1. Phê duyệt 128 dịch vụ công
trực tuyến cấp tỉnh (Mức độ 3: 12 dịch vụ; mức độ 4: 116 dịch vụ). Trong
đó, đối với dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 gồm: phê duyệt mới là 77 dịch vụ;
nâng cấp từ mức độ 3 thành mức độ 4 là 39 dịch vụ.
2. Phê duyệt 24 dịch vụ công trực
tuyến cấp huyện (Mức độ 3: 07 dịch vụ; mức độ 4: 01 dịch vụ).
3. Phê duyệt 08 dịch vụ công trực
tuyến cấp xã (Mức độ 3: 07 dịch vụ; mức độ 4: 01 dịch vụ).
1. Tích hợp, cung cấp 188 dịch
vụ công trực tuyến cấp tỉnh (48 dịch vụ công mức độ 3 và 140 dịch vụ công mức
độ 4).
2. Tích hợp, cung cấp 50 dịch vụ
công trực tuyến cấp huyện (23 dịch vụ công mức độ 3 và 27 dịch vụ công mức độ
4).
3. Tích hợp, cung cấp 08 dịch vụ
công trực tuyến cấp xã (07 dịch vụ công mức độ 3 và 01 dịch vụ công mức độ
4).
1. Các cơ quan, đơn vị, địa
phương có dịch vụ công trực tuyến được phê duyệt tại Điều 1 và Điều 2 Quyết định
này, thực hiện tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính đúng tiến độ, chất lượng
theo quy định; thực hiện thanh toán trực tuyến các nghĩa vụ tài chính liên quan
đến thủ tục hành chính trên nền tảng thanh toán của Cổng dịch vụ công Quốc gia;
tuyên truyền, hướng dẫn các tổ chức, cá nhân sử dụng dịch vụ công trực tuyến
trên địa bàn tỉnh.
2. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
chủ trì, phối hợp với Viễn thông Kon Tum thực hiện việc kiểm thử, cập nhật,
tích hợp các dịch vụ công trực tuyến trên Cổng dịch vụ công và Hệ thống thông
tin một cửa điện tử tỉnh; Cổng Dịch vụ công Quốc gia theo quy định.
STT
|
MÃ SỐ TTHC
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
Phê duyệt mới /Nâng cấp lên mức độ 3, 4
|
MỨC ĐỘ DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN
|
Mức độ 3
|
Mức độ 4
|
I
|
SỞ
KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ (27 DVCTT mức độ 4)
|
1
|
1.008377.000.00.00.H34
|
Thủ tục xét tiếp nhận vào viên
chức và bổ nhiệm vào chức danh nghiên cứu khoa học, chức danh công nghệ đối với
cá nhân có thành tích vượt trội trong hoạt động khoa học và công nghệ
|
Phê duyệt mới mức độ 4
|
|
X
|
2
|
1.008379.000.00.00.H34
|
Thủ tục xét đặc cách bổ nhiệm
vào chức danh khoa học, chức danh công nghệ cao hơn không qua thi thăng hạng,
không phụ thuộc năm công tác
|
Phê duyệt mới mức độ 4
|
|
X
|
3
|
2.001248.000.00.00.H34
|
Thủ tục xác định nhiệm vụ
khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước
|
Phê duyệt mới mức độ 4
|
|
X
|
4
|
1.006427.000.00.00.H34
|
Thủ tục đánh giá, xác nhận kết
quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước
|
Phê duyệt mới mức độ 4
|
|
X
|
5
|
2.001643.000.00.00.H34
|
Thủ tục hỗ trợ tổ chức khoa học
và công nghệ có hoạt động liên kết với tổ chức ứng dụng, chuyển giao công nghệ
địa phương để hoàn thiện kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ
|
Phê duyệt mới mức độ 4
|
|
X
|
6
|
2.001259.000.00.00.H34
|
Thủ tục kiểm tra nhà nước về
chất lượng sản phẩm, hàng hóa hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu
|
Phê duyệt mới mức độ 4
|
|
X
|
7
|
1.001392.000.00.00.H34
|
Thủ tục miễn giảm kiểm tra chất
lượng hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu (cấp tỉnh)
|
Phê duyệt mới mức độ 4
|
|
X
|
8
|
2.002382.000.00.00.H34
|
Thủ tục sửa đổi giấy phép tiến
hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
|
Phê duyệt mới mức độ 4
|
|
X
|
9
|
2.002383.000.00.00.H34
|
Thủ tục bổ sung giấy phép tiến
hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
|
Phê duyệt mới mức độ 4
|
|
X
|
10
|
2.002384.000.00.00.H34
|
Thủ tục cấp lại giấy phép tiến
hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
|
Phê duyệt mới mức độ 4
|
|
X
|
11
|
2.002385.000.00.00.H34
|
Thủ tục khai báo thiết bị
X-quang chẩn đoán trong y tế
|
Phê duyệt mới mức độ 4
|
|
X
|
12
|
2.002248.000.00.00.H34
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đăng ký chuyển giao công nghệ (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học
và Công nghệ)
|
Nâng cấp mức độ 3 lên mức độ 4
|
|
X
|
13
|
2.000058.000.00.00.H34
|
Thủ tục đặt và tặng giải thưởng
về khoa học và công nghệ của tổ chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt động hợp pháp
tại Việt Nam
|
Nâng cấp mức độ 3 lên mức độ 4
|
|
X
|
14
|
2.002249.000.00.00.H34
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đăng ký gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ (trừ trường hợp
thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ)
|
Nâng cấp mức độ 3 lên mức độ 4
|
|
X
|
15
|
2.002144.000.00.00.H34
|
Đánh giá đồng thời thẩm định
kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà
nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an
ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người
|
Nâng cấp mức độ 3 lên mức độ 4
|
|
X
|
16
|
2.002278.000.00.00.H34
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
doanh nghiệp khoa học và công nghệ (cấp tỉnh)
|
Nâng cấp mức độ 3 lên mức độ 4
|
|
X
|
17
|
2.000079.000.00.00.H34
|
Thẩm định kết quả thực hiện
nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn
yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính
mạng, sức khỏe con người
|
Nâng cấp mức độ 3 lên mức độ 4
|
|
X
|
18
|
1.004467.000.00.00.H34
|
Đăng ký thông tin kết quả
nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước
thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
Nâng cấp mức độ 3 lên mức độ 4
|
|
X
|
19
|
1.004460.000.00.00.H34
|
Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm
vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước
|
Nâng cấp mức độ 3 lên mức độ 4
|
|
X
|
20
|
2.001525.000.00.00.H34
|
Thủ tục cấp thay đổi nội
dung, cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ
|
Nâng cấp mức độ 3 lên mức độ 4
|
|
X
|
21
|
1.000449.000.00.00.H34
|
Thủ tục điều chỉnh nội dung bản
công bố sử dụng dấu định lượng
|
Nâng cấp mức độ 3 lên mức độ 4
|
|
X
|
22
|
1.000438.000.00.00.H34
|
Thủ tục đăng ký kiểm tra nhà nước
về đo lường đối với phương tiện đo, lượng của hàng đóng gói sẵn nhập khẩu
|
Nâng cấp mức độ 3 lên mức độ 4
|
|
X
|
23
|
2.001277.000.00.00.H34
|
Thủ tục đăng ký công bố hợp
quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước, dịch vụ, quá trình,
môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và
Công nghệ ban hành
|
Nâng cấp mức độ 3 lên mức độ 4
|
|
X
|
24
|
2.001268.000.00.00.H34
|
Thủ tục đăng ký công bố hợp
quy đối với các sản phẩm, hàng hóa nhập khẩu, dịch vụ, quá trình, môi trường được
quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban
hành
|
Nâng cấp mức độ 3 lên mức độ 4
|
|
X
|
25
|
2.000212.000.00.00.H34
|
Thủ tục công bố sử dụng dấu định
lượng
|
Nâng cấp mức độ 3 lên mức độ 4
|
|
X
|
26
|
2.001269.000.00.00.H34
|
Thủ tục đăng ký tham dự sơ
tuyển xét tặng giải thưởng chất lượng quốc gia
|
Nâng cấp mức độ 3 lên mức độ 4
|
|
X
|
27
|
2.002253.000.00.00.H34
|
Thủ tục cấp Giấy xác nhận
đăng ký lĩnh vực hoạt động xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hóa
của tổ chức, cá nhân
|
Phê duyệt mới mức độ 4
|
|
X
|
II
|
SỞ
TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG (12 DVCTT mức độ 3 và 02 DVCTT mức độ 4)
|
1
|
1.009669.000.00.00.H34
|
Tính tiền cấp quyền khai thác
tài nguyên nước đối với công trình chưa vận hành cấp tỉnh
|
Phê duyệt mới mức độ 3
|
X
|
|
2
|
2.001770.000.00.00.H34
|
Tính tiền cấp quyền khai thác
tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành (cấp tỉnh)
|
Phê duyệt mới mức độ 3
|
X
|
|
3
|
1.001740.000.00.00.H34
|
Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh, dự án đầu
tư xây dựng hồ, đập trên dòng chính thuộc lưu vực sông liên tỉnh
|
Phê duyệt mới mức độ 3
|
X
|
|
4
|
1.001007.000.00.00.H34
|
Thủ tục thu hồi đất vì mục
đích quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia,
công cộng
|
Phê duyệt mới mức độ 3
|
X
|
|
5
|
1.001039.000.00.00.H34
|
Thủ tục thu hồi đất do chấm dứt
việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu
hồi đất của tổ chức, cơ sở tôn giáo, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại
giao, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước
ngoài
|
Phê duyệt mới mức độ 3
|
X
|
|
6
|
1.000964.000.00.00.H34
|
Thủ tục thu hồi đất ở trong
khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có
nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa
tính mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất ở thuộc dự án nhà ở của tổ
chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư
nước ngoài
|
Phê duyệt mới mức độ 3
|
X
|
|
7
|
1.004132.000.00.00.H34
|
Đăng ký khai thác khoáng sản
vật liệu xây dựng thông thường trong diện tích dự án xây dựng công trình (đã
được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt hoặc cho phép đầu tư mà sản phẩm
khai thác chỉ được sử dụng cho xây dựng công trình đó) bao gồm cả đăng ký khối
lượng cát, sỏi thu hồi từ dự án nạo vét, khơi thông luồng lạch
|
Phê duyệt mới mức độ 3
|
X
|
|
8
|
1.004083.000.00.00.H34
|
Chấp thuận tiến hành khảo sát
thực địa, lấy mẫu trên mặt đất để lựa chọn diện tích lập đề án thăm dò khoáng
sản
|
Phê duyệt mới mức độ 3
|
X
|
|
9
|
1.004434.000.00.00.H34
|
Đấu giá quyền khai thác
khoáng sản ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản (cấp tỉnh)
|
Phê duyệt mới mức độ 3
|
X
|
|
10
|
1.004433.000.00.00.H34
|
Đấu giá quyền khai thác
khoáng sản ở khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà nước
có thẩm quyền phê duyệt (cấp tỉnh)
|
Phê duyệt mới mức độ 3
|
X
|
|
11
|
1.004264.000.00.00.H34
|
Tính tiền cấp quyền khai thác
khoáng sản (đối với trường hợp Giấy phép khai thác khoáng sản đã được cấp trước
ngày Nghị định số 203/2013/NĐ-CP có hiệu lực)
|
Phê duyệt mới mức độ 3
|
X
|
|
12
|
1.004240.000.00.00.H34
|
Thẩm định, phê duyệt phương
án cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản (báo
cáo riêng theo quy định tại Điều 5 Nghị định số 19/2015/NĐ-CP sửa đổi bổ sung
bởi khoản 1 điều 2 Nghị định số 40/2019/NĐ- CP)
|
Phê duyệt mới mức độ 3
|
X
|
|
13
|
2.000348.000.00.00.H34
|
Thủ tục
đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu
|
Phê duyệt mới mức độ 4
|
|
X
|
14
|
2.001938.000.00.00.H34
|
Đăng ký đất đai lần đầu đối với
trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý (cấp tỉnh - trường hợp đã thành
lập VP đăng ký đất đai)
|
Nâng cấp mức độ 3 lên mức độ 4
|
|
X
|
III
|
SỞ
THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG (03 DVCTT mức độ 4)
|
1
|
1.009374.000.00.00.H34
|
Cấp giấy phép xuất bản bản
tin (địa phương)
|
Phê duyệt mới mức độ 4
|
|
X
|
2
|
2.001171.000.00.00.H34
|
Cho phép họp báo (trong nước)
|
Nâng cấp mức độ 3 lên mức độ 4
|
|
X
|
3
|
1.008201.000.00.00.H34
|
Cấp lại giấy xác nhận đăng ký
hoạt động phát hành xuất bản phẩm (cấp địa phương)
|
Nâng cấp mức độ 3 lên mức độ 4
|
|
X
|
IV
|
SỞ
TƯ PHÁP (20 DVCTT mức độ 4)
|
1
|
1.009284.000.00.00.H34
|
Đăng ký làm hòa giải viên
thương mại vụ việc (cấp tỉnh)
|
Phê duyệt mới mức độ 4
|
|
X
|
2
|
1.009283.000.00.00.H34
|
Chấm dứt hoạt động của chi
nhánh, văn phòng đại diện của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt
Nam trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện chấm dứt hoạt động theo
quyết định của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài hoặc tổ chức hòa giải
thương mại nước ngoài thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện tại Việt Nam chấm
dứt hoạt động ở nước ngoài (cấp tỉnh)
|
Phê duyệt mới mức độ 4
|
|
X
|
3
|
1.003118.000.00.00.H34
|
Thành lập Hội công chứng viên
|
Phê duyệt mới mức độ 4
|
|
X
|
4
|
1.001721.000.00.00.H34
|
Đăng ký tham dự kiểm tra kết
quả tập sự hành nghề công chứng
|
Phê duyệt mới mức độ 4
|
|
X
|
5
|
2.002387.000.00.00.H34
|
Xóa đăng ký hành nghề và thu
hồi Thẻ công chứng viên trường hợp công chứng viên không còn hành nghề tại tổ
chức hành nghề công chứng
|
Phê duyệt mới mức độ 4
|
|
X
|
6
|
2.000778.000.00.00.H34
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt
động của Văn phòng công chứng
|
Phê duyệt mới mức độ 4
|
|
X
|
7
|
1.001122.000.00.00.H34
|
Bổ nhiệm và cấp thẻ giám định
viên tư pháp cấp tỉnh
|
Phê duyệt mới mức độ 4
|
|
X
|
8
|
2.000894.000.00.00.H34
|
Miễn nhiệm giám định viên tư
pháp cấp tỉnh
|
Phê duyệt mới mức độ 4
|
|
X
|
9
|
2.000568.000.00.00.H34
|
Thay đổi, bổ sung lĩnh vực
giám định của Văn phòng giám định tư pháp
|
Phê duyệt mới mức độ 4
|
|
X
|
10
|
1.001117.000.00.00.H34
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động
của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp Giấy đăng ký hoạt động bị hư
hỏng hoặc bị mất
|
Phê duyệt mới mức độ 4
|
|
X
|
11
|
2.000555.000.00.00.H34
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động
của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ
sở, người đại diện theo pháp luật, danh sách thành viên hợp danh của Văn
phòng giám định tư pháp
|
Phê duyệt mới mức độ 4
|
|
X
|
12
|
2.000890.000.00.00.H34
|
Cấp phép thành lập văn phòng
giám định tư pháp
|
Phê duyệt mới mức độ 4
|
|
X
|
13
|
2.000823.000.00.00.H34
|
Đăng ký hoạt động văn phòng
giám định tư pháp
|
Phê duyệt mới mức độ 4
|
|
X
|
14
|
1.008709.000.00.00.H34
|
Chuyển đổi công ty luật trách
nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh, chuyển đổi văn phòng luật sư thành
công ty luật
|
Phê duyệt mới mức độ 4
|
|
X
|
15
|
1.000614.000.00.00.H34
|
Đăng ký hoạt động cho chi
nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật
|
Phê duyệt mới mức độ 4
|
|
X
|
16
|
1.000588.000.00.00.H34
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt
động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh
|
Phê duyệt mới mức độ 4
|
|
X
|
17
|
1.000404.000.00.00.H34
|
Thu hồi thẻ tư vấn viên pháp
luật
|
Phê duyệt mới mức độ 4
|
|
X
|
18
|
2.002193.000.00.00.H34
|
Xác định cơ quan giải quyết bồi
thường (cấp tỉnh)
|
Phê duyệt mới mức độ 4
|
|
X
|
19
|
1.003179.000.00.00.H34
|
Đăng ký lại việc nuôi con
nuôi có yếu tố nước ngoài
|
Phê duyệt mới mức độ 4
|
|
X
|
20
|
2.002349.000.00.00.H34
|
Thủ tục Xác nhận công dân Việt
Nam thường trú khu vực biên giới đủ điều kiện nhận trẻ em của nước láng giềng
cư trú ở khu vực biên giới làm con nuôi
|
Phê duyệt mới mức độ 4
|
|
X
|
V
|
SỞ
VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH (61 DVCTT mức độ 4)
|
1
|
1.001123.000.00.00.H34
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh giám định cổ vật
|
Phê duyệt mới mức độ 4
|
|
X
|
2
|
1.003793.000.00.00.H34
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động
bảo tàng ngoài công lập
|
Phê duyệt mới mức độ 4
|
|
X
|
3
|
2.001613.000.00.00.H34
|
Thủ tục xác nhận đủ điều kiện
được cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập
|
Phê duyệt mới mức độ 4
|
|
X
|
4
|
1.003646.000.00.00.H34
|
Thủ tục công nhận bảo vật quốc
gia đối với bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích
|
Phê duyệt mới mức độ 4
|
|
X
|
5
|
1.003835.000.00.00.H34
|
Thủ tục công nhận bảo vật quốc
gia đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang
quản lý hợp pháp hiện vật
|
Phê duyệt mới mức độ 4
|
|
X
|
6
|
1.001106.000.00.00.H34
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh giám định cổ vật
|
Phê duyệt mới mức độ 4
|
|
X
|
7
|
1.005441.000.00.00.H34
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng
ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh)
|
Phê duyệt mới mức độ 4
|
|
X
|
8
|
1.000433.000.00.00.H34
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
nghiệp vụ tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
|
Phê duyệt mới mức độ 4
|
|
X
|
9
|
2.001628.000.00.00.H34
|
Thủ tục cấp giấy phép kinh
doanh dịch vụ lữ hành nội địa
|
Phê duyệt mới mức độ 4
|
|
X
|
10
|
2.001616.000.00.00.H34
|
Thủ tục cấp lại giấy phép
kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa
|
Phê duyệt mới mức độ 4
|
|
X
|
11
|
2.001622.000.00.00.H34
|
Thủ tục cấp đổi giấy phép
kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa
|
Phê duyệt mới mức độ 4
|
|
X
|
12
|
2.001611.000.00.00.H34
|
Thủ tục thu hồi giấy phép
kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt
động kinh doanh dịch vụ lữ hành
|
Phê duyệt mới mức độ 4
|
|
X
|
13
|
2.001589.000.00.00.H34
|
Thủ tục thu hồi giấy phép
kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp giải thể
|
Phê duyệt mới mức độ 4
|
|
X
|
14
|
1.003742.000.00.00.H34
|
Thủ tục thu hồi giấy phép
kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp phá sản
|
Phê duyệt mới mức độ 4
|
|
X
|
15
|
1.001837.000.00.00.H34
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động của
Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành
nước ngoài
|
Phê duyệt mới mức độ 4
|
|
X
|
16
|
1.004605.000.00.00.H34
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
khóa cập nhật kiến thức cho hướng dẫn viên du lịch nội địa và hướng dẫn viên
du lịch quốc tế
|
Phê duyệt mới mức độ 4
|
|
X
|
17
|
1.003717.000.00.00.H34
|
Cấp Giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước
ngoài
|
Phê duyệt mới mức độ 4
|
|
X
|
18
|
1.003240.000.00.00.H34
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép
thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ
lữ hành nước ngoài trong trường hợp chuyển địa điểm đặt trụ sở của văn phòng
đại diện
|
Phê duyệt mới mức độ 4
|
|
X
|
19
|
1.005161.000.00.00.H34
|
Thủ tục Điều chỉnh Giấy phép
thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ
lữ hành nước ngoài
|
Phê duyệt mới mức độ 4
|
|
X
|
20
|
1.003002.000.00.00.H34
|
Thủ tục gia hạn Giấy phép
thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ
lữ hành nước ngoài
|
Phê duyệt mới mức độ 4
|
|
X
|
21
|
1.008027.000.00.00.H34
|
Thủ tục cấp biển hiệu phương
tiện vận tải khách du lịch
|
Phê duyệt mới mức độ 4
|
|
X
|
22
|
1.008028.000.00.00.H34
|
Thủ tục cấp đổi biển hiệu
phương tiện vận tải khách du lịch
|
Phê duyệt mới mức độ 4
|
|
X
|
23
|
1.008029.000.00.00.H34
|
Thủ tục cấp lại biển hiệu
phương tiện vận tải khách du lịch
|
Phê duyệt mới mức độ 4
|
|
X
|
24
|
1.002022.000.00.00.H34
|
Thủ tục đăng cai giải thi đấu,
trận thi đấu do liên đoàn thể thao quốc gia hoặc liên đoàn thể thao quốc tế tổ
chức hoặc đăng cai tổ chức
|
Phê duyệt mới mức độ 4
|
|
X
|
25
|
1.002013.000.00.00.H34
|
Thủ tục đăng cai giải thi đấu,
trận thi đấu thể thao thành tích cao khác do liên đoàn thể thao tỉnh, thành
phố trực thuộc trung ương tổ chức
|
Phê duyệt mới mức độ 4
|
|
X
|
26
|
1.001782.000.00.00.H34
|
Thủ tục đăng cai tổ chức giải
thi đấu vô địch từng môn thể thao của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
Phê duyệt mới mức độ 4
|
|
X
|
27
|
1.001229.000.00.00.H34
|
Cấp Giấy phép tổ chức triển
lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục
đích thương mại
|
Phê duyệt mới mức độ 4
|
|
X
|
28
|
1.001211.000.00.00.H34
|
Cấp Giấy phép tổ chức triển
lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại
|
Phê duyệt mới mức độ 4
|
|
X
|
29
|
1.001191.000.00.00.H34
|
Cấp lại Giấy phép tổ chức triển
lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục
đích thương mại
|
Phê duyệt mới mức độ 4
|
|
X
|
30
|
1.001182.000.00.00.H34
|
Cấp lại Giấy phép tổ chức triển
lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại
|
Phê duyệt mới mức độ 4
|
|
X
|
31
|
1.001147.000.00.00.H34
|
Thông báo tổ chức triển lãm
do tổ chức ở địa phương hoặc cá nhân tổ chức tại địa phương không vì mục đích
thương mại
|
Phê duyệt mới mức độ 4
|
|
X
|
32
|
1.009397.000.00.00.H34
|
Thủ tục tổ chức biểu diễn nghệ
thuật trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp trong khuôn khổ hợp tác quốc
tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị
sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương)
|
Phê duyệt mới mức độ 4
|
|
X
|
33
|
1.009398.000.00.00.H34
|
Thủ tục tổ chức cuộc thi,
liên hoan trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp toàn quốc và quốc tế của
các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp
công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương)
|
Phê duyệt mới mức độ 4
|
|
X
|
34
|
1.009399.000.00.00.H34
|
Thủ tục tổ chức cuộc thi người
đẹp, người mẫu
|
Phê duyệt mới mức độ 4
|
|
X
|
35
|
1.009403.000.00.00.H34
|
Thủ tục ra nước ngoài dự thi
người đẹp, người mẫu
|
Phê duyệt mới mức độ 4
|
|
X
|
36
|
1.004645.000.00.00.H34
|
Thủ tục tiếp nhận thông báo tổ
chức đoàn người thực hiện quảng cáo
|
Phê duyệt mới mức độ 4
|
|
X
|
37
|
1.004666.000.00.00.H34
|
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung
Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài
tại Việt Nam
|
Phê duyệt mới mức độ 4
|
|
X
|
38
|
1.008895.000.00.00.H34
|
Thủ tục thông báo thành lập
thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập
và thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam
|
Phê duyệt mới mức độ 4
|
|
X
|
39
|
1.008896.000.00.00.H34
|
Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp
nhất, chia, tách đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học
là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức cá nhân nước ngoài có phục vụ
người Việt Nam
|
Phê duyệt mới mức độ 4
|
|
X
|
40
|
1.008897.000.00.00.H34
|
Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt
động đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện
ngoài công lập, thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt
Nam
|
Phê duyệt mới mức độ 4
|
|
X
|
41
|
2.001591.000.00.00.H34
|
Thủ tục cấp giấy phép khai quật
khẩn cấp
|
Nâng cấp mức độ 3 lên mức độ 4
|
|
X
|
42
|
1.004594.000.00.00.H34
|
Thủ tục công nhận hạng cơ sở
lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao, 3 sao đối với khách sạn, biệt thự du lịch,
căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch
|
Nâng cấp mức độ 3 lên mức độ 4
|
|
X
|
43
|
1.003275.000.00.00.H34
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép
thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ
lữ hành nước ngoài trong trường hợp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện bị
mất, bị hủy hoại, bị hư hỏng hoặc bị tiêu hủy
|
Nâng cấp mức độ 3 lên mức độ 4
|
|
X
|
44
|
1.004659.000.00.00.H34
|
Thủ tục công nhận lại Cơ quan
đạt chuẩn văn hóa, Đơn vị đạt chuẩn văn hóa, Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa
|
Nâng cấp mức độ 3 lên mức độ 4
|
|
X
|
45
|
1.001778.000.00.00.H34
|
Thủ tục cấp giấy phép sao
chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ
|
Nâng cấp mức độ 3 lên mức độ 4
|
|
X
|
46
|
1.004723.000.00.00.H34
|
Thủ tục cho phép tổ chức triển
khai sử dụng vũ khí quân dụng, súng săn, vũ khí thể thao, vật liệu nổ, công cụ
hỗ trợ còn tính năng, tác dụng được sử dụng làm đạo cụ
|
Nâng cấp mức độ 3 lên mức độ 4
|
|
X
|
47
|
1.003743.000.00.00.H34
|
Thủ tục giám định văn hóa phẩm
xuất khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức ở địa phương
|
Nâng cấp mức độ 3 lên mức độ 4
|
|
X
|
48
|
1.003784.000.00.00.H34
|
Thủ tục cấp phép nhập khẩu
văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Văn hóa,
Thể thao và Du lịch
|
Nâng cấp mức độ 3 lên mức độ 4
|
|
X
|
49
|
1.003035.000.00.00.H34
|
Thủ tục cấp giấy phép phổ biến
phim (- Phim tài liệu, phim khoa học, phim hoạt hình do cơ sở điện ảnh thuộc
địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu; - Cấp giấy phép phổ biến phim truyện khi
năm trước liền kề, các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương đáp ứng các điều kiện:
+ Sản xuất ít nhất 10 phim truyện nhựa được phép phổ biến; + Nhập khẩu ít nhất
40 phim truyện nhựa được phép phổ biến)
|
Nâng cấp mức độ 3 lên mức độ 4
|
|
X
|
50
|
1.001704.000.00.00.H34
|
Thủ tục cấp giấy phép triển
lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
|
Nâng cấp mức độ 3 lên mức độ 4
|
|
X
|
51
|
1.001809.000.00.00.H34
|
Thủ tục cấp giấy phép triển
lãm mỹ thuật (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
|
Nâng cấp mức độ 3 lên mức độ 4
|
|
X
|
52
|
1.003017.000.00.00.H34
|
Cấp giấy phép phổ biến phim
có sử dụng hiệu ứng đặc biệt tác động đến người xem phim (do các cơ sở điện ảnh
thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu)
|
Nâng cấp mức độ 3 lên mức độ 4
|
|
X
|
53
|
2.001496.000.00.00.H34
|
Thủ tục phê duyệt nội dung
tác phẩm mỹ thuật, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu cấp tỉnh
|
Nâng cấp mức độ 3 lên mức độ 4
|
|
X
|
54
|
1.001738.000.00.00.H34
|
Thủ tục cấp giấy phép tổ chức
trại sáng tác điêu khắc (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
|
Nâng cấp mức độ 3 lên mức độ 4
|
|
X
|
55
|
1.001833.000.00.00.H34
|
Thủ tục tiếp nhận thông báo tổ
chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật (thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và
Du lịch)
|
Nâng cấp mức độ 3 lên mức độ 4
|
|
X
|
56
|
1.003608.000.00.00.H34
|
Thủ tục phê duyệt nội dung
tác phẩm điện ảnh nhập khẩu cấp tỉnh
|
Nâng cấp mức độ 3 lên mức độ 4
|
|
X
|
57
|
1.001671.000.00.00.H34
|
Thủ tục cấp giấy phép đưa tác
phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm (thẩm quyền của Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh)
|
Nâng cấp mức độ 3 lên mức độ 4
|
|
X
|
58
|
1.001755.000.00.00.H34
|
Thủ tục cấp giấy phép xây dựng
tượng đài, tranh hoành tráng
|
Nâng cấp mức độ 3 lên mức độ 4
|
|
X
|
59
|
1.004662.000.00.00.H34
|
Thủ tục cấp lại giấy phép thành
lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam
|
Nâng cấp mức độ 3 lên mức độ 4
|
|
X
|
60
|
1.004639.000.00.00.H34
|
Thủ tục cấp giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam
|
Nâng cấp mức độ 3 lên mức độ 4
|
|
X
|
61
|
1.003560.000.00.00.H34
|
Thủ tục xác nhận danh mục sản
phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu
|
Nâng cấp mức độ 3 lên mức độ 4
|
|
X
|
VI
|
SỞ Y
TẾ (03 DVCTT mức độ 4)
|
1
|
1.001514.000.00.00.H34
|
Miễn nhiệm giám định viên
pháp y và giám định viên pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân
cấp tỉnh
|
Phê duyệt mới mức độ 4
|
|
X
|
2
|
1.001386.000.00.00.H34
|
Xác định trường hợp được bồi
thường do xảy ra tai biến trong tiêm chủng
|
Phê duyệt mới mức độ 4
|
|
X
|
3
|
1.004539.000.00.00.H34
|
Công bố đáp ứng yêu cầu là cơ
sở thực hành trong đào tạo khối ngành sức khỏe đối với các cơ sở khám, chữa bệnh
thuộc Sở Y tế và cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tư nhân trên địa bàn tỉnh, thành
phố
|
Phê duyệt mới mức độ 4
|
|
X
|
- Cung cấp 160 dịch vụ công trực
tuyến (42 mức độ 3 và 118 mức độ 4).
- Bãi bỏ 12 dịch vụ công trực
tuyến.
Số TT
|
Mã số TTHC
|
Lĩnh vực
|
Tên thủ tục hành chính
|
Mức độ DVCTT
|
I
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
1
|
1.005090.000.00.00.H34
|
Lĩnh vực Giáo dục Dân tộc
|
Xét tuyển sinh vào trường Phổ
thông dân tộc nội trú
|
Mức độ 4
|
2
|
1.005143.000.00.00.H34
|
Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo
thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
Đề nghị phê duyệt việc dạy và
học bằng tiếng nước ngoài
|
Mức độ 4
|
3
|
1.001088.000.00.00.H34
|
Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo
thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
Xin học lại tại trường khác đối
với học sinh trung học
|
Mức độ 4
|
4
|
1.000270.000.00.00.H34
|
Lĩnh vực Giáo dục Trung học
|
Chuyển trường đối với học
sinh trung học phổ thông
|
Mức độ 4
|
5
|
1.005065.000.00.00.H34
|
Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo
thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
Thành lập trung tâm giáo dục
thường xuyên
|
Mức độ 4
|
6
|
1.005084.000.00.00.H34
|
Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc
hệ thống giáo dục quốc dân
|
Thành lập trường phổ thông
dân tộc nội trú
|
Mức độ 4
|
7
|
1.005466.000.00.00.H34
|
Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo
thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
Thành lập trung tâm hỗ trợ và
phát triển giáo dục hòa nhập công lập hoặc cho phép thành lập trung tâm hỗ trợ
và phát triển giáo dục hòa nhập tư thục
|
Mức độ 4
|
8
|
1.005053.000.00.00.H34
|
Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo
thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
Thành lập, cho phép thành lập
trung tâm ngoại ngữ, tin học
|
Mức độ 4
|
9
|
1.006388.000.00.00.H34
|
Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo
thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
Thành lập trường trung học phổ
thông công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông tư thục
|
Mức độ 4
|
10
|
1.005015.000.00.00.H34
|
Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc
hệ thống giáo dục quốc dân
|
Thành lập trường trung học phổ
thông chuyên công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông
chuyên tư thục
|
Mức độ 4
|
11
|
1.005043.000.00.00.H34
|
Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo
thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
Sáp nhập, chia, tách trung
tâm ngoại ngữ, tin học
|
Mức độ 4
|
12
|
1.004999.000.00.00.H34
|
Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo
thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
Sáp nhập, chia tách trường
trung học phổ thông chuyên
|
Mức độ 4
|
13
|
1.005070.000.00.00.H34
|
Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo
thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
Sáp nhập, chia tách trường
trung học phổ thông
|
Mức độ 4
|
14
|
1.004991.000.00.00.H34
|
Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo
thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
Giải thể trường trung học phổ
thông chuyên
|
Mức độ 4
|
15
|
1.005057.000.00.00.H34
|
Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo
thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
Giải thể trung tâm giáo dục
thường xuyên
|
Mức độ 4
|
16
|
1.005062.000.00.00.H34
|
Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo
thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
Cho phép trung tâm giáo dục
thường xuyên hoạt động giáo dục trở lại
|
Mức độ 4
|
17
|
1.005359.000.00.00.H34
|
Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo
thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
Cho phép trung tâm hỗ trợ và
phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động trở lại
|
Mức độ 4
|
18
|
1.005081.000.00.00.H34
|
Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo
thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
Cho phép trường phổ thông dân
tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học phổ thông hoạt động giáo dục
|
Mức độ 4
|
19
|
1.004988.000.00.00.H34
|
Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo
thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
Cho phép trường trung học phổ
thông chuyên hoạt động trở lại
|
Mức độ 4
|
20
|
1.005067.000.00.00.H34
|
Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo
thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
Cho phép trường trung học phổ
thông hoạt động trở lại
|
Mức độ 4
|
21
|
1.000288.000.00.00.H34
|
Lĩnh vực Giáo dục Mầm non
|
Công nhận trường mầm non đạt
chuẩn Quốc gia
|
Mức độ 4
|
22
|
1.000729.000.00.00.H34
|
Lĩnh vực Giáo dục Thường
xuyên
|
Xếp hạng Trung tâm giáo dục
thường xuyên
|
Mức độ 4
|
23
|
1.000691.000.00.00.H34
|
Lĩnh vực Giáo dục Trung học
|
Công nhận trường trung học đạt
chuẩn Quốc gia
|
Mức độ 4
|
24
|
1.004889.000.00.00.H34
|
Lĩnh vực Hệ thống văn bằng,
chứng chỉ
|
Công nhận bằng tốt nghiệp
trung học cơ sở, bằng tốt nghiệp trung học phổ thông, giấy chứng nhận hoàn
thành chương trình giáo dục phổ thông do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp để sử
dụng tại Việt Nam
|
Mức độ 4
|
25
|
1.005088.000.00.00.H34
|
Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo
thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
Thành lập phân hiệu trường
trung cấp sư phạm hoặc cho phép thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm
tư thục
|
Mức độ 3
|
26
|
1.005017.000.00.00.H34
|
Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo
thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
Thành lập trường năng khiếu
thể dục thể thao thuộc địa phương hoặc lớp năng khiếu thể dục, thể thao thuộc
trường trung học phổ thông
|
Mức độ 3
|
27
|
1.005069.000.00.00.H34
|
Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo
thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
Thành lập trường trung cấp sư
phạm công lập, cho phép thành lập trường trung cấp sư phạm tư thục
|
Mức độ 3
|
28
|
1.001942.000.00.00.H34
|
Lĩnh vực Quy chế thi, tuyển
sinh
|
Đăng ký xét tuyển trình độ đại
học, trình độ cao đẳng ngành giáo dục mầm non
|
Mức độ 3
|
29
|
1.006446.000.00.00.H34
|
Đào tạo với nước ngoài
|
Cho phép hoạt động giáo dục đối
với cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông; cơ sở đào tạo, bồi dưỡng
ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
Mức độ 3
|
30
|
1.001495.000.00.00.H34
|
Lĩnh vực Đào tạo với nước
ngoài
|
Cho phép hoạt động giáo dục
trở lại đối với cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông; cơ sở đào tạo,
bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
Mức độ 3
|
31
|
1.000718.000.00.00.H34
|
Lĩnh vực Đào tạo với nước
ngoài
|
Bổ sung, điều chỉnh quyết định
cho phép hoạt động giáo dục đối với cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ
thông; cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt
Nam
|
Mức độ 3
|
32
|
1.004712.000.00.00.H34
|
Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo
thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
Tổ chức lại, cho phép tổ chức
lại trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập
|
Mức độ 3
|
33
|
1.000280.000.00.00.H34
|
Lĩnh vực Giáo dục Tiểu học
|
Công nhận trường tiểu học đạt
chuẩn quốc gia
|
Mức độ 3
|
34
|
1.000713.000.00.00.H34
|
Lĩnh vực Giáo dục Tiểu học
|
Cấp Chứng nhận trường tiểu học
đạt kiểm định chất lượng giáo dục
|
Mức độ 3
|
35
|
1.005076.000.00.00.H34
|
Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo
thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
Giải thể trường phổ thông dân
tộc nội trú (Theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường)
|
Mức độ 3
|
36
|
1.000744.000.00.00.H34
|
Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo
thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
Sáp nhập, chia tách Trung tâm
giáo dục thường xuyên
|
Mức độ 3
|
37
|
1.005079.000.00.00.H34
|
Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo
thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
Sáp nhập, chia tách trường phổ
thông dân tộc nội trú
|
Mức độ 3
|
38
|
1.008722.000.00.00.H34
|
Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo
thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu
giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang nhà trẻ,
trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
|
Mức độ 3
|
39
|
1.008723.000.00.00.H34
|
Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo
thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
Chuyển đổi trường trung học
phổ thông tư thục, trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao
nhất là trung học phổ thông do nhà đầu tư trong nước đầu tư; cơ sở giáo dục
phổ thông tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang trường phổ thông tư thục
hoạt động không vì lợi nhuận
|
Mức độ 3
|
40
|
1.005142.000.00.00.H34
|
Quy chế thi, tuyển sinh
|
Đăng ký dự thi tốt nghiệp
trung học phổ thông
|
Mức độ 4
|
41
|
1.000939.000.00.00.H34
|
Đào tạo với nước ngoài
|
Cho phép thành lập cơ sở giáo
dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
Mức độ 4
|
42
|
1.001493.000.00.00.H34
|
Đào tạo với nước ngoài
|
Chấm dứt hoạt động cơ sở đào tạo,
bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
Mức độ 4
|
43
|
1.000716.000.00.00.H34
|
Đào tạo với nước ngoài
|
Giải thể cơ sở giáo dục mầm
non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
Mức độ 4
|
44
|
2.001805.000.00.00.H34
|
Giáo dục đào tạo thuộc hệ thống
giáo dục quốc dân và các cơ sở khác
|
Giải thể trung tâm hỗ trợ và
phát triển giáo dục hòa nhập (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập)
|
Mức độ 4
|
45
|
1.003734.000.00.00.H34
|
Quy chế thi, tuyển sinh
|
Đăng ký dự thi cấp chứng chỉ ứng
dụng công nghệ thông tin
|
Mức độ 4
|
46
|
3.000181.000.00.00.H34
|
Giáo dục trung học
|
Tuyển sinh trung học phổ
thông
|
Mức độ 4
|
II
|
|
Sở
Giao thông vận tải
|
|
|
1
|
1.004995.000.00.00.H34
|
Lĩnh vực Đường bộ
|
Cấp giấy chứng nhận trung tâm
sát hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động
|
Mức độ 3
|
2
|
1.001735.000.00.00.H34
|
Lĩnh vực Đường bộ
|
Cấp Giấy phép xe tập lái
|
Mức độ 3
|
3
|
2.000881.000.00.00.H34
|
Lĩnh vực Đường bộ
|
Sang tên chủ sở hữu xe máy
chuyên dùng trong cùng một tỉnh, thành phố
|
Mức độ 3
|
4
|
1.001896.000.00.00.H34
|
Lĩnh vực Đường bộ
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng
ký, biển số xe máy chuyên dùng
|
Mức độ 3
|
5
|
1.001994.000.00.00.H34
|
Lĩnh vực Đường bộ
|
Đăng ký xe máy chuyên dùng từ
tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác chuyển đến
|
Mức độ 3
|
6
|
1.001648.000.00.00.H34
|
Lĩnh vực Đường bộ
|
Cấp lại giấy phép đào tạo lái
xe ô tô trong trường hợp điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo
|
Mức độ 3
|
7
|
1.001765.000.00.00.H34
|
Lĩnh vực Đường bộ
|
Cấp Giấy chứng nhận giáo viên
dạy thực hành lái xe
|
Mức độ 3
|
8
|
1.002030.000.00.00.H34
|
Lĩnh vực Đường bộ
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký,
biển số xe máy chuyên dùng lần đầu
|
Mức độ 3
|
9
|
1.002007.000.00.00.H34
|
Lĩnh vực Đường bộ
|
Di chuyển đăng ký xe máy
chuyên dùng ở khác tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
Mức độ 3
|
10
|
1.001777.000.00.00.H34
|
Lĩnh vực Đường bộ
|
Cấp giấy phép đào tạo lái xe
ô tô
|
Mức độ 3
|
11
|
1.004987.000.00.00.H34
|
Lĩnh vực Đường bộ
|
Cấp lại giấy chứng nhận trung
tâm sát hạch lái xe đủ điều kiện hoạt động
|
Mức độ 4
|
12
|
1.002883.000.00.00.H34
|
Lĩnh vực Đường bộ
|
Công bố lại đưa trạm dừng nghỉ
vào khai thác
|
Mức độ 4
|
13
|
2.000872.000.00.00.H34
|
Lĩnh vực Đường bộ
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký,
biển số xe máy chuyên dùng có thời hạn
|
Mức độ 4
|
14
|
1.000660.000.00.00.H34
|
Lĩnh vực Đường bộ
|
Công bố đưa bến xe khách vào
khai thác
|
Mức độ 4
|
15
|
1.000672.000.00.00.H34
|
Lĩnh vực Đường bộ
|
Công bố lại đưa bến xe khách
vào khai thác
|
Mức độ 4
|
16
|
1.002889.000.00.00.H34
|
Lĩnh vực Đường bộ
|
Công bố đưa trạm dừng nghỉ
vào khai thác
|
Mức độ 4
|
17
|
1.001751.000.00.00.H34
|
Lĩnh vực Đường bộ
|
Cấp lại Giấy phép xe tập lái
|
Mức độ 4
|
III
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
1
|
2.002075.000.00.00.H34
|
Lĩnh vực Thành lập và hoạt động
của doanh nghiệp
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện thay thế cho nội dung đăng ký hoạt động
trong Giấy chứng nhận đầu tư hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi
nhánh, văn phòng đại diện do cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội
dung đăng ký hoạt động
|
Mức độ 3
|
IV
|
Sở
Khoa học và Công nghệ
|
1
|
2.002253.000.00.00.H34
|
Lĩnh vực Tiêu chuẩn đo lường
chất lượng
|
Thủ tục cấp Giấy xác nhận
đăng ký lĩnh vực hoạt động xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hóa
của tổ chức, cá nhân
|
Mức độ 4
|
2
|
1.008377.000.00.00.H34
|
Lĩnh vực Hoạt động khoa học
và công nghệ
|
Thủ tục xét tiếp nhận vào
viên chức và bổ nhiệm vào chức danh nghiên cứu khoa học, chức danh công nghệ
đối với cá nhân có thành tích vượt trội trong hoạt động khoa học và công nghệ
|
Mức độ 4
|
3
|
1.008379.000.00.00.H34
|
Lĩnh vực Hoạt động khoa học
và công nghệ
|
Thủ tục xét đặc cách bổ nhiệm
vào chức danh khoa học, chức danh công nghệ cao hơn không qua thi thăng hạng,
không phụ thuộc năm công tác
|
Mức độ 4
|
4
|
1.001747.000.00.00.H34
|
Lĩnh vực Hoạt động khoa học
và công nghệ
|
Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy
chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ
|
Mức độ 4
|
5
|
1.001693.000.00.00.H34
|
Lĩnh vực Hoạt động khoa học
và công nghệ
|
Cấp lại Giấy chứng nhận hoạt
động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ
|
Mức độ 4
|
6
|
2.001248.000.00.00.H34
|
Lĩnh vực Hoạt động khoa học
và công nghệ
|
Thủ tục xác định nhiệm vụ
khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước
|
Mức độ 4
|
7
|
1.006427.000.00.00.H34
|
Lĩnh vực Hoạt động khoa học
và công nghệ
|
Thủ tục đánh giá, xác nhận kết
quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước
|
Mức độ 4
|
8
|
2.001643.000.00.00.H34
|
Lĩnh vực Hoạt động khoa học
và công nghệ
|
Thủ tục hỗ trợ tổ chức khoa học
và công nghệ có hoạt động liên kết với tổ chức ứng dụng, chuyển giao công nghệ
địa phương để hoàn thiện kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ
|
Mức độ 4
|
9
|
1.001677.000.00.00.H34
|
Lĩnh vực Hoạt động khoa học
và công nghệ
|
Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy
chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học
và công nghệ
|
Mức độ 4
|
10
|
1.001770.000.00.00.H34
|
Lĩnh vực Hoạt động khoa học
và công nghệ
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng
ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ
|
Mức độ 4
|
11
|
2.001483.000.00.00.H34
|
Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận
tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp (cấp tỉnh)
|
Mức độ 4
|
12
|
1.006851.000.00.00.H34
|
Lĩnh vực Tiêu chuẩn đo lường
chất lượng
|
Thủ tục
cấp mới Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất
ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện
giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa
|
Mức độ 4
|
13
|
2.002231.000.00.00.H34
|
Lĩnh vực Tiêu chuẩn đo lường
chất lượng
|
Thủ tục
cấp bổ sung Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp
chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng
phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa
|
Mức độ 4
|
14
|
2.002232.000.00.00.H34
|
Lĩnh vực Tiêu chuẩn đo lường
chất lượng
|
Thủ tục
cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất
ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện
giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa
|
Mức độ 4
|
15
|
2.001259.000.00.00.H34
|
Lĩnh vực Tiêu chuẩn Đo lường
Chất lượng
|
Thủ tục kiểm tra nhà nước về
chất lượng sản phẩm, hàng hóa hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu
|
Mức độ 4
|
16
|
1.001392.000.00.00.H34
|
Lĩnh vực Tiêu chuẩn Đo lường
Chất lượng
|
Thủ tục miễn giảm kiểm tra chất
lượng hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu (cấp tỉnh)
|
Mức độ 4
|
17
|
2.002382.000.00.00.H34
|
An toàn bức xạ và hạt nhân
|
Thủ tục sửa đổi giấy phép tiến
hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
|
Mức độ 4
|
18
|
2.002383.000.00.00.H34
|
An toàn bức xạ và hạt nhân
|
Thủ tục bổ sung giấy phép tiến
hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
|
Mức độ 4
|
19
|
2.002384.000.00.00.H34
|
An toàn bức xạ và hạt nhân
|
Thủ tục cấp lại giấy phép tiến
hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
|
Mức độ 4
|
20
|
2.002385.000.00.00.H34
|
An toàn bức xạ và hạt nhân
|
Thủ tục khai báo thiết bị
X-quang chẩn đoán trong y tế
|
Mức độ 4
|
V
|
Sở
Nội vụ
|
1
|
1.000989.000.00.00.H34
|
Lĩnh vực Chính quyền địa
phương
|
Thủ tục phân loại đơn vị hành
chính cấp xã
|
Mức độ 3
|
2
|
2.001683.000.00.00.H34
|
Lĩnh vực Công tác thanh niên
|
Thủ tục xác nhận phiên hiệu
thanh niên xung phong ở cấp tỉnh
|
Mức độ 3
|
3
|
2.001941.000.00.00.H34
|
Lĩnh vực Tổ chức - Biên chế
|
Thủ tục
thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập
|
Mức độ 4
|
4
|
2.001946.000.00.00.H34
|
Lĩnh vực Tổ chức - Biên chế
|
Thủ tục
thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập
|
Mức độ 4
|
5
|
1.003735.000.00.00.H34
|
Lĩnh vực Tổ chức - Biên chế
|
Thủ tục
thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập
|
Mức độ 4
|
6
|
1.003999.000.00.00.H34
|
Lĩnh vực Công tác thanh niên
|
Thủ tục giải thể tổ chức
thanh niên xung phong cấp tỉnh
|
Mức độ 3
|
7
|
2.001717.000.00.00.H34
|
Lĩnh vực Công tác thanh niên
|
Thủ tục thành lập tổ chức thanh
niên xung phong cấp tỉnh
|
Mức độ 3
|
VI
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
1
|
1.004839.000.00.00.H34
|
Lĩnh vực Thú y
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán thuốc thú y
|
Mức độ 4
|
VII
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
1
|
1.009669.000.00.00.H34
|
Lĩnh vực Tài nguyên nước
|
Tính tiền cấp quyền khai thác
tài nguyên nước đối với công trình chưa vận hành cấp tỉnh
|
Mức độ 3
|
2
|
2.001770.000.00.00.H34
|
Lĩnh vực Tài nguyên nước
|
Tính tiền cấp quyền khai thác
tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành (cấp tỉnh)
|
Mức độ 3
|
3
|
1.001740.000.00.00.H34
|
Lĩnh vực Tài nguyên nước
|
Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh, dự án đầu
tư xây dựng hồ, đập trên dòng chính thuộc lưu vực sông liên tỉnh
|
Mức độ 3
|
4
|
2.000348.000.00.00.H34
|
Lĩnh vực Đất đai
|
Thủ tục đăng ký quyền sử dụng
đất lần đầu
|
Mức độ 4
|
5
|
1.001007.000.00.00.H34
|
Lĩnh vực Đất đai
|
Thủ tục thu hồi đất vì mục
đích quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia,
công cộng
|
Mức độ 3
|
6
|
1.001039.000.00.00.H34
|
Lĩnh vực Đất đai
|
Thủ tục thu hồi đất do chấm dứt
việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu
hồi đất của tổ chức, cơ sở tôn giáo, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại
giao, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước
ngoài
|
Mức độ 3
|
7
|
1.000964.000.00.00.H34
|
Lĩnh vực Đất đai
|
Thủ tục thu hồi đất ở trong
khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có
nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa
tính mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất ở thuộc dự án nhà ở của tổ
chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư
nước ngoài
|
Mức độ 3
|
8
|
1.002253.000.00.00.H34
|
Lĩnh vực Đất đai
|
Giao đất, cho thuê đất không
thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ
quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà
người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định
cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có
chức năng ngoại giao. (Đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất để thực dự
án vì mục đích quốc phòng an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc
gia, công cộng thì nộp hồ sơ xin giao đất, thuê đất trong thời gian thực hiện
phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư đã được phê duyệt mà không phải
chờ đến khi hoàn thành việc giải phóng mặt bằng.)
|
Mức độ 3
|
9
|
1.002040.000.00.00.H34
|
Lĩnh vực Đất đai
|
Giao đất, cho thuê đất không
thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình
cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp giấy chứng nhận
đầu tư; trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình mà người
xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở
nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức
năng ngoại giao (Đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất để thực dự án vì mục
đích quốc phòng an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia,
công cộng thì nộp hồ sơ xin giao đất, thuê đất trong thời gian thực hiện
phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư đã được phê duyệt mà không phải
chờ đến khi hoàn thành việc giải phóng mặt bằng)
|
Mức độ 3
|
10
|
2.001938.000.00.00.H34
|
Lĩnh vực Đất đai
|
Đăng ký đất đai lần đầu đối với
trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý (cấp tỉnh - trường hợp đã thành
lập VP đăng ký đất đai)
|
Mức độ 4
|
11
|
1.004227.000.00.00.H34
|
Lĩnh vực Đất đai
|
Đăng ký biến động về sử dụng
đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng
nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện
tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay
đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội
dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận (Cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập VP
đăng ký đất đai)
|
Mức độ 3
|
12
|
1.004132.000.00.00.H34
|
Lĩnh vực Địa chất và khoáng sản
|
Đăng ký khai thác khoáng sản vật
liệu xây dựng thông thường trong diện tích dự án xây dựng công trình (đã được
cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt hoặc cho phép đầu tư mà sản phẩm
khai thác chỉ được sử dụng cho xây dựng công trình đó) bao gồm cả đăng ký khối
lượng cát, sỏi thu hồi từ dự án nạo vét, khơi thông luồng lạch
|
Mức độ 3
|
13
|
1.004083.000.00.00.H34
|
Lĩnh vực Địa chất và khoáng sản
|
Chấp thuận tiến hành khảo sát
thực địa, lấy mẫu trên mặt đất để lựa chọn diện tích lập đề án thăm dò khoáng
sản
|
Mức độ 3
|
14
|
1.004434.000.00.00.H34
|
Lĩnh vực Địa chất và khoáng sản
|
Đấu giá quyền khai thác
khoáng sản ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản (cấp tỉnh)
|
Mức độ 3
|
15
|
1.004433.000.00.00.H34
|
Lĩnh vực Địa chất và khoáng sản
|
Đấu giá quyền khai thác
khoáng sản ở khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà nước
có thẩm quyền phê duyệt (cấp tỉnh)
|
Mức độ 3
|
16
|
1.004264.000.00.00.H34
|
Lĩnh vực Địa chất và khoáng sản
|
Tính
tiền cấp quyền khai thác khoáng sản (đối với trường hợp Giấy phép khai thác khoáng
sản đã được cấp trước ngày Nghị định số 203/2013/NĐ-CP có hiệu lực)
|
Mức độ 3
|
17
|
1.004240.000.00.00.H34
|
Lĩnh vực Môi trường
|
Thẩm định, phê duyệt phương
án cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản (báo
cáo riêng theo quy định tại Điều 5 Nghị định số 19/2015/NĐ-CP sửa đổi bổ sung
bởi khoản 1 điều 2 Nghị định số 40/2019/NĐ-CP)
|
Mức độ 3
|
18
|
1.008675.000.00.00.H34
|
Lĩnh vực Môi trường
|
Cấp giấy phép trao đổi, mua,
bán, tặng cho, thuê, lưu giữ, vận chuyển mẫu vật của loài thuộc Danh mục loài
được ưu tiên bảo vệ
|
Mức độ 4
|
19
|
1.004129.000.00.00.H34
|
Lĩnh vực Môi trường
|
Chấp thuận tách đấu nối khỏi
hệ thống xử lý nước thải tập trung khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công
nghệ cao và tự xử lý nước thải phát sinh (TTHC cấp tỉnh)
|
Mức độ 4
|
20
|
1.008682.000.00.00.H34
|
Lĩnh vực Môi trường
|
Cấp Giấy chứng nhận Cơ sở bảo
tồn đa dạng sinh học
|
Mức độ 4
|
21
|
1.005741.000.00.00.H34
|
Lĩnh vực Môi trường
|
Vận
hành thử nghiệm các công trình xử lý chất thải theo quyết định phê duyệt báo
cáo đánh giá tác động môi trường của dự án
|
Mức độ 4
|
VIII
|
Sở
Thông tin và Truyền thông
|
1
|
1.009374.000.00.00.H34
|
Lĩnh vực Báo Chí
|
Cấp giấy phép xuất bản bản
tin (địa phương)
|
Mức độ 4
|
2
|
2.001732.000.00.00.H34
|
Lĩnh vực Xuất Bản, In và Phát
hành
|
Chuyển nhượng máy photocopy màu,
máy in có chức năng photocopy màu (cấp địa phương)
|
Mức độ 4
|
IX
|
Sở
Tư pháp
|
1
|
1.009284.000.00.00.H34
|
Lĩnh vực Hòa giải thương mại
|
Đăng ký làm hòa giải viên
thương mại vụ việc (cấp tỉnh)
|
Mức độ 4
|
2
|
1.009283.000.00.00.H34
|
Lĩnh vực Hòa giải thương mại
|
Chấm dứt hoạt động của chi
nhánh, văn phòng đại diện của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt
Nam trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện chấm dứt hoạt động theo
quyết định của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài hoặc tổ chức hòa giải
thương mại nước ngoài thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện tại Việt Nam chấm
dứt hoạt động ở nước ngoài (cấp tỉnh)
|
Mức độ 4
|
3
|
1.003118.000.00.00.H34
|
Lĩnh vực Công chứng
|
Thành lập Hội công chứng viên
|
Mức độ 4
|
4
|
1.001721.000.00.00.H34
|
Lĩnh vực Công chứng
|
Đăng ký tham dự kiểm tra kết
quả tập sự hành nghề công chứng
|
Mức độ 4
|
5
|
2.002387.000.00.00.H34
|
Lĩnh vực Công chứng
|
Xóa đăng ký hành nghề và thu
hồi Thẻ công chứng viên trường hợp công chứng viên không còn hành nghề tại tổ
chức hành nghề công chứng
|
Mức độ 4
|
6
|
2.000778.000.00.00.H34
|
Lĩnh vực Công chứng
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt
động của Văn phòng công chứng
|
Mức độ 4
|
7
|
1.001122.000.00.00.H34
|
Lĩnh vực Giám định tư pháp
|
Bổ nhiệm và cấp thẻ giám định
viên tư pháp cấp tỉnh
|
Mức độ 4
|
8
|
2.000894.000.00.00.H34
|
Lĩnh vực Giám định tư pháp
|
Miễn nhiệm giám định viên tư
pháp cấp tỉnh
|
Mức độ 4
|
9
|
2.000568.000.00.00.H34
|
Lĩnh vực Giám định tư pháp
|
Thay đổi, bổ sung lĩnh vực
giám định của Văn phòng giám định tư pháp
|
Mức độ 4
|
10
|
1.001117.000.00.00.H34
|
Lĩnh vực Giám định tư pháp
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động
của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp Giấy đăng ký hoạt động bị hư
hỏng hoặc bị mất
|
Mức độ 4
|
11
|
2.000555.000.00.00.H34
|
Lĩnh vực Giám định tư pháp
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động
của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ
sở, người đại diện theo pháp luật, danh sách thành viên hợp danh của Văn
phòng giám định tư pháp
|
Mức độ 4
|
12
|
2.000890.000.00.00.H34
|
Lĩnh vực Giám định tư pháp
|
Cấp phép thành lập văn phòng
giám định tư pháp
|
Mức độ 4
|
13
|
2.000823.000.00.00.H34
|
Lĩnh vực Giám định tư pháp
|
Đăng ký hoạt động văn phòng
giám định tư pháp
|
Mức độ 4
|
14
|
1.008709.000.00.00.H34
|
Lĩnh vực Luật sư
|
Chuyển đổi công ty luật trách
nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh, chuyển đổi văn phòng luật sư thành
công ty luật
|
Mức độ 4
|
15
|
1.000614.000.00.00.H34
|
Lĩnh vực Tư vấn pháp luật
|
Đăng ký hoạt động cho chi
nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật
|
Mức độ 4
|
16
|
1.000588.000.00.00.H34
|
Lĩnh vực Tư vấn pháp luật
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt
động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh
|
Mức độ 4
|
17
|
1.000404.000.00.00.H34
|
Lĩnh vực Tư vấn pháp luật
|
Thu hồi thẻ tư vấn viên pháp
luật
|
Mức độ 4
|
18
|
2.002193.000.00.00.H34
|
Lĩnh vực Bồi thường nhà nước
|
Xác định cơ quan giải quyết bồi
thường (cấp tỉnh)
|
Mức độ 4
|
19
|
1.003179.000.00.00.H34
|
Lĩnh vực Nuôi con nuôi
|
Đăng ký lại việc nuôi con
nuôi có yếu tố nước ngoài
|
Mức độ 4
|
20
|
2.002349.000.00.00.H34
|
Lĩnh vực Nuôi con nuôi
|
Thủ tục Xác nhận công dân Việt
Nam thường trú khu vực biên giới đủ điều kiện nhận trẻ em của nước láng giềng
cư trú ở khu vực biên giới làm con nuôi
|
Mức độ 4
|
21
|
2.000815.000.00.00.H34
|
Lĩnh vực Chứng thực
|
Thủ tục chứng thực bản sao từ
bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp
hoặc chứng nhận
|
Mức độ 3
|
X
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
1
|
1.001123.000.00.00.H34
|
Lĩnh vực Di sản văn hóa
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh giám định cổ vật
|
Mức độ 4
|
2
|
1.003793.000.00.00.H34
|
Lĩnh vực Di sản văn hóa
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động
bảo tàng ngoài công lập
|
Mức độ 4
|
3
|
2.001613.000.00.00.H34
|
Lĩnh vực Di sản văn hóa
|
Thủ tục xác nhận đủ điều kiện
được cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập
|
Mức độ 4
|
4
|
1.003646.000.00.00.H34
|
Lĩnh vực Di sản văn hóa
|
Thủ tục công nhận bảo vật quốc
gia đối với bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích
|
Mức độ 4
|
5
|
1.003835.000.00.00.H34
|
Lĩnh vực Di sản văn hóa
|
Thủ tục công nhận bảo vật quốc
gia đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang
quản lý hợp pháp hiện vật
|
Mức độ 4
|
6
|
1.001106.000.00.00.H34
|
Lĩnh vực Di sản văn hóa
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh giám định cổ vật
|
Mức độ 4
|
7
|
1.005441.000.00.00.H34
|
Lĩnh vực Gia đình
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của
Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh)
|
Mức độ 4
|
8
|
1.000433.000.00.00.H34
|
Lĩnh vực Gia đình
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
nghiệp vụ tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
|
Mức độ 4
|
9
|
2.001628.000.00.00.H34
|
Lĩnh vực Du lịch
|
Thủ tục cấp giấy phép kinh
doanh dịch vụ lữ hành nội địa
|
Mức độ 4
|
10
|
2.001616.000.00.00.H34
|
Lĩnh vực Du lịch
|
Thủ tục cấp lại giấy phép kinh
doanh dịch vụ lữ hành nội địa
|
Mức độ 4
|
11
|
2.001622.000.00.00.H34
|
Lĩnh vực Du lịch
|
Thủ tục cấp đổi giấy phép
kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa
|
Mức độ 4
|
12
|
2.001611.000.00.00.H34
|
Lĩnh vực Du lịch
|
Thủ tục thu hồi giấy phép
kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt
động kinh doanh dịch vụ lữ hành
|
Mức độ 4
|
13
|
2.001589.000.00.00.H34
|
Lĩnh vực Du lịch
|
Thủ tục thu hồi giấy phép
kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp giải thể
|
Mức độ 4
|
14
|
1.003742.000.00.00.H34
|
Lĩnh vực Du lịch
|
Thủ tục thu hồi giấy phép
kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp phá sản
|
Mức độ 4
|
15
|
1.001837.000.00.00.H34
|
Lĩnh vực Du lịch
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động của
Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành
nước ngoài
|
Mức độ 4
|
16
|
1.004605.000.00.00.H34
|
Lĩnh vực Du lịch
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
khóa cập nhật kiến thức cho hướng dẫn viên du lịch nội địa và hướng dẫn viên
du lịch quốc tế
|
Mức độ 4
|
17
|
1.003717.000.00.00.H34
|
Lĩnh vực Du lịch
|
Cấp Giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước
ngoài
|
Mức độ 4
|
18
|
1.003240.000.00.00.H34
|
Lĩnh vực Du lịch
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép
thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ
lữ hành nước ngoài trong trường hợp chuyển địa điểm đặt trụ sở của văn phòng
đại diện
|
Mức độ 4
|
19
|
1.005161.000.00.00.H34
|
Lĩnh vực Du lịch
|
Thủ tục Điều chỉnh Giấy phép
thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ
lữ hành nước ngoài
|
Mức độ 4
|
20
|
1.003002.000.00.00.H34
|
Lĩnh vực Du lịch
|
Thủ tục gia hạn Giấy phép
thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ
lữ hành nước ngoài
|
Mức độ 4
|
21
|
1.008027.000.00.00.H34
|
Lĩnh vực Du lịch
|
Thủ tục cấp biển hiệu phương
tiện vận tải khách du lịch
|
Mức độ 4
|
22
|
1.008028.000.00.00.H34
|
Lĩnh vực Du lịch
|
Thủ tục cấp đổi biển hiệu
phương tiện vận tải khách du lịch
|
Mức độ 4
|
23
|
1.008029.000.00.00.H34
|
Lĩnh vực Du lịch
|
Thủ tục cấp lại biển hiệu
phương tiện vận tải khách du lịch
|
Mức độ 4
|
24
|
1.002022.000.00.00.H34
|
Lĩnh vực Thể dục thể thao
|
Thủ tục đăng cai giải thi đấu,
trận thi đấu do liên đoàn thể thao quốc gia hoặc liên đoàn thể thao quốc tế tổ
chức hoặc đăng cai tổ chức
|
Mức độ 4
|
25
|
1.002013.000.00.00.H34
|
Lĩnh vực Thể dục thể thao
|
Thủ tục đăng cai giải thi đấu,
trận thi đấu thể thao thành tích cao khác do liên đoàn thể thao tỉnh, thành
phố trực thuộc trung ương tổ chức
|
Mức độ 4
|
26
|
1.001782.000.00.00.H34
|
Lĩnh vực Thể dục thể thao
|
Thủ tục đăng cai tổ chức giải
thi đấu vô địch từng môn thể thao của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
Mức độ 4
|
27
|
1.001229.000.00.00.H34
|
Lĩnh vực Mỹ thuật, nhiếp ảnh,
triển lãm
|
Cấp Giấy phép tổ chức triển
lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục
đích thương mại
|
Mức độ 4
|
28
|
1.001211.000.00.00.H34
|
Lĩnh vực Mỹ thuật, nhiếp ảnh,
triển lãm
|
Cấp Giấy phép tổ chức triển
lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại
|
Mức độ 4
|
29
|
1.001191.000.00.00.H34
|
Lĩnh vực Mỹ thuật, nhiếp ảnh,
triển lãm
|
Cấp lại Giấy phép tổ chức triển
lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục
đích thương mại
|
Mức độ 4
|
30
|
1.001182.000.00.00.H34
|
Lĩnh vực Mỹ thuật, nhiếp ảnh,
triển lãm
|
Cấp lại Giấy phép tổ chức triển
lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại
|
Mức độ 4
|
31
|
1.001147.000.00.00.H34
|
Lĩnh vực Mỹ thuật, nhiếp ảnh,
triển lãm
|
Thông báo tổ chức triển lãm
do tổ chức ở địa phương hoặc cá nhân tổ chức tại địa phương không vì mục đích
thương mại
|
Mức độ 4
|
32
|
1.009397.000.00.00.H34
|
Lĩnh vực Nghệ thuật biểu diễn
|
Thủ tục tổ chức biểu diễn nghệ
thuật trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp trong khuôn khổ hợp tác quốc
tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị
sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương)
|
Mức độ 4
|
33
|
1.009398.000.00.00.H34
|
Lĩnh vực Nghệ thuật biểu diễn
|
Thủ tục tổ chức cuộc thi, liên
hoan trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp toàn quốc và quốc tế của
các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp
công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương)
|
Mức độ 4
|
34
|
1.009399.000.00.00.H34
|
Lĩnh vực Nghệ thuật biểu diễn
|
Thủ tục tổ chức cuộc thi người
đẹp, người mẫu
|
Mức độ 4
|
35
|
1.009403.000.00.00.H34
|
Lĩnh vực Nghệ thuật biểu diễn
|
Thủ tục ra nước ngoài dự thi
người đẹp, người mẫu
|
Mức độ 4
|
36
|
1.004645.000.00.00.H34
|
Lĩnh vực Quảng cáo
|
Thủ tục tiếp nhận thông báo tổ
chức đoàn người thực hiện quảng cáo
|
Mức độ 4
|
37
|
1.004666.000.00.00.H34
|
Lĩnh vực Quảng cáo
|
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung
Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài
tại Việt Nam
|
Mức độ 4
|
38
|
1.008895.000.00.00.H34
|
Lĩnh vực Thư viện
|
Thủ tục thông báo thành lập
thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập
và thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam
|
Mức độ 4
|
39
|
1.008896.000.00.00.H34
|
Lĩnh vực Thư viện
|
Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp
nhất, chia, tách đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học
là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức cá nhân nước ngoài có phục vụ
người Việt Nam
|
Mức độ 4
|
40
|
1.008897.000.00.00.H34
|
Lĩnh vực Thư viện
|
Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt
động đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện
ngoài công lập, thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt
Nam
|
Mức độ 4
|
41
|
1.000454.000.00.00.H34
|
Gia đình
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
nghiệp vụ chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình
|
Mức độ 4
|
XI
|
Sở
Xây dựng
|
1
|
1.008432.000.00.00.H34
|
Lĩnh vực Quy hoạch xây dựng,
kiến trúc
|
Cung cấp thông tin về quy hoạch
xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh
|
Mức độ 4
|
XII
|
Sở
Y tế
|
1
|
1.002015.000.00.00.H34
|
Lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh
|
Cấp giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền
của Sở Y tế khi thay đổi tên cơ sở khám chữa bệnh
|
Mức độ 4
|
2
|
1.004585.000.00.00.H34
|
Lĩnh vực Dược phẩm
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh dược cho cơ sở thay đổi loại hình kinh doanh hoặc phạm vi
kinh doanh dược mà có thay đổi điều kiện kinh doanh; thay đổi địa điểm kinh
doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu
làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y
tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
|
Mức độ 4
|
3
|
1.006780.000.00.00.H34
|
Lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh
|
Cấp lại Giấy phép hoạt động đối
với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ do mất, rách, hỏng
|
Mức độ 4
|
4
|
1.003516.000.00.00.H34
|
Lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh
|
Cấp lại giấy phép hoạt động đối
với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất, hoặc
hư hỏng hoặc bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền
|
Mức độ 3
|
5
|
1.001595.000.00.00.H34
|
Lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh
|
Cho phép cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh được tiếp tục hoạt động khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động
chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Mức độ 4
|
6
|
1.002000.000.00.00.H34
|
Lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh
|
Cấp lại giấy phép hoạt động
khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp
không đúng thẩm quyền
|
Mức độ 4
|
7
|
1.002425.000.00.00.H34
|
Lĩnh vực An toàn thực phẩm và
Dinh dưỡng
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm, kinh doanh dịch
vụ ăn uống thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
Mức độ 3
|
8
|
1.001514.000.00.00.H34
|
Lĩnh vực Tổ chức cán bộ
|
Miễn nhiệm giám định viên
pháp y và giám định viên pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân
cấp tỉnh
|
Mức độ 4
|
9
|
1.001386.000.00.00.H34
|
Lĩnh vực Y tế Dự phòng
|
Xác định trường hợp được bồi
thường do xảy ra tai biến trong tiêm chủng
|
Mức độ 4
|
10
|
1.004539.000.00.00.H34
|
Lĩnh vực Đào tạo và Nghiên cứu
khoa học
|
Công bố đáp ứng yêu cầu là cơ
sở thực hành trong đào tạo khối ngành sức khỏe đối với các cơ sở khám, chữa bệnh
thuộc Sở Y tế và cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tư nhân trên địa bàn tỉnh, thành
phố
|
Mức độ 4
|
XIII
|
UBND
Cấp huyện
|
1
|
2.001234.000.00.00.H34
|
Lĩnh vực Đất đai
|
Thẩm định nhu cầu sử dụng đất
để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử
dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư
|
Mức độ 3
|
2
|
2.000381.000.00.00.H34
|
Lĩnh vực Đất đai
|
Thủ tục giao đất, cho thuê đất
cho hộ gia đình, cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường hợp
giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất
|
Mức độ 3
|
3
|
1.000798.000.00.00.H34
|
Lĩnh vực Đất đai
|
Thủ tục chuyển mục đích sử dụng
đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá
nhân
|
Mức độ 3
|
4
|
1.005367.000.00.00.H34
|
Lĩnh vực Đất đai
|
Thủ tục thu hồi đất do chấm dứt
việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu
hồi đất của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, thu hồi đất ở của người
Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam
|
Mức độ 3
|
5
|
1.005187.000.00.00.H34
|
Lĩnh vực Đất đai
|
Thủ tục thu hồi đất ở trong
khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có
nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa
tính mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất ở của hộ gia đình, cá
nhân, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam
|
Mức độ 3
|
6
|
1.004138.000.00.00.H34
|
Lĩnh vực Môi trường
|
Đăng
ký/đăng ký xác nhận lại kế hoạch bảo vệ môi trường
|
Mức độ 3
|
7
|
2.002363.000.00.00.H34
|
Lĩnh vực Nuôi con nuôi
|
Ghi vào Sổ đăng ký nuôi con
nuôi việc nuôi con nuôi đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước
ngoài
|
Mức độ 4
|
8
|
1.003140.000.00.00.H34
|
Lĩnh vực Gia đình
|
Thủ tục cấp Giấy Chứng nhận
đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền
của Uỷ ban nhân dân cấp huyện)
|
Mức độ 4
|
9
|
2.000049.000.00.00.H34
|
Phòng, chống tệ nạn xã hội
|
Hoãn chấp hành quyết định áp
dụng biện pháp quản lý sau cai tại trung tâm quản lý sau cai nghiện
|
Mức độ 4
|
10
|
1.000123.000.00.00.H34
|
Phòng, chống tệ nạn xã hội
|
Miễn chấp hành quyết định áp
dụng biện pháp quản lý sau cai tại trung tâm quản lý sau cai nghiện
|
Mức độ 4
|
11
|
1.004555.000.00.00.H34
|
Giáo dục tiểu học
|
Thành lập trường tiểu học
công lập, cho phép thành lập trường tiểu học tư thục
|
Mức độ 4
|
12
|
1.004563.000.00.00.H34
|
Giáo dục tiểu học
|
Sáp nhập, chia, tách trường
tiểu học
|
Mức độ 4
|
13
|
1.001639.000.00.00.H34
|
Giáo dục tiểu học
|
Giải thể trường tiểu học
(theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học)
|
Mức độ 4
|
14
|
1.004442.000.00.00.H34
|
Giáo dục trung học
|
Thành lập trường trung học cơ
sở công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục
|
Mức độ 4
|
15
|
2.001809.000.00.00.H34
|
Giáo dục trung học
|
Sáp nhập, chia, tách trường
trung học cơ sở
|
Mức độ 4
|
16
|
2.001818.000.00.00.H34
|
Giáo dục trung học
|
Giải thể trường trung học cơ
sở (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường)
|
Mức độ 4
|
17
|
3.000182.000.00.00.H34
|
Giáo dục trung học
|
Tuyển sinh trung học cơ sở
|
Mức độ 4
|
18
|
2.001904.000.00.00.H34
|
Giáo dục trung học
|
Tiếp nhận đối tượng học bổ
túc THCS
|
Mức độ 4
|
19
|
1.005108.000.00.00.H34
|
Giáo dục trung học
|
Thuyên chuyển đối tượng học bổ
túc THCS
|
Mức độ 4
|
20
|
1.004515.000.00.00.H34
|
Giáo dục mầm non
|
Giải thể trường mẫu giáo, trường
mầm non, nhà trẻ (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập)
|
Mức độ 4
|
21
|
1.004494.000.00.00.H34
|
Giáo dục mầm non
|
Thành lập trường mẫu giáo,
trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường
mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục
|
Mức độ 4
|
22
|
1.004545.000.00.00.H34
|
Giáo dục dân tộc
|
Thành lập trường phổ thông
dân tộc bán trú
|
Mức độ 4
|
23
|
2.001837.000.00.00.H34
|
Giáo dục dân tộc
|
Sáp nhập, chia, tách trường
phổ thông dân tộc bán trú
|
Mức độ 4
|
24
|
2.001824.000.00.00.H34
|
Giáo dục dân tộc
|
Chuyển đổi trường phổ thông
dân tộc bán trú
|
Mức độ 4
|
25
|
1.004439.000.00.00.H34
|
Giáo dục đào tạo thuộc hệ thống
giáo dục quốc dân và các cơ sở khác
|
Thành lập trung tâm học tập cộng
đồng
|
Mức độ 4
|
26
|
1.004440.000.00.00.H34
|
Giáo dục đào tạo thuộc hệ thống
giáo dục quốc dân và các cơ sở khác
|
Cho phép trung tâm học tập cộng
đồng hoạt động trở lại
|
Mức độ 4
|
27
|
1.003702.000.00.00.H34
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ
thống giáo dục quốc dân
|
Hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu
giáo, học sinh tiểu học, học sinh trung học cơ sở, sinh viên các dân tộc thiểu
số rất ít người
|
Mức độ 4
|
28
|
1.004438.000.00.00.H34
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ
thống giáo dục quốc dân
|
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ
đối với học sinh bán trú đang học tại các trường tiểu học, trung học cơ sở ở
xã, thôn đặc biệt khó khăn
|
Mức độ 4
|
29
|
1.008724.000.00.00.H34
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ
thống giáo dục quốc dân
|
Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu
giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang nhà trẻ,
trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
|
Mức độ 4
|
30
|
1.008725.000.00.00.H34
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ
thống giáo dục quốc dân
|
Chuyển đổi trường tiểu học tư
thục, trường trung học cơ sở tư thục và trường phổ thông tư thục có nhiều cấp
học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở do nhà đầu tư trong nước đầu tư
sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
|
Mức độ 4
|
31
|
1.001622.000.00.00.H34
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ
thống giáo dục quốc dân
|
Hỗ trợ ăn trưa cho trẻ em mẫu
giáo
|
Mức độ 4
|
32
|
1.008950.000.00.00.H34
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ
thống giáo dục quốc dân
|
Trợ cấp đối với trẻ em mầm
non là con công nhân, người lao động làm việc tại khu công nghiệp
|
Mức độ 4
|
33
|
1.008951.000.00.00.H34
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ
thống giáo dục quốc dân
|
Hỗ trợ đối với giáo viên mầm
non làm việc tại cơ sở giáo dục mầm non dân lập, tư thục ở địa bàn có khu
công nghiệp
|
Mức độ 4
|
34
|
1.008898.000.00.00.H34
|
Lĩnh vực Thư viện
|
Thủ tục thông báo thành lập đối
với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở
giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập và thư viện tư
nhân có phục vụ cộng đồng
|
Mức độ 3
|
35
|
1.008899.000.00.00.H34
|
Lĩnh vực Thư viện
|
Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp
nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở
giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài
công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng
|
Mức độ 3
|
36
|
1.008900.000.00.00.H34
|
Lĩnh vực Thư viện
|
Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt
động thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục
phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập,
thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng
|
Mức độ 3
|
37
|
1.004648.000.00.00.H34
|
Lĩnh vực Văn hóa
|
Thủ tục công nhận lần đầu Cơ
quan đạt chuẩn văn hóa, Đơn vị đạt chuẩn văn hóa, Doanh nghiệp đạt chuẩn văn
hóa
|
Mức độ 3
|
38
|
1.004646.000.00.00.H34
|
Lĩnh vực Văn hóa
|
Thủ tục công nhận lần đầu Xã
đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới
|
Mức độ 3
|
39
|
1.004644.000.00.00.H34
|
Lĩnh vực Văn hóa
|
Thủ tục công nhận lại Xã đạt
chuẩn văn hóa nông thôn mới
|
Mức độ 3
|
40
|
1.004634.000.00.00.H34
|
Lĩnh vực Văn hóa
|
Thủ tục công nhận lần đầu Phường,
Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị
|
Mức độ 3
|
41
|
1.004622.000.00.00.H34
|
Lĩnh vực Văn hóa
|
Thủ tục công nhận lại Phường,
Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị
|
Mức độ 3
|
42
|
2.000440.000.00.00.H34
|
Lĩnh vực Văn hóa
|
Thủ tục xét tặng danh hiệu
Khu dân cư văn hóa hàng năm
|
Mức độ 3
|
43
|
1.000933.000.00.00.H34
|
Lĩnh vực Văn hóa
|
Thủ tục xét tặng Giấy khen
Khu dân cư văn hóa
|
Mức độ 3
|
44
|
1.003645.000.00.00.H34
|
Lĩnh vực Văn hóa
|
Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội
cấp huyện
|
Mức độ 3
|
45
|
1.003635.000.00.00.H34
|
Lĩnh vực Văn hóa
|
Thủ tục thông báo tổ chức lễ
hội cấp huyện
|
Mức độ 3
|
46
|
1.003243.000.00.00.H34
|
Lĩnh vực Gia đình
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình(thẩm quyền của Uỷ
ban nhân dân cấp huyện)
|
Mức độ 3
|
47
|
1.003185.000.00.00.H34
|
Lĩnh vực Gia đình
|
Thủ tục đổi Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của
Uỷ ban nhân dân cấp huyện)
|
Mức độ 3
|
48
|
1.003103.000.00.00.H34
|
Lĩnh vực Gia đình
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền
của Uỷ ban nhân dân cấp huyện)
|
Mức độ 3
|
49
|
1.001874.000.00.00.H34
|
Lĩnh vực Gia đình
|
Thủ tục đổi Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền
của Uỷ ban nhân dân cấp huyện)
|
Mức độ 3
|
50
|
1.003226.000.00.00.H34
|
Lĩnh vực Gia đình
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của
Uỷ ban nhân dân cấp huyện)
|
Mức độ 3
|
XIV
|
UBND
Cấp xã
|
1
|
2.001255.000.00.00.H34
|
Lĩnh vực Nuôi con nuôi
|
Đăng ký lại việc nuôi con
nuôi trong nước
|
Mức độ 4
|
2
|
1.008901.000.00.00.H34
|
Lĩnh vực Thư viện
|
Thủ tục thông báo thành lập
thư viện đối với thư viện cộng đồng
|
Mức độ 3
|
3
|
1.008902.000.00.00.H34
|
Lĩnh vực Thư viện
|
Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp
nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện cộng đồng
|
Mức độ 3
|
4
|
1.008903.000.00.00.H34
|
Lĩnh vực Thư viện
|
Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt
động thư viện cộng đồng
|
Mức độ 3
|
5
|
1.000954.000.00.00.H34
|
Lĩnh vực Văn hóa
|
Thủ tục xét tặng danh hiệu
Gia đình văn hóa hàng năm
|
Mức độ 3
|
6
|
1.001120.000.00.00.H34
|
Lĩnh vực Văn hóa
|
Thủ tục xét tặng Giấy khen
Gia đình văn hóa
|
Mức độ 3
|
7
|
1.003622.000.00.00.H34
|
Lĩnh vực Văn hóa
|
Thủ tục thông báo tổ chức lễ
hội cấp xã
|
Mức độ 3
|
8
|
2.000794.000.00.00.H34
|
Lĩnh vực Thể dục thể thao
|
Thủ tục công nhận câu lạc bộ
thể thao cơ sở
|
Mức độ 3
|