ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC NINH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
931/QĐ-UBND
|
Bắc Ninh, ngày 21 tháng 9 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐẶC THÙ HỖ TRỢ VỀ PHÁT TRIỂN NÔNG NGHIỆP,
CHƯƠNG TRÌNH OCOP VÀ NGÀNH NGHỀ NÔNG THÔN THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG
NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC NINH
CHỦ
TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật tổ chức
chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ
Nghị định của Chính phủ: số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục
hành chính; số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của
các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ
các Thông tư của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ số: 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
01/2018/TT-VPCP ngày 23/112018 hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ
Nghị quyết số 07/2022/NQ-HĐND ngày 07/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc
Ninh khóa XIX, kỳ họp thứ 7 ban hành Quy định đặc thù hỗ
trợ về phát triển nông nghiệp, Chương trình OCOP
và ngành nghề nông thôn;
Theo đề
nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này 36 danh mục và nội dung thủ tục hành chính đặc thù hỗ
trợ về phát triển nông nghiệp, Chương trình OCOP và ngành nghề nông thôn thuộc
chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn áp dụng trên địa
bàn tỉnh Bắc Ninh.
Kèm theo:
1. Phụ lục 1: Danh mục thủ
tục hành chính.
2. Phụ lục 2: Nội
dung thủ tục hành chính.
Điều 2. Giao Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn:
1. Chủ
trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông đăng tải công khai đầy đủ nội
dung thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này trên Cổng Thông tin Dịch vụ công
tỉnh; cập nhật quy trình nội bộ, xây dựng quy trình điện tử và hoàn thiện
việc triển khai thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử tại phần mềm
Hệ thống thông tin Một cửa của tỉnh theo quy định.
Thời hạn
hoàn thành chậm nhất 05 ngày làm việc kể từ ngày ban hành Quyết định.
2. Phối hợp với
Trung tâm hành chính công tỉnh; UBND các huyện, thành phố; UBND
các xã, phường, thị trấn niêm yết công khai thủ tục
hành chính tại nơi tiếp nhận và giải quyết theo quy định
ngay sau khi Quyết định được ban hành.
Điều 3. Quyết định
này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế nội dung tại Phụ lục 2 Quyết định số
665/QĐ-UBND ngày 08/6/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Ninh về việc công bố danh
mục thủ tục hành chính mới ban hành, bãi bỏ; thủ tục hành chính đặc thù hỗ trợ
phát triển sản xuất nông nghiệp, kinh tế trang trại thuộc chức năng quản lý của
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn áp dụng trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh.
Điều 4. Chánh Văn
phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Chủ tịch UBND
các huyện, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và tổ chức, cá
nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 4;
- Cục KSTTHC (VP Chính phủ);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Sở TT&TT, Trung tâm HCC tỉnh
(để phối hợp thực hiện);
- CVP, các PCVP UBND tỉnh;
- Cổng TTĐT, Chuyên viên NNTN;
- Lưu: VT, KSTT.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Vương Quốc Tuấn
|
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐẶC THÙ HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN NÔNG NGHIỆP,
CHƯƠNG TRÌNH OCOP VÀ NGÀNH NGHỀ NÔNG THÔN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC NINH
(Ban hành kèm theo Quyết
định số: 931/QĐ-UBND ngày 21 tháng 9 năm 2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Ninh)
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Trang
|
I
|
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
|
|
1
|
Hỗ trợ sản xuất cây
trồng có giá trị kinh tế cao tập trung đối với doanh nghiệp và tổ
chức khác
|
1-5
|
2
|
Hỗ trợ sản xuất trồng
trọt hữu cơ đối với doanh nghiệp và tổ chức khác
|
6-10
|
3
|
Hỗ trợ chuyển đổi
cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa đối với doanh nghiệp và tổ
chức khác
|
11-14
|
4
|
Hỗ trợ phát triển
chăn nuôi ngoài khu dân cư
|
15-18
|
5
|
Hỗ trợ công trình
nuôi cá “sông trong ao” đối với doanh nghiệp và tổ chức khác
|
19-22
|
6
|
Hỗ trợ sản xuất an
toàn đối với doanh nghiệp và tổ chức khác
|
23-26
|
7
|
Hỗ trợ xây dựng
vùng nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao và dự án của doanh nghiệp nông nghiệp
ứng dụng công nghệ cao
|
27-30
|
8
|
Hỗ trợ xây dựng nhà
màng, nhà kính
|
31-34
|
9
|
Hỗ trợ tập trung ruộng
đất để sản xuất nông nghiệp quy mô lớn đối với doanh nghiệp và tổ
chức khác
|
35-38
|
10
|
Hỗ trợ máy móc, thiết
bị phục vụ sản xuất, chế biến sản phẩm nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản,
OCOP, ngành nghề nông thôn đối với doanh nghiệp và tổ chức khác
|
39-42
|
11
|
Hỗ trợ xây dựng kho
lạnh bảo quản sản phẩm nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản, OCOP, ngành nghề
nông thôn
|
43-46
|
12
|
Hỗ trợ mua thiết bị
lạnh và giá để hàng chuyên dùng để bán sản phẩm nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy
sản an toàn và sản phẩm OCOP của tỉnh Bắc Ninh đối với doanh
nghiệp và tổ chức khác
|
47-50
|
13
|
Hỗ trợ xây dựng khu
giết mổ tập trung ngoài khu dân cư
|
51-54
|
14
|
Hỗ trợ xây dựng
nhãn hiệu sản phẩm đối với doanh nghiệp và tổ chức khác
|
55-58
|
15
|
Hỗ trợ tem truy xuất
nguồn gốc sản phẩm nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản và sản phẩm OCOP đối với
doanh
nghiệp và tổ chức khác
|
59-61
|
16
|
Hỗ trợ tham gia hội
chợ, triển lãm về nông nghiệp và OCOP ở trong nước hoặc quốc tế
|
62-64
|
17
|
Hỗ trợ lãi suất tiền
vay ngân hàng đối với trường hợp ứng trước giá trị hợp đồng thu mua sản phẩm
nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản đối với tổ chức
|
65-67
|
18
|
Hỗ trợ lãi suất vay
vốn từ ngân hàng thương mại cho trang trại và cơ sở ngành nghề nông thôn đối
với doanh nghiệp
|
68-70
|
II
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
CẤP HUYỆN
|
|
1
|
Hỗ trợ sản xuất trồng
trọt hữu cơ đối với cá nhân, tổ hợp tác, hợp tác xã
|
71-77
|
2
|
Hỗ trợ chuyển đổi
cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa đối với cá nhân, tổ hợp tác, hợp tác xã
|
78-81
|
3
|
Hỗ trợ xây dựng nhà
lưới
|
82-85
|
4
|
Hỗ trợ mua thiết bị
lạnh và giá để hàng chuyên dùng để bán sản phẩm nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy
sản an toàn và sản phẩm OCOP của tỉnh Bắc Ninh đối với cá nhân, tổ hợp tác, hợp
tác xã
|
86-89
|
5
|
Hỗ trợ xây dựng
nhãn hiệu sản phẩm đối với cá nhân, tổ hợp tác, hợp tác xã
|
90-92
|
6
|
Hỗ trợ tem truy xuất
nguồn gốc sản phẩm nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản và sản phẩm OCOP đối với
cá nhân, tổ hợp tác, hợp tác xã
|
93-95
|
7
|
Hỗ trợ lãi suất vay
vốn từ ngân hàng thương mại cho trang trại; cơ sở ngành nghề nông thôn của hợp
tác xã, tổ hợp tác và hộ gia đình
|
96-99
|
8
|
Hỗ trợ các tổ chức,
cá nhân sản xuất có sản phẩm được cấp có thẩm quyền phê duyệt tham gia chương
trình OCOP
|
100-102
|
9
|
Hỗ trợ kinh phí để
di dời các cơ sở ngành nghề nông thôn ra khỏi khu dân cư đến địa điểm quy hoạch
|
103-105
|
III
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
CẤP XÃ
|
1
|
Hỗ trợ sản xuất cây
trồng có giá trị kinh tế cao tập trung đối với cá nhân, tổ hợp
tác, hợp tác xã
|
106-111
|
2
|
Hỗ trợ công tác chỉ
đạo, nghiệm thu, chi trả hỗ trợ sản xuất của thôn, hợp tác xã, tổ hợp tác
|
112-115
|
3
|
Hỗ trợ phát triển
chăn nuôi gà Hồ
|
116-118
|
4
|
Hỗ trợ công trình
nuôi cá “sông trong ao” đối với cá nhân, tổ hợp tác, hợp tác xã
|
119-122
|
5
|
Hỗ trợ sản xuất an
toàn đối với cá nhân, tổ hợp tác, hợp tác xã
|
123-126
|
6
|
Hỗ trợ tập trung ruộng
đất để sản xuất nông nghiệp quy mô lớn đối với cá nhân, tổ hợp
tác, hợp tác xã
|
127-129
|
7
|
Hỗ trợ máy móc, thiết
bị phục vụ sản xuất, chế biến sản phẩm nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản,
OCOP, ngành nghề nông thôn đối với cá nhân, tổ hợp tác, hợp tác xã
|
130-133
|
8
|
Hỗ trợ xử lý chất
thải chăn nuôi đối với chăn nuôi nông hộ
|
134-137
|
9
|
Hỗ trợ lãi suất tiền
vay ngân hàng đối với trường hợp ứng trước giá trị hợp đồng thu mua sản phẩm
nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản đối với cá nhân
|
138-140
|
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|