|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1114/QĐ-UBND 2022 thủ tục hành chính lĩnh vực Môi trường Sở Tài nguyên Lạng Sơn
Số hiệu:
|
1114/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lạng Sơn
|
|
Người ký:
|
Dương Xuân Huyên
|
Ngày ban hành:
|
30/06/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LẠNG SƠN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1114/QĐ-UBND
|
Lạng Sơn, ngày 30
tháng 6 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT THAY THẾ QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG,
TÀI NGUYÊN NƯỚC, ĐẤT ĐAI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI
TRƯỜNG TỈNH LẠNG SƠN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP
ngày 06/12/2021 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về
hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày
23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ các Quyết định của Chủ
tịch UBND tỉnh: Quyết định số 970/QĐ- UBND ngày 13/5/2021 về việc công bố danh
mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ và phê duyệt
quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa liên
thông lĩnh vực Tài nguyên nước, Viễn thám thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở
Tài nguyên và Môi trường tỉnh Lạng Sơn; Quyết định số 408/QĐ-UBND ngày
11/3/2022 về công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ
sung, thay thế, bị bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục
hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực Môi trường, Đo đạc
và Bản đồ, Đăng ký biện pháp bảo đảm, Khí tượng thủy văn thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Lạng
Sơn; Quyết định số 705/QĐ-UBND ngày 19/4/2022 về công bố Danh mục thủ tục
hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, thay thế và phê duyệt quy trình nội
bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông
lĩnh vực Đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường,
UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Lạng Sơn;
Căn cứ Quyết định số
943/QĐ-UBND ngày 02/6/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn về việc
phê duyệt Danh mục thực hiện cắt giảm thời hạn giải quyết thủ tục hành chính
lĩnh vực Môi trường, Đất đai, Tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở
Tài nguyên và Môi trường tỉnh Lạng Sơn;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 293/TTr-STNMT ngày 22/6/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt thay thế quy trình nội bộ trong giải quyết
thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực Môi trường,
Tài nguyên nước, Đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi
trường tỉnh Lạng Sơn.
(Có
Danh mục và Quy trình nội bộ chi tiết kèm theo)
Điều 2.
Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với
Sở Tài nguyên và Môi trường trên cơ sở Quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết
định này xây dựng, cập nhập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính vào
Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Quy trình nội bộ của các thủ tục
hành chính sau hết hiệu lực thi hành kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực:
- Số thứ tự 01, 02 và 03 Phần I
Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định số 970/QĐ-UBND ngày 13/5/2021 của Chủ tịch
UBND tỉnh Lạng Sơn về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa
đổi, bổ sung, bị bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục
hành chính theo cơ chế một cửa liên thông lĩnh vực Tài nguyên nước, Viễn thám
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Lạng Sơn;
- Số thứ tự từ 03 đến 08 Phần I
Phụ lục III ban hành kèm theo Quyết định số 408/QĐ-UBND ngày 11/3/2022 của Chủ
tịch UBND tỉnh Lạng Sơn về công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa
đổi, bổ sung, thay thế, bị bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết
thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực Môi trường,
Đo đạc và Bản đồ, Đăng ký biện pháp bảo đảm, Khí tượng thủy văn thuộc thẩm quyền
giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Lạng
Sơn;
- Số thứ tự 04 Mục A Phần I Phụ
lục II và số thứ tự 01, 02, 08, 09 và 10 Mục A Phần I Phụ lục III ban hành kèm
theo Quyết định số 705/QĐ-UBND ngày 19/4/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn về
công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, thay thế và
phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một
cửa, một cửa liên thông lĩnh vực Đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài
nguyên và Môi trường, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Lạng Sơn.
Điều 4.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở: Tài nguyên và
Môi trường, Thông tin và Truyền thông, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và
các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Dương Xuân Huyên
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 1114/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2022 của Chủ
tịch UBND tỉnh Lạng Sơn)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC XÂY DỰNG QUY TRÌNH NỘI
BỘ THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA (01 TTHC)
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Ghi chú
|
1
|
Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc
cấp lại trang bổ sung của giấy chứng nhận do bị mất
|
|
Phần II
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA
Các cụm từ viết tắt:
- Trung tâm Phục vụ hành chính
công: TTPVHCC
- Tài nguyên và Môi trường:
TN&MT
- Quản lý đất đai: QLĐĐ
- Văn phòng Đăng ký đất đai:
VPĐKĐĐ
- Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất
đai: CNVPĐKĐĐ
- Giấy chứng nhận: GCN
- Công chức Bộ phận Một cửa:
CCMC
1. Cấp lại
Giấy chứng nhận hoặc cấp lại trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất
Tổng thời gian giải quyết TTHC:
- Trường hợp sử dụng đất tại
các xã nhóm I, phường và thị trấn: 10 ngày làm việc;
- Trường hợp sử dụng đất tại
các xã nhóm II, III: không quá 15 ngày làm việc (Thời gian thực hiện theo
quy định: 20 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 05 ngày làm việc).
1.1. Đối với tổ chức:
1.1.1. Trường hợp cấp lại Giấy
chứng nhận:
STT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Tại xã Nhóm I, phường, thị trấn
|
Tại xã Nhóm II, III
|
B1
|
Người bị mất Giấy chứng nhận
nộp 01 bộ hồ sơ đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận (Sau 30 ngày, kể từ ngày
đăng tin lần đầu trên phương tiện thông tin đại chúng ở địa phương về việc mất
Giấy chứng nhận đối với trường hợp của tổ chức trong nước, cơ sở tôn giáo, tổ
chức nước ngoài) (theo quy định tại khoản 1 Điều 77 Nghị định số 43/2014/NĐ-CP)
(Giấy tờ chứng minh đã đăng tin 03 lần trên phương tiện thông tin đại
chúng ở địa phương)
|
Tổ chức trong nước, cơ sở tôn giáo, tổ chức nước ngoài
|
Không tính vào thời hạn giải quyết TTHC
|
Không tính vào thời hạn giải quyết TTHC
|
B2
|
Tiếp nhận hồ sơ; ghi giấy hẹn
ngày trả kết quả; nhập hồ sơ điện tử; chuyển hồ sơ đến VPĐKĐĐ
|
CCMC tại TTPVHCC
|
1/4 ngày
|
1/4 ngày
|
B3
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo VPĐKĐĐ
|
1/4 ngày
|
1/4 ngày
|
B4
|
Thẩm định hồ sơ
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng
yêu cầu, cần giải trình, bổ sung thêm: thông báo cho người sử dụng đất trong
thời hạn không quá nửa ngày kể từ ngày nhận hồ sơ, nêu rõ lý do.
- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng
yêu cầu giải quyết hồ sơ theo quy định
|
Viên chức VPĐKĐĐ
|
04 ngày
|
6,5 ngày
|
B5
|
Duyệt hồ sơ, chuyển Lãnh đạo
phòng QLĐĐ
|
Lãnh đạo VPĐKĐĐ
|
01 ngày
|
01 ngày
|
B6
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng QLĐĐ
|
1/4 ngày
|
1/4 ngày
|
B7
|
Kiểm tra hồ sơ nếu đủ điều kiện
thì lập phiếu trình chuyển lãnh đạo phòng QLĐĐ
|
Chuyên viên phòng QLĐĐ
|
01 ngày
|
2,5 ngày
|
B8
|
Ký phiếu trình, chuyển hồ sơ
trình Lãnh đạo Sở ký Quyết định hủy, đồng thời ký GCN
|
Lãnh đạo phòng QLĐĐ
|
01 ngày
|
01 ngày
|
B9
|
Kiểm tra, ký Quyết định hủy,
đồng thời ký GCN, chuyển hồ sơ và GCN đến Lãnh đạo VPĐKĐĐ
|
Lãnh đạo Sở TNMT
|
01 ngày
|
02 ngày
|
B10
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo VPĐKĐĐ
|
1/4 ngày
|
1/4 ngày
|
B11
|
Chỉnh lý, cập nhật biến động
vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai; chuyển hồ sơ đã giải quyết cho
BPMC
|
Viên chức VPĐKĐĐ
|
01 ngày
|
01 ngày
|
B12
|
Trả kết quả TTHC; thống kê,
theo dõi
|
CCMC tại TTPVHCC
|
Không tính thời gian
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
10 ngày
|
15 ngày
|
1.1.2. Trường hợp cấp lại
trang bổ sung:
STT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Tại xã Nhóm I, phường, thị trấn
|
Tại xã Nhóm II, III
|
B1
|
Người bị mất Giấy chứng nhận
nộp 01 bộ hồ sơ đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận (Sau 30 ngày, kể từ ngày
đăng tin lần đầu trên phương tiện thông tin đại chúng ở địa phương về việc mất
Giấy chứng nhận đối với trường hợp của tổ chức trong nước, cơ sở tôn giáo, tổ
chức nước ngoài) (theo quy định tại khoản 1 Điều 77 Nghị định số 43/2014/NĐ-CP)
(Giấy tờ chứng minh đã đăng tin 03 lần trên phương tiện thông tin đại chúng ở
địa phương)
|
Tổ chức trong nước, cơ sở tôn giáo, tổ chức nước ngoài
|
Không tính vào thời hạn giải quyết TTHC
|
Không tính vào thời hạn giải quyết TTHC
|
B2
|
Tiếp nhận hồ sơ; ghi giấy hẹn
ngày trả kết quả; nhập hồ sơ điện tử Chuyển hồ sơ đến VPĐKĐĐ
|
CCMC tại TTPVHCC
|
1/4 ngày
|
1/4 ngày
|
B3
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo VPĐKĐĐ
|
1/4 ngày
|
1/4 ngày
|
B4
|
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng
yêu cầu, cần giải trình, bổ sung thêm: thông báo cho người sử dụng đất trong
thời hạn không quá nửa ngày kể từ ngày nhận hồ sơ, nêu rõ lý do.
- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng
yêu cầu giải quyết hồ sơ theo quy định
|
Viên chức VPĐKĐĐ
|
06 ngày
|
11 ngày
|
B5
|
Duyệt hồ sơ: Ký Quyết định hủy,
đồng thời cấp lại trang bổ sung.
|
Lãnh đạo VPĐKĐĐ
|
2,5 ngày
|
2,5 ngày
|
B6
|
Chỉnh lý, cập nhật biến động
vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai; chuyển hồ sơ đã giải quyết cho
BPMC
|
Viên chức VPĐKĐĐ
|
01 ngày
|
01 ngày
|
B7
|
Trả kết quả TTHC; thống kê,
theo dõi
|
CCMC tại TTPVHCC
|
Không tính thời gian
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
10 ngày
|
15 ngày
|
1.2. Đối với hộ gia đình, cá
nhân:
1.2.1. Trường hợp cấp lại Giấy
chứng nhận:
STT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Tại xã Nhóm I, phường, thị trấn
|
Tại xã Nhóm II, III
|
B1
|
Người bị mất Giấy chứng nhận
nộp 01 bộ hồ sơ đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận (Sau 30 ngày, kể từ ngày
niêm yết thông báo mất Giấy chứng nhận tại trụ sở Ủy ban nhân dân cấp xã đối
với trường hợp của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư hoặc kể từ ngày
đăng tin lần đầu trên phương tiện thông tin đại chúng ở địa phương đối với
trường hợp của cá nhân nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài).
|
- UBND cấp xã niêm yết trong
thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được thông tin khai báo đối với hộ gia đình
và cá nhân, cộng đồng dân cư;
- Đối với cá nhân nước ngoài
và người Việt Nam định cư ở nước ngoài phải đăng tin mất Giấy chứng nhận 03 lần
trên phương tiện thông tin đại chúng ở địa phương.
|
Không tính vào thời hạn giải quyết TTHC
|
Không tính vào thời hạn giải quyết TTHC
|
B2
|
Tiếp nhận hồ sơ; ghi giấy
biên nhận hẹn ngày trả kết quả; nhập hồ sơ điện tử; chuyển hồ sơ đến CNVPĐKĐĐ
|
CCMC
|
1/4 ngày
|
1/4 ngày
|
B3
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ
|
1/4 ngày
|
1/4 ngày
|
B4
|
Thẩm định hồ sơ
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng
yêu cầu, cần giải trình, bổ sung thêm: Thông báo cho người sử dụng đất trong
thời hạn không quá nửa ngày kể từ ngày nhận hồ sơ, nêu rõ lý do.
- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng
yêu cầu giải quyết hồ sơ theo quy định
|
Viên chức CNVPĐKĐĐ
|
3,5 ngày
|
4,5 ngày
|
B5
|
Duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo
VPĐKĐĐ
|
Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ
|
1/2 ngày
|
1/2 ngày
|
B6
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo VPĐKĐĐ
|
1/4 ngày
|
1/4 ngày
|
B7
|
Kiểm tra hồ sơ nếu đủ điều kiện
thì trình Lãnh đạo VPĐKĐĐ
|
Viên chức VPĐKĐĐ
|
01 ngày
|
1,5 ngày
|
B8
|
Ký duyệt tờ trình, chuyển
Lãnh đạo phòng QLĐĐ.
|
Lãnh đạo VPĐKĐĐ
|
01 ngày
|
01 ngày
|
B9
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng QLĐĐ
|
1/4 ngày
|
1/4 ngày
|
B10
|
Kiểm tra hồ sơ nếu đủ điều kiện
thì lập phiếu trình chuyển lãnh đạo phòng QLĐĐ
|
Chuyên viên phòng QLĐĐ
|
1/2 ngày
|
2,5 ngày
|
B11
|
Ký phiếu trình, chuyển hồ sơ
trình Lãnh đạo Sở ký Quyết định hủy, đồng thời ký GCN
|
Lãnh đạo phòng QLĐĐ
|
1/2 ngày
|
1,5 ngày
|
B12
|
Kiểm tra, ký Quyết định hủy,
đồng thời ký GCN, chuyển hồ sơ và GCN đến Lãnh đạo VPĐKĐĐ
|
Lãnh đạo Sở TNMT
|
01 ngày
|
1,5 ngày
|
B13
|
Chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo
CNVPĐKĐĐ
|
Lãnh đạo VPĐKĐĐ
|
1/4 ngày
|
1/4 ngày
|
B14
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ
|
1/4 ngày
|
1/4 ngày
|
B15
|
Hoàn thiện hồ sơ, chuyển kết
quả về BPMC
|
Viên chức CNVPĐKĐĐ
|
1/2 ngày
|
1/2 ngày
|
B16
|
Trả kết quả TTHC; thống kê,
theo dõi
|
CCMC
|
Không tính thời gian
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
10 ngày
|
15 ngày
|
1.1.2. Trường hợp cấp lại
trang bổ sung:
STT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Tại xã Nhóm I, phường, thị trấn
|
Tại xã Nhóm II, III
|
B1
|
Người bị mất Giấy chứng nhận
nộp 01 bộ hồ sơ đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận (Sau 30 ngày, kể từ ngày
niêm yết thông báo mất Giấy chứng nhận tại trụ sở UBND cấp xã đối với trường
hợp của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư hoặc kể từ ngày đăng tin lần đầu
trên phương tiện thông tin đại chúng ở địa phương đối với trường hợp của cá
nhân nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài).
|
- UBND cấp xã niêm yết trong
thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được thông tin khai báo đối với hộ gia đình
và cá nhân, cộng đồng dân cư;
- Đối với cá nhân nước ngoài
và người Việt Nam định cư ở nước ngoài phải đăng tin mất Giấy chứng nhận 03 lần
trên phương tiện thông tin đại chúng ở địa phương.
|
Không tính vào thời hạn giải quyết TTHC
|
Không tính vào thời hạn giải quyết TTHC
|
B2
|
Tiếp nhận hồ sơ; Ghi giấy
biên nhận hẹn ngày trả kết quả; nhập hồ sơ điện tử; Chuyển hồ sơ đến CNVPĐKĐĐ
|
CCMC
|
1/4 ngày
|
1/4 ngày
|
B3
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ
|
1/4 ngày
|
1/4 ngày
|
B4
|
Thẩm định hồ sơ
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng
yêu cầu, cần giải trình, bổ sung thêm: thông báo cho người sử dụng đất trong
thời hạn không quá nửa ngày kể từ ngày nhận hồ sơ, nêu rõ lý do.
- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng
yêu cầu giải quyết hồ sơ theo quy định
|
Viên chức CNVPĐKĐĐ
|
06 ngày
|
11 ngày
|
B5
|
Ký Quyết định hủy, đồng thời
cấp lại trang bổ sung.
|
Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ
|
02 ngày
|
02 ngày
|
B6
|
Chỉnh lý, cập nhật biến động
vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai; chuyển hồ sơ đã giải quyết cho
BPMC
|
Viên chức CNVPĐKĐĐ
|
1,5 ngày
|
1,5 ngày
|
B7
|
Trả kết quả TTHC; thống kê,
theo dõi
|
CCMC
|
Không tính thời gian
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
10 ngày
|
15 ngày
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG, TÀI NGUYÊN NƯỚC,
ĐẤT ĐAI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH LẠNG
SƠN
(Kèm theo Quyết định số 1114/QĐ-UBND ngày 30/6/2022 của Chủ tịch UBND
tỉnh Lạng Sơn)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH XÂY DỰNG QUY TRÌNH NỘI BỘ
THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG CẤP TỈNH (14 TTHC)
Số TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Cơ quan thực hiện
|
I
|
LĨNH
VỰC MÔI TRƯỜNG (06 TTHC)
|
1
|
Cấp giấy phép môi trường
|
- Sở Tài nguyên và Môi trường;
- Các cơ quan có liên quan;
- UBND tỉnh
|
2
|
Cấp đổi giấy phép môi trường
|
3
|
Cấp điều chỉnh giấy phép môi
trường
|
4
|
Cấp lại giấy phép môi trường
|
5
|
Thẩm định báo cáo đánh giá
tác động môi trường
|
6
|
Thẩm định phương án cải tạo,
phục hồi môi trường trong hoạt động khai thác khoáng sản (báo cáo riêng theo
quy định tại khoản 2 Điều 36 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP)
|
II
|
LĨNH
VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC (03 TTHC)
|
7
|
Tính tiền cấp quyền khai thác
tài nguyên nước đối với công trình chưa vận hành
|
- Sở Tài nguyên và Môi trường;
- Cơ quan có liên quan;
- UBND tỉnh
|
8
|
Tính tiền cấp quyền khai thác
tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành
|
9
|
Điều chỉnh tiền cấp quyền
khai thác tài nguyên nước
|
III
|
LĨNH
VỰC ĐẤT ĐAI (05 TTHC)
|
10
|
Chấp thuận của cơ quan nhà nước
có thẩm quyền đối với tổ chức kinh tế nhận chuyển nhượng, nhận góp vốn, thuê
quyền sử dụng đất nông nghiệp để thực hiện dự án đầu tư sản xuất, kinh doanh
phi nông nghiệp
|
- Sở Tài nguyên và Môi trường;
- UBND tỉnh
|
11
|
Thẩm định nhu cầu sử dụng đất;
thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền
sử dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự
án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước
ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng
ngoại giao
|
- Sở Tài nguyên và Môi trường;
- Các cơ quan liên quan.
|
12
|
Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu
|
- Sở Tài nguyên và Môi trường;
- Các cơ quan liên quan quản
lý nhà nước về tài sản*
|
13
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu
đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng
đất
|
14
|
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã
đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu
|
*Ghi chú: Cơ quan quản
lý nhà nước về tài sản gồm: Sở Xây dựng, Sở Nông nghiệp và PTNT, Ban Quản lý
Khu Kinh tế cửa khẩu Đồng Đăng - Lạng Sơn, Phòng Quản lý đô thị thành phố Lạng
Sơn, Phòng Kinh tế Hạ tầng cấp huyện, Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
các huyện, Phòng Kinh tế thành phố (theo quy định tại Quyết định số 30/2020/QĐ-UBND
ngày 22/06/2020 của UBND tỉnh).
Phần II
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG CẤP TỈNH (14 TTHC)
DANH MỤC CỤM TỪ VIẾT TẮT
- Trung tâm Phục vụ hành chính
công: TTPVHCC
- Tài nguyên và Môi trường:
TN&MT
- Hành chính - Tổng hợp: HC-TH
- Bảo vệ môi trường: BVMT
- Phòng Quản lý tài nguyên nước
và khoáng sản: Phòng QLTNN&KS
- Quản lý đất đai: QLĐĐ
- Văn phòng Đăng ký đất đai:
VPĐKĐĐ
- Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất
đai: CNVPĐKĐĐ
- Giấy chứng nhận: GCN
- Công chức Bộ phận Một cửa: CCMC
I. LĨNH VỰC
MÔI TRƯỜNG (06 TTHC)
1. Cấp giấy
phép môi trường
a) Trường hợp 1
- Tổng thời gian giải quyết
TTHC: 10,5 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với các trường hợp
sau đây:
+ Dự án đầu tư, cơ sở không thuộc
đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải;
+ Dự án đầu tư, cơ sở đấu nối
nước thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập trung của khu sản xuất,
kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp và đáp ứng các yêu cầu sau đây:
không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi
trường; không thuộc trường hợp phải quan trắc khí thải tự động, liên tục, quan
trắc định kỳ theo quy định tại Nghị định số 08/2022/NĐ-CP .
(Thời gian thực hiện theo
quy định: 15 ngày, thời gian đã cắt giảm: 4,5 ngày)
STT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy
biên nhận, hẹn ngày trả kết quả, nhập hồ sơ điện tử; chuyển hồ sơ cho Chi cục
BVMT
|
CCMC tại TTPVHCC
|
1/4 ngày
|
B2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Chi cục
|
1/4 ngày
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng
yêu cầu, thông báo cho cá nhân, nêu rõ lý do.
- Trường hợp hồ sơ cần giải
trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân.
- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng
yêu cầu, thực hiện bước tiếp theo Kiểm tra, xem xét hồ sơ đảm bảo theo quy định
trình Lãnh đạo thành lập hội đồng thẩm định, tổ thẩm định hoặc đoàn kiểm tra
|
Chuyên viên Phòng HC-TH
|
02 ngày
|
B4
|
Xem xét văn bản xử lý của
Phòng Hành chính - Tổng hợp trình, trình Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Chi cục
|
1/2 ngày
|
B5
|
Xem xét văn bản xử lý, trình
UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Sở
|
1/2 ngày
|
B6
|
Đóng dấu, phát hành văn bản
trình UBND tỉnh
|
Văn thư Sở
|
1/4 ngày
|
B7
|
Quyết định thành lập Hội đồng
thẩm định, tổ thẩm định hoặc đoàn kiểm tra
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
01 ngày
|
B8
|
Chuẩn bị các điều kiện, tổ chức
thẩm định hoặc kiểm tra thực tế
|
Chi cục BVMT; Hội đồng thẩm định hoặc cơ quan được lấy ý kiến
|
02 ngày
|
B9
|
Tổng hợp kết quả thẩm định hoặc
kết quả kiểm tra, tham mưu cho UBND tỉnh:
- Cấp giấy phép môi trường
cho dự án đầu tư, cơ sở trong trường hợp đủ điều kiện cấp giấy phép môi trường.
- Gửi văn bản thông báo trả hồ
sơ và nêu rõ lý do cho chủ dự án, cơ sở trong trường hợp không đủ điều kiện.
|
Chuyên viên Phòng HC-TH
|
01 ngày
|
B10
|
Xem xét văn bản xử lý của
Phòng trình, trình Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Chi cục
|
1/2 ngày
|
B11
|
Xem xét văn bản xử lý, trình
UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Sở
|
1/2 ngày
|
B12
|
Đóng dấu, phát hành văn bản
trình UBND tỉnh
|
Văn thư Sở
|
1/4 ngày
|
B13
|
Xem xét, phê duyệt văn bản,
chuyển kết quả về TTPVHCC
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
1,5 ngày
|
B14
|
Trả kết quả giải quyết; Thống
kê, theo dõi.
|
CCMC tại TTPVHCC
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
10,5 ngày
|
b) Trường hợp 2:
Tổng thời gian giải quyết TTHC:
21 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với các trường hợp còn lại.
(Thời gian thực hiện theo
quy định: 30 ngày, thời gian đã cắt giảm: 09 ngày)
STT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy
biên nhận, hẹn ngày trả kết quả, nhập hồ sơ điện tử; chuyển hồ sơ cho Chi cục
BVMT
|
CCMC tại TTPVHCC
|
1/4 ngày
|
B2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Chi cục
|
1/4 ngày
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng
yêu cầu, thông báo cho cá nhân, nêu rõ lý do.
- Trường hợp hồ sơ cần giải
trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân.
- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng
yêu cầu, thực hiện bước tiếp theo. Kiểm tra, xem xét hồ sơ đảm bảo theo quy định
trình Lãnh đạo thành lập hội đồng thẩm định, tổ thẩm định hoặc đoàn kiểm tra
|
Chuyên viên Phòng HC-TH
|
04 ngày
|
B4
|
Xem xét văn bản xử lý của
Phòng Hành chính - Tổng hợp trình, trình Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Chi cục
|
1/2 ngày
|
B5
|
Xem xét văn bản xử lý, trình
UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
B6
|
Đóng dấu, phát hành văn bản
trình UBND tỉnh
|
Văn thư Sở
|
1/4 ngày
|
B7
|
Quyết định thành lập Hội đồng
thẩm định, tổ thẩm định hoặc đoàn kiểm tra
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
02 ngày
|
B8
|
Chuẩn bị các điều kiện, tổ chức
thẩm định hoặc kiểm tra thực tế
|
Chi cục Bảo vệ môi trường; Hội đồng thẩm định hoặc cơ quan được lấy ý
kiến
|
05 ngày
|
B9
|
Tổng hợp kết quả thẩm định hoặc
kết quả kiểm tra, tham mưu cho UBND tỉnh:
- Cấp giấy phép môi trường
cho dự án đầu tư, cơ sở trong trường hợp đủ điều kiện cấp giấy phép môi trường.
- Gửi văn bản thông báo trả hồ
sơ và nêu rõ lý do cho chủ dự án, cơ sở trong trường hợp không đủ điều kiện.
|
Chuyên viên Phòng HC-TH
|
03 ngày
|
B10
|
Xem xét văn bản xử lý của
Phòng trình, trình Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Chi cục
|
1/2 ngày
|
B11
|
Xem xét văn bản xử lý, trình
UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
B12
|
Đóng dấu, phát hành văn bản
trình UBND tỉnh
|
Văn thư Sở
|
1/4 ngày
|
B13
|
Xem xét, phê duyệt văn bản,
chuyển kết quả về TTPVHCC
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
03 ngày
|
B14
|
Trả kết quả giải quyết;
Thống kê, theo dõi.
|
CCMC tại TTPVHCC
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
21 ngày
|
2. Cấp đổi
giấy phép môi trường
- Thời hạn kiểm tra, trả lời
về tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ: không quy định.
- Thời hạn cấp đổi giấy phép
môi trường: 07 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
(Thời gian thực hiện theo
quy định: 10 ngày, thời gian đã cắt giảm: 03 ngày)
STT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy
biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử.
Chuyển hồ sơ cho Chi cục BVMT
|
CCMC tại TTPVHCC
|
1/4 ngày
|
B2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Chi cục
|
1/2 ngày
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng
yêu cầu, thông báo cho cá nhân, nêu rõ lý do.
- Trường hợp hồ sơ cần giải
trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân.
- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng
yêu cầu, thực hiện bước tiếp theo
|
Chuyên viên Phòng HC-TH
|
2,5 ngày
|
B4
|
Xem xét văn bản xử lý của
chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Chi cục
|
1/2 ngày
|
B5
|
Xem xét văn bản xử lý, trình
UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Sở TN&MT
|
01 ngày
|
B6
|
Phát hành văn bản trình UBND
tỉnh
|
Văn thư Sở
|
1/4 ngày
|
B7
|
Duyệt hồ sơ, ký văn bản giải
quyết TTHC; chuyển hồ sơ cho TTPVHCC
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
02 ngày
|
B8
|
Trả kết quả giải quyết;
Thống kê, theo dõi.
|
CCMC tại TTPVHCC
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
07 ngày
|
3. Cấp điều
chỉnh giấy phép môi trường
- Thời hạn kiểm tra, trả lời
về tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ: không quy định.
- Thời hạn kiểm tra, cấp điều
chỉnh giấy phép môi trường: 10,5 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp
lệ.
(Thời gian thực hiện theo
quy định: 15 ngày, thời gian đã cắt giảm: 4,5 ngày)
STT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy
biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử.
Chuyển hồ sơ cho Chi cục BVMT
|
CCMC tại TTPVHCC
|
1/4 ngày
|
B2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Chi cục
|
1/2 ngày
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng
yêu cầu, thông báo cho cá nhân, nêu rõ lý do.
- Trường hợp hồ sơ cần giải
trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân.
- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng
yêu cầu, thực hiện bước tiếp theo
|
Chuyên viên Phòng HC-TH
|
4,5 ngày
|
B4
|
Xem xét văn bản xử lý của
chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Chi cục
|
01 ngày
|
B5
|
Xem xét văn bản xử lý, trình
UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
B6
|
Phát hành văn bản trình UBND
tỉnh
|
Văn thư Sở
|
1/4 ngày
|
B7
|
Duyệt hồ sơ/ký văn bản giải
quyết TTHC; chuyển hồ sơ cho TTPVHCC
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
03 ngày
|
B8
|
Trả kết quả giải quyết;
Thống kê, theo dõi.
|
CCMC tại TTPVHCC
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời hạn giải quyết TTHC
|
10,5 ngày
|
4. Cấp lại
giấy phép môi trường
a) Trường hợp 1:
- Thời hạn kiểm tra, trả lời
về tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ: không quy định.
- Thời hạn giải quyết: 14
ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với các trường hợp sau, cụ
thể:
• Giấy phép hết hạn gửi hồ sơ đề
nghị cấp lại giấy phép môi trường trước khi hết hạn 06 tháng;
• Khu sản xuất, kinh doanh, dịch
vụ tập trung, cụm công nghiệp có bổ sung ngành, nghề thu hút đầu tư gửi hồ sơ đề
nghị cấp lại giấy phép môi trường trước khi thực hiện thu hút đầu tư các ngành,
nghề đó (trừ trường hợp ngành, nghề hoặc dự án đầu tư thuộc ngành, nghề đó khi
đi vào vận hành không phát sinh nước thải công nghiệp phải xử lý để bảo đảm đạt
điều kiện tiếp nhận nước thải của hệ thống xử lý nước thải tập trung).
(Thời gian thực hiện theo
quy định: 20 ngày, thời gian đã cắt giảm: 06 ngày)
STT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên
nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử.
Chuyển hồ sơ cho Chi cục BVMT
|
CCMC tại TTPVHCC
|
1/4 ngày
|
B2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Chi cục
|
1/4 ngày
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng
yêu cầu, thông báo cho cá nhân, nêu rõ lý do.
- Trường hợp hồ sơ cần giải
trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân.
- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng
yêu cầu, dự thảo Quyết định thành lập Hội đồng thẩm định
|
Chuyên viên Phòng HC-TH
|
2,5 ngày
|
B4
|
Xem xét văn bản xử lý, trình
Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Chi cục
|
1/2 ngày
|
B5
|
Xem xét văn bản xử lý, trình
UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
B6
|
Phát hành, gửi văn bản
|
Văn thư Sở
|
1/4 ngày
|
B7
|
Quyết định thành lập Hội đồng
thẩm định, tổ thẩm định hoặc đoàn kiểm tra
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
02 ngày
|
B8
|
Chuẩn bị các điều kiện, tổ chức
thẩm định hoặc kiểm tra thực tế, tham gia ý kiến
|
Chi cục BVMT; Hội đồng thẩm định hoặc cơ quan được lấy ý kiến
|
02 ngày
|
B9
|
Báo cáo kết quả thẩm định hoặc
kết quả kiểm tra, dự thảo: Cấp lại giấy phép môi trường cho dự án đầu tư, cơ
sở trong trường hợp đủ điều kiện cấp giấy phép môi trường hoặc gửi văn bản
thông báo trả hồ sơ và nêu rõ lý do cho chủ dự án, cơ sở trong trường hợp
không đủ điều kiện.
|
Chuyên viên Phòng HC-TH
|
1,5 ngày
|
B10
|
Xem xét, trình Lãnh đạo Sở
TN&MT
|
Lãnh đạo Chi cục
|
1/2 ngày
|
B11
|
Xem xét, ký văn bản trình
UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
B12
|
Phát hành văn bản trình UBND
tỉnh
|
Văn thư Sở
|
1/4 ngày
|
B13
|
Duyệt hồ sơ/ký văn bản giải
quyết TTHC; chuyển hồ sơ cho TTPVHCC
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
02 ngày
|
B14
|
Trả kết quả giải quyết;
Thống kê, theo dõi.
|
CCMC tại TTPVHCC
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
14 ngày
|
b) Trường hợp 2:
- Thời hạn kiểm tra, trả lời
về tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ: không quy định.
- Thời hạn giải quyết: 21
ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với các trường hợp sau, cụ
thể:
• Dự án đầu tư, cơ sở, khu sản
xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp tăng quy mô, công suất,
thay đổi công nghệ sản xuất (trừ trường hợp dự án đầu tư thay đổi thuộc đối tượng
phải thực hiện đánh giá tác động môi trường) gửi hồ sơ đề nghị cấp lại giấy
phép môi trường trước khi thực hiện việc tăng, thay đổi và chỉ được triển khai
thực hiện sau khi được cấp giấy phép môi trường;
• Dự án đầu tư, cơ sở, khu sản
xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp có thay đổi tăng số lượng
nguồn phát sinh nước thải, bụi, khí thải làm phát sinh các thông số ô nhiễm vượt
quy chuẩn kỹ thuật môi trường về chất thải; phát sinh thêm thông số ô nhiễm mới
vượt quy chuẩn kỹ thuật môi trường về chất thải; tăng lưu lượng nước thải, bụi,
khí thải làm gia tăng hàm lượng các thông số ô nhiễm vượt quy chuẩn kỹ thuật
môi trường về chất thải; tăng mức độ ô nhiễm tiếng ồn, độ rung; thay đổi nguồn
tiếp nhận nước thải và phương thức xả thải vào nguồn nước có yêu cầu bảo vệ
nghiêm ngặt hơn gửi hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép môi trường trước khi thực
hiện việc thay đổi và chỉ được triển khai thực hiện sau khi được cấp giấy phép
môi trường.
(Thời gian thực hiện theo quy
định: 30 ngày, thời gian đã cắt giảm: 09 ngày)
STT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy
biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử.
Chuyển hồ sơ cho Chi cục BVMT
|
CCMC tại TTPVHCC
|
1/4 ngày
|
B2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Chi cục
|
1/4 ngày
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng
yêu cầu, thông báo cho cá nhân, nêu rõ lý do.
- Trường hợp hồ sơ cần giải
trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân.
- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng
yêu cầu, dự thảo Quyết định thành lập Hội đồng thẩm định
|
Chuyên viên Phòng HC-TH
|
4,5 ngày
|
B4
|
Xem xét văn bản xử lý, trình
Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Chi cục
|
1/2 ngày
|
B5
|
Xem xét văn bản xử lý, trình
UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
B6
|
Phát hành, gửi văn bản
|
Văn thư Sở
|
1/4 ngày
|
B7
|
Quyết định thành lập Hội đồng
thẩm định, tổ thẩm định hoặc đoàn kiểm tra
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
02 ngày
|
B8
|
Chuẩn bị các điều kiện, tổ chức
thẩm định hoặc kiểm tra thực tế, tham gia ý kiến
|
Chi cục BVMT; Hội đồng thẩm định hoặc cơ quan được lấy ý kiến
|
05 ngày
|
B9
|
Báo cáo kết quả thẩm định hoặc
kết quả kiểm tra, dự thảo: Cấp lại giấy phép môi trường cho dự án đầu tư, cơ
sở trong trường hợp đủ điều kiện cấp giấy phép môi trường gửi văn bản thông
báo trả hồ sơ và nêu rõ lý do cho chủ dự án, cơ sở trong trường hợp không đủ
điều kiện.
|
Chuyên viên Phòng HC-TH
|
2,5 ngày
|
B10
|
Xem xét, trình Lãnh đạo Sở
TN&MT
|
Lãnh đạo Chi cục
|
1/2 ngày
|
B11
|
Xem xét, ký văn bản trình
UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
B12
|
Phát hành văn bản trình UBND
tỉnh
|
Văn thư sở
|
1/4 ngày
|
B13
|
Duyệt hồ sơ/ký văn bản giải
quyết TTHC; chuyển hồ sơ cho TTPVHCC
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
03 ngày
|
B14
|
Trả kết quả giải quyết;
Thống kê, theo dõi.
|
CCMC tại TTPVHCC
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
21 ngày
|
c) Trường hợp 3:
- Thời hạn kiểm tra, trả lời
về tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ: không quy định.
- Thời hạn giải quyết: 10,5
ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với các trường hợp sau đây:
• Dự án đầu tư, cơ sở không thuộc
đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải;
• Dự án đầu tư, cơ sở đấu nối
nước thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập trung của khu sản xuất,
kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp và đáp ứng các yêu cầu sau đây:
không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi
trường; không thuộc trường hợp phải quan trắc khí thải tự động, liên tục, quan
trắc định kỳ theo quy định tại Nghị định số 08/2022/NĐ-CP .
(Thời gian thực hiện theo
quy định: 15 ngày, thời gian đã cắt giảm: 4,5 ngày)
STT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy
biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử.
Chuyển hồ sơ cho Chi cục BVMT
|
CCMC tại TTPVHCC
|
1/4 ngày
|
B2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Chi cục
|
1/4 ngày
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng
yêu cầu, thông báo cho cá nhân, nêu rõ lý do.
- Trường hợp hồ sơ cần giải
trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân.
- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng
yêu cầu, dự thảo Quyết định thành lập Hội đồng thẩm định
|
Chuyên viên Phòng HC-TH
|
02 ngày
|
B4
|
Xem xét văn bản xử lý, trình
Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Chi cục
|
1/2 ngày
|
B5
|
Xem xét văn bản xử lý, trình
UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Sở
|
1/2 ngày
|
B6
|
Phát hành, gửi văn bản
|
Văn thư Sở
|
1/4 ngày
|
B7
|
Quyết định thành lập Hội đồng
thẩm định, tổ thẩm định hoặc đoàn kiểm tra
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
01 ngày
|
B8
|
Chuẩn bị các điều kiện, tổ chức
thẩm định hoặc kiểm tra thực tế, tham gia ý kiến
|
Chi cục BVMT; Hội đồng thẩm định hoặc cơ quan được lấy ý kiến
|
02 ngày
|
B9
|
Báo cáo kết quả thẩm định hoặc
kết quả kiểm tra, dự thảo: Cấp lại giấy phép môi trường cho dự án đầu tư, cơ
sở trong trường hợp đủ điều kiện cấp giấy phép môi trường hoặc gửi văn bản
thông báo trả hồ sơ và nêu rõ lý do cho chủ dự án, cơ sở trong trường hợp
không đủ điều kiện.
|
Chuyên viên Phòng HC-TH
|
01 ngày
|
B10
|
Xem xét, trình Lãnh đạo Sở
TN&MT
|
Lãnh đạo Chi cục
|
1/2 ngày
|
B11
|
Xem xét, ký văn bản trình
UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Sở
|
1/2 ngày
|
B12
|
Phát hành văn bản gửi UBND tỉnh
|
Văn thư Sở
|
1/4 ngày
|
B13
|
Duyệt hồ sơ/ký văn bản giải
quyết TTHC; chuyển hồ sơ cho TTPVHCC
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
1,5 ngày
|
B14
|
Trả kết quả giải quyết;
Thống kê, theo dõi.
|
CCMC tại TTPVHCC
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
10,5 ngày
|
5. Thẩm định
báo cáo đánh giá tác động môi trường
- Thời hạn kiểm tra, trả lời
về tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ: không quy định.
- Thời hạn thẩm định báo cáo
đánh giá tác động môi trường: 21 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp
lệ đối với trường hợp thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường của các dự
án đầu tư nhóm II quy định tại các điểm c, d, đ và e khoản 4 Điều 28 của Luật Bảo
vệ môi trường thuộc thẩm quyền thẩm định của UBND tỉnh (quy định tại khoản 3 Điều
35 của Luật Bảo vệ môi trường).
(Thời gian thực hiện theo
quy định: 30 ngày, thời gian đã cắt giảm: 09 ngày)
- Thời điểm thông báo kết quả:
trong thời hạn thẩm định.
- Thời hạn phê duyệt kết quả
thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường: 14 ngày kể từ ngày nhận được
hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
(Thời gian thực hiện theo
quy định: 20 ngày, thời gian đã cắt giảm: 06 ngày)
STT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy
biên nhận, hẹn ngày trả kết quả Nhập hồ sơ điện tử.
Chuyển hồ sơ đến Chi cục BVMT
|
CCMC tại TTPVHCC
|
1/4 ngày
|
B2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Chi cục
|
1/4 ngày
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng
yêu cầu, thông báo cho cá nhân, nêu rõ lý do.
- Trường hợp hồ sơ cần giải
trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân.
- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng
yêu cầu, thực hiện các bước tiếp theo
|
Chuyên viên Phòng HC-TH
|
04 ngày
|
B4
|
Xem xét văn bản xử lý của
Phòng, trình Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Chi cục
|
01 ngày
|
B5
|
Xem xét văn bản xử lý, trình
UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
B6
|
Phát hành văn bản gửi UBND tỉnh
|
Văn thư Sở
|
1/4 ngày
|
B7
|
Quyết định thành lập Hội đồng
thẩm định
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
02 ngày
|
B8
|
Chuẩn bị các điều kiện tổ chức
thẩm định, trường hợp cần thiết tiến hành các hoạt động: Kiểm tra, khảo sát
thực tế khu vực thực hiện dự án; lấy ý kiến tổ chức, chuyên gia
|
Chi cục BVMT; Hội đồng thẩm định
|
06 ngày
|
B9
|
Báo cáo kết quả thẩm định hoặc
kết quả kiểm tra, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo
|
Chuyên viên Phòng HC-TH
|
03 ngày
|
B10
|
Xem xét, trình Lãnh đạo Sở
TN&MT
|
Lãnh đạo Chi cục
|
01 ngày
|
B11
|
Xem xét, ký duyệt văn bản
thông báo kết quả thẩm định
|
Lãnh đạo Sở
|
02 ngày
|
B12
|
Đóng dấu, phát hành văn bản,
chuyển kết quả giải quyết cho CCMC
|
Văn thư Sở
|
1/4 ngày
|
B13
|
Trả kết quả giải quyết; Thống
kê, theo dõi.
|
CCMC tại TTPVHCC
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian thẩm định (từ B1-B13)
|
21 ngày
|
B14
|
Hoàn thiện báo cáo đánh giá
tác động môi trường theo yêu cầu và gửi cơ quan thẩm định hồ sơ đề nghị phê
duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường
|
Chủ dự án
|
Không tính vào thời gian giải quyết TTHC
|
B15
|
Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy
biên nhận, hẹn ngày trả kết quả Nhập hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ đến Chi cục
BVMT
|
CCMC tại TTPVHCC
|
1/4 ngày
|
B16
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Chi cục
|
1/2 ngày
|
B17
|
Xem xét nếu hồ sơ đảm bảo thì
dự thảo trình phê duyệt; trường hợp chưa đủ điều kiện phê duyệt hoặc không
phê duyệt phải có văn bản nêu rõ lý do
|
Chuyên viên Phòng HC-TH
|
07 ngày
|
B18
|
Xem xét văn bản xử lý, trình
Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Chi cục
|
01 ngày
|
B19
|
Xem xét, phê duyệt văn bản
trình UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
B20
|
Phát hành văn bản chuyển hồ
sơ đến UBND tỉnh
|
Văn thư Sở
|
1/4 ngày
|
B21
|
Duyệt hồ sơ/ký văn bản; chuyển
kết quả về TTPVHCC
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
04 ngày
|
B22
|
Trả kết quả giải quyết; thống
kê theo dõi.
|
CCMC tại TTPVHCC
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian phê duyệt (từ B14-B22)
|
14 ngày
|
6. Thẩm định
phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong hoạt động khai thác khoáng sản
(báo cáo riêng theo quy định tại khoản 2 Điều 36 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP)
- Thời hạn kiểm tra, trả lời
về tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ: không quy định.
- Thời hạn thẩm định hồ sơ: 21
ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
(Thời gian thực hiện theo
quy định: 30 ngày, thời gian đã cắt giảm: 09 ngày)
- Thời hạn phê duyệt hồ sơ: 10,5
ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
(Thời gian thực hiện theo
quy định: 15 ngày, thời gian đã cắt giảm: 4,5 ngày)
STT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy
biên nhận, hẹn ngày trả kết quả Nhập hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ đến Chi cục
BVMT
|
CCMC tại TTPVHCC
|
1/4 ngày
|
B2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Chi cục
|
1/4 ngày
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng
yêu cầu, thông báo cho cá nhân, nêu rõ lý do.
- Trường hợp hồ sơ cần giải
trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân.
- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng
yêu cầu, thực hiện các bước tiếp theo
|
Chuyên viên Phòng HC-TH
|
04 ngày
|
B4
|
Xem xét văn bản xử lý của
Phòng Hành chính - Tổng hợp trình, trình Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Chi cục
|
01 ngày
|
B5
|
Xem xét văn bản xử lý, trình
UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
B6
|
Phát hành văn bản gửi UBND tỉnh
|
Văn thư Sở
|
1/4 ngày
|
B7
|
Quyết định thành lập Hội đồng
thẩm định
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
02 ngày
|
B8
|
Chuẩn bị các điều kiện tổ chức
thẩm định, Trong quá trình thẩm định, cơ quan thẩm định được tiến hành các hoạt
động: Khảo sát, kiểm chứng các thông tin, số liệu về hiện trạng môi trường tại
địa điểm thực hiện dự án; Tổ chức lấy ý kiến các chuyên gia, tổ chức xã hội,
tổ chức xã hội - nghề nghiệp phản biện nội dung của và phương án cải tạo, phục
hồi môi trường
|
Chi cục BVMT; Hội đồng thẩm định
|
06 ngày
|
B9
|
Báo cáo kết quả thẩm định hoặc
kết quả kiểm tra, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo
|
Chuyên viên Phòng HC-TH
|
03 ngày
|
B10
|
Xem xét, trình Lãnh đạo Sở
TN&MT
|
Lãnh đạo Chi cục
|
01 ngày
|
B11
|
Xem xét, ký duyệt văn bản
thông báo kết quả thẩm định
|
Lãnh đạo Sở
|
02 ngày
|
B12
|
Phát hành văn bản, chuyển cho
CCMC
|
Văn thư Sở
|
1/4 ngày
|
B13
|
Trả kết quả giải quyết; Thống
kê, theo dõi.
|
CCMC tại TTPVHCC
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian thẩm định
|
21 ngày
|
B14
|
Hoàn thiện phương án cải tạo,
phục hồi môi trường trong khai thác khoáng sản theo yêu cầu của cơ quan thẩm
định và gửi cơ quan thẩm định hồ sơ đề nghị phê duyệt phương án
|
Chủ dự án
|
Không tính vào thời gian giải quyết TTHC
|
B15
|
Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy
biên nhận, hẹn ngày trả kết quả Nhập hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ đến Chi cục
BVMT
|
CCMC tại TTPVHCC
|
1/4 ngày
|
B16
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Chi cục
|
1/2 ngày
|
B17
|
Xem xét, nếu hồ sơ đảm bảo
thì dự thảo trình phê duyệt; trường hợp chưa đủ điều kiện phê duyệt hoặc không
phê duyệt phải có văn bản nêu rõ lý do
|
Chuyên viên phòng HC-TH
|
3,5 ngày
|
B18
|
Xem xét văn bản xử lý, trình
Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Chi cục
|
01 ngày
|
B19
|
Xem xét, phê duyệt văn bản
trình UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
B20
|
Phát hành văn bản chuyển hồ
sơ đến UBND tỉnh
|
Văn thư Sở
|
1/4 ngày
|
B21
|
Duyệt hồ sơ/ký văn bản; chuyển
kết quả về TTPVHCC
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
04 ngày
|
B22
|
Trả kết quả giải quyết; thống
kê, theo dõi
|
CCMC tại TTPVHCC
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian phê duyệt (từ B15-B22)
|
10,5 ngày
|
II. LĨNH VỰC
TÀI NGUYÊN NƯỚC (02 TTHC)
7. Tính tiền
cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình chưa vận hành
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
14 ngày làm việc. (Thời gian theo quy định: 20 ngày làm việc, thời
gian đã cắt giảm: 6 ngày làm việc)
STT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
- Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ nếu
đủ điều kiện ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Chuyển hồ sơ cho Lãnh
đạo phòng QLTNN&KS.
|
CCMC tại TTPVHCC
|
1/4 ngày
|
B2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng QLTNN&KS
|
1/4 ngày
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ:
- Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm tổ chức thẩm định hồ sơ tính
tiền cấp quyền, nếu cần thiết thì thành lập hội đồng thẩm định hồ sơ tính tiền
cấp quyền khai thác tài nguyên nước.
- Trường hợp hồ sơ không đủ
điều kiện thì trả lại hồ sơ cho chủ giấy phép và thông báo rõ lý do; trường hợp
phải bổ sung, chỉnh sửa để hoàn thiện thì gửi văn bản thông báo cho chủ giấy
phép nêu rõ những nội dung cần bổ sung, hoàn thiện hồ sơ, thời gian bổ sung,
hoàn thiện không tính vào thời gian thẩm định hồ sơ.
|
Chuyên viên Phòng QLTNN&KS
|
07 ngày
|
B4
|
Xem xét văn bản xử lý của
chuyên viên trình (dự thảo Tờ trình và Quyết định), trình Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo phòng QLTNN&KS
|
1/2 ngày
|
B5
|
Duyệt hồ sơ, ký văn bản xử lý
chuyển văn thư phát hành.
|
Lãnh đạo Sở
|
1,5 ngày
|
B6
|
Chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh
|
Văn thư Sở
|
1/2 ngày
|
B7
|
Xem xét, quyết định phê duyệt
tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
04 ngày
|
B8
|
Trả kết quả giải quyết; thống
kê, theo dõi
|
CCMC tại TTPVHCC
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
14 ngày
|
8. Tính tiền
cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
31,5 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. (Thời gian theo quy định:
45 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 13,5 ngày làm việc)
STT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
-Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra hồ
sơ nếu đủ điều kiện ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Chuyển hồ sơ
cho Lãnh đạo Phòng QLTNN&KS
|
CCMC tại TTPVHCC
|
1/2 ngày
|
B2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng QLTNN&KS
|
1/2 ngày
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng
yêu cầu (không đủ điều kiện), thông báo (trả lại hồ sơ) cho cá nhân/tổ chức,
nêu rõ lý do.
- Trường hợp hồ sơ cần giải
trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức. thời gian bổ sung, hoàn
thiện không tính vào thời gian thẩm định hồ sơ.
- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng
yêu cầu, thực hiện bước tiếp theo
|
Chuyên viên Phòng QLTNN&KS
|
23 ngày
|
B4
|
Xem xét văn bản xử lý của
chuyên viên trình (dự thảo Tờ trình và Quyết định phê duyệt), trình Lãnh đạo
Sở
|
Lãnh đạo Phòng QLTNN&KS
|
1/2 ngày
|
B5
|
Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý
chuyển văn thư phát hành.
|
Lãnh đạo Sở
|
1,5 ngày
|
B6
|
Phát hành văn bản; Chuyển hồ
sơ đến UBND tỉnh
|
Văn thư Sở
|
1/2 ngày
|
B7
|
Xem xét, quyết định phê duyệt
tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
05 ngày
|
B8
|
Trả kết quả giải quyết; thống
kê, theo dõi
|
CCMC tại TTPVHCC
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
31,5 ngày
|
9. Điều chỉnh
tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 11,5
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
(Thời gian theo quy định: 15
ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 3,5 ngày làm việc)
STT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra hồ sơ
nếu đủ điều kiện ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Chuyển hồ sơ cho
Lãnh đạo phòng QLTNN&KS
|
CCMC tại TTPVHCC
|
1/4 ngày
|
B2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng QLTNN&KS
|
1/4 ngày
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ
+ Đối với bản kê khai tính
tiền cấp quyền: việc tiếp nhận, thẩm định hồ sơ được thực hiện đồng thời với
việc tiếp nhận, thẩm định hồ sơ đề nghị điều chỉnh giấy phép về tài nguyên nước.
+ Đối với văn bản đề nghị điều
chỉnh: Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm tiếp nhận, thẩm định hồ sơ.
Trường hợp quy định tại điểm
c khoản 1 Điều 12 của Nghị định số 82/2017/NĐ-CP (được sửa đổi, bổ sung tại
khoản 6 Điều 1 của Nghị định số 41/2021/NĐ-CP): Sở Tài nguyên và Môi trường
gửi văn bản lấy ý kiến xác nhận của Phòng Tài nguyên và Môi trường (đối với
công trình thuộc thẩm quyền cấp giấy phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) về thời
gian công trình phải ngừng khai thác.
|
Chuyên viên Phòng QLTNN&KS
|
6,5 ngày
|
B4
|
Xem xét văn bản xử lý của
chuyên viên trình (dự thảo Tờ trình và Quyết định), trình Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo phòng QLTNN&KS
|
1/2 ngày
|
B5
|
Duyệt hồ sơ, ký văn bản xử lý
chuyển văn thư phát hành.
|
Lãnh đạo Sở
|
1/2 ngày
|
B6
|
Phát hành văn bản, chuyển hồ
sơ đến UBND tỉnh
|
Văn thư Sở
|
1/2 ngày
|
B7
|
Xem xét, quyết định phê duyệt
tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
03 ngày
|
B8
|
Trả kết quả giải quyết; thống
kê, theo dõi
|
CCMC tại TTPVHCC
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
11,5 ngày
|
III. LĨNH
VỰC ĐẤT ĐAI (05 TTHC)
10. Chấp thuận
của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với tổ chức kinh tế nhận chuyển nhượng,
nhận góp vốn, thuê quyền sử dụng đất nông nghiệp để thực hiện dự án đầu tư sản
xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
Tổng thời gian giải quyết TTHC:
18 ngày (Thời gian theo quy định: 25 ngày, thời gian đã cắt giảm: 07 ngày),
trong đó:
- Trong tổng thời gian không
quá 12 ngày kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị, Sở Tài nguyên và Môi trường
có trách nhiệm trình UBND tỉnh.
- Trong tổng thời gian không
quá 06 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ do Sở Tài nguyên và Môi trường trình,
UBND tỉnh xem xét có văn bản chấp thuận hoặc trả lời tổ chức kinh tế về việc nhận
chuyển nhượng, nhận góp vốn, thuê quyền sử dụng đất.
STT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy
biên nhận, hẹn trả kết quả, nhập hồ sơ điện tử; chuyển hồ sơ cho Phòng QLĐĐ
|
CCMC tại TTPVHCC
|
1/4 ngày
|
B2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng QLĐĐ
|
1/4 ngày
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng
yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức, nêu rõ lý do.
- Trường hợp hồ sơ cần giải
trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức.
- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng
yêu cầu, thực hiện bước tiếp theo.
|
Chuyên viên Phòng QLĐĐ
|
01 ngày
|
B4
|
Tham mưu tổ chức cuộc họp thẩm
định hoặc gửi xin ý kiến bằng văn bản của các cơ quan, tổ chức, cá nhân có
liên quan, tổ chức kiểm tra thực địa
|
Chuyên viên phòng QLĐĐ
|
1,5 ngày
|
B5
|
Xem xét, trình Lãnh đạo Sở
văn bản xin ý kiến hoặc giấy mời kiểm tra thực địa, họp thẩm định
|
Lãnh đạo Phòng QLĐĐ
|
01 ngày
|
B6
|
Duyệt văn bản xin ý kiến hoặc
giấy mời các ngành liên quan
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
B7
|
Gửi hồ sơ gửi lấy ý kiến thẩm
định hoặc giấy mời họp thẩm định, kiểm tra thực địa đến các cơ quan nhà nước
có liên quan
|
Văn thư Sở
|
1/4 ngày
|
B8
|
Tham gia góp ý kiến bằng văn
bản hoặc họp thẩm định, tham gia kiểm tra thực địa
|
Các cơ quan liên quan
|
03 ngày
|
B9
|
Tổng hợp ý kiến thẩm định,
trình Lãnh đạo Phòng
|
Chuyên viên Phòng QLĐĐ
|
1,5 ngày
|
B10
|
Xem xét, trình Lãnh đạo Sở
xem xét
|
Lãnh đạo Phòng QLĐĐ
|
01 ngày
|
B11
|
Xem xét, ký duyệt, chuyển văn
thư Sở
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
B12
|
Phát hành văn bản; Chuyển hồ
sơ đến UBND tỉnh
|
Văn thư Sở
|
1/4 ngày
|
B13
|
Xem xét, quyết định, chuyển kết
quả xử lý cho CCMC tại TTPVHCC
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
06 ngày
|
B14
|
Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức,
Thống kê và theo dõi
|
CCMC tại TTPVHCC
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
18 ngày
|
11. Thẩm định
nhu cầu sử dụng đất; thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình
thức đấu giá quyền sử dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất
để thực hiện dự án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định
cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có
chức năng ngoại giao
Tổng thời gian giải quyết TTHC:
10,5 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
(Thời gian thực hiện
theo quy định: 15 ngày, thời gian đã cắt giảm: 4,5 ngày)
STT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên
nhận, hẹn trả kết quả, nhập hồ sơ điện tử; chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn
|
CCMC tại TTPVHCC
|
1/4 ngày
|
B2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng QLĐĐ
|
1/4 ngày
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng
yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 02 ngày, nêu
rõ lý do.
- Trường hợp hồ sơ cần giải
trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức không quá 02 ngày kể từ
ngày viết phiếu biên nhận.
- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng
yêu cầu, thực hiện bước tiếp theo.
|
Chuyên viên Phòng QLĐĐ
|
02 ngày
|
B4
|
Tham mưu tổ chức cuộc họp thẩm
định/gửi xin ý kiến bằng văn bản của các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên
quan, tổ chức kiểm tra thực địa
|
Chuyên viên phòng QLĐĐ
|
01 ngày
|
B6
|
Xem xét, trình Lãnh đạo Sở văn
bản xin ý kiến hoặc giấy mời kiểm tra thực địa, họp thẩm định
|
Lãnh đạo Phòng QLĐĐ
|
1/2 ngày
|
B7
|
Duyệt văn bản xin ý kiến hoặc
giấy mời các ngành liên quan
|
Lãnh đạo Sở
|
1/2 ngày
|
B8
|
Gửi hồ sơ đến các cơ quan nhà
nước có liên quan
|
Văn thư Sở
|
1/2 ngày
|
B9
|
Tham gia góp ý kiến bằng văn
bản hoặc họp thẩm định, tham gia kiểm tra thực địa
|
Các cơ quan liên quan
|
02 ngày
|
B10
|
Tổng hợp ý kiến thẩm định,
trình Lãnh đạo Phòng
|
Chuyên viên Phòng QLĐĐ
|
01 ngày
|
B11
|
Xem xét, trình Lãnh đạo Sở
xem xét
|
Lãnh đạo Phòng QLĐĐ
|
01 ngày
|
B12
|
Xem xét, ký duyệt, chuyển văn
thư Sở
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
B13
|
Đóng dấu, chuyển kết quả cho
CCMC
|
Văn thư Sở
|
1/2 ngày
|
B14
|
Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức,
Thống kê và theo dõi
|
CCMC tại TTPVHCC
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
10,5 ngày
|
12. Nhóm
có 02 TTHC, gồm:
- Đăng ký và cấp Giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần
đầu
- Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu
đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng
đất
- Tổng thời gian giải quyết
TTHC:
+ Trường hợp sử dụng đất tại
các xã Nhóm I, phường và thị trấn: 30 ngày làm việc;
+ Trường hợp sử dụng đất tại
các xã Nhóm II, III: 35 ngày làm việc (Thời gian thực hiện theo quy định:
40 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 05 ngày làm việc).
12.1. Đối với tổ chức:
STT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Tại xã Nhóm I, phường, thị trấn
|
Tại các xã Nhóm II, III
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ; ghi giấy
biên nhận hẹn ngày trả kết quả; nhập hồ sơ điện tử; chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo
VPĐKĐĐ
|
CCMC tại TTPVHCC
|
1/4 ngày
|
1/4 ngày
|
B2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo VPĐKĐĐ
|
1/4 ngày
|
1/4 ngày
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng
yêu cầu, thông báo cho người sử dụng đất trong thời hạn không quá nửa ngày,
nêu rõ lý do.
- Trường hợp hồ sơ cần giải
trình và bổ sung thêm, thông báo cho người sử dụng đất trong thời hạn không
quá nửa ngày kể từ ngày nhận hồ sơ.
- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng
yêu cầu giải quyết hồ sơ theo quy định
|
Viên chức VPĐKĐĐ
|
07 ngày
|
11 ngày
|
B4
|
Kiểm tra, ký phiếu xin ý kiến
cơ quan quản lý nhà nước (QLNN) về tài sản
|
Lãnh đạo VPĐKĐĐ
|
1/2 ngày
|
1/2 ngày
|
B5
|
Ban hành Văn bản trả lời ý kiến
theo phiếu xin ý kiến của VPĐKĐĐ
|
Cơ quan QLNN về tài sản
|
05 ngày
|
05 ngày
|
B6
|
Chuyển viên chức để xử lý
|
Lãnh đạo VPĐKĐĐ
|
1/2 ngày
|
1/2 ngày
|
B7
|
Thẩm định Văn bản trả lời ý kiến,
lập phiếu chuyển thông tin xác định nghĩa vụ tài chính để trình Lãnh đạo
|
Viên chức VPĐKĐĐ
|
02 ngày
|
02 ngày
|
B8
|
Ký Phiếu chuyển thông tin
|
Lãnh đạo VPĐKĐĐ
|
1/2 ngày
|
1/2 ngày
|
B9
|
Ban hành thông báo xác định
nghĩa vụ tài chính gửi VPĐKĐĐ
|
Cục Thuế tỉnh
|
05 ngày
|
05 ngày
|
B10
|
Chuyển viên chức xử lý
|
Lãnh đạo VPĐKĐĐ
|
1/2 ngày
|
1/2 ngày
|
B11
|
Hoàn thiện hồ sơ và tờ trình
chuyển Lãnh đạo VPĐKĐĐ
|
Viên chức VPĐKĐĐ
|
01 ngày
|
01 ngày
|
B12
|
Duyệt hồ sơ: Ký duyệt tờ
trình; Chuyển phòng QLĐĐ xem xét
|
Lãnh đạo VPĐKĐĐ
|
1/2 ngày
|
1/2 ngày
|
B13
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng QLĐĐ
|
1/2 ngày
|
1/2 ngày
|
B14
|
Kiểm tra hồ sơ nếu đủ điều kiện
thì lập phiếu trình chuyển lãnh đạo phòng QLĐĐ
|
Chuyên viên Phòng QLĐĐ
|
03 ngày
|
03 ngày
|
B15
|
Ký phiếu trình, chuyển hồ sơ
trình Lãnh đạo Sở ký GCN
|
Lãnh đạo phòng QLĐĐ
|
1/2 ngày
|
01 ngày
|
B16
|
Kiểm tra, ký GCN, chuyển hồ
sơ và GCN đến Lãnh đạo VPĐKĐĐ
|
Lãnh đạo Sở TNMT
|
1,5 ngày
|
02 ngày
|
B17
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo VPĐKĐĐ
|
1/2 ngày
|
1/2 ngày
|
B18
|
Hoàn thiện hồ sơ, chuyển kết
quả về CCMC
|
Viên chức VPĐKĐĐ
|
01 ngày
|
01 ngày
|
B19
|
Trả kết quả đã giải quyết; thống
kê và theo dõi
|
CCMC tại TTPVHCC
|
Không tính thời gian
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
30 ngày
|
35 ngày
|
12.2. Đối với hộ gia đình,
cá nhân:
STT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Tại xã Nhóm I, phường, thị trấn
|
Tại các xã Nhóm II, III
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ; ghi giấy
biên nhận hẹn ngày trả kết quả; nhập hồ sơ điện tử; chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo
CNVPĐKĐĐ
|
CCMC
|
1/4 ngày
|
1/4 ngày
|
B2
|
Chuyển hồ sơ đến UBND cấp xã
để kiểm tra, xác nhận hiện trạng, tình trạng tranh chấp, nguồn gốc và thời điểm
sử dụng đất vào hồ sơ
|
Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ
|
1/4 ngày
|
1/4 ngày
|
B3
|
Kiểm tra hồ sơ; kiểm tra hiện
trạng sử dụng đất, hiện trạng tài sản gắn liền với đất so với nội dung kê
khai đăng ký; nguồn gốc và thời điểm sử dụng đất, tình trạng tranh chấp đất,…
|
UBND cấp xã
|
01 ngày
|
02 ngày
|
B4
|
Niêm yết công khai kết quả kiểm
tra hồ sơ, xác nhận hiện trạng, tình trạng tranh chấp, nguồn gốc và thời điểm
sử dụng đất tại trụ sở UBND cấp xã và khu dân cư nơi có đất, tài sản gắn liền
với đất trong thời hạn 15 ngày; xem xét giải quyết các ý kiến phản ánh
về nội dung công khai và gửi hồ sơ đến CNVPĐKĐĐ (theo quy định tại điểm c
khoản 2 Điều 70 Nghị định số 43/2014/NĐ-CP).
|
UBND cấp xã
|
15 ngày
|
15 ngày
|
B5
|
Xác nhận hiện trạng sử dụng đất,
hiện trạng tài sản gắn liền với đất so với nội dung kê khai đăng ký; xác nhận
nguồn gốc và thời điểm sử dụng đất, tình trạng tranh chấp đất; chuyển hồ sơ đến
CNVPĐKĐĐ
|
UBND cấp xã
|
1/2 ngày
|
1/2 ngày
|
B6
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ
|
1/4 ngày
|
1/4 ngày
|
B7
|
Kiểm tra hồ sơ, Lập phiếu xin
ý kiến đối với trường hợp có tài sản gắn liền với đất
|
Viên chức CNVPĐKĐĐ
|
01 ngày
|
02 ngày
|
B8
|
Kiểm tra, ký phiếu xin ý kiến
cơ quan quản lý nhà nước về tài sản
|
Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ
|
1/2 ngày
|
1/2 ngày
|
B9
|
Ban hành văn bản trả lời ý kiến
theo phiếu xin ý kiến của Chi nhánh VPĐKĐĐ
|
Cơ quan quản lý nhà nước về tài sản
|
01 ngày
|
1,5 ngày
|
B10
|
Chuyển Văn bản trả lời ý kiến
đến viên chức để xử lý
|
Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ
|
1/2 ngày
|
1/2 ngày
|
B11
|
Thẩm định Văn bản trả lời ý
kiến, lập phiếu chuyển thông tin xác định nghĩa vụ tài chính để trình Lãnh đạo
VPĐKĐĐ.
|
Viên chức CNVPĐKĐĐ
|
1/2 ngày
|
01 ngày
|
B12
|
Ký Phiếu chuyển thông tin để
chuyển Chi cục thuế xác định nghĩa vụ tài chính
|
Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ
|
1/2 ngày
|
1/2 ngày
|
B13
|
Ban hành thông báo xác định
nghĩa vụ tài chính gửi Chi nhánh VPĐKĐĐ
|
Chi Cục Thuế
|
04 ngày
|
04 ngày
|
B14
|
Chuyển thông báo cho viên chức
xử lý
|
Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ
|
1/4 ngày
|
1/4 ngày
|
B15
|
Hoàn thiện hồ sơ và tờ trình
chuyển Lãnh đạo Chi nhánh VPĐKĐĐ
|
Viên chức CNVPĐKĐĐ
|
1/2 ngày
|
01 ngày
|
B16
|
Ký duyệt tờ trình kèm theo hồ
sơ chuyển phòng Tài nguyên và Môi trường xem xét.
|
Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ
|
1/2 ngày
|
1/2 ngày
|
B17
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng TNMT
|
1/4 ngày
|
1/4 ngày
|
B18
|
Kiểm tra hồ sơ trình lãnh đạo
phòng TN&MT
|
Chuyên viên phòng TNMT
|
01 ngày
|
01 ngày
|
B19
|
Ký tờ trình kèm hồ sơ trình
Lãnh đạo UBND huyện ký GCN
|
Lãnh đạo phòng TNMT
|
1/2 ngày
|
01 ngày
|
B20
|
Kiểm tra, ký GCN, chuyển hồ
sơ và GCN đến chi nhánh VPĐKĐĐ
|
Lãnh đạo UBND huyện
|
01 ngày
|
02 ngày
|
B21
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ
|
1/4 ngày
|
1/4 ngày
|
B22
|
Hoàn thiện hồ sơ, chuyển kết
quả về CCMC
|
Viên chức CNVPĐKĐĐ
|
1/2 ngày
|
1/2 ngày
|
B23
|
Trả kết quả đã giải quyết; thống
kê và theo dõi
|
CCMC
|
Không tính thời gian
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
30 ngày
|
35 ngày
|
13. Cấp Giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu
- Thời hạn giải quyết
TTHC:
+ Trường hợp sử dụng đất tại
các xã Nhóm I, phường, thị trấn: 30 ngày làm việc
+ Trường hợp sử dụng đất tại
các xã Nhóm II, III: 35 ngày làm việc (thời gian thực hiện theo quy định: 40
ngày, thời gian đã cắt giảm: 05 ngày).
13.1. Đối với tổ chức:
STT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Tại xã Nhóm I, phường, thị trấn
|
Tại các xã Nhóm II, III
|
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ; ghi giấy biên
nhận hẹn ngày trả kết quả; nhập hồ sơ điện tử; chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo
VPĐKĐĐ
|
CCMC tại TTPVHCC
|
1/4 ngày
|
1/4 ngày
|
|
B2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo VPĐKĐĐ
|
1/4 ngày
|
1/4 ngày
|
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng
yêu cầu, thông báo cho người sử dụng đất trong thời hạn không quá nửa ngày,
nêu rõ lý do.
- Trường hợp hồ sơ cần giải
trình và bổ sung thêm, thông báo cho người sử dụng đất trong thời hạn không
quá nửa ngày kể từ ngày nhận hồ sơ.
- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng
yêu cầu giải quyết hồ sơ theo quy định
|
Viên chức VPĐKĐĐ
|
09 ngày
|
13 ngày
|
|
B4
|
Kiểm tra, ký phiếu xin ý kiến
cơ quan quản lý nhà nước về TS
|
Lãnh đạo VPĐKĐĐ
|
1/2 ngày
|
1/2 ngày
|
|
B5
|
Ban hành Văn bản trả lời ý kiến
theo phiếu xin ý kiến của VPĐKĐĐ
|
Cơ quan quản lý nhà nước về tài sản
|
05 ngày
|
05 ngày
|
|
B6
|
Chuyển Văn bản trả lời ý kiến
đến Chuyên viên để xử lý
|
Lãnh đạo VPĐKĐĐ
|
1/4 ngày
|
1/4 ngày
|
|
B7
|
Thẩm định Văn bản trả lời ý
kiến lập phiếu chuyển thông tin xác định nghĩa vụ tài chính để trình Lãnh đạo
VPĐKĐĐ ký.
|
Viên chức VPĐKĐĐ
|
02 ngày
|
02 ngày
|
|
B8
|
Ký Phiếu chuyển thông tin để
chuyển Cục thuế tỉnh xác định nghĩa vụ tài chính
|
Lãnh đạo VPĐKĐĐ
|
1/2 ngày
|
1/2 ngày
|
|
B9
|
Ban hành thông báo xác định
nghĩa vụ tài chính gửi VPĐKĐĐ
|
Cục Thuế tỉnh
|
05 ngày
|
05 ngày
|
|
B10
|
Chuyển thông báo cho chuyên
viên xử lý
|
Lãnh đạo VPĐKĐĐ
|
1/4 ngày
|
1/4 ngày
|
|
B11
|
Hoàn thiện hồ sơ và tờ trình
chuyển Lãnh đạo VPĐKĐĐ để Trình Lãnh đạo Sở
|
Viên chức VPĐKĐĐ
|
01 ngày
|
01 ngày
|
|
B12
|
Ký duyệt tờ trình; Chuyển
phòng QLĐĐ xem xét
|
Lãnh đạo VPĐKĐĐ
|
1/2 ngày
|
1/2 ngày
|
|
B13
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng QLĐĐ
|
1/4 ngày
|
1/4 ngày
|
|
B14
|
Kiểm tra hồ sơ nếu đủ điều kiện
thì lập phiếu trình, chuyển lãnh đạo phòng QLĐĐ
|
Chuyên viên phòng QLĐĐ
|
1,5 ngày
|
1,5 ngày
|
|
B15
|
Ký phiếu trình, chuyển hồ sơ
trình Lãnh đạo Sở ký GCN
|
Lãnh đạo phòng QLĐĐ
|
1/2 ngày
|
1/2 ngày
|
|
B16
|
Kiểm tra, ký GCN, chuyển hồ
sơ và GCN đến Lãnh đạo VPĐKĐĐ
|
Lãnh đạo Sở TNMT
|
1,5 ngày
|
2,5 ngày
|
|
B17
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo VPĐKĐĐ
|
1/4 ngày
|
1/4 ngày
|
|
B18
|
Hoàn thiện hồ sơ, chuyển kết
quả về CCMC
|
Viên chức VPĐKĐĐ
|
1,5 ngày
|
1,5 ngày
|
|
B19
|
Trả kết quả đã giải quyết; thống
kê và theo dõi
|
CCMC tại TTPVHCC
|
Không tính thời gian
|
Không tính thời gian
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
30 ngày
|
35 ngày
|
|
13.2. Đối với hộ gia đình,
cá nhân:
STT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Tại xã Nhóm I, phường, thị trấn
|
Tại các xã Nhóm II, III
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ; ghi giấy biên
nhận hẹn ngày trả kết quả; nhập hồ sơ điện tử; chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo CN
VPĐKĐĐ
|
CCMC
|
1/4 ngày
|
1/4 ngày
|
B2
|
Chuyển hồ sơ đến UBND cấp xã
để kiểm tra, xác nhận vào hồ sơ
|
Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ
|
1/4 ngày
|
1/4 ngày
|
B3
|
Kiểm tra hồ sơ; xác nhận hiện
trạng và các nội dung khác theo đúng quy định; gửi hồ sơ đến CNVPĐKĐĐ.
|
UBND cấp xã
|
05 ngày
|
06 ngày
|
B4
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ
|
1/4 ngày
|
1/4 ngày
|
B5
|
Kiểm tra hồ sơ, đủ điều kiện
thì Lập phiếu xin ý kiến đối với trường hợp tài sản có thay đổi
|
Viên chức CNVPĐKĐĐ
|
05 ngày
|
8,5 ngày
|
B6
|
Kiểm tra, ký phiếu xin ý kiến
cơ quan quản lý nhà nước về tài sản
|
Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ
|
1/2 ngày
|
1/2 ngày
|
B7
|
Ban hành văn bản trả lời ý kiến
theo phiếu xin ý kiến của Chi nhánh VPĐKĐĐ
|
Cơ quan quản lý nhà nước về tài sản
|
04 ngày
|
04 ngày
|
B8
|
Chuyển Văn bản trả lời ý kiến
đến viên chức để xử lý
|
Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ
|
1/4 ngày
|
1/4 ngày
|
B9
|
Lập phiếu chuyển thông tin
xác định nghĩa vụ tài chính để trình Lãnh đạo
|
Viên chức CNVPĐKĐĐ
|
01 ngày
|
01 ngày
|
B10
|
Ký Phiếu chuyển thông tin để
chuyển Chi cục Thuế xác định nghĩa vụ tài chính
|
Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ
|
1/2 ngày
|
1/2 ngày
|
B11
|
Ban hành thông báo xác định
nghĩa vụ tài chính gửi Chi nhánh VPĐKĐĐ
|
Chi Cục Thuế
|
04 ngày
|
04 ngày
|
B12
|
Chuyển thông báo cho viên chức
xử lý
|
Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ
|
1/2 ngày
|
1/2 ngày
|
B13
|
Hoàn thiện hồ sơ và tờ trình
chuyển Lãnh đạo Chi nhánh VPĐKĐĐ
|
Viên chức CNVPĐKĐĐ
|
01 ngày
|
01 ngày
|
B14
|
Ký duyệt tờ trình kèm theo hồ
sơ chuyển phòng TN&MT xem xét.
|
Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ
|
1/2 ngày
|
1/2 ngày
|
B15
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng TN&MT
|
1/4 ngày
|
1/4 ngày
|
B16
|
Kiểm tra hồ sơ nếu đủ điều kiện
thì lập phiếu trình chuyển lãnh đạo phòng
|
Chuyên viên phòng TN&MT
|
03 ngày
|
03 ngày
|
B17
|
Ký tờ trình kèm hồ sơ trình
Lãnh đạo UBND huyện ký GCN
|
Lãnh đạo phòng TN&MT
|
01 ngày
|
1,5 ngày
|
B18
|
Kiểm tra, ký GCN, chuyển hồ
sơ và GCN đến Lãnh đạo chi nhánh VPĐKĐĐ
|
Lãnh đạo UBND huyện
|
1,5 ngày
|
1,5 ngày
|
B19
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ
|
1/4 ngày
|
1/4 ngày
|
B20
|
Hoàn thiện hồ sơ, chuyển kết
quả về CCMC
|
Viên chức CNVPĐKĐĐ
|
01 ngày
|
01 ngày
|
B21
|
Trả kết quả đã giải quyết; thống
kê và theo dõi
|
CCMC
|
Không tính thời gian
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
30 ngày
|
35 ngày
|
Quyết định 1114/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt thay thế quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực Môi trường, Tài nguyên nước, Đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Lạng Sơn
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1114/QĐ-UBND ngày 30/06/2022 phê duyệt thay thế quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực Môi trường, Tài nguyên nước, Đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Lạng Sơn
2.380
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|