Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
159/NQ-HĐND
Loại văn bản:
Nghị quyết
Nơi ban hành:
Tỉnh Kiên Giang
Người ký:
Mai Văn Huỳnh
Ngày ban hành:
08/12/2023
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH KIÊN GIANG
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 159/NQ-HĐND
Kiên Giang, ngày
08 tháng 12 năm 2023
NGHỊ QUYẾT
VỀ PHÂN BỔ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2024
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ MƯỜI CHÍN
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước
ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số
163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Ngân sách Nhà nước;
Căn cứ Nghị định số
31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ ban hành quy chế lập, thẩm
tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công
trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách Nhà nước 03 năm địa
phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách
địa phương hằng năm;
Xét Tờ trình số 375/TTr-UBND
ngày 24 tháng 11 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về phân bổ ngân sách địa
phương năm 2024; Báo cáo thẩm tra số 78/BC-BKTNS ngày 05 tháng 12 năm 2023 của
Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến của Đại biểu Hội đồng
nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1.
Phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2024
Tổng dự toán chi ngân sách cấp
tỉnh năm 2024 là 13.183.871 triệu đồng (không bao gồm chi bổ sung cho ngân sách
huyện), cụ thể như sau:
1. Dự toán chi đầu tư phát triển:
8.654.672 triệu đồng, bao gồm: chi từ nguồn bổ sung mục tiêu của Trung ương; vốn
ngân sách địa phương ủy thác qua Ngân hàng Chính sách xã hội là 45.000 triệu đồng:
cho vay đối với người nghèo và các đối tượng chính sách khác 25.000 triệu đồng
theo Đề án số 592/ĐA-UBND ngày 08 tháng 3 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về
việc bổ sung vốn ngân sách địa phương ủy thác qua Ngân hàng Chính sách xã hội để
cho vay đối với người nghèo và các đối tượng chính sách khác; cho vay lao động
đi làm việc ở nước ngoài theo Kế hoạch số 242/KH-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2021
của Uỷ ban nhân dân tỉnh thực hiện hỗ trợ người lao động đi làm việc ở nước
ngoài theo hợp đồng trên địa bàn tỉnh 20.000 triệu đồng; cấp vốn điều lệ cho Quỹ
Hỗ trợ nông dân tỉnh là 5.000 triệu đồng.
2. Chi bổ sung quỹ dự trữ tài
chính: 1.040 triệu đồng.
3. Dự toán chi thường xuyên:
3.859.358 triệu đồng, dự kiến cơ cấu, bố trí như sau:
a) Chi sự nghiệp giáo dục - đào
tạo và dạy nghề: 976.384 triệu đồng, bao gồm: chi sự nghiệp giáo dục là 720.295
triệu đồng; sự nghiệp đào tạo và dạy nghề là 256.089 triệu đồng.
b) Chi sự nghiệp khoa học và
công nghệ: 129.716 triệu đồng.
c) Chi sự nghiệp hoạt động môi
trường: 13.466 triệu đồng.
d) Chi sự nghiệp y tế:
1.154.416 triệu đồng, trong đó: bố trí chi khám, chữa bệnh, chi phòng bệnh
622.055 triệu đồng; kinh phí mua bảo hiểm y tế 532.361 triệu đồng.
đ) Chi quốc phòng - an ninh:
152.270 triệu đồng.
e) Các khoản chi thường xuyên
còn lại: 1.433.105 triệu đồng.
4. Chi sự nghiệp các mục tiêu
nhiệm vụ: 379.975 triệu đồng.
5. Dự phòng ngân sách tỉnh:
262.125 triệu đồng.
6. Chi trả nợ lãi, phí các khoản
do chính quyền địa phương vay: 26.700 triệu đồng.
Điều 2.
Phân bổ số bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh cho ngân sách huyện, thành phố; xã,
phường, thị trấn năm 2024 (gọi chung là ngân sách huyện)
Phân bổ số bổ sung từ ngân sách
cấp tỉnh cho ngân sách huyện, thành phố; xã, phường, thị trấn (gọi chung là
ngân sách huyện)
1. Về dự toán thu năm 2024
a) Thu ngân sách huyện được hưởng
theo phân cấp là 2.922.924 triệu đồng.
b) Thu từ nguồn cải cách tiền
lương huyện, thành phố cân đối là 353.831 triệu đồng.
c) Thu bổ sung từ ngân sách cấp
tỉnh 5.515.939 triệu đồng.
Như vậy, tổng thu cân đối ngân
sách huyện được hưởng là 8.792.694 triệu đồng.
2. Về dự toán chi năm 2024
Tổng chi cân đối ngân sách huyện
là 8.792.694 triệu đồng, bao gồm (kèm theo các phụ lục: I, II, III, IV, V,
VI, VII, VIII, IX):
2.1. Chi đầu tư phát triển:
1.371.600 triệu đồng (từ nguồn thu tiền sử dụng đất).
2.2. Chi thường xuyên: 7.275.583
triệu đồng. Trong đó:
a) Chi sự nghiệp giáo dục - đào
tạo và dạy nghề: 3.529.742 triệu đồng.
b) Chi sự nghiệp hoạt động môi
trường: 268.783 triệu đồng.
c) Các khoản chi thường xuyên
còn lại: 3.477.058 triệu đồng.
2.3. Dự phòng ngân sách:
145.512 triệu đồng.
Điều 3. Tổ
chức thực hiện
1. Hội đồng nhân dân giao Ủy
ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết này theo quy định pháp luật
hiện hành.
2. Thường trực Hội đồng nhân
dân, các Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu và Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh
giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
3. Nghị quyết này đã được Hội đồng
nhân dân tỉnh Kiên Giang khóa X, Kỳ họp thứ Mười chín thông qua ngày 08 tháng
12 năm 2023 và có hiệu lực từ ngày ký./.
PHỤ LỤC I
CÂN ĐỐI THU CHI NGÂN SÁCH TỈNH VÀ NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN,
XÃ NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 159/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Kiên Giang)
Đơn
vị: triệu đồng
STT
Nội dung
Dự toán năm 2024
1
2
3
A
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
I
NGUỒN THU NGÂN SÁCH TỈNH
18.713.310
1
Thu ngân sách tỉnh được hưởng
theo phân cấp
13.612.966
2
Thu bổ sung từ ngân sách
Trung ương
4.828.317
- Bổ sung cân đối
3.229.589
- Bổ sung có mục tiêu
1.598.728
3
Thu từ nguồn cải cách tiền
lương năm trước chuyển sang
272.027
II
CHI NGÂN SÁCH TỈNH
18.699.810
1
Các khoản chi cân đối theo
nhiệm vụ phân cấp
13.183.871
2
Chi bổ sung ngân sách huyện,
xã
5.515.939
- Bổ sung cân đối
4.263.089
- Bổ sung có mục tiêu
1.252.850
III
BỘI THU/BỘI CHI NGÂN SÁCH
ĐỊA PHƯƠNG
13.500
B
NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN, XÃ
I
NGUỒN THU NGÂN SÁCH CẤP
HUYỆN, XÃ
8.792.694
1
Thu ngân sách được hưởng theo
phân cấp
2.922.924
2
Thu bổ sung từ ngân sách tỉnh
5.515.939
- Bổ sung cân đối
4.263.089
- Bổ sung có mục tiêu
1.252.850
3
Thu từ nguồn cải cách tiền
lương huyện, thành phố cân đối
353.831
II
CHI NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN,
XÃ
8.792.694
Chi cân đối ngân sách theo
phân cấp
8.792.694
PHỤ LỤC II
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỪNG HUYỆN,
THÀNH PHỐ NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 159/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Kiên Giang)
Đơn
vị: triệu đồng
STT
Tên đơn vị
Tổng số
Trong đó:
Thu nội địa
1
2
3
4
TỔNG SỐ
9.226.630
9.226.630
1
Thành phố Rạch Giá
1.614.480
1.614.480
2
Thành phố Hà Tiên
1.053.870
1.053.870
3
Huyện Châu Thành
179.000
179.000
4
Huyện Tân Hiệp
70.000
70.000
5
Huyện Giồng Riềng
114.300
114.300
6
Huyện Gò Quao
49.488
49.488
7
Huyện An Biên
55.442
55.442
8
Huyện An Minh
44.150
44.150
9
Huyện U Minh Thượng
32.400
32.400
10
Huyện Vĩnh Thuận
43.400
43.400
11
Huyện Hòn Đất
100.800
100.800
12
Huyện Kiên Lương
335.160
335.160
13
Huyện Giang Thành
24.100
24.100
14
Thành phố Phú Quốc
5.455.130
5.455.130
15
Huyện Kiên Hải
54.910
54.910
PHỤ LỤC III
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỪNG HUYỆN,
THÀNH PHỐ THEO LĨNH VỰC NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 159/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Kiên Giang)
Đơn
vị: triệu đồng
STT
TÊN ĐƠN VỊ
Tổng thu ngân sách Nhà nước trên địa
bàn
Thu nội địa
Bao gồm
1. Thu từ khu vực doanh nghiệp Nhà nước
do Trung ương quản lý
2. Thu từ khu vực doanh nghiệp Nhà nước
do địa phương quản lý
3. Thu từ khu vực có vốn đầu tư nước
ngoài
4. Thu từ khu vực công thương nghiệp
ngoài quốc doanh
5. Thuế thu nhập cá nhân
6. Thu tiền sử dụng đất
7. Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
8. Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước
9. Thuế bảo vệ môi trường
10. Lệ phí trước bạ
11. Phí, lệ phí
12. Thu khác ngân sách
13. Thu cấp quyền khai thác khoáng sản
14. Tiền SDKV biển
15.Thu từ quỹ đất c.ích, HLCS, ..tại
xã
A
B
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
TỔNG SỐ
9.226.630
9.226.630
64.000
25.850
19.850
1.233.300
538.650
5.816.130
1.000
703.950
118.200
430.000
86.600
183.500
4.500
100
1.000
1
Thành
phố Rạch Giá
1.614.480
1.614.480
8.300
1.700
343.000
118.250
936.480
800
17.900
200
124.000
19.000
44.850
2
Thành
phố Hà Tiên
1.053.870
1.053.870
2.400
40.000
15.800
911.570
200
51.900
18.500
6.600
6.900
3
Huyện
Châu Thành
179.000
179.000
850
82.700
29.200
25.000
1.900
22.500
4.800
12.050
4
Huyện
Tân Hiệp
70.000
70.000
850
21.900
14.700
6.000
350
14.600
3.200
8.400
5
Huyện
Giồng Riềng
114.300
114.300
1.000
21.300
16.700
47.000
250
16.800
5.300
5.400
550
6
Huyện
Gò Quao
49.488
49.488
1.100
14.400
8.600
4.188
100
10.500
3.300
7.300
7
Huyện
An Biên
55.442
55.442
400
16.300
9.500
7.692
30
13.400
3.200
4.920
8
Huyện
An Minh
44.150
44.150
100
14.900
7.400
2.500
10
12.100
2.300
4.840
9
Huyện
Vĩnh Thuận
43.400
43.400
450
14.800
8.400
4.000
160
9.200
2.000
4.390
10
Huyện
U Minh Thượng
32.400
32.400
700
6.100
7.300
3.000
20
8.500
1.700
5.080
11
Huyện
Hòn Đất
100.800
100.800
1.200
34.500
20.200
5.000
4.200
23.600
4.900
7.200
12
Huyện
Kiên Lương
335.160
335.160
1.300
150
64.500
15.800
190.960
27.000
14.200
6.500
10.400
4.200
150
13
Huyện
Giang Thành
24.100
24.100
4.300
6.500
4.200
90
4.500
1.100
3.110
300
14
Thành
phố Phú Quốc
5.455.130
5.455.130
64.000
7.000
18.000
552.000
257.000
3.623.130
600.000
118.000
136.000
22.000
57.600
300
100
15
Huyện
Kiên Hải
54.910
54.910
200
2.600
3.300
45.410
40
1.600
700
1.060
PHỤ LỤC IV
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
VÀ CHI NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 159/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Kiên Giang)
Đơn
vị: triệu đồng
STT
Nội dung
Ngân sách địa phương
Bao gồm
Ngân sách cấp tỉnh
Ngân sách cấp huyện
A
B
1=2+3
2
3
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG
21.976.565
13.183.871
8.792.694
A
CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG
20.377.837
11.585.143
8.792.694
I
CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN
8.807.519
7.435.919
1.371.600
Trong đó:
- Bổ sung vốn ngân sách địa
phương ủy thác qua Ngân hàng Chính sách xã hội tỉnh
45.000
45.000
- Cấp vốn điều lệ cho Quỹ
Hỗ trợ nông dân tỉnh
5.000
5.000
1
Vốn trong nước
1.031.389
1.031.389
2
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền
sử dụng đất
5.816.130
4.444.530
1.371.600
3
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số
kiến thiết
1.960.000
1.960.000
-
II
CHI THƯỜNG XUYÊN
11.134.941
3.859.358
7.275.583
Trong đó:
1
Chi giáo dục - đào tạo và dạy
nghề
4.506.126
976.384
3.529.742
2
Chi khoa học và công nghệ
129.716
129.716
-
III
CHI TRẢ NỢ LÃI CÁC KHOẢN
DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY
26.700
26.700
IV
CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI
CHÍNH
1.040
1.040
V
DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH
407.637
262.125
145.512
B
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC
TIÊU
1.598.728
1.598.728
-
Trong đó: - Vốn đầu tư
phát triển
1.218.753
1.218.753
- Vốn sự nghiệp
379.975
379.975
I
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC
TIÊU QUỐC GIA
403.213
403.213
-
1
Chương trình giảm nghèo bền vững
83.330
83.330
-
-
Vốn đầu tư phát triển
13.667
13.667
-
Vốn sự nghiệp
69.663
69.663
2
Chương trình xây dựng nông
thôn mới
147.187
147.187
-
-
Vốn đầu tư phát triển
115.630
115.630
-
Vốn sự nghiệp
31.557
31.557
3
Chương trình phát triển kinh
tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi
172.696
172.696
-
-
Vốn đầu tư phát triển
74.056
74.056
-
Vốn sự nghiệp
98.640
98.640
II
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC
TIÊU, NHIỆM VỤ
1.195.515
1.195.515
1
Vốn đầu tư
1.015.400
1.015.400
-
-
Đầu tư các dự án từ nguồn
vốn ngoài nước
50.000
50.000
-
-
Đầu tư dự án từ nguồn vốn
trong nước
965.400
965.400
-
2
Vốn sự nghiệp
180.115
180.115
-
-
Vốn trong nước
180.115
180.115
PHỤ LỤC V
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 159/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Kiên Giang)
Đơn
vị: triệu đồng
STT
Nội dung
Số tiền
1
2
3
TỔNG CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
(bao gồm bổ sung cho ngân sách cấp dưới)
18.699.810
A
CHI BỔ SUNG NGÂN SÁCH HUYỆN,
XÃ
5.515.939
B
CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
THEO LĨNH VỰC
13.183.871
I
CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN
7.435.919
Trong đó:
- Bổ sung vốn ngân sách địa
phương ủy thác qua Ngân hàng Chính sách xã hội tỉnh
45.000
- Cấp vốn điều lệ cho Quỹ
Hỗ trợ nông dân tỉnh
5.000
1
Vốn trong nước
1.031.389
2
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền
sử dụng đất
4.444.530
3
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số
kiến thiết
1.960.000
II
CHI THƯỜNG XUYÊN
3.859.358
Trong đó:
1
Chi giáo dục - đào tạo và dạy
nghề
976.384
2
Chi sự nghiệp y tế
1.154.416
3
Chi quản lý hành chính, nhà
nước, Đảng, đoàn thể
471.135
4
Chi khoa học và công nghệ
129.716
5
Chi sự nghiệp kinh tế
560.499
6
Chi sự nghiệp môi trường
13.466
7
Chi khác ngân sách
235.551
III
CHI TRẢ NỢ LÃI CÁC KHOẢN
DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY
26.700
IV
CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI
CHÍNH
1.040
V
DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH
262.125
VI
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC
TIÊU
1.598.728
Trong đó: - Vốn đầu tư
phát triển
1.218.753
- Vốn sự nghiệp
379.975
1
Chi các chương trình mục
tiêu quốc gia
403.213
a)
Chương trình giảm nghèo bền vững
83.330
-
Vốn đầu tư phát triển
13.667
-
Vốn sự nghiệp
69.663
b)
Chương trình xây dựng nông
thôn mới
147.187
-
Vốn đầu tư phát triển
115.630
-
Vốn sự nghiệp
31.557
c)
Chương trình phát triển kinh
tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi
172.696
-
Vốn đầu tư phát triển
74.056
-
Vốn sự nghiệp
98.640
2
Chi các chương trình mục
tiêu, nhiệm vụ
1.195.515
a)
Vốn đầu tư
1.015.400
-
Đầu tư các dự án từ nguồn
vốn ngoài nước
50.000
-
Đầu tư dự án từ nguồn vốn
trong nước
965.400
b)
Vốn sự nghiệp
180.115
-
Vốn trong nước
180.115
PHỤ LỤC VI
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC
THEO LĨNH VỰC NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 159/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Kiên Giang)
Đơn
vị: triệu đồng
STT
Tên đơn vị
Tổng số
Chi đầu tư phát triển (không kể chương
trình mục tiêu quốc gia)
Chi thường xuyên (không kể chương
trình mục tiêu quốc gia)
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính (1)
Chi dự phòng ngân sách
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền
địa phương vay
Chi bổ sung ngân sách huyện, xã
Chi chương trình mục tiêu quốc gia
Chi chương trình mục tiêu, nhiệm vụ
Tổng số
Chi đầu tư phát triển
Chi thường xuyên
Tổng số
Chi đầu tư phát triển
Chi thường xuyên
A
B
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
TỔNG CỘNG
18.699.810
7.435.919
3.859.358
1.040
262.125
26.700
5.515.939
403.213
203.353
199.860
1.195.515
1.015.400
180.115
A
CÁC CƠ QUAN TỔ CHỨC
3.859.358
-
3.859.358
-
-
-
-
-
-
-
-
-
I
ĐƠN VỊ QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC, ĐOÀN THỂ
2.280.070
-
2.280.070
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1
Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội
112.837
112.837
-
-
2
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
10.113
10.113
-
-
3
Sở
Tài nguyên và Môi trường
48.469
48.469
-
-
4
Sở
Tài chính
16.504
16.504
-
-
5
Sở
Tư pháp
17.035
17.035
-
-
6
Sở
Văn hoá và Thể thao
79.711
79.711
-
-
7
Sở
Du lịch
6.773
6.773
-
-
8
Sở
Y tế
653.996
653.996
-
-
9
Sở
Giáo dục và Đào tạo
689.894
689.894
-
-
10
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
218.984
218.984
-
-
11
Văn
phòng Điều phối nông thôn mới
1.318
1.318
-
-
12
Sở
Xây dựng
8.568
8.568
-
-
13
Sở
Giao thông vận tải
123.828
123.828
-
-
14
Sở
Nội vụ
51.431
51.431
-
-
15
Văn
phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
26.689
26.689
-
-
16
Thanh
tra tỉnh
10.568
10.568
-
-
17
Tỉnh
đoàn
22.262
22.262
-
-
18
Sở
Khoa học và Công nghệ
44.256
44.256
-
-
19
Sở
Công Thương
18.089
18.089
-
-
20
Văn
phòng Đoàn đại biểu quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh
16.028
16.028
-
-
21
Ban
Dân tộc
5.500
5.500
-
-
22
Sở
Thông tin và Truyền thông
9.836
9.836
-
-
23
Sở
Ngoại vụ
6.601
6.601
-
-
24
BQL
Khu kinh tế Phú Quốc
7.494
7.494
-
-
25
Ban
Quản lý các khu kinh tế tỉnh
13.718
13.718
-
-
26
Ban
An toàn giao thông
5.029
5.029
-
-
27
Hội
Cựu chiến binh
3.173
3.173
-
-
28
Ủy
ban Mặt trận tổ quốc Việt Nam tỉnh
13.772
13.772
-
-
29
Hội
Nông dân tỉnh
8.400
8.400
-
-
30
Hội
Liên hiệp Phụ nữ tỉnh
7.187
7.187
-
-
31
Hội
Chữ thập đỏ tỉnh
3.545
3.545
-
-
32
Liên
minh hợp tác xã tỉnh
5.408
5.408
-
-
33
Liên
hiệp các hội khoa học kỹ thuật tỉnh
1.368
1.368
-
-
34
Hội
Nhà báo tỉnh
1.140
1.140
-
-
35
Hội
Văn học nghệ thuật tỉnh
3.398
3.398
-
-
36
Hội
Đông y tỉnh
456
456
-
-
37
Hội
Luật gia tỉnh
537
537
-
-
38
Liên
hiệp các Tổ chức hữu nghị tỉnh
3.342
3.342
-
-
39
Hội
Người cao tuổi tỉnh
1.937
1.937
-
-
40
Hội
Khuyến học tỉnh
460
460
-
-
41
Hội
Nạn nhân chất độc da cam/dioxin tỉnh
418
418
-
-
II
NGÂN SÁCH ĐẢNG
141.663
141.663
-
-
III
ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP VÀ KHÁC
338.913
-
338.913
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1
Trung
tâm Xúc tiến đầu tư, thương mại và Du lịch tỉnh
5.594
5.594
-
-
2
Vườn
Quốc gia Phú Quốc
37.113
37.113
-
-
3
Vườn
Quốc gia U Minh Thượng
12.114
12.114
-
-
4
Trường
Cao đẳng Kiên Giang
17.199
17.199
-
-
5
Trường
Cao đẳng Nghề Kiên Giang
12.687
12.687
-
-
6
Trường
Cao đẳng Sư phạm Kiên Giang
29.334
29.334
-
-
7
Trường
Chính trị
26.422
26.422
-
-
8
Đào
tạo, đào tạo nghề và đào tạo lại cán bộ
29.480
29.480
-
-
9
Bộ
Chỉ huy Quân sự tỉnh
90.213
90.213
-
-
10
Bộ
Chỉ huy Bộ đội biên phòng tỉnh
41.976
41.976
-
-
11
Công
an tỉnh
35.781
35.781
-
-
12
Ban
Chỉ đạo Công tác biên giới tỉnh Kiên Giang
1.000
1.000
-
-
IV
CHI HỖ TRỢ THUỘC NGÂN SÁCH
TỈNH
3.119
-
3.119
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1
Cục
Thống kê
700
700
-
-
2
Hội
Cựu thanh niên xung phong tỉnh
319
319
-
-
3
Liên
đoan Lao đông tinh
100
100
-
-
4
Hỗ
trợ khác
2.000
2.000
-
-
V
KINH PHÍ GIỮ TẬP TRUNG PHÂN BỔ CHO MỘT SỐ NHIỆM VỤ CHI. GIAO UBND TỈNH ĐIỀU HÀNH, PHÂN BỔ KINH
PHÍ CHO CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ THỰC HIỆN THEO ĐÚNG QUY ĐỊNH (*)
1.095.593
-
1.095.593
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1
Kinh
phí thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia:
72.581
72.581
-
-
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững
10.449
10.449
-
-
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới
47.336
47.336
-
-
Chương trình MTQG phát triển
kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn
2021-2030
14.796
14.796
-
-
2
Chi
thực hiện các chương trình, dự án, đề án, kế hoạch được cấp có thẩm quyền phê
duyệt
93.655
93.655
-
-
3
Kinh
phí mua thẻ BHYT các đối tượng (trẻ em dưới 6 tuổi, người nghèo, DTTS vùng
khó khăn, người đang sinh sống tại vùng ĐBKK, xã đảo, huyện đảo, cựu chiến
binh, thanh niên xung phong, bảo trợ xã hội, học sinh sinh viên, hộ cận
nghèo, hộ nông lâm ngư nghiệp có mức sống trung bình, người hiến tặng bộ phận
cơ thể người)
532.361
532.361
-
-
4
Kinh
phí thực hiện kế hoạch triển khai Quyết định số 06/QĐ-TTg ngày 06/01/2022 của
Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án phát triển ứng dụng dữ liệu về dân cư, định
danh và xác thực điện tử phục vụ chuyển đổi số quốc gia giai đoạn 2022 -
2025, tầm nhìn đến năm 2030 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang; Kinh phí thực hiện
chuyển đổi số theo Kế hoạch số 186/KH-UBND ngày 24/12/2020 của UBND tỉnh.
75.000
75.000
-
-
5
Chi
thực hiện một số nhiệm vụ khác
105.672
105.672
-
-
6
Thực
hiện các chương trình về xúc tiến, thương mại, xuất khẩu
10.000
10.000
-
-
7
Kinh
phí mua sắm, duy tu, sửa chữa thường xuyên:
70.000
70.000
-
-
- Kinh phí mua xe ô tô tập trung
30.000
30.000
-
-
- Kinh phí mua sắm, duy tu, sửa chữa thường xuyên giữ tập trung.
40.000
40.000
-
-
8
Kinh
phí đoàn ra, đoàn vào
2.000
2.000
-
-
9
Kinh
phí thực hiện công tác đối ngoại
5.000
5.000
-
-
10
Kinh
phí thực hiện hỗ trợ sản xuất lúa theo Nghị định số 35/2015/NĐ-CP ngày
13/4/2015 của Chính phủ
67.968
67.968
-
-
11
Chính
sách hỗ trợ chi phí học tập và miễn giảm học phí theo quy định tại Nghị định
số 86/2015/NĐ- CP ngày 02/10/2015 và Nghị định số 81/2021/NĐ-CP ngày
27/08/2021; Nghị quyết số 165/NQ-CP ngày 20/12/2022 của Chính phủ
60.000
60.000
-
-
12
Kinh
phí thực hiện Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ
487
487
-
-
13
Hỗ
trợ giáo dục mầm non theo Nghị định số 105/2020/NĐ-CP ngày 08/9/2020 của
Chính phủ
305
305
-
-
14
Kinh
phí hỗ trợ chính sách nội trú đối với học sinh, sinh viên học cao đẳng, trung
cấp theo Quyết định số 53/2015/QĐ-TTg ngày 20/10/2015 của Thủ tướng Chính phủ
564
564
B
CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH
1.040
1.040
-
-
C
CHI DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH
262.125
262.125
-
-
D
CHI BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU CHO NGÂN SÁCH HUYỆN, XÃ
5.515.939
5.515.939
-
-
E
CHI SỰ NGHIỆP CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU VÀ MỤC TIÊU QUỐC GIA
379.975
199.860
199.860
180.115
180.115
1
Chi
các Chương trình mục tiêu Quốc Gia
199.860
199.860
199.860
-
a
Chương trình giảm nghèo bền
vững
69.663
69.663
69.663
-
b
Chương trình xây dựng nông
thôn mới
31.557
31.557
31.557
-
c
Chương trình phát triển
kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi
98.640
98.640
98.640
-
2
Chi
các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ
180.115
-
180.115
180.115
F
CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN
8.654.672
7.435.919
203.353
203.353
1.015.400
1.015.400
Trong đó:
- Bổ sung vốn ngân sách địa
phương ủy thác qua Ngân hành Chính sách xã hội tỉnh
45.000
45.000
- Cấp vốn điều lệ cho Qũy
Hỗ trợ nông dân tỉnh
5.000
5.000
G
CHI TRẢ NỢ LÃI CÁC KHOẢN DO CHÍNH
QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY
26.700
26.700
PHỤ LỤC VII
DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG
CƠ QUAN, ĐƠN VỊ THEO TỪNG LĨNH VỰC CHI NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 159/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Kiên Giang)
Đơn
vị: triệu đồng
STT
Tên đơn vị
Tổng số
Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề
Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ
Chi quốc phòng
Chi an ninh, trật tự, an toàn xã hội
Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin
Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn
Chi sự nghiệp thể dục thể thao
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường
Chi các hoạt động kinh tế
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể
Chi bảo đảm xã hội
Chi thường xuyên khác
A
B
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
13
14
15
TỔNG CỘNG
3.859.358
976.384
129.716
118.689
33.581
1.154.416
38.574
20.000
33.466
13.466
560.499
471.135
73.881
235.551
I
ĐƠN VỊ QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC,
ĐOÀN THỂ
2.280.070
743.893
44.167
622.055
38.574
33.466
11.496
336.099
329.472
68.262
52.586
1
Sở Lao động - Thương binh và
Xã hội
112.837
35.314
15
9.247
68.262
2
Sở Kế hoạch và Đầu tư
10.113
15
790
9.308
3
Sở Tài nguyên và Môi trường
48.469
39
9.186
27.130
12.114
4
Sở Tài chính
16.504
15
14.689
1.800
5
Sở Tư pháp
17.035
15
10.654
6.365
6
Sở Văn hoá và Thể thao
79.711
15
38.574
33.466
7.656
7
Sở Du lịch
6.773
15
1.700
5.058
8
Sở Y tế
653.996
22.089
15
622.055
9.836
9
Sở Giáo dục và Đào tạo
689.894
678.990
15
10.889
10
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
218.984
111
700
171.519
46.253
400
11
Văn phòng Điều phối nông thôn
mới
1.318
1.318
12
Sở Xây dựng
8.568
15
500
8.053
13
Sở Giao thông vận tải
123.828
15
105.661
18.152
14
Sở Nội vụ
51.431
6.000
15
15.989
29.427
15
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
26.689
2.000
20.674
4.015
16
Thanh tra tỉnh
10.568
15
10.553
17
Tỉnh đoàn
22.262
600
400
12.766
8.496
18
Sở Khoa học và Công nghệ
44.256
38.363
5.894
19
Sở Công Thương
18.089
15
70
9.425
8.579
20
Văn phòng Đoàn đại biểu quốc
hội và Hội đồng nhân dân tỉnh
16.028
16.028
21
Ban Dân tộc
5.500
500
15
4.985
22
Sở Thông tin và Truyền thông
9.836
2.124
5.829
1.883
23
Sở Ngoại vụ
6.601
15
6.586
24
BQL Khu kinh tế Phú Quốc
7.494
15
7.479
25
Ban Quản lý các khu kinh tế
tỉnh
13.718
15
130
9.144
4.428
26
Ban An toàn giao thông
5.029
4.230
799
27
Hội Cựu chiến binh
3.173
100
3.073
28
Uỷ ban Mặt trận tổ quốc Việt
Nam tỉnh
13.772
350
13.422
29
Hội Nông dân tỉnh
8.400
200
200
2.600
5.400
30
Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh
7.187
300
300
6.587
31
Hội Chữ thập đỏ tỉnh
3.545
3.545
32
Liên minh hợp tác xã tỉnh
5.408
500
2.550
2.358
33
Liên hiệp các hội khoa học kỹ
thuật tỉnh
1.368
675
693
34
Hội Nhà báo tỉnh
1.140
1.140
35
Hội Văn học nghệ thuật tỉnh
3.398
3.398
36
Hội Đông y tỉnh
456
456
37
Hội Luật gia tỉnh
537
537
38
Liên hiệp các Tổ chức hữu nghị
tỉnh
3.342
850
2.292
200
39
Hội Người cao tuổi tỉnh
1.937
60
1.877
40
Hội Khuyến học tỉnh
460
460
41
Hội Nạn nhân chất độc da
cam/dioxin tỉnh
418
418
II
NGÂN SÁCH ĐẢNG
141.663
141.663
III
ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP VÀ
KHÁC
338.913
131.622
117.689
33.581
1.870
53.150
1.000
1
Trung tâm Xúc tiến đầu tư,
thương mại và Du lịch tỉnh
5.594
5.594
2
Vườn Quốc gia Phú Quốc
37.113
800
36.313
3
Vườn Quốc gia U Minh Thượng
12.114
870
11.244
4
Trường Cao đẳng Kiên Giang
17.199
17.199
5
Trường Cao đẳng Nghề Kiên
Giang
12.687
12.687
6
Trường Cao đẳng Sư phạm Kiên
Giang
29.334
29.334
7
Trường Chính trị
26.422
26.422
8
Đào tạo, đào tạo nghề và đào
tạo lại cán bộ
29.480
29.480
9
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh
90.213
13.000
77.213
10
Bộ Chỉ huy Bộ đội biên phòng
tỉnh
41.976
1.500
40.476
11
Công an tỉnh
35.781
2.000
33.581
200
12
Ban Chỉ đạo Công tác biên giới
tỉnh Kiên Giang
1.000
1.000
IV
CHI HỖ TRỢ THUỘC NGÂN SÁCH
TỈNH
3.119
100
700
2.319
1
Cục Thống kê
700
700
2
Hội Cựu thanh niên xung phong
tỉnh
319
319
3
Liên đoan Lao đông tinh
100
100
4
Hỗ trợ khác
2.000
2.000
V
KINH PHÍ GIỮ TẬP
TRUNG PHÂN BỔ CHO MỘT SỐ NHIỆM VỤ CHI. GIAO UBND TỈNH ĐIỀU
HÀNH, PHÂN BỔ KINH PHÍ CHO CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ THỰC HIỆN THEO ĐÚNG QUY ĐỊNH
(*)
1.095.593
100.869
85.549
1.000
532.361
20.000
170.549
5.619
179.646
1
Kinh phí thực hiện các chương
trình mục tiêu quốc gia:
72.581
72.581
Chương trình mục tiêu
quốc gia giảm nghèo bền vững
10.449
10.449
Chương trình mục tiêu quốc
gia xây dựng nông thôn mới
47.336
47.336
Chương trình MTQG phát
triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai
đoạn 2021-2030
14.796
14.796
2
Chi thực hiện các chương
trình, dự án, đề án, kế hoạch được cấp có thẩm quyền phê duyệt
93.655
40.000
20.000
33.655
3
Kinh phí mua thẻ BHYT các đối
tượng (trẻ em dưới 6 tuổi, người nghèo, DTTS vùng khó khăn, người đang sinh sống
tại vùng ĐBKK, xã đảo, huyện đảo, cựu chiến binh, thanh niên xung phong, bảo
trợ xã hội, học sinh sinh viên, hộ cận nghèo, hộ nông lâm ngư nghiệp có mức sống
trung bình, người hiến tặng bộ phận cơ thể người)
532.361
532.361
4
Kinh phí thực hiện kế hoạch
triển khai Quyết định số 06/QĐ- TTg ngày 06/01/2022 của Thủ tướng Chính phủ
phê duyệt Đề án phát triển ứng dụng dữ liệu về dân cư, định danh và xác thực
điện tử phục vụ chuyển đổi số quốc gia giai đoạn 2022 - 2025, tầm nhìn đến
năm 2030 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang; Kinh phí thực hiện chuyển đổi số theo
Kế hoạch số 186/KH-UBND ngày 24/12/2020 của UBND tỉnh.
75.000
75.000
5
Chi thực hiện một số nhiệm vụ
khác
105.672
10.549
1.000
20.000
5.132
68.991
6
Thực hiện các chương trình về
xúc tiến, thương mại, xuất khẩu
10.000
10.000
7
Kinh phí mua sắm, duy tu, sửa
chữa thường xuyên:
70.000
70.000
- Kinh phí mua xe ô tô tập
trung
30.000
30.000
- Kinh phí mua sắm, duy
tu, sửa chữa thường xuyên giữ tập trung.
40.000
40.000
8
Kinh phí đoàn ra, đoàn vào
2.000
2.000
9
Kinh phí thực hiện công tác đối
ngoại
5.000
5.000
10
Kinh phí thực hiện hỗ trợ sản
xuất lúa theo Nghị định số 35/2015/NĐ-CP ngày 13/4/2015 của Chính phủ
67.968
67.968
11
Chính sách hỗ trợ chi phí học
tập và miễn giảm học phí theo quy định tại Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày
02/10/2015 và Nghị định số 81/2021/NĐ- CP ngày 27/08/2021; Nghị quyết số
165/NQ-CP ngày 20/12/2022 của Chính phủ
60.000
60.000
12
Kinh phí thực hiện Nghị định
số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ
487
487
13
Hỗ trợ giáo dục mầm non theo
Nghị định số 105/2020/NĐ-CP ngày 08/9/2020 của Chính phủ
305
305
14
Kinh phí hỗ trợ chính sách nội
trú đối với học sinh, sinh viên học cao đẳng, trung cấp theo Quyết định số 53/2015/QĐ-TTg
ngày 20/10/2015 của Thủ tướng Chính phủ
564
564
PHỤ LỤC VIII
DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG VÀ SỐ BỔ SUNG CÂN
ĐỐI TỪ NGÂN SÁCH CẤP TRÊN CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 159/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Kiên Giang)
Đơn
vị: triệu đồng
STT
Tên đơn vị
Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp (kể cả nguồn cân đối tiền lương tại
huyện)
Trong đó
Số bổ sung cân đối từ ngân sách cấp trên
Trong đó
Tổng chi cân đối ngân sách địa phương
Thu ngân sách địa phương hưởng 100%
Các khoản thu được hưởng theo tỷ lệ phân chia
Thu từ nguồn thực hiện cải cách tiền lương huyện cân đối
Số bổ sung cân đối ổn định
Số bổ sung có mục tiêu
A
B
1
2=3+4+5
3
4
5
6=7+8
7
8
9
TỔNG SỐ
9.226.630
3.276.755
126.740
2.796.184
353.831
5.515.939
4.263.089
1.252.850
8.792.694
1
Thành phố Rạch Giá
1.614.480
999.477
32.520
928.118
38.839
194.531
100.752
93.779
1.194.008
2
Thành phố Hà Tiên
1.053.870
633.593
7.140
604.342
22.111
200.858
170.942
29.916
834.451
3
Huyện Châu Thành
179.000
174.493
6.000
118.020
50.473
370.868
278.579
92.289
545.361
4
Huyện Tân Hiệp
70.000
59.474
6.700
40.070
12.704
530.398
406.067
124.330
589.872
5
Huyện Giồng Riềng
114.300
87.404
4.450
66.200
16.754
725.785
559.985
165.801
813.189
6
Huyện Gò Quao
49.488
57.014
5.700
27.313
24.001
470.389
371.286
99.103
527.403
7
Huyện An Biên
55.442
48.923
2.970
34.045
11.908
482.790
376.947
105.843
531.713
8
Huyện An Minh
44.150
70.076
2.640
27.950
39.486
433.107
378.853
54.254
503.183
9
Huyện U Minh Thượng
32.400
32.297
1.880
16.300
14.117
335.308
264.979
70.329
367.605
10
Huyện Vĩnh Thuận
43.400
38.850
1.820
26.200
10.830
423.643
329.209
94.434
462.493
11
Huyện Hòn Đất
100.800
79.085
3.300
60.300
15.485
593.486
473.849
119.637
672.571
12
Huyện Kiên Lương
335.160
200.564
6.850
185.776
7.938
266.421
196.022
70.399
466.985
13
Huyện Giang Thành
24.100
34.021
2.310
11.320
20.391
225.094
187.055
38.039
259.115
14
Thành phố Phú Quốc
5.455.130
716.030
42.000
618.784
55.246
73.408
0
73.408
789.438
15
Huyện Kiên Hải
54.910
45.454
460
31.446
13.548
189.853
168.564
21.290
235.307
PHỤ LỤC IX
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TỪNG HUYỆN, THÀNH PHỐ
NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 159/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Kiên Giang)
Đơn
vị: triệu đồng
STT
Tên đơn vị
Tổng chi ngân sách địa phương
Tổng chi cân đối ngân sách địa phương
Chi đầu tư phát triển
Chi thường xuyên
Dự phòng ngân sách
Tổng số
Trong đó: chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất
Tổng số
Trong đó: Chi sự nghiệp giáo dục và đào tạo
A
B
1=(2)+(4)+(6)
2
3
4
5
6
TỔNG SỐ
8.792.694
1.371.600
1.371.600
7.275.583
3.529.742
145.512
1
Thành phố Rạch Giá
1.194.008
467.688
467.688
712.079
368.784
14.242
2
Thành phố Hà Tiên
834.451
546.942
546.942
281.872
97.375
5.637
3
Huyện Châu Thành
545.361
15.000
15.000
519.961
275.119
10.399
4
Huyện Tân Hiệp
589.872
3.600
3.600
574.777
299.489
11.496
5
Huyện Giồng Riềng
813.189
28.200
28.200
769.597
400.806
15.392
6
Huyện Gò Quao
527.403
2.513
2.513
514.598
258.663
10.292
7
Huyện An Biên
531.713
4.615
4.615
516.763
270.849
10.335
8
Huyện An Minh
503.183
1.500
1.500
491.846
247.867
9.837
9
Huyện U Minh Thượng
367.605
1.800
1.800
358.632
186.996
7.173
10
Huyện Vĩnh Thuận
462.493
2.400
2.400
451.071
209.762
9.021
11
Huyện Hòn Đất
672.571
3.000
3.000
656.442
336.742
13.129
12
Huyện Kiên Lương
466.985
114.576
114.576
345.499
149.975
6.910
13
Huyện Giang Thành
259.115
2.520
2.520
251.564
85.185
5.031
14
Thành phố Phú Quốc
789.438
150.000
150.000
626.900
291.212
12.538
15
Huyện Kiên Hải
235.307
27.246
27.246
203.981
50.917
4.080
Nghị quyết 159/NQ-HĐND năm 2023 phân bổ ngân sách địa phương năm 2024 do tỉnh Kiên Giang ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 159/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 phân bổ ngân sách địa phương năm 2024 do tỉnh Kiên Giang ban hành
679
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng