Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần
bôi vàng để xem chi tiết.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
40/NQ-HĐND
Loại văn bản:
Nghị quyết
Nơi ban hành:
Tỉnh An Giang
Người ký:
Lê Văn Nưng
Ngày ban hành:
07/12/2023
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH AN GIANG
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 40/NQ-HĐND
An Giang, ngày 07
tháng 12 năm 2023
NGHỊ QUYẾT
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN, THU, CHI NGÂN
SÁCH ĐỊA PHƯƠNG VÀ PHÂN BỔ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TỈNH AN GIANG NĂM 2024
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ 17
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước
ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số
163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Nghị định số
31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ ban hành Quy chế lập, thẩm
tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công
trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa
phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách
địa phương hằng năm;
Căn cứ Nghị định số
27/2022/NĐ-CP ngày 19 tháng 4 năm 2022 của Chính phủ quy định cơ chế quản lý, tổ
chức thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia; Nghị định số 38/2023/NĐ-CP
ngày 24 tháng 6 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
số 27/2022/NĐ-CP ngày 19 tháng 4 năm 2022 của Chính phủ quy định cơ chế quản
lý, tổ chức thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia;
Căn cứ Thông tư số
51/2023/TT-BTC ngày 17 tháng 7 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn
xây dựng dự toán ngân sách nhà nước năm 2024, kế hoạch tài chính - ngân sách
nhà nước 03 năm 2024 - 2026;
Căn cứ Nghị quyết số
105/2023/QH15 ngày 10 tháng 11 năm 2023 của Quốc hội về phân bổ ngân sách trung
ương năm 2024;
Xét Tờ trình số
1148/TTr-UBND ngày 29 tháng 11 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh dự toán thu
ngân sách nhà nước trên địa bàn, thu, chi ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách
địa phương tỉnh An Giang năm 202 4; báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - ngân
sách; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thống
nhất dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, thu, chi ngân sách địa phương
năm 2024 như sau:
1. Tổng thu ngân sách nhà nước
từ kinh tế trên địa bàn
: 7.197.000 triệu đồng.
- Thu từ hoạt động xuất, nhập
khẩu
: 330.000 triệu đồng.
- Thu nội địa
: 6.867.000 triệu đồng.
2. Thu,
chi ngân sách địa phương:
a) Tổng thu ngân sách địa
phương
: 20.652.646 triệu đồng.
- Thu cân đối ngân sách
: 16.643.652 triệu đồng.
+ Thu từ kinh tế trên địa bàn
: 6.523.000 triệu đồng.
+ Thu bổ sung cân đối từ ngân
sách Trung ương
: 8.816.122 triệu đồng.
+ Nguồn thực hiện cải cách tiền
lương
: 1.222.330 triệu đồng.
+ Bội chi ngân sách địa
phương
: 82.200 triệu đồng.
- Thu bổ sung mục tiêu từ
ngân sách Trung ương
: 3.399.983 triệu đồng.
- Thu Chương trình mục tiêu
quốc gia
: 609.011 triệu đồng.
b) Tổng chi ngân sách địa
phương
: 20.652.646 triệu đồng.
- Chi cân đối ngân sách địa
phương
: 16.643.652 triệu đồng.
+ Chi đầu tư phát triển
: 3.973.874 triệu đồng.
+ Chi thường xuyên
: 11.715.223 triệu đồng.
+ Chi tạo nguồn cải cách tiền
lương
: 625.088 triệu đồng.
+ Chi trả nợ lãi vay
: 11.500 triệu đồng.
+ Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài
chính
: 1.170 triệu đồng.
+ Dự phòng ngân sách
: 316.797 triệu đồng.
- Chi từ nguồn trung ương bổ
sung có mục tiêu
: 3.399.983 triệu đồng.
- Chi Chương trình mục tiêu
quốc gia
: 609.011 triệu đồng.
Điều 2. Phân
bổ ngân sách địa phương năm 2024 như sau:
1. Thu ngân
sách địa phương theo các cấp ngân sách như sau:
a) Cấp tỉnh
: 11.599.704 triệu đồng.
- Thu cân đối ngân sách từ
kinh tế trên địa bàn
: 4.564.930 triệu đồng.
- Thu bổ sung cân đối từ ngân
sách cấp trên
: 2.506.763 triệu đồng.
- Nguồn thực hiện cải cách tiền
lương
: 437.921 triệu đồng.
- Bội chi ngân sách địa
phương
: 82.200 triệu đồng.
- Thu bổ sung mục tiêu từ
ngân sách cấp trên
: 3.398.879 triệu đồng.
- Thu Chương trình mục tiêu
quốc gia
: 609.011 triệu đồng.
b) Cấp huyện
: 7.676.367 triệu đồng.
- Thu cân đối ngân sách từ
kinh tế trên địa bàn
: 1.815.070 triệu đồng.
- Thu bổ sung cân đối từ ngân
sách cấp trên
: 5.075.784 triệu đồng.
- Nguồn thực hiện cải cách tiền
lương
: 784.409 triệu đồng.
- Thu bổ sung mục tiêu từ
ngân sách cấp trên
: 1.104 triệu đồng.
c) Cấp xã
: 1.376.575 triệu đồng.
- Thu cân đối ngân sách từ
kinh tế trên địa bàn
: 143.000 triệu đồng.
- Thu bổ sung cân đối từ ngân
sách cấp trên
: 1.233.575 triệu đồng.
2. Chi
ngân sách địa phương theo các cấp ngân sách như sau:
a) Cấp tỉnh
: 11.599.704 triệu đồng.
- Chi cân đối ngân sách
: 7.591.814 triệu đồng.
+ Chi đầu tư phát triển
: 3.191.134 triệu đồng.
+ Chi thường xuyên
: 3.779.090 triệu đồng.
+ Chi tạo nguồn cải cách tiền
lương
: 454.283 triệu đồng.
+ Chi trả nợ lãi vay
: 11.500 triệu đồng.
+ Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài
chính
: 1.170 triệu đồng.
+ Dự phòng ngân sách
: 154.637 triệu đồng.
- Chi từ nguồn trung ương bổ
sung có mục tiêu
: 3.398.879 triệu đồng.
- Chi Chương trình mục tiêu
quốc gia
: 609.011 triệu đồng.
b) Cấp huyện
: 7.676.367 triệu đồng.
- Chi cân đối ngân sách
: 7.675.263 triệu đồng.
+ Chi đầu tư phát triển
: 782.740 triệu đồng.
+ Chi thường xuyên
: 6.586.808 triệu đồng.
+ Chi tạo nguồn cải cách tiền
lương
: 170.805 triệu đồng.
+ Dự phòng ngân sách
: 134.910 triệu đồng.
- Chi từ nguồn trung ương bổ
sung có mục tiêu
: 1.104 triệu đồng.
c) Cấp xã
: 1.376.575 triệu đồng.
- Chi thường xuyên
: 1.349.325 triệu đồng.
- Dự phòng ngân sách
: 27.250 triệu đồng.
3. Dự toán
thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, thu, chi ngân sách địa phương theo các biểu
số 01, 02, 03 và 04 đính kèm.
4. Phân bổ
ngân sách địa phương theo các biểu số 05, 06, 07, 08, 09, 10, 11, 12 và 13 đính
kèm.
5. Tỷ lệ phần trăm (%) phân
chia các khoản thu cho ngân sách cấp huyện theo biểu số 14 đính kèm.
6. Phương án phân bổ dự toán
chi ngân sách địa phương thống nhất theo Báo cáo số 1146/BC-UBND ngày 29 tháng
11 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
7. Ủy ban nhân dân tỉnh triển
khai giải pháp thực hiện dự toán ngân sách nhà nước năm 2024 theo Báo cáo số
1146/BC-UBND ngày 29 tháng 11 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều 3. Giao
Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này.
Điều 4. Nghị
quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang khóa X, kỳ họp thứ 17 thông
qua ngày 07 tháng 12 năm 2023 và có hiệu lực từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Ủy ban Trung ương MTTQ Việt Nam;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chính phủ;
- Ban Công tác đại biểu - UBTVQH;
- Bộ Tài chính;
- Vụ Công tác Quốc hội, Địa phương và Đoàn thể - VPCP;
- Kiểm toán Nhà nước Khu vực IX;
- Website Chính phủ;
- Bí thư Tỉnh ủy;
- Thường trực, Ban Thường vụ Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- UBND tỉnh, Ban Thường trực UBMTTQVN tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- Văn phòng: Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH và HĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Thường trực HĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Cơ quan thường trú TTXVN tại AG, Báo Nhân dân tại AG, Truyền hình Quốc hội
tại tỉnh An Giang;
- Báo An Giang, Đài PT-TH An Giang;
- Website tỉnh, Cổng thông tin điện tử Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
- Lưu: VT, Phòng Công tác HĐND-M.
CHỦ TỊCH
Lê Văn Nưng
BIỂU SỐ 01
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 của Hội đồng nhân dân
tỉnh An Giang)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
Nội dung
Dự toán năm 2023
Ước thực hiện năm 2023
Dự toán năm 2024
So sánh (*)
Tuyệt đối
Tương đối (%)
A
B
1
2
3
4
5
A
TỔNG NGUỒN THU NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG (NSĐP)
18.940.716
19.237.976
20.652.646
1.414.670
107,35
I
Thu NSĐP được hưởng theo
phân cấp
5.817.000
6.289.000
6.523.000
234.000
103,72
1
Thu NSĐP hưởng 100%
3.239.000
3.378.000
3.625.800
247.800
107,34
2
Thu NSĐP hưởng từ các khoản
thu phân chia
2.578.000
2.911.000
2.897.200
(13.800)
99,53
II
Thu bổ sung từ ngân sách cấp
trên
12.848.116
12.848.116
12.825.116
(23.000)
99,82
1
Bổ sung cân đối ngân sách
8.643.222
8.643.222
8.816.122
172.900
102,00
2
Bổ sung có mục tiêu
4.204.894
4.204.894
4.008.994
(195.900)
95,34
III
Nguồn thực hiện cải cách
tiền lương
1.222.330
1.222.330
IV
Thu vay (Bội chi NSĐP)
275.600
100.860
82.200
(18.660)
81,50
B
TỔNG CHI NSĐP
18.940.716
18.377.211
20.652.646
1.711.930
109,04
I
Tổng chi cân đối NSĐP
14.735.822
14.651.715
16.643.652
1.907.830
112,95
1
Chi đầu tư phát triển
3.765.576
3.416.337
3.973.874
208.298
105,53
2
Chi thường xuyên
10.679.872
11.214.208
11.715.223
1.035.351
109,69
3
Chi trả nợ lãi các khoản do
chính quyền địa phương vay
11.500
11.500
4
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài
chính
1.170
21.170
1.170
-
100,00
5
Dự phòng ngân sách
289.204
-
316.797
27.593
109,54
6
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền
lương
625.088
625.088
II
Chi NSĐP từ nguồn BSMT
4.204.894
3.725.496
4.008.994
(195.900)
95,34
- Chi đầu tư
3.512.171
3.051.300
3.329.510
(182.661)
94,80
- Chi thường xuyên
81.336
81.336
70.473
(10.863)
86,64
- Chương trình MTQG
611.387
592.860
609.011
(2.376)
99,61
III
Chi chuyển nguồn sang năm
sau
-
-
-
C
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP
29.302
28.802
23.100
D
TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP
275.600
100.860
82.200
I
Vay để bù đắp bội chi
275.600
100.860
82.200
II
Vay để trả nợ gốc
* Ghi chú:
- Nguồn CCTL sẽ xác định chính
thức căn cứ vào kết quả thẩm định CCTL
- Mẫu theo quy định tại Nghị định
số 31/2017/NĐ-CP ngày 23/3/2017 của Chính phủ ban hành quy chế lập, thẩm tra,
quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn
05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự
toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương
hàng năm
BIỂU SỐ 02
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THEO LĨNH VỰC NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh
An Giang)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
Nội dung
Ước thực hiện năm 2023
Dự toán năm 2024
So sánh (%)
Tổng thu NSNN
Thu NSĐP
Tổng thu NSNN
Thu NSĐP
Tổng thu NSNN
Thu NSĐP
A
B
1
2
3
4
5=3/1
6=4/2
TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
7.045.000
6.289.000
7.197.000
6.523.000
102,16
103,72
I
Thu từ hoạt động xuất, nhập
khẩu
410.000
-
330.000
-
80,49
II
Thu nội địa
6.635.000
6.289.000
6.867.000
6.523.000
103,50
103,72
1
Thu từ khu vực DNNN trung ương
quản lý
242.000
242.000
215.000
215.000
88,84
88,84
Thuế giá trị gia tăng
182.500
182.500
148.000
148.000
81,10
81,10
Thuế thu nhập doanh nghiệp
12.000
12.000
13.000
13.000
108,33
108,33
Thuế tiêu thụ đặc biệt
41.500
41.500
52.000
52.000
125,30
125,30
Thuế tài nguyên
6.000
6.000
2.000
2.000
33,33
33,33
2
Thu từ khu vực DNNN địa
phương quản lý
410.000
410.000
460.000
460.000
112,20
112,20
Thuế giá trị gia tăng
209.500
209.500
210.000
210.000
100,24
100,24
Thuế thu nhập doanh nghiệp
85.500
85.500
129.000
129.000
150,88
150,88
Thuế tiêu thụ đặc biệt
1.200
1.200
700
700
58,33
58,33
Thuế tài nguyên
113.800
113.800
120.300
120.300
105,71
105,71
3
Thu từ KV DN có vốn đầu tư
nước ngoài
110.000
110.000
75.000
75.000
68,18
68,18
Thuế giá trị gia tăng
39.000
39.000
20.000
20.000
51,28
51,28
Thuế thu nhập doanh nghiệp
71.000
71.000
55.000
55.000
77,46
77,46
Thuế tiêu thụ đặc biệt
-
-
-
Tiền thuê mặt đất, mặt nước
-
-
-
4
Thu từ khu vực kinh tế
ngoài quốc doanh
1.344.000
1.344.000
1.350.000
1.350.000
100,45
100,45
Thuế giá trị gia tăng
806.500
806.500
801.000
801.000
99,32
99,32
Thuế thu nhập doanh nghiệp
497.000
497.000
500.000
500.000
100,60
100,60
Thuế tiêu thụ đặc biệt
2.500
2.500
2.500
2.500
100,00
100,00
Thuế tài nguyên
38.000
38.000
46.500
46.500
122,37
122,37
5
Lệ phí trước bạ
350.000
350.000
355.000
355.000
101,43
101,43
6
Thuế sử dụng đất phi nông
nghiệp
23.000
23.000
17.000
17.000
73,91
73,91
7
Thuế thu nhập cá nhân
740.000
740.000
720.000
720.000
97,30
97,30
8
Thuế bảo vệ môi trường
361.000
201.000
410.000
246.000
113,57
122,39
- Thu từ hàng hóa nhập khẩu
(TW hưởng)
160.000
164.000
102,50
- Thu từ hàng hóa sx trong nước
(ĐP hưởng)
201.000
201.000
246.000
246.000
122,39
122,39
9
Thu phí, lệ phí
240.000
186.000
240.000
160.000
100,00
86,02
-
Phí và lệ phí trung ương
54.000
80.000
148,15
-
Phí và lệ phí tỉnh
93.000
93.000
118.885
118.885
127,83
127,83
-
Phí và lệ phí huyện
79.000
79.000
34.915
34.915
44,20
44,20
-
Phí và lệ phí xã
14.000
14.000
6.200
6.200
44,29
44,29
10
Thu tiền sử dụng đất
435.000
435.000
620.000
620.000
142,53
142,53
11
Tiền cho thuê đất, thuê mặt
nước
60.000
60.000
44.000
44.000
73,33
73,33
12
Thu từ Quỹ đất công ích và
hoa lợi công sản khác tại xã
6.000
6.000
6.000
6.000
100,00
100,00
13
Thu khác ngân sách
355.000
223.000
290.000
190.000
81,69
85,20
14
Thu tiền cấp quyền khai
thác khoáng sản
59.000
59.000
35.000
35.000
59,32
59,32
15
Thu cổ tức, lợi nhuận được
chia
120.000
120.000
140.000
140.000
116,67
116,67
16
Thu từ hoạt động xổ số kiến
thiết
1.780.000
1.780.000
1.890.000
1.890.000
106,18
106,18
* Ghi chú: Mẫu theo quy định tại
Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23/3/2017 của Chính phủ ban hành quy chế lập,
thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công
trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa
phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách
địa phương hàng năm
BIỂU SỐ 03
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO CƠ CẤU CHI NĂM
2024
(Kèm theo Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh
An Giang)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
Nội dung
Dự toán năm 2023
Dự toán năm 2024
So sánh
Tuyệt đối
Tương đối
(%)
A
B
1
2
3=2-1
4=2/1
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG
18.940.716
20.652.646
1.711.930
109,04
A
CHI CÂN ĐỐI NSĐP
14.735.822
16.643.652
1.907.830
112,95
I
Chi đầu tư phát triển
3.765.576
3.973.874
208.298
105,53
1
Chi đầu tư cho các dự án
3.489.976
3.891.674
401.698
111,51
Trong đó chi từ nguồn vốn:
-
-
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền
sử dụng đất
500.000
620.000
120.000
124,00
-
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ
số kiến thiết
1.700.000
1.890.000
190.000
111,18
+ Trong đó: Chi đầu tư
khác (cấp vốn ủy thác qua NHCSXH)
30.000
2
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho DN
cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế,
các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật
-
-
-
3
Chi từ nguồn bội chi NSĐP
275.600
82.200
(193.400)
29,83
II
Chi thường xuyên
10.679.872
11.715.223
1.035.351
109,69
Trong đó:
-
1
Chi giáo dục - đào tạo và
dạy nghề
4.531.552
5.191.492
659.940
114,56
2
Chi khoa học và công nghệ
35.067
37.983
2.916
108,32
III
Chi trả nợ lãi các khoản
do chính quyền địa phương vay
-
11.500
11.500
IV
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài
chính
1.170
1.170
-
100,00
IV
Dự phòng ngân sách
289.204
316.797
27.593
109,54
VI
Chi tạo nguồn, điều chỉnh
tiền lương
625.088
625.088
B
CHI NSĐP TỪ NGUỒN BSCMT
4.204.894
4.008.994
(195.900)
95,34
1
Nhiệm vụ phân giới cắm mốc
1.850
1.890
40
102,16
2
Chi thực hiện nhiệm vụ mục
tiêu, chính sách khác
3.591.657
3.398.093
(193.564)
94,61
3
Chi chương trình mục tiêu quốc
gia
611.387
609.011
(2.376)
99,61
* Ghi chú: Mẫu theo quy định tại
Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23/3/2017 của Chính phủ ban hành quy chế lập,
thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công
trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa
phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách
địa phương hàng năm
BIỂU SỐ 04
BỘI CHI VÀ PHƯƠNG ÁN VAY - TRẢ NỢ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh
An Giang)
Đơn
vị: Triệu đồng
Stt
Nội dung
Ước thực hiện năm 2023
Dự toán năm 2024
So sánh
A
B
1
2
3=2-1
A
THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
6.289.000
6.523.000
234.000
B
CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG
14.651.715
16.643.652
1.991.937
C
BỘI CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
/BỘI THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
100.860
82.200
1
Bội chi
100.860
82.200
2
Bội thu
D
HẠN MỨC DƯ NỢ VAY TỐI ĐA CỦA
NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO QUY ĐỊNH
1.257.800
1.304.600
46.800
E
KẾ HOẠCH VAY, TRẢ NỢ GỐC
I
Tổng dư nợ đầu năm
160.975
232.533
71.558
Tỷ lệ mức dư nợ đầu kỳ so
với mức dư nợ vay tối đa của ngân sách địa phương (%)
12,8%
17,8%
152,90%
1
Trái phiếu chính quyền địa
phương
2
Vay lại từ nguồn Chính phủ
vay ngoài nước
154.773
232.533
77.760
3
Vay trong nước khác
6.202
0
-6.202
II
Trả nợ gốc vay trong năm
29.302
23.100
-6.202
1
Theo nguồn vốn vay
29.302
23.100
-6.202
-
Trái phiếu chính quyền địa
phương
-
Vay lại từ nguồn Chính phủ
vay ngoài nước
23.100
23.100
0
-
Vốn khác
6.202
0
-6.202
2
Theo nguồn trả nợ
29.302
23.100
-6.202
-
Từ nguồn vay để trả nợ gốc
-
Bội thu ngân sách địa phương
-
Tăng thu, tiết kiệm chi
0
-
Kết dư ngân sách cấp tỉnh
0
-
Ngân sách địa phương
29.302
23.100
-6.202
III
Tổng mức vay trong năm
100.860
82.200
-18.660
1
Theo mục đích vay
100.860
82.200
-18.660
-
Vay để bù đắp bội chi
100.860
82.200
-18.660
-
Vay để trả nợ gốc
2
Theo nguồn vay
100.860
82.200
-18.660
-
Trái phiếu chính quyền địa
phương
-
Vay lại từ nguồn Chính phủ vay
ngoài nước
100.860
82.200
-18.660
-
Vay trong nước khác
IV
Tổng dư nợ cuối năm
232.533
291.633
59.100
Tỷ lệ mức dư nợ cuối kỳ so
với mức dư nợ vay tối đa của ngân sách địa phương (%)
18,5%
22,4%
3,9%
1
Trái phiếu chính quyền địa
phương
2
Vay lại từ nguồn Chính phủ
vay ngoài nước
232.533
291.633
59.100
3
Vốn khác
0
0
0
G
TRẢ NỢ LÃI, PHÍ
8.000
9.000
1.000
* Ghi chú: Mẫu theo quy định tại
Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23/3/2017 của Chính phủ ban hành quy chế lập, thẩm
tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công
trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa
phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách
địa phương hàng năm
BIỂU SỐ 05
CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ
NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh
An Giang)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
Nội dung
Dự toán năm 2023
Ước thực hiện năm 2023
Dự toán năm 2024
So sánh (*)
Tuyệt đối
Tương đối (%)
A
B
1
2
3
4
5
A
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
I
Nguồn thu ngân sách
16.872.886
17.117.336
18.612.376
1.495.040
108,73
1
Thu ngân sách được hưởng theo
phân cấp
4.024.770
4.269.220
4.564.930
295.710
106,93
2
Thu bổ sung từ ngân sách cấp
trên
12.848.116
12.848.116
12.825.116
(23.000)
99,82
-
Thu bổ sung cân đối ngân sách
8.643.222
8.643.222
8.816.122
172.900
102,00
-
Thu bổ sung có mục tiêu
4.204.894
4.204.894
4.008.994
(195.900)
95,34
3
Nguồn thực hiện cải cách tiền
lương
1.222.330
1.222.330
II
Chi ngân sách
16.872.886
17.106.336
18.612.376
1.739.490
110,31
1
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân
sách cấp tỉnh
10.734.275
10.036.116
11.517.504
783.229
107,30
2
Chi bổ sung cho ngân sách cấp
dưới
6.138.611
7.070.220
7.254.369
1.115.758
118,18
-
Chi bổ sung cân đối ngân sách
6.136.459
6.136.459
7.253.265
1.116.806
118,20
-
Chi bổ sung có mục tiêu
2.152
933.761
1.104
(1.048)
51,30
III
Bội chi NSĐP/Bội thu NSĐP
275.600
100.860
82.200
B
NGÂN SÁCH HUYỆN (bao gồm
xã)
I
Nguồn thu ngân sách
7.930.841
9.090.000
9.052.942
(37.058)
99,59
1
Thu ngân sách được hưởng theo
phân cấp
1.792.230
2.019.780
1.958.070
(61.710)
96,94
2
Thu bổ sung từ ngân sách cấp
trên
6.138.611
7.070.220
6.310.463
(759.757)
89,25
-
Thu bổ sung cân đối ngân sách
6.136.459
6.136.459
6.309.359
172.900
102,82
-
Thu bổ sung có mục tiêu
2.152
933.761
1.104
(932.657)
0,12
3
Nguồn thực hiện cải cách tiền
lương
784.409
II
Chi ngân sách
7.930.841
8.229.235
9.052.942
1.122.101
114,15
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân
sách huyện
7.930.841
8.229.235
9.052.942
1.122.101
114,15
2
Chi bổ sung cho ngân sách cấp
dưới
-
III
Bội chi NSĐP/Bội thu NS
huyện
-
-
* Ghi chú:
- Nguồn CCTL sẽ xác định chính
thức căn cứ vào kết quả thẩm định CCTL
- Mẫu theo quy định tại Nghị định
số 31/2017/NĐ-CP ngày 23/3/2017 của Chính phủ ban hành quy chế lập, thẩm tra,
quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn
05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự
toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương
hàng năm
BIỂU SỐ 06
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỪNG HUYỆN
THEO LĨNH VỰC NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh
An Giang)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
Tên đơn vị
Tổng thu NSNN trên địa bàn
Trong đó: Thu nội địa
BAO GỒM
Thu từ DNNN trung ương
Thu từ DNNN địa phương
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh
Lệ phí trước bạ
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
Thuế thu nhập cá nhân
Thuế Bảo vệ môi trường
Thu phí, lệ phí
Thu tiền sử dụng đất
Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước
Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản khác
Thu khác ngân sách
TỔNG SỐ
2.058.647
2.058.647
1.247
16.470
686.000
355.000
17.000
341.300
3.000
65.315
360.000
3.088
6.000
204.227
1
Thành phố Long Xuyên
892.000
892.000
117
12.000
320.000
198.300
12.188
128.000
16.635
150.000
980
5.780
48.000
2
Thành phố Châu Đốc
164.800
164.800
330
720
52.000
17.000
2.800
37.000
6.500
30.000
450
-
18.000
3
Thị xã Tân Châu
129.000
129.000
-
950
38.000
20.000
280
16.000
5.500
35.000
270
-
13.000
4
Thị xã Tịnh Biên
86.800
86.800
-
470
31.000
8.800
30
14.000
3.000
4.000
15.000
-
-
10.500
5
Huyện Chợ Mới
175.237
175.237
550
600
48.000
26.400
600
28.000
8.980
30.000
130
-
31.977
6
Huyện Phú Tân
114.400
114.400
200
350
25.500
15.000
112
20.000
3.500
30.000
38
-
19.700
7
Huyện Châu Phú
108.450
108.450
-
30
33.000
15.000
350
27.000
5.900
10.000
170
-
17.000
8
Huyện Châu Thành
91.360
91.360
-
200
26.500
18.000
300
22.000
3.700
10.000
60
100
10.500
9
Huyện Thoại Sơn
104.700
104.700
50
500
34.000
14.500
100
20.900
3.700
20.000
50
-
10.900
10
Huyện Tri Tôn
119.300
119.300
-
500
57.000
12.000
200
18.700
4.000
15.000
900
-
11.000
11
Huyện An Phú
72.600
72.600
-
150
21.000
10.000
40
9.700
2.900
15.000
40
120
13.650
* Ghi chú: Mẫu theo quy định tại
Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23/3/2017 của Chính phủ ban hành quy chế lập,
thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công
trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa
phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách
địa phương hàng năm
BIỂU SỐ 07
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh
An Giang)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
Nội dung
Ngân sách địa phương
Bao gồm
Ngân sách cấp tỉnh
Ngân sách huyện (bao gồm xã)
A
B
1=2+3
2
3
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG
20.652.646
11.599.704
9.052.942
A
CHI CÂN ĐỐI NSĐP
16.643.652
7.591.814
9.051.838
I
Chi đầu tư phát triển
3.973.874
3.191.134
782.740
1
Chi đầu tư cho các dự án
3.891.674
3.108.934
782.740
Trong đó chi từ nguồn vốn:
-
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền
sử dụng đất
620.000
260.000
360.000
-
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ
số kiến thiết
1.890.000
1.890.000
+ Trong đó: Chi đầu tư
khác (cấp vốn ủy thác qua NHCSXH)
30.000
30.000
2
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho
các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các
tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp
luật
-
3
Chi từ nguồn bội chi NSĐP
82.200
82.200
-
II
Chi thường xuyên
11.715.223
3.779.090
7.936.133
Trong đó:
-
1
Chi giáo dục - đào tạo và
dạy nghề
5.178.806
943.592
4.235.214
2
Chi khoa học và công nghệ
37.983
37.983
-
III
Chi trả nợ lãi các khoản
do chính quyền địa phương vay
11.500
11.500
IV
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài
chính
1.170
1.170
V
Dự phòng ngân sách
316.797
154.637
162.160
VI
Chi tạo nguồn, điều chỉnh
tiền lương
625.088
454.283
170.805
B
CHI NSĐP TỪ NGUỒN BSCMT
4.008.994
4.007.890
1.104
1
Nhiệm vụ phân giới cắm mốc
1.890
1.890
-
2
Chi thực hiện nhiệm vụ mục
tiêu, chính sách khác
3.398.093
3.396.989
1.104
3
Chi chương trình mục tiêu quốc
gia
609.011
609.011
-
* Ghi chú: Mẫu theo quy định tại
Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23/3/2017 của Chính phủ ban hành quy chế lập,
thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công
trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa
phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách
địa phương hàng năm
BIỂU SỐ 08
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh
An Giang)
Đơn
vị: Triệu đồng
S TT
Nội dun g
Dự t oán
TỔNG CHI NG ÂN S ÁC H ĐỊA P HƯ ƠNG
13.901.173
A
CHI B Ổ S UN G CÂ N Đ ỐI
CHO NG ÂN S ÁC H CẤP
DƯỚ I
6.309.359
B
CHI NG ÂN S ÁC H
CẤP TỈNH T HE O L ĨNH VỰC
7.591.814
I
Chi đ ầu tư ph át
tr iển
3.191.134
1
Chi đầu tư x â y dựng
c ơ bả n
3.108.934
2
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn c ho cá c doa nh
ng hiệp c ung cấ p sả n
phẩ m, dị c h vụ c ông ích
do N hà nước đặ t hàng ,
cá c tổ chứ c kinh t ế
-
3
Chi t ừ ng uồn bội chi
NSĐP
82.200
II
Chi thường xu yê n
3.779.090
1
Chi g iáo dục - đà o tạo và dạ y ng hề
956.278
2
Chi khoa học và
c ông ng hệ
37.983
3
Chi quốc phòng
124.800
4
Chi an ninh và trậ t
t ự a n toàn x ã hội
27.258
5
Chi y tế, dâ n số và g ia
đình
1.022.096
6
Chi văn hóa thông
ti n
71.949
7
Chi phát thanh, tr uy ề n hình, t hông tấn
14.750
8
Chi t hể dục thể tha o
115.019
9
Chi bảo vệ môi trường
35.825
10
Chi cá c hoạ t động
kinh t ế
586.306
11
Chi hoạt động c ủa c ơ qua n
quả n lý nhà nước , đả ng , đoà n
thể
428.193
12
Chi bảo đả m x ã hội
111.401
13
Chi t hường x uy ê n khá c
175.319
14
Chi Đối ứng 03
CTMT Q G
71.913
III
Chi tr ả n ợ lãi c ác kh oản d o c h ín h qu yề n đ ịa ph ươ n g
vay
11.500
IV
Chi b ổ sun g qu ỹ d ự
tr ữ t ài chín h
1.170
V
Dự ph òn g
n gân sác h
154.637
VI
Chi tạo ngu ồn , đ iều
chỉn h tiề n lương
454.283
* Ghi chú: Mẫu theo quy định tại
Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23/3/2017 của Chính phủ ban hành quy chế lập,
thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công
trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa
phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách
địa phương hàng năm
BIỂU SỐ 9
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC
THEO LĨNH VỰC NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh
An Giang)
Đơn
vị: Triệu đồng
ST T
T ên đơ n vị
T ổng số
C hi đầu t ư phát
t ri ển (K hông k ể
chương t rì nh MTQG )
C hi t hườ ng xuy ên
(K hông k ể chương t rì nh MTQG )
C hi t rả nợ l ãi các
k hoản do chí nh
quy ền đị a phươ ng vay
C hi bổ sung quỹ dự t rữ t ài
chí nh
C hi dự phòng ngân s ách
C hi t ạo nguồn, đi ều
chỉ nh ti ền l ương
C hi C hươ ng t rì nh m ục ti êu quốc gi a
T ổng
C hi đầu t ư phát t ri ển
C hi t hườ ng
xuy ên
A
B
1=2 +... + 8
2
3
4
5
6
7
8
9
10
T Ổ N G C Ộ N G
11. 599. 704
6. 520. 644
3. 848. 459
11. 500
1. 170
154. 637
454. 283
609. 011
356. 782
252. 229
I
CÁ C C Ơ Q UAN , T Ổ C H Ứ C
6. 970. 224
3. 191. 134
3. 779. 090
-
-
-
-
-
-
-
I . 1
SỞ , BA N N G ÀN H , Đ Ơ N V Ị
2. 529. 037
-
2. 529. 037
-
-
-
-
-
-
-
1
Vă n phòng Đoà n ĐB QH v à HĐND
14. 455
14. 455
2
Vă n phòng Ủy ba n nhâ n dâ n tỉnh
24. 583
24. 583
3
S ở Ngoạ i v ụ
5. 751
5. 751
4
S ở Nông nghiệ p v à P há t tr iể n nông thôn
195. 864
195. 864
5
S ở Kế hoạc h v à Đầ u tư
12. 519
12. 519
6
S ở T ư phá p
14. 831
14. 831
7
S ở C ông thư ơng
18. 208
18. 208
8
S ở Khoa học v à C ông nghệ
45. 113
45. 113
9
S ở T à i c hính
17. 176
17. 176
10
S ở Xâ y dự ng
8. 752
8. 752
11
S ở Gia o thông Vậ n tả i
56. 101
56. 101
12
S ở Giá o dục v à Đà o tạ o
750. 190
750. 190
13
S ở Y tế
515. 347
515. 347
14
S ở L a o động - T hư ơng bi nh v à Xã hội
185. 617
185. 617
15
S ở Vă n hóa , T hể tha o v à Du l ịc h
176. 618
176. 618
16
S ở T à i Nguy ê n v à Môi tr ư ờng
47. 252
47. 252
17
S ở T hông tin v à T r uy ề n thông
46. 535
46. 535
18
S ở Nội v ụ
71. 787
71. 787
19
T ha nh tr a tỉnh
13. 111
13. 111
20
B a n Dâ n tộc
4. 231
4. 231
21
B QL Khu kinh tế
10. 291
10. 291
22
B QL di tíc h v ă n hóa Óc Eo
5. 643
5. 643
23
T r ung tâ m Xúc tiế n T hư ơng m ạ i v à Đầ u tư
14. 364
14. 364
24
T r ư ờng C hính tr ị T ôn Đứ c T hắ ng
14. 661
14. 661
25
T r ư ờng C a o đẳ ng nghề
39. 318
39. 318
26
B Q L K hu du l ị ch quố c g i a N úi Sam
10. 500
10. 500
27
B an chỉ đạo
công t ác bi ên g i ới tỉ nh
570
570
28
B an A n t o àn g i ao t hông
1. 216
1. 216
29
C ác ho ạt độ ng t hường
xuy ên khác
208. 433
208. 433
I . 2
C Ơ Q UA N ĐẢN G
123. 499
123. 499
I . 3
C Ơ Q UA N Đ O À N T H Ể , HỘ I
65. 942
-
65. 942
-
-
-
-
-
-
-
30
Ủy ba n MTT Q Việ t Na m tỉnh
12. 833
12. 833
31
T ỉnh Đoà n A n Gia ng
13. 380
13. 380
32
Hội L iê n hiệ p P hụ nữ
7. 893
7. 893
33
Hội Nông dâ n
8. 352
8. 352
34
Hội Cựu Chiến Binh
2.311
2.311
35
Liên hiệp các Hội KHKT
2.126
2.126
36
Liên hiệp các Tổ chức hữu nghị
1.589
1.589
37
Liên minh Hợp tác xã
4.027
4.027
38
LH các Hội Văn học nghệ thuật
3.003
3.003
39
Hội Đông y
1.297
1.297
40
Hội Bảo trợ NKT-TMC
1.074
1.074
41
Hội Chữ thập đỏ
2.782
2.782
42
Hội Người Cao tuổi
638
638
43
Hội Luật gia
648
648
44
Hội Khuyến học
787
787
45
Hội Nạn nhân CĐDC/Dioxin
731
731
46
Hội Nhà Báo
427
427
47
Hiệp hội nghề nuôi và CBTS
579
579
48
Hội người tù kháng chiến
508
508
49
Hội Người mù
665
665
50
Hội Cựu Giáo chức
82
82
51
Hội Khoa học lịch sử tỉnh
210
210
I.4
CÔNG AN, QUÂN SỰ
152.058
-
152.058
-
-
-
-
-
-
-
52
Công an tỉnh
27.258
27.258
53
Bộ Đội biên phòng
30.000
30.000
54
BCH quân sự tỉnh
94.800
94.800
I.5
NGÀNH DỌC TW
7.630
-
7.630
-
-
-
-
-
-
-
55
Đài Khí tượng Thủy văn
5.690
5.690
56
Cục Thống kê
1.940
1.940
I.6
Chương trình, KH, ĐA, DA,
khác
900.924
-
900.924
-
-
-
-
-
-
-
57
Kinh phí hỗ trợ bảo vệ đất
lúa theo NĐ 62
117.033
117.033
58
Hỗ trợ SP dịch vụ công ích
103.630
103.630
59
Hỗ trợ chính sách ASXH
70.797
70.797
60
KP MSSC lớn
25.000
25.000
61
Kinh phí BHYT các đối tượng
512.551
512.551
62
Kinh phí đối ứng 03 Chương
trình mục tiêu quốc gia
71.913
71.913
II
CHI TRẢ NỢ LÃI CÁC KHOẢN
DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY
11.500
11.500
III
CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI
CHÍNH
1.170
1.170
IV
CHI DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH
154.637
154.637
V
CHI TẠO NGUỒN, ĐIỀU CHỈNH
TIỀN LƯƠNG
454.283
454.283
VI
NGUỒN TW BỔ SUNG MỤC TIÊU
4.007.890
3.329.510
69.369
-
-
-
-
609.011
356.782
252.229
1
Chi đầu tư phát triển:
3.329.510
3.329.510
- Vốn ngoài nước
202.150
202.150
- Vốn trong nước
3.127.360
3.127.360
2
Chi thường xuyên
69.369
-
69.369
-
-
-
-
-
-
-
- Vốn ngoài nước
-
- Vốn trong nước
69.369
-
69.369
-
-
-
-
-
-
-
+ Đảm bảo trật tự an toàn
giao thông
7.054
7.054
+ Kinh phí phân giới cắm mốc
tuyến VN-CPC
1.890
1.890
+ Kinh phí chương trình phát
triển lâm nghiệp bền vững
761
761
+ Phí sử dụng đường bộ
59.664
59.664
3
Kinh phí thực hiện 3 Chương
trình mục tiêu quốc gia
609.011
609.011
356.782
252.229
-
* Ghi chú: Mẫu theo quy định tại
Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23/3/2017 của Chính phủ ban hành quy chế lập,
thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công
trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa
phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách
địa phương hàng năm
BIỂU SỐ 10
DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2024
THEO LĨNH VỰC VÀ CƠ QUAN, ĐƠN VỊ QUẢN LÝ
(Kèm theo Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh
An Giang)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
TÊN ĐƠN VỊ
TỔNG SỐ
Chi giáo dục - ĐT và dạy nghề
Chi khoa học và CN
Chi quốc phòng
Chi an ninh và trật tự an toàn XH
Chi y tế, DS và gia đình
Chi văn hóa thông tin
Chi PT, TH, thông tấn
Chi thể dục thể thao
Chi sự nghiệp văn xã khác
Chi bảo vệ môi trường
Chi các hoạt động kinh tế
Trong đó
Chi QLNN, đảng, đoàn thể
Chi bảo đảm xã hội
Chi khác ngân sách
Chi chương trình MTQG
Chi giao thông
Chi NN, LN, thủy lợi, TS
Chi công nghệ thông tin
A
B
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
TỔNG CỘNG (A+B)
4.100.688
943.592
37.983
124.800
27.258
1.022.096
71.949
14.750
115.019
86.134
35.825
660.675
92.494
157.546
39.406
428.193
111.401
168.784
252.229
A- NGUỒN CÂN ĐỐI NSĐP
3.779.090
943.592
37.983
124.800
27.258
1.022.096
71.949
14.750
115.019
86.134
35.825
591.306
32.830
156.785
39.406
428.193
111.401
168.784
-
I
SỞ, BAN NGÀNH, ĐƠN VỊ
2.529.037
881.548
36.914
-
-
502.942
53.090
14.750
115.019
86.134
35.384
362.426
32.830
156.785
31.980
281.951
98.917
59.962
-
1
Văn
phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh
14.455
20
-
-
-
-
-
-
60
-
-
60
14.375
-
-
2
Văn
phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
24.583
147
-
-
-
-
-
-
3.452
-
-
1.980
20.984
-
-
3
Sở
Ngoại vụ
5.751
-
-
-
-
-
-
-
50
-
-
50
3.401
-
2.300
4
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
195.864
3.713
-
-
-
-
-
150
156.785
-
156.785
-
34.316
-
900
5
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
12.519
17
-
-
-
-
-
-
2.493
-
-
50
9.209
-
800
6
Sở
Tư pháp
14.831
32
-
-
-
-
-
-
4.412
-
-
50
10.387
-
-
7
Sở
Công thương
18.208
41
-
-
-
-
-
40
9.999
-
-
50
8.128
-
-
8
Sở
Khoa học và Công nghệ
45.113
25
36.914
-
-
-
-
-
50
-
-
50
8.124
-
-
9
Sở
Tài chính
17.176
700
-
-
-
-
-
-
100
-
-
100
15.376
-
1.000
10
Sở
Xây dựng
8.752
-
-
-
-
-
-
-
150
-
-
50
8.602
-
-
11
Sở
Giao thông Vận tải
56.101
36
-
-
-
-
-
-
32.880
32.830
-
50
23.185
-
-
12
Sở
Giáo dục và Đào tạo
750.190
737.632
-
-
-
-
-
40
100
-
-
100
12.418
-
-
13
Sở
Y tế
515.347
1.750
-
501.942
-
-
-
90
50
-
-
50
11.515
-
-
14
Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội
185.617
75.511
-
-
-
-
-
-
1.195
-
-
50
9.994
98.917
-
15
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
176.618
1.082
-
1.000
47.542
-
115.019
100
1.900
-
-
50
9.975
-
-
16
Sở
Tài Nguyên và Môi trường
47.252
24
-
-
-
-
-
16.880
18.596
-
-
3.600
11.752
-
-
17
Sở
Thông tin và Truyền thông
46.535
913
-
-
-
14.750
-
-
25.490
-
-
25.490
5.082
-
300
18
Sở
Nội vụ
71.787
5.548
-
-
-
-
-
-
14.578
-
-
50
19.578
-
32.083
19
Thanh
tra tỉnh
13.111
56
-
-
-
-
-
-
50
-
-
50
13.005
-
-
20
Ban
Dân tộc
4.231
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
4.231
-
-
21
BQL
Khu kinh tế
10.291
209
-
-
-
-
-
84
3.590
-
-
50
6.408
-
-
22
BQL
di tích văn hóa Óc Eo
5.643
95
-
-
5.548
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
23
Trung
tâm Xúc tiến Thương mại và Đầu tư
14.364
18
-
-
-
-
-
-
14.346
-
-
-
-
-
-
24
Trường
Chính trị Tôn Đức Thắng
14.661
14.661
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
25
Trường
Cao đẳng nghề
39.318
39.318
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
26
BQL
Khu du lịch quốc gia Núi Sam
10.500
-
-
-
-
-
-
-
10.500
-
-
-
-
-
-
27
Ban
chỉ đạo công tác biên giới tỉnh
570
-
-
-
-
-
-
-
-
0
-
-
-
-
570
28
Ban
An toàn giao thông
1.216
-
-
1.216
29
Các
hoạt động thường xuyên khác
208.433
-
86.134
18.000
61.600
20.690
22.009
II
CƠ QUAN ĐẢNG
123.499
1.583
6.603
15.254
130
7.126
7.126
65.500
27.303
III
CƠ QUAN ĐOÀN THỂ, HỘI
65.942
2.148
1.069
-
-
-
3.605
-
-
-
311
1.091
-
-
300
55.742
-
1.976
30
Ủy
ban MTTQ Việt Nam tỉnh
12.833
200
-
-
-
80
80
11.266
1.287
31
Tỉnh
Đoàn An Giang
13.380
445
-
2.841
86
50
50
9.778
180
32
Hội
Liên hiệp Phụ nữ
7.893
743
-
-
60
80
80
6.765
245
33
Hội
Nông dân
8.352
260
-
-
150
791
-
7.151
-
34
Hội
Cựu Chiến Binh
2.311
-
-
-
-
-
-
2.311
-
35
Liên
hiệp các Hội KHKT
2.126
-
815
-
-
-
-
1.311
-
36
Liên
hiệp các Tổ chức hữu nghị
1.589
-
-
-
-
-
-
1.385
204
37
Liên
minh Hợp tác xã
4.027
400
-
-
-
40
40
3.587
-
38
LH
các Hội Văn học nghệ thuật
3.003
-
-
764
-
50
50
2.189
-
39
Hội
Đông y
1.297
-
-
-
-
-
-
1.297
-
40
Hội
Bảo trợ NKT-TMC
1.074
-
-
-
-
-
-
1.074
-
41
Hội
Chữ thập đỏ
2.782
100
-
-
-
-
-
2.682
-
42
Hội
Người Cao tuổi
638
-
-
-
15
-
-
623
-
43
Hội
Luật gia
648
-
-
-
-
-
-
648
-
44
Hội
Khuyến học
787
-
-
-
-
-
-
727
60
45
Hội
Nạn nhân CĐDC/Dioxin
731
-
-
-
-
-
-
731
-
46
Hội
Nhà Báo
427
-
-
-
-
-
-
427
-
47
Hiệp
hội nghề nuôi và CBTS
579
-
44
-
-
-
-
535
-
48
Hội
người tù kháng chiến
508
-
-
-
-
-
-
508
-
49
Hội
Người mù
665
-
-
-
-
-
-
665
-
50
Hội
Cựu Giáo chức
82
-
-
-
-
-
-
82
-
51
Hội
Khoa học lịch sử tỉnh
210
210
-
-
IV
CÔNG AN, QUÂN SỰ
152.058
-
-
124.800
27.258
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
52
Công
an tỉnh
27.258
27.258
53
Bộ
Đội biên phòng
30.000
30.000
54
BCH
quân sự tỉnh
94.800
94.800
V
NGÀNH DỌC TW
7.630
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
7.630
55
Đài
Khí tượng Thủy văn
5.690
5.690
56
Cục
Thống kê
1.940
1.940
VI
Chương trình, KH, ĐA, DA khác
900.924
58.313
-
-
-
512.551
-
-
-
-
-
220.663
-
-
-
25.000
12.484
71.913
57
Kinh
phí hỗ trợ bảo vệ đất lúa theo NĐ 62
117.033
117.033
58
Hỗ
trợ SP dịch vụ công ích
103.630
103.630
59
Hỗ
trợ chính sách ASXH
70.797
58.313
12.484
60
KP
MSSC lớn
25.000
25.000
61
Kinh
phí BHYT các đối tượng
512.551
512.551
62
Kinh
phí đối ứng 03 Chương trình mục tiêu quốc gia
71.913
71.913
B- NGUỒN TW BỔ SUNG MỤC TIÊU
321.598
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
69.369
59.664
761
-
-
-
-
252.229
1
Đảm
bảo trật tự an toàn giao thông
7.054
7.054
2
KP
phân giới cắm mốc tuyến VN-CPC
1.890
1.890
3
Kinh
phí chương trình phát triển lâm nghiệp bền vững
761
761
761
4
Phí
sử dụng đường bộ
59.664
59.664
59.664
5
Kinh
phí thực hiện 3 Chương trình mục tiêu quốc gia
252.229
252.229
* Ghi chú: Mẫu theo quy định tại
Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23/3/2017 của Chính phủ ban hành quy chế lập,
thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công
trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa
phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách
địa phương hàng năm
BIỂU SỐ 11
DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH HUYỆN VÀ SỐ BỔ SUNG CÂN ĐỐI
TỪ NGÂN SÁCH TỈNH CHO NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh
An Giang)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
Tên đơn vị
Tổng thu NSNN trên địa bàn
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp
Chia ra
Nguồn thực hiện CCTL
Số bổ sung cân đối từ ngân sách cấp trên
Tổng chi cân đối NSĐP
Thu NSĐP hưởng 100%
Thu phân chia
Tổng số
Trong đó: Phần NSĐP được hưởng
A
B
1
2=3+5
3
4
5
6
7
8=2+6+7
TỔNG SỐ
2.058.647
1.958.070
1.288.190
669.880
669.880
784.409
6.309.359
9.051.838
1
Thành phố Long Xuyên
892.000
867.083
547.583
319.500
319.500
158.857
110.232
1.136.172
2
Thành phố Châu Đốc
164.800
156.050
104.230
51.820
51.820
81.843
345.417
583.310
3
Thị xã Tân Châu
129.000
121.550
88.020
33.530
33.530
47.936
555.843
725.329
4
Thị xã Tịnh Biên
86.800
77.130
46.150
30.980
30.980
20.073
585.946
683.149
5
Huyện Chợ Mới
175.237
162.887
120.417
42.470
42.470
89.866
868.821
1.121.574
6
Huyện Phú Tân
114.400
107.650
82.650
25.000
25.000
60.723
687.272
855.645
7
Huyện Châu Phú
108.450
102.060
70.060
32.000
32.000
58.225
654.980
815.265
8
Huyện Châu Thành
91.360
87.560
62.320
25.240
25.240
48.958
610.037
746.555
9
Huyện Thoại Sơn
104.700
98.000
64.040
33.960
33.960
62.789
662.234
823.023
10
Huyện Tri Tôn
119.300
111.050
54.170
56.880
56.880
52.329
608.807
772.186
11
Huyện An Phú
72.600
67.050
48.550
18.500
18.500
102.810
619.770
789.630
* Ghi chú:
- Nguồn CCTL sẽ xác định chính
thức căn cứ vào kết quả thẩm định CCTL
- Mẫu theo quy định tại Nghị định
số 31/2017/NĐ-CP ngày 23/3/2017 của Chính phủ ban hành quy chế lập, thẩm tra,
quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn
05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự
toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương
hàng năm
BIỂU SỐ 12
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TỪNG HUYỆN NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh
An Giang)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
Tên đơn vị
Tổng chi ngân sách địa phương
Tổng chi cân đối ngân sách địa phương
Chi nhiệm vụ mục tiêu khác từ vốn sự nghiệp
Tổng số
Chi đầu tư phát triển
Chi thường xuyên
Dự phòng ngân sách
Chi tạo nguồn điều chỉnh tiền lương
Tổng số
Chi đầu tư từ nguồn vốn trong nước
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất
Tổng số
Trong đó:
Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề
A
B
1=2+9
2=3+6+8
3=4+5
4
5
6
7
8
9
10
TỔNG SỐ
9.052.942
9.051.838
782.740
422.740
360.000
7.936.133
4.223.670
162.160
170.805
1.104
1
Thành phố Long Xuyên
1.136.292
1.136.172
237.509
87.509
150.000
775.898
428.955
19.095
103.670
120
2
Thành phố Châu Đốc
583.430
583.310
65.214
35.214
30.000
451.413
216.524
9.709
56.974
120
3
Thị xã Tân Châu
725.434
725.329
67.482
32.482
35.000
644.520
325.118
13.327
105
4
Thị xã Tịnh Biên
717.966
717.906
47.391
32.391
15.000
657.443
345.242
13.072
60
5
Huyện Chợ Mới
1.121.694
1.121.574
62.424
32.424
30.000
1.038.866
610.183
20.284
120
6
Huyện Phú Tân
855.727
855.645
64.729
34.729
30.000
775.263
395.806
15.653
82
7
Huyện Châu Phú
819.467
819.347
43.703
33.703
10.000
760.744
416.322
14.900
120
8
Huyện Châu Thành
742.593
742.473
39.926
29.926
10.000
688.992
355.021
13.555
120
9
Huyện Thoại Sơn
827.187
827.105
56.730
36.730
20.000
755.332
408.240
15.043
82
10
Huyện Tri Tôn
778.103
778.033
52.820
37.820
15.000
711.091
373.401
14.122
70
11
Huyện An Phú
745.049
744.944
44.812
29.812
15.000
676.571
348.858
13.400
10.161
105
* Ghi chú: Mẫu theo quy định tại
Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23/3/2017 của Chính phủ ban hành quy chế lập,
thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công
trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa
phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách
địa phương hàng năm
BIỂU SỐ 13
DỰ TOÁN BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO
NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh
An Giang)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
Tên đơn vị
Bổ sung vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách, nhiệm vụ
TỔNG SỐ
1.104
1
Thành phố Long Xuyên
120
2
Thành phố Châu Đốc
120
3
Thị xã Tân Châu
105
4
Thị xã Tịnh Biên
60
5
Huyện Chợ Mới
120
6
Huyện Phú Tân
82
7
Huyện Châu Phú
120
8
Huyện Châu Thành
120
9
Huyện Thoại Sơn
82
10
Huyện Tri Tôn
70
11
Huyện An Phú
105
* Ghi chú: Mẫu theo quy định tại
Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23/3/2017 của Chính phủ ban hành quy chế lập,
thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công
trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa
phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách
địa phương hàng năm
BIỂU SỐ 14
TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU GIỮA NGÂN
SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh
An Giang)
STT
Tên đơn vị
Chi tiết theo sắc thuế
Thuế giá trị gia tăng
Thuế thu nhập doanh nghiệp
Thuế tiêu thụ đặc biệt
A
B
1
2
3
1
Thành phố Long Xuyên
100%
100%
100%
2
Thành phố Châu Đốc
100%
100%
100%
3
Thị xã Tân Châu
100%
100%
100%
4
Thị xã Tịnh Biên
100%
100%
100%
5
Huyện Chợ Mới
100%
100%
100%
6
Huyện Phú Tân
100%
100%
100%
7
Huyện Châu Phú
100%
100%
100%
8
Huyện Châu Thành
100%
100%
100%
9
Huyện Thoại Sơn
100%
100%
100%
10
Huyện Tri Tôn
100%
100%
100%
11
Huyện An Phú
100%
100%
100%
Ghi chú: Các khoản thu phân
chia tỷ lệ % giữa ngân sách tỉnh và ngân sách huyện gồm:
1. Thuế giá trị gia tăng thu từ
cá nhân, hộ, doanh nghiệp sản xuất kinh doanh thuộc khu vực kinh tế ngoài quốc
doanh do cấp huyện trực tiếp quản lý thu (không kể thuế giá trị gia tăng hàng
nhập khẩu, thu từ các doanh nghiệp nhà nước, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước
ngoài, các đơn vị sự nghiệp, hoạt động xổ số kiến thiết; thuế giá trị gia tăng
thu từ các doanh nghiệp sản xuất kinh doanh thuộc khu vực kinh tế ngoài quốc
doanh, thu từ các đơn vị khác do cấp tỉnh trực tiếp quản lý thu), bao gồm cả
khoản tiền thuế chậm nộp theo quy định của Luật Quản lý thuế.
2. Thuế thu nhập doanh nghiệp thu
từ các doanh nghiệp sản xuất kinh doanh thuộc khu vực kinh tế ngoài quốc doanh
do cấp huyện trực tiếp quản lý thu (không kể thuế thu nhập doanh nghiệp từ hoạt
động thăm dò, khai thác dầu khí; thu từ các doanh nghiệp nhà nước, doanh nghiệp
có vốn đầu tư nước ngoài, hoạt động xổ số kiến thiết; thuế thu nhập doanh nghiệp
thu từ các doanh nghiệp sản xuất kinh doanh thuộc khu vực kinh tế ngoài quốc
doanh, thu từ các đơn vị khác do cấp tỉnh trực tiếp quản lý thu), bao gồm cả
khoản tiền thuế chậm nộp theo quy định của Luật Quản lý thuế.
3. Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng
hóa, dịch vụ trong nước thu từ cá nhân, hộ, doanh nghiệp sản xuất kinh doanh
thuộc khu vực kinh tế ngoài quốc doanh do cấp huyện trực tiếp quản lý thu
(không kể thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ các doanh nghiệp nhà nước, doanh nghiệp
có vốn đầu tư nước ngoài, hoạt động xổ số kiến thiết; thuế tiêu thụ đặc biệt
thu từ các doanh nghiệp sản xuất kinh doanh thuộc khu vực kinh tế ngoài quốc
doanh, thu từ các đơn vị khác do cấp tỉnh trực tiếp quản lý thu), bao gồm cả
khoản tiền thuế chậm nộp theo quy định của Luật Quản lý thuế.
* Ghi chú: Mẫu theo quy định tại
Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23/3/2017 của Chính phủ ban hành quy chế lập,
thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công
trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa
phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách
địa phương hàng năm
Nghị quyết 40/NQ-HĐND năm 2023 dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, thu, chi ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách địa phương tỉnh An Giang năm 2024
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 40/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, thu, chi ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách địa phương tỉnh An Giang năm 2024
924
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng