Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
90/NQ-HĐND
Loại văn bản:
Nghị quyết
Nơi ban hành:
Tỉnh Bắc Kạn
Người ký:
Phương Thị Thanh
Ngày ban hành:
07/12/2021
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH BẮC KẠN
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 90/NQ-HĐND
Bắc Kạn, ngày 07
tháng 12 năm 2021
NGHỊ QUYẾT
VỀ
DỰ TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG VÀ PHÂN BỔ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2022
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ SÁU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25 tháng 06
năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng
12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân
sách nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng
03 năm 2017 của Chính phủ ban hành Quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch
tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương,
kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ
ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hằng năm;
Căn cứ Nghị quyết số 40/2021/QH15 ngày 13 tháng
11 năm 2021 của Quốc hội về phân bổ ngân sách Trung ương năm 2022;
Căn cứ Quyết định số 30/2021/QĐ-TTg ngày 10
tháng 10 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành các nguyên tắc, tiêu
chí và định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách nhà nước năm 2022;
Căn cứ Quyết định số 2047/QĐ-TTg ngày 03 tháng
12 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ về giao dự toán ngân sách nhà nước năm
2022;
Căn cứ Quyết định số 2279/QĐ-BTC ngày 07 tháng
năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà
nước năm 2022;
Căn cứ Nghị quyết số 06/2021/NQ-HĐND ngày 07
tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành quy định nguyên tắc, tiêu
chí và định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách nhà nước áp dụng cho
thời kỳ ổn định ngân sách bắt đầu từ năm 2022 của tỉnh Bắc Kạn; Nghị quyết số
07/2021/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành
quy định về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia
các khoản thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương cho thời kỳ ổn định
ngân sách bắt đầu từ năm 2022 của tỉnh Bắc Kạn;
Xét Tờ trình số 166/TTr-UBND ngày 25 tháng 11
năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về dự toán ngân sách địa phương và phương án
phân bổ dự toán ngân sách cấp tỉnh năm 2022; xây dựng kế hoạch tài chính - ngân
sách 03 năm giai đoạn 2022-2024; Báo cáo thẩm tra số 197/BC-HĐND ngày 30 tháng
11 năm 2021 của Ban Kinh tế và Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến của đại
biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Dự toán ngân sách địa
phương năm 2022
1. Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn:
820.000 triệu đồng, tăng 63.000 triệu đồng so với dự toán Thủ tướng Chính phủ
giao, trong đó:
- Thu nội địa: 800.000 triệu đồng.
- Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu: 20.000 triệu đồng.
2. Tổng thu ngân sách địa phương là 6.600.564 triệu
đồng, tăng 61.000 triệu đồng so với dự toán Thủ tướng Chính phủ giao, trong đó:
- Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp:
715.500 triệu đồng.
- Thu bổ sung từ ngân sách trung ương: 5.885.064
triệu đồng.
3. Tổng chi ngân sách địa phương: 6.605.224 triệu đồng,
tăng 58.160 triệu đồng so với dự toán Thủ tướng Chính phủ giao. Trong đó:
- Chi cân đối ngân sách: 4.459.121 triệu đồng.
+ Chi đầu tư phát triển: 564.950 triệu đồng.
+ Chi thường xuyên: 3.733.105 triệu đồng.
+ Chi trả nợ lãi, phí các khoản do chính quyền địa
phương vay: 1.700 triệu đồng.
+ Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính: 1.000 triệu đồng.
+ Dự phòng ngân sách: 97.975 triệu đồng.
+ Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương: 60.391 triệu
đồng.
- Chi bổ sung có mục tiêu: 2.146.103 triệu đồng.
4. Bội chi ngân sách địa phương: 4.660 triệu đồng.
5. Tổng mức vay ngân sách địa phương: 16.000 triệu
đồng (vay lại từ nguồn Chính phủ vay nước ngoài).
6. Trả nợ gốc của ngân sách địa phương: 11.340 triệu
đồng.
Điều 2. Phân bổ dự toán ngân
sách cấp tỉnh năm 2022
1. Dự toán thu ngân sách cấp tỉnh: 6.205.614 triệu
đồng.
- Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp:
320.550 triệu đồng.
- Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương: 5.885.064
triệu đồng.
2. Dự toán chi ngân sách cấp tỉnh: 6.210.274 triệu
đồng, trong đó:
a) Chi thuộc nhiệm vụ ngân sách cấp tỉnh (không
kể bổ sung cho ngân sách cấp dưới): 3.981.502 triệu đồng, gồm:
- Chi đầu tư phát triển: 307.433 triệu đồng;
- Chi thường xuyên: 1.157.737 triệu đồng;
- Chi trả nợ lãi, phí các khoản do chính quyền địa
phương vay: 1.700 triệu đồng.
- Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính: 1.000 triệu đồng.
- Dự toán chưa phân bổ: 2.513.632 triệu đồng, gồm:
+ Nguồn cân đối ngân sách cấp tỉnh: 426.691 triệu đồng
(trong đó: Chi đầu tư phát triển 24.320 triệu đồng, chi thường xuyên 361.697
triệu đồng, dự phòng ngân sách: 40.674 triệu đồng);
+ Nguồn Trung ương bổ sung có mục tiêu: 2.086.941
triệu đồng (trong đó: Chi đầu tư phát triển 2.083.031 triệu đồng, chi thường
xuyên 3.910 triệu đồng).
b) Chi bổ sung cho ngân sách các huyện, thành phố:
2.228.772 triệu đồng.
(Chi tiết phân bổ dự toán ngân sách năm 2022
theo các biểu đính kèm)
Điều 3. Những khoản chi thường xuyên chưa phân bổ cụ thể tại kỳ họp
này và những khoản được ngân sách trung ương cấp bổ sung trong năm (trừ nguồn
vốn đầu tư) , giao Ủy ban nhân dân tỉnh thống nhất với Thường trực Hội đồng
nhân dân tỉnh phân bổ và báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần nhất.
Điều 4. Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị
quyết.
2. Giao cho Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban
Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân
tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn
khoá X, kỳ họp thứ sáu thông qua ngày 07 tháng 12 năm 2021./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- VPQH, VPCP, VPCTN;
- Ban Công tác đại biểu (UBTVQH) ;
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Bộ Tài chính;
- TT Tỉnh ủy, HĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, hội, đoàn thể tỉnh;
- TT Huyện (Thành) ủy, HĐND, UBND,
UBMTTQVN các huyện, thành phố;
- LĐVP;
- Phòng Công tác HĐND tỉnh;
- Lưu: VT, HS.
CHỦ TỊCH
Phương Thị Thanh
PHỤ LỤC
HỆ THỐNG BIỂU MẪU
(Kèm theo Nghị quyết số 90/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2021 của HĐND tỉnh Bắc
Kạn)
STT
Biểu mẫu
Nội dung
Số trang
Biểu mẫu theo Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày
23/3/2017 của Chính phủ
1
Dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, thu,
chi ngân sách địa phương năm 2022
1
Biểu mẫu số 15
Cân đối ngân sách địa phương năm 2022
2
Biểu mẫu số 16
Dự toán thu ngân sách nhà nước theo lĩnh vực năm
2022
3
Biểu mẫu số 16a
Dự toán thu ngân sách nhà nước trung ương và tỉnh
giao năm 2022
4
Biểu mẫu số 16b
Dự toán thu ngân sách nhà nước theo lĩnh vực năm
2022 (chi tiết từng đơn vị)
5
Biểu mẫu số 17
Dự toán chi ngân sách địa phương theo cơ cấu chi
năm 2022
6
Biểu mẫu số 18
Bội chi và phương án vay - trả nợ ngân sách địa
phương năm 2022
2
Phân bổ dự toán ngân sách địa phương năm 2022
6
Biểu mẫu số 30
Cân đối nguồn thu, chi dự toán ngân sách cấp tỉnh
(huyện) và ngân sách huyện (xã) năm 2022
7
Biểu mẫu số 32
Dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn từng
huyện (xã) theo lĩnh vực năm 2022
8
Biểu mẫu số 33
Dự toán chi ngân sách địa phương, chi ngân sách cấp
tỉnh (huyện) và ngân sách huyện (xã) theo cơ cấu chi năm 2022
9
Biểu mẫu số 34
Dự toán chi ngân sách cấp tỉnh (huyện, xã) theo
lĩnh vực năm 2022
10
Biểu mẫu số 35
Dự toán chi ngân sách cấp tỉnh (huyện, xã) cho từng
cơ quan, tổ chức theo lĩnh vực năm 2022
11
Biểu mẫu số 36
Dự toán chi đầu tư phát triển của ngân sách cấp tỉnh
(huyện, xã) cho từng cơ quan, tổ chức theo lĩnh vực năm 2022
12
Biểu mẫu số 37
Dự toán chi thường xuyên của ngân sách cấp tỉnh
(huyện, xã) cho từng cơ quan, tổ chức theo lĩnh vực năm 2022
13
Biểu mẫu số 39
Dự toán thu, chi ngân sách địa phương và số bổ
sung cân đối từ ngân sách cấp trên cho ngân sách cấp dưới năm 2022
14
Biểu mẫu số 41
Dự toán chi ngân sách địa phương từng huyện (xã)
năm 2022
15
Biểu mẫu số 42
Dự toán bổ sung có mục tiêu từ ngân sách cấp tỉnh
(huyện) cho ngân sách từng huyện (xã) năm 2022
16
Biểu mẫu số 46
Danh mục các chương trình, dự án sử dụng vốn ngân
sách nhà nước năm 2022
Biểu
số 15
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 90/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2021 của HĐND tỉnh Bắc
Kạn)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
Nội dung
Dự toán năm
2021
Ước thực hiện
năm 2021
Dự toán năm
2022
So sánh
Tuyệt đối
Tương đối (%)
A
B
1
2
3
4
5
A
TỔNG NGUỒN THU NSĐP
5.754.471
7.149.266
6.600.564
-548.702
92
I
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp
625.600
644.590
715.500
70.910
11T
-
Thu NSĐP hưởng 100%
267.950
280.007
572.800
292.793
205
-
Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia
357.650
364.583
142.700
-221.883
39
II
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên
5.096.884
5.174.466
5.885.064
710.598
114
1
Thu bổ sung cân đối ngân sách
2.915.252
2.915.252
3.738.961
823.709
128
2
Thu bổ sung thực hiện cải cách tiền lương
290.818
290.818
0
3
Thu bổ sung có mục tiêu
1.890.814
1.968.396
2.146.103
177.707
109
III
Thu từ quỹ dự trữ tài chính
0
IV
Thu kết dư
82.386
-82386
V
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang
31.987
1.247.824
-1.247.824
B
TỔNG CHI NSĐP
5.614.754
6.238.644
6.605.224
990.470
118
I
Tổng chi cân đối NSĐP
3 894.457
4.164.453
4.459.121
564.664
114
1
Chi đầu tư phát triển
578.700
725.845
564.950
-13.750
98
2
Chi thường xuyên
3.195.334
3.435.878
3.733.105
537.771
117
3
Chi trả nợ lãi, phí các khoản do chính quyền địa
phương vay
2920
1.730
1.700
-1220
4
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
1.000
1.000
1.000
0
100
5
Dự phòng ngân sách
116.503
97.975
-18.528
84
6
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương
60.391
60391
II
Chi các chương trình mục tiêu
1.720.297
2.074.191
2.146.103
425.806
125
1
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia
92.081
0
2
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ
1.720.297
1.982.110
2.146.103
425.806
125
III
Chi chuyển nguồn sang năm sau
-
0
C
BỘI CHI NSĐP
30.800
27.272
4.660
-26.140
15
D
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP
59.200
59.200
11.340
-47.860
I
Từ nguồn vay để trả nợ gốc
59.200
59.200
11.340
-47.860
19
II
Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết
dư ngân sách cấp tỉnh
-
-
-
-
E
TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP
90.000
86.472
16.000
(74.000)
18
Biểu
số 16
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THEO LĨNH VỰC NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 90/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2021 của HĐND tỉnh Bắc
Kạn)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
Nội dung
Ước thực hiện
năm 2021
Dự toán năm
2022
So sánh (%)
Tổng thu NSNN
Thu NSĐP
Tổng thu NSNN
Thu NSĐP
Tổng thu NSNN
Thu NSĐP
A
B
3
4
5
6
I
TỔNG THU NSNN
759.000
644.590
820.000
715.500
108%
111%
I
Thu nội địa
733.500
644.590
800.000
715.500
109%
111%
1
Thu từ khu vực DNNN do trung ương quản lý
102.550
102.550
104.700
104.700
102%
102%
- Thuế giá trị gia tăng
70.399
70.399
73.000
73.000
104%
104%
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
4.151
4.151
4.500
4.500
108%
108%
- Thuế tài nguyên
28 000
28.000
27.200
27.200
97%
97%
- Thu khác
-
-
-
-
2
Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý
6.176
6.176
6.000
6.000
97%
97%
- Thuế giá trị gia tăng
3.449
3.449
3.700
3.700
107%
107%
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
-
-
-
-
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
2.443
2.443
2.100
2.100
86%
86%
- Thuế tài nguyên
284
284
200
200
- Thu khác
-
-
-
-
3
Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước
ngoài
500
500
600
600
120%
120%
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
-
-
-
-
- Thuế giá trị gia tăng
500
500
600
600
120%
120%
- Thuế tài nguyên
-
-
-
-
4
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh
140.597
140.597
161.000
161.000
115%
115%
- Thuế giá trị gia tăng
102.828
102.828
121.100
121.100
118%
118%
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
424
424
600
600
142%
142% 104%
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
9.879
9.879
10.300
10.300
104%
- Thuế tài nguyên
27.466
27.466
29.000
29.000
106%
106%
- Thu khác
-
-
-
5
Thuế thu nhập cá nhân
32.250
32.250
31.000
31.000
96%
96%
6
Thuế sử dụng đất nông nghiệp
817
817
-
-
0%
0%
7
Thu tiền sử dụng đất
112.920
112.920
142.000
142.000
126%
126%
8
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
710
710
700
700
99%
99%
9
Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước
12 000
12.000
13.000
13.000
108%
108%
10
Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu
nhà nước
1
1
-
-
11
Thuế bảo vệ môi trường
114.000
42.400
122.000
58.600
107%
138%
12
Lệ phí trước bạ
50.600
50.600
55.000
55.000
109%
109%
- Trước bạ đất
-
-
3.700
3.700
- Trước bạ phương tiện
-
-
51.300
51.300
13
Thu phí, lệ phí
64.877
60.881
73.000
68.500
113%
113%
14
Thu khác ngân sách
67.664
59.950
60.000
49.000
89%
82%
15
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản
12.000
6.400
13.000
7.400
108%
116%
16
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết
15.000
15.000
18.000
18.000
120%
120%
- Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết
15.500
15.500
- Thu từ hoạt động xổ số điện toán
2.500
2.500
17
Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi, công sản
khác
3
3
-
-
18
Thu cổ tức, LN được chia và LNST NSĐP hưởng
100%
835
835
-
-
II
Thu từ dầu thô
-
III
Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu
25.500
-
20.000
-
78%
Biểu
số 16a
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRUNG ƯƠNG VÀ TỈNH GIAO
NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 90/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2021 của HĐND tỉnh Bắc
Kạn)
Đơn vị tính : Triệu
đồng
STT
Nội dung
Dự toán năm 2022
Thành phố Bắc Kạn
Huyện Bạch Thông
Huyện Chợ Mới
Huyện Chợ Đồn
Huyện Na Rì
Huyện Ngân Sơn
Huvện Ba Bể
Huyện Pác Năm
VP Cục Thuế
Hải quan
TW giao
Tỉnh giao
TW giao
Tỉnh giao
TW giao
Tỉnh giao
TW giao
Tỉnh giao
TW giao
Tỉnh giao
TW giao
Tỉnh giao
TW giao
Tỉnh giao
TW giao
Tỉnh giao
TW giao
Tỉnh giao
TW giao
Tỉnh giao
TW giao
Tỉnh giao
A
B
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
TỔNG THU NSNN
757.000
820.000
152.000
188.000
14.000
15.000
14.500
15.000
114.000
116.000
21.000
21.800
22.000
23.000
33.000
38.500
10.000
10.200
356.500
372.500
20.000
20.000
I
Thu nội địa
737.000
800.000
152.000
188.000
14.000
15.000
14.500
15.000
114.000
116.000
21.000
21.800
22.000
23.000
33.000
38.500
10.000
10.200
356.500
372500
-
-
1
Thu từ khu vực
DNNN do trung ương quản lý
103.000
104.700
100
100
130
130
240
240
24.750
26350
260
260
240
240
1.250
1.450
180
180
75.850
75.850
- Thuế giá trị gia
tăng
73.000
73.000
50
50
130
130
240
240
250
250
260
260
220
220
250
250
180
180
71.420
71.420
- Thuế thu nhập
doanh nghiệp
4.500
4.500
50
50
20
20
4.430
4.430
- Thuế tài nguyên
25.500
27.200
24.500
26.000
1.000
1.200
- Thu về khí thiên nhiên,
khí than
- Thu khác
2
Thu từ khu vực
DNNN do địa phương quản lý
6.000
6.000
570
570
50
50
180
180
150
150
40
40
20
20
180
180
120
120
4.690
4.690
- Thuế giá trị gia
tăng
3.700
3.700
250
250
25
25
110
110
80
80
15
15
90
90
60
60
3.070
3.070
- Thuế tiêu thụ đặc
biệt
- Thuế thu nhập
doanh nghiệp
2.100
2.100
220
220
5
5
60
60
70
70
25
25
10
10
30
30
60
60
1.620
1.620
- Thuế tài nguyên
200
200
100
100
20
20
10
10
10
10
60
60
- Thu khác
3
Thu từ khu vực
doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
600
600
600
600
- Thuế giá trị gia
tăng
600
600
600
600
- Thuế thu nhập
doanh nghiệp
- Thuế tài nguyên
4
Thu từ khu vực kinh
tế ngoài quốc doanh
152.000
161.000
29.000
31.000
5.800
6300
5300
5.500
19.000
19.500
8.800
9300
12.000
13.000
9.500
10.000
2.800
3.000
59.800
63.500
- Thuế giá trị gia
tăng
113.400
121.100
25.800
27.800
3.120
3.520
3.490
3.690
8.820
9.120
4.890
5.090
4.700
5.000
6.200
6.700
2.250
2.450
54.130
57.730
- Thuế tiêu thụ đặc
biệt
600
600
270
270
30
30
10
10
80
80
10
10
200
200
- Thuế thu nhập
doanh nghiệp
10.000
10.300
1.130
1.130
350
350
400
400
300
300
100
100
2.100
2.300
100
100
50
50
5.470
5.570
- Thuế tài nguyên
28.000
29.000
1.800
1.800
2.300
2.400
1.400
1.400
9.800
10.000
3.800
4.000
5.200
5.700
3.200
3.200
500
500
- Thu khác
5
Thuế thu nhập cá
nhân
29.000
31.000
10300
11.000
750
850
1.200
1.400
1.450
1.450
1.600
1.600
600
600
1300
1.600
600
600
11.200
11.900
6
Thuế bảo vệ môi
trường
122.000
122.000
122.000
122.000
-
Thuế BVMT thu từ
hàng hóa sản xuất, kinh doanh trong nước
45.400
45.400
45.400
45.400
-
Thuế BVMT thu từ
hàng hóa nhập khẩu
76.600
76.600
76.600
76.600
7
Lệ phí trước bạ
55.000
55.000
28.000
28.000
3.200
3.200
3.200
3.200
6.000
6.000
4.300
4.300
3.500
3.500
5.200
5.200
1.600
1.600
-
Trước bạ đất
3.700
3.700
2.500
2.500
200
200
150
150
300
300
200
200
100
100
200
200
50
50
-
Trước bạ phương
tiện
51.300
51.300
25.500
25.500
3.000
3.000
3.050
3.050
5.700
5.700
4.100
4.100
3.400
3.400
5.000
5.000
1.550
1.550
8
Thu phí, lệ phí
73.000
73.000
6.300
6.300
800
800
1.450
1.450
48.000
48.000
2.000
2.000
4.000
4.000
1.700
1.700
1.150
1.150
7.600
7.600
-
Phí và lệ phí
trung ương
4.500
4.500
400
400
200
200
300
300
300
300
200
200
200
200
400
400
200
200
2.300
2.300
-
Phí và lệ phí địa
phương
68.500
68.500
5.900
5.900
600
600
1.150
1.150
47.700
47.700
1.800
1.800
3.800
3.800
1.300
1.300
950
950
5.300
5.300
Trong đó: Phí
BVMT đối với khai thác khoáng sản
50.000
50.000
46.400
46.400
3.600
3.600
9
Thuế sử dụng đất
nông nghiệp
10
Thuế sử dụng đất
phi nông nghiệp
700
700
430
430
30
30
30
30
150
150
10
10
20
20
20
20
10
10
11
Tiền cho thuê đất,
thuê mặt nước
12.000
13.000
12.000
13.000
12
Thu tiền sử dụng
đất
104.000
142.000
74.000
107.000
1.600
1.900
1.500
1.500
12.000
12.000
2.000
2.200
400
400
11.000
15.500
1.500
1.500
13
Tiền cho thuê và
tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước
14
Thu từ hoạt động
xổ số kiến thiết
16.000
18.000
16.000
18.000
- Thu từ hoạt động
xổ số kiến thiết
15.000
15.500
15.000
15.500
- Thu từ hoạt động
xổ số điện toán
1.000
2.500
1.000
2.500
15
Thu tiền cấp quyền
khai thác khoáng sản
12.000
13.000
12.000
13.000
16
Thu khác ngân
sách
51.700
60.000
3.300
3.600
1.640
1.740
1.400
1.500
2.500
2.500
1.990
2.190
1.220
1.220
2.850
2.850
2.040
2.040
34.760
42360
-
Thu Trung ương
7.330
11.000
1.100
1.100
600
600
600
600
1.000
1.000
500
500
330
330
900
900
600
600
1.700
5.370
Trong đó: Thu phạt
vi phạm ATGT
6.800
8.800
800
800
580
580
580
580
900
900
450
450
300
300
800
800
590
590
1.800
3.800
Thu phạt VPHC do
cơ quan Thuế thực hiện
2.200
2.200
300
300
20
20
20
20
100
100
50
50
30
30
100
100
10
10
1.570
1.570
-
Thu địa phương
44.370
49.000
2.200
2.500
1.040
1.140
800
900
1.500
1.500
1.490
1.690
890
890
1.950
1.950
1.440
1.440
33.060
36.990
17
Thu từ quỹ đất
công ích và thu hoa lợi, công sản khác
18
Thu cổ tức, LN
được chia và LNST NSĐP hưởng 100%
II
Thu từ hoạt động
xuất, nhập khẩu
20.000
20.000
20.000
20.000
Biểu
số 16b
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THEO LĨNH VỰC NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 90/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2021 của HĐND tỉnh Bắc
Kạn)
Đơn vị tính : Triệu
đồng
STT
Nội dung
Dự toán năm 2022
Thành phố Bắc Kạn
Huyện Bạch Thông
Huvện Chợ Mới
Huyện Chợ Đồn
Huyện Na Rì
Huvện Ngân Sơn
Huyện Ba Bể
Huyện Pác Nặm
VP Cục Thuế
Hải quan
Tổng thu NSNN
Thu NSĐP
Tổng thu NSNN
Thu NSĐP
Tổng thu NSNN
Thu NSĐP
Tổng thu NSNN
Thu NSĐP
Tổng thu NSNN
Thu NSĐP
Tổng thu NSNN
Thu NSĐP
Tổng thu NSNN
Thu NSĐP
Tổng thu NSNN
Thu NSĐP
Tổng thu NSNN
Thu NSĐP
Tổng thu NSNN
Thu NSĐP
Tổng thu NSNN
A
B
3
4
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
TỔNG THU NSNN
820.000
715.500
188.000
167.530
15.000
14.000
15.000
14.090
116.000
112.020
21.800
21.090
23.000
22.470
38.500
34.350
10.200
9.400
372.500
320.550
20.000
1
Thu nội địa
800.000
715.500
188.000
167.530
15.000
14.000
15.000
14.090
116.000
112.020
21.800
21.090
23.000
22.470
38.500
34.350
10.200
9.400
372.500
320.550
1
Thu từ khu vực DNNN
do trung ương quản lý
104.700
104.700
100
100
130
130
240
240
26.250
26.250
260
260
240
240
1.450
1.450
180
180
75.850
75.850
- Thuế giá trị gia
tăng
73.000
73.000
50
50
130
130
240
240
250
250
260
260
220
220
250
250
180
180
71.420
71.420
- Thuế thu nhập
doanh nghiệp
4.500
4.500
50
50
0
0
0
0
20
20
0
0
4.430
4.430
- Thuế tài nguyên
27.200
27.200
0
0
0
0
0
0
26.000
26.000
0
0
0
0
1.200
1.200
0
0
0
- Thu khác
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
2
Thu từ khu vực DNNN
do địa phương quản lý
6.000
6.000
570
570
50
50
180
180
150
150
40
40
20
20
180
180
120
120
4.690
4.690
- Thuế giá trị gia
tăng
3.700
3.700
250
250
25
25
110
110
80
80
15
15
0
0
90
90
60
60
3.070
3.070
- Thuế tiêu thụ đặc
biệt
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
- Thuế thu nhập
doanh nghiệp
2.100
2.100
220
220
5
5
60
60
70
70
25
25
10
10
30
30
60
60
1.620
1.620
- Thuế tài nguyên
200
200
100
100
20
20
10
10
0
0
0
0
10
10
60
60
0
0
0
0
- Thu khác
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
3
Thu từ khu vực
doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
600
600
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
600
600
- Thuế giá trị gia
tăng
600
600
0
0
0
0
0
0
0
0
600
600
- Thuế thu nhập
doanh nghiệp
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
- Thuế tài nguyên
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
4
Thu từ khu vực
kinh tế ngoài quốc doanh
161.000
161.000
31.000
30.730
6.300
6.270
5.500
5.490
19.500
19.420
9.200
9.190
13.000
13.000
10.000
10.000
3.000
3.000
63.500
63.900
- Thuế giá trị gia
tăng
121.100
121.100
27.800
27.800
3.520
3.520
3.690
3.690
9.120
9.120
5.090
5.090
5.000
5.000
6.700
6.700
2.450
2.450
57.730
57.730
- Thuế tiêu thụ đặc
biệt
600
600
270
30
10
80
0
10
0
0
0
0
0
0
0
200
600
- Thuế thu nhập
doanh nghiệp
10.300
10.300
1.130
1.130
350
350
400
400
300
300
100
100
2.300
2.300
100
100
50
50
5.570
5.570
- Thuế tài nguyên
29.000
29.000
1.800
1.800
2.400
2.400
1.400
1.400
10.000
10.000
4.000
4.000
5.700
5.700
3.200
3.200
500
500
0
0
- Thu khác
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
5
Thuế thu nhập cá
nhân
31.000
31.000
11.000
11.000
850
850
1.400
1.400
1.450
1.450
1.600
1.600
600
600
1.600
1.600
600
600
11.900
11.900
6
Thuế bảo vệ môi
trường
122.000
58.600
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
122.000
58.600
7
Lệ phí trước bạ
55.000
55.000
28.000
28.000
3.200
3.200
3.200
3.200
6.000
6.000
4.300
4.300
3.500
3.500
5.200
5.200
1.600
1.600
0
0
-
Trước bạ đất
3.700
3.700
2.500
2.500
200
200
150
150
300
300
200
200
100
100
200
200
50
50
-
Trước bạ phương
tiện
51.300
51.300
25.500
25.500
3.000
3.000
3.050
3.050
5.700
5.700
4.100
4.100
3.400
3.400
5.000
5.000
1.550
1.550
8
Thu phí, lệ phí
73.000
68.500
6.300
5.900
800
600
1.450
1.150
48.000
47.700
2.000
1.800
4.000
3.800
1.700
1.300
1.150
950
7.600
5.300
-
Phí và lệ phí
trung ương
4.500
0
400
200
300
300
200
200
400
200
2.300
-
Phí và lệ phí địa
phương
68.500
68.500
5.900
5.900
600
600
1.150
1.150
47.700
47.700
1.800
1.800
3.800
3.800
1.300
1.300
950
950
5.300
5.300
9
Thuế sử dụng đất
nông nghiệp
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
10
Thuế sử dụng đất
phi nông nghiệp
700
700
430
430
30
30
30
30
150
150
10
10
20
20
20
20
10
10
0
0
11
Tiền cho thuê đất,
thuê mặt nước
13.000
13.000
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
13.000
13.000
12
Thu tiền sử dụng
đất
142.000
142.000
107.000
88.300
1.900
1.730
1.500
1.500
12.000
9.400
2.200
2.200
400
400
15.500
12.650
1.500
1.500
0
24.320
13
Tiền cho thuê và
tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
14
Thu từ hoạt động
xổ số kiến thiết
18.000
18.000
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
18.000
18.000
- Thu từ hoạt động
xổ số kiến thiết
15.500
15.500
15.500
15.500
- Thu từ hoạt động
xổ số điện toán
2.500
2.500
2.500
2.500
15
Thu tiền cấp quyền
khai thác khoáng sản
13.000
7.400
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
13.000
7.400
16
Thu khác ngân
sách
60.000
49.000
3.600
2.500
1.740
1.140
1.500
900
2.500
1.500
2.190
1.690
1.220
890
2.850
1.950
2.040
1.440
42.360
36.990
-
Thu Trung ương
11.000
0
1.100
600
600
1.000
500
330
900
600
5.370
-
Thu địa phương
49.000
49.000
2.500
2.500
1.140
1.140
900
900
1.500
1.500
1.690
1.690
890
890
1.950
1.950
1.440
1.440
36.990
36.990
17
Thu từ quỹ đất
công ích và thu hoa lợi, công sản khác
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
18
Thu cổ tức, LN
được chia và LNST NSĐP hường 100%
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
II
Thu từ hoạt động
XNK
20.000
0
20.000
Biểu
số 17
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO CƠ CẤU CHI NĂM
2022
(Kèm theo Nghị quyết số 90/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2021 của HĐND tỉnh Bắc
Kạn)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
Nội dung
Dự toán năm
2021
Dự toán năm
2022
So sánh
Tuyệt đối
Tương đối (%)
A
B
1
2
3=2-1
4=2/1
TỔNG CHI NSĐP
5.785.271
6.605.224
564.664
114,2%
A
CHI CÂN ĐỐI NSĐP
3.894.457
4.459.121
564.664
114,5%
I
Chi đầu tư phát triển
578.700
564.950
-13.750
97,6%
1
Chi đầu tư cho các dự án
578.700
564.950
-13.750
97,6%
Trong đó: Chia theo lĩnh vực
-
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
0
0
-
Chi khoa học và công nghệ
0
-
0
Trong đó: Chia theo nguồn vốn
-
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất
103.800
142.000
38.200
136,8%
-
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết
15.000
18.000
3.000
120,0%
-
Chi đầu tư từ nguồn bội chi NSĐP
30.800
4.660
-26.140
-
Chi đầu tư từ nguồn tiết kiệm chi thường xuyên
28.810
-28.810
II
Chi thường xuyên
3.195.334
3.793.496
598.162
118,7%
Trong đó:
-
1
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
1.292.668
1.593.054
300.386
123,2%
2
Chi khoa học và công nghệ
15.694
14.339
-1.355
91,4%
III
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa
phương vay
2.920
1.700
-1.220
IV
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
1.000
1.000
-
100,0%
V
Dự phòng ngân sách
116.503
97.975
-18.528
84,1%
B
Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu từ NSTW để thực
hiện các chương trình, dự án, nhiệm vụ
1.890.814
2.146.103
255.289
113,5%
1
Vốn đầu tư
1.720.297
2.083.031
362.734
121,1%
a
Vốn trong nước
1.022.163
1.688.479
815.253
-
Chi các dự án KCM và chuẩn bị đầu tư
148.937
-
Chi các dự án chuyển tiếp
719.640
734.236
14.596
-
Chi đối ứng các dự án ODA
88.620
930.930
842.310
-
Chi thu hồi các khoản vốn ứng trước
64.966
23.313
-41.653
c
Vốn nước ngoài
698.134
394.552
-303.582
b
Vốn trái phiếu Chính phủ
0
-
-
2
Vốn sự nghiệp
170.517
63.072
-107.445
a
Vốn nước ngoài
5.050
1.910
-3.140
-
Dự án An ninh y tế khu vực tiểu vùng sông Mê
Kông mở rộng
2.514
-
Chương trình Mở rộng quy mô vệ sinh nước sạch
nông thôn dựa trên kết quả
2.536
b
Vốn trong nước
165.467
61.162
-104.305
-
Hỗ trợ bồi dưỡng cán bộ, công chức Hội Liên hiệp
