Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
4296/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Hà Tĩnh
Người ký:
Võ Trọng Hải
Ngày ban hành:
31/12/2021
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 4296/QĐ-UBND
Hà Tĩnh, ngày 31
tháng 12 năm 2021
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÂN BỔ VÀ GIAO DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2022
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25 tháng 6
năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 2047/QĐ-TTg ngày 03 tháng
12 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách Nhà nước năm
2022;
Căn cứ Quyết định số 2299/QĐ-BTC ngày 07 tháng
12 năm 2021 của Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước
năm 2022;
Căn cứ Nghị quyết số 41/2021/NQ-HĐND ngày 16
tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm
vụ chi các cấp ngân sách; tỷ lệ (%) phân chia nguồn thu giữa các cấp ngân sách
giai đoạn 2022 - 2025; định mức phân bổ chi thường xuyên ngân sách địa phương
năm 2022; Nghị quyết số 42/NQ-HĐND ngày 16 tháng 12 năm 2021 phân bổ và giao dự
toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2022;
Theo đề nghị của Sở Tài chính, Sở Kế hoạch và Đầu
tư, Cục Thuế tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2022 cho các sở,
ban, ngành, đơn vị cấp tỉnh; UBND các huyện, thành phố, thị xã và phân bổ các
nhiệm vụ chi ngân sách, bao gồm các khoản ứng trước phải thu hồi vào dự toán
ngân sách năm 2022 (Chi tiết tại các Phụ lục số 01, 02, 03, 04, 05, 06, 07, 08
ban hành kèm theo).
Điều 2. Căn cứ dự toán năm 2022 được giao; các sở, ban, ngành, đơn vị
cấp tỉnh triển khai giao dự toán thu, chi ngân sách cho các đơn vị trực thuộc;
UBND các huyện, thành phố, thị xã trình HĐND cùng cấp quyết định dự toán thu,
chi ngân sách địa phương cho từng cơ quan, đơn vị thuộc cấp mình và cấp dưới
theo quy định; đồng thời, báo cáo UBND tỉnh và Sở Tài chính về dự toán ngân
sách đã được HĐND cùng cấp quyết định; trong đó:
1. Các sở, ban, ngành, đơn vị cấp tỉnh giao nhiệm vụ
thu sự nghiệp theo quy định của pháp luật cho các đơn vị trực thuộc. UBND các
huyện, thành phố, thị xã giao nhiệm vụ thu ngân sách nhà nước năm 2022 cho các
đơn vị trực thuộc, các xã, phường, thị trấn đảm bảo tối thiểu bằng mức dự toán
HĐND tỉnh, UBND tỉnh giao; chủ động bố trí ngân sách cấp mình để đảm bảo nguồn
lực thực hiện các đề án, chính sách của tỉnh.
2. Tiếp tục thực hiện các quy định hiện hành về
chính sách tạo nguồn để cải cách tiền lương trong năm 2022 từ một phần nguồn
thu được để lại theo chế độ của các cơ quan, đơn vị; tiết kiệm 10% chi thường
xuyên (trừ các khoản tiền lương, phụ cấp theo lương, khoản có tính chất lương
và các khoản chi cho con người theo chế độ); nguồn thực hiện cải cách tiền
lương đến hết năm 2021 còn dư chuyển sang (nếu có). Đồng thời, dành 70% nguồn
tăng thu thực hiện của ngân sách địa phương so với dự toán năm 2021 để tạo nguồn
cải cách tiền lương trong năm 2022 và tích lũy cho giai đoạn 2022-2025.
Đối với nguồn tăng thu ngân sách địa phương (không
kể thu tiền sử dụng đất, xổ số kiến thiết), loại trừ thêm một số khoản thu gắn
với nhiệm vụ chi cụ thể, gồm: thu tiền thuê đất một lần được nhà đầu tư ứng trước
để bồi thường, giải phóng mặt bằng và thu từ xử lý tài sản công tại cơ quan, tổ
chức, đơn vị được cơ quan có thẩm quyền quyết định sử dụng để chi đầu tư theo
quy định; thu tiền bảo vệ và phát triển đất trồng lúa; phí tham quan các khu di
tích; phí sử dụng công trình kết cấu hạ tầng, công trình dịch vụ, tiện ích công
cộng trong khu vực cửa khẩu; phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản
và nước thải; thu từ quỹ đất công ích, thu hoa lợi, công sản tại xã và thu tiền
cho thuê, cho thuê mua, bán nhà thuộc sở hữu nhà nước.
Điều 3. Tổ chức thực hiện:
1. Giao Sở Tài chính hướng dẫn các sở, ban, ngành,
đơn vị cấp tỉnh; UBND các huyện, thành phố, thị xã tổ chức thực hiện dự toán
ngân sách nhà nước năm 2022 theo quy định.
2. Các sở, ban, ngành, đơn vị cấp tỉnh; UBND các
huyện, thành phố, thị xã tổ chức thực hiện các giải pháp thu ngân sách, điều
hành chi ngân sách năm 2022 theo Nghị quyết số 42/NQ-HĐND ngày 16/12/2021 của
HĐND tỉnh về phân bổ và giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2022; thực
hiện công khai ngân sách đảm bảo nội dung, hình thức và thời gian theo quy định.
3. Trong quá trình điều hành ngân sách, trường hợp
có tăng thu và tiết kiệm chi ngân sách; UBND các cấp báo cáo Thường trực HĐND
cùng cấp quyết định bổ sung dự toán và phân bổ, sử dụng số tăng thu, tiết kiệm
chi ngân sách theo quy định của Luật Ngân sách Nhà nước, Luật Đầu tư công, các
Nghị quyết của Quốc hội, Ủy ban Thường vụ Quốc hội và HĐND tỉnh.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở, ngành:
Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Cục Thuế tỉnh; Giám đốc (Thủ trưởng) các sở,
ban, ngành, đơn vị cấp tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và các
đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Ban Kinh tế Ngân sách - HĐND tỉnh;
- Lưu VT, TH1 .
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Võ Trọng Hải
PHỤ LỤC SỐ 01
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2022
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4296/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
CÁC CHỈ TIÊU
Dự toán HĐND
giao 2022
Tổng số
Trong đó
Tỉnh thu
Huyện, xã thu
A
B
1
2
3
A
NGÀNH THUẾ THU VÀ THU KHÁC NGÂN SÁCH
7.800.000
4.815.050
2.984.950
I
NGÀNH THUẾ THU
7.610.000
4.704.350
2.905.650
1
Thu từ XNQD
1.992.620
1.968.660
23.960
-
Thu DN trong nước
1.325.620
1.309.360
16.260
-
Thu từ DN nước ngoài
667.000
659.300
7.700
2
Thu CTN và dịch vụ NQD
834.000
507.660
326.340
3
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
13.280
13.280
4
Thu cấp quyền sử dụng đất
1.800.000
1.800.000
5
Tiền thuê đất, mặt nước
125.420
125.420
6
Lệ phí trước bạ
419.190
419.190
7
Thu phí và lệ phí
155.000
120.600
34.400
8
Thu xổ số kiến thiết
11.000
11.000
9
Thuế thu nhập cá nhân
290.000
163.330
126.670
10
Thuế bảo vệ môi trường
932.000
932.000
11
Cấp quyền khai thác khoáng sản
36.390
0
36.390
12
Thu CT,LNST; tiền bán bớt phần vốn NN
1.100
1.100
13
Thu từ thanh tra Công ty Formosa
1.000.000
1.000.000
II
THU KHÁC NGÂN SÁCH
175.000
110.700
64.300
III
THU TỪ QUỸ ĐẤT CÔNG ÍCH, HOA LỢI CÔNG SẢN KHÁC
15.000
15.000
1
Phí môi trường; thu phí dịch vụ VH, TT, DL; thu từ
kết quả chống buôn lậu, xử phạt, tịch thu cấp lại; ...
40.001
40.001
2
Thu từ các hoạt động HCSN, các khoản thu khác
61.044
61.044
B
THU HẢI QUAN
8.450.000
8.450.000
Tổng thu NSNN trên địa bàn (A+B)
16.250.000
13.265.050
2.984.950
-
Chia ra: * Thu NSTW
9.007.700
8.956.000
51.700
-
* Thu NSĐP
7.242.300
5.103.944
2.138.356
C
CÁC KHOẢN THU ĐỂ LẠI CHI QUẢN LÝ QUA NSNN
101.045
101.045
D
THU BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TRÊN
12.230.593
12.230.593
1
Bổ sung cân đối
7.714.770
7.714.770
2
Bổ sung có mục tiêu
4.425.243
4.425.243
-
Bổ sung có MT bằng vốn trong nước
3.675.643
3.675.643
-
Bổ sung có MT bằng vốn nước ngoài
749.600
749.600
3
Bổ sung vốn sự nghiệp để thực hiện một số chế độ,
chính sách của Trung ương
90.580
90.580
E
THU VAY
306.300
306.300
F
DỰ KIẾN THU CÁC NHIỆM VỤ CHƯA CHI CHUYỂN NGUỒN
SANG NĂM SAU
500.000
500.000
TỔNG THU NSĐP:
20.380.238
18.241.882
2.138.356
PHỤ LỤC SỐ 02
TỔNG HỢP DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2022
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4296/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
TT
Chỉ tiêu
Dự toán năm
2022
Tổng số
Trong đó:
Ngân sách tỉnh
Ngân sách cấp
huyện
Ngân sách cấp
xã
TỔNG CHI NSĐP:
20.380.238
11.529.061
7.295.759
1.555.418
I
CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN
7.139.133
5.843.232
942.238
353.663
1
Chi đầu tư XDCB
5.021.333
5.021.333
a
Chi XDCB vốn tập trung trong nước
596.090
596.090
b
Vốn nước ngoài nguồn NSTW
749.600
749.600
c
Vốn NSTW bổ sung có mục tiêu
3.675.643
3.675.643
2
Chi đầu tư từ nguồn để lại theo chế độ quy định
1.811.500
515.599
942.238
353.663
a
Tiền thuê đất (huyện xây dựng nông thôn mới)
500
350
150
b
Cấp lại có mục tiêu vốn xổ kiến kiến thiết
11.000
11.000
c
Tiền sử dụng đất
1.800.000
504.599
941.888
353.513
* Phân bổ như sau:
-
Hoàn trả chi phí đầu tư theo đề án phát triển quỹ
đất (tạm tính 55% nguồn thu từ đề án quỹ đất)
38.500
-
Bổ sung vốn điều lệ Quỹ phát triển đất
50.000
-
Thực hiện hiện công tác đo đạc, đăng ký đất đai,
lập cơ sở dữ liệu hồ sơ địa chính và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
24.099
-
Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây
dựng nông thôn mới
50.000
-
Đối ứng kinh phí thực hiện các Đề án đầu tư phát
triển
32.000
-
Các dự án quan trọng, cấp bách của địa phương
310.000
3
Chi từ nguồn bội chi
306.300
306.300
II
CHI THƯỜNG XUYÊN
11.450.275
4.288.198
5.992.374
1.169.703
1
Chi quản lý hành chính, nhà nước, đảng, đoàn
thể
2.019.280
758.397
378.353
882.530
-
Quản lý nhà nước
297.231
-
Các hoạt động của HĐND tỉnh và Đoàn ĐBQH
22.500
-
Hoạt động đột xuất UBND tỉnh và các ngành
7.000
-
Kinh phí Đảng (Gồm PC cấp ủy, PC thâm niên, kiểm
tra, tăng huy hiệu đảng bậc cao, khối DN, KCB định kỳ, CĐ phụ cấp, các nhiệm
vụ đặc thù)
160.000
-
Dự kiến nhiệm vụ đột xuất của cấp ủy
12.000
-
Bù lỗ phát hành ấn phẩm, nhiệm vụ khác:
29.226
+
Bù lỗ báo, báo ĐT + tiền nhuận bút, khác
18.386
+
Bù lỗ tạp chí tư tưởng
2.000
+
Bản tin Dân vận, UB kiểm tra, Nội chính
910
+
Trang Web Đảng bộ tỉnh, Đảng ủy Khối CCQ tỉnh, Khối
doanh nghiệp
930
+
Giao ban Báo chí
1.000
+
Các nhiệm vụ khác
6.000
-
Nâng cấp toàn diện Báo Hà Tĩnh Điện tử
6.000
-
Tổ chức chính trị xã hội
27.747
-
Sự nghiệp khác
34.527
-
Đoàn ra, đoàn vào
15.000
-
Các hội nghề nghiệp, xã hội
20.926
-
Đối ứng các dự án HCSN
10.000
-
Tuyên truyền giáo dục pháp luật; Kinh phí mua hộ
tịch, hộ khẩu; Xây dựng văn bản PL, Hỗ trợ PL cho DN
4.290
-
Hoạt động xúc tiến đầu tư
800
+
Trung tâm hỗ trợ Doanh nghiệp và xúc tiến đầu
tư tỉnh
450
+
TT thuộc Khu kinh tế Vũng áng
350
-
Quản lý, thẩm định giá tài sản công và đất đai
2.000
-
Công tác địa giới hành chính (Sở Nội vụ)
1.000
-
Hỗ trợ hoạt động các Ban kiêm nhiệm
2.650
-
Sửa chữa công sở, MSSC tài sản các đơn vị HCSN
50.000
-
Chính sách khuyến khích phát triển nguồn nhân lực
chất lượng cao
10.000
-
Quỹ thi đua khen thưởng tỉnh
8.000
-
Quỹ hỗ trợ Hội nông dân
1.000
-
Kinh phí thực hiện NĐ 29/2013/CP về CB BCT, thôn,
chi hội; các TCCS Đảng
10.000
-
Hỗ trợ các nhiệm vụ thanh tra, kiểm tra
1.500
-
Mua sắm trang thiết bị CNTT Hệ thống hội nghị
truyền hình trực tuyến từ cấp tỉnh đến cấp huyện, cấp xã (theo KH, đề án UBND
tỉnh)
25.000
2
Sự nghiệp giáo dục đào tạo và dạy nghề
4.223.407
931.513
3.291.894
-
Sự nghiệp giáo dục
605.413
3.249.615
Trong đó:
+
Ngân sách đảm bảo
479.085
+
Hội khỏe Phù Đổng; biên soạn tài liệu địa phương,
thi THPT quốc gia (Hội khỏe 528 triệu đồng, biên soạn tài liệu 6 tỷ đồng)
6.528
+
Đánh giá, kiểm định chất lượng giáo dục
2.500
+
Biên soạn, thẩm định tài liệu địa phương
300
+
Hỗ trợ chi sự nghiệp chung của ngành: Thi học
sinh giỏi, giáo viên giỏi; hội thi KHKT; sơ kết, tổng kết, khen thưởng ...
1.000
+
Dự kiến tăng biên chế SN, hỗ trợ xử lý dôi dư
10.000
+
Mua sắm, sửa chữa CSVC, trường lớp theo NQ HĐND tỉnh,
Đề án xây dựng trường mầm non và phổ thông đạt chuẩn quốc gia
50.000
+
Các đề án, chính sách phát triển giáo dục
15.000
+
Đảm bảo tỷ lệ (%) chi hoạt động sự nghiệp GD theo
quy định và các chế độ chính sách khác chưa được cân đối trong dự toán
20.000
+
Bảo hiểm Y tế cho học sinh sinh viên
21.000
-
Sự nghiệp đào tạo, dạy nghề
241.100
42.279
+
Ngân sách đảm bảo
174.600
+
Đào tạo Công an xã (PL CA xã)
2.000
+
Đào tạo hoàn thiện THCN QS xã (QĐ số 779HTg)
(NSTW)
4.500
+
Đề án phát triển Trường Đại học Hà Tĩnh; các
chính sách thuộc lĩnh vực đào tạo, dạy nghề
20.000
+
Các chế độ, chính sách đào tạo, dạy nghề khác
theo quy định
40.000
-
Kinh phí thực hiện chính sách miễn, giảm học phí,
hỗ trợ chi phí học tập; giá dịch vụ trong lĩnh vực giáo dục, đào tạo theo Nghị
định số 81/2021/NĐ-CP
80.000
-
Đào tạo công an, bộ đội xuất ngũ ...theo NĐ
61/2015/NĐ-CP
5.000
3
Sự nghiệp y tế
1.150.094
733.692
416.402
-
Ngân sách đảm bảo
84.092
-
Hỗ trợ các đơn vị y tế dự phòng; Tăng chi y tế dự
phòng, CTMT Y tế; NĐ 116, NĐ64
5.000
-
Dự kiến bù hụt quỹ lương khi đưa lương vào giá viện
phí và các chế độ khác liên quan đến con người
25.000
-
Tăng cường cơ sở vật chất bệnh viện cấp tỉnh, cấp
huyện và trạm y tế xã
80.000
-
Đề án phát triển kỹ thuật cao, chuyên sâu tại Bệnh
viện Đa khoa tỉnh 20 tỷ đồng; Quỹ Khám chữa bệnh cho người nghèo 5 tỷ đồng
25.000
-
Các đề án, chính sách khác thuộc lĩnh vực Y tế
(Chính sách đối với công tác bảo vệ, chăm sóc sức khỏe nhân dân; Chính sách
thực hiện sắp xếp tổ chức bộ máy, tinh giản biên chế ngành Y tế ...);
16.000
-
BHYT người nghèo, DTTS, vùng khó khăn, người đang
sinh sống tại vùng ĐBKK; Đối tượng CCB,TNXP, trẻ em, cận nghèo, nông lâm ngư,
diêm nghiệp, các đối tượng khác
498.600
4
Sự nghiệp văn hóa, thể thao, du lịch
188.663
116.269
33.416
38.978
-
Ngân sách cấp (bao gồm KP thường xuyên, trợ cấp
thi đấu, chế độ HLV, VĐV, bảo vệ di tích, chế độ đội thông tin lưu động,...)
50.269
-
Đại hội Thể dục thể thao toàn tỉnh lần thứ 9 (Kế hoạch
85/KH-UB ngày 27/7/2020)
4.500
-
Các đề án, chính sách lĩnh vực văn hóa (Chính
sách Phát triển văn hóa và thể thao; Chính sách Phát triển du lịch; ...)
61.500
5
Sự nghiệp phát thanh, truyền hình
42.895
42.895
-
Ngân sách cấp (bao gồm: KP thường xuyên; bổ sung
các trạm phát lại; Quản lý, vận hành; thuê bao tín hiệu; 5 tỷ đồng nhuận
bút;...)
32.292
-
Phát sóng kênh truyền hình Hà Tĩnh lên vệ tinh
3.150
-
ĐA Phát sóng kênh truyền hình HT trên truyền hình
kỹ thuật số mặt đất (Kinh phí thuê bao)
4.200
-
Truyền hình lưu động HD
853
-
Dự án số hóa
2.400
6
Sự nghiệp thông tin truyền thông
25.750
25.750
-
Ngân sách cấp (KP thường xuyên)
4.760
-
Kinh phí thực hiện đề án, kế hoạch khác của tinh
5.750
-
Kế hoạch thuê dịch vụ CNTT, xây dựng, kết nối mạng
truyền số liệu dùng cấp II, an toàn thông tin; Đề án Phát triển chính quyền số,
đô thị thông minh và kinh tế số; ...
20.000
7
Sự nghiệp khoa học công nghệ
53.528
53.528
-
Ngân sách cấp (trong đó Quỹ khoa học: 3 tỷ đồng)
36.368
-
Hỗ trợ thực hiện một số đề án, dự án Khoa học
công nghệ (NSTW)
2.160
-
Chính sách Phát triển khoa học và công nghệ
15.000
8
Sự nghiệp đảm bảo xã hội
620.208
110.534
441.703
67.971
-
Chi thường xuyên các đơn vị
26.346
-
Sự nghiệp chăm sóc trẻ em và KHH gia đình
3.238
Trong đó:
+
CT CS Trẻ em có hoàn cảnh ĐB KK (Quỹ BTTE)
600
+
SN chăm sóc trẻ em (Sở LĐ-TBXH)
600
-
Chính sách cho gia đình chính sách, thương binh,
liệt sỹ
35.000
-
Chính sách, chế độ đối với cán bộ thuộc diện TW
quản lý
5.000
-
Chính sách chế độ đảm bảo xã hội khác
2.050
+
Đón hài cốt, quà, thăm viếng đối tượng ngày lễ
tết, QL đối tượng theo QĐ 16, Phổ biến PL lao động, hỗ trợ người có công tiêu
biểu, điều tra cầu lao động
1.300
+
Các KH chương trình của ngành lao động theo QĐ
của UBND tỉnh (bao gồm điều tra hộ nghèo, hộ cận nghèo)
750
-
Hỗ trợ tham quan của các đối tượng Người có công,
cấp bù trợ cấp nuôi dưỡng (NQ98)
2.000
-
Điều tra hộ nghèo, cận nghèo; cập nhật hộ nghèo,
cận nghèo, hộ có mức sống TB vào phần mềm quản lý (điều tra 150 triệu đồng; cập
nhật 500 triệu đồng)
650
-
Hỗ trợ tiền điện hộ nghèo, hộ chính sách xã hội
theo QĐ 28/QĐ-TTg và QĐ 60/QĐ-TTg của TTCP (NSTW)
23.343
-
Các chính sách ngành Lao động TB&XH (Chính sách
đào tạo nghề và giải quyết việc làm; Chính sách giảm nghèo và đảm bảo an sinh
xã hội trên địa bàn tỉnh; Chính sách chuẩn trợ giúp xã hội, mức trợ giúp xã hội...)
36.250
9
Chi quốc phòng, BP, biên giới
232.034
143.050
16.619
72.365
-
Chi quân sự địa phương
108.650
+
Huấn luyện CĐ, TT; diễn tập, Dự bị động viên...
13.000
+
Hoạt động ban chỉ đạo ATLC
400
+
Báo quân đội
750
+
Đào tạo huấn luyện xã Đội trường
1.500
+
Kinh phí sàng lọc HIV, xét nghiệm Covid-19 cho bộ
đội nhập ngũ
800
+
Chi hoạt động thường xuyên
14.500
+
Các chính sách chế độ về quân sự
4.500
+
Hoạt động Hội đồng GDAN-QP
300
+
Hoạt động quân báo, hoạt động tổ chức cơ sở Đảng
600
+
Hỗ trợ thực hiện các nhiệm vụ tại Khu kinh tế
Vũng Áng, sửa chữa tàu xuồng tuần tra đảo Sơn Dương, giao ban nước bạn Lào, sửa
chữa vũ khí trang bị KT giúp nước bạn Lào
2.500
+
Các nhiệm vụ đột xuất khác về QP, QSĐP (bao gồm đường
hầm CH3-02: 4 tỷ đồng)
13.000
+
Dự kiến hỗ trợ kinh phí diễn tập phòng thủ, tìm
kiếm cứu nạn và PCLB cấp huyện
3.000
+
Huấn luyện, diễn tập huy động nhân lực tàu thuyền
và phương tiện tham gia bảo vệ chủ quyền, quyền chủ quyền các vùng biển
2.600
+
Thăm quà các cán bộ, chiến sĩ xuất ngũ, nhập ngũ,
làm nhiệm vụ ở Lào, biên giới hải đảo, nhà giàn DK1
1.200
+
Xây dựng điểm chốt chiến đấu của DQTV (01 chốt)
10.000
+
Hỗ trợ kinh phí diễn tập phòng thủ cấp tỉnh
20.000
+
Xây dựng, sửa chữa bảo quản doanh trại, mua sắm
trang thiết bị doanh cụ cơ quan Bộ chỉ huy và các đơn vị trực thuộc
20.000
-
Chi công tác biên phòng, biên giới
34.400
+
Chi công tác biên giới
9.000
+
Chi công tác biên phòng và các nhiệm vụ khác
25.400
10
Chi an ninh
131.440
100.850
16.250
14.340
-
Chi thường xuyên (bao gồm cả kinh phí hỗ trợ thực
hiện nhiệm vụ tại KKT VA; Đưa đón các Đoàn; Hỗ trợ TH Luật PCCC; PCTN, buôn lậu;
Tình báo; Hỗ trợ thi hành luật PCCC, Hỗ trợ mua sắm...)
35.000
-
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự an
toàn giao thông (NSTW)
25.550
-
Thực hiện pháp lệnh CA xã (trang phục) (NSTW)
5.300
-
Đề án đảm bảo cơ sở vật chất cho Công an xã, thị
Trấn 20 tỷ đồng; Đề án Nâng cao hiệu quả công tác phòng, chống ma túy 2,5 tỷ
đồng; Đề án Bảo đảm an ninh nông thôn, đô thị phục vụ phát triển kinh tế xã hội
2,5 tỷ đồng
25.000
-
Các chính sách, nhiệm vụ đột xuất đảm bảo an ninh
trật tự cấp tỉnh và cấp huyện, xã
10.000
11
Sự nghiệp kinh tế
2.066.706
726.385
1.270.549
69.772
-
Chi sự nghiệp nông nghiệp và PTNT, TL, thủy sản
62.841
-
Sự nghiệp Kiểm Lâm (Bao gồm kinh phí phòng chống
cháy rừng 4 tỷ đồng)
15.924
-
Sự nghiệp công thương (CS dùng hàng việt, TTSP)
8.231
-
Phòng chống khắc phục thiên tai
3.000
-
Hỗ trợ hoạt động của Ban PCLB tỉnh
1.000
-
Sự nghiệp tài nguyên, đất đai
10.546
-
Sự nghiệp xây dựng
1.533
-
Sự nghiệp giao thông (Trong đó hỗ trợ gác cầu yếu
200 triệu đồng)
3.200
-
Chi nhiệm vụ tuyên truyền, đảm bảo trật tự an
toàn giao thông (trong đó, Ban ATGT và Sở GTVT 2,75 tỷ đồng)
10.950
-
Kinh phí bảo trì hệ thống đường bộ, đường thủy nội
địa địa phương
35.000
-
Hỗ trợ khuyến khích công tác thu ngân sách (các
cơ quan thu)
5.000
-
Chính sách miễn thu thủy lợi phí (NSTW)
141.667
87.660
54.007
-
Hỗ trợ bảo vệ và phát triển đất lúa (NSTW)
63.465
63.465
-
Chính sách nông nghiệp, nông thôn
110.000
110.000
-
Chính sách nông thôn mới (trong đó: phục hồi,
nâng cấp mặt đường 35 tỷ đồng; mua xi măng 30 tỷ đồng)
222.000
222.000
-
Chính sách phát triển công nghiệp, tiểu thủ công
nghiệp
70.000
70.000
-
Chính sách, Đề án phát triển kinh tế tập thể, hợp
tác xã
16.500
-
Chính sách khuyến khích, hỗ trợ, ưu đãi hành khách
đi lại bằng xe buýt và đơn vị kinh doanh vận tải bằng xe buýt
3.000
-
Chính sách hỗ trợ các hãng tàu biển mở tuyến vận
chuyển container và đối tượng có hàng hóa vận chuyển bằng container qua càng
Vùng Áng
20.000
-
Bổ sung kinh phí hỗ trợ Ngân hàng chính sách cho
vay
25.000
-
Kinh phí trồng cây xanh tại các địa phương, các
khu di tích lịch sử
68.000
-
Bổ sung vốn điều lệ Quỹ Đầu tư phát triển
15.000
12
Chi sự nghiệp môi trường
119.490
53.010
55.000
11.480
-
SNMT (CSMT CA tỉnh 400 triệu đồng)
14.010
-
Quản lý, vận hành trạm quan trắc tự động Kỳ Anh
1.000
-
Xây dựng cơ sở dữ liệu môi trường theo KH
393/UBND ngày 29/10/2020
1.000
-
Tăng dự toán ĐA Quan trắc mạng lưới môi trường tỉnh,
do thực hiện đấu thầu (tính bổ sung thuế phải nộp, khấu hao TSCĐ)
2.000
-
Bổ sung vốn điều lệ Quỹ Bảo vệ môi trường
5.000
-
Đề án, chính sách bảo vệ môi trường và hỗ trợ xử
lý môi trường khác
30.000
13
Các chế độ, chính sách, nhiệm vụ đột xuất,...
do các cấp địa phương đảm bảo
72.600
30.000
42.600
14
Chi kỷ niệm ngày lễ lớn, kỷ niệm ngành
30.000
30.000
15
Chi từ kết quả thu được để lại theo chế độ
101.045
101.045
16
Hỗ trợ các cơ quan TW đóng trên địa bàn (Viện
KSND 600 triệu đồng; Tòa án Nhân dân 600 triệu đồng; Cục thi hành án dân sự
600 triệu đồng; Hội thẩm Tòa án ND tỉnh 200 triệu; Cục Thống kê 600 triệu đồng)
2.600
2.600
17
Hỗ trợ phần mềm, tập huấn Luật NSNN, Luật Kế
toán và các văn bản dưới Luật cho khối huyện, thị xã, thành phố, xã, phường,
thị trấn
8.000
8.000
18
Một số đề án, nhiệm vụ và mua sắm trang thiết
bị ứng dụng CNTT (theo các KH, đề án của UBND tỉnh)
25.000
25.000
19
Chính sách tôn giáo
5.000
5.000
20
Chi thực hiện nhiệm vụ quy hoạch của tỉnh
20.000
20.000
21
Thực hiện các đề án, chính sách mới do tỉnh
ban hành
80.000
80.000
22
Chi khác ngân sách
73.855
32.000
29.588
12.267
23
Thực hiện Luật DQTV
60.310
60.310
-
Nhiệm vụ cơ quan quân sự các cấp (BCHQS tỉnh)
20.000
-
Trang phục Dân quân tự vệ (BCHQS tỉnh)
20.310
-
Dụng cụ hỗ trợ cho DQTV theo Luật sửa đổi
10.000
-
Các nhiệm vụ, CĐCS khác về DQTV
10.000
24
Chi thực hiện một số chính sách và chương
trình mục tiêu từ NSTW
48.370
48.370
-
Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa
2.000
-
Kinh phí quản lý, bảo trì đường bộ địa phương
(NSTW)
46.370
25
Chính sách hỗ trợ công chức, viên chức người lao
động trong quá trình tổ chức sắp xếp bộ máy
50.000
50.000
III
HỖ TRỢ CÁC ĐÔ THỊ THEO NGHỊ QUYẾT HĐND TỈNH
260.000
260.000
IV
CHI MỘT SỐ NHIỆM VỤ TRỌNG TÂM, CÁC ĐỀ ÁN,
CHÍNH SÁCH CÂN ĐỐI THEO QUY ĐỊNH TRUNG ƯƠNG
390.000
390.000
V
DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH
343.940
210.741
101.147
32.052
VI
CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH
1.340
1.340
-
VII
CHI SCL, MS TÀI SẢN VÀ CÁC NV ĐỘT XUẤT KHÁC
90.000
90.000
VIII
DỰ KIẾN NGUỒN CCTL, CĐCS THEO TL
80.000
80.000
IX
THỰC HIỆN CÁC NV ĐỘT XUẤT KHỎI HUYỆN XÃ
80.000
80.000
X
CHÍNH SÁCH BÌNH ỔN GIÁ
10.000
10.000
XI
CHI CÁC SỰ NGHIỆP DO NSTW ĐẢM BẢO (vốn ngoài
nước)
3.550
3.550
XII
CHI TRẢ NỢ VAY ĐẾN HẠN
32.000
32.000
XIII
DỰ KIẾN CHI CÁC NHIỆM VỤ CỦA TỈNH TỪ THU CHUYỂN
NGUỒN NĂM TRƯỚC
500.000
500.000
PHỤ LỤC SỐ 03
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CÁC ĐƠN VỊ QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH CẤP
TỈNH NĂM 2022
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4296/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
TT
TÊN ĐƠN VỊ
Biên chế KH
2021
Biên chế thực tế
2021
Quỹ lương năm
2022
Định mức chi
khác theo BC
TP chuyên ngành
HĐ 68; định mức
hỗ trợ NS
Nghiệp vụ đặc
thù
Tổng số NS cấp
năm 2022
Giao thu phí, lệ
phí năm 2022
Tổng số
1.749
1.522
204.881
72.734
738
16.198
114.876
409.427
51.734
I
Quản lý nhà nước
1.297
1.125
160.297
55.214
724
11.742
69.253
297.231
46.734
A
Khối quản lý NN cấp I
840
754
102.337
35.583
210
6.978
54.175
199.283
46.050
1
Sở Giáo dục Đào tạo
54
46
6.780
2.126
12
88
-
9.006
-
- Kinh phí thường xuyên
54
46
6.286
2.095
12
88
8.481
- Quỹ lương BC chưa tuyển dụng
494
-
-
494
- Hợp đồng 68 (1)
-
31
31
2
Sở Xây dựng
39
35
4.699
1.556
16
171
150
6.592
2.500
- Kinh phí thường xuyên
39
35
4.453
1.484
16
150
6.103
2.500
- Quỹ lương BC chưa tuyển dụng
247
-
-
247
- Hợp đồng 68 (2)
-
72
171
243
3
Sở Y tế
35
30
4.133
1.383
8
236
-
5.760
1.100
- Kinh phí thường xuyên
35
30
3.824
1.275
8
5.107
1.100
- Quỹ lương BC chưa tuyển dụng
309
-
-
309
- Hợp đồng 68 (3)
-
108
236
344
4
VP Đoàn ĐBQH, HĐND tỉnh
37
32
4.431
1.764
-
1.011
3.000
10.206
-
- Kinh phí thường xuyên
37
32
4.122
1.332
3.000
8.454
- Quỹ lương BC chưa tuyển dụng
309
-
309
- Hợp đồng 68 (12)
-
432
1.011
1.443
5
Văn phòng UBND tỉnh
57
50
7.767
2.733
-
683
15.500
26.683
-
- Kinh phí thường xuyên
57
50
7.335
2.445
15.500
25.280
- Quỹ lương BC chưa tuyển dụng
432
-
432
- Hợp đồng 68 (8)
-
288
683
971
6
Thanh tra tỉnh
39
37
5.400
1.867
70
171
3.150
10.658
-
- Kinh phí thường xuyên
39
37
5 276
1.759
70
3.150
10.255
Trong đó: Trích lại theo TT 327/TT-BTC
-
-
-
3.000
3.000
- Quỹ lương BC chưa tuyển dụng
123
-
-
123
- Hợp đồng 68 (3)
-
108
171
279
7
Sở Kế hoạch và đầu tư
45
45
5.411
1.912
6
275
1.500
9.104
1.300
- Kinh phí thường xuyên
45
45
5.411
1.804
6
1.500
8.721
1.300
- Quỹ lương BC chưa tuyển dụng
-
-
-
-
- Hợp đồng 68 (3)
-
108
275
383
8
Sở Tài chính
63
62
8.062
2.775
16
198
6.000
17.051
-
- Kinh phí thường xuyên
63
62
8.000
2.667
16
6.000
16.683
Trong đó: Trích lại theo TT 327/TT-BTC
-
-
-
1.000
1.000
- Quỹ lương BC chưa tuyển dụng
62
-
-
62
- Hợp đồng 68 (3)
-
108
198
306
9
Sở Nông nghiệp PTNT
42
35
4.876
1.620
8
202
255
6.961
150
- Kinh phí thường xuyên
42
35
4.444
1.512
8
255
6.219
150
- Quỹ lương BC chưa tuyển dụng
432
-
-
432
- Hợp đồng 68 (3)
-
108
202
310
10
Sở Tư pháp
30
26
3.270
1.224
4
310
150
4.958
3.000
- Kinh phí thường xuyên
30
26
3 023
1.080
4
150
4257
3.000
- Quỹ lương BC chưa tuyển dụng
247
-
-
247
- Hợp đồng 68 (4)
-
144
310
454
11
Sở Lao động TB&XH
49
48
5.794
2.055
16
407
400
8.671
30
- Kinh phí thường xuyên
49
48
5.732
1.911
16
400
8.059
30
- Quỹ lương BC chưa tuyển dụng
62
-
-
62
- Hợp đồng 68 (4)
-
144
407
551
12
Sở Công thương
40
35
4.603
1.512
8
183
-
6.306
230
- Kinh phí thường xuyên
40
35
4.294
1.440
8
5.742
230
- Quỹ lương BC chưa tuyển dụng
309
-
-
309
- Hợp đồng 68 (2)
-
72
183
255
13
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
39
35
4.706
1.666
6
370
-
6.748
15
- Kinh phí thường xuyên
39
35
4.459
1.486
6
5.951
15
- Quỹ lương BC chưa tuyển dụng
247
-
-
247
- Hợp đồng 68 (5)
-
180
370
550
14
Sở Tài nguyên - Môi trường
64
58
7.561
2.577
16
424
350
10.928
26.000
- Kinh phí thường xuyên
64
58
7.190
2.397
16
350
9.953
26.000
- Quỹ lương BC chưa tuyển dụng
370
-
-
370
- Hợp đồng 68 (5)
-
180
424
604
15
Sở Giao thông vận tải
32
30
3.921
1.338
-
237
2.500
7.996
10.980
- Kinh phí thường xuyên
32
30
3.798
1.266
2500
7.564
10.980
- Quỹ lương BC chưa tuyển dụng
123
-
123
- Hợp đồng 68 (2)
-
72
237
309
16
Sở Khoa học công nghệ
28
28
3.570
1.301
6
272
120
5.269
67
- Kinh phí thường xuyên
28
28
3.570
1.190
6
120
4.886
67
- Hợp đồng 68 (3)
-
111
272
383
17
Sở Nội vụ
36
33
4.128
1.422
8
207
1.200
6.964
-
- Kinh phí thường xuyên
36
33
3.942
1 314
8
1.200
6.464
- Quỹ lương BC chưa tuyển dụng
185
-
-
185
- Hợp đồng 68 (3)
-
108
207
315
18
Sở Ngoại vụ
21
16
2.005
841
4
140
6.200
9.190
-
- Kinh phí thường xuyên
21
16
1.697
777
4
6.200
8.678
Trong đó đoàn ra, đoàn vào
-
-
-
5.000
5.000
- Quỹ lương BC chưa tuyển dụng
309
-
-
309
- Hợp đồng 68 (2)
-
64
140
204
19
BQL Khu kinh tế tỉnh
50
36
6.581
2.158
-
844
2.800
12.383
608
- Kinh phí thường xuyên
50
36
5 717
1.906
-
2.800
10.423
608
- Quỹ lương BC chưa tuyển dụng
864
-
-
864
- Hợp đồng 68 (7)
-
252
844
1.096
20
Sở Thông tin và Truyền Thông
21
20
2.518
967
6
376
200
4.067
70
- Kinh phí thường xuyên
21
20
2.457
819
6
200
3.482
70
- Quỹ lương BC chưa tuyển dụng
62
-
-
62
- Hợp đồng 68 (4)
-
148
376
524
21
Văn phòng điều phối NTM
15
14
1.738
596
-
59
-
2.393
-
- Kinh phí thường xuyên
15
14
1.676
559
2.235
- Quỹ lương BC chưa tuyển dụng
62
-
62
- Hợp đồng 68(1)
-
37
59
96
22
Văn phòng Ban ATGT
4
3
384
190
-
114
-
688
-
- Kinh phí thường xuyên
4
3
322
152
474
- Quỹ lương BC chưa tuyển dụng
62
-
62
- Hợp đồng 68 (1)
38
114
152
23
Bồi thường và chi trả bồi thường theo TT 71
-
-
-
1.000
1.000
24
Phục vụ công tác xây dựng kế hoạch
-
-
-
500
500
25
Công nghệ thông tin phục vụ QLNN
-
-
-
2.500
2.500
26
Kinh phí công tác địa giới hành chính
-
-
-
3.000
3.000
27
Hỗ trợ mua phần mềm quản lý lao động việc làm (Sở
Lao động TB&XH)
700
700
28
Đột xuất, tăng biên chế, BS quỹ lương
-
-
-
3.000
3.000
B
Đơn vị QLNN cấp II
457
371
57.960
19.631
514
4.764
15.078
97.947
684
29
Ban thi đua khen thưởng
9
8
952
363
-
157
9 263
10.735
-
- Kinh phí thường xuyên
9
8
890
297
-
9.263
10.450
Trong đó KP thi đua khen thưởng
-
-
-
9.000
9 000
- Quỹ lương BC chưa tuyển dụng
62
-
-
62
- Hợp đồng 68 (2)
-
66
157
223
30
Ban tôn giáo
11
9
986
396
-
96
-
1.478
-
- Kinh phí thường xuyên
11
9
863
363
-
1.226
- Quỹ lương BC chưa tuyển dụng
123
-
-
123
- Hợp đồng 68 (1)
-
33
96
129
31
Chi cục dân số- KHHGĐ
13
12
1.294
462
-
116
-
1.872
-
- Kinh phí thường xuyên
13
12
1.232
429
-
1.661
- Quỹ lương BC chưa tuyển dụng
62
-
-
62
- Hợp đồng 68 (1)
-
33
116
149
32
Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm
12
12
1.289
463
-
197
150
2.099
50
- Kinh phí thường xuyên
12
12
1.289
430
-
150
1.869
50
- Quỹ lương BC chưa tuyển dụng
-
-
-
-
- Hợp đồng 68 (1)
-
33
197
230
33
Chi cục phát triển nông thôn
15
14
1.762
663
-
260
200
2.885
-
- Kinh phí thường xuyên
15
14
1.700
567
-
200
2.467
- Quỹ lương BC chưa tuyển dụng
62
-
-
62
- Hợp đồng 68 (3)
-
96
260
356
34
Chi cục KL+ 12 Hạt KL các huyện + Đội Kiểm lâm cơ
đông
252
191
35.811
11.706
390
2.584
400
50.891
-
- Kinh phí thường xuyên
252
191
32.046
10.682
390
400
43.518
- Quỹ lương BC chưa tuyển dụng
3.764
-
-
3.764
- Hợp đồng 68 (32)
-
1.024
2.584
3.608
35
Chi cục Trồng trọt và BVTV
19
17
2.170
746
36
159
-
3.111
70
- Kinh phí thường xuyên
19
17
2.046
682
36
2764
70
- Quỹ lương BC chưa tuyển dụng
123
-
-
123
- Hợp đồng 68 (2)
-
64
159
223
36
Chi cục Chăn nuôi và Thú y
21
19
2.354
852
6
216
-
3.428
469
- Kinh phí thường xuyên
21
19
2.231
756
6
2993
469
- Quỹ lương BC chưa tuyển dụng
123
-
-
123
- Hợp đồng 68 (3)
-
96
216
312
37
Chi cục Quản lý CL nông lâm thủy sản
12
11
1.410
482
6
73
200
2.171
5
- Kinh phí thường xuyên
12
11
1.348
449
6
200
2.003
5
- Quỹ lương BC chưa tuyển dụng
62
-
-
62
- Hợp đồng 68 (1)
-
33
73
106
38
Chi cục thủy lợi
34
26
3.572
1.178
16
391
-
5.157
-
- Kinh phí thường xuyên
34
26
3.078
1.054
16
4.148
- Quỹ lương BC chưa tuyển dụng
494
-
-
494
- Hợp đồng 68 (4)
-
124
391
515
39
Chi cục Thủy sản
30
25
2.729
1.085
8
325
935
5.082
90
- Kinh phí thường xuyên
30
25
2.420
930
8
935
4.293
90
- Quỹ lương BC chưa tuyển dụng
309
-
-
309
- Hợp đồng 68 (5)
-
155
325
480
40
Chi cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng
12
11
1.376
504
-
190
-
2.070
-
- Kinh phí thường xuyên
12
11
1.314
438
-
1.752
- Quỹ lương BC chưa tuyển dụng
62
-
-
62
- Hợp đồng 68 (2)
-
66
190
256
41
Thanh tra giao thông
17
16
2.256
731
52
-
-
3.039
-
- Kinh phí thường xuyên
17
16
2.194
731
52
2.977
- Quỹ lương BC chưa tuyển dụng
62
-
-
62
- Hợp đồng 68 ()
-
-
-
42
Kinh phí thực hiện ISO
-
-
950
950
43
Đột xuất, tăng BC, BS quỹ lương
-
-
-
2.980
2.980
II
Sự nghiệp khác
165
139
13.415
5.855
14
736
14.507
34.527
5.000
1
P Công chứng số I
6
6
531
198
-
-
-
729
900
2
- Kinh phí thường xuyên
6
6
531
198
-
729
900
P Công chứng số II
5
4
418
165
-
-
-
583
600
- Kinh phí thường xuyên
5
4
356
165
-
521
600
- Quỹ lương BC chưa tuyển dụng
62
-
-
62
3
TT Hỗ trợ doanh nghiệp và xúc tiến đầu tư tỉnh
12
9
927
462
-
114
990
2.493
-
- Kinh phí thường xuyên
12
9
742
396
-
990
2.128
- Quỹ lương BC chưa tuyển dụng
185
-
-
185
- Hợp đồng 68 (2)
-
66
114
180
4
Trung tâm DV bán đấu giá tài sản
7
7
646
231
-
-
-
877
-
- Kinh phí thường xuyên
7
7
646
231
-
877
5
TT Dịch vụ Tài chính công
15
5
1.074
495
-
-
1.000
2.569
-
- Kinh phí thường xuyên
15
5
456
495
-
1.000
1.951
- Quỹ lương BC chưa tuyển dụng
617
617
6
TT Xúc tiến ĐT và cung ứng nhân lực khu kinh tế
19
13
1.477
723
-
204
1.160
3.564
3.500
- Kinh phí thường xuyên
19
13
1.107
627
-
1.160
2.894
3.500
- Quỹ lương BC chưa tuyển dụng
370
-
-
370
- Hợp đồng 68 (3)
-
96
204
300
7
Ban QLDT Đồng lộc
12
12
1.069
429
-
79
400
1.977
-
- Kinh phí thường xuyên
12
12
1.069
396
-
400
1.865
- Hợp đồng 68 (1)
-
33
79
112
8
TT hoạt động thanh thiếu nhi
10
10
827
363
-
41
50
1.281
-
- Kinh phí thường xuyên
10
10
827
330
-
50
1.207
- Hợp đồng 68 (1)
-
33
41
74
9
Tổng đội TNXPXDKTM Tây sơn
6
6
506
198
-
-
50
754
-
- Kinh phí thường xuyên
6
6
506
198
-
50
754
10
Tổng đội TNXPXDKTM Phúc Trạch
4
3
331
132
-
-
250
713
-
- Kinh phí thường xuyên
4
3
269
132
250
651
- Quỹ lương BC chưa tuyển dụng
62
-
62
11
TT Hướng nghiệp Thủy sản TNXP
3
3
196
99
-
-
-
295
-
- Kinh phí thường xuyên
3
3
196
99
-
295
12
BQL Khu tưởng niệm Lý Tự Trọng
4
4
248
132
-
-
200
580
-
- Kinh phí thường xuyên
4
4
248
132
-
200
580
13
TTDN và hỗ trợ VL nông dân
11
9
844
363
-
-
-
1.207
-
- Kinh phí thường xuyên
11
9
720
363
-
1.083
- Quỹ lương BC chưa tuyển dụng
123
-
-
123
14
Trung tâm công báo tin học
8
7
836
297
-
70
1.590
2.793
-
- Kinh phí thường xuyên
8
7
774
264
-
1.590
2.628
- Quỹ lương BC chưa tuyển dụng
62
-
-
62
- Hợp đồng 68 (1)
-
33
70
103
15
TT dịch thuật dịch vụ đối ngoại
2
2
194
66
-
100
360
16
Trung tâm trợ giúp pháp lý
16
16
1.242
512
14
-
300
2.068
-
- Kinh phí thường xuyên
16
16
1.242
512
14
300
2068
17
UBĐK Công giáo
1
1
122
33
-
50
205
18
BQL Khu vực mỏ sắt Thạch Khê
8
7
785
330
-
107
317
1.539
-
- Kinh phí thường xuyên
8
7
723
264
-
317
1.304
- Quỹ lương BC chưa tuyển dụng
62
-
62
- Hợp đồng 68 (2)
-
66
107
173
19
Văn phòng đại diện sông cả
2
2
180
66
-
246
20
TT Lưu trữ lịch sử
12
12
873
495
-
121
100
1.589
-
- Kinh phí thường xuyên
12
12
873
396
-
100
1.369
- Quỹ lương BC chưa tuyển dụng
-
-
-
- Hợp đồng 68 (3)
-
99
121
220
21
Đoàn luật sư
-
-
-
60
60
22
Hỗ trợ TH cải cách TP theo NQ 49/BCT
-
-
-
160
160
23
Quỹ Phát triển phụ nữ
2
1
91
66
-
-
120
277
-
- Kinh phí thường xuyên
2
1
91
66
120
277
24
Trợ giúp pháp lý cho người nghèo, trẻ em khuyết tật,
đối tượng CS ...
-
-
-
600
600
25
Số hóa tài liệu lưu trữ tại Lưu trữ lịch sử tỉnh
theo QĐ 4020/QĐ-UBND ngày 25/11/2020
-
-
4.010
4.010
26
Đột xuất, tăng BC, BS quỹ lương
-
-
-
3.000
3.000
III
Các tổ chức chính trị
97
85
12.551
4.194
-
792
10.210
27.747
-
1
Tỉnh đoàn
28
20
2.817
839
-
223
970
4.849
-
- Kinh phí thường xuyên
28
20
2.324
775
-
970
4.069
- Quỹ lương BC chưa tuyển dụng
494
-
494
- Hợp đồng 68 (2)
-
64
223
287
2
Hội Liên hiệp Phụ nữ
19
19
2.688
960
-
176
2.200
6.024
-
- Kinh phí thường xuyên
19
19
2.688
896
-
2.200
5 784
- Quỹ lương BC chưa tuyển dụng
-
-
-
- Hợp đồng 68 (2)
-
64
176
240
3
Hội Nông Dân
20
17
2.845
919
-
100
450
4.314
-
- Kinh phí thường xuyên
20
17
2.660
887
-
450
3.997
- Quỹ lương BC chưa tuyển dụng
185
-
185
- Hợp đồng 68 (1)
-
32
100
132
4
Hội Cựu Chiến binh
11
11
1.432
510
-
83
240
2.265
-
- Kinh phí thường xuyên
11
11
1.432
477
240
2.149
- Quỹ lương BC chưa tuyển dụng
-
-
-
- Hợp đồng 68 (1)
-
33
83
116
5
Mặt trận tỉnh
19
18
2.769
966
-
210
1.027
4.972
-
- Kinh phí thường xuyên
19
18
2.707
902
-
1.027
4.636
- Quỹ lương BC chưa tuyển dụng
62
-
62
- Hợp đồng 68 (2)
-
64
210
274
6
Dự án CHOBA
-
-
750
750
7
Đại hội Tỉnh đoàn
-
-
800
800
8
Đại hội Hội Cựu chiến binh
-
-
600
600
9
Phụ cấp Ban TT, UV UBĐKCG tỉnh
-
-
173
173
10
Đột xuất, tăng BC, BS quỹ lương
-
-
-
3.000
3.000
IV
Hội nghề nghiệp
63
60
6.634
3.039
-
2.148
9.105
20.926
-
1
Liên minh HTX
16
16
1.499
620
-
221
150
2.490
-
- Kinh phí thường xuyên
16
16
1 499
500
-
150
2.149
- Hợp đồng 68 (2); NS hỗ trợ (2)
-
120
221
341
2
Hội Nhà báo
4
4
418
170
-
96
300
984
-
- Kinh phí thường xuyên
4
4
418
139
300
857
- Hợp đồng 68: 01
-
31
96
127
3
Liên hiệp các Hội khoa học kỹ thuật
7
7
644
279
-
140
750
1.813
-
- Kinh phí thường xuyên
7
7
644
217
-
750
1.611
- Quỹ lương BC chưa tuyển dụng
-
-
-
- Hợp đồng 68: 01, NS hỗ trợ: 01
-
62
140
202
4
Hội Liên hiệp văn học nghệ thuật
12
11
1.109
372
-
-
100
1.581
-
- Kinh phí thường xuyên
12
11
1.058
372
100
1.530
- Quỹ lương BC chưa tuyển dụng
51
-
51
5
Hội Chữ thập đỏ
8
8
788
356
-
185
250
1.579
-
- Kinh phí thường xuyên
8
8
788
263
250
1.301
- Hợp đồng 68 (2); NS hỗ trợ (01)
.
93
185
278
6
Hội người mù
5
5
769
380
-
259
-
1.408
-
- Kinh phí thường xuyên
5
5
769
256
1.025
- Hợp đồng 68 (3), NS hỗ trợ (01)
.
124
259
383
7
Hội đông y
2
2
278
217
-
216
-
711
-
- Kinh phí thường xuyên
2
2
278
93
371
- NS hỗ trợ (04)
-
124
216
340
8
Hội Luật gia
2
2
364
121
-
200
685
9
Hội khuyến học
2
2
309
103
250
662
10
Hội người cao tuổi (NS hỗ trợ 01)
1
1
122
72
-
121
200
515
11
Liên hiệp các Tổ chức hữu nghị
2
2
210
70
-
280
12
Hội Cựu TN xung phong (NS hỗ trợ 02)
-
62
257
319
13
Hội NN chất độc da cam-Dioxin (NS hỗ trợ 02 BC)
-
62
-
301
175
538
14
Hội Người Khuyết tật và trẻ em mồ côi (NS hỗ trợ
03)
-
93
-
352
100
545
15
Hội Liên hiệp thanh niên
2
-
123
62
-
-
-
185
-
- Kinh phí thường xuyên
2
-
62
-
62
- Quỹ lương BC chưa tuyển dụng
123
-
123
16
Hội Bảo vệ QL người tiêu dùng (trong đó Th các
nhiệm vụ: Tuyên truyền, phổ biến pháp luật về quyền lợi NTD; tư vấn, hỗ trợ
NTD; nghiên cứu khảo sát thực tế ... theo VB số 3837/UBND-TM ngày 17/10/2013:
100 triệu đồng)
-
-
-
200
200
17
Hội Làm vườn
-
-
-
100
100
18
Hội Kiến trúc sư
-
-
-
100
100
19
Hội Kế hoạch hóa gia đình
-
-
-
70
70
20
Hội Châm cứu
-
-
-
70
70
21
Hiệp hội doanh nghiệp tỉnh
-
-
200
200
22
Hội Doanh nghiệp trẻ Hà Tĩnh
150
150
23
Hội tin học tỉnh
70
70
24
Hỗ trợ Quỹ "Hỗ trợ học sinh đạt điểm cao,
hoàn cảnh khó khăn vào Đại học" thuộc Quỹ Khuyến học Đất Hồng Lam để tôn
vinh, khen thưởng các gương điển hình tiên tiến theo quy định tại Quyết định
số 1373/QĐ-TTg
2.000
2.000
25
Hội Tâm năng dưỡng sinh-PHSK
-
-
-
100
100
26
Hội cựu giáo chức
-
-
-
120
120
27
Giải thưởng báo chí Trần Phú và Hội báo xuân (Hội
Nhà báo)
-
-
-
230
230
28
Hỗ trợ tạp chí Hồng Lĩnh (Hội VHNT)
-
-
-
1.100
1.100
29
Hỗ trợ tạp chí Hà Tĩnh Người làm báo (HNB)
-
-
-
120
120
30
Đại hội nhiệm kỳ Hội Chữ thập đỏ
-
-
300
300
31
Đại hội nhiệm kỳ Hội Người mù
200
200
32
Đại hội nhiệm kỳ Hội Bảo trợ người khuyết tật và
TE mồ côi
150
150
33
ĐA xét chọn, tôn vinh trí thức tiêu biểu (Hội LH
Khoa học kỹ thuật; 5 năm 2 lần; khen thưởng: 224 triệu; giấy chứng nhận, biểu
trưng: 30 triệu; tổ chức: 96 triệu)
350
350
34
Đột xuất, tăng BC, BS quỹ lương
-
-
-
1.000
1.000
V
Sự nghiệp đảm bảo xã hội
127
113
11.983
4.432
-
780
9 151
26.346
-
1
TT Điều dưỡng người có công và BTXH
31
29
3.171
1.109
-
256
2.566
7.102
-
- Kinh phí thường xuyên
31
29
3.048
1.016
-
2.566
6.630
- Quỹ lương BC chưa tuyển dụng
123
-
123
- Hợp đồng 68 (3)
-
93
256
349
2
Làng trẻ em mồ côi
21
20
2.118
717
-
76
2.635
5.546
-
- Kinh phí thường xuyên
21
20
2056
685
-
2.635
5.376
- Quỹ lương BC chưa tuyển dụng
62
-
62
- Hợp đồng 68 (1)
-
32
76
108
3
Trung tâm Chữa bệnh giáo dục LĐXH
35
30
2.705
1.147
-
124
3.420
7.396
-
- Kinh phí thường xuyên
35
30
2397
1.085
-
3 420
6.902
- Quỹ lương BC chưa tuyển dụng
309
-
309
- Hợp đồng 68 (2)
62
124
186
4
TT Dịch vụ việc làm
8
5
684
264
-
-
-
948
-
- Kinh phí thường xuyên
8
5
499
264
-
763
- Quỹ lương BC chưa tuyển dụng
185
-
185
5
TT CT XH - Quỹ BTTE- Tư vấn GDNN, PHCN cho người
khuyết tật
32
29
3.305
1.195
-
324
250
5.074
-
- Kinh phí thường xuyên
32
29
3.120
1.040
250
4.410
- Quỹ lương BC chưa tuyển dụng
185
-
185
- Hợp đồng 68 (5)
-
155
324
479
6
In phôi dấy xác nhận người khuyết tật
(TT01/2019/BLD): 80 triệu; In khung thiếp chúc thọ, mừng thọ 900, 100 tuổi:
200 triệu
-
-
280
280
VI
Các ban kiêm nhiệm
-
-
-
-
-
-
2.650
2.650
-
1
Ban chỉ đạo xuất khẩu (Sở CT)
-
120
120
2
Ban công tác phi Chính phủ (Sở NgV)
-
60
60
3
BCĐ Xây dựng chính quyền điện tử (Sở TTTT)
-
100
100
4
Ban đổi mới và phát triển kinh tế tập thể (Sở Kế
hoạch và Đầu tư)
-
60
60
5
Ban chỉ đạo thực hiện QĐ 162 (BQL KKT)
-
60
60
6
Ban chỉ đạo CTMTQG (Sở KHĐT)
-
80
80
7
Ban chỉ đạo thực hiện NQ 08 (Sở NN)
-
110
110
8
Ban phổ biến GDPL (Sở TP)
-
110
110
9
HĐ phối hợp liên ngành TGPL trong HĐ tố tụng (TT
TGPL)
-
130
130
10
Ban công tác người cao tuổi (Sở LĐ)
-
60
60
11
BCĐ thực hiện DA đổi mới giám định tư pháp (Sở
TP)
-
110
110
12
Ban Chỉ đạo 513 (Sở Nội vụ)
-
60
60
13
Ban Chỉ đạo Chương trình PT thanh niên (Sở Nội vụ)
-
60
60
14
Ban chỉ đạo hội nhập quốc tế (Sở NgV)
-
60
60
15
KP Ban chỉ đạo TDĐK trên CS QĐ 1466/QĐ-UBND (Sở
VH)
-
130
130
16
Ban Chỉ đạo 389 (Hải quan)
-
150
150
17
Ban Chỉ đạo ĐA 61 tỉnh (Hội ND)
-
60
60
18
BCĐ Phòng, chống khủng bố
-
100
100
19
Ban Chỉ đạo về nhân quyền (CA)
-
50
50
20
BCĐ hiến máu TN (Hội CTĐ)
-
50
50
21
BCĐ Chỉ đạo công tác biên giới (NgV)
(CV137/2019/UB)
-
150
150
22
BCĐ CTMT Phát triển lâm nghiệp bền vững (TT số
62/2018/TT-BTC)
-
150
150
23
BVĐ ngày vì người nghèo
-
90
90
24
Ban đổi mới DN
-
50
50
25
Ban chỉ đạo CCHC
-
110
110
26
Ban vì tiến bộ Phụ nữ
-
120
120
27
Ban chỉ đạo khai thác mỏ sắt Thạch Khê
-
50
50
28
Ban Cứu trợ thiên tai theo TT 174/2014/TT-BTC (Mặt
trận tỉnh)
100
100
29
Ban chỉ đạo XĐGN và ATLĐ
110
110
PHỤ LỤC SỐ 04
DỰ TOÁN CHI SỰ NGHIỆP ĐÀO TẠO, DẠY NGHỀ NĂM 2022
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4296/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
TT
Tên đơn vị
Biên chế
Quỹ lương năm
2022
HĐ 68
ĐM chi TX phân
bổ theo BC
Kinh phí đào tạo
Đào tạo HS Lào
Dự toán giao
2022
KH
Thực tế
Tổng số
548
62.406
1.693
16.988
87.847
5.666
174.600
1
Trường chính trị Trần Phú
43
43
5.585
371
1.333
2.908
-
10.196
*
Chi thường xuyên
43
43
5.585
371
1.333
2.908
-
10.196
-
Biên chế
38
38
5.585
1.178
2.908
6.763
-
Hợp đồng 68
5
5
371
155
526
2
Trường Đại học Hà Tĩnh
240
228
27.299
532
7.440
-
2.386
37.657
*
Chi thường xuyên
240
228
27.299
532
7.440
-
-
35.271
-
Biên chế
232
221
27.237
7.192
34.429
-
Biên chế chưa tuyển dụng
62
62
-
Hợp đồng 68
8
7
532
248
780
*
Đào tạo sinh viên Lào
-
-
-
-
-
-
2.386
2.386
+
Học tiếng Việt
1.008
1.008
+
Học chuyên ngành
1.377
1.377
3
Trường Cao đẳng Y tế
66
65
7.666
225
2.046
-
2.726
12.664
*
Chi thường xuyên
66
65
7.666
225
2.046
-
-
9.937
-
Biên chế
62
61
7.604
1.922
9.526
-
Biên chế chưa tuyển dụng
62
62
-
Hợp đồng 68
4
4
-
225
124
349
*
Đào tạo sinh viên Lào
-
2.726
2.726
4
Trường Cao đẳng Kỹ thuật Việt Đức
83
76
8.978
323
2.573
-
497
12.371
*
Chi thường xuyên
83
76
8.978
323
2.573
-
-
11.874
-
Biên chế
77
76
8.916
2.387
11.303
-
Biên chế chưa tuyển dụng
62
62
-
Hợp đồng 68
6
323
186
509
*
Đào tạo sinh viên Lào
-
-
-
-
-
-
497
497
+
Học tiếng Việt
185
185
+
Học chuyên ngành
313
313
5
Trường Cao đẳng Nguyễn Du
48
41
5.293
242
1.488
-
57
7.080
*
Chi thường xuyên
48
41
5.293
242
1.488
-
-
7.023
-
Biên chế
44
37
4.859
1.364
6.223
-
Biên chế chưa tuyển dụng
434
434
-
Hợp đồng 68
4
4
242
124
366
*
Đào tạo sinh viên Lào
-
-
-
-
-
-
57
57
+
Học tiếng Việt
-
-
+
Học chuyên ngành
57
57
6
Trường TC Kỹ nghệ
36
36
4.201
1.116
5.317
7
Trường Trung cấp Nghề Hà Tĩnh
30
29
3.170
-
930
-
-
4.100
*
Chi thường xuyên
30
29
3.170
-
930
-
-
4.100
-
Biên chế
30
29
3.108
930
4.038
-
Biên chế chưa tuyển dụng
62
62
8
Trường TC nghề Lý Tự Trọng
2
2
215
62
1.000
1.277
9
Đào tạo sinh viên sư phạm theo NĐ 116 (đối tượng
đào tạo theo nhu cầu)
-
-
-
-
-
35.608
-
35.608
-
Hỗ trợ tiền học phí
7.570
7.570
-
Hỗ trợ chi phí sinh hoạt
28.038
28.038
10
Nâng chuẩn trình độ giáo viên theo NĐ 71/2020
3.862
-
3.862
11
Hỗ trợ xây dựng phần mềm đào tạo trực tuyến, thi
trắc nghiệm online và QL nhân sự Trường Đại học Hà Tĩnh
3.500
3.500
12
Hỗ trợ xây dựng phần mềm QL hoạt động giáo dục
Trường Cao đẳng Y tế
2.200
2.200
13
Sở Giáo dục và Đào tạo
-
-
-
-
-
12.179
-
12.179
- Đào tạo bồi dưỡng nghiệp vụ (gồm cả mua TK tập
huấn trực tuyến)
5.000
5.000
- Đào tạo chuẩn hóa giáo viên
3.275
3.275
- Đào tạo GV theo NĐ 116/2020/NĐ-CP
3.904
3.904
14
Sở Công Thương
-
-
-
-
-
70
-
70
-
Trường CĐ luyện kim Hồng Lĩnh
-
-
Bồi dưỡng tập huấn (VP Sở)
70
70
15
Sở Lao động - Thương binh và xã hội
-
-
-
-
-
1.175
-
1.175
-
Văn phòng Sở (tập huấn An toàn VSLĐ)
150
150
-
TT Công tác XH-Quỹ BTTE -Tư vấn GDNN- Phục hồi chức
năng cho người khuyết tật: Đào tạo người khuyết tật
1.025
1.025
16
TT Huấn luyện ĐT thể thao
4.500
4.500
17
Trung tâm hoạt động thanh thiếu nhi
40
40
18
Thanh tra tỉnh
30
30
19
Hội Cựu Chiến binh
40
40
20
Hội Nông dân (NQ 04/2021/NQ-TU)
100
100
21
Hội LHPN tỉnh (Đề án 1893 theo QĐ 1243/QĐ-UBND
ngày 03/5/2019)
200
200
22
Mặt trận tỉnh
40
40
23
Tỉnh đoàn (đào tạo CB Đoàn chủ chốt sau ĐH)
100
100
24
Sở Nội vụ
40
40
25
Sở Kế hoạch và Đầu tư
30
30
26
Sở Xây dựng
30
30
27
Sở Tư pháp
30
30
28
Sở Nông nghiệp và PTNT
80
80
29
TT dịch thuật và dịch vụ đối ngoại (theo KH
310/KH-UBND ngày 18/8/2020)
200
200
30
Sở Ngoai vụ
200
200
31
Sở Thông tin và TT
-
-
-
-
-
2.150
-
2.150
-
Đào tạo CBCNTT chuyên trách (KH393/KH-UBND ngày 29/10/2020,
KH 507/KH-UBND ngày 28/12/2020)
150
150
-
Đào tạo, tập huấn theo Kế hoạch chuyển đổi số của
tỉnh
1.800
1.800
-
Đào tạo nâng cao kỹ năng CNTT, an toàn an ninh mạng...
200
200
32
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
30
30
33
Sở Y tế
40
40
34
Sở Tài nguyên và Môi trường
30
30
35
Sở Khoa học công nghệ
40
40
36
Ban quản lý KKT tỉnh
30
30
37
TT Dịch vụ Tài chính công (tập huấn các Thông tư,
NĐ...)
800
800
38
TT hỗ trợ PTDN và xúc tiến ĐT (đào tạo, tập huấn
DN)
150
150
39
TT Công báo tin học
345
345
40
Đài Phát thanh - Truyền hình (nâng cao kỹ năng quay
phim...)
120
120
41
Liên minh Hợp tác xã
300
300
42
Hội Liên hiệp Văn học nghệ thuật
40
40
43
Hội Nhà báo
40
40
44
Hội Người mù
150
150
45
Hội Luật gia
30
30
46
Hội Liên hiệp thanh niên
30
30
47
Chính sách thu hút, ĐTBD nguồn nhân lực
10.000
10.000
48
Đào tạo, tập huấn cho doanh nghiệp, HTX
360
360
49
Thực hiện các nhiệm vụ đột xuất
3.000
3.000
50
Bổ sung đào tạo sinh viên Lào
2.000
2.000
PHỤ LỤC SỐ 05
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC GIAO CHO CÁC HUYỆN,
THÀNH PHỐ, THỊ XÃ NĂM 2022
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4296/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
TT
Đơn vị
Tổng cộng
Doanh nghiệp nhà nước
DN có vốn đầu tư nước ngoài
Khu vực kinh tế ngoài quốc doanh
Thuế thu nhập cá nhân
Lệ phí trước bạ
Phí, lệ phí
Thuế SD đất phi nông nghiệp
Thu tiền cho thuê đất
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản
Thu tiền sử dụng đất
Thu hoa lợi công sản, đất công ích tại xã
Thu khác ngân sách
1
Huyện Kỳ Anh
198.000
16.000
7.500
19.340
2.500
160
2.500
5.000
140.000
1.000
4.000
2
Thị xã Kỳ Anh
255.000
2.000
7.700
55.000
12.000
28.000
5.000
1.300
26.000
19.000
90.000
2.000
7.000
3
Huyện Cẩm Xuyên
254.990
80
25.000
9.500
43.000
3.000
510
5.000
2.900
160.000
2.000
4.000
4
Thành phố Hà Tĩnh
772.400
7.000
92.000
44.000
120.000
5.000
8.000
28.000
0
460.000
400
8.000
5
Huyện Thạch Hà
406.900
400
30.000
11.000
38.000
2.500
700
17.000
500
300.000
1.100
5.700
6
Huyện Can Lộc
194.000
500
10.500
4.870
26.500
3.000
230
10.000
3.000
130.000
400
5.000
7
Huyện Đức Thọ
180.000
80
15.320
5.500
22.000
1.800
190
5.000
10
120.000
2.400
7.700
8
Huyện Nghi Xuân
207.000
5.500
22.000
9.000
33.400
2.800
800
6.000
500
120.000
3.000
4.000
9
Huyện Hương Sơn
130.000
150
18.230
5.500
22.000
2.700
60
1.530
3.530
70.000
1.400
4.900
10
Huyện Hương Khê
59.700
100
11.500
4.000
17.000
2.300
80
520
700
18.000
500
5.000
11
Thị xã Hồng Lĩnh
172.560
100
10.560
6.000
26.500
1.700
1.100
23.000
300
100.000
300
3.000
12
Huyện Vũ Quang
30.000
50
8.230
800
6.000
900
100
170
50
12.000
200
1.500
13
Huyện Lộc Hà
124.400
300
12.000
7.000
17.450
1.200
50
700
900
80.000
300
4.500
Tổng cộng
2.984.950
16.260
7.700
326.340
126.670
419.190
34.400
13.280
125.420
36.390
1.800.000
15.000
64.300
PHỤ LỤC SỐ 06
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH HUYỆN, XÃ NĂM 2022
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4296/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
TT
Đơn vị
Thu NSNN trên địa bàn
Thu ngân sách huyện, xã hưởng
Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh
Tổng thu ngân sách huyện
Cộng
NS cấp huyện
NS cấp xã
Cộng
NS cấp huyện
NS cấp xã
Cộng
NS cấp huyện
NS cấp xã
1
Huyện Kỳ Anh
198.000
128.082
82.457
45.625
586.334
491.635
94.699
714.416
574.092
140.324
2
Thị xã Kỳ Anh
255.000
155.686
131.095
24.591
420.526
373.005
47.521
576.212
504.100
72.112
3
Huyện Cẩm Xuyên
254.990
196.400
109.336
87.064
631.867
519.262
112.605
828.267
628.598
199.669
4
Thành phố Hà Tĩnh
772.400
604.619
551.280
53.339
488.290
439.999
48.291
1.092.909
991.279
101.630
5
Huyện Thạch Hà
406.900
272.710
197.140
75.570
626.358
516.080
110.278
899.068
713.220
185.848
6
Huyện Can Lộc
194.000
114.965
83.669
31.296
637.209
545.090
92.119
752.174
628.759
123.415
7
Huyện Đức Thọ
180.000
138.686
74.254
64.432
537.694
452.780
84.914
676.380
527.034
149.346
8
Huyện Nghi Xuân
207.000
144.496
108.240
36.256
455.102
379.428
75.674
599.598
487.668
111.930
9
Huyện Hương Sơn
130.000
117.880
71.535
46.345
663.701
532.236
131.465
781.581
603.771
177.810
10
Huyện Hương Khê
59.700
51.995
35.486
16.509
615.590
502.937
112.653
667.585
538.423
129.162
11
Thị xã Hồng Lĩnh
172.560
106.560
93.218
13.342
332.124
303.916
28.208
438.684
397.134
41.550
12
Huyện Vũ Quang
30.000
23.152
19.059
4.093
297.270
247.554
49.716
320.422
266.613
53.809
13
Huyện Lộc Hà
124.400
83.125
69.675
13.450
420.756
365.393
55.363
503.881
435.068
68.813
Tổng cộng
2.984.950
2.138.356
1.626.444
511.912
6.712.821
5.669.315
1.043.506
8.851.177
7.295.759
1.555.418
PHỤ LỤC SỐ 07
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH HUYỆN, XÃ NĂM 2022
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4296/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
TT
Đơn vị
Tổng chi ngân sách
huyện
1. Chi ngân sách cấp
huyện
2. Chi ngân sách cấp
xã
Cộng
Trong đó
Cộng
Trong đó
Chi đầu tư phát
triển
Chi thường xuyên
Dự phòng
Chi đầu tư phát
triển
Chi thường xuyên
Dự phòng
1
Huyện Kỳ Anh
714.416
574.092
47.600
517.639
8.853
140.324
35.000
102.577
2.747
2
Thị xã Kỳ Anh
576.212
504.100
52.063
445.683
6.354
72.112
11.513
58.882
1.717
3
Huyện Cẩm Xuyên
828.267
628.598
48.000
570.488
10.110
199.669
72.000
124.306
3.363
4
Thành phố Hà Tĩnh
1.092.909
991.279
367.500
615.764
8.015
101.630
22.500
76.772
2.358
5
Huyện Thạch Hà
899.068
713.220
132.250
571.022
9.948
185.848
58.750
123.770
3.328
6
Huyện Can Lộc
752.174
628.759
48.500
570.450
9.809
123.415
20.500
100.165
2.750
7
Huyện Đức Thọ
676.380
527.034
41.200
477.876
7.958
149.346
49.950
96.739
2.657
8
Huyện Nghi Xuân
599.598
487.668
56.000
424.439
7.229
111.930
22.000
87.526
2.404
9
Huyện Hương Sơn
781.581
603.771
35.350
558.942
9.479
177.810
35.150
138.993
3.667
10
Huyện Hương Khê
667.585
538.423
9.000
520.513
8.910
129.162
9.000
116.961
3.201
11
Thị xã Hồng Lĩnh
438.684
397.134
55.500
337.484
4.150
41.550
9.500
31.259
791
12
Huyện Vũ Quang
320.422
266.613
7.200
255.385
4.028
53.809
1.200
51.203
1.406
13
Huyện Lộc Hà
503.881
435.068
42.075
386.689
6.304
68.813
6.600
60.550
1.663
Tổng cộng:
8.851.177
7.295.759
942.238
6.252.374
101.147
1.555.418
353.663
1.169.703
32.052
PHỤ LỤC SỐ 08
PHỤ
LỤC SỐ 08. TỔNG HỢP TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4296/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
TT
Nội dung
Tổng số
Ngân sách tỉnh
Ngân sách cấp
huyện
Ngân sách cấp
xã
Tổng cộng
1.800.000
504.599
941.888
353.513
1
Thu từ Đề án phát triển quỹ đất
110.000
64.825
43.375
1.800
a
Đối với Đề án do BQL Khu kinh tế tỉnh và Trung
tâm phát triển Quỹ đất tỉnh làm Chủ đầu tư
70.000
57.400
12.600
0
-
Chi phí thực hiện Đề án (55%)
38.500
38.500
0
0
-
45% số thu còn lại (xem là 100%)
31.500
18.900
12.600
0
b
Do cấp huyện làm Chủ đầu tư
40.000
7.425
30.775
1.800
2
Thu từ quỹ đất tái định cư các dự án
72.500
20.924
48.313
3.263
-
Các dự án do tỉnh làm Chủ đầu tư
22.500
16.424
5.063
1.013
-
Đối với các Dự án do huyện làm Chủ đầu tư (trong
trường hợp được UBND tỉnh ủy quyền)
50.000
4.500
43.250
2.250
3
Thu từ Quỹ đất giao cho nhà đầu tư
485.000
250.750
210.000
24.250
4
Thu từ quỹ đất đầu tư từ nguồn vốn vay của Bộ
Tài chính
60.000
0
60.000
0
5
Thu từ 3 khu hạ tầng tại thành phố Hà Tĩnh: Đồng
Bàu Rạ; khu dân cư phía nam đường Nguyễn Du, phường Thạch Quý; khu dân cư tổ
4, 7 phường Hà Huy Tập - TP Hà Tĩnh
100.000
0
100.000
0
6
Đối với Quỹ đất còn lại
972.500
168.100
480.200
324.200
Quyết định 4296/QĐ-UBND năm 2021 phân bổ và giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2022 do tỉnh Hà Tĩnh ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 4296/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 phân bổ và giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2022 do tỉnh Hà Tĩnh ban hành
235
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng