Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần
bôi vàng để xem chi tiết.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
2944/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Nam Định
Người ký:
Trần Anh Dũng
Ngày ban hành:
31/12/2021
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NAM ĐỊNH
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 2944/QĐ-UBND
Nam Định, ngày 31
tháng 12 năm 2021
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN NAM TRỰC
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày
24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ Nghị quyết số
751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban thường vụ Quốc hội giải
thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ các Nghị định của
Chính phủ số: 37/2019/NĐ-CP ngày 7/5/2019 quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Quy hoạch; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/2/2020 sửa đổi, bổ sung một số
Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Quyết định của UBND
tỉnh Nam Định: số 1463/QĐ-UBND ngày 09/7/2021 về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng
đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện
Nam Trực; số 566/QĐ-UBND ngày 11/03/2021 về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất
năm 2021 của huyện Nam Trực; số 1160/QĐ-UBND ngày 03/6/2021 về việc phê duyệt
điều chỉnh, bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của các huyện, thành phố Nam
Định; số 1714/QĐ-UBND ngày 11/8/20210 của UBND tỉnh về việc phê duyệt bổ sung kế
hoạch sử dụng đất năm 2021 của các huyện, thành phố Nam Định;
Căn cứ các Nghị quyết của
HĐND tỉnh Nam Định: số 60/NQ-HĐND ngày 02/12/2021 về việc chấp thuận danh mục dự
án phải thu hồi đất năm 2022 trên địa bàn tỉnh Nam Định; số 61/NQ-HĐND ngày
02/12/2021 về việc chấp thuận danh chấp thuận danh mục các công trình, dự án
chuyển mục đích sử dụng dưới 10 ha đất trồng lúa; dưới 20 ha đất rừng phòng hộ
sang mục đích khác năm 2022 trên địa bàn tỉnh Nam Định;
Theo đề nghị tại các Tờ
trình: số 294/TTr-UBND ngày 20/12/2021 của UBND huyện Nam Trực, số
3934/TTr-STNMT ngày 24/12/2021 của Sở Tài nguyên và Môi trường về việc phê duyệt
kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Nam Trực và hồ sơ kèm theo.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Nam Trực,
cụ thể như sau:
1. Diện tích
các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích (ha)
Cơ cấu (%)
Tổng diện tích tự nhiên
16388.97
100.00
1
Đất nông nghiệp
NNP
11250.96
68.65
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA
8149.71
49.73
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
LUC
7853.41
47.92
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
1727.36
10.54
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
601.07
3.67
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
753.08
4.60
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
19.74
0.12
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
5073.53
30.96
Trong đó:
2.1
Đất quốc phòng
CQP
6.05
0.04
2.2
Đất an ninh
CAN
2.71
0.02
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
43.37
0.26
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
51.33
0.31
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
SKC
110.59
0.67
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
SKS
2.8
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
SKX
87.70
0.54
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
2917.17
2.64
Trong đó:
Đất giao thông
DGT
1269.28
7.74
Đất thủy lợi
DTL
1215.08
7.41
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
1.69
0.01
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
8.39
0.05
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
và đào tạo
DGD
74.06
0.45
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể
thao
DTT
0.99
0.01
Đất công trình năng lượng
DNL
6.80
0.04
Đất công trình bưu chính, viễn
thông
DBV
1.07
0.01
Đất xây dựng kho dự trữ quốc
gia
DKG
Đất có di tích lịch sử - văn
hóa
DDT
Đất bải thải, xử lý chất thải
DRA
22.00
0.13
Đất cơ sở tôn giáo
TON
65.56
0.40
Đất làm nghĩa trang, nhà tang
lễ, nhà hỏa táng
NTD
240.41
1.47
Đất xây dựng cơ sở KH và công
nghệ
DKH
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã
hội
DXH
2.94
0.02
Đất chợ
DCH
8.90
0.05
2.10
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2.11
Đất sinh hoạt công đồng
DSH
14.54
0.09
2.12
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
DKV
26.03
0.16
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
1073.56
6.55
