Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Quyết định 1076/QĐ-UBND 2022 giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Nhà ở Sở Xây dựng Lạng Sơn

Số hiệu: 1076/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Lạng Sơn Người ký: Dương Xuân Huyên
Ngày ban hành: 27/06/2022 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LẠNG SƠN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1076/QĐ-UBND

Lạng Sơn, ngày 27 tháng 6 năm 2022

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT THAY THẾ QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG LĨNH VỰC NHÀ Ở, HẠ TẦNG KỸ THUẬT ĐÔ THỊ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG, UBND CẤP HUYỆN TỈNH LẠNG SƠN

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ các Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh: Quyết định số 1099/QĐ- UBND ngày 04/06/2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thay thế và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực Quản lý chất lượng công trình xây dựng, Kinh doanh bất động sản, Hạ tầng kỹ thuật đô thị thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng, UBND cấp huyện tỉnh Lạng Sơn; Quyết định số 1466/QĐ-UBND ngày 22/7/2021 về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thay thế, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực Hoạt động xây dựng, Nhà ở, Kinh doanh bất động sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng, UBND cấp huyện tỉnh Lạng Sơn;

Căn cứ Quyết định số 759/QĐ-UBND ngày 28/4/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn về việc phê duyệt Danh mục thực hiện cắt giảm thời hạn giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Nhà ở, Hạ tầng kỹ thuật đô thị thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng, UBND cấp huyện tỉnh Lạng Sơn;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 75/TTr-SXD ngày 16/6/2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt thay thế quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa liên thông lĩnh vực Nhà ở, Hạ tầng kỹ thuật đô thị thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng, UBND cấp huyện tỉnh Lạng Sơn.

(Có Danh mục và Quy trình nội bộ chi tiết kèm theo)

Điều 2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Xây dựng trên cơ sở quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này xây dựng, cập nhập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Quy trình nội bộ của các thủ tục hành chính sau hết hiệu lực thi hành kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực: số thứ tự 02, 03, 04, 06 Mục A Phần I Phụ lục III ban hành kèm theo Quyết định số 1466/QĐ-UBND ngày 22/7/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thay thế, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực Hoạt động xây dựng, Nhà ở, Kinh doanh bất động sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng, UBND cấp huyện tỉnh Lạng Sơn; số thứ tự 01 Mục B Phần I Phụ lục III ban hành kèm theo Quyết định số 1099/QĐ-UBND ngày 04/6/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thay thế và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực Quản lý chất lượng công trình xây dựng, Kinh doanh bất động sản, Hạ tầng kỹ thuật đô thị thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng, UBND cấp huyện tỉnh Lạng Sơn.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở: Xây dựng, Thông tin và Truyền thông, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Dương Xuân Huyên

PHỤ LỤC

DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG LĨNH VỰC NHÀ Ở, HẠ TẦNG KỸ THUẬT ĐÔ THỊ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG, UBND CẤP HUYỆN TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 1076/QĐ-UBND ngày 27/6/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn)

Phần I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC XÂY DỰNG QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG (05 TTHC)

A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (04 TTHC)

Số TT

Tên thủ tục hành chính

Cơ quan thực hiện

I

LĨNH VỰC NHÀ Ở (04 TTHC)

01

Giải quyết chuyển quyền sử dụng đất đối với nhà ở xây dựng trên đất trống trong khuôn viên nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước quy định tại khoản 3 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP .

- Sở Xây dựng;

- Các cơ quan liên quan;

- UBND tỉnh.

02

Giải quyết chuyển quyền sử dụng đất liền kề với nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước quy định tại khoản 2 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP .

03

Giải quyết bán phần diện tích nhà đất sử dụng chung đối với trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP .

04

Gia hạn sở hữu nhà ở tại Việt Nam cho cá nhân, tổ chức nước ngoài.

B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (01 TTHC)

Số TT

Tên thủ tục hành chính

Cơ quan thực hiện

I

LĨNH VỰC HẠ TẦNG KỸ THUẬT ĐÔ THỊ (01 TTHC)

1

Cấp Giấy phép chặt hạ, dịch chuyển cây xanh.

- UBND cấp huyện;

- Các cơ quan liên quan.

Phần II

QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG

CỤM TỪ VIẾT TẮT

- Trung tâm Phục vụ hành chính công: TTPVHCC;

- Công chức Một cửa: CCMC;

- Hạ tầng kỹ thuật và vật liệu xây dựng: HTKT&VLXD;

- Quản lý đô thị: QLĐT;

- Kinh tế và Hạ tầng: KT&HT.

A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (04 TTHC)

I. LĨNH VỰC NHÀ Ở (04 TTHC)

1. Nhóm 02 TTHC, gồm:

1.1 Giải quyết bán phần diện tích nhà đất sử dụng chung đối với trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ;

1.2. Giải quyết chuyển quyền sử dụng đất liền kề với nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước quy định tại khoản 2 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ- CP.

Tổng thời gian thực hiện 01 TTHC: 32 ngày

(Thời gian thực hiện theo quy định: 45 ngày, thời gian đã cắt giảm:13 ngày).

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử.

- Chuyển hồ sơ cho lãnh đạo Sở

CCMC tại TTPVHCC

1/2 ngày

B2

Giao Phòng HTKT&VLXD thực hiện

Lãnh đạo Sở

1/2 ngày

B3

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng HTKT&VLXD

1/2 ngày

B4

Thẩm định hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho tổ chức, cá nhân trong thời hạn không quá 03 ngày kể từ ngày được giao nhiệm vụ, nêu rõ lý do.

- Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho tổ chức, cá nhân trong thời hạn không quá 02 ngày kể từ ngày được giao nhiệm vụ.

- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu, thực hiện bước tiếp theo.

Chuyên viên Phòng HTKT&VLXD

06 ngày

B5

Xem xét, trình Lãnh đạo Sở văn bản gửi lấy ý kiến thẩm định.

Lãnh đạo Phòng HTKT&VLXD

1/2 ngày

B6

Duyệt hồ sơ, ký văn bản gửi lấy ý kiến thẩm định

Lãnh đạo Sở

1/2 ngày

B7

Đóng dấu, chuyển hồ sơ, văn bản

Văn thư Sở

1/2 ngày

B8

Ý kiến thẩm định/tham gia xử lý/họp Hội đồng thẩm định

Sở KH&ĐT, Sở Tài chính, Sở TN&MT, Cục thuế tỉnh, các cơ quan có liên quan.

08 ngày

B9

Tổng hợp ý kiến thẩm định, dự thảo Báo cáo thẩm định/văn bản trình UBND tỉnh

Chuyên viên Phòng HTKT&VLXD

03 ngày

B10

Xem xét dự thảo, trình Lãnh đạo Sở xem xét

Lãnh đạo Phòng HTKT&VLXD

1/2 ngày

B11

Duyệt hồ sơ, ký văn bản xử lý

Lãnh đạo Sở

01 ngày

B12

Phát hành văn bản trình UBND tỉnh.

Văn thư Sở

1/2 ngày

B13

Xem xét, quyết định, chuyển kết quả

Lãnh đạo UBND tỉnh

10 ngày

B14

Trả kết quả giải quyết TTHC;

Thống kê, theo dõi.

CCMC tại TTPVHCC

Không tính thời gian

Tổng thời gian giải quyết

32 ngày

2. Giải quyết chuyển quyền sử dụng đất đối với nhà ở xây dựng trên đất trống trong khuôn viên nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước quy định tại khoản 3 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP

Tổng thời gian thực hiện 01 TTHC: 31 ngày

(Thời gian thực hiện theo quy định: 45 ngày, thời gian đã cắt giảm:14 ngày).

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử.

- Chuyển hồ sơ cho lãnh đạo Sở

CCMC tại TTPVHCC

1/2 ngày

B2

Giao Phòng HTKT&VLXD thực hiện

Lãnh đạo Sở

1/2 ngày

B3

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng HTKT&VLXD

1/2 ngày

B4

Thẩm định hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho tổ chức, cá nhân trong thời hạn không quá 03 ngày kể từ ngày được giao nhiệm vụ, nêu rõ lý do.

- Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho tổ chức, cá nhân trong thời hạn không quá 02 ngày kể từ ngày được giao nhiệm vụ.

- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu, thực hiện bước tiếp theo.

Chuyên viên Phòng HTKT&VLXD

05 ngày

B5

Xem xét, trình Lãnh đạo Sở văn bản gửi lấy ý kiến thẩm định.

Lãnh đạo Phòng HTKT&VLXD

1/2 ngày

B6

Duyệt hồ sơ, ký văn bản gửi lấy ý kiến thẩm định

Lãnh đạo Sở

1/2 ngày

B7

Đóng dấu, chuyển hồ sơ, văn bản

Văn thư Sở

1/2 ngày

B8

Ý kiến thẩm định/tham gia xử lý/họp Hội đồng thẩm định

Sở KH&ĐT, Sở Tài chính, Sở TN&MT, Cục thuế tỉnh, các cơ quan có liên quan.

08 ngày

B9

Tổng hợp ý kiến thẩm định, dự thảo Báo cáo thẩm định/văn bản trình UBND tỉnh

Chuyên viên Phòng HTKT&VLXD

03 ngày

B10

Xem xét dự thảo, trình Lãnh đạo Sở xem xét

Lãnh đạo Phòng HTKT&VLXD

1/2 ngày

B11

Duyệt hồ sơ, ký văn bản xử lý

Lãnh đạo Sở

01 ngày

B12

Phát hành văn bản trình UBND tỉnh.

Văn thư Sở

1/2 ngày

B13

Xem xét, quyết định, chuyển kết quả

Lãnh đạo UBND tỉnh

10 ngày

B14

Trả kết quả giải quyết TTHC;

Thống kê, theo dõi.

CCMC tại TTPVHCC

Không tính thời gian

Tổng thời gian giải quyết

31 ngày

3. Gia hạn sở hữu nhà ở tại Việt Nam cho cá nhân, tổ chức nước ngoài.

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 21 ngày

(Thời gian thực hiện theo quy định: 30 ngày, thời gian đã cắt giảm:09 ngày)

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử.

- Chuyển hồ sơ cho lãnh đạo Sở

CCMC tại TTPVHCC

1/2 ngày

B2

Giao Phòng HTKT&VLXD thực hiện

Lãnh đạo Sở

1/2 ngày

B3

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng HTKT&VLXD

1/2 ngày

B4

Thẩm định hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho tổ chức, cá nhân trong thời hạn không quá 02 ngày kể từ ngày được giao nhiệm vụ, nêu rõ lý do.

- Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho tổ chức, cá nhân trong thời hạn không quá 02 ngày kể từ ngày được giao nhiệm vụ.

- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu, thực hiện bước tiếp theo.

Chuyên viên Phòng HTKT&VLXD

02 ngày

B5

Xem xét, trình Lãnh đạo Sở văn bản gửi lấy ý kiến thẩm định.

Lãnh đạo Phòng HTKT&VLXD

1/2 ngày

B6

Duyệt hồ sơ, ký văn bản gửi lấy ý kiến thẩm định

Lãnh đạo Sở

1/2 ngày

B7

Đóng dấu, chuyển hồ sơ, văn bản

Văn thư Sở

1/2 ngày

B8

Ý kiến thẩm định/tham gia xử lý

Sở KH&ĐT, Sở Tài chính, Sở TN&MT, Cục thuế tỉnh, các cơ quan có liên quan.

06 ngày

B9

Tổng hợp ý kiến thẩm định, dự thảo Báo cáo thẩm định/văn bản trình UBND tỉnh.

Chuyên viên Phòng HTKT&VLXD

02 ngày

B10

Xem xét dự thảo, trình Lãnh đạo Sở xem xét

Lãnh đạo Phòng HTKT&VLXD

1/2 ngày

B11

Duyệt hồ sơ, ký văn bản xử lý

Lãnh đạo Sở

1/2 ngày

B12

Phát hành văn bản trình UBND tỉnh.

Văn thư Sở

1/2 ngày

B13

Xem xét, quyết định , chuyển kết quả

Lãnh đạo UBND tỉnh

06 ngày

B14

Trả kết quả giải quyết TTHC;

Thống kê, theo dõi.

CCMC tại TTPVHCC

1/2 ngày

Tổng thời gian giải quyết

21 ngày

B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (01 TTHC)

I. LĨNH VỰC HẠ TẦNG KỸ THUẬT ĐÔ THỊ (01 TTHC)

1. Cấp giấy phép chặt hạ, dịch chuyển cây xanh.

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày làm việc

(Thời gian thực hiện theo quy định: 15 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm:05 ngày làm việc).

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả, nhập hồ sơ điện tử.

- Chuyển hồ sơ cho Phòng KT&HT huyện/Phòng QLĐT thành phố

CCMC cấp huyện

1/2 ngày

B2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng KT&HT huyện/QLĐT thành phố

1/2 ngày

B3

Thẩm định hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức, nêu rõ lý do.

- Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức.

- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu, dự thảo văn bản xin ý kiến các cơ quan liên quan và thực hiện thẩm định.

Chuyên viên Phòng KT&HT huyện/QLĐT thành phố

1,5 ngày

B4

Duyệt hồ sơ/ký văn bản lấy ý kiến thẩm định

Lãnh đạo Phòng KT&HT huyện/QLĐT thành phố

1/2 ngày

B5

Đóng dấu, chuyển hồ sơ, văn bản cho cơ quan được lấy ý kiến

Văn thư Phòng

1/2 ngày

B6

Ý kiến thẩm định/tham gia xử lý

Các cơ quan nhà nước có liên quan

04 ngày

B7

Tổng hợp ý kiến của các cơ quan liên quan, dự thảo Thông báo kết quả thẩm định.

Chuyên viên Phòng KT&HT huyện/QLĐT thành phố

1/2 ngày

B8

Xem xét dự thảo, trình lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét

Lãnh đạo Phòng KT&HT huyện/QLĐT thành phố

1/2 ngày

B9

Xem xét, ký duyệt vào văn bản liên quan

Lãnh đạo UBND cấp huyện

01 ngày

B10

Đóng dấu, chuyển văn bản xử lý cho CCMC

Văn thư UBND cấp huyện

1/2 ngày

B11

Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức;

Thống kê, theo dõi

Công chức BPMC cấp huyện

Không tính thời gian

Tổng thời gian thực hiện

10 ngày

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 1076/QĐ-UBND ngày 27/06/2022 phê duyệt thay thế quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa liên thông lĩnh vực Nhà ở, Hạ tầng kỹ thuật đô thị thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Lạng Sơn

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


2.228

DMCA.com Protection Status
IP: 18.219.25.226
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!