|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 21/2022/NQ-HĐND mức thu và tỷ lệ để lại đơn vị thu phí Quảng Bình
Số hiệu:
|
21/2022/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Bình
|
|
Người ký:
|
Trần Hải Châu
|
Ngày ban hành:
|
27/05/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG BÌNH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 21/2022/NQ-HĐND
|
Quảng
Bình, ngày 27 tháng 5
năm 2022
|
NGHỊ QUYẾT
QUY ĐỊNH MỨC THU VÀ SỬA ĐỔI TỶ LỆ ĐỂ LẠI ĐƠN VỊ THU PHÍ ĐỐI VỚI MỘT SỐ
LOẠI PHÍ, LỆ PHÍ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG BÌNH
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
KHÓA XVIII, KỲ HỌP THỨ 05
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Luật Phí và lệ phí ngày 25
tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường ngày
17 tháng 11 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 120/2016/NĐ-CP
ngày 23 tháng 8 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Phí và lệ phí;
Căn cứ Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều
của Luật Bảo vệ môi trường;
Căn cứ Thông tư số 113/2017/TT-BTC ngày 20 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi,
bổ sung một số điều của Thông tư số 202/2016/TT-BTC
ngày 09/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực đăng ký giao dịch bảo đảm;
Căn cứ Thông tư số 85/2019/TT-BTC
ngày 29 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí
thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương; Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26 tháng 11 năm 2021 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày
29 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc
thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương;
Căn cứ Thông tư số 02/2022/BTNMT
ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường;
Xét Tờ trình số 581/TTr-UBND ngày
14 tháng 4 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh đề nghị ban hành Nghị quyết quy định
mức thu và sửa đổi tỷ lệ để lại đơn vị thu phí đối với một số loại phí, lệ phí
trên địa bàn tỉnh Quảng Bình; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội
đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh
tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Quy định mức thu và tỷ lệ để lại đơn vị thu phí
đối với các loại phí, lệ phí thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường và lĩnh vực
tư pháp, cụ thể như sau:
1. Các loại phí thuộc lĩnh vực tài
nguyên và môi trường
(Chi
tiết cụ thể được quy định tại Phụ lục I kèm theo)
2. Các loại phí thuộc lĩnh vực tư
pháp
(Chi
tiết cụ thể được quy định tại Phụ lục số II kèm
theo)
3. Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất
(Chi
tiết cụ thể được quy định tại Phụ lục số III kèm
theo)
Điều 2. Sửa đổi tỷ lệ để lại đơn vị thu phí đối với phí
tham quan một số tuyến du lịch trên địa bàn tỉnh Quảng Bình, cụ thể như sau:
1. Đối với các
tuyến du lịch quy định tại Nghị quyết số 07/2016/NQ-HĐND ngày 24/10/2016 của Hội
đồng nhân dân tỉnh quy định mức thu các loại phí, lệ phí, học phí, tỷ lệ phần
trăm trích lại cho đơn vị thu phí và bãi bỏ Quỹ quốc phòng - an ninh trên địa
bàn tỉnh Quảng Bình như sau:
- Tuyến “Tham quan động Phong Nha,
Tiên Sơn” quy định tại mục 1 Phần 1 Phụ lục số 04: Tỷ lệ để lại đơn vị thu là
80%.
- Tuyến “Tham quan điểm du lịch sinh thái
Nước Moọc: quy định tại mục 3 Phần 1 Phụ lục số 04: Tỷ lệ để lại đơn vị thu là
80%.
- Tuyến “Tham quan tuyến du lịch Sông
Chày - Hang Tối”: quy định tại mục 5 Phần 1 Phụ lục số 04: Tỷ lệ để lại đơn vị
thu là 80%.
- Tuyến “tham quan Điểm du lịch sinh
thái và diễn giải môi trường Vườn thực vật” quy định tại mục 10 Phần 1 Phụ lục
số 04: Tỷ lệ để lại đơn vị thu là 80%.
2. Đối với tuyến
du lịch quy định tại Nghị quyết số 28/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của Hội đồng
nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung quy định về mức thu phí tham quan và tỷ lệ để lại
đơn vị thu phí đối với một số tuyến du lịch quy định tại Nghị quyết số
07/2016/NQ-HĐND ngày 24/10/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh:
Tuyến “Động phong Nha - Khám phá chiều
sâu bí ẩn” quy định tại Khoản 1 Điều 1: Tỷ lệ để lại đơn vị thu là 80%.
3. Đối với tuyến
du lịch quy định tại Nghị quyết số 40/2018/NQ-HĐND ngày 08/12/2018 của Hội đồng
nhân dân tỉnh quy định một số loại phí, lệ phí, học phí và giá sản phẩm, dịch vụ
thủy lợi trên địa bàn tỉnh Quảng Bình.
Tuyến “Tham quan điểm du lịch sinh
thái và diễn giải môi trường vườn thực vật-Lộ trình tham
quan tuyến 2 (dài 5.000 mét)” quy định tại điểm c mục 1 Phụ lục số 02: Tỷ lệ để
lại đơn vị thu là 80%.
Điều 3. Hội đồng nhân dân tỉnh
giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết này; giao Thường trực
Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, các đại biểu Hội đồng nhân
dân tỉnh trong phạm vi nhiệm vụ, quyền hạn của mình kiểm tra, giám sát việc triển
khai thực hiện Nghị quyết này.
Điều 4. Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng
Bình khóa XVIII, kỳ họp thứ 05 thông qua ngày 27 tháng 5 năm 2022 và có hiệu lực
thi hành từ ngày 06 tháng 6 năm 2022. Kể từ ngày Nghị quyết này có hiệu lực thi
hành, các nội dung được quy định tại Khoản 3, Khoản 4, Khoản 5, Điều 1 Nghị quyết
số 40/2018/NQ-HĐND ngày 08/12/2018 của HĐND tỉnh quy định một số loại phí, lệ
phí, học phí và giá sản phẩm, dịch vụ thủy lợi trên địa bàn tỉnh Quảng Bình hết
hiệu lực./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc
hội;
- Chính phủ;
- Các Bộ: Tài chính, TN&MT, Tư pháp;
- Cục Kiểm tra VBQPPL - Bộ Tư pháp;
- Ban Thường vụ Tỉnh ủy;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Thường trực HĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Các Ban và các đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- TTHĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Báo Quảng Bình, Đài PT-TH Quảng Bình;
- Trung tâm TH-CB tỉnh;
- Lưu: VP Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh.
|
CHỦ TỊCH
Trần Hải Châu
|
PHỤ
LỤC I
(Kèm
theo Nghị quyết số 21/2022/NQ-HĐND ngày 27 tháng 5 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình)
PHÍ THUỘC LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI
TRƯỜNG
TT
|
Danh mục
|
ĐVT
|
Mức thu
|
Tỷ lệ để lại (%)
|
Ghi chú
|
I
|
PHÍ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI KHAI THÁC KHOÁNG SẢN
|
|
|
|
Nộp 100% vào NSNN
|
1
|
Quặng khoáng
sản kim loại
|
|
|
|
|
1.1
|
Quặng sắt
|
đồng/tấn
|
60.000
|
|
|
1.2
|
Quặng măng-gan
|
đồng/tấn
|
50.000
|
|
|
1.3
|
Quặng ti-tan
(titan)
|
đồng/tấn
|
70.000
|
|
|
1.4
|
Quặng vàng
|
đồng/tấn
|
270.000
|
|
|
1.5
|
Quặng đất hiếm
|
đồng/tấn
|
60.000
|
|
|
1.6
|
Quặng bạch kim
|
đồng/tấn
|
270.000
|
|
|
1.7
|
Quặng bạc, Quặng
thiếc
|
đồng/tấn
|
270.000
|
|
|
1.8
|
Quặng vôn-phờ-ram
(wolfram), Quặng ăng-ti-moan (antimoan)
|
đồng/tấn
|
50.000
|
|
|
1.9
|
Quặng chì, Quặng
kẽm
|
đồng/tấn
|
270.000
|
|
|
1.10
|
Quặng nhôm, Quặng
bô-xít (bouxite)
|
đồng/tấn
|
30.000
|
|
|
1.11
|
Quặng đồng, Quặng
ni-ken (niken)
|
đồng/tấn
|
60.000
|
|
|
1.12
|
Quặng cromit
|
đồng/tấn
|
60.000
|
|
|
1.13
|
Quặng cô-ban (coban),
Quặng mô-lip- đen (molipden), Quặng thủy ngân, Quặng ma-nhê (magie), Quặng
va-na-đi (vanadi)
|
đồng/tấn
|
270.000
|
|
|
1.14
|
Quặng khoáng sản
kim loại khác
|
đồng/tấn
|
30.000
|
|
|
2
|
Khoáng sản
không kim loại
|
|
|
|
|
2.1
|
Đá ốp lát, làm mỹ
nghệ (granit, gabro, đá hoa, bazan)
|
đồng/m3
|
70.000
|
|
|
2.2
|
Đá Block
|
đồng/m3
|
90.000
|
|
|
2.3
|
Quặng đá quý:
Kim cương, ru-bi (rubi); Sa-phia (sapphire): E-mô-rốt (emerald): A-lếch-xan-đờ-rít
(alexandrite): Ô-pan (opan) quý màu đen; A-dít; Rô-đô-lít (rodolite):
Py-rốp (pyrope); Bê-rin (berin): Sờ-pi-nen (spinen); Tô-paz (topaz), thạch anh tinh
thể màu tím xanh, vàng lục, da cam; Cờ-ri-ô-lít (cryolite); Ô-pan (opan) quý
màu trắng, đỏ lửa; Birusa; Nê-phờ-rít (nefrite)
|
đồng/tấn
|
70.000
|
|
|
2.4
|
Sỏi, cuội, sạn
|
đồng/m3
|
6.000
|
|
|
2.5
|
Đá làm vật liệu
xây dựng thông thường
|
đồng/m3
|
5.000
|
|
|
2.6
|
Đá vôi, đá sét
làm xi măng, các loại đá làm phụ gia xi măng (laterit, puzolan); khoáng
chất công nghiệp (barit, flourit, bentonit và các loại khoáng chất khác)
|
đồng/tấn
|
3.000
|
|
|
2.7
|
Cát vàng
|
đồng/m3
|
5.000
|
|
|
2.8
|
Cát trắng
|
đồng/m3
|
7.000
|
|
|
2.9
|
Các loại cát
khác
|
đồng/m3
|
4.000
|
|
|
2.10
|
Đất khai thác để
san lấp, xây dựng công trình
|
đồng/m3
|
2.000
|
|
|
2.11
|
Đất sét, đất
làm gạch, ngói
|
đồng/m3
|
2.000
|
|
|
2.12
|
Đất sét làm thạch
cao
|
đồng/m3
|
3.000
|
|
|
2.13
|
Cao lanh,
phen-sờ-pát (fenspat)
|
đồng/m3
|
7.000
|
|
|
2.14
|
Các loại đất
khác
|
đồng/m3
|
2.000
|
|
|
2.15
|
Sét chịu lửa
|
đồng/tấn
|
30.000
|
|
|
2.16
|
Đô-lô-mít
(dolomite), quắc-zít (quartzite), talc, diatonit
|
đồng/tấn
|
30.000
|
|
|
2.17
|
Mi-ca (mica),
thạch anh kỹ thuật
|
đồng/tấn
|
30.000
|
|
|
2.18
|
Pi-rít (pirite),
phốt-pho-rít (phosphorite)
|
đồng/tấn
|
30.000
|
|
|
2.19
|
Nước khoáng
thiên nhiên
|
đồng/m3
|
3.000
|
|
|
2.20
|
A-pa-tít
(apatit), séc-păng-tin (secpentin), graphit, sericit
|
đồng/tấn
|
5.000
|
|
|
2.21
|
Than các loại
|
đồng/tấn
|
10.000
|
|
|
2.22
|
Khoáng sản
không kim loại khác
|
đồng/tấn
|
30.000
|
|
|
II
|
PHÍ THẨM ĐỊNH BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG
|
|
|
100
|
|
1
|
Trường hợp
thẩm định lần đầu
|
|
|
|
|
a
|
Nhóm 1: Dự án
xử lý chất thải và cải thiện môi trường và dự án khác
|
|
|
|
|
|
Tổng mức đầu tư
đến 10 tỷ đồng
|
triệu đồng/dự án
|
5
|
|
|
|
Tổng mức đầu tư
trên 10 đến 20 tỷ đồng
|
triệu đồng/dự án
|
6,5
|
|
|
|
Tổng mức đầu tư
trên 20 đến 50 tỷ đồng
|
triệu đồng/dự án
|
8
|
|
|
|
Tổng mức đầu tư
trên 50 đến 100 tỷ đồng
|
triệu đồng/dự án
|
9,5
|
|
|
|
Tổng mức đầu tư
trên 100 đến 200 tỷ đồng
|
triệu đồng/dự án
|
11
|
|
|
|
Tổng mức đầu tư
trên 200 đến 500 tỷ đồng
|
triệu đồng/dự án
|
13
|
|
|
|
Tổng mức đầu tư
trên 500 tỷ đồng
|
triệu đồng/dự án
|
15
|
|
|
b
|
Nhóm 2: Dự
án công trình dân dụng; hạ tầng kỹ thuật; nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản;
giao thông
|
|
|
|
|
|
Tổng mức đầu tư
đến 10 tỷ đồng
|
triệu đồng/dự án
|
7
|
|
|
|
Tổng mức đầu tư
trên 10 đến 20 tỷ đồng
|
triệu đồng/dự án
|
8,5
|
|
|
|
Tổng mức đầu tư
trên 20 đến 50 tỷ đồng
|
triệu đồng/dự án
|
10
|
|
|
|
Tổng mức đầu tư
trên 50 đến 100 tỷ đồng
|
triệu đồng/dự án
|
11,5
|
|
|
|
Tổng mức đầu tư
trên 100 đến 200 tỷ đồng
|
triệu đồng/dự án
|
13
|
|
|
|
Tổng mức đầu tư
trên 200 đến 500 tỷ đồng
|
triệu đồng/dự án
|
14,5
|
|
|
|
Tổng mức đầu tư
trên 500 tỷ đồng
|
triệu đồng/dự án
|
17
|
|
|
c
|
Nhóm 3: Dự
án công nghiệp
|
|
|
|
|
|
Tổng mức đầu tư
đến 10 tỷ đồng
|
triệu đồng/dự án
|
8
|
|
|
|
Tổng mức đầu tư
trên 10 đến 20 tỷ đồng
|
triệu đồng/dự án
|
10
|
|
|
|
Tổng mức đầu tư
trên 20 đến 50 tỷ đồng
|
triệu đồng/dự án
|
12
|
|
|
|
Tổng mức đầu tư
trên 50 đến 100 tỷ đồng
|
triệu đồng/dự án
|
14
|
|
|
|
Tổng mức đầu tư
trên 100 đến 200 tỷ đồng
|
triệu đồng/dự án
|
16
|
|
|
|
Tổng mức đầu tư
trên 200 đến 500 tỷ đồng
|
triệu đồng/dự án
|
18
|
|
|
|
Tổng mức đầu tư
trên 500 tỷ đồng
|
triệu đồng/dự án
|
24
|
|
|
2
|
Trường hợp thẩm
định lại: Mức thu phí bằng 50% mức thu phí thẩm định lần đầu tương ứng
|
|
|
|
|
III
|
PHÍ THẨM ĐỊNH PHƯƠNG ÁN CẢI TẠO PHỤC HỒI MÔI TRƯỜNG VÀ
PHƯƠNG ÁN CẢI TẠO, PHỤC HỒI MÔI TRƯỜNG BỔ SUNG
|
|
|
100
|
|
1
|
Trường hợp 1: Áp
dụng đối với phương án cải tạo, phục hồi môi trường (hoặc phương án cải tạo,
phục hồi môi trường bổ sung) và báo cáo đánh giá tác động môi trường không
cùng một cơ quan thẩm quyền phê duyệt
|
|
|
|
|
|
Tổng mức đầu tư
đến 10 tỷ đồng
|
triệu đồng/báo cáo
|
5
|
|
|
|
Tổng mức đầu tư
trên 10 đến 50 tỷ đồng
|
triệu đồng/báo cáo
|
7
|
|
|
|
Tổng mức đầu tư
trên 50 đến 100 tỷ đồng
|
triệu đồng/báo cáo
|
9
|
|
|
|
Tổng mức đầu tư
trên 100 đến 500 tỷ đồng
|
triệu đồng/báo cáo
|
12
|
|
|
|
Tổng mức đầu tư
trên 500 tỷ đồng
|
triệu đồng/báo cáo
|
15
|
|
|
2
|
Trường hợp 2:
Áp dụng đối với phương án cải tạo, phục hồi môi trường (hoặc phương án cải tạo,
phục hồi môi trường bổ sung) và báo cáo đánh giá tác động môi trường cùng một
cơ quan thẩm quyền phê duyệt
|
|
|
|
|
|
Tổng mức đầu tư
đến 10 tỷ đồng
|
triệu đồng/báo cáo
|
3,5
|
|
|
|
Tổng mức đầu tư
trên 10 đến 50 tỷ đồng
|
triệu đồng/báo cáo
|
5
|
|
|
|
Tổng mức đầu tư
trên 50 đến 100 tỷ đồng
|
triệu đồng/báo
cáo
|
7
|
|
|
|
Tổng mức đầu tư
trên 100 đến 500 tỷ đồng
|
triệu đồng/báo cáo
|
9
|
|
|
|
Tổng mức đầu tư
trên 500 tỷ đồng
|
triệu đồng/báo cáo
|
12
|
|
|
IV
|
PHÍ THẨM ĐỊNH HỒ SƠ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT
|
|
|
80
|
|
1
|
Cấp giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần
đầu
|
|
|
|
|
1.1
|
Cấp giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất lần đầu đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất
|
|
|
|
|
a
|
Hộ gia đình, cá
nhân
|
đồng/hồ sơ
|
300.000
|
|
|
b
|
Các tổ chức
|
đồng/hồ sơ
|
3.000.000
|
|
|
|
Riêng cơ sở tôn
giáo; khối trường học, y tế, nhà văn hóa thuộc UBND cấp xã quản lý
|
đồng/hồ sơ
|
500.000
|
|
|
1.2
|
Cấp giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần
đầu đối với các trường hợp còn lại
|
|
|
|
|
a
|
Hộ gia đình,
cá nhân
|
|
|
|
|
a.1
|
Các phường
thuộc TP Đồng Hới, thị xã Ba Đồn; Các thị trấn thuộc các huyện
|
|
|
|
|
|
Cấp giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất
|
đồng/thửa/GCN
|
375.000
|
|
|
|
Cấp giấy chứng nhận
về quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
đồng/thửa/GCN
|
375.000
|
|
|
|
Cấp giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
đồng/thửa/GCN
|
525.000
|
|
|
a.2
|
Các xã còn lại
|
|
|
|
|
|
Cấp giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất
|
đồng/thửa/GCN
|
300.000
|
|
|
|
Cấp giấy chứng
nhận về quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
đồng/thửa/GCN
|
300.000
|
|
|
|
Cấp giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
đồng/thửa/GCN
|
410.000
|
|
|
b.
|
Tổ chức
|
|
|
|
|
b.1
|
Cấp giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần
đầu đối với trường hợp thực hiện theo Quyết định giao đất, cho thuê đất, công
nhận kết quả đấu giá quyền sử dụng đất (Hồ sơ giao đất, cho thuê đất do Sở
Tài nguyên và Môi trường, Ban quản lý Khu kinh tế thẩm định)
|
đồng/thửa/GCN
|
150.000
|
|
|
b.2
|
Cấp giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối
với các trường hợp còn lại
|
|
|
|
|
|
Các tổ chức
|
đồng/thửa/GCN
|
450.000
|
|
|
|
Cơ sở tôn giáo;
khối trường học, y tế, nhà văn hóa thuộc UBND cấp xã quản lý
|
đồng/thửa/GCN
|
200.000
|
|
|
2
|
Cấp đổi, cấp lại GCN quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
|
|
|
|
2.1
|
Hộ gia đình,
cá nhân
|
|
|
|
|
a
|
Các phường thuộc
TP Đồng Hới, thị xã Ba Đồn; các thị trấn thuộc các huyện
|
|
|
|
|
|
Cấp giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất
|
đồng/thửa/GCN
|
190.000
|
|
|
|
Cấp giấy chứng nhận
về quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
đồng/thửa/GCN
|
190.000
|
|
|
|
Cấp giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
đồng/thửa/GCN
|
300.000
|
|
|
b
|
Các xã còn lại
|
|
|
|
|
|
Cấp giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất
|
đồng/thửa/GCN
|
150.000
|
|
|
|
Cấp giấy chứng
nhận về quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
đồng/thửa/GCN
|
150.000
|
|
|
|
Cấp giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
đồng/thửa/GCN
|
200.000
|
|
|
2.2
|
Tổ chức
|
|
|
|
|
|
Các tổ chức
|
đồng/thửa/GCN
|
220.000
|
|
|
|
Riêng Cơ sở tôn
giáo; khối trường học, y tế, nhà văn hóa thuộc UBND cấp xã quản lý
|
đồng/thửa/GCN
|
100.000
|
|
|
3
|
Cấp mới giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với
đất
|
|
|
|
|
3.1
|
Hộ gia đình,
cá nhân
|
|
|
|
|
a
|
Các phường thuộc
TP Đồng Hới, thị xã Ba Đồn; Các thị trấn thuộc các huyện
|
|
|
|
|
|
Cấp giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất
|
đồng/thửa/GCN
|
220.000
|
|
|
|
Cấp giấy chứng nhận
về quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
đồng/thửa/GCN
|
220.000
|
|
|
|
Cấp giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
đồng/thửa/GCN
|
300.000
|
|
|
b
|
Các xã còn lại
|
|
|
|
|
|
Cấp giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất
|
đồng/thửa/GCN
|
150.000
|
|
|
|
Cấp giấy chứng
nhận về quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
đồng/thửa/GCN
|
150.000
|
|
|
|
Cấp giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
đồng/thửa/GCN
|
220.000
|
|
|
3.2.
|
Tổ chức
|
đồng/thửa/GCN
|
300.000
|
|
|
4
|
Chứng nhận
biến động vào giấy chứng nhận đã cấp
|
|
|
|
|
4.1
|
Hộ gia đình,
cá nhân
|
|
|
|
|
a
|
Các phường
thuộc TP Đồng Hới, thị xã Ba Đồn; Các thị trấn thuộc các huyện
|
|
|
|
|
|
Cấp giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất
|
đồng/thửa/GCN
|
110.000
|
|
|
|
Cấp giấy chứng nhận
về quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
đồng/thửa/GCN
|
110.000
|
|
|
|
Cấp giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
đồng/thửa/GCN
|
150.000
|
|
|
b
|
Các xã còn lại
|
|
|
|
|
|
Cấp giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất
|
đồng/thửa/GCN
|
80.000
|
|
|
|
Cấp giấy chứng
nhận về quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
đồng/thửa/GCN
|
80.000
|
|
|
|
Cấp giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
đồng/thửa/GCN
|
110.000
|
|
|
4.2
|
Tổ chức
|
đồng/thửa/GCN
|
150.000
|
|
|
|
Ghi chú:
1. Đơn vị
tính: “Thửa/giấy chứng nhận” được tính cho 01 thửa đất cấp 01 giấy chứng nhận.
2. Trường hợp
cấp 01 giấy chứng nhận cho 01 thửa đất nhưng khi
đăng ký bổ sung tài sản trên đất
mà phải in nhiều giấy chứng nhận thì mỗi giấy chứng nhận thu thêm 50.000 đồng/giấy chứng
nhận.
3. Trường hợp
nhiều thửa đất được cấp cùng trên 01 giấy chứng nhận thì từ thửa thứ 02 trở
đi mỗi thửa thu thêm 150.000 đồng/thửa.
4. Trường hợp
một thửa đất có nhiều hộ gia đình, cá nhân cùng sử dụng, mỗi giấy chứng nhận
được cấp cho mỗi người cùng sử dụng thì thu 50.000 đồng/giấy chứng nhận/01
người cùng sử dụng.
5. Trường hợp
tổ chức đề nghị cấp giấy chứng nhận đối với các dự án có nhiều thửa đất:
- Mức thu trên
áp dụng cho thửa đất thứ nhất đến thửa đất thứ năm;
- Từ thửa đất
thứ sáu trở đi, thu 50.000 đồng/giấy chứng nhận/thửa đất.
|
V
|
PHÍ THẨM ĐỊNH ĐỀ ÁN, BÁO CÁO THĂM DÒ, ĐÁNH GIÁ TRỮ LƯỢNG,
KHAI THÁC, SỬ DỤNG NƯỚC DƯỚI ĐẤT
|
|
|
80
|
|
1
|
Dưới 200 m3/ngày
đêm
|
|
|
|
|
|
- Thẩm định mới
|
đồng/đề án, báo cáo
|
400.000
|
|
|
|
- Thẩm định gia
hạn, bổ sung
|
đồng/đề án, báo cáo
|
200.000
|
|
|
|
- Thẩm định cấp
lại
|
đồng/đề án, báo cáo
|
120.000
|
|
|
2
|
Từ 200 m3
đến dưới 500 m3/ngày đêm
|
|
|
|
|
|
- Thẩm định mới
|
đồng/đề án, báo cáo
|
1.100.000
|
|
|
|
- Thẩm định gia
hạn, bổ sung
|
đồng/đề án, báo cáo
|
550.000
|
|
|
|
- Thẩm định cấp
lại
|
đồng/đề án, báo cáo
|
330.000
|
|
|
3
|
Từ 500 m3
đến dưới 1.000 m3/ngày đêm
|
|
|
|
|
|
- Thẩm định mới
|
đồng/đề án, báo cáo
|
2.600.000
|
|
|
|
- Thẩm định gia
hạn, bổ sung
|
đồng/đề án, báo cáo
|
1.300.000
|
|
|
|
- Thẩm định cấp
lại
|
đồng/đề án, báo cáo
|
780.000
|
|
|
4
|
Từ 1.000 m3
đến dưới 3.000 m3/ngày đêm
|
|
|
|
|
|
- Thẩm định mới
|
đồng/đề án, báo cáo
|
5.000.000
|
|
|
|
- Thẩm định gia
hạn, bổ sung
|
đồng/đề án, báo cáo
|
2.500.000
|
|
|
|
- Thẩm định cấp
lại
|
đồng/đề án, báo cáo
|
1.500.000
|
|
|
|
Ghi chú: Đối
với lưu lượng nước từ 3.000 m3/ngày đêm trở lên thì áp dụng mức thu theo quy định
của Bộ Tài chính
|
|
|
|
|
VI
|
PHÍ THẨM ĐỊNH ĐỀ ÁN KHAI THÁC, SỬ DỤNG NƯỚC MẶT, NƯỚC BIỂN
|
|
|
80
|
|
1
|
Cho sản xuất
nông nghiệp với lưu lượng dưới 0,1 m3/giấy; cho phát điện
với công suất dưới 50 KW; cho mục đích khác với lưu lượng dưới 500 m3/ngày
đêm
|
|
|
|
|
|
- Thẩm định mới
|
đồng/đề án
|
600.000
|
|
|
|
- Thẩm định gia
hạn, bổ sung
|
đồng/đề án
|
300.000
|
|
|
|
- Thẩm định cấp
lại
|
đồng/đề án
|
180.000
|
|
|
2
|
Cho sản xuất
nông nghiệp với lưu lượng từ 0,1 m3/giây đến dưới 0,5 m3/giây;
cho phát điện với công suất từ 50 KW đến dưới 200 KW; cho mục đích khác với
lưu lượng từ 500 m3/ngày đêm đến dưới 3.000 m3/ngày đêm
|
|
|
|
|
|
- Thẩm định mới
|
đồng/đề án
|
1.800.000
|
|
|
|
- Thẩm định gia
hạn, bổ sung
|
đồng/đề án
|
900.000
|
|
|
|
- Thẩm định lại
|
đồng/đề án
|
540.000
|
|
|
3
|
Cho sản xuất
nông nghiệp với lưu lượng từ 0,5 m3/giây đến dưới 1 m3/giây;
cho phát điện với công suất từ 200 KW đến dưới 1000 KW; cho mục đích khác với
lưu lượng từ 3.000 m3/ngày đêm đến dưới 20.000 m3/ngày
đêm
|
|
|
|
|
|
- Thẩm định mới
|
đồng/đề án
|
4.300.000
|
|
|
|
- Thẩm định gia
hạn, bổ sung
|
đồng/đề án
|
2.150.000
|
|
|
|
- Thẩm định lại
|
đồng/đề án
|
1.290.000
|
|
|
4
|
Cho sản xuất
nông nghiệp với lưu lượng từ 1 m3/giây đến dưới 2 m3/giây;
cho phát điện với công suất từ 1.000 KW đến dưới 2.000 KW; cho mục đích khác
với lưu lượng từ 20.000 m3/ngày đêm đến dưới 50.000 m3/ngày
đêm
|
|
|
|
|
|
- Thẩm định mới
|
đồng/đề án
|
8.200.000
|
|
|
|
- Thẩm định gia hạn,
bổ sung
|
đồng/đề án
|
4.100.000
|
|
|
|
- Thẩm định lại
|
đồng/đề án
|
2.460.000
|
|
|
|
Ghi chú: Đối
với lưu lượng nước không nằm trong danh mục nêu trên thì áp dụng mức thu theo
quy định của Bộ Tài chính
|
|
|
|
|
VII
|
PHÍ THẨM ĐỊNH CẤP, CẤP LẠI, ĐIỀU CHỈNH GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG
|
|
|
80
|
|
1
|
Thẩm định cấp,
cấp lại, điều chỉnh giấy phép môi trường thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh
|
|
|
|
|
a
|
Cấp, cấp lại giấy
phép môi trường
|
đồng/dự án/cơ sở
|
16.600.000
|
|
|
b
|
Điều chỉnh giấy
phép môi trường
|
đồng/dự án/cơ sở
|
7.000.000
|
|
|
2
|
Thẩm định cấp,
cấp lại, điều chỉnh giấy phép môi trường thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban
nhân dân cấp huyện
|
|
|
|
|
a
|
Cấp, cấp lại giấy
phép môi trường
|
đồng/dự án/cơ sở
|
10.000.000
|
|
|
b
|
Điều chỉnh giấy
phép môi trường
|
đồng/dự án/cơ sở
|
2.200.000
|
|
|
VIII
|
PHÍ THẨM ĐỊNH HỒ SƠ, ĐIỀU KIỆN HÀNH NGHỀ KHOAN NƯỚC DƯỚI
ĐẤT
|
|
|
80
|
|
|
Đối với hồ
sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất có lưu lượng nước dưới 3.000 m3/ngày
đêm
|
|
|
|
|
|
- Thẩm định mới
|
đồng/hồ sơ
|
1.400.000
|
|
|
|
- Thẩm định gia
hạn, bổ sung
|
đồng/hồ sơ
|
700.000
|
|
|
|
- Thẩm định cấp lại
|
đồng/hồ sơ
|
420.000
|
|
|
|
Đối với hồ sơ,
điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất có lưu lượng nước từ 3.000 m3/ngày
đêm trở lên thì áp dụng mức thu theo quy định của Bộ Tài chính
|
|
|
|
|
IX
|
PHÍ KHAI THÁC SỬ DỤNG TÀI LIỆU ĐẤT ĐAI
|
|
|
80
|
|
1
|
Khai thác và sử
dụng thông tin, hồ sơ, tài liệu về đất đai từ cơ sở dữ liệu đất đai và hồ sơ
địa chính
|
đồng/hồ sơ (*)
|
500.000
|
|
|
|
Trường hợp cung
cấp từ 5 hang trở xuống
|
đồng/hồ sơ (*)
|
430.000
|
|
|
2
|
Trích sao bản đồ
địa chính, hồ sơ địa chính
|
|
|
|
|
|
- Cỡ giấy A4
|
đồng/tờ (**)
|
70.000
|
|
|
|
- Cỡ giấy A3
|
đồng/tờ (**)
|
90.000
|
|
|
3
|
Bản đồ dạng số
Vector Gồm: Bản đồ phân hạng đất; bản đồ thổ nhưỡng, bản đồ đất, bản đồ địa
chính, bản trích đo, chỉnh lý địa chính.
|
đồng/mảnh bản đồ (***)
|
110.000
|
|
|
4
|
Cung cấp bản xác
nhận thông tin, dữ liệu đất đai tổng hợp từ bản đồ địa chính, cơ sở dữ liệu đất
đai hoặc hồ sơ địa chính
|
đồng/thửa (****)
|
50.000
|
|
|
Ghi chú:
(*) Mức tính trên áp
dụng cho 01 hồ sơ; Trường hợp tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có nhu cầu in
sao, nhân bản hồ sơ đã cung cấp thành nhiều bản, thì thu thêm 5.000 đồng/tờ/bản.
(**) Mức tính trên
áp dụng cho 01 tờ; khi số tờ tăng thêm, thu thêm 10.000 đồng/tờ.
(***) Mức tính
trên áp dụng cho 01 mảnh bản đồ; khi số mảnh tăng thêm, thu thêm 10.000 đồng/mảnh.
(****) Mức tính trên
áp dụng cho 01 thửa; khi số thửa tăng thêm, thu thêm 10.000 đồng/thửa.
Tổ chức; hộ
gia đình, cá nhân có nhu cầu cung cấp tài liệu đất đai qua bưu điện, phí bưu điện
do tổ chức; hộ gia đình cá nhân chịu.
Không thu phí khai
thác và sử dụng tài liệu đất đai đối với trường hợp cung cấp dữ liệu
đất đai để phục vụ cho các mục đích quốc phòng và an ninh,
phục vụ yêu cầu trực tiếp của lãnh đạo Đảng và Nhà nước hoặc trong tình trạng khẩn cấp,
cơ quan cung cấp dữ liệu đất đai có trách nhiệm tổ chức thực hiện
theo chỉ đạo của Thủ trưởng cơ quan.
|
PHỤ
LỤC II
(Kèm
theo Nghị quyết số 21/2022/NQ-HĐND ngày 27 tháng 5 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình)
PHÍ THUỘC LĨNH VỰC TƯ PHÁP
TT
|
Danh mục
|
ĐVT
|
Mức thu
|
Tỷ lệ để lại (%)
|
Ghi chú
|
I
|
Phí cung cấp
thông tin về giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
đồng/lần
|
30.000
|
80
|
|
II
|
Phí đăng ký
giao dịch bảo đảm
|
|
|
80
|
|
1
|
Đăng ký giao dịch
bảo đảm lần đầu
|
đồng/giấy chứng nhận
|
80.000
|
|
|
2
|
Đăng ký văn bản
thông báo về việc xử lý tài sản đảm bảo
|
đồng/giấy chứng nhận
|
30.000
|
|
|
3
|
Đăng ký thay đổi
nội dung giao dịch bảo đảm đã đăng ký
|
đồng/giấy chứng nhận
|
60.000
|
|
|
4
|
Xóa đăng ký
giao dịch bảo đảm
|
đồng/giấy chứng nhận
|
20.000
|
|
|
5
|
Cấp bản sao văn
bản chứng nhận nội dung đăng ký giao dịch bảo đảm
|
Trường hợp
|
25.000
|
|
|
Các trường hợp sau đây được miễn nộp phí:
1. Các cá nhân, hộ gia đình vay vốn
tại tổ chức tín dụng thuộc một trong các lĩnh vực cho vay phục vụ phát triển
nông nghiệp, nông thôn theo quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền về chính sách tín dụng phục vụ
phát triển nông nghiệp, nông thôn.
2. Yêu cầu sửa chữa sai sót về nội
dung đăng ký giao dịch bảo đảm, hợp đồng do lỗi của cán bộ đăng ký.
PHỤ
LỤC III
LỆ PHÍ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, QUYỀN SỞ
HỮU NHÀ Ở VÀ TÀI SẢN KHÁC GẮN LIỀN VỚI ĐẤT
(Kèm theo Nghị quyết số 21/2022/NQ-HĐND ngày 27 tháng 5
năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình)
STT
|
Nội dung thu
|
ĐVT
|
Mức thu
|
Tỷ lệ nộp NSNN
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
Tổ chức
|
Các phường thuộc TP Đồng Hới; Các phường thuộc thị xã Ba Đồn; Các thị trấn
thuộc các huyện
|
Các xã còn lại
|
I
|
Cấp giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần
đầu
|
|
|
|
|
100%
|
1
|
Cấp giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất
|
đồng/thửa/GCN
|
50.000
|
30.000
|
100.000
|
|
2
|
Cấp giấy chứng nhận
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
đồng/thửa/GCN
|
50.000
|
30.000
|
100.000
|
|
3
|
Cấp giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
đồng/thửa/GCN
|
100.000
|
50.000
|
300.000
|
|
II
|
Cấp mới, cấp
đổi, cấp lại giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản
khác gắn liền với đất
|
|
|
|
|
|
1
|
Cấp giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất
|
đồng/thửa/GCN
|
30.000
|
20.000
|
50.000
|
|
2
|
Cấp giấy chứng
nhận quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
đồng/thửa/GCN
|
30.000
|
20.000
|
50.000
|
|
3
|
Cấp giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
đồng/thửa/GCN
|
50.000
|
30.000
|
150.000
|
|
III
|
Chứng nhận biến
động vào giấy chứng nhận đã cấp
|
đồng/thửa/GCN
|
30.000
|
20.000
|
50.000
|
|
Các trường hợp sau đây được miễn nộp lệ phí:
- Trường hợp thay đổi tên đơn vị hành
chính, điều chỉnh địa giới hành chính theo quyết định của cơ quan nhà nước có
thẩm quyền.
- Đăng ký biến động đối với trường
hợp hiến đất để xây dựng các công trình công cộng, phúc lợi xã hội./.
Nghị quyết 21/2022/NQ-HĐND quy định về mức thu và sửa đổi tỷ lệ để lại đơn vị thu phí đối với một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 21/2022/NQ-HĐND ngày 27/05/2022 quy định về mức thu và sửa đổi tỷ lệ để lại đơn vị thu phí đối với một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
5.009
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|