các cấp và Chi hội trưởng Phụ nữ
201
-201
-
Chi hỗ trợ thực hiện một số Đề án, Dự án khoa
học và công nghệ
700
1.310
610
-
Chính sách hỗ trợ chi phí học tập và miễn giảm
học sinh cho học sinh phổ thông và cao đẳng đại học theo Nghị định
86/2015/NĐ-CP
16.499
10.000
0
-
Chính sách hỗ trợ học sinh vùng KTXH đặc biệt
khó khăn theo NĐ116
15.109
32.649
27.525
-
Chính sách hỗ trợ tiền ăn trưa cho trẻ 3-5 tuổi
và chính sách đối với GVMN
479
203
-
Chính sách hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu
giáo, học sinh, sinh viên dân tộc thiểu số rất ít người theo NĐ 57/2017/NĐ-CP
199
15.000
-
Chính sách học bổng học sinh dân tộc nội trú
theo Thông tư 109/2009
5.610
2.000
-
Chính sách hỗ trợ học bổng, chi phí học tập
cho học sinh khuyết tật theo TTLT số 42/2013/TTLT-BGDĐT-BLĐTBXH-BTC
3.193
-3.193
-
Kinh phí thực hiện chính sách nội trú theo QĐ
số 53/QĐ-TTg
4.918
-
Kinh phí thực hiện Đề án giảm thiểu hôn nhân cận
huyết
196
-196
-
Chính sách hỗ trợ đối tượng bảo trợ xã hội
theo NĐ 136
11.888
-11.888
-
Chính sách hỗ trợ tiền điện cho hộ nghèo, hộ
chính sách xã hội
6.163
-6.163
-
Chính sách đối với người có uy tín trong đồng
bào dân tộc thiểu số
2.294
-2.294
-
Hỗ trợ kinh phí sản phẩm, dịch vụ công ích thủy
lợi
2.610
-2.610
-
Bổ sung kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật
tự an toàn giao thông
5.124
-5.124
-
Kinh phí quản lý, bảo trì đường bộ cho các quỹ
bảo trì đường bộ địa phương
32.533
-32.533
-
Kinh phí hỗ trợ an ninh, quốc phòng
7.840
-7.840
-
Kinh phí bầu cử Đại biểu Quốc hội khóa XV và đại
biểu HĐND các cấp nhiệm kỳ 2021-2026
0
0
-
Bổ sung kinh phí hỗ trợ sản xuất nông nghiệp
khôi phục vùng bị thiệt hại do thiên tai gây ra năm 2020
0
0
-
Kinh phí tiêu hủy lợn mắc bệnh dịch tả lợn
Châu phi năm 2020
0
0
-
CTMT phát triển lâm nghiệp bền vững 2016-2020
(KP bảo vệ phát triển rừng)
0
0
-
Hỗ trợ tổ chức, đơn vị sử dụng lao động là người
dân tộc thiểu số
347
-347
-
Hỗ trợ kinh phí mua thẻ BHYT cho người nghèo,
người sống ở vùng kinh tế xã hội ĐBKK, người dân tộc thiểu số sống ở vùng KT-
XH khó khăn
32.675
-32.675
-
Hỗ trợ kinh phí mua thẻ BHYT cho trẻ em dưới 6
tuổi
3.702
-3.702
-
Hỗ trợ kinh phí mua thẻ BHYT cho cựu chiến
binh, thanh niên xung phong; học sinh, sinh viên; hộ cận nghèo, hộ nông lâm
ngư nghiệp có mức sống trung bình
2.553
-2.553
-
Vốn chuẩn bị động viên
10.000
-10.000
-
Hỗ trợ kinh phí đào tạo cán bộ quân sự cấp xã
634
-634
-
Vv bổ sung kinh phí thực hiện CTMT giáo dục
vùng núi, vùng dân tộc thiểu số, vùng khó khăn giai đoạn 2016-2020 thực hiện
trong năm 2021
0
0
-
Kinh phí hỗ trợ triển khai công tác tuyên truyền
và đấu tranh xóa bỏ tổ chức "Dương Văn Minh" năm 2020
0
0
Biểu
số 18
BỘI CHI VÀ KẾ HOẠCH VAY, TRẢ NỢ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM
2022
(Kèm theo Nghị quyết số 90/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2021 của HĐND tỉnh Bắc
Kạn)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
NỘI DUNG
Ước thực hiện
năm 2021
Dự toán năm
2022
So sánh (%)
A
B
1
2
3
A
THU CÂN ĐỐI NSĐP
3.850.660
4.454.461
B
CHI CÂN ĐỐI NSĐP
4.164.453
4.459.121
C
BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP
27.272
4.660
D
HẠN MÚC DƯ NỢ VAY TỐI ĐA CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG THEO QUY ĐỊNH
123.360
143.100
116
E
KẾ HOẠCH VAY, TRẢ NỢ GỐC
I
Tổng dư nợ đầu năm
83.612
110.884
133
-
Tỷ lệ mức dư nợ đầu kỳ so với mức dư nợ vay tối
đa của ngân sách địa phương (%)
67,8%
77,5%
1
Trái phiếu chính quyền địa phương
-
-
2
Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước (1)
82.612
110.884
-
-
Chương trình đô thị miền núi phía Bắc - thị xã
Bắc Kạn
21.404
23.952
-
Dự án QLTS đường địa phương (LRAMP)
13.998
1.892
-
CT mở rộng quy mô nước sạch và VSMT nông thôn
11.182
-
-
Dự án Hỗ trợ kinh doanh cho nông hộ (CSSP)
18.062
25.292
-
Dự án hạ tầng cơ bản phát triển toàn diện cho
CSHT tỉnh Đông Bắc- tỉnh Bắc Kạn (ADB)
17.345
47.856
-
Dự án sửa chữa và nâng cao an toàn đập (WB8)
621
3.322
-
Đầu tư xây dựng và phát triển hệ thống cung ứng
dịch vụ y tế tuyến cơ sở
-
8.571
-
Chưa phân bổ
3
Vay trong nước khác theo quy định của pháp luật
1.000
II
Trả nợ gốc vay trong năm
1
Nợ gốc phải trả phân theo nguồn vay
59.200
11.340
19
-
Trái phiếu chính quyền địa phương
-
Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước
58.200
11.340
-
Vay trong nước khác theo quy định của pháp luật
1.000
2
Nguồn trả nợ
59.200
11.340
19
-
Từ nguồn vay
59.200
11.340
-
Bội thu ngân sách địa phương
-
Tăng thu, tiết kiệm chi
-
Kết dư ngân sách cấp tỉnh
III
Tổng mức vay trong năm
1
Theo mục đích vay
86.472
16.000
19
-
Vay bù đắp bội chi
27.272
4.660
-
Vay trả nợ gốc
59.200
11.340
2
Theo nguồn vay
86.472
16.000
19
-
Trái phiếu chính quyền địa phương
-
Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước
86.472
16.000
+
Chương trình đô thị miền núi phía Bắc - thị xã
Bắc Kạn
28.800
-
+
Dự án QLTS đường địa phương (LRAMP)
3.047
1.500
+
CT mở rộng quy mô nước sạch và VSMT nông thôn
3.332
400
+
Dự án Hỗ trợ kinh doanh cho nông hộ (CSSP)
9.200
4.000
+
Dự án hạ tầng cơ bản phát triển toàn diện cho CSHT
tỉnh Đông Bắc- tỉnh Bắc Kạn (ADB)
30.511
5.405
+
Dự án sửa chữa và nâng cao an toàn đập (WB8)
3.011
695
+
Đầu tư xây dựng và phát triển hệ thống cung ứng
dịch vụ y tế tuyến cơ sở
8.571
4.000
+
Chưa phân bổ
-
-
Vay trong nước khác theo quy định của pháp luật
-
-
IV
Tổng dư nợ cuối năm
110.884
115.544
104
-
Tỷ lệ mức dư nợ cuối kỳ so với mức dư nợ vay tối
đa của ngân sách địa phương (%)
89,9%
80,7%
1
Trái phiếu chính quyền địa phương
-
-
2
Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước (1)
110.884
115.544
-
-
Chương trình đô thị miền núi phía Bắc - thị xã
Bắc Kạn
23.952
19.382
-
Dự án QLTS đường địa phương (LRAMP)
1.892
2.032
-
CT mở rộng quy mô nước sạch và VSMT nông thôn
-
382
-
Dự án Hỗ trợ kinh doanh cho nông hộ (CSSP)
25.292
25.352
-
Dự án hạ tầng cơ bản phát triển toàn diện cho
CSHT tỉnh Đông Bắc- tỉnh Bắc Kạn (ADB)
47.856
52.229
-
Dự án sửa chữa và nâng cao an toàn đập (WB8)
3.322
3.597
-
Đầu tư xây dựng và phát triển hệ thống cung ứng
dịch vụ y tế tuyến cơ sở
8.571
12.571
-
Chưa phân bổ
3
Vay trong nước khác theo quy định của pháp luật
-
-
G
TRẢ NỢ LÃI, PHÍ
1.730
1.700
-
1
Chương trình đô thị miền núi phía Bắc - thị xã Bắc
Kạn
550
300
2
Dự án QLTS đường địa phương (LRAMP)
350
200
3
CT mở rộng quy mô nước sạch và VSMT nông thôn
300
200
4
Dự án Hỗ trợ kinh doanh cho nông hộ (CSSP)
400
500
5
Dự án hạ tầng cơ bản phát triển toàn diện cho CSHT
tỉnh Đông Bắc- tỉnh Bắc Kạn (ADB)
70
150
6
Dự án sửa chữa và nâng cao an toàn đập (WB8)
40
150
7
Đầu tư xây dựng và phát triển hệ thống cung ứng dịch
vụ y tế tuyến cơ sở
20
200
Biểu
mẫu số 30
CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ
NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 90/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2021 của HĐND tỉnh Bắc
Kạn)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
Nội dung
Dự toán năm
2021
Ước thực hiện
năm 2021
Dự toán năm
2022
So sánh (1)
Tuyệt đối
Tương đối (%)
A
B
1
2
3
4
5
A
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
I
Nguồn thu ngân sách
5.403.701
6.259.552
6.205.614
285.224
99
1
Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp
274.830
280.007
320.550
40.543
114
2
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên
5.096.884
5.174.466
5.885.064
1.001.416
114
-
Thu bổ sung cân đối ngân sách
2.915.252
2.915.252
3.738.961
823.709
128
-
Thu bổ sung thực hiện cải cách tiền lương
290.818
290.818
0
-
Thu bổ sung có mục tiêu
1.890.814
1.968.396
2.146.103
177.707
109
3
Thu từ quỹ dự trữ tài chính
-
4
Thu kết dư
48.344
-48.344
-
5
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang
31.987
756.735
0
-756.735
0
II
Chi ngân sách
5.434.501
5.616.940
6.210.274
1.012.504
114
1
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh
3.364.488
3.389.941
3.981.502
617.014
118
2
Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới
2.070.013
2.226.999
2.228.772
395.490
108
-
Chi bổ sung cân đối ngân sách
1.670.122
1.670.122
2.218.777
548.655
133
-
Chi thực hiện cải cách tiền lương
236.731
236.731
-
Chi bổ sung có mục tiêu
163.160
320.146
9.995
-153.165
6
3
Chi chuyển nguồn sang năm sau
0
-
III
Bội chi NSĐP
4.660
B
NGÂN SÁCH HUYỆN
I
Nguồn thu ngân sách
2.420.783
3.116.713
2.623.722
268.871
84
1
Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp
350.770
364.583
394.950
30.367
108
2
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên
2.070.013
2.226.999
2.228.772
238.504
100
-
Thu bổ sung cân đối ngân sách
1.670.122
1.670.122
2.218.777
548.655
133
-
Thu bổ sung thực hiện cải cách tiền lương
236.731
236.731
0
-
Thu bổ sung có mục tiêu
163.160
320.146
9.995
-310.151
3
3
Thu kết dư
34.042
-34.042
-
4
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang
491.089
-491.089
-
II
Chi ngân sách
2.420.783
2.848.703
2.623.722
-224.981
108
Ghi chú:
(1) Đối với các chỉ tiêu thu NSĐP, so sánh dự
toán năm kế hoạch với ước thực hiện năm hiện hành. Đối với các chỉ tiêu chi
NSĐP, so sánh dự toán năm kế hoạch với dự toán năm hiện hành.
Biểu
số 32
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỪNG HUYỆN
THEO LĨNH VỰC NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 90/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2021 của HĐND tỉnh Bắc
Kạn)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
Tên đơn vị (1)
Tổng thu NSNN trên địa bàn
I- Thu nội địa
Bao gồm
II- Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu
Bao gồm
1. Thu từ khu vực DNNN do trung ương quản lý
2. Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý
3. Thu từ DN có vốn đầu tư nước ngoài
4. Thu từ KV ngoài quốc doanh
5. Lệ phí trước bạ
6. Thuế sử dụng đất NN
7. Thu cấp quyền khai thác khoáng sản
8. Thu tiền sử dụng đất
9. Thu xổ số kiến thiết
10. Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước
11. Phí, lệ phí
12. Thuế bảo vệ môi trường
13. Thuế thu nhập cá nhân
14. Thuế sử dụng đất phí nông nghiệp
15. Thu khác ngân sách
16. Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi, công
1. Thuế giá trị gia tăng thu từ hàng hóa
2. Thuế xuất khẩu
A
B
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
5
18
19
20
TỔNG SỐ
820.000
800.000
104.700
6.000
600
161.000
55.000
0
13.000
142.000
18.000
13.000
73.000
122.000
31.000
700
60.000
0
20.000
20.000
1
Thành phố Bắc Kạn
188.000
188.000
100
570
31.000
28.000
0
107.000
6.300
11.000
430
3.600
2
Huyện Bạch Thông
15.000
15.000
130
50
6.300
3.200
0
1.900
800
850
30
1.740
3
Huyện Chợ Mới
15.000
15.000
240
180
5.500
3.200
0
1.500
1.450
1.400
30
1.500
4
Huyện Chợ Đồn
116.000
116.000
26.250
150
19.500
6.000
0
12.000
48.000
1.450
150
2.500
5
Huyện Na Rì
21.800
21.800
260
40
9.200
4.300
0
2.200
2.000
1.600
10
2.190
0
6
Huyện Ngân Sơn
23.000
23.000
240
20
13.000
3.500
0
400
4.000
600
20
1.220
0
7
Huyện Ba Bể
38.500
38.500
1.450
180
10.000
5.200
0
15.500
1.700
1.600
20
2.850
8
Huyện Pác Nặm
10.200
10.200
180
120
3.000
1.600
0
1.500
1.150
600
10
2.040
9
Văn phòng Cục thuế
372.500
372.500
75.850
4.690
600
63.500
13.000
18.000
13.000
7.600
122.000
11.900
42.360
10
Chi Cục Hải quan
20.000
20.000
20.000
Biểu
số 33
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 90/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2021 của HĐND tỉnh Bắc
Kạn)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
Nội dung
Ngân sách địa
phương
Bao gồm
Ngân sách cấp tỉnh
Ngân sách huyện
A
B
1=2+3
2
3
TỔNG CHI NSĐP
6.605.224
3.981.502
2.623.722
A
CHI CÂN ĐỐI NSĐP
4.459.121
1.844.194
2.614.927
I
Chi đầu tư phát triển
564.950
331.753
233.197
1
Chi đầu tư cho các dự án
564.950
331.753
233.197
Trong đó: Chia theo lĩnh vực
-
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
25.461
-
Chi khoa học và công nghệ
-
-
Trong đó: Chia theo nguồn vốn
-
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất
142.000
24.320
117.680
-
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết
18.000
18.000
2
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp
cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế,
các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật
3
Chi đầu tư phát triển khác
II
Chi thường xuyên
3.793.496
1.469.067
2.324.429
Trong đó:
1
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
1.593.054
438.292
1.154.762
2
Chỉ khoa học và công nghệ
14.339
14.339
III
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa
phương vay
1700
1.700
IV
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
1.000
1.000
V
Dự phòng ngân sách
97.975
40.674
57.301
B
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH, DỰ ÁN, NHIỆM VỤ
2.146.103
2.137.308
8.795
I
Chi các chương trình, dự án, nhiệm vụ
2.146.103
2.137.308
8.795
Biểu
số 34
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 90/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2021 của HĐND tỉnh Bắc
Kạn)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
Nội dung
Dự toán năm
2022
TỔNG CHI NSĐP
6.210.274
A
CHI BỔ SUNG CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI
2.228.772
B
CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC
3.981.502
I
Chi đầu tư phát triển
307.433
1
Chi đầu tư cho các dự án
307.433
-
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
25.461
-
Chi khoa học và công nghệ
-
Chi quốc phòng
2.650
-
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội
10.300
-
Chi y tế, dân số và gia đình
36.370
-
Chi văn hóa thông tin
-
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn
12.600
-
Chi thể dục thể thao
-
Chi bảo vệ môi trường
0
-
Chi các hoạt động kinh tế
189.252
-
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng,
đoàn thể
26.700
-
Chi bảo đảm xã hội
4.100
-
Chi đầu tư khác
2
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp
cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế,
các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật
3
Chi đầu tư phát triển khác
II
Chi thường xuyên
1.157.737
-
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
198.332
-
Chi khoa học và công nghệ
13.649
-
Chi quốc phòng
46.100
-
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội
15.201
-
Chi y tế, dân số và gia đình
358.128
-
Chi văn hóa thông tin
36.422
-
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn
24.875
-
Chi thể dục thể thao
9.566
-
Chi bảo vệ môi trường
19.025
-
Chi các hoạt động kinh tế
149.240
-
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng,
đoàn thể
271.792
-
Chi bảo đảm xã hội
14.851
-
Chi thường xuyên khác
556
III
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
1.000
IV
Chi trả nợ lãi, phí các khoản do chính quyền địa
phương vay
1.700
V
Dự toán chưa phân bổ
2.513.632
1
Chi đầu tư phát triển
2.107.351
1.1
Nguồn vốn cân đối ngân sách địa phương
24.320
1.2
Nguồn Trung ương bổ sung có mục tiêu
2.083.031
2
Chi thường xuyên
365.607
2.1
Nguồn vốn cân đối ngân sách địa phương
361.697
2.2
Nguồn Trung ương bổ sung có mục tiêu
3.910
3
Dự phòng ngân sách
40.674
Biểu
số 35
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC
THEO LĨNH VỰC NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 90/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2021 của HĐND tỉnh Bắc
Kạn)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
Tên đơn vị
Tổng số
Chi đầu tư phát
triển
(Không kể chương
trình MTQG)
Chi thường
xuyên
(Không kể chương
trình MTQG)
Chi chương
trình MTQG
Chi trả nợ lãi
do chính quyền địa phương vay
Chi bổ sung quỹ
dự trữ tài chính
Chi dự phòng
ngân sách
Tổng số
Chi đầu tư phát
triển
Chi thường
xuyên
A
B
1
2
3
4
5
6
7
8
9
TỔNG SỐ
1.532.864
331.753
1.157.737
-
-
-
1.700
1.000
40.674
I
CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC
1.489.490
331.753
1.157.737
-
-
-
-
-
-
A
Khối quản lý nhà nước, sự nghiệp
1.081.506
275.042
806.464
-
-
-
-
-
-
1
Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân
dân tỉnh
10.684
10.684
2
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
19.575
19.575
3
Sở Nội vụ
15.564
15.564
4
Sở Kế hoạch và Đầu tư
102.536
95.881
6.655
5
Sở Tài chính
13.418
13.418
6
Sở Tư pháp
11.566
11.566
7
Sở Giao thông vận tải
100.920
37.300
63.620
8
Sở Xây dựng
6.622
6.622
9
Sở Công Thương
8.337
8.337
10
Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch
37.250
850
36.400
11
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội
23.132
23.132
12
Sở Khoa học và Công nghệ
18.207
18.207
13
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
93.759
3.000
90.759
14
Sở Tài nguyên và Môi trường
37.082
37.082
15
Sở Y tế
197.263
10.420
186.843
16
Sở Giáo dục và Đào tạo
172.868
172.868
17
Sở Thông tin và Truyền thông
26.308
12.600
13.708
18
Thanh tra nhà nước
5.184
5.184
19
Đài Phát thanh truyền hình
22.268
22.268
20
Ban quản lý Vườn quốc gia Ba Bể
12.122
12.122
21
Trường Cao đẳng Bắc Kạn
22.135
22.135
22
Ban Dân tộc
4.928
4.928
23
Ban QLDA các khu công nghiệp
3.437
375
3.062
24
Ban An toàn giao thông
1.545
1.545
25
Văn phòng điều phối Nông thôn mới
180
180
26
Trung tâm CNTT và TT
-
27
Ban QLDA Đầu tư XD tỉnh
56.452
56.452
28
Trung tâm nước sạch & VSMTNT
2.400
2.400
29