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
76.37
0.47
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
18.02
0.11
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
DTS
0.09
0.00
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
33.12
0.20
2.19
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
SON
487.36
2.97
2.20
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
113.96
0.70
2.21
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
11.56
0.07
3
Đất chưa sử dụng
CSD
64.48
0.39
2. Kế hoạch
thu hồi đất năm 2022:
Đơn
vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích (ha)
1
Đất nông nghiệp
NNP
190.99
Trong đó:
Đất trồng lúa
LUA
163.77
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
LUC
153.31
Đất bằng trồng cây hàng năm
khác
HNK
23.93
Đất trồng cây lâu năm
CLN
2.14
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
1.15
Đất nông nghiệp khác
NKH
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
9.63
Trong đó:
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
SKC
0.52
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
SKX
0.23
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
5.98
Trong đó:
Đất giao thông
DGT
2.12
Đất thủy lợi
DTL
3.67
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
đào tạo
DGD
0.03
Đất bải thải, xử lý chất thải
DRA
0.06
Đất làm nghĩa trang, nhà tang
lễ, nhà hỏa táng
NTD
0.10
Đất ở tại nông thôn
ONT
2.84
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
SON
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
0.06
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
3. Kế hoạch
chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022:
Đơn
vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích (ha)
1
Đất nông nghiệp chuyển
sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
243.07
Trong đó:
Đất trồng lúa
LUA/PNN
209.30
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
LUC/PNN
195.41
Đất bằng trồng cây hàng năm
khác
HNK/PNN
25.06
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
3.78
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
4.93
Đất nông nghiệp khác
NKH/PNN
2
Chuyển đổi cơ cấu đất trong
nội bộ đất nông nghiệp
3
Đất phi nông nghiệp không
phải là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
3.84
4. Kế hoạch
đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2022:
Đơn
vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích (ha)
Tổng diện tích
1.10
1
Đất nông nghiệp
NNP
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
1.10
Trong đó:
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
1.00
Trong đó:
Đất giao thông
DGT
0.10
Đất thủy lợi
DTL
0.90
Đất ở tại nông thôn
ONT
0.10
5. Danh mục
các công trình, dự án thực hiện trong năm 2022 của huyện Nam Trực (Có phụ lục
chi tiết kèm theo).
Điều 2. Giao
UBND huyện Nam Trực chỉ đạo các phòng, ban liên quan:
- Tổ chức thực hiện, công khai
kế hoạch sử dụng đất theo quy định.
- Kiểm tra, giám sát chặt chẽ
việc sử dụng đất đai theo quy hoạch, kế hoạch đã được duyệt. Trường hợp có sự bất
cập giữa quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất với quy hoạch xây dựng, quy hoạch xây
dựng nông thôn mới, các quy hoạch chuyên ngành khác và các quy định của tỉnh thì
kịp thời báo cáo Sở Tài nguyên và Môi trường xem xét trình UBND tỉnh quyết định
điều chỉnh cho phù hợp.
- Chịu trách nhiệm rà soát lại
các công trình, dự án thuộc kế hoạch sử dụng đất năm 2022, đảm bảo thống nhất số
liệu, địa điểm giữa hồ sơ và thực địa; chỉ tiêu và khu vực sử dụng đất theo chức
năng sử dụng trong quy hoạch sử dụng đất đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt;
rà soát lại các nội dung có liên quan đến pháp luật về đất đai, pháp luật về
quy hoạch và pháp luật khác có liên quan, chỉ tiến hành lập thủ tục thu hồi đất,
giao đất, cho thuê đất khi đủ điều kiện theo quy định của pháp luật đất đai,
pháp luật khác có liên quan.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực kể từ ngày ký;
Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân
tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND huyện Nam Trực, Thủ
trưởng các tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Lưu: VP1, VP3.
KH22
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Anh Dũng
Quyết định 2944/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Nam Trực, tỉnh Nam Định
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2944/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Nam Trực, tỉnh Nam Định
250
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng