TT
|
Tên thủ tục hành
chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
I
|
LĨNH VỰC HỘ TỊCH (16 TTHC)
|
1
|
Đăng
ký khai sinh có yếu tố nước ngoài
|
Ngay
trong ngày tiếp nhận hồ sơ (trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải
quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo).
|
Trung
tâm Hành chính
công
cấp huyện
|
-
Lệ phí: 60.000 đồng/trường hợp.
-
Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ
nghèo; người khuyết tật.
|
-
Luật Hộ tịch
năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày
15/11/2015 của Chính
phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020
của Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Hộ tịch và
Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết
một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày
29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết
định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Nghị quyết số 253/2020/NQ-HĐND
ngày 08/12/2020 của HĐND tỉnh Hà
Tĩnh
quy định về mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí,
lệ phí trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh;
- Quyết định số 1872/QĐ-BTP ngày 04/9/2020
của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung
trong lĩnh vực hộ tịch thực hiện tại cơ quan đăng ký hộ tịch trong nước thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp.
|
2
|
Đăng
ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
|
Trong
thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ; trường hợp phải
xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày làm việc.
|
Trung
tâm Hành chính
công
cấp huyện
|
-
Lệ phí: 60.000 đồng/trường hợp;
-
Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ
nghèo; người khuyết tật.
|
Như trên
|
3
|
Đăng
ký kết hôn có yếu tố nước ngoài
|
Trong
thời hạn 15 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
-
Tiếp nhận hồ sơ: Trung tâm Hành chính công cấp huyện
-
Trả kết quả: UBND cấp huyện.
|
-
Lệ phí: 1.000.000
đồng/
lần
đăng ký;
-
Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ
nghèo; người khuyết tật.
|
Như trên
|
4
|
Đăng
ký khai tử có yếu tố nước ngoài
|
Trong
ngày tiếp nhận hồ sơ. Nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì
trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. Trong trường hợp cần xác minh, thì
thời hạn giải quyết không quá 03 ngày làm việc.
|
Trung
tâm Hành chính
công
cấp huyện
|
-
Lệ phí: 60.000
đồng/
trường hợp;
-
Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ
nghèo; người khuyết tật.
|
Như trên
|
5
|
Đăng
ký giám hộ có yếu tố nước ngoài
|
-
Đăng ký giám hộ cử: Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ.
-
Đăng ký giám hộ đương nhiên: 03 ngày làm việc, sau khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung
tâm Hành chính
công
cấp huyện
|
-
Lệ phí: 60.000
đồng/
trường hợp;
-
Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ
nghèo; người khuyết tật.
|
Như trên
|
6
|
Đăng
ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài
|
Trong
02 ngày làm việc, sau khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung
tâm Hành chính
công
cấp huyện
|
-
Lệ phí: 60.000
đồng/trường
hợp;
-
Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ
nghèo; người khuyết tật.
|
Như trên
|
7
|
Đăng
ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài
|
Trong
thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung
tâm Hành chính
công
cấp huyện
|
-
Lệ phí: 1.000.000 đồng/ trường hợp.
-
Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ
nghèo; người khuyết tật.
|
Như trên
|
8
|
Đăng
ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài
|
Trong
thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung
tâm Hành chính
công
cấp huyện
|
-
Lệ phí: Đăng ký khai sinh: 60.000 đồng/trường hợp.
-
Lệ phí: Đăng ký nhận cha, mẹ, con: 1.000.000 đồng/ trường hợp.
-
Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ
nghèo; người khuyết tật.
|
Như trên
|
9
|
Đăng
ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài
|
-
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
-
Trong trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày làm
việc (không tính thời gian gửi văn bản yêu cầu và thời gian trả lời kết quả
xác minh).
|
Trung
tâm Hành chính công cấp huyện
|
-
Lệ phí: 60.000 đồng/ trường hợp.
-
Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ
nghèo; người khuyết tật.
|
Như trên
|
10
|
Đăng
ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài
|
Trong
thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Trong
trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày làm việc.
|
Trung
tâm Hành chính công cấp huyện
|
-
Lệ phí: 1.000.000 đồng/ trường hợp.
-
Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ
nghèo; người khuyết tật.
|
Như trên
|
11
|
Đăng
ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài
|
Trong
thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trường hợp cần
phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 10 ngày làm việc.
|
Trung
tâm Hành chính
công
cấp huyện
|
-
Lệ phí: 60.000 đồng/ trường hợp;
-
Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ
nghèo; người khuyết tật.
|
Như trên
|
12
|
Thay
đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc
|
-
Trong thời hạn 03 ngày làm việc đối với yêu cầu thay đổi, cải chính hộ tịch;
trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 06 ngày làm việc;
-
Ngay trong ngày làm việc đối với yêu cầu bổ sung thông tin hộ tịch, trường
hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong
ngày làm việc tiếp theo.
|
Trung
tâm Hành chính
công
cấp huyện
|
-
Thay đổi, cải chính hộ tịch cho công dân Việt Nam cư trú ở trong nước từ đủ
14 tuổi trở lên, bổ sung hộ tịch cho người nước ngoài và người Việt Nam định
cư ở nước ngoài, xác định lại dân tộc cho công dân Việt Nam cư trú ở trong
nước và người Việt Nam định cư ở nước ngoài: 20.000 đồng/trường hợp;
-
Thay đổi hộ tịch cho công dân Việt Nam định cư ở nước ngoài, cải chính hộ
tịch cho người nước ngoài và công dân Việt Nam định cư ở nước ngoài: 50.000
đồng/ trường hợp;
-
Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ
nghèo; người khuyết tật.
|
Như trên
|
13
|
Ghi
vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ
quan có thẩm quyền của nước ngoài
|
Trong
05 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ giấy tờ hợp lệ.
|
Trung
tâm Hành chính
công
cấp huyện
|
-
Lệ phí: 60.000 đồng/lần.
-
Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ
nghèo; người khuyết tật.
|
Như trên
|
14
|
Ghi
vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được
giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
|
Trong
05 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ giấy tờ hợp lệ.
|
Trung
tâm Hành chính
công
cấp huyện
|
-
Lệ phí: 60.000 đồng/lần.
-
Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ
nghèo; người khuyết tật.
|
Như trên
|
15
|
Ghi
vào sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại
cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con;
xác định cha, mẹ, con; khai tử; thay đổi hộ tịch)
|
Trong
ngày tiếp nhận hồ sơ (nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì
trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo). Trong trường hợp phải xác minh,
thì thời hạn giải quyết không quá 03 ngày làm việc.
|
Trung
tâm Hành chính
công
cấp huyện
|
-
Lệ phí: 60.000 đồng/ lần.
-
Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ
nghèo; người khuyết tật.
|
Như trên
|
16
|
Cấp
bản sao trích lục hộ tịch
|
Trong
ngày tiếp nhận hồ sơ (nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì
trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo).
|
Trung
tâm Hành chính
công
cấp huyện
|
-
Lệ phí: 8.000 đồng/ bản.
-
Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ
nghèo; người khuyết tật.
|
-
Luật Hộ tịch
năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày
15/11/2015 của Chính
phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020
của Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Hộ tịch và
Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết
một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch.
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí khai thác, sử dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu hộ tịch, phí xác
nhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận là người gốc Việt Nam, lệ phí quốc
tịch.
- Quyết định số 1872/QĐ-BTP ngày 04/9/2020
của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung
trong lĩnh vực hộ tịch thực hiện tại cơ quan đăng ký hộ tịch trong nước thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp.
|
II
|
LĨNH VỰC CHỨNG THỰC (12 TTHC)
|
1
|
Chứng
thực bản sao từ bản chính các giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm
quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận
|
Trong
ngày tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu
cầu sau 15 giờ. Đối với trường hợp cùng một lúc yêu cầu chứng thực bản sao từ
nhiều loại bản chính giấy tờ, văn bản; bản chính có nhiều trang; yêu cầu số
lượng nhiều bản sao; nội dung giấy tờ, văn bản phức tạp khó kiểm tra, đối
chiếu mà cơ quan, tổ chức thực hiện chứng thực không thể đáp ứng được thời
hạn quy định nêu trên thì thời hạn chứng thực được kéo dài thêm không quá 02
(hai) ngày làm việc hoặc có thể dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với
người yêu cầu chứng thực. Trường hợp trả kết quả trong ngày làm việc tiếp
theo hoặc phải kéo dài thời gian theo quy định thì người tiếp nhận hồ sơ phải
có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng
thực.
|
Trung
tâm Hành chính
công
cấp huyện
|
-
Phí: 2.000 đồng/ trang. Từ trang thứ 03 trở lên thì mỗi trang thu 1.000
đồng/trang nhưng mức thu tối đa không quá 200.000 đồng/bản. Trang là căn cứ để thu phí được tính theo trang của bản chính.
|
-
Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ
gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp
đồng giao dịch;
-
Thông tư số 01/2020/TT-BTP ngày 03/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định
chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 23/2015/NĐ-CP
ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ
bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch;
-
Thông tư số 226/2016/TT-BTC
ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí chứng
thực;
-
Quyết định số 1329/QĐ-BTP ngày 01/6/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp công bố thủ
tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh
vực chứng thực thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp.
|
2
|
Chứng
thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền
của người ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ
quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận
|
Trong
ngày tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu
cầu sau 15 giờ. Đối với trường hợp cùng một lúc yêu cầu chứng thực bản sao từ
nhiều loại bản chính giấy tờ, văn bản; bản chính có nhiều trang; yêu cầu số
lượng nhiều bản sao; nội dung giấy tờ, văn bản phức tạp khó kiểm tra, đối
chiếu mà cơ quan, tổ chức thực hiện chứng thực không thể đáp ứng được thời
hạn quy định nêu trên thì thời hạn chứng thực được kéo dài thêm không quá 02
(hai) ngày làm việc hoặc có thể dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với
người yêu cầu chứng thực. Trường hợp trả kết quả trong ngày làm việc tiếp
theo hoặc phải kéo dài thời gian theo quy định thì người tiếp nhận hồ sơ phải
có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng
thực.
|
Trung
tâm Hành chính
công
cấp huyện
|
-
Phí: 2.000 đồng/ trang. Từ trang thứ 03 trở lên thì mỗi trang thu 1.000
đồng/trang nhưng mức thu tối đa không quá 200.000 đồng/bản. Trang là căn cứ
để thu phí được tính theo trang của bản chính.
|
Như trên
|
3
|
Chứng
thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực
điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ
được)
|
Trong
ngày tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu
cầu sau 15 giờ. Trường hợp trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo thì
người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết
quả cho người yêu cầu chứng thực.
|
-
Đối với trường hợp bình thường:
Trung
tâm Hành chính
công
cấp huyện
-
Đối với trường hợp người yêu cầu chứng thực thuộc diện già yếu, không thể đi
lại được, đang bị tạm giữ, tạm giam, thi hành án phạt tù hoặc có lý do chính
đáng khác: Ngoài trụ sở cơ quan
|
-
Phí: 10.000 đồng/ trường hợp (trường hợp được tính là một hoặc nhiều chữ ký
trong một giấy tờ, văn bản).
|
Như trên
|
4
|
Chứng
thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch
|
Trong
ngày tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu
cầu sau 15 giờ. Trường hợp trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo thì
người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết
quả cho người yêu cầu chứng thực.
|
Trung
tâm Hành chính
công
cấp huyện
|
-
Phí: 30.000 đồng/ hợp
đồng, giao dịch.
|
Như trên
|
5
|
Sửa
lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch
|
Trong
ngày tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu
cầu sau 15 giờ. Trường hợp trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo thì
người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết
quả cho người yêu cầu chứng thực.
|
Trung
tâm Hành chính
công
cấp huyện
|
-
Phí: 25.000 đồng/ hợp đồng, giao dịch.
|
Như trên
|
6
|
Cấp
bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực
|
Trong
ngày tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu
cầu sau 15 giờ. Trường hợp trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo thì
người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết
quả cho người yêu cầu chứng thực.
|
Trung
tâm Hành chính
công
cấp huyện
|
-
Phí: 2.000 đồng/ trang. Từ trang thứ 03 trở lên thì mỗi trang thu 1.000
đồng/trang nhưng mức thu tối đa không quá 200.000 đồng/bản. Trang là căn cứ để thu phí được tính theo trang của bản chính.
|
Như trên
|
7
|
Chứng
thực chữ ký người dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư
pháp
|
Trong
ngày tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu
cầu sau 15 giờ hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người
yêu cầu chứng thực. Trường hợp trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo hoặc
phải kéo dài thời gian theo thỏa thuận thì người tiếp nhận hồ sơ phải có
phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng
thực.
|
Trung
tâm Hành chính
công
cấp huyện
|
-
Phí: 10.000 đồng/ trường hợp. Trường hợp được tính là một hoặc nhiều chữ ký
trong một giấy tờ, văn bản.
|
Như trên
|
8
|
Chứng
thực chữ ký người dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật
của Phòng Tư pháp
|
Trong
ngày tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu
cầu sau 15 giờ hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người
yêu cầu chứng thực. Trường hợp trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo hoặc
phải kéo dài thời gian theo thỏa thuận thì người tiếp nhận hồ sơ phải có
phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng
thực.
|
Trung
tâm Hành chính
công
cấp huyện
|
-
Phí: 10.000 đồng/ trường hợp. Trường hợp được tính là một hoặc nhiều chữ ký
trong một giấy tờ, văn bản.
|
Như trên
|
9
|
Chứng
thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản
|
Không
quá 02 (hai) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực hoặc
có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực.
Trường hợp kéo dài thời hạn giải quyết thì người tiếp nhận hồ sơ phải có
phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng
thực.
|
Trung
tâm Hành chính
công
cấp huyện
|
-
Phí: 50.000 đồng/ hợp
đồng, giao dịch.
|
Như trên
|
10
|
Chứng
thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản
|
Không
quá 02 (hai) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực hoặc
có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực.
Trường hợp kéo dài thời hạn giải quyết thì người tiếp nhận hồ sơ phải có
phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng
thực.
|
Trung
tâm Hành chính
công
cấp huyện
|
-
Phí: 50.000 đồng/ văn bản.
|
Như trên
|
11
|
Chứng
thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản
|
Không
quá 02 (hai) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực hoặc
có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực.
Trường hợp kéo dài thời hạn giải quyết thì người tiếp nhận hồ sơ phải có
phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng
thực.
|
Trung
tâm Hành chính
công
cấp huyện
|
-
Phí: 50.000 đồng/ văn bản.
|
Như trên
|
12
|
Cấp
bản sao từ sổ gốc
|
Trong
ngày làm việc, sau khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ hoặc trong ngày làm việc tiếp
theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ.
|
Trung
tâm Hành chính
công
cấp huyện
|
Không
|
Như trên
|
III
|
LĨNH VỰC HÒA GIẢI Ở CƠ SỞ (01 TTHC)
|
1
|
Thực
hiện hỗ trợ khi hòa giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe,
tính mạng trong khi thực hiện hoạt động hòa giải
|
-
Thời hạn UBND cấp xã xem xét, đề nghị UBND cấp huyện giải quyết hồ sơ: 03
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ;
-
Thời hạn Chủ tịch UBND cấp huyện xem xét, quyết định hỗ trợ: 05 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ;
-
Thời hạn UBND cấp xã chi tiền hỗ trợ: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được
Quyết định của UBND cấp huyện.
|
-
Cá nhân nộp hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã;
-
UBND cấp xã nộp hồ sơ tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện.
|
Không
|
-
Luật Hòa giải ở cơ sở năm 2013;
-
Nghị định số 15/2014/NĐ-CP ngày 27/02/2014 của Chính phủ quy định chi tiết
một số điều và biện pháp thi hành Luật Hòa giải ở cơ sở;
-
Quyết định số 2338/QĐ-BTP ngày 06/9/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc
công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực hòa giải ở cơ sở
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp.
|
IV.
|
LĨNH VỰC NUÔI CON NUÔI (01 TTHC)
|
1
|
Ghi vào Sổ đăng ký nuôi con nuôi việc nuôi
con nuôi đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
|
Ngay
trong ngày tiếp nhận hồ sơ (nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được
ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo); Trường hợp phải xác minh
thì thời hạn giải quyết không quá 03 ngày làm việc.
|
Trung
tâm Hành chính
công
cấp huyện
|
-
Lệ phí: 60.000 đồng/ lần.
-
Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ
nghèo; người khuyết tật.
|
-
Luật Hộ tịch 2014;
-
Nghị
định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ
quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;
-
Nghị
định số 19/2011/NĐ-CP ngày 21/3/2011 của Chính phủ quy định chi tiết
một số điều của Luật Nuôi con nuôi;
-
Nghị
định số 24/2019/NĐ-CP ngày 05/3/2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung
một số điều của Nghị định 19/2011/NĐ-CP ngày 21/3/2011 của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Nuôi con nuôi;
-
Thông
tư 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng
dẫn thi hành một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày
15/11/2015 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;
-
Thông
tư số 10/2020/TT-BTP ngày 28/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
về việc ban hành, hướng dẫn việc ghi chép, sử dụng, quản lý và lưu trữ sổ,
mẫu giấy tờ, hồ sơ nuôi con nuôi;
-
Thông
tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân
dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
- Nghị quyết số 253/2020/NQ-HĐND
ngày 08/12/2020 của HĐND tỉnh Hà
Tĩnh
quy định về mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí,
lệ phí trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh.
-
Quyết định số 169/QĐ-BTP ngày 04/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp được chuẩn hóa trong lĩnh vực nuôi con nuôi thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp.
|