|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 22/2019/QĐ-UBND ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên tỉnh Khánh Hòa
Số hiệu:
|
22/2019/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Khánh Hòa
|
|
Người ký:
|
Lê Hữu Hoàng
|
Ngày ban hành:
|
16/12/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KHÁNH HÒA
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
22/2019/QĐ-UBND
|
Khánh Hòa, ngày
16 tháng 12 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC BAN HÀNH BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KHÁNH HÒA NĂM
2020
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Thuế tài nguyên ngày 25 tháng 11 năm
2009;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các
luật về thuế ngày 26 tháng 11 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14/5/2010
của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế
tài nguyên;
Căn cứ Nghị định số 12/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng
02 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của các Luật về thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
về thuế;
Căn cứ Nghị định số 100/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng
7 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thuế giá trị gia tăng, Luật thuế
tiêu thụ đặc biệt và Luật quản lý thuế;
Căn cứ Nghị định số 146/2017/NĐ-CP ngày 15 tháng
12 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
100/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 và Nghị định số 12/2015/NĐ-CP ngày 12
tháng 02 năm 2015 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02 tháng
10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế tài nguyên;
Căn cứ Thông tư số 12/2016/TT-BTC ngày 20 tháng
01 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 7 Thông tư
số 152/2015/TT-BTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 hướng dẫn về thuế tài nguyên;
Căn cứ Thông tư số 174/2016/TT-BTC ngày 28 tháng
10 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung điểm a Khoản 4 Điều 6
Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn
về thuế tài nguyên;
Căn cứ Thông tư sô 44/2017/TT-BTC ngày 12 tháng
5 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về khung giá tính thuế tài
nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình
số 4206/TTr-STC ngày 20 tháng 11 năm 2019.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh
Khánh Hòa năm 2020 (chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng) theo các Phụ lục đính
kèm gồm:
1. Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với khoáng sản
kim loại (Phụ lục I).
2. Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với khoáng sản
không kim loại (Phụ lục II).
3. Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với sản phẩm từ
rừng tự nhiên (Phụ lục III).
4. Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với hải sản tự
nhiên (Phụ lục IV).
5. Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với nước thiên
nhiên (Phụ lục V).
6. Định mức sử dụng tài nguyên làm căn cứ quy đổi từ
sản phẩm tài nguyên hoặc sản phẩm công nghiệp ra sản lượng tài nguyên khai thác
có trong sản phẩm tài nguyên và sản phẩm công nghiệp và Bảng giá tính thuế tài
nguyên đối với yến sào thiên nhiên (Phụ lục VI).
Điều 2. Trách nhiệm của các sở,
ngành
1. Trách nhiệm của Sở Tài chính:
Chủ trì, phối hợp với Cục Thuế, Sở Tài nguyên và
Môi trường, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và các cơ quan, đơn vị liên
quan tham mưu UBND tỉnh hàng năm điều chỉnh giá tính thuế tài nguyên cho phù hợp
với biến động của thị trường, phù hợp theo khung giá của Bộ Tài chính.
2. Trách nhiệm của Cục Thuế:
Hướng dẫn, chỉ đạo cơ quan thuế trực tiếp quản lý
thu thuế tài nguyên niêm yết công khai Bảng giá tính thuế tài nguyên tại trụ sở
cơ quan thuế và thực hiện việc quản lý thuế tài nguyên theo quy định; gửi Bảng
giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa năm 2020 về Tổng cục Thuế
để xây dựng cơ sở dữ liệu về giá tính thuế tài nguyên; kịp thời thông báo Sở
Tài chính trong trường hợp phát hiện giá tính thuế tài nguyên quy định tại Điều
1 Quyết định này không còn phù hợp.
3. Trách nhiệm của Sở Tài nguyên và Môi trường:
Theo dõi, rà soát các loại khoáng sản có phát sinh
khai thác trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa, đối chiếu các loại khoáng sản thuộc diện
chịu thuế tài nguyên, kịp thời thông báo cho Sở Tài chính trong trường hợp phát
hiện giá tính thuế tài nguyên quy định tại Điều 1 Quyết định này không còn phù
hợp hoặc bổ sung định mức sử dụng tài nguyên.
4. Trách nhiệm của Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn, Sở Xây dựng và các cơ quan có liên quan.
Theo dõi, rà soát các loại tài nguyên thuộc lĩnh vực
ngành quản lý, kịp thời thông báo cho Sở Tài chính trong trường hợp phát hiện
giá tính thuế tài nguyên quy định tại Điều 1 Quyết định này không còn phù hợp
hoặc bổ sung định mức sử dụng tài nguyên.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 01
năm 2020.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở, ban, ngành; Chủ
tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; các đơn vị và cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- UBTV Quốc hội;
- Văn phòng Chính phủ (b/c);
- Bộ Tài chính, Tổng cục Thuế (bc);
- Vụ Pháp chế (Bộ Tài chính);
- Vụ Pháp chế (Bộ TN&MT);
- Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp);
- TT. HĐND tỉnh,
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- UBMTTQVN tỉnh;
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- Ban Pháp chế HĐND tỉnh;
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- TT Thông tin điện tử KH;
- Báo Khánh Hòa, Đài PTTH KH;
- Trung tâm Công báo KH;
- Lưu: VT, HB, HN, HLe.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Hữu Hoàng
|
PHỤ LỤC I
BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI KHOÁNG SẢN KIM LOẠI
(Kèm theo Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 16 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh)
ĐVT: đồng
Mã nhóm, loại
tài nguyên
|
Tên nhóm, loại
tài nguyên/ Sản phẩm tài nguyên
|
Đơn vị tính
|
Giá tính thuế
tài nguyên
|
Cấp 1
|
Cấp 2
|
Cấp 3
|
Cấp 4
|
Cấp 5
|
Cấp 6
|
|
|
|
I
|
|
|
|
|
|
Khoáng sản kim loại
|
|
|
|
I1
|
|
|
|
|
Sắt
|
|
|
|
|
I101
|
|
|
|
Sắt kim loại
|
tấn
|
9.000.000
|
|
|
I102
|
|
|
|
Quặng Manhetit (có từ tính)
|
|
|
|
|
|
I10201
|
|
|
Quặng Manhetit có hàm lượng Fe<30%
|
tấn
|
300.000
|
|
|
|
I10202
|
|
|
Quặng Manhetit có hàm lượng 30%≤Fe<40%
|
tấn
|
400.000
|
|
|
|
I10203
|
|
|
Quặng Manhetit có hàm lượng 40%≤Fe<50%
|
tấn
|
525.000
|
|
|
|
I10204
|
|
|
Quặng Manhetit có hàm lượng 50%≤Fe<60%
|
tấn
|
850.000
|
|
|
|
I10205
|
|
|
Quặng Manhetit có hàm lượng Fe≥60%
|
tấn
|
1.025.000
|
|
|
I103
|
|
|
|
Quặng Limonit (không từ tính)
|
|
|
|
|
|
I10301
|
|
|
Quặng limonit có hàm lượng Fe≤30%
|
tấn
|
180.000
|
|
|
|
I10302
|
|
|
Quặng limonit có hàm lượng 30%<Fe≤40%
|
tấn
|
245.000
|
|
|
|
I10303
|
|
|
Quặng limonit có hàm lượng 40%<Fe≤50%
|
tấn
|
310.000
|
|
|
|
I10304
|
|
|
Quặng limonit có hàm lượng 50%<Fe≤60%
|
tấn
|
380.000
|
|
|
|
I10305
|
|
|
Quặng limonit có hàm lượng Fe>60%
|
tấn
|
510.000
|
|
|
I104
|
|
|
|
Quặng sắt Deluvi
|
tấn
|
165.000
|
|
I2
|
|
|
|
|
Mangan (Măng-gan)
|
|
|
|
|
I201
|
|
|
|
Quặng mangan có hàm lượng Mn≤20%
|
tấn
|
595.000
|
|
|
I202
|
|
|
|
Quặng mangan có hàm lượng 20%<Mn≤25%
|
tấn
|
850.000
|
|
|
I203
|
|
|
|
Quặng mangan có hàm lượng 25%<Mn≤30%
|
tấn
|
1.150.000
|
|
|
I204
|
|
|
|
Quặng mangan có hàm lượng 30<Mn≤35%
|
tấn
|
1.450.000
|
|
|
I205
|
|
|
|
Quặng mangan có hàm lượng 35%<Mn≤40%
|
tấn
|
1.850.000
|
|
|
I206
|
|
|
|
Quặng mangan có hàm lượng Mn>40%
|
tấn
|
2.550.000
|
|
I3
|
|
|
|
|
Titan
|
|
|
|
|
I301
|
|
|
|
Quặng titan gốc (ilmenit)
|
|
|
|
|
|
I30101
|
|
|
Quặng gốc titan có hàm lượng TiO2≤10%
|
tấn
|
130.000
|
|
|
|
I30102
|
|
|
Quặng gốc titan có hàm lượng 10%<TiO2≤15%
|
tấn
|
180.000
|
|
|
|
I30103
|
|
|
Quặng gốc titan có hàm lượng 15%<TiO2≤20%
|
tấn
|
255.000
|
|
|
|
I30104
|
|
|
Quặng gốc titan có hàm lượng TiO2>20%
|
tấn
|
468.000
|
|
|
I302
|
|
|
|
Quặng titan sa khoáng
|
|
|
|
|
|
I30201
|
|
|
Quặng Titan sa khoáng chưa qua tuyển tách
|
tấn
|
1.150.000
|
|
|
|
I30202
|
|
|
Titan sa khoáng đã qua tuyển tách (tinh quặng
Titan)
|
|
|
|
|
|
|
I3020201
|
|
Ilmenit
|
tấn
|
2.275.000
|
|
|
|
|
I3020202
|
|
Quặng Zircon có hàm lượng ZrO2<65%
|
tấn
|
6.800.000
|
|
|
|
|
I3020203
|
|
Quặng Zircon có hàm lượng ZrO2≥65%
|
tấn
|
16.500.000
|
|
|
|
|
I3020204
|
|
Rutil
|
tấn
|
9.350.000
|
|
|
|
|
I3020205
|
|
Monazite
|
tấn
|
29.750.000
|
|
|
|
|
I3020206
|
|
Manhectic
|
tấn
|
775.000
|
|
|
|
|
I3020207
|
|
Xi titan
|
tấn
|
12.750.000
|
|
|
|
|
I3020208
|
|
Các sản phẩm còn lại
|
tấn
|
3.500.000
|
|
I4
|
|
|
|
|
Vàng
|
|
|
|
|
I401
|
|
|
|
Quặng vàng gốc
|
|
|
|
|
|
I40101
|
|
|
Quặng vàng có hàm lượng Au<2 gram/tấn
|
tấn
|
1.105.000
|
|
|
|
I40102
|
|
|
Quặng vàng có hàm lượng 2≤Au<3 gram/tấn
|
tấn
|
1.615.000
|
|
|
|
I40103
|
|
|
Quặng vàng có hàm lượng 3≤Au<4 gram/tấn
|
tấn
|
2.200.000
|
|
|
|
I40104
|
|
|
Quặng vàng có hàm lượng 4≤Au<5 gram/tấn
|
tấn
|
2.850.000
|
|
|
|
I40105
|
|
|
Quặng vàng có hàm lượng 5≤Au<6 gram/tấn
|
tấn
|
3.500.000
|
|
|
|
I40106
|
|
|
Quặng vàng có hàm lượng 6≤Au<7 gram/tấn
|
tấn
|
4.150.000
|
|
|
|
I40107
|
|
|
Quặng vàng có hàm lượng 7≤Au<8 gram/tấn
|
tấn
|
4.800.000
|
|
|
|
I40108
|
|
|
Quặng vàng có hàm lượng Au≥8 gram/tấn
|
tấn
|
5.650.000
|
|
|
I402
|
|
|
|
Vàng kim loại (vàng cốm); vàng sa khoáng
|
kg
|
875.000.000
|
|
|
I403
|
|
|
|
Tinh quặng vàng
|
|
|
|
|
|
I40301
|
|
|
Tinh quặng vàng có hàm lượng 82<Au≤240 gram/tấn
|
tấn
|
187.000.000
|
|
|
|
I40302
|
|
|
Tinh quặng vàng có hàm lượng Au>240 gram/tấn
|
tấn
|
212.500.000
|
|
I5
|
|
|
|
|
Đất hiếm
|
|
|
|
|
I501
|
|
|
|
Quặng đất hiếm về hàm lượng TR203≤1 %
|
tấn
|
102.000
|
|
|
I502
|
|
|
|
Quặng đất hiếm có hàm lượng 1%<TR203≤2%
|
tấn
|
162.000
|
|
|
I503
|
|
|
|
Quặng đất hiếm có hàm lượng 2 %<TR203≤3
%
|
tấn
|
230.000
|
|
|
I504
|
|
|
|
Quặng đất hiếm có hàm lượng 3%<TR203≤4%
|
tấn
|
310.000
|
|
|
I505
|
|
|
|
Quặng đất hiếm có hàm lượng 4%<TR203≤5%
|
tấn
|
390.000
|
|
|
I506
|
|
|
|
Quặng đất hiếm có hàm lượng 5%<TR203≤10%
|
tấn
|
595.000
|
|
|
I507
|
|
|
|
Quặng đất hiếm có hàm lượng >10% TR203
|
tấn
|
1.275.000
|
|
I6
|
|
|
|
|
Bạch kim, bạc, thiếc
|
|
|
|
|
I601
|
|
|
|
Bạch kim
|
|
|
|
|
I602
|
|
|
|
Bạc kim loại
|
kg
|
17.600.000
|
|
|
I603
|
|
|
|
Thiếc
|
|
|
|
|
|
I60301
|
|
|
Quặng thiếc gốc
|
|
|
|
|
|
|
I60301
|
|
Quặng thiếc gốc có hàm lượng 0,2%<SnO2≤0,4%
|
tấn
|
1.088.000
|
|
|
|
|
I60302
|
|
Quặng thiếc gốc có hàm lượng 0,4%<SnO2≤0,6%
|
tấn
|
1.535.000
|
|
|
|
|
I60303
|
|
Quặng thiếc gốc có hàm lượng 0,6%<SnO2≤0,8%
|
tấn
|
2.045.000
|
|
|
|
|
I60304
|
|
Quặng thiếc gốc có hàm lượng 0,8%<SnO2≤1%
|
tấn
|
2.555.000
|
|
|
|
|
I60305
|
|
Quặng thiếc gốc có hàm lượng SnO2≥1%
|
tấn
|
3.091.000
|
|
|
|
I60302
|
|
|
Tinh quặng thiếc có hàm lượng SnO2≥70% (sa
khoáng, quặng gốc)
|
tấn
|
187.000.000
|
|
|
|
I60303
|
|
|
Thiếc kim loại
|
tấn
|
287.500.000
|
|
I7
|
|
|
|
|
Wolfram, Antimoan
|
|
|
|
|
I701
|
|
|
|
Wolfram
|
|
|
|
|
|
I70101
|
|
|
Quặng wolfram có hàm lượng 0,1%<WO3≤0,3%
|
tấn
|
1.573.000
|
|
|
|
I70102
|
|
|
Quặng wolfram có hàm lượng 0,3%<WO3≤0,5%
|
tấn
|
2.355.000
|
|
|
|
I70103
|
|
|
Quặng wolfram có hàm lượng 0,5%<WO3≤0,7%
|
tấn
|
3.528.000
|
|
|
|
I70104
|
|
|
Quặng wolfram có hàm lượng 0,7%<WO3≤1%
|
tấn
|
4.610.000
|
|
|
|
I70105
|
|
|
Quặng wolfram có hàm lượng WO3>1%
|
tấn
|
5.577.000
|
|
|
I702
|
|
|
|
Antimoan
|
|
|
|
|
|
I70201
|
|
|
Antimoan kim loại
|
tấn
|
110.000.000
|
|
|
|
I70202
|
|
|
Quặng Antimoan
|
|
|
|
|
|
|
I7020201
|
|
Quặng antimon có hàm lượng Sb<5%
|
tấn
|
7.336.000
|
|
|
|
|
I7020202
|
|
Quặng antimon có hàm lượng 5≤Sb<10%
|
tấn
|
12.240.000
|
|
|
|
|
I7020203
|
|
Quặng antimon có hàm lượng 10%<Sb≤15%
|
tấn
|
17.265.000
|
|
|
|
|
I7020204
|
|
Quặng antimon có hàm lượng 15%<Sb≤20%
|
tấn
|
24.440.000
|
|
|
|
|
I7020205
|
|
Quặng antimon có hàm lượng Sb>20%
|
tấn
|
31.625.000
|
|
I8
|
|
|
|
|
Chì, kẽm
|
|
|
|
|
I801
|
|
|
|
Chì, kẽm kim loại
|
tấn
|
41.000.000
|
|
|
I802
|
|
|
|
Tinh quặng chì, kẽm
|
|
|
|
|
|
I80201
|
|
|
Tinh quặng chì
|
|
|
|
|
|
|
I8020101
|
|
Tinh quặng chì có hàm lượng Pb<50%
|
tấn
|
14.025.000
|
|
|
|
|
I8020102
|
|
Tinh quặng chì có hàm lượng Pb≥50%
|
tấn
|
20.036.000
|
|
|
|
I80202
|
|
|
Tinh quặng kẽm
|
|
|
|
|
|
|
I8020201
|
|
Tinh quặng kẽm có hàm lượng Zn<50%
|
tấn
|
4.500.000
|
|
|
|
|
I8020202
|
|
Tinh quặng kẽm có hàm lượng Zn≥50%
|
tấn
|
6.000.000
|
|
|
I803
|
|
|
|
Quặng chì, kẽm
|
|
|
|
|
|
I80301
|
|
|
Quặng chì + kẽm hàm lượng Pb+Zn<5%
|
Tấn
|
680.000
|
|
|
|
I80302
|
|
|
Quặng chì + kẽm hàm lượng 5%<Pb+Zn<10%
|
Tấn
|
1.131.000
|
|
|
|
I80303
|
|
|
Quặng chì + kẽm hàm lượng 10%<Pb+Zn<15%
|
Tấn
|
1.600.000
|
|
|
|
I80304
|
|
|
Quặng chì + kẽm hàm lượng Pb+Zn>15%
|
Tấn
|
2.057.000
|
|
I9
|
|
|
|
|
Nhôm, Bauxit
|
|
|
|
|
I901
|
|
|
|
Quặng bauxit trầm tích
|
tấn
|
64.000
|
|
|
I902
|
|
|
|
Quặng bauxit laterit
|
tấn
|
325.000
|
|
I10
|
|
|
|
|
Đồng
|
|
|
|
|
I1001
|
|
|
|
Quặng đồng
|
|
|
|
|
|
I100101
|
|
|
Quặng đồng có hàm lượng Cu<0,5%
|
tấn
|
587.000
|
|
|
|
I100102
|
|
|
Quặng đồng có hàm lượng 0,5%≤Cu <1%
|
tấn
|
1.165.000
|
|
|
|
I100103
|
|
|
Quặng đồng có hàm lượng 1%≤Cu<2%
|
tấn
|
1.947.000
|
|
|
|
I100104
|
|
|
Quặng đồng có hàm lượng 2%≤Cu<3%
|
tấn
|
2.750.000
|
|
|
|
I100105
|
|
|
Quặng đồng có hàm lượng 3%≤Cu<4%
|
tấn
|
3.665.000
|
|
|
|
I100106
|
|
|
Quặng đồng có hàm lượng 4%≤Cu<5%
|
tấn
|
4.810.000
|
|
|
|
I100107
|
|
|
Quặng đồng có hàm lượng Cu≥5%
|
tấn
|
6.050.000
|
|
|
I1002
|
|
|
|
Tinh quặng đồng có hàm lượng
18%<Cu<20%
|
tấn
|
18.150.000
|
|
I11
|
|
|
|
|
Nikel (Quặng Nikel)
|
tấn
|
2.720.000
|
|
I12
|
|
|
|
|
Cô-ban (coban), mô-Iip-đen molipden), thủy
ngân, ma- nhê (magie), va-na-đi vanadi)
|
|
|
|
|
I1201
|
|
|
|
Molipden
|
tấn
|
3.150.000
|
|
|
I1202
|
|
|
|
Cô-ban (coban), thủy ngân, va-na-đi
(vanadi)
|
|
|
|
I13
|
|
|
|
|
Khoáng sản kim loại khác
|
|
|
|
|
I1301
|
|
|
|
Tinh quặng Bismuth hàm lượng 10%≤Bi<20%
|
tấn
|
12.550.000
|
|
|
I1302
|
|
|
|
Quặng Crôm hàm lượng Cr≥40%
|
tấn
|
3.300.000
|
PHỤ LỤC II
BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI KHOÁNG SẢN KHÔNG
KIM LOẠI
(Kèm theo Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 16 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh)
ĐVT: đồng
Mã nhóm, loại
tài nguyên
|
Tên nhóm, loại
tài nguyên
|
Đơn vị tính
|
Giá tính thuế
tài nguyên
|
Cấp 1
|
Cấp 2
|
Cấp 3
|
Cấp 4
|
Cấp 5
|
Cấp 6
|
|
|
|
II
|
|
|
|
|
|
Khoáng sản không kim loại
|
|
|
|
II1
|
|
|
|
|
Đất khai thác để san lấp, xây dựng công trình
|
m3
|
|
|
|
II101
|
|
|
|
Đất Bazan nguyên khai
|
m3
|
49.000
|
|
|
II102
|
|
|
|
Đất san lấp
|
m3
|
60.000
|
|
II2
|
|
|
|
|
Đá, sỏi
|
|
|
|
|
II201
|
|
|
|
Sỏi
|
|
|
|
|
|
II20101
|
|
|
Sạn trắng
|
m3
|
440.000
|
|
|
|
II20102
|
|
|
Các loại cuội, sỏi, sạn khác
|
|
|
|
|
|
|
II2010201
|
|
Đá cuội lớn nguyên khai
|
m3
|
168.000
|
|
|
|
|
II2010202
|
|
Đá cuội 4x6 nguyên khai
|
m3
|
200.000
|
|
|
|
|
II2010203
|
|
Sạn, sỏi nguyên khai
|
m3
|
204.000
|
|
|
II202
|
|
|
|
Đá xây dựng
|
|
|
|
|
|
II20201
|
|
|
Đá khối để xẻ (trừ đá hoa trắng, granit và
dolomit)
|
|
|
|
|
|
|
II2020101
|
|
Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt dưới 0,1 m2
|
m3
|
850.000
|
|
|
|
|
II2020102
|
|
Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ 0,1 m2
đến dưới 0,3m2
|
m3
|
1.700.000
|
|
|
|
|
II2020103
|
|
Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ 0,3 đến dưới
0,6 m2
|
m3
|
5.100.000
|
|
|
|
|
II2020104
|
|
Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ 0,6 đến dưới
01 m2
|
m3
|
7.000.000
|
|
|
|
|
II2020105
|
|
Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ 01 m2
trở lên
|
m3
|
9.000.000
|
|
|
|
II20202
|
|
|
Đá mỹ nghệ (bao gồm tất cả các loại đá làm mỹ nghệ)
|
|
|
|
|
|
|
II2020201
|
|
Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối dưới 0,4 m3
|
m3
|
850.000
|
|
|
|
|
II2020202
|
|
Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối đến từ 0,4 m3
đến dưới 1 m3
|
m3
|
1.700.000
|
|
|
|
|
II2020203
|
|
Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối từ 1 m3 đến
dưới 3 m3
|
m3
|
2.550.000
|
|
|
|
|
II2020204
|
|
Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối từ 3m3 trở
lên
|
m3
|
3.500.000
|
|
|
|
II20203
|
|
|
Đá làm vật liệu xây dựng thông thường
|
|
|
|
|
|
|
II2020301
|
|
Đá sau nổ mìn, đá xô bồ (khoáng sản khai thác)
|
m3
|
100.000
|
|
|
|
|
II2020302
|
|
Đá hộc và đá base (đá phôi)
|
m3
|
110.000
|
|
|
|
|
II2020303
|
|
Đá cấp phối
|
|
|
|
|
|
|
|
II202030301
|
Đá cấp phối Dmax 25
|
m3
|
170.000
|
|
|
|
|
|
II202030302
|
Đá cấp phối Dmax 37,5
|
m3
|
155.000
|
|
|
|
|
II2020304
|
|
Đá dăm các loại
|
|
|
|
|
|
|
|
II202030401
|
Đá 1x1,5
|
m3
|
208.000
|
|
|
|
|
|
II202030402
|
Đá 1x1,9
|
m3
|
240.000
|
|
|
|
|
|
II202030403
|
Đá 1x2
|
m3
|
199.000
|
|
|
|
|
|
II202030404
|
Đá 2x4
|
m3
|
181.000
|
|
|
|
|
|
II202030405
|
Đá 3x8
|
m3
|
218.000
|
|
|
|
|
|
II202030406
|
Đá 4x6
|
m3
|
175.000
|
|
|
|
|
|
II202030407
|
Đá 5x7
|
m3
|
168.000
|
|
|
|
|
|
II202030408
|
Đá 0,5x1 (đá mi)
|
m3
|
200.000
|
|
|
|
|
|
II202030409
|
Đá bụi
|
m3
|
170.000
|
|
|
|
|
II2020305
|
|
Đá lô ca
|
m3
|
140.000
|
|
|
|
|
II2020306
|
|
Đá chẻ, đá bazan dạng cột
|
|
|
|
|
|
|
|
II202030601
|
Đá tảng lăn nguyên khai làm đá chẻ
|
m3
|
280.000
|
|
|
|
|
|
II202030602
|
Đá chẻ thành phẩm
|
m3
|
320.000
|
|
II3
|
|
|
|
|
Đá nung vôi và sản xuất xi măng
|
|
|
|
|
II301
|
|
|
|
Đá vôi sản xuất vôi công nghiệp (khoáng sản
khai thác)
|
m3
|
196.000
|
|
|
II302
|
|
|
|
Đá sản xuất xi măng
|
|
|
|
|
|
II30201
|
|
|
Đá vôi sản xuất xi măng (khoáng sản khai thác)
|
m3
|
128.000
|
|
|
|
II30202
|
|
|
Đá sét sản xuất xi măng (khoáng sản khai thác)
|
m3
|
77.000
|
|
|
|
II30203
|
|
|
Đá làm phụ gia sản xuất xi măng
|
|
|
|
|
|
|
II3020301
|
|
Đá puzolan (khoáng sản khai thác)
|
m3
|
110.000
|
|
|
|
|
II3020302
|
|
Đá cát kết silic (khoáng sản khai thác)
|
m3
|
53.000
|
|
|
|
|
II3020303
|
|
Đá cát kết đen (khoáng sản khai thác)
|
m3
|
53.000
|
|
|
|
|
II3020304
|
|
Quặng laterit sắt (khoáng sản khai thác)
|
m3
|
128.000
|
|
II4
|
|
|
|
|
Đá hoa trắng
|
|
|
|
|
II401
|
|
|
|
Đá hoa trắng (không phân loại màu sắc, chất
lượng) kích thước ≥0,4 m3 sau khai thác
|
m3
|
850.000
|
|
|
II402
|
|
|
|
Đá hoa trắng dạng khối (≥ 0,4m3) để xẻ làm ốp
lát
|
|
|
|
|
|
II40201
|
|
|
Loại 1 - trắng đều
|
m3
|
16.500.000
|
|
|
|
II40202
|
|
|
Loại 2 - vân vệt
|
m3
|
12.750.000
|
|
|
|
II40203
|
|
|
Loại 3 - màu xám hoặc màu khác
|
m3
|
8.500.000
|
|
|
II403
|
|
|
|
Đá hoa trắng sản xuất bột carbonat
|
m3
|
340.000
|
|
II5
|
|
|
|
|
Cát
|
|
|
|
|
II501
|
|
|
|
Cát san lấp (bao gồm cả cát nhiễm mặn)
|
m3
|
56.000
|
|
|
II502
|
|
|
|
Cát xây dựng
|
|
|
|
|
|
II50201
|
|
|
Cát đen dùng trong xây dựng
|
m3
|
85.000
|
|
|
|
II50202
|
|
|
Cát vàng dùng trong xây dựng
|
m3
|
245.000
|
|
|
II503
|
|
|
|
Cát vàng sản xuất công nghiệp (khoáng sản
khai thác)
|
m3
|
128.000
|
|
II6
|
|
|
|
|
Cát làm thủy tinh (cát trắng)
|
|
|
|
|
II601
|
|
|
|
Cát làm thủy tinh nguyên khai
|
m3
|
245.000
|
|
|
II602
|
|
|
|
Cát làm thủy tinh tuyển rửa
|
m3
|
298.000
|
|
II7
|
|
|
|
|
Đất làm gạch (sét làm gạch, ngói)
|
m3
|
119.000
|
|
II8
|
|
|
|
|
Đá Granite
|
|
|
|
|
II801
|
|
|
|
Đá Granite màu ruby
|
m3
|
7.000.000
|
|
|
II802
|
|
|
|
Đá Granite màu đỏ
|
m3
|
5.100.000
|
|
|
II803
|
|
|
|
Đá Granite màu tím, trắng
|
m3
|
|
|
|
|
II80301
|
|
|
Đá Granite màu tím
|
|
2.125.000
|
|
|
|
II80302
|
|
|
Đá Granite màu trắng
|
|
1.750.000
|
|
|
II804
|
|
|
|
Đá Granite màu khác
|
m3
|
3.400.000
|
|
|
II805
|
|
|
|
Đá gabro và diorit
|
m3
|
4.250.000
|
|
|
II806
|
|
|
|
Bá granite, gabro, diorit khai thác (không
đồng nhất về màu sắc, độ hạt, độ thu hồi)
|
m3
|
900.000
|
|
II9
|
|
|
|
|
Sét chịu lửa
|
|
|
|
|
II901
|
|
|
|
Sét chịu lửa màu trắng, xám, xám trắng
|
tấn
|
323.000
|
|
|
II902
|
|
|
|
Sét chịu lửa các màu còn lại
|
tấn
|
153.000
|
|
II10
|
|
|
|
|
Dolomit, quartzite
|
|
|
|
|
II1001
|
|
|
|
Dolomit
|
|
|
|
|
|
II100101
|
|
|
Đá Dolomit sau nổ mìn (khoáng sản khai thác)
|
m3
|
102.000
|
|
|
|
II100102
|
|
|
Đá Dolomit có kích thước ≥0,4 m3 sau
khai thác (không phân loại màu sắc, chất lượng)
|
m3
|
383.000
|
|
|
|
II100103
|
|
|
Đá khối Dolomit dùng để xẻ
|
|
|
|
|
|
|
II10010301
|
|
Đá khối dùng để xẻ tính theo sản phẩm có diện
tích bề mặt dưới 0,3m2
|
m3
|
3.400.000
|
|
|
|
|
II10010302
|
|
Đá khối dùng để xẻ tính theo sản phẩm có diện
tích bề mặt từ 0,3 m2 đến dưới 0,6 m2
|
m3
|
6.800.000
|
|
|
|
|
II10010303
|
|
Đá khối dùng để xẻ tính theo sản phẩm có diện
tích bề mặt từ 0,6 m2 đến dưới 1 m2
|
m3
|
9.000.000
|
|
|
|
|
II10010304
|
|
Đá khối dùng để xẻ tính theo sản phẩm có diện
tích bề mặt từ 1 m2 trở lên
|
m3
|
11.000.000
|
|
|
|
II100104
|
|
|
Đá Dolomit sử dụng làm nguyên liệu sản xuất công
nghiệp
|
m3
|
170.000
|
|
|
II1002
|
|
|
|
Quarzit
|
|
|
|
|
|
II100201
|
|
|
Quặng Quarzit thường
|
tấn
|
136.000
|
|
|
|
II100202
|
|
|
Quặng Quarzit (thạch anh tinh thể)
|
tấn
|
255.000
|
|
|
|
II100203
|
|
|
Đá Quarzit (sử dụng áp điện)
|
tấn
|
1.650.000
|
|
|
II1003
|
|
|
|
Pyrophylit
|
|
|
|
|
|
II100301
|
|
|
Pyrophylit (khoáng sản khai thác)
|
tấn
|
118.000
|
|
|
|
II100302
|
|
|
Pyrophilit có hàm lượng 25%<AL203≤30%
|
tấn
|
185.000
|
|
|
|
II100303
|
|
|
Pyrophilit có hàm lượng 30%<AL203≤33%
|
tấn
|
400.000
|
|
|
|
II100304
|
|
|
Pyrophilit có hàm lượng AL203>33%
|
tấn
|
518.000
|
|
II11
|
|
|
|
|
Cao lanh (Kaolin/đất sét trắng/đất sét trầm
tích; Quặng Felspat làm nguyên liệu gốm sứ)
|
|
|
|
|
II1101
|
|
|
|
Cao lanh (khoáng sản khai thác, chưa rây)
|
tấn
|
255.000
|
|
|
II1102
|
|
|
|
Cao lanh dưới rây
|
tấn
|
680.000
|
|
|
II1103
|
|
|
|
Quặng Felspat làm nguyên liệu gốm sứ
(khoáng sản khai thác)
|
tấn
|
298.000
|
|
II12
|
|
|
|
|
Mica, thạch anh kỹ thuật
|
|
|
|
|
II1201
|
|
|
|
Mica
|
tấn
|
1.400.000
|
|
|
II1202
|
|
|
|
Thạch anh kỹ thuật
|
|
|
|
|
|
II120201
|
|
|
Thạch anh kỹ thuật
|
tấn
|
275.000
|
|
|
|
II120202
|
|
|
Thạch anh bột
|
tấn
|
1.275.000
|
|
|
|
II120203
|
|
|
Thạch anh hạt
|
tấn
|
1.650.000
|
|
II13
|
|
|
|
|
Pirite, phosphorite
|
tấn
|
|
|
|
II1301
|
|
|
|
Quặng Pirite
|
|
|
|
|
II1302
|
|
|
|
Quặng phosphorit
|
|
|
|
|
|
II130201
|
|
|
Quặng Phosphorite có hàm lượng P2O5<20%
|
tấn
|
425.000
|
|
|
|
II130202
|
|
|
Quặng Phosphorite có hàm lượng 20%≤P2O5<30%
|
tấn
|
550.000
|
|
|
|
II130203
|
|
|
Quặng Phosphorite có hàm lượng P2O5≥30%
|
tấn
|
700.000
|
|
II14
|
|
|
|
|
Apatit
|
|
|
|
|
II1401
|
|
|
|
Apatit loại I
|
tấn
|
1.550.000
|
|
|
II1402
|
|
|
|
Apatit loại II
|
tấn
|
975.000
|
|
|
II1403
|
|
|
|
Apatit loại III
|
tấn
|
425.000
|
|
|
II1404
|
|
|
|
Apatit loại tuyển
|
tấn
|
1.250.000
|
|
II15
|
|
|
|
|
Secpentin (Quặng secpentin)
|
tấn
|
138.000
|
|
II16
|
|
|
|
|
Than antraxit hầm lò
|
|
|
|
|
II1601
|
|
|
|
Than sạch trong than khai thác (cám 0-15, cục
-15)
|
tấn
|
1.437.000
|
|
|
II1602
|
|
|
|
Than cục
|
|
|
|
|
|
II160201
|
|
|
Than cục 1a, 1b, 1c
|
tấn
|
3.381.000
|
|
|
|
II160202
|
|
|
Than cục 2a, 2b
|
tấn
|
3.742.000
|
|
|
|
II160203
|
|
|
Than cục 3a, 3b
|
tấn
|
3.794.000
|
|
|
|
II160204
|
|
|
Than cục 4a, 4b
|
tấn
|
4.134.000
|
|
|
|
II160205
|
|
|
Than cục 5a, 5b
|
tấn
|
3.705.000
|
|
|
|
II160206
|
|
|
Than cục don 6a, 6b, 6c
|
tấn
|
3.022.000
|
|
|
|
II160207
|
|
|
Than cục don 7a, 7b, 7c
|
tấn
|
1.641.000
|
|
|
|
II160208
|
|
|
Than cục don 8a, 8b, 8c
|
tấn
|
970.000
|
|
|
II1603
|
|
|
|
Than cám
|
|
|
|
|
|
II160301
|
|
|
Than cám 1
|
tấn
|
2.867.000
|
|
|
|
II160302
|
|
|
Than cám 2
|
tấn
|
2.984.000
|
|
|
|
II160303
|
|
|
Than cám 3a, 3b, 3c
|
tấn
|
2.717.000
|
|
|
|
II160304
|
|
|
Than cám 4a, 4b
|
tấn
|
2.073.000
|
|
|
|
II160305
|
|
|
Than cám 5a, 5b
|
tấn
|
1.638.000
|
|
|
|
II160306
|
|
|
Than cám 6a, 6b
|
tấn
|
1.293.000
|
|
|
|
II160307
|
|
|
Than cám 7a, 7b, 7c
|
tấn
|
975.000
|
|
|
II1604
|
|
|
|
Than bùn
|
|
|
|
|
|
II160401
|
|
|
Than bùn tuyển 1a, 1b
|
tấn
|
886.000
|
|
|
|
II160402
|
|
|
Than bùn tuyển 2a, 2b
|
tấn
|
801.000
|
|
|
|
II160403
|
|
|
Than bùn tuyển 3a, 3b, 3c
|
tấn
|
655.000
|
|
|
|
II160404
|
|
|
Than bùn tuyển 4a, 4b, 4c
|
tấn
|
564.000
|
|
II17
|
|
|
|
|
Than antraxit lộ thiên
|
|
|
|
|
II1701
|
|
|
|
Than sạch trong than khai thác (cám 0-15, cục
-15)
|
tấn
|
1.437.000
|
|
|
II1702
|
|
|
|
Than cục
|
|
|
|
|
|
II170201
|
|
|
Than cục 1a, 1b, 1c
|
tấn
|
3.381.000
|
|
|
|
II170202
|
|
|
Than cục 2a, 2b
|
tấn
|
3.742.000
|
|
|
|
II170203
|
|
|
Than cục 3a, 3b
|
tấn
|
3.794.000
|
|
|
|
II170204
|
|
|
Than cục 4a, 4b
|
tấn
|
4.134.000
|
|
|
|
II170205
|
|
|
Than cục 5a, 5b
|
tấn
|
3.705.000
|
|
|
|
II170206
|
|
|
Than cục don 6a, 6b, 6c
|
tấn
|
3.022.000
|
|
|
|
II170207
|
|
|
Than cục don 7a, 7b, 7c
|
tấn
|
1.641.000
|
|
|
|
II70208
|
|
|
Than cục don 8a, 8b, 8c
|
tấn
|
970.000
|
|
|
II1703
|
|
|
|
Than cám
|
|
|
|
|
|
II170301
|
|
|
Than cám 1
|
tấn
|
2.867.000
|
|
|
|
II170302
|
|
|
Than cám 2
|
tấn
|
2.984.000
|
|
|
|
II170303
|
|
|
Than cám 3a, 3b, 3c
|
tấn
|
2.717.000
|
|
|
|
II170304
|
|
|
Than cám 4a, 4b
|
tấn
|
2.073.000
|
|
|
|
II170305
|
|
|
Than cám 5a, 5b
|
tấn
|
1.638.000
|
|
|
|
II170306
|
|
|
Than cám 6a, 6b
|
tấn
|
1.293.000
|
|
|
|
II170307
|
|
|
Than cám 7a, 7b, 7c
|
tấn
|
975.000
|
|
|
II1704
|
|
|
|
Than bùn
|
|
|
|
|
|
II170401
|
|
|
Than bùn tuyển 1a, 1b
|
tấn
|
886.000
|
|
|
|
II170402
|
|
|
Than bùn tuyển 2a, 2b
|
tấn
|
801.000
|
|
|
|
II170403
|
|
|
Than bùn tuyển 3a, 3b, 3c
|
tấn
|
655.000
|
|
|
|
II170404
|
|
|
Than bùn tuyển 4a, 4b, 4c
|
tấn
|
564.000
|
|
II18
|
|
|
|
|
Than nâu, than mỡ
|
|
|
|
|
II1801
|
|
|
|
Than nâu
|
tấn
|
433.000
|
|
|
II1802
|
|
|
|
Than mỡ
|
tấn
|
2.125.000
|
|
II19
|
|
|
|
|
Than bùn
|
tấn
|
340.000
|
|
II20
|
|
|
|
|
Kim cương, rubi, sapphire
|
|
|
|
|
II2001
|
|
|
|
Ru bi
|
|
|
|
|
|
II200101
|
|
|
Rubi làm tranh đá quý, bột mài kích thước nhỏ hơn
2mm
|
kg
|
3.300.000
|
|
|
|
II200102
|
|
|
Rubi trang sức không khuyết tật ≥ 2mm
|
viên
|
27.500.000
|
|
|
|
II200103
|
|
|
Rubi trang sức khuyết tật ≥ 2mm
|
viên
|
550.000
|
|
|
|
II200104
|
|
|
Ám tiêu đá hoa chứa rubi khuyết tật nguồn gốc
pegmatit
|
kg
|
3.300.000
|
|
|
II2002
|
|
|
|
Sapphire
|
|
|
|
|
|
II200201
|
|
|
Sapphire trang sức không khuyết tật ≥ 2mm
|
viên
|
27.500.000
|
|
|
|
II200202
|
|
|
Sapphire trang sức khuyết tật ≥ 2mm
|
viên
|
550.000
|
|
|
|
II200203
|
|
|
Sapphire làm tranh đá quý kích thước nhỏ 2mm
|
kg
|
3.300.000
|
|
|
II2003
|
|
|
|
Corindon
|
|
|
|
|
|
II200301
|
|
|
Corindon làm tranh đá quý kích thước nhỏ hơn 2,5
mm
|
kg
|
3.300.000
|
|
|
|
II200302
|
|
|
Corindon trang sức hoặc kích thước lớn hơn 2,5 mm
|
viên
|
550.000
|
|
II21
|
|
|
|
|
Emerald, alexandrite, opan
|
kg
|
|
|
II22
|
|
|
|
|
Adit, rodolite, pyrope, berin, spinen, topaz
|
kg
|
|
|
|
II2201
|
|
|
|
Berin, mã não có màu xanh da trời, xanh nước
biển, sáng ngọc
|
viên
|
660.000
|
|
II23
|
|
|
|
|
Thạch anh tinh thể màu; cryolite; opan quý màu
trắng, đỏ lửa; fenspat, birusa; nefrite
|
|
|
|
|
II2301
|
|
|
|
Thạch anh ám khói, trong suốt, tóc
|
tấn
|
880.000.000
|
|
|
II2302
|
|
|
|
Anmetit (thạch anh tím)
|
tấn
|
1.100.000.000
|
|
|
II2303
|
|
|
|
Thạch anh tinh thể khác
|
tấn
|
27.500.000
|
|
II24
|
|
|
|
|
Khoáng sản không kim loại khác
|
|
|
|
|
II2401
|
|
|
|
Barit
|
|
|
|
|
|
II240101
|
|
|
Quặng Barit khai thác
|
tấn
|
383.000
|
|
|
|
II240102
|
|
|
Tinh quặng Barit hàm lượng 60%≤BaSO4<70%
|
tấn
|
700.000
|
|
|
|
II240103
|
|
|
Tinh quặng Barit hàm lượng BaSO4≥70%
|
tấn
|
900.000
|
|
|
II2402
|
|
|
|
Fluorit
|
|
|
|
|
|
II240201
|
|
|
Quặng Fluorit khai thác
|
tấn
|
425.000
|
|
|
|
II240202
|
|
|
Quặng Fluorit có hàm lượng 50%≤CaF2<70%
|
tấn
|
2.750.000
|
|
|
|
II240203
|
|
|
Quặng Fluorit có hàm lượng 70%≤CaF2<90%
|
tấn
|
3.250.000
|
|
|
II2403
|
|
|
|
Quặng Diatomite khai thác
|
tấn
|
255.000
|
|
|
II2404
|
|
|
|
Graphit
|
|
|
|
|
|
II240401
|
|
|
Quặng Graphit khai thác
|
tấn
|
660.000
|
|
|
|
II240402
|
|
|
Tinh quặng Graphit
|
tấn
|
7.300.000
|
|
|
II2405
|
|
|
|
Quặng Tacl (Tale)
|
|
|
|
|
|
II240501
|
|
|
Quặng Tacl khai thác
|
tấn
|
765.000
|
|
|
|
II240502
|
|
|
Bột Tacl
|
tấn
|
1.360.000
|
|
|
II2406
|
|
|
|
Quặng Sericite
|
tấn
|
385.000
|
|
|
II2407
|
|
|
|
Bùn khoáng
|
tấn
|
1.300.000
|
|
|
II2408
|
|
|
|
Sét Bentonite
|
m3
|
255.000
|
|
|
II2409
|
|
|
|
Quặng Silic
|
tấn
|
620.000
|
|
|
II2410
|
|
|
|
Quặng Magnesit
|
tấn
|
1.063.000
|
|
|
112411
|
|
|
|
Đá phong thủy
|
|
|
|
|
|
II241101
|
|
|
Gỗ hóa thạch (đường kính (8-15) cm x chiều cao
(20-30) cm
|
viên
|
2.200.000
|
|
|
|
II241102
|
|
|
Gỗ hóa thạch (đường kính (8-15) cm x chiều cao
trên 30 cm
|
viên
|
3.300.000
|
|
|
|
II241103
|
|
|
Đá sắt nazodac giàu corindon hoặc safia
|
kg
|
5.500
|
|
|
|
II241104
|
|
|
Calcite hồng, trắng, xanh
|
kg
|
550.000
|
|
|
|
II241105
|
|
|
Fluorit có màu xanh da trời, tím, xanh Cửu long
|
kg
|
550.000
|
|
|
|
11241106
|
|
|
Đá vôi, phiến vôi trang trí non bộ, phong thủy
|
tấn
|
1.100.000
|
|
|
|
II241107
|
|
|
Tourmaline đen
|
viên
|
550.000
|
|
|
|
II241108
|
|
|
Granat có màu đỏ đậm, đỏ nâu, nâu, làm tranh đá
quý, bột mài kích thước nhỏ hơn 2,5mm
|
kg
|
3.300.000
|
|
|
|
II241109
|
|
|
Granat có màu đỏ đậm, đỏ nâu, nâu trang sức bán
quý hoặc có kích thước từ 2,5mm trở lên
|
viên
|
440.000
|
|
|
II2412
|
|
|
|
Các loại khoáng sản không kim loại khác trên địa
bàn tỉnh
|
|
|
|
|
|
II241201
|
|
|
San hô chết
|
tấn
|
44.000
|
|
|
|
II241202
|
|
|
Sét bùn nguyên khai
|
tấn
|
1.300.000
|
PHỤ LỤC III
BẢNG GIẢ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI SẢN PHẨM TỪ RỪNG
TỰ NHIÊN
(Kèm theo Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 16 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh)
ĐVT: đồng
Mã nhóm, loại
tài nguyên
|
Tên nhóm, loại
tài nguyên
|
Đơn vị tính
|
Giá tính thuế
tài nguyên
|
Ghi chú
|
Cấp 1
|
Cấp 2
|
Cấp 3
|
Cấp 4
|
Cấp 5
|
Cấp 6
|
|
|
|
|
III
|
|
|
|
|
|
Sản phẩm của rừng tự nhiên
|
|
|
|
|
III1
|
|
|
|
|
Gỗ nhóm I
|
|
|
|
|
|
III101
|
|
|
|
Cẩm lai, lát
|
|
|
|
|
|
|
III10101
|
|
|
D<25cm
|
m3
|
12.500.000
|
D: Đường kính
|
|
|
|
III10102
|
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
24.650.000
|
|
|
|
|
III10103
|
|
|
D≥50 cm
|
m3
|
33.600.000
|
|
|
|
III102
|
|
|
|
Cẩm liên (cà gần)
|
m3
|
7.300.000
|
|
|
|
III103
|
|
|
|
Dáng hương (giáng hương)
|
m3
|
23.000.000
|
|
|
|
III104
|
|
|
|
Du sam
|
m3
|
21.000.000
|
|
|
|
III105
|
|
|
|
Gõ đỏ (Cà te/Hồ bì)
|
|
|
|
|
|
|
III10501
|
|
|
D<25cm
|
m3
|
6.500.000
|
|
|
|
|
III10502
|
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
23.800.000
|
|
|
|
|
III10503
|
|
|
D≥50 cm
|
m3
|
31.600.000
|
|
|
|
III106
|
|
|
|
Gụ
|
|
|
|
|
|
|
III10601
|
|
|
D<25cm
|
m3
|
6.000.000
|
|
|
|
|
III10602
|
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
11.100.000
|
|
|
|
|
III10603
|
|
|
D≥50 cm
|
m3
|
14.650.000
|
|
|
|
III107
|
|
|
|
Gụ mật (Gõ mật)
|
|
|
|
|
|
|
m10701
|
|
|
D<25cm
|
m3
|
4.000.000
|
|
|
|
|
m10702
|
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
8.500.000
|
|
|
|
|
m10703
|
|
|
D≥50 cm
|
m3
|
13.250.000
|
|
|
|
III108
|
|
|
|
Hoàng đàn
|
m3
|
37.500.000
|
|
|
|
III109
|
|
|
|
Huê mộc, Sưa (Trắc thối/Huỳnh đàn đỏ)
|
m3
|
3.400.000.000
|
|
|
|
III110
|
|
|
|
Huỳnh đường
|
m3
|
8.400.000
|
|
|
|
III111
|
|
|
|
Hương
|
|
|
|
|
|
|
III11101
|
|
|
D<25cm
|
m3
|
7.500.000
|
|
|
|
|
III11102
|
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
16.300.000
|
|
|
|
|
III11103
|
|
|
D≥50 cm
|
m3
|
22.100.000
|
|
|
|
III112
|
|
|
|
Hương tía
|
m3
|
15.400.000
|
|
|
|
III113
|
|
|
|
Lát
|
m3
|
10.450.000
|
|
|
|
III114
|
|
|
|
Mun
|
m3
|
16.000.000
|
|
|
|
III115
|
|
|
|
Muồng đen
|
m3
|
6.600.000
|
|
|
|
III116
|
|
|
|
Pơ mu
|
|
|
|
|
|
|
III11601
|
|
|
D<25cm
|
m3
|
8.500.000
|
|
|
|
|
III11602
|
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
15.300.000
|
|
|
|
|
III11603
|
|
|
D≥50 cm
|
m3
|
21.000.000
|
|
|
|
III117
|
|
|
|
Sơn huyết
|
m3
|
8.500.000
|
|
|
|
III118
|
|
|
|
Trai
|
m3
|
9.350.000
|
|
|
|
III119
|
|
|
|
Trắc
|
|
|
|
|
|
|
III11901
|
|
|
D≤25cm
|
m3
|
7.500.000
|
|
|
|
|
III11902
|
|
|
25cm≤D<35cm
|
m3
|
13.450.000
|
|
|
|
|
III11903
|
|
|
35cm≤D<50cm
|
m3
|
24.800.000
|
|
|
|
|
III11904
|
|
|
50cm≤D<65cm
|
m3
|
62.815.000
|
|
|
|
|
III11905
|
|
|
D≥65cm
|
m3
|
154.300.000
|
|
|
|
III120
|
|
|
|
Các loại khác
|
|
|
|
|
|
|
III12001
|
|
|
D<25cm
|
m3
|
6.000.000
|
|
|
|
|
III12002
|
|
|
25cm≤D<35cm
|
m3
|
8.400.000
|
|
|
|
|
III12003
|
|
|
35cm≤D<50cm
|
m3
|
11.300.000
|
|
|
|
|
III12004
|
|
|
D≥50 cm
|
m3
|
19.650.000
|
|
|
III2
|
|
|
|
|
Gỗ nhóm II
|
|
|
|
|
|
III201
|
|
|
|
Cẩm xe
|
m3
|
7.000.000
|
|
|
|
III202
|
|
|
|
Đinh (đinh hương)
|
|
|
|
|
|
|
III20201
|
|
|
D<25cm
|
m3
|
8.550.000
|
|
|
|
|
III20202
|
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
12.200.000
|
|
|
|
|
III20203
|
|
|
D≥50 cm
|
m3
|
15.000.000
|
|
|
|
III203
|
|
|
|
Lim xanh
|
|
|
|
|
|
|
III20301
|
|
|
D<25cm
|
m3
|
7.600.000
|
|
|
|
|
III20302
|
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
12.400.000
|
|
|
|
|
III20303
|
|
|
D≥50 cm
|
m3
|
15.000.000
|
|
|
|
III204
|
|
|
|
Nghiến
|
|
|
|
|
|
|
III20401
|
|
|
D<25cm
|
m3
|
4.800.000
|
|
|
|
|
III20402
|
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
7.750.000
|
|
|
|
|
III20403
|
|
|
D≥50 cm
|
m3
|
10.850.000
|
|
|
|
III205
|
|
|
|
Kiền kiền
|
|
|
|
|
|
|
III20501
|
|
|
D<25cm
|
m3
|
6.000.000
|
|
|
|
|
III20502
|
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
8.150.000
|
|
|
|
|
III20503
|
|
|
D≥50 cm
|
m3
|
14.150.000
|
|
|
|
III206
|
|
|
|
Da đá
|
m3
|
6.500.000
|
|
|
|
III207
|
|
|
|
Sao xanh
|
m3
|
7.000.000
|
|
|
|
III208
|
|
|
|
Sến
|
m3
|
8.800.000
|
|
|
|
III209
|
|
|
|
Sến mật
|
m3
|
6.000.000
|
|
|
|
III210
|
|
|
|
Sến mủ
|
m3
|
4.400.000
|
|
|
|
III211
|
|
|
|
Táu mật
|
m3
|
8.900.000
|
|
|
|
III212
|
|
|
|
Trai lý
|
m3
|
12.650.000
|
|
|
|
III213
|
|
|
|
Xoay
|
|
|
|
|
|
|
III21301
|
|
|
D<25cm
|
m3
|
3.700.000
|
|
|
|
|
III21302
|
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
5.000.000
|
|
|
|
|
III21303
|
|
|
D≥50 cm
|
m3
|
8.000.000
|
|
|
|
III214
|
|
|
|
Các loại khác
|
|
|
|
|
|
|
III21401
|
|
|
D<25cm
|
m3
|
4.000.000
|
|
|
|
|
III21402
|
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
7.650.000
|
|
|
|
|
1021403
|
|
|
D≥50 cm
|
m3
|
11.250.000
|
|
|
III3
|
|
|
|
|
Gỗ nhóm III
|
|
|
|
|
|
III301
|
|
|
|
Bằng lăng
|
m3
|
5.000.000
|
|
|
|
III302
|
|
|
|
Cà chắc (cà chí)
|
|
|
|
|
|
|
III30201
|
|
|
D<25cm
|
m3
|
3.100.000
|
|
|
|
|
III30202
|
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
4.200.000
|
|
|
|
|
III30203
|
|
|
D≥50 cm
|
m3
|
6.000.000
|
|
|
|
III303
|
|
|
|
Cà ổi
|
m3
|
6.000.000
|
|
|
|
III304
|
|
|
|
Chò chỉ
|
|
|
|
|
|
|
III30401
|
|
|
D<25cm
|
m3
|
3.200.000
|
|
|
|
|
III30402
|
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
5.000.000
|
|
|
|
|
III30403
|
|
|
D≥50 cm
|
m3
|
9.500.000
|
|
|
|
III305
|
|
|
|
Chò chai
|
m3
|
6.000.000
|
|
|
|
III306
|
|
|
|
Chua khét
|
m3
|
6.000.000
|
|
|
|
III307
|
|
|
|
Dạ hương
|
m3
|
7.200.000
|
|
|
|
III308
|
|
|
|
Giỗi
|
|
|
|
|
|
|
III30801
|
|
|
D<25cm
|
m3
|
7.650.000
|
|
|
|
|
III30802
|
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
11.050.000
|
|
|
|
|
III30803
|
|
|
D≥50 cm
|
m3
|
15.500.000
|
|
|
|
III309
|
|
|
|
Dầu gió
|
m3
|
4.400.000
|
|
|
|
III310
|
|
|
|
Huỳnh
|
m3
|
6.000.000
|
|
|
|
III311
|
|
|
|
Re mit
|
m3
|
5.000.000
|
|
|
|
III312
|
|
|
|
Re hương
|
m3
|
5.400.000
|
|
|
|
III313
|
|
|
|
Săng lẻ
|
m3
|
7.200.000
|
|
|
|
III314
|
|
|
|
Sao đen
|
m3
|
5.000.000
|
|
|
|
III315
|
|
|
|
Sao cát
|
m3
|
4.000.000
|
|
|
|
III316
|
|
|
|
Trường mật
|
m3
|
6.000.000
|
|
|
|
III317
|
|
|
|
Trường chua
|
m3
|
6.000.000
|
|
|
|
III318
|
|
|
|
Vên vên
|
m3
|
4.400.000
|
|
|
|
III319
|
|
|
|
Các loại khác
|
|
|
|
|
|
|
III31901
|
|
|
D<25cm
|
m3
|
2.400.000
|
|
|
|
|
III31902
|
|
|
25cm≤D<35cm
|
m3
|
4.000.000
|
|
|
|
|
III31903
|
|
|
35cm≤D<50cm
|
m3
|
6.600.000
|
|
|
|
|
III31904
|
|
|
D≥50 cm
|
m3
|
7.850.000
|
|
|
III4
|
|
|
|
|
Gỗ nhóm IV
|
|
|
|
|
|
III401
|
|
|
|
Bô bô
|
|
|
|
|
|
|
III40101
|
|
|
Chiều dài <2m
|
m3
|
2.000.000
|
|
|
|
|
III40102
|
|
|
Chiều dài ≥2m
|
m3
|
3.600.000
|
|
|
|
III402
|
|
|
|
Chặc khế
|
m3
|
4.000.000
|
|
|
|
III403
|
|
|
|
Cóc đá
|
m3
|
2.600.000
|
|
|
|
III404
|
|
|
|
Dầu các loại
|
m3
|
3.600.000
|
|
|
|
III405
|
|
|
|
Re (De)
|
m3
|
6.500.000
|
|
|
|
III406
|
|
|
|
Gội tía
|
m3
|
6.500.000
|
|
|
|
III407
|
|
|
|
Mỡ
|
m3
|
1.200.000
|
|
|
|
III408
|
|
|
|
Sến bo bo
|
m3
|
3.500.000
|
|
|
|
III409
|
|
|
|
Lim sừng
|
m3
|
3.500.000
|
|
|
|
III410
|
|
|
|
Thông
|
m3
|
2.800.000
|
|
|
|
III411
|
|
|
|
Thông lông gà
|
m3
|
4.950.000
|
|
|
|
III412
|
|
|
|
Thông ba lá
|
m3
|
3.300.000
|
|
|
|
III413
|
|
|
|
Thông nàng
|
|
|
|
|
|
|
III41301
|
|
|
D<35cm
|
m3
|
2.100.000
|
|
|
|
|
III41302
|
|
|
D≥35cm
|
m3
|
4.100.000
|
|
|
|
III414
|
|
|
|
Vàng tâm
|
m3
|
6.500.000
|
|
|
|
III415
|
|
|
|
Các loại khác
|
|
|
|
|
|
|
III41501
|
|
|
D<25cm
|
m3
|
1.800.000
|
|
|
|
|
III41502
|
|
|
25cm≤D<35cm
|
m3
|
3.200.000
|
|
|
|
|
III41503
|
|
|
35cm≤D<50cm
|
m3
|
4.200.000
|
|
|
|
|
III41504
|
|
|
D≥50 cm
|
m3
|
5.600.000
|
|
|
III5
|
|
|
|
|
Gỗ nhóm V, VI, VII, VIII và các loại gỗ
khác
|
|
|
|
|
|
III501
|
|
|
|
Gỗ nhóm V
|
|
|
|
|
|
|
III50101
|
|
|
Chò xanh
|
m3
|
5.500.000
|
|
|
|
|
III50102
|
|
|
Chò xót
|
m3
|
2.800.000
|
|
|
|
|
III50103
|
|
|
Dái ngựa
|
m3
|
3.600.000
|
|
|
|
|
III50104
|
|
|
Dầu
|
m3
|
4.150.000
|
|
|
|
|
III50105
|
|
|
Dầu đỏ
|
m3
|
3.600.000
|
|
|
|
|
III50106
|
|
|
Dầu đồng
|
m3
|
3.500.000
|
|
|
|
|
III50107
|
|
|
Dầu nước
|
m3
|
3.600.000
|
|
|
|
|
III50108
|
|
|
Lim vàng (lim xẹt)
|
m3
|
4.950.000
|
|
|
|
|
III50109
|
|
|
Muồng (Muồng cánh dán)
|
m3
|
2.200.000
|
|
|
|
|
III50110
|
|
|
Sa mộc
|
m3
|
4.950.000
|
|
|
|
|
III50111
|
|
|
Sau sau (Táu hậu)
|
m3
|
900.000
|
|
|
|
|
III50112
|
|
|
Thông hai lá
|
m3
|
3.500.000
|
|
|
|
|
III50113
|
|
|
Các loại khác
|
|
|
|
|
|
|
|
III5011301
|
|
D<25cm
|
m3
|
1.800.000
|
|
|
|
|
|
III5011302
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
3.000.000
|
|
|
|
|
|
III5011303
|
|
D≥50cm
|
m3
|
4.950.000
|
|
|
|
III502
|
|
|
|
Gỗ nhóm VI
|
|
|
|
|
|
|
III50201
|
|
|
Bạch đàn
|
m3
|
2.400.000
|
|
|
|
|
III50202
|
|
|
Cáng lò
|
m3
|
3.500.000
|
|
|
|
|
III50203
|
|
|
Chò
|
m3
|
3.750.000
|
|
|
|
|
III50204
|
|
|
Chò nâu
|
m3
|
4.400.000
|
|
|
|
|
III50205
|
|
|
Keo
|
m3
|
2.400.000
|
|
|
|
|
III50206
|
|
|
Kháo vàng
|
m3
|
3.000.000
|
|
|
|
|
III50207
|
|
|
Mận rừng
|
m3
|
2.200.000
|
|
|
|
|
III50208
|
|
|
Phay
|
m3
|
2.200.000
|
|
|
|
|
III50209
|
|
|
Trám hồng
|
m3
|
3.000.000
|
|
|
|
|
III50210
|
|
|
Xoan đào
|
m3
|
3.500.000
|
|
|
|
|
III50211
|
|
|
Sấu
|
m3
|
10.710.000
|
|
|
|
|
III50212
|
|
|
Các loại khác
|
|
|
|
|
|
|
|
III5021201
|
|
D<25cm
|
m3
|
1.300.000
|
|
|
|
|
|
III5021202
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
2.600.000
|
|
|
|
|
|
III5021203
|
|
D≥50cm
|
m3
|
4.250.000
|
|
|
|
III503
|
|
|
|
Gỗ nhóm VII
|
|
|
|
|
|
|
III50301
|
|
|
Gáo vàng
|
m3
|
2.800.000
|
|
|
|
|
III50302
|
|
|
Lồng mức
|
m3
|
2.900.000
|
|
|
|
|
III50303
|
|
|
Mò cua (Mù cua/Sữa)
|
m3
|
2.800.000
|
|
|
|
|
III50304
|
|
|
Trám trắng
|
m3
|
2.800.000
|
|
|
|
|
III50305
|
|
|
Vang trứng
|
m3
|
2.900.000
|
|
|
|
|
III50306
|
|
|
Xoăn
|
m3
|
2.000.000
|
|
|
|
|
III50307
|
|
|
Các loại khác
|
|
|
|
|
|
|
|
III5030701
|
|
D<25cm
|
m3
|
1.300.000
|
|
|
|
|
|
III5030702
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
2.800.000
|
|
|
|
|
|
III5030703
|
|
D≥50cm
|
m3
|
3.750.000
|
|
|
|
III504
|
|
|
|
Gỗ nhóm VIII
|
|
|
|
|
|
|
III50401
|
|
|
Bồ đề
|
m3
|
1.200.000
|
|
|
|
|
III50402
|
|
|
Bộp (đa xanh)
|
m3
|
4.550.000
|
|
|
|
|
III50403
|
|
|
Trụ mỏ
|
m3
|
1.000.000
|
|
|
|
|
III50404
|
|
|
Các loại khác
|
|
|
|
|
|
|
|
III5040401
|
|
D<25cm
|
m3
|
1.000.000
|
|
|
|
|
|
III5040402
|
|
D≥25cm
|
m3
|
2.700.000
|
|
|
|
III505
|
|
|
|
Các loại gỗ khác
|
m3
|
|
|
|
III6
|
|
|
|
|
Cành, ngọn, gốc, rễ
|
|
|
|
|
|
III601
|
|
|
|
Cành, ngọn
|
m3
|
bằng 20% giá bán gỗ
tương ứng
|
|
|
|
III602
|
|
|
|
Gốc, rễ
|
m3
|
bằng 40% giá bán gỗ
tương ứng
|
|
|
III7
|
|
|
|
|
Củi
|
Ste
|
490.000
|
1 Ste=0,7 m3
|
|
III8
|
|
|
|
|
Tre, trúc, nứa, mai, giang, tranh, vầu, lồ ô
|
|
|
|
|
|
III801
|
|
|
|
Tre
|
|
|
|
|
|
|
III80101
|
|
|
D<5cm
|
cây
|
7.700
|
|
|
|
|
III80102
|
|
|
5cm≤D<6cm
|
cây
|
12.600
|
|
|
|
|
III80103
|
|
|
6cm≤D<10cm
|
cây
|
21.000
|
|
|
|
|
III80104
|
|
|
D≥10 cm
|
cây
|
30.000
|
|
|
|
III802
|
|
|
|
Trúc
|
cây
|
7.000
|
|
|
|
III803
|
|
|
|
Nứa
|
|
|
|
|
|
|
III80301
|
|
|
D<7cm
|
cây
|
3.000
|
|
|
|
|
III80302
|
|
|
D≥7cm
|
cây
|
7.000
|
|
|
|
III804
|
|
|
|
Mai
|
|
|
|
|
|
|
III80401
|
|
|
D<6cm
|
cây
|
15.000
|
|
|
|
|
III80402
|
|
|
6cm≤D<10cm
|
cây
|
26.000
|
|
|
|
|
III80403
|
|
|
D≥10 cm
|
cây
|
35.000
|
|
|
|
III805
|
|
|
|
Vầu
|
|
|
|
|
|
|
III80501
|
|
|
D<6cm
|
cây
|
9.000
|
|
|
|
|
III80502
|
|
|
6cm≤D<10cm
|
cây
|
18.000
|
|
|
|
|
III80503
|
|
|
D≥10 cm
|
cây
|
24.000
|
|
|
|
III806
|
|
|
|
Tranh
|
cây
|
|
|
|
|
III807
|
|
|
|
Giang
|
cây
|
|
|
|
|
|
III80701
|
|
|
D<6cm
|
cây
|
5.000
|
|
|
|
|
III80702
|
|
|
6cm≤D<10cm
|
cây
|
9.000
|
|
|
|
|
III80703
|
|
|
D≥10 cm
|
cây
|
15.000
|
|
|
|
III808
|
|
|
|
Lồ ô
|
|
|
|
|
|
|
III80801
|
|
|
D<6cm
|
cây
|
5.600
|
|
|
|
|
III80802
|
|
|
6cm≤D<10cm
|
cây
|
10.500
|
|
|
|
|
III80803
|
|
|
D≥10 cm
|
cây
|
15.000
|
|
|
III9
|
|
|
|
|
Trầm hương, kỳ nam
|
|
|
|
|
|
III901
|
|
|
|
Trầm hương
|
|
|
|
|
|
|
III90101
|
|
|
loại 1
|
kg
|
500.000.000
|
|
|
|
|
III90102
|
|
|
loại 2
|
kg
|
100.000.000
|
|
|
|
|
III90103
|
|
|
Loại 3
|
kg
|
20.000.000
|
|
|
|
|
|
|
|
Kỳ nam
|
|
|
|
|
|
|
III90201
|
|
|
Loại 1
|
kg
|
1.000.000.000
|
|
|
|
|
III90202
|
|
|
Loại 2
|
kg
|
770.000.000
|
|
|
III10
|
|
|
|
|
Hồi, quế, sa nhân, thảo quả
|
|
|
|
|
|
III1001
|
|
|
|
Hồi
|
|
|
|
|
|
|
III100101
|
|
|
Tươi
|
kg
|
68.000
|
|
|
|
|
III100102
|
|
|
Khô
|
kg
|
90.000
|
|
|
|
|
|
|
|
Quế
|
|
|
|
|
|
|
III100201
|
|
|
Tươi
|
kg
|
28.000
|
|
|
|
|
III100202
|
|
|
Khô
|
kg
|
100.000
|
|
|
|
|
|
|
|
Sa nhân
|
|
|
|
|
|
|
III100301
|
|
|
Tươi
|
kg
|
128.000
|
|
|
|
|
III100302
|
|
|
Khô
|
kg
|
255.000
|
|
|
|
|
|
|
|
Thảo quả
|
|
|
|
|
|
|
III100401
|
|
|
Tươi
|
kg
|
102.000
|
|
|
|
|
III100402
|
|
|
Khô
|
kg
|
340.000
|
|
|
III11
|
|
|
|
|
Các sản phẩm khác của rừng tự nhiên
|
|
|
|
|
|
III1101
|
|
|
|
Song mây
|
cây
|
6.000
|
|
|
|
III1102
|
|
|
|
Lá buông
|
kg
|
8.000
|
|
|
|
III1103
|
|
|
|
Trắc dây
|
kệ
|
11.000
|
|
|
|
III1104
|
|
|
|
Gốc cây kiểng
|
|
|
|
|
|
|
III110401
|
|
|
Gốc cây kiểng (đường kính <25cm)
|
gốc
|
2.500.000
|
|
|
|
|
III110402
|
|
|
Gốc cây kiểng (đường kính từ 25cm trở lên)
|
gốc
|
4.000.000
|
|
PHỤ LỤC IV
BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI HẢI SẢN TỰ NHIÊN
(Kèm theo Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 16 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh)
ĐVT: đồng
Mã nhóm, loại
tài nguyên
|
Tên nhóm, loại
tài nguyên
|
Đơn vị tính
|
Giá tính thuế
tài nguyên
|
Cấp 1
|
Cấp 2
|
Cấp 3
|
Cấp 4
|
Cấp 5
|
Cấp 6
|
|
|
|
IV
|
|
|
|
|
|
Hải sản tự nhiên
|
|
|
|
IV1
|
|
|
|
|
Ngọc trai, bào ngư, hải sâm
|
|
|
|
|
IV101
|
|
|
|
Ngọc trai
|
|
|
|
|
IV102
|
|
|
|
Bào ngư
|
kg
|
330.000
|
|
|
IV103
|
|
|
|
Hải sâm
|
kg
|
510.000
|
|
IV2
|
|
|
|
|
Hải sản tự nhiên khác
|
|
|
|
|
IV201
|
|
|
|
Cá
|
|
|
|
|
|
IV20101
|
|
|
Cá loại 1, 2, 3
|
kg
|
51.000
|
|
|
|
IV20102
|
|
|
Cá loại khác
|
kg
|
26.000
|
|
|
IV202
|
|
|
|
Cua
|
kg
|
185.000
|
|
|
IV203
|
|
|
|
Mực
|
|
|
|
|
|
IV20301
|
|
|
Mực lá
|
kg
|
95.000
|
|
|
|
IV20302
|
|
|
Các loại mực khác
|
kg
|
70.000
|
|
|
IV204
|
|
|
|
Tôm
|
|
|
|
|
|
IV20501
|
|
|
Tôm hùm
|
|
|
|
|
|
|
IV2050101
|
|
Tôm hùm loại 1 (từ 1kg/con trở lên)
|
kg
|
880.000
|
|
|
|
|
IV2050102
|
|
Tôm hùm loại khác
|
kg
|
748.000
|
|
|
|
IV20502
|
|
|
Tôm khác
|
kg
|
135.000
|
|
|
IV206
|
|
|
|
Khác
|
|
|
PHỤ LỤC V
BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI NƯỚC THIÊN NHIÊN
(Kèm theo Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 16 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh)
ĐVT: đồng
Mã nhóm, loại
tài nguyên
|
Tên nhóm, loại
tài nguyên
|
Đơn vị tính
|
Giá tính thuế
tài nguyên
|
Cấp 1
|
Cấp 2
|
Cấp 3
|
Cấp 4
|
Cấp 5
|
Cấp 6
|
|
|
|
V
|
|
|
|
|
|
Nước thiên nhiên
|
|
|
|
V1
|
|
|
|
|
Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên
nhiên, nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp
|
|
|
|
|
V101
|
|
|
|
Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên
nhiên đóng chai, đóng hộp
|
|
|
|
|
|
V10101
|
|
|
Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên
dùng để đóng chai, đóng hộp chất lượng trung bình (so với tiêu chuẩn đóng
chai phải lọc bỏ một số hợp chất để hợp quy với Bộ Y tế)
|
m3
|
325.000
|
|
|
|
V10102
|
|
|
Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên
dùng để đóng chai, đóng hộp chất lượng cao (lọc, khử vi khuẩn, vi sinh, không
phải lọc một số hợp chất vô cơ)
|
m3
|
450.000
|
|
|
|
V10103
|
|
|
Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên
đóng chai, đóng hộp
|
m3
|
1.650.000
|
|
|
|
V10104
|
|
|
Nước khoáng thiên nhiên dùng để ngâm, tắm, trị bệnh,
dịch vụ du lịch...
|
m3
|
20.000
|
|
|
V102
|
|
|
|
Nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp
|
|
|
|
|
|
V10201
|
|
|
Nước thiên nhiên khai thác tinh lọc đóng chai,
đóng hộp
|
m3
|
150.000
|
|
|
|
V10202
|
|
|
Nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp
|
m3
|
750.000
|
|
V2
|
|
|
|
|
Nước thiên nhiên dùng cho sản xuất kinh doanh
nước sạch
|
|
|
|
|
V201
|
|
|
|
Nước mặt
|
m3
|
4.000
|
|
|
V202
|
|
|
|
Nước dưới đất (nước ngầm)
|
m3
|
5.000
|
|
V3
|
|
|
|
|
Nước thiên nhiên dùng cho mục đích khác
|
|
|
|
|
V301
|
|
|
|
Nước thiên nhiên dùng trong sản xuất rượu, bia,
nước giải khát, nước đá
|
m3
|
70.000
|
|
|
V302
|
|
|
|
Nước thiên nhiên dùng cho khai khoáng
|
m3
|
45.000
|
|
|
V303
|
|
|
|
Nước thiên nhiên dùng mục đích khác (làm mát, vệ
sinh công nghiệp, xây dựng, dùng cho sản xuất, chế biến thủy sản, hải sản,
nông sản...)
|
m3
|
5.000
|
|
V4
|
|
|
|
|
Khí CO2 thu hồi từ nước khoáng thiên nhiên
|
m3
|
2.550.000
|
PHỤ LỤC VI
ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG TÀI NGUYÊN VÀ BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI
NGUYÊN ĐỐI VỚI YẾN SÀO THIÊN NHIÊN
(Kèm theo Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 16 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh)
I. ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI YẾN SÀO
THIÊN NHIÊN
STT
|
Định mức sử dụng
tài nguyên đối với yến sào thiên nhiên
|
Sản lượng sản
phẩm tài nguyên hoặc sản phẩm công nghiệp
|
Sản lượng tài
nguyên khai thác
|
1
|
Quy đổi khối lượng sang khối lượng giữa sản lượng
sản phẩm tài nguyên hoặc sản phẩm công nghiệp và sản lượng tài nguyên khai
thác và ngược lại
|
1 kg
|
1,11 kg
|
II. BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI YẾN
SÀO THIÊN NHIÊN
Mã nhóm, loại
tài nguyên
|
Tên nhóm, loại
tài nguyên
|
Đơn vị tính
|
Giá tính thuế
tài nguyên
|
Cấp 1
|
Cấp 2
|
Cấp 3
|
Cấp 4
|
Cấp 5
|
Cấp 6
|
|
|
|
VI
|
|
|
|
|
|
Yến sào thiên nhiên
|
đồng/kg
|
54.000.000
|
Quyết định 22/2019/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa năm 2020
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 22/2019/QĐ-UBND ngày 16/12/2019 về Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa năm 2020
3.444
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|