Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
1857/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Quảng Nam
Người ký:
Phan Thái Bình
Ngày ban hành:
07/08/2024
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 1857/QĐ-UBND
Quảng Nam, ngày
07 tháng 8 năm 2024
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC VÀ GIAO NHIỆM VỤ MUA SẮM TẬP TRUNG
CẤP ĐỊA PHƯƠNG ĐỐI VỚI THUỐC DÙNG CHO CÁC ĐƠN VỊ Y TẾ CÔNG LẬP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
QUẢNG NAM NĂM 2025-2026
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Luật Đấu thầu ngày 23
tháng 6 năm 2023;
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng
tài sản công ngày 21 tháng 6 năm 2017;
Căn cứ Nghị định số
151/2017/NĐ-CP ngày 26 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ Quy định chi tiết một số
điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công;
Căn cứ Nghị định số
24/2024/NĐ-CP ngày 27 tháng 02 năm 2024 của Chính phủ Quy định chi tiết một số
điều và biện pháp thi hành Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà thầu;
Căn cứ Thông tư số
20/2022/TT-BYT ngày 31 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành danh mục
và tỷ lệ, điều kiện thanh toán đối với thuốc hóa dược, sinh phẩm, thuốc phóng xạ
và chất đánh dấu thuộc phạm vi được hưởng của người tham gia bảo hiểm y tế;
Căn cứ Thông tư số
05/2015/TT-BYT ngày 17 tháng 3 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành danh mục
thuốc đông y, thuốc từ dược liệu và vị thuốc y học cổ truyền thuộc phạm vi
thanh toán của quỹ bảo hiểm y tế;
Căn cứ Thông tư số
04/2024/TT-BYT ngày 20 tháng 4 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định danh mục
mua sắm tập trung cấp quốc gia đối với thuốc;
Căn cứ Thông tư số
05/2024/TT-BYT ngày 14 tháng 5 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định danh mục
thuốc, thiết bị y tế, vật tư xét nghiệm được áp dụng hình thức đàm phán giá và
quy trình, thủ tục lựa chọn nhà thầu đối với các gói thầu áp dụng hình thức đàm
phán giá;
Căn cứ Thông tư số
07/2024/TT-BYT ngày 17 tháng 05 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định về đấu
thầu thuốc tại cơ sở y tế công lập;
Căn cứ Nghị quyết số
03/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành Quy định về
phân cấp quản lý, sử dụng tài sản công của cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm
vi quản lý của tỉnh Quảng Nam và Nghị quyết số 02/2024/NQ-HĐND ngày 29/01/2024
của Hội đồng nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều Quy định về phân cấp quản
lý, sử dụng tài sản công của cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của
tỉnh Quảng Nam ban hành kèm theo Nghị quyết số 03/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của
Hội đồng nhân dân tỉnh;
Căn cứ Công văn số
2824/BYT-KHTC ngày 24/5/2024 của Bộ Y tế về việc ban hành các Thông tư hướng dẫn
mua sắm thuốc, thiết bị y tế, vật tư xét nghiệm;
Căn cứ Công văn số
848-CV/BCSĐ ngày 05/8/2024 của Ban cán sự đảng UBND tỉnh về thông báo kết luận
của Ban cán sự đảng UBND tỉnh ngày 29/7/2024;
Theo thống nhất của Chủ tịch
và các Phó Chủ tịch UBND tỉnh tại cuộc họp giao ban ngày 29/7/2023 (khoản 1,
Thông báo số 257/TB-UBND ngày 01/8/2024 của UBND tỉnh) và đề nghị của Sở Y tế tại
Tờ trình số 136/TTr-SYT ngày 23/7/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Ban hành danh mục mua sắm tập trung cấp địa phương đối với
thuốc Generic; thuốc dược liệu, thuốc có kết hợp dược chất với các dược liệu,
thuốc cổ truyền và vị thuốc cổ truyền, dùng cho các đơn vị y tế công lập trên địa
bàn tỉnh Quảng Nam năm 2025-2026, như sau:
1. Danh mục thuốc Generic: Gồm 823
mặt hàng.
(Chi tiết theo Phụ lục
I đính kèm)
2. Danh mục thuốc chế phẩm Y học
cổ truyền: Gồm 334 mặt hàng
(Chi tiết theo Phụ lục
II đính kèm)
3. Danh mục vị thuốc Y học cổ
truyền: Gồm 265 mặt hàng.
(Chi tiết theo Phụ lục
III đính kèm)
Điều 2.
Giao nhiệm vụ đơn vị mua sắm tập trung cấp địa phương đối
với thuốc dùng trong y tế trên địa bàn tỉnh Quảng Nam nêu tại Điều 1 Quyết định
này: Bệnh viện đa khoa khu vực miền núi phía Bắc Quảng Nam.
Điều 3. Tổ
chức thực hiện
1. Giám đốc Bệnh viện đa khoa
khu vực miền núi phía Bắc Quảng Nam chịu trách nhiệm triển khai tổ chức thực hiện
nhiệm vụ, quyền hạn của Đơn vị mua sắm tập trung theo quy định pháp luật về đấu
thầu; chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan thực hiện các thủ
tục và tổ chức thực hiện việc mua sắm đảm bảo kịp thời, đúng quy định, chất lượng
hàng hóa đảm bảo yêu cầu; chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh nếu không thực hiện
việc mua sắm thuốc, ảnh hưởng đến việc chăm sóc sức khỏe nhân dân.
2. Sở Y tế chịu trách nhiệm chỉ
đạo, hướng dẫn, kiểm tra, giám sát Bệnh viện đa khoa khu vực miền núi phía Bắc
Quảng Nam tổ chức thực hiện mua sắm tập trung thuốc dùng trong y tế đảm bảo các
quy định hiện hành của Nhà nước. Đồng thời Giám đốc Sở Y tế thực hiện nhiệm vụ,
quyền hạn của người quyết định mua sắm tập trung theo phân cấp tại Nghị quyết số
03/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh (được sửa đổi, bổ
sung tại Nghị quyết số 02/2024/NQ-HĐND ngày 29/01/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
và nhiệm vụ, quyền hạn của người có thẩm quyền theo quy định pháp luật về đấu
thầu.
3. Giám đốc các Sở: Y tế, Kế hoạch
và Đầu tư; Giám đốc Bảo hiểm xã hội tỉnh chịu trách nhiệm phối hợp Bệnh viện đa
khoa khu vực miền núi phía Bắc Quảng Nam trong quá trình tổ chức thực hiện mua
sắm tập trung thuốc dùng trong y tế đảm bảo các quy định hiện hành của Nhà nước.
Điều 4.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Y
tế, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư; Giám đốc Bảo hiểm xã hội tỉnh; Giám đốc Kho
bạc Nhà nước tỉnh; Giám đốc Bệnh viện đa khoa khu vực miền núi phía Bắc Quảng
Nam; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ
quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi
hành kể từ ngày ký ./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Y tế;
- BHXH Việt Nam;
- TTTU, TT HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- CPVP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, KGVX, KTTH.
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phan Thái Bình
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THUỐC GENERIC ĐẤU THẦU TẬP TRUNG CẤP ĐỊA
PHƯƠNG NĂM 2025-2026
(Kèm theo Quyết định số:
/QĐ-UBND ngày
/ /2024 của UBND tỉnh Quảng Nam)
STT
STT theo TT 20
Tên hoạt chất
Đường dùng, dạng dùng
Hạng bệnh viện
1
2
3
4
5
6
7
8
1
1
Atropin sulfat
Tiêm
+
+
+
+
2
2
Bupivacain hydroclorid
Tiêm
+
+
+
3
5
Diazepam
Tiêm
+
+
+
+
4
6
Etomidat
Tiêm
+
+
+
5
7
Fentanyl
Tiêm
+
+
+
6
9
Isofluran
Đường hô hấp
+
+
+
7
10
Ketamin
Tiêm
+
+
+
8
11
Levobupivacain
Tiêm
+
+
9
12
Lidocain hydroclodrid
Tiêm, dùng ngoài
+
+
+
+
Khí dung
+
+
+
10
13
Lidocain + epinephrin
(adrenalin)
Tiêm
+
+
+
+
11
14
Lidocain+ prilocain
Dùng ngoài
+
+
+
+
12
15
Midazolam
Tiêm
+
+
+
13
16
Morphin
Tiêm
+
+
+
14
18
Pethidin
Tiêm
+
+
+
15
19
Procain hydroclorid
Tiêm
+
+
+
+
16
20
Proparacain hydroclorid
Tiêm, nhỏ mắt
+
+
17
21
Propofol
Tiêm
+
+
+
18
22
Ropivacain hydroclorid
Tiêm
+
+
+
19
23
Sevofluran
Đường hô hấp, khí dung
+
+
+
20
24
Sufentanil
Tiêm
+
+
+
21
26
Atracurium besylat
Tiêm
+
+
+
22
27
Neostigmin metylsulfat
(bromid)
Tiêm, uống
+
+
+
23
29
Pipecuronium bromid
Tiêm
+
+
+
24
30
Rocuronium bromid
Tiêm
+
+
+
25
31
Suxamethonium clorid
Tiêm
+
+
+
26
33
Aceclofenac
Uống
+
+
+
27
34
Aescin
Tiêm, uống
+
+
28
35
Celecoxib
Uống
+
+
+
29
36
Dexibuprofen
Uống
+
+
+
30
37
Diclofenac
Tiêm, nhỏ mắt
+
+
+
Uống, dùng ngoài, đặt hậu môn
+
+
+
+
31
38
Etodolac
Uống
+
+
+
32
39
Etoricoxib
Uống
+
+
+
33
40
Fentanyl
Dán ngoài da
+
+
+
34
42
Flurbiprofen natri
Uống, đặt
+
+
+
35
43
Ibuprofen
Uống
+
+
+
+
36
44
Ibuprofen + codein
Uống
+
+
+
37
45
Ketoprofen
Tiêm, dán ngoài da
+
+
+
Uống, dùng ngoài
+
+
+
+
38
46
Ketorolac
Tiêm, uống, nhỏ mắt
+
+
+
39
47
Loxoprofen
Uống
+
+
+
+
40
48
Meloxicam
Tiêm
+
+
+
Uống, dùng ngoài
+
+
+
+
41
50
Morphin
Tiêm
+
+
+
+
Uống
+
+
+
42
51
Nabumeton
Uống
+
+
+
43
52
Naproxen
Uống, đặt
+
+
+
44
53
Naproxen + esomeprazol
Uống
+
+
+
45
54
Nefopam hydroclorid
Tiêm, uống
+
+
+
46
55
Oxycodone
Uống
+
47
56
Paracetamol (acetaminophen)
Tiêm
+
+
+
Uống, đặt
+
+
+
+
48
57
Paracetamol + chlorpheniramin
Uống
+
+
+
+
49
58
Paracetamol + codein phosphat
Uống
+
+
+
+
50
59
Paracetamol + diphenhydramin
Uống
+
+
+
+
51
60
Paracetamol + ibuprofen
Uống
+
+
+
+
52
61
Paracetamol + methocarbamol
Uống
+
+
+
53
64
Paracetamol + tramadol
Uống
+
+
+
54
66
Paracetamol + chlorpheniramin
+ phenylephrin
Uống
+
+
+
55
68
Paracetamol + diphenhydramin
+ phenylephrin
Uống
+
+
+
56
69
Paracetamol + phenylephrin +
dextromethorphan
Uống
+
+
+
57
70
Paracetamol + chlorpheniramin
+ phenylephrine + dextromethorphan
Uống
+
+
+
58
71
Pethidin hydroclorid
Tiêm
+
+
+
59
72
Piroxicam
Tiêm
+
+
+
Uống
+
+
+
+
60
73
Tenoxicam
Tiêm
+
+
+
Uống
+
+
+
+
61
74
Tiaprofenic acid
Uống
+
+
+
62
75
Tramadol
Tiêm, uống
+
+
+
63
76
Allopurinol
Uống
+
+
+
+
64
77
Colchicin
Uống
+
+
+
+
65
78
Probenecid
Uống
+
+
+
+
66
79
Diacerein
Uống
+
+
+
67
80
Glucosamin
Uống
+
+
+
68
81
Adalimumab
Tiêm
+
+
69
82
Alendronat
Uống
+
70
83
Alendronat natri + cholecalciferol
(Vitamin D3)
Uống
+
71
84
Alpha chymotrypsin
Uống
+
+
+
+
72
85
Calcitonin
Tiêm
+
+
+
73
87
Golimumab
Tiêm
+
+
74
88
Infliximab
Tiêm truyền
+
+
75
89
Leflunomid
Uống
+
+
76
90
Methocarbamol
Tiêm, uống
+
+
+
77
91
Risedronat
Uống
+
+
+
78
92
Tocilizumab
Tiêm
+
79
93
Zoledronic acid
Tiêm
+
+
80
94
Alimemazin
Uống
+
+
+
+
81
95
Bilastine
Uống
+
+
+
82
96
Cetirizin
Uống
+
+
+
+
83
97
Cinnarizin
Uống
+
+
+
+
84
98
Chlorpheniramin (hydrogen maleat)
Uống
+
+
+
+
85
99
Chlorpheniramin +
dextromethorphan
Uống
+
+
+
+
86
101
Desloratadin
Uống
+
+
+
87
102
Dexchlorpheniramin
Uống
+
+
+
+
Tiêm
+
+
+
88
103
Diphenhydramin
Tiêm, uống
+
+
+
+
89
104
Ebastin
Uống
+
+
+
90
105
Epinephrin (adrenalin)
Tiêm
+
+
+
+
91
106
Fexofenadin
Uống
+
+
+
92
107
Ketotifen
Uống
+
+
+
Nhỏ mắt
+
+
93
108
Levocetirizin
Uống
+
+
+
94
109
Loratadin
Uống
+
+
+
+
95
111
Mequitazin
Uống
+
+
+
96
112
Promethazin hydroclorid
Tiêm, uống, dùng ngoài
+
+
+
+
97
113
Rupatadine
Uống
+
+
+
98
114
Acetylcystein
Tiêm
+
+
+
+
99
115
Atropin
Tiêm
+
+
+
+
100
116
Calci gluconat
Tiêm
+
+
+
101
118
Deferoxamin
Uống, tiêm
+
+
+
102
121
Ephedrin
Tiêm
+
+
+
103
126
Glutathion
Tiêm
+
+
104
127
Hydroxocobalamin
Tiêm
+
+
+
+
105
128
Calci folinat (folinic acid,
leucovorin)
Tiêm, uống
+
+
106
129
Naloxon hydroclorid
Tiêm
+
+
+
+
107
130
Naltrexon
Uống
+
+
+
108
131
Natri hydrocarbonat (natri
bicarbonat)
Tiêm
+
+
+
+
109
134
Nor-epinephrin (Nor-
adrenalin)
Tiêm
+
+
+
+
110
136
Phenylephrin
Tiêm
+
+
+
111
137
Polystyren
Uống
+
+
+
Thụt hậu môn
+
+
112
138
Pralidoxim
Tiêm, uống
+
+
+
113
139
Protamin sulfat
Tiêm
+
+
+
114
140
Meglumin natri succinat
Tiêm truyền
+
+
115
141
Sorbitol
Dung dịch rửa
+
+
+
+
116
144
Sugammadex
Tiêm
+
117
145
Than hoạt
Uống
+
+
+
+
118
148
Carbamazepin
Uống
+
+
+
119
149
Gabapentin
Uống
+
+
+
120
150
Lamotrigine
Uống
+
+
+
121
151
Levetiracetam
Uống
+
+
Tiêm
+
+
122
152
Oxcarbazepin
Uống
+
+
+
+
123
153
Phenobarbital
Tiêm, uống
+
+
+
+
124
154
Phenytoin
Tiêm
+
+
+
Uống
+
+
+
+
125
155
Pregabalin
Uống
+
+
+
126
156
Topiramat
Uống
+
+
+
127
157
Valproat natri
Uống
+
+
+
+
Tiêm
+
+
+
128
158
Valproat natri + valproic
acid
Uống
+
+
+
129
159
Valproic acid
Uống
+
+
130
160
Albendazol
Uống
+
+
+
+
131
162
Ivermectin
Uống
+
+
+
132
163
Mebendazol
Uống
+
+
+
+
133
165
Praziquantel
Uống
+
+
+
+
134
166
Pyrantel
Uống
+
+
+
+
135
167
Triclabendazol
Uống
+
+
+
+
136
168
Amoxicilin
Uống
+
+
+
+
137
169
Amoxicilin + acid clavulanic
Tiêm
+
+
+
Uống
+
+
+
+
138
170
Amoxicilin + sulbactam
Tiêm
+
+
+
139
171
Ampicilin (muối natri)
Tiêm
+
+
+
+
140
172
Ampicilin + sulbactam
Tiêm
+
+
+
+
141
173
Benzathin benzylpenicilin
Tiêm
+
+
+
+
142
174
Benzylpenicilin
Tiêm
+
+
+
+
143
175
Cefaclor
Uống
+
+
+
+
144
176
Cefadroxil
Uống
+
+
+
+
145
177
Cefalexin
Uống
+
+
+
+
146
178
Cefalothin
Tiêm
+
147
179
Cefamandol
Tiêm
+
+
+
148
180
Cefazolin
Tiêm
+
+
+
+
149
181
Cefdinir
Uống
+
+
+
150
182
Cefepim
Tiêm
+
+
151
183
Cefixim
Uống
+
+
+
152
184
Cefmetazol
Tiêm
+
+
+
153
185
Cefoperazon
Tiêm
+
+
+
154
186
Cefoperazon + sulbactam
Tiêm
+
+
155
187
Cefotaxim
Tiêm
+
+
+
156
188
Cefotiam
Tiêm
+
+
157
189
Cefoxitin
Tiêm
+
+
+
158
190
Cefpirom
Tiêm
+
+
159
191
Cefpodoxim
Uống
+
+
+
160
192
Cefradin
Tiêm
+
+
+
Uống
+
+
+
+
161
193
Ceftazidim
Tiêm
+
+
+
162
195
Ceftibuten
Tiêm, uống
+
+
+
163
196
Ceftizoxim
Tiêm
+
+
+
164
198
Ceftriaxon
Tiêm
+
+
+
165
199
Cefuroxim
Tiêm
+
+
+
Uống
+
+
+
+
166
200
Cloxacilin
Tiêm, uống
+
+
+
+
167
201
Doripenem*
Tiêm
+
+
168
202
Ertapenem*
Tiêm
+
+
169
203
Imipenem + cilastatin*
Tiêm
+
+
170
204
Meropenem*
Tiêm
+
+
171
205
Oxacilin
Tiêm, uống
+
+
+
+
172
206
Piperacilin
Tiêm
+
+
+
173
207
Piperacilin + tazobactam
Tiêm
+
+
174
208
Phenoxy methylpenicilin
Uống
+
+
+
+
175
210
Sultamicillin (Ampicilin +
sulbactam)
Uống
+
+
+
+
176
211
Ticarcillin + acid clavulanic
Tiêm
+
+
177
212
Amikacin
Tiêm
+
+
178
213
Gentamicin
Tiêm, tra mắt, dùng ngoài
+
+
+
+
179
214
Neomycin (sulfat)
Uống, nhỏ mắt, dùng ngoài
+
+
+
+
180
215
Neomycin + polymyxin B
Nhỏ mắt
+
+
+
+
181
216
Neomycin + polymyxin B +
dexamethason
Nhỏ mắt, nhỏ tai
+
+
+
+
182
217
Netilmicin sulfat
Tiêm
+
+
183
218
Tobramycin
Tiêm
+
+
+
Nhỏ mắt
+
+
+
+
184
219
Tobramycin + dexamethason
Nhỏ mắt
+
+
+
+
185
220
Cloramphenicol
Tiêm
+
+
+
Uống, nhỏ mắt
+
+
+
+
186
221
Metronidazol
Tiêm
+
+
+
Uống, dùng ngoài, đặt âm đạo
+
+
+
+
187
222
Metronidazol + neomycin +
nystatin
Đặt âm đạo
+
+
+
+
188
224
Tinidazol
Tiêm truyền
+
+
+
Uống
+
+
+
+
189
225
Clindamycin
Tiêm
+
+
+
Uống
+
+
+
+
190
226
Azithromycin
Tiêm
+
+
Uống
+
+
+
191
227
Clarithromycin
Uống
+
+
+
192
228
Erythromycin
Uống, dùng ngoài
+
+
+
+
193
229
Roxithromycin
Uống
+
+
+
194
230
Spiramycin
Uống
+
+
+
+
195
231
Spiramycin + metronidazol
Uống
+
+
+
+
196
232
Tretinoin + erythromycin
Dùng ngoài
+
+
+
197
233
Ciprofloxacin
Tiêm
+
+
+
Uống, nhỏ mắt, nhỏ tai
+
+
+
+
198
234
Levofloxacin
Tiêm
+
+
Uống, nhỏ mắt
+
+
+
199
236
Moxifloxacin
Tiêm
+
+
Uống, nhỏ mắt
+
+
+
200
237
Nalidixic acid
Uống
+
+
+
+
201
239
Ofloxacin
Tiêm
+
+
+
Uống, nhỏ mắt, nhỏ tai
+
+
+
+
202
240
Pefloxacin
Tiêm, uống
+
+
+
203
241
Sulfadiazin bạc
Dùng ngoài
+
+
+
+
204
245
Sulfamethoxazol +
trimethoprim
Uống
+
+
+
+
205
246
Sulfasalazin
Uống
+
+
+
206
247
Doxycyclin
Uống
+
+
+
+
207
248
Minocyclin
Tiêm, uống
+
+
+
208
249
Tigecyclin*
Tiêm
+
209
250
Tetracyclin hydroclorid
Uống, tra mắt
+
+
+
+
210
252
Colistin*
Tiêm
+
+
211
253
Daptomycin
Tiêm
+
+
212
254
Fosfomycin*
Tiêm, uống, nhỏ tai
+
+
213
255
Linezolid*
Uống, tiêm
+
+
214
256
Nitrofurantoin
Uống
+
+
+
+
215
258
Teicoplanin*
Tiêm
+
+
216
259
Vancomycin
Tiêm
+
+
217
263
Lamivudin
Uống
+
+
+
218
267
Tenofovir (TDF)
Uống
+
+
+
219
269
Lamivudin + tenofovir
Uống
+
+
+
220
271
Lopinavir + ritonavir (LPV/r)
Uống
+
+
+
221
272
Tenofovir + lamivudin +
efavirenz
Uống
+
+
+
222
275
Daclatasvir
Uống
+
+
223
276
Sofosbuvir
Uống
+
+
224
277
Sofosbuvir + ledipasvir
Uống
+
+
225
278
Sofosbuvir + velpatasvir
Uống
+
+
226
280
Aciclovir
Tiêm
+
+
+
Uống, tra mắt, dùng ngoài
+
+
+
+
227
281
Entecavir
Uống
+
+
+
228
282
Gancyclovir*
Tiêm, uống
+
+
229
283
Oseltamivir
Uống
+
+
+
230
284
Ribavirin
Uống
+
+
+
231
285
Valganciclovir*
Uống
+
232
288
Amphotericin B*
Tiêm
+
+
Phức hợp lipid
+
233
291
Caspofungin*
Tiêm
+
234
292
Ciclopiroxolamin
Dùng ngoài
+
+
+
235
293
Clotrimazol
Đặt âm đạo
+
+
+
+
236
294
Dequalinium clorid
Đặt âm đạo
+
+
237
295
Econazol
Dùng ngoài, đặt âm đạo
+
+
+
+
238
296
Fluconazol
Tiêm truyền, nhỏ mắt
+
+
+
Uống, đặt âm đạo
+
+
+
+
239
297
Fenticonazol nitrat
Đặt âm đạo, dùng ngoài
+
+
+
240
299
Griseofulvin
Uống, dùng ngoài
+
+
+
+
241
300
Itraconazol
Tiêm truyền
+
+
Uống
+
+
+
242
301
Ketoconazol
Nhỏ mắt
+
+
+
Dùng ngoài, đặt âm đạo
+
+
+
+
243
303
Miconazol
Dùng ngoài, đặt âm đạo
+
+
+
+
244
304
Natamycin
Nhỏ mắt, dùng ngoài, đặt âm đạo
+
+
+
245
305
Nystatin
Uống, đặt âm đạo, bột đánh tưa lưỡi
+
+
+
+
246
307
Posaconazol*
Uống
+
247
308
Terbinafin (hydroclorid)
Uống, dùng ngoài
+
+
+
248
309
Voriconazol*
Uống
+
249
310
Clotrimazol + betamethason
Dùng ngoài
+
+
+
+
250
312
Miconazol + hydrocortison
Dùng ngoài
+
+
+
+
251
313
Nystatin + metronidazol +
neomycin
Đặt âm đạo
+
+
+
+
252
314
Nystatin + neomycin +
polymyxin B
Đặt âm đạo
+
+
+
+
253
316
Hydroxy cloroquin
Uống
+
+
254
317
Metronidazol
Tiêm
+
+
+
Uống
+
+
+
+
255
342
Dihydro ergotamin mesylat
Tiêm, uống
+
+
+
256
344
Flunarizin
Uống
+
+
+
+
257
345
Sumatriptan
Uống
+
+
+
258
347
Bendamustine
Tiêm truyền
+
+
259
348
Bleomycin
Tiêm
+
+
260
349
Bortezomib
Tiêm
+
+
261
350
Busulfan
Tiêm, uống
+
+
262
351
Capecitabin
Uống
+
+
263
352
Carboplatin
Tiêm
+
+
264
353
Carmustin
Tiêm
+
265
354
Cisplatin
Tiêm
+
+
266
355
Cyclophosphamid
Tiêm, uống
+
+
267
356
Cytarabin
Tiêm
+
+
268
360
Decitabin
Tiêm
+
269
361
Docetaxel
Tiêm
+
+
270
362
Doxorubicin
Tiêm
+
+
271
363
Epirubicin hydroclorid
Tiêm
+
+
272
364
Etoposid
Tiêm, uống
+
+
273
365
Everolimus
Tiêm, uống
+
+
274
367
Fluorouracil (5-FU)
Tiêm, dùng ngoài
+
+
275
368
Gemcitabin
Tiêm
+
+
276
369
Hydroxyurea (Hydroxycarbamid)
Uống
+
+
277
371
Ifosfamid
Tiêm
+
+
278
372
Irinotecan
Tiêm
+
+
279
374
Melphalan
Tiêm, uống
+
+
280
376
Mesna
Tiêm
+
+
281
377
Methotrexat
Tiêm, uống
+
+
282
380
Oxaliplatin
Tiêm
+
+
283
381
Paclitaxel
Tiêm
+
+
284
382
Pemetrexed
Tiêm
+
285
384
Tegafur-uracil (UFT hoặc
UFUR)
Uống
+
286
386
Temozolomid
Uống
+
+
287
389
Vincristin sulfat
Tiêm
+
+
288
390
Vinorelbin
Tiêm, uống
+
+
289
391
Afatinib dimaleate
Uống
+
+
290
392
Bevacizumab
Tiêm
+
291
393
Cetuximab
Tiêm truyền
+
292
394
Erlotinib
Uống
+
+
293
395
Gefitinib
Uống
+
+
294
396
Imatinib
Uống
+
295
397
Nilotinib
Uống
+
296
399
Pazopanib
Uống
+
+
297
400
Rituximab
Tiêm
+
+
298
401
Sorafenib
Uống
+
+
299
402
Trastuzumab
Tiêm
+
300
403
Abiraterone acetate
Uống
+
+
301
404
Anastrozol
Uống
+
+
302
405
Bicalutamid
Uống
+
+
303
407
Exemestan
Uống
+
+
304
409
Fulvestrant
Tiêm
+
305
410
Goserelin acetat
Tiêm
+
+
306
411
Letrozol
Uống
+
+
307
413
Tamoxifen
Uống
+
+
308
414
Triptorelin
Tiêm
+
+
309
416
Azathioprin
Uống
+
+
310
418
Ciclosporin
Tiêm, uống
+
+
311
419
Basiliximab
Tiêm
+
312
420
Glycyl funtumin (hydroclorid)
Tiêm
+
+
+
313
422
Mycophenolat
Uống
+
+
314
423
Tacrolimus
Tiêm, uống