Ban QLDA hỗ trợ kinh doanh cho nông hộ (CSSP)
30.000
30.000
30
Ban QLDA Công trình giao thông tỉnh
1.444
1.444
31
Trung tâm phát triển hạ tầng và dịch vụ khu công
nghiệp
-
32
Chi cục Kiểm lâm
-
33
Quỹ Phát triển đất, rừng và bảo vệ môi trường
-
34
Nguồn UBND tỉnh điều hành chưa phân bổ
24.320
24.320
-
-
Nguồn thu tiền sử dụng đất
24.320
24.320
B
Khối Đảng
69.945
-
69.945
-
-
-
1
Văn phòng Tỉnh ủy
64.375
64.375
2
Trường chính trị
5.570
5.570
C
Các tổ chức CT-XH
23.205
-
23.205
-
-
-
1
Tỉnh đoàn
5.150
5.150
—
2
Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh
5.045
5.045
3
Ủy ban Mặt trận tổ quốc tỉnh
5.470
5.470
4
Hội Nông dân tỉnh
4.609
4.609
5
Hội cựu chiến binh tỉnh
2.931
2.931
D
Hỗ trợ các tổ chức XH, tổ chức XH- nghề nghiệp
9.968
450
9.518
-
-
-
1
Hội chữ thập đỏ
1.573
450
1.123
2
Hội đồng y
850
850
3
Liên minh các HTX
2.153
2.153
4
Hội Văn học Nghệ thuật
1.428
1.428
5
Hội Nhà báo
817
817
6
Hội Luật gia
376
376
7
Hội Khuyến học tỉnh
468
468
8
Hội Cựu TNXP tỉnh
367
367
9
Hội Bảo trợ người TT & TEMC
424
424
10
Hội nạn nhân chất độc da cam
487
487
11
Hội Người cao tuổi tỉnh
362
362
12
Liên hiệp các hội khoa học
533
533
13
Hội Liên hiệp Thanh niên Việt Nam
80
80
14
Hội Người mù
50
50
E
Chi An ninh - Quốc phòng
73.381
12.950
60.431
-
-
-
1
Bộ chỉ huy quân sự tỉnh
50.431
2.650
47.781
2
Công an tỉnh
22.950
10.300
12.650
F
Các đơn vị khác
231.485
43.311
188.174
-
-
-
1
Chi nhánh Ngân hàng chính sách xã hội tỉnh Bắc Kạn
4.000
4.000
2
Bảo hiểm xã hội tỉnh Bắc Kạn
183.173
183.173
3
Công ty Cổ phần đăng kiểm Bắc Kạn
140
140
4
Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Bắc Kạn
21
21
5
Công ty TNHH Trường Thành Bắc Kạn
25
25
6
HTX dịch vụ nông nghiệp Hợp Giang
53
53
7
HTX Hương Rừng
8
8
8
HTX Nước sạch và vệ sinh môi trường
62
62
9
HTX Mạc Sâm
8
8
10
HTX Đại Hà
18
18
11
HTX sản xuất và chế biến nông sản Đồng Tâm
8
8
12
HTX Đồng Tiến
34
34
13
HTX Toàn Dân
33
33
14
HTX Mộc Lan Rừng
35
35
15
Công ty Điện lực Bắc Kạn
24
24
16
Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh
18
18
17
Tòa án nhân dân tỉnh Bắc Kạn
220
220
18
Viễn thông Bắc Kạn
18
18
19
Liên Đoàn lao động tỉnh Bắc Kạn
108
108
20
Bưu Điện tỉnh Bắc Kạn
18
18
21
Cục Thi hành án dân sự tỉnh
50
50
22
Cục Quản lý thị trường tỉnh
100
100
23
UBND huyện Ba Bể
2.900
2.900
24
UBND huyện Bạch Thông
11.700
11.700
25
UBND huyện Pác Nặm
-
26
UBND huyện Ngân Sơn
4.100
4.100
27
UBND huyện Na Rì
6.050
6.050
28
UBND huyện Chợ Mới
1.911
1.911
29
UBND huyện Chợ Đồn
3.250
3.250
30
UBND thành phố Bắc Kạn
13.400
13.400
II
CHI TRẢ NỢ LÃI CÁC KHOẢN DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA
PHƯƠNG VAY
1.700
-
-
-
-
-
1.700
1
Chương trình đô thị miền núi phía Bắc - thị xã Bắc
Kạn
300
300
2
Dự án QLTS đường địa phương (LRAMP)
200
200
3
Chương trình mở rộng quy mô NS và VSMT nông thôn
200
200
4
Dự án sửa chữa và nâng cao an toàn đập (WB8)
500
500
5
Dự án Hỗ trợ kinh doanh cho nông hộ (CSSP)
150
150
6
Dự án hạ tầng cơ bản phát triển toàn diện cho
CSHT tỉnh Đông Bắc- tỉnh Bắc Kạn
150
150
7
Đầu tư xây dựng và phát triển hệ thống cung ứng dịch
vụ y tế tuyến cơ sở
200
200
III
CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH
1.000
1.000
IV
CHI DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH
40.674
40.674
Biểu
36
DỰ TOÁN CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGUỒN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH TỈNH
CHO CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 90/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2021 của HĐND tỉnh Bắc
Kạn)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
Tên đơn vị
Tổng số
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
Chi quốc phòng
Chi an ninh
Chi y tế, dân số và gia đình
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn
Chi đảm bảo xã hội
Chi các hoạt động kinh tế
Trong đó
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng,
Chi đầu tư khác
Chi giao thông
Chi nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi, thủy sản
Hoạt động kinh tế khác
A
B
1
2
4
5
6
8
9
10
11
12
13
14
15
TỔNG SỐ
331.753
25.461
2.650
10.300
36.370
12.600
4.100
189.252
132.727
40.602
15.923
26.700
24.320
I
Khối quản lý nhà
nước
235.172
-
-
-
32.370
12.600
4.100
164.002
118.577
34.907
10.518
22.100
-
1
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
90.476
90.476
81.333
9.143
2
Sở Giao thông Vận tải
35.800
35.800
35.800
-
3
Ban QL Công trình
giao thông tình
1.444
1.444
1.444
-
4
Sở Thông tin Truyền
thông
12.600
12.600
-
5
Sở Văn hóa Thể thao
Du lịch
850
-
850
6
Sở Nông nghiệp
& PTNT
3.000
3.000
3.000
-
7
Sở Y tế
6.420
6.420
-
8
Ban QLDA ĐTXD tỉnh
55.757
25.950
4.100
4.907
3.907
1.000
20.800
9
Trung tâm nước sạch
và VSMTNT
2.000
2.000
2.000
-
10
Ban Quản lý Khu
công nghiệp
375
375
375
11
Ban CSSP tỉnh
26.000
26.000
26.000
-
12
Hội Chữ thập đỏ
450
-
450
II
Chi an ninh, quốc
phòng
12.950
-
2.650
10.300
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1
Công an tỉnh
10.300
10.300
-
2
Bộ Chỉ huy Quân sự
tỉnh
2.650
2.650
-
III
Các huyện, thành
phố
43.311
25.461
-
-
-
-
-
13.250
12.650
600
-
4.600
-
1
UBND huyện Ba Bể
2.900
300
-
2.600
2
UBND huyện Bạch
Thông
11.700
11.700
-
3
UBND huyện Na Rì
6.050
1.000
5.050
5.050
-
4
UBND huyện Ngân Sơn
4.100
2.100
2.100
-
2.000
5
UBND huyện Chợ Mới
1.911
1.911
-
6
UBND huyện Chợ Đồn
3.250
2.000
1.250
1.250
-
7
UBND thành phố Bắc
Kạn
13.400
8.550
4.850
4.250
600
-
IV
Nguồn vay lại vốn
ODA của Chính phủ
16.000
-
-
-
4.000
-
-
12.000
1.500
5.095
5.405
-
-
1
Sở Y tế
4.000
4.000
-
2
Sở Giao thông Vận tải
1.500
1.500
1.500
-
3
Trung tâm nước sạch
và VSMTNT
400
400
400
-
4
Ban QLDA ĐTXD tỉnh
695
695
695
-
5
Ban CSSP tỉnh
4.000
4.000
4.000
-
6
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
5.405
5.405
5.405
V
UBND tỉnh điều
hành phân bổ trong năm
24.320
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
24.320
1
Nguồn thu tiền sử dụng
đất
24.320
-
24.320
Biểu
số 37
DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG
CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 90/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2021 của HĐND tỉnh Bắc
Kạn)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
Tên đơn vị
Tổng dự toán giao cho đơn vị
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
Chi khoa học và công nghệ
Chi quốc phòng
Chỉ an ninh và trật tự an toàn xã hội
Chi y tế, dân số và gia đình
Chi văn hóa thông tin
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn
Chi thể dục thể thao
Chi bảo vệ môi trường
Chi các hoạt động kinh tế
Trong đó
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng,
đoàn thể
Chi bảo đảm xã hội
Chi thường xuyên khác
Tiết kiệm 10% chi thường xuyên theo quy định
Tiết kiệm thêm 2% chi thườn g xuyên
Chi giao thông
Chi nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi, tài nguyên,
khác
A
B
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
TỔNG SỐ
1.157.737
198.332
13.649
46.100
15.201
358.128
36.422
24.875
9.566
19.025
149.240
54.479
45.907
271.792
14.851
556
20.093
4.146
A
Khối quản lý nhà
nước, sự nghiệp
806.464
191.081
13.449
0
2.551
174.955
24.975
24.875
9.566
19.025
144.795
54.479
45.907
186.341
14.851
0
17.618
3.452
1
Văn phòng Đoàn đại
biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh
10.684
10.684
283
56
2
Văn phòng Ủy ban
nhân dân tỉnh
19.575
2.607
468
16.500
790
179
3
Sở Nội vụ
15.564
510
1.464
13.590
414
83
4
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
6.655
1.137
5.518
168
34
5
Sở Tài chính
13.418
13.418
457
91
6
Sở Tư pháp
11.566
5.231
6.335
287
52
7
Sở Giao thông vận tải
63.620
1.006
54.479
54.479
8.135
3.167
611
8
Sở Xây dựng
6.622
1.254
5.368
105
21
9
Sở Công Thương
8.337
2.898
5.439
172
30
10
Sở Văn hóa Thể thao
và Du lịch
36.400
173
17.628
9.566
2.851
6.182
1.156
297
11
Sở Lao động, Thương
binh và Xã hội
23.132
1.201
7.662
14.269
856
178
12
Sở Khoa học và Công
nghệ
18.207
13.449
4.758
197
39
13
Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
90.759
64
45.907
45.907
44.788
1.639
332
14
Sở Tài nguyên và
Môi trường
37.082
10.732
20.605
5.745
1.702
204
15
Sở Y tế
186.843
2.534
174.782
8.945
582
2.826
565
16
Sở Giáo dục và Đào
tạo
172.868
165.902
6.966
2.152
429
17
Sở Thông tin và
Truyền thông
13.708
5.883
3.874
3.951
183
36
18
Thanh tra nhà nước
5.184
5.184
112
22
19
Đài Phát thanh truyền
hình
22.268
22.268
121
24
20
Ban quản lý Vườn quốc
gia Ba Bể
12.122
8.229
3.893
207
41
21
Trường Cao đẳng Bắc
Kạn
22.135
22.135
354
71
22
Ban Dân tộc
4.928
4.928
104
22
23
Ban QLDA các khu
công nghiệp
3.062
997
2.065
62
12
24
Ban An toàn giao
thông
1.545
1.545
104
23
25
Văn phòng điều phối
Nông thôn mới
180
180
B
Khối Đảng
69.945
5.570
0
0
0
0
11.447
0
0
0
0
0
0
52.928
0
0
1.726
350
1
Văn phòng Tỉnh ủy
64.375
11.447
52.928
1.639
333
2
Trường chính trị
5.570
5.570
87
17
C
Các tổ chức
CT-XH
23.205
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
23.205
0
0
709
137
1
Tỉnh đoàn
5.150
5.150
181
36
2
Hội Liên hiệp Phụ nữ
tỉnh
5.045
5.045
160
29
3
Ủy ban Mặt trận tổ
quốc tỉnh
5.470
5.470
207
40
4
Hội Nông dân tình
4.609
4.609
79
16
5
Hội cựu chiến binh
tỉnh
2.931
2.931
82
16
D
Hỗ trợ các tổ chức
XH, tổ chức XH-nghề nghiệp
9.518
0
200
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
9.318
0
0
40
7
1
Hội chữ thập đỏ
1.123
1.123
2
Hội Đông y
850
850
3
Liên minh các HTX
2.153
2.153
40
7
4
Hội Văn học Nghệ
thuật
1.428
1.428
5
Hội Nhà báo
817
817
6
Hội Luật gia
376
376
7
Hội Khuyến học tỉnh
468
468
8
Hội Cựu TNXP tỉnh
367
367
9
Hội Bảo trợ người
TT & TEMC
424
424
10
Hội nạn nhân chất độc
da cam
487
487
11
Hội Người cao tuổi
tỉnh
362
362
12
Liên hiệp các hội
khoa học
533
200
333
13
Hội Liên hiệp Thanh
niên Việt Nam
80
80
14
Hội Người mù
50
50
E
Chi An ninh - Quốc
phòng
60.431
1.681
46.100
12.650
200
1
Bộ chỉ huy quân sự
tỉnh
47.781
1.681
46.100
100
2
Công an tỉnh
12.650
12.650
100
F
Các đơn vị khác
188.174
0
0
0
0
183.173
0
0
0
0
4.445
0
0
0
0
556
0
0
1
Chi nhánh Ngân hàng
chính sách xã hội tỉnh Bắc Kạn
4.000
4.000
2
Bảo hiểm xã hội tỉnh
Bắc Kạn
183.173
183.173
3
Công ty Cổ phần
đăng kiểm Bắc Kạn
140
140
4
Công ty TNHH MTV
Lâm nghiệp Bắc Kạn
21
21
5
Công ty TNHH Trường
Thành Bắc Kạn
25
25
6
HTX dịch vụ nông
nghiệp Hợp Giang
53
53
7
HTX Hương Rừng
8
8
8
HTX Nước sạch và vệ
sinh môi trường
62
62
9
HTX Mạc Sâm
8
8
10
HTX Đại Hà
18
18
11
HTX sản xuất và chế
biến nông sản Đồng Tâm
8
8
12
HTX Đồng Tiến
34
34
13
HTX Toàn Dân
33
33
14
HTX Mộc Lan Rừng
35
35
15
Công ty Điện lực Bắc
Kạn
24
24
16
Viện Kiểm sát nhân
dân tỉnh
18
18
17
Tòa án nhân dân tỉnh
Bắc Kạn
220
220
18
Viễn thông Bắc Kạn
18
18
19
Liên Đoàn lao động
tỉnh Bắc Kạn
108
108
20
Bưu Điện tỉnh Bắc Kạn
18
18
21
Cục Thi hành án dân
sự tỉnh
50
50
22
Cục Quản lý thị trường
tỉnh
100
100
Biểu
số 39
DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG VÀ SỐ BỔ SUNG CÂN
ĐỐI TỪ NGÂN SÁCH CẤP TRÊN CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 90/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2021 của HĐND tỉnh Bắc
Kạn)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
Tên đơn vị
Tổng thu NSNN
trên địa bàn
Thu NSĐP được
hưởng theo phân cấp
Chia ra
Số bổ sung cân
đối từ ngân sách cấp trên
Tổng chi cân đối
NSĐP
Thu NSĐP hưởng
100%
Thu phân chia
Tổng số
Trong đó: Phần
NSĐP được hưởng
A
B
1
2=3+5
3
4
5
6
7=2+6
TỔNG SỐ
427.500
394.950
276.570
150.930
118.380
2.218.777
2.613.727
1
Thành phố Bắc Kạn
188.000
167.530
78.800
109.200
88.730
176.691
344.221
2
Huyện Bạch Thông
15.000
14.000
12.240
2.760
1.760
245.531
259.531
3
Huyện Chợ Mới
15.000
14.090
12.560
2.440
1.530
272.743
286.833
4
Huyện Chợ Đồn
116.000
112.020
102.470
13.530
9.550
269.905
381.925
5
Huyện Na Rì
21.800
21.090
18.880
2.920
2.210
351.622
372.712
6
Huyện Ngân Sơn
23.000
22.470
22.050
950
420
251.503
273.973
7
Huyện Ba Bể
38.500
34.350
21.680
16.820
12.670
347.103
381.453
8
Huyện Pác Nặm
10.200
9.400
7.890
2.310
1.510
303.680
313.080
Biểu
số 41
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TỪNG HUYỆN NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 90/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2021 của HĐND tỉnh Bắc
Kạn)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
Tên đơn vị
Tổng chi ngân sách địa phương
Tổng chi cân đối ngân sách địa phương
Chi chương trình mục tiêu, nhiệm vụ
Tổng số
Chỉ đầu tư phát triển
Chi thường xuyên
Dự phòng ngân sách
Chi tạo nguồn điều chỉnh tiền lương
Tổng số
Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các chương trình, dự
án, nhiệm vụ
Bổ sung vốn sự nghiệp thực hiện các Chương trình dự
án, nhiệm vụ, chế độ, chính sách
Bổ sung thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia
Tổng số
Chi đầu tư từ nguồn vốn trong nước
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất
Tổng số
Trong đó
Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề
A
B
1=2+10
2=3+6+8
3=4+5
4
5
6
7
8
9
10=11+12+13
11
12
13
TỔNG SỐ
2.623.722
2.613.727
233.197
115.517
117.680
2.323.229
1.153.562
57.301
-
9.995
-
9.995
-
1
Thành phố Bắc Kạn
345.581
344.221
103.226
14.926
88.300
233.535
91.012
7.460
1.360
1.360
2
Huyện Bạch Thông
260.686
259.531
15.801
14.071
1.730
237.997
101.996
5.733
1.155
1.155
3
Huyện Chợ Mới
288.113
286.833
16.420
14.920
1.500
264.070
126.053
6.343
1.280
1.280
4
Huyện Chợ Đồn
383.280
381.925
27.941
18.541
9.400
345.589
167.882
8.395
1.355
1.355
5
Huyện Na Rì
373.917
372.712
16.047
13.847
2.200
348.484
181.170
8.181
1.205
1.205
6
Huyện Ngân Sơn
275.028
273.973
13.188
12.788
400
254.784
132.547
6.001
1.055
1.055
7
Huyện Ba Bể
382.983
381.453
26.027
13.377
12.650
347.081
188.497
8.345
1.530
1.530
8
Huyện Pác Nặm
314.135
313.080
14.548
13.048
1.500
291.689
164.405
6.843
1.055
1.055
Biểu
số 42
DỰ TOÁN BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO
NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 90/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2021 của HĐND tỉnh Bắc
Kạn)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
Tên đơn vị
Tổng số
Bổ sung vốn đầu
tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ
Bổ sung vốn sự
nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách, chương trình, nhiệm vụ
Bổ sung thực hiện
các Chương trình mục tiêu quốc gia
A
B
1=2+3+4
2
3
4
TỔNG SỐ
9.995
-
9.995
-
1
Thành phố Bắc Kạn
1.360
1.360
2
Huyện Bạch Thông
1.155
1.155
3
Huyện Bạch Mới
1.280
1.280
4
Huyện Chợ Đồn
1.355
1.355
5
Huyện Na Rì
1.205
1.205
6
Huyện Ngân Sơn
1.055
1.055
7
Huyện Ba Bể
1.530
1.530
8
Huyện Pác Nặm
1.055
1.055
Biểu
46
DANH MỤC CÁC CHƯƠNG TRÌNH, DỰ ÁN SỬ DỤNG NGUỒN NGÂN
SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 90/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2021 của HĐND tỉnh Bắc
Kạn)
Đơn vị: Triệu đồng
TT
Danh mục dự án
Tổng mức đầu tư
Lũy kế vốn đã bố
trí đến năm 2021
Kế hoạch vốn đầu
tư năm 2022
Tổng số (tất cả
các nguồn vốn)
Trong đó: Nguồn
NSTW, NSĐP
1
2
3
4
5
6
TỔNG CỘNG
6.366.250
1.006.719
585.518
564.950
A
PHẦN TỈNH ĐIỀU HÀNH
6.366.250
1.006.719
374.260
331.753
I
QUỐC PHÒNG
28.500
28.500
17.000
2.650
1
Bộ CHQS tỉnh
28.500
28.500
17.000
2.650
Khởi công mới
28.500
28.500
17.000
2.650
1
Xây dựng, cải tạo các công trình chiến đấu phục vụ
diễn tập khu vực phòng thủ tỉnh năm 2021
28.500
28.500
17.000
2.650
II
AN NINH
25.000
25.000
4.768
10.300
1
Công an tỉnh
25.000
25.000
4.768
10.300
Khởi công mới
25.000
25.000
4.768
10.300
1
Đầu tư trang thiết bị, phương tiện cho lực lượng
công nghệ cao và an ninh mạng
14.500
14.500
4.185
4.500
2
Trụ sở làm việc Công an xã Nông Thượng, thành phố
Bắc Kạn
4.300
4.300
227
2.400
3
Trụ sở làm việc công an phường Xuất Hóa
6.200
6.200
356
3.400
III
GIÁO DỤC ĐÀO TẠO
32.282
11.177
-
7.461
1
UBND huyện Bạch Thông
9.000
7.371
-
4.400
Khởi công mới
9.000
7.371
-
4.400
1
Trường MN Vi Hương
9.000
7.371
-
4.400
2
UBND huyện Chợ Đồn
14.502
1.895
-
1.150
Khởi công mới
14.502
1.895
-
1.150
1
Trường TH Phương Viên
14.502
1.895
-
1.150
3
UBND huyện Chợ Mới
8.780
1.911
-
1.911
Khởi công mới
8.780
1.911
-
1.911
1
Trường THCS Quảng Chu
8.780
1.911
-
1.911
IV
Y TẾ
205.605
84.454
10.339
32.370
1
Ban QLDA ĐTXD tỉnh
51.950
51.950
4.879
25.950
Khởi công mới
51.950
51.950
4.879
25.950
1
Cải tạo, nâng cấp cơ sở vật chất Trường Trung cấp
Y tế Bắc Kạn thành cơ sở điều trị
37.000
37.000
831
21.000
2
Sửa chữa trung tâm y tế tuyến huyện
14.950
14.950
4.048
4.950
2
Sở Y tế
153.655
32.504
5.460
6.420
Dự án chuyển tiếp
153.655
32.504
5.460
6420
1
Dự án “Đầu tư xây dựng và phát triển hệ thống
cung ứng dịch vụ y tế tuyến cơ sở”- Dự án thành phần tỉnh Bắc Kạn
153.655
32.504
5.460
6.420
V
PHÁT THANH TRUYỀN HÌNH
23.747
23.747
6.405
12.600
1
Sở Thông tin Truyền thông
23.747
23.747
6.405
12.600
Khởi công mới
23.747
23.747
6.405
12.600
1
Hoàn thiện hệ thống truyền thanh cơ sở
23.747
23.747
6.405
12.600
VI
HOẠT ĐỘNG KINH TẾ
5.924.177
726.730
305.124
177.252
1
Ban CSSP tỉnh
840.129
93.670
40.323
26.000
Dự án chuyển tiếp
840.129
93.670
40.323
26.000
1
Dự án hỗ trợ kinh doanh cho nông hộ tỉnh Bắc Kạn
(CSSP)
840.129
93.670
40.323
26.000
2
Ban QLDA ĐTXD công trình giao thông tỉnh
416.203
31.666
26.757
1.444
Trả nợ quyết toán
416.203
31.666
26.757
1.444
1
Nâng cấp, cải tạo ĐT255, huyện Chợ Đồn
416.203
31.666
26.757
1.444
3
Ban QLDA ĐTXD tỉnh
148.380
13.005
5.300
4.907
Trả nợ quyết toán
58.500
8.500
4.000
4.500
1
Kè bờ sông cầu bảo vệ khu dân cư, công trình quốc
phòng và hạ tầng, thành phố Bấc Kạn, tỉnh Bắc Kạn
38.500
3.500
-
3.500
2
Khắc phục khẩn cấp vùng sạt lở đất xã Cổ Linh,
huyện Pác Nặm, tỉnh Bắc Kạn
20.000
5.000
4.000
1.000
Dự án chuyển tiếp
89.880
4.505
1.300
407
1
Sửa chữa và nâng cao an toàn đập
89.880
4.505
1.300
407
4
Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh
1.175
1.175
800
375
Khởi công mới
1.175
1.175
800
375
1
Điều chỉnh quy hoạch phân khu xây dựng (trước đây
là quy hoạch chi tiết) Khu công nghiệp Thanh Bình, tỉnh Bắc Kạn giai đoạn I
692
692
500
192
2
Điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng khu Tái định
cư và Dịch vụ công cộng Khu công nghiệp Thanh Bình , tỉnh Bắc Kạn giai đoạn I
483
483
300
183
5
Sở Giao thông Vận tải
3.052.241
296.169
106.732
35.800
Dự án chuyển tiếp
3.052.241
296.169
106.732
35.800
1
Xây dựng tuyến đường thành phố Bắc Kạn - Hồ Ba Bể
kết nối sang Na Hang, Tuyên Quang
2.837.809
277.809
99.500
35.000
2
Dự án Xây dựng cầu dân sinh và quản lý tài sản đường
địa phương vốn vay WB (LRAMP)-Hợp phần đường
214.432
18.360
7.232
800
6
Sở Kế hoạch và Đầu tư
1.110.432
213.230
84.380
90.476
Dự án chuyển tiếp
1.110.432
213.230
84.380
90.476
1
Lập Quy hoạch tỉnh Bắc Kạn thời kỳ 2021-2030, tầm
nhìn đến năm 2050
39.143
39.143
30.000
9.143
2
Dự án Hạ tầng cơ bản cho phát triển toàn diện các
tỉnh vùng Đông Bắc: Hà Giang, Cao Bằng, Bắc Kạn, Lạng Sơn - Tiểu dự án tỉnh Bắc
Kạn
1.071.289
174.087
54.380
81.333
7
Sở Nông nghiệp và PTNT
77.998
15.680
12.000
3.000
Trả nợ quyết toán
77.998
15.680
12.000
3.000
1
Dự án Quản lý rùng bền vững và đa dạng sinh học
nhằm giảm phát thải CO2
77.998
15.680
12.000
3.000
8
Trung tâm nước sạch và VSMTNT
213.630
16.946
10.178
2.000
Dự án chuyển tiếp
213.630
16.946
10.178
2.000
1
Chương trình Mở rộng quy mô vệ sinh và nước sạch
nông thôn dựa trên kết quả
213.630
16.946
10.178
2.000
9
UBND huyện Chợ Đồn
3.989
3.989
1.154
1.250
Khởi công mới
3.989
3.989
1.154
1.250
1
Cống hộp bê tông cốt thép tại lý trình Km8+432 thuộc
tuyến đường từ xã Lương Bằng đi Tuyên Quang
3.989
3.989
1.154
1.250
10
UBND huyện Na Rì
19.000
15.000
3.939
5.050
Khởi công mới
19.000
15.000
3.939
5.050
1
Cầu vượt dòng thôn Khuổi Sluôn, xã Dương Sơn, huyện
Na Rì
10.000
7.000
1.889
2.300
2
Cầu Nà Mực, xã Văn Minh, huyện Na Rì
9.000
8.000
2.050
2.750
11
UBND huyện Ngân Sơn
7.800
6.700
1.895
2.100
1
Khởi công mới
7.800
6.700
1.895
2.100
Cầu Mảy Van và cầu Slam Coóc, huyện Ngân Sơn
7.800
6.700
1.895
2.100
12
UBND thành phố Bắc Kạn
33.200
19.500
11.666
4.850
Trả nợ quyết toán
25.700
12.000
11.400
600
1
Kè chống xói lở bờ hữu Sông Cầu đoạn qua tổ Bản Vẻn,
phường Huyền Tụng, thành phố Bắc Kạn
25.700
12.000
11.400
600
Khởi công mới
7.500
7.500
266
4.250
1
Cải tạo, sửa chữa mặt đường và vỉa hè đường lên
trụ sở Tỉnh ủy và UBND tỉnh
7.500
7.500
266
4.250
VII
BẢO ĐẢM XÃ HỘI
12.034
12.034
3.150
4.100
1
Ban QLDA ĐTXD tỉnh
12.034
12.034
3.150
4.100
Khởi công mới
12.034
12.034
3.150
4.100
1
Cải tạo, sửa chữa cơ sở Bảo trợ xã hội tổng hợp tỉnh
12.034
12.034
3.150
4.100
VIII
QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC
50.717
50.717
4.027
26.700
1
Ban QLDA ĐTXD tỉnh
37.480
37.480
1.622
20.800
Khởi công mới
37.480
37.480
1.622
20.800
1
Cải tạo, sửa chữa, nâng cấp trụ sở Sở Nội vụ
5.300
5.300
224
2.950
2
Cải tạo, sửa chữa trụ sở Sở Khoa học và Công nghệ
3.400
3.400
860
1.200
3
Cải tạo, sửa chữa trụ sở Ban Quản lý dự án Đầu tư
xây dựng tỉnh
3.000
3.000
149
1.650
4
Cải tạo, nâng cấp cơ sở vật chất và hạ tầng kỹ
thuật Tỉnh ủy Bắc Kạn
25.780
25.780
389
15.000
2
Hội Chữ thập đỏ
737
737
-
450
Khởi công mới
737
737
-
450
1
Xây bổ sung nhà làm việc Hội Chữ thập đỏ + Hội
Văn học nghệ thuật tỉnh
737
737
-
450
3
Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch
1.500
1.500
386
850
Khởi công mới
1.500
1.500
386
850
1
Cải tạo, sửa chữa Nhà Văn hóa tỉnh
1.500
1.500
386
850
4
UBND huyện Ba Bể
5.000
5.000
405
2.600
Khởi công mới
5.000
5.000
405
2.600
1
Cải tạo, nâng cấp trung tâm bồi dưỡng chính trị
huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn
5.000
5.000
405
2.600
5
UBND huyện Ngân Sơn
6.000
6.000
1.614
2.000
Khởi công mới
6.000
6.000
1.614
2.000
1
Cải tạo, nâng cấp Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện
Ngân Sơn, tỉnh Bắc Kạn
6.000
6.000
1.614
2.000
IX
NGUỒN XỔ SỐ KIẾN THIẾT
64.188
44.360
13.067
18.000
UBND huyện Ba Bể
2.353
2.353
1.619
300
1
Cải tạo, sửa chữa Trường Tiểu học Thượng Giáo,
huyện Ba Bể
2.353
2.353
1.619
300
UBND huyện Bạch Thông
17.758
10.387
915
7.300
1
Trường MN Sỹ Bình
8.758
8.758
454
6.600
2
Trường MN Vi Hương
9.000
1.629
461
700
UBND huyện Chợ Đồn
14.502
11.105
6.996
850
1
Trường TH Phương Viên
14.502
11.105
6.996
850
UBND huyện Na Rì
5.400
5.400
3.215
1.000
1
Trường TH&THCS Văn Minh
5.400
5.400
3.215
1.000
UBND thành phố Bắc Kạn
24.175
15.115
322
8.550
1
Trường Mầm non Dương Quang
24.175
15.115
322
8.550
X
NGUỒN ODA VAY LẠI
-
-
-
16.000
1
Chương trình Mở rộng quy mô vệ sinh và nước sạch
nông thôn dựa trên kết quả
400
2
Xây dựng cầu dân sinh và QLTS đường địa phương
(LRAMP) - Hợp phần đường
1.500
3
Dự án Hạ tầng cơ bản cho phát triển toàn diện các
tỉnh vùng Đông Bắc: Hà Giang, Cao Bằng, Bắc Kạn, Lạng Sơn- Tiểu dự án tỉnh Bắc
Kạn
5.405
4
Dự án hỗ trợ kinh doanh cho nông hộ tỉnh Bắc Kạn
(CSSP)
4.000
5
Dự án “Đầu tư xây dựng và phát triển hệ thống
cung ứng dịch vụ y tế tuyến cơ sở”- Dự án thành phần tỉnh Bắc Kạn
4.000
6
Sửa chữa và nâng cao an toàn đập
695
XI
UBND TỈNH ĐIỀU HÀNH (Phân bổ trong năm)
-
-
10.380
24.320
1
Nguồn thu tiền sử dụng đất cấp tỉnh điều hành
10.380
24.320
B
NGUỒN VỐN PHÂN CẤP CHO UBND CÁC HUYỆN, THÀNH
PHỐ ĐIỀU HÀNH
-
-
211.258
233.197
I
Phân bổ cho huyện, thành phố
-
-
117.838
115.517
1
Thành phố Bắc Kạn
18.244
14.926
2
Huyện Pác Nặm
13.048
13.048
3
Huyện Ba Bể
13.377
13.377
4
Huyện Ngân Sơn
12.788
12.788
5
Huyện Bạch Thông
14.048
14.071
6
Huyện Chợ Đồn
17.967
18.541
7
Huyện Chợ Mới
14.920
14.920
8
Huyện Na Rì
13.446
13.847
II
Nguồn thu tiền sử dụng đất
-
-
93.420
117.680
1
Thành phố Bấc Kạn
71.100
88.300
2
Huyện Pác Nặm
1.170
1.500
3
Huyện Ba Bể
7.200
12.650
4
Huyện Ngân Sơn
540
400
5
Huyện Bạch Thông
1.530
1.730
6
Huyện Chợ Đồn
9.000
9.400
7
Huyện Chợ Mới
900
1.500
8
Huyện Na Rì
1.980
2.200
Nghị quyết 90/NQ-HĐND năm 2021 dự toán ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2022 do tỉnh Bắc Kạn ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 90/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 dự toán ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2022 do tỉnh Bắc Kạn ban hành
220
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng