Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
03/2024/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Kiên Giang
Người ký:
Lâm Minh Thành
Ngày ban hành:
23/01/2024
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KIÊN GIANG
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số:
03/2024/QĐ-UBND
Kiên Giang, ngày
23 tháng 01 năm 2024
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
KIÊN GIANG NĂM 2024
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản
quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Thuế tài nguyên
ngày 25 tháng 11 năm 2009;
Căn cứ Nghị quyết số
1084/2015/UBTVQH13 ngày 10 tháng 12 năm 2015 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về
việc ban hành biểu mức thuế suất thuế tài nguyên;
Căn cứ Nghị định số
50/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên;
Căn cứ Nghị định số
12/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật về thuế và sửa đổi, bổ sung
một số điều của các Nghị định về thuế;
Căn cứ Thông tư số
152/2015/TT-BTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế
tài nguyên;
Căn cứ Thông tư số
12/2016/TT-BTC ngày 20 tháng 01 năm 2016 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung khoản
1 Điều 7 Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 hướng dẫn về thuế
tài nguyên;
Căn cứ Thông tư số
44/2017/TT-BTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Bộ Tài chính quy định về khung giá
tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống
nhau;
Căn cứ Thông tư số
05/2020/TT-BTC ngày 20 tháng 01 năm 2020 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Bộ Tài
chính quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên
có tính chất lý, hóa giống nhau;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tài chính tại Tờ trình số 353/TTr-STC ngày 04 tháng 12 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Đối
tượng áp dụng và phạm vi điều chỉnh
1. Đối tượng áp dụng
a) Sở Tài nguyên và Môi trường,
Sở Tài chính và cơ quan thuế các cấp b) Tổ chức, cá nhân khác có liên quan đến
thuế tài nguyên.
2. Phạm vi điều chỉnh
Quyết định này ban hành Bảng
giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống
nhau được áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang năm 2024.
Điều 2. Quy
định cụ thể về Bảng giá tính thuế tài nguyên
1. Bảng giá tính thuế tài
nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau, giá cụ thể
từng loại được quy định tại 03 phụ lục kèm theo Quyết định này như sau:
a) Giá tính thuế tài nguyên đối
với khoáng sản không kim loại (Phụ lục I); b) Giá tính thuế tài nguyên đối với
sản phẩm từ rừng tự nhiên (Phụ lục II); c) Giá tính thuế tài nguyên đối với nước
thiên nhiên (Phụ lục III).
2. Về quy trình, thủ tục và
phương pháp tính thuế tài nguyên thực hiện theo quy định tại Thông tư số
152/2015/TT-BTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Bộ Tài chính.
3. Giá tính thuế tài nguyên tại
các phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này chưa bao gồm thuế giá trị gia
tăng.
4. Các nội dung còn lại chưa
quy định tại Quyết định này thì thực hiện theo quy định của pháp luật hiện
hành.
Điều 3. Điều
chỉnh, bổ sung Bảng giá tính thuế tài nguyên
1. Các trường hợp điều chỉnh, bổ
sung Bảng giá tính thuế tài nguyên
a) Giá tài nguyên phổ biến trên
thị trường biến động tăng từ 20% trở lên hoặc giảm từ 20% trở lên so với mức
giá quy định trong Bảng giá tính thuế tài nguyên tại Quyết định này;
b) Phát sinh loại tài nguyên mới
chưa được quy định trong Bảng giá tính thuế tài nguyên tại Quyết định này.
2. Cơ quan thuế, các cơ quan, tổ
chức, cá nhân có liên quan đến thuế tài nguyên có trách nhiệm cung cấp thông
tin, số liệu về giá tính thuế tài nguyên có biến động trên thị trường hoặc loại
tài nguyên mới phát sinh cho Sở Tài chính để tổng hợp trình Ủy ban nhân dân tỉnh
điều chỉnh Bảng giá tính thuế tài nguyên.
Điều 4. Xử
lý chuyển tiếp
Đối với tài nguyên đã có thông
báo nộp thuế của cơ quan thuế trước ngày Quyết định này có hiệu lực thì thực hiện
nộp thuế theo Bảng giá tính thuế tài nguyên được quy định tại Quyết định số
08/2023/QĐ-UBND ngày 20 tháng 3 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang
ban hành bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Kiên Giang năm 2023.
Điều 5. Tổ
chức thực hiện
1. Giao cho Sở Tài chính chủ
trì, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường, Cục Thuế tỉnh hướng dẫn, triển
khai và kiểm tra thực hiện Quyết định này.
2. Giao trách nhiệm cho Cục trưởng
Cục Thuế tỉnh căn cứ Bảng giá tính thuế tài nguyên ban hành kèm theo Quyết định
này để tính thuế tài nguyên cho các tổ chức, cá nhân phải nộp thuế theo quy định.
Điều 6. Điều
khoản thi hành
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh; Giám đốc (Thủ trưởng) các Sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân
các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực từ
ngày 01 tháng 02 năm 2024 và thay thế Quyết định số 08/2023/QĐ-UBND ngày 20
tháng 3 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Bảng giá tính thuế tài
nguyên trên địa bàn tỉnh Kiên Giang năm 2023 và Quyết định số 17/2023/QĐ-UBND
ngày 31 tháng 8 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ khoản 4 Điều 2 Quyết định
số 08/2023/QĐ-UBND ngày 20 tháng 3 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Bảng
giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Kiên Giang năm 2023./.
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Lâm Minh Thành
PHỤ LỤC I
BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI KHOÁNG SẢN KHÔNG
KIM LOẠI
(Kèm theo Quyết định số 03/2024/QĐ-UBND ngày 23 tháng 01 năm 2024 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Kiên Giang)
Mã nhóm, loại tài nguyên
Tên nhóm, loại tài nguyên
Đơn vị tính
Giá tính thuế tài nguyên (đồng)
Cấp 1
Cấp 2
Cấp 3
Cấp 4
Cấp 5
Cấp 6
II
Khoáng sản không kim loại
II1
Đất khai thác để san lấp,
xây dựng công trình
II101
Đất khai thác để san lấp, xây
dựng công trình
m3
70.000
II102
Đất khai thác để san lấp (đất
bốc tầng phủ để khai thác khoáng sản vật liệu xây dựng thông thường).
m3
70.000
II2
Đá, sỏi
II201
Sỏi
II20101
Sạn trắng
m3
432.000
II20102
Các loại cuội, sỏi, sạn khác
m3
216.000
II202
Đá
II20201
Đá khối để xẻ (trừ đá hoa trắng,
granit và dolomit)
II2020101
Đá khối để xẻ có diện tích bề
mặt dưới 0,1 m2
m3
900.000
II2020102
Đá khối để xẻ có diện tích bề
mặt từ 0,1 m2 đến dưới 0,3 m2
m3
1.800.000
II2020103
Đá khối để xẻ có diện tích bề
mặt từ 0,3 m2 đến dưới 0,6 m2
m3
5.400.000
II2020104
Đá khối để xẻ có diện tích bề
mặt từ 0,6 m2 đến dưới 01 m2
m3
7.200.000
II2020105
Đá khối để xẻ có diện tích bề
mặt từ 1 m2 trở lên
m3
9.000.000
II20202
Đá mỹ nghệ (bao gồm tất cả
các loại đá làm mỹ nghệ)
II2020201
Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối
dưới 0,4 m3
m3
900.000
II2020202
Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối
đến từ 0,4 m3 đến dưới 01 m3
m3
1.800.000
II2020203
Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối
từ 01 m3 đến dưới 3 m3
m3
2.700.000
II2020204
Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối
từ 3 m3 trở lên
m3
3.600.000
II20203
Đá làm vật liệu xây dựng
thông thường
II2020301
Đá hỗn hợp sau nổ mìn, đá xô
bồ (khoáng sản khai thác)
m3
100.000
II2020302
Đá hộc (từ 20 cm X 30 cm trở
lên) và đá base (từ 0 cm - 5 cm)
m3
132.000
II2020303
Đá cấp phối (hỗn hợp dưới 20
cm X 30 cm)
m3
200.000
II2020304
Đá dăm các loại (1 cm X 1 cm
đến 2 cm X 4 cm)
m3
240.000
II2020305
Đá lôca
m3
200.000
II2020306
Đá chẻ
m3
400.000
II2020307
Đá bụi, mạt đá
m3
100.000
II20204
Đá bazan dạng cục, cột (trụ)
m3
1.000.000
II3
Đá nung vôi và sản xuất xi
măng
II301
Đá vôi sản xuất vôi công nghiệp
(khoáng sản khai thác)
II30101
Đá vôi sản xuất vôi công nghiệp
(khoáng sản khai thác)
m3
90.000
II30102
Đá vôi sản xuất vôi thủ công
(khoáng sản khai thác)
m3
90.000
II302
Đá sản xuất xi măng
II30201
Đá vôi sản xuất xi măng
(khoáng sản khai thác)
m3
136.000
II30202
Đá sét sản xuất xi măng,
(khoáng sản khai thác)
m3
81.000
II5
Cát
II501
Cát san lấp (bao gồm cả cát
nhiễm mặn)
m3
109.000
II502
Cát xây dựng
II50201
Cát đen dùng trong xây dựng
m3
200.000
II503
Cát vàng sản xuất công nghiệp(khoáng
sản khai thác)
II50301
Cát 1.8 (từ 0 - 2,2 mm)
m3
150.000
II50302
Cát 1.9 (từ 0 - 4,0 mm)
m3
150.000
II50303
Cát 2.0 (từ 2,2- 4,0 mm)
m3
150.000
II7
Đất làm gạch (sét làm gạch,
ngói)
m3
153.000
II8
Đá Granite
II804
Đá Granite màu khác
m3
3.600.000
II806
Đá granite, gabro, diorit khai
thác (không đồng nhất về màu sắc, độ hạt, độ thu hồi) (đá monzonit)
m3
1.000.000
II19
Than khác
II1901
Than bùn
Tấn
400.000
PHỤ LỤC II
BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI SẢN PHẨM TỪ RỪNG
TỰ NHIÊN
(Kèm theo Quyết định số 03/2024/QĐ-UBND ngày 23 tháng 01 năm 2024 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Kiên Giang)
Mã nhóm, loại tài nguyên
Tên nhóm, loại tài nguyên
Đơn vị tính
Giá tính thuế tài nguyên (đồng)
Cấp 1
Cấp 2
Cấp 3
Cấp 4
Cấp 5
Cấp 6
III
Sản phẩm của rừng tự nhiên
III2
Gỗ nhóm II
III205
Kiền kiền
III20501
D< 25 cm
m3
5.000.000
III20502
25 cm ≤ D < 50 cm
m3
8.000.000
III3
Gỗ nhóm III
III308
Giỗi
III30801
D< 25 cm
m3
8.000.000
III30802
25 cm ≤ D < 50 cm
m3
12.000.000
III4
Gỗ nhóm IV
III401
Bô bô
III40101
Chiều dài < 2 m
m3
1.800.000
III40102
Chiều dài ≥ 2 m
m3
3.200.000
III5
Gỗ nhóm V, VI, VII, VIII
và các loại gỗ khác
III501
Gỗ nhóm V
III50102
Chò xót
m3
2.500.000
III50104
Dầu
m3
3.500.000
III502
Gỗ nhóm VI
III50201
Bạch đàn
m3
2.000.000
III50205
Keo
m3
2.200.000
III50212
Các loại khác
III5021201
D< 25cm
m3
1.200.000
III5021202
25cm ≤ D < 50cm
m3
2.300.000
III5021203
D ≥ 50cm
m3
4.500.000
III6
Cành, ngọn, gốc, rễ
III601
Cành, ngọn
m3
Bằng 27% giá bán gỗ tương ứng
III602
Gốc, rễ
m3
Bằng 45% giá bán gỗ tương ứng
III7
Củi
Ste
630.000
PHỤ LỤC III
BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI NƯỚC THIÊN NHIÊN
(Kèm theo Quyết định số 03/2024/QĐ-UBND ngày 23 tháng 01 năm 2024 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Kiên Giang)
Mã nhóm, loại tài nguyên
Tên nhóm, loại tài nguyên
Đơn vị tính
Giá tính thuế tài nguyên (đồng)
Cấp 1
Cấp 2
Cấp 3
Cấp 4
Cấp 5
Cấp 6
V
Nước thiên nhiên
V1
Nước khoáng thiên nhiên,
nước nóng thiên nhiên, nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp.
V102
Nước thiên nhiên tinh lọc
đóng chai, đóng hộp
V10201
Nước thiên nhiên khai thác tinh
lọc đóng chai, đóng hộp
m3
300.000
V2
Nước thiên nhiên dùng cho
sản xuất kinh doanh nước sạch
V201
Nước mặt
m3
6.000
V202
Nước dưới đất (nước ngầm)
m3
9.000
V3
Nước thiên nhiên dùng cho mục
đích khác
V301
Nước thiên nhiên dùng cho sản
xuất rượu, bia, nước giải khát, nước đá
V30101
Nước thiên nhiên dùng cho sản
xuất rượu, bia, nước giải khát, nước đá phục vụ cho tiêu dùng.
m3
90.000
V30102
Nước thiên nhiên dùng trong sản
xuất nước đá phục vụ cho sản xuất.
m3
40.000
V302
Nước thiên nhiên dùng cho
khai khoáng
m3
45.000
V303
Nước thiên nhiên dùng cho mục
đích khác (làm mát, vệ sinh công nghiệp, xây dựng, dùng cho sản xuất, chế biến
thủy sản, hải sản, nông sản…)
m3
6.000
Quyết định 03/2024/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Kiên Giang năm 2024
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 03/2024/QĐ-UBND ngày 23/01/2024 về Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Kiên Giang năm 2024
1.140
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng