ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LẠNG SƠN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1172/QĐ-UBND
|
Lạng Sơn, ngày 13
tháng 7 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT THAY THẾ QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH LẠNG SƠN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN
DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP
ngày 06/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi
hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ
về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính;
Căn cứ Quyết định số
2094/QĐ-UBND ngày 15/10/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ
tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Lạng
Sơn;
Căn cứ Quyết định số
808/QĐ-UBND ngày 10/5/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt Danh mục thực
hiện cắt giảm thời hạn giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Giao thông vận tải tỉnh Lạng Sơn;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Giao thông vận tải tại Tờ trình số 1988/TTr- SGTVT ngày 01/7/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt thay thế 03 quy trình nội bộ trong giải quyết
thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa trong lĩnh vực Đường bộ thuộc thẩm quyền
giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Lạng Sơn.
(Có
Danh mục và Quy trình nội bộ chi tiết kèm theo).
Điều 2.
Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với
các cơ quan, đơn vị có liên quan trên cơ sở quy trình nội bộ được phê duyệt tại
Quyết định này xây dựng, cập nhật quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành
chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Quy trình nội bộ của thủ tục
hành chính có số thứ tự 29, 54, 58 (lĩnh vực Đường bộ) tại Phần I Phụ lục I ban
hành kèm theo Quyết định số 2790/QĐ-UBND ngày 30/12/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh
Lạng Sơn về việc thay thế quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính
theo cơ chế một cửa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh
Lạng Sơn hết hiệu lực thi hành kể từ ngày quyết định này có hiệu lực.
Điều 4.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở: Giao thông vận
tải, Thông tin và Truyền thông và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Dương Xuân Huyên
|
PHỤ LỤC
DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA
SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH LẠNG SƠN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1172/QĐ-UBND ngày 13/7/2022 của Chủ
tịch UBND tỉnh Lạng Sơn)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC XÂY DỰNG QUY TRÌNH NỘI
BỘ THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Ghi chú
|
1
|
Đổi giấy
phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp
|
Thực hiện theo cơ chế “4 tại chỗ”
|
2
|
Cấp phép thi công công trình đường
bộ trên quốc lộ đang khai thác
|
|
3
|
Cấp phép thi công xây dựng
công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ
của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác
|
|
Phần II
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ
I. Các cụm từ
viết tắt:
- Trung tâm Phục vụ hành chính
công: TTPVHCC
- Thủ tục hành chính: TTHC
- Tiếp nhận và trả kết quả:
TN&TKQ
- Giao thông vận tải: GTVT
- Quản lý vận tải, phương tiện
và người lái: QLVTPTNL
- Quản lý kết cấu hạ tầng và An
toàn giao thông: QLKCHT&ATGT
II. QUY
TRÌNH
1. Đổi Giấy
phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp
(thực
hiện theo cơ chế “4 tại chỗ”).
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 2,5
ngày làm việc x 08 giờ = 20 giờ
(Thời gian thực hiện theo quy
định: 05 ngày làm việc; Thời gian đã cắt giảm: 2,5 ngày làm việc)
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
- Tiếp nhận hồ sơ, ghi phiếu
hẹn, nhập phần mềm quản lý giấy phép lái xe.
- Chuyển hồ sơ cho Phòng
QLVTPTNL
|
Công chức TN&TKQ tại TTPVHCC
|
04 giờ
|
B2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng QLVTPTNL
|
01 giờ
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng
yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 08 giờ, nêu
rõ lý do.
- Trường hợp hồ sơ cần giải trình
và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 08 giờ
kể từ khi được phân công thụ lý.
- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng
yêu cầu: xây dựng dự thảo văn bản (kết quả giải quyết).
|
Chuyên viên Phòng QLVTPTNL
|
08 giờ
|
B4
|
Xem xét, xử lý văn bản của
chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Phòng QLVTPTNL
|
02 giờ
|
B5
|
Duyệt hồ sơ, ký văn bản xử
lý:
- Nếu đáp ứng yêu cầu: Ký duyệt
vào văn bản kết quả giải quyết.
- Nếu không đáp ứng yêu cầu:
Chuyển lại Lãnh đạo Phòng xử lý.
|
Lãnh đạo Sở
|
03 giờ
|
B6
|
- Ban hành văn bản điện tử.
- In kết quả, đóng dấu.
|
Văn thư/Công chức TN&TKQ
|
02 giờ
|
B7
|
- Trả kết quả giải quyết.
- Thống kê, theo dõi.
|
Công chức TN&TKQ tại TTPVHCC
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian thực hiện
|
20 giờ
|
2. Nhóm
02 TTHC, gồm:
2.1. Cấp phép thi công công
trình đường bộ trên quốc lộ đang khai thác.
2.2. Cấp phép thi công xây dựng
công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của
quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác.
Tổng thời gian thực hiện 01
TTHC: 04 ngày làm việc x 08 giờ = 32 giờ
(Thời gian thực hiện theo
quy định: 07 ngày làm việc; Thời gian đã cắt giảm: 03 ngày làm việc)
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy
biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử.
- Chuyển hồ sơ cho Phòng
QLKCHT&ATGT.
|
Công chức TN&TKQ tại TTPVHCC
|
04 giờ
|
B2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng QLKCHT&ATGT
|
04 giờ
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng
yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 08 giờ, nêu
rõ lý do.
- Trường hợp hồ sơ cần giải
trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá
08 giờ kể từ khi được phân công thụ lý.
- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng
yêu cầu: xây dựng dự thảo văn bản (kết quả giải quyết).
|
Chuyên viên Phòng QLKCHT&ATGT
|
10 giờ
|
B4
|
Xem xét hồ sơ của chuyên viên
trình, trình Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Phòng QLKCHT&ATGT
|
08 giờ
|
B5
|
Duyệt hồ sơ, ký văn bản xử
lý:
- Nếu đáp ứng yêu cầu: Ký duyệt
vào văn bản kết quả giải quyết.
- Nếu không đáp ứng yêu cầu:
Chuyển lại Lãnh đạo Phòng xử lý.
|
Lãnh đạo Sở
|
04 giờ
|
B6
|
Đóng dấu, phát hành văn bản,
chuyển kết quả giải quyết cho Công chức TN&TKQ.
|
Văn thư Sở
|
02 giờ
|
B7
|
- Trả kết quả giải quyết.
- Thống kê, theo dõi.
|
Công chức TN&TKQ tại TTPVHCC
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian thực hiện
|
32 giờ
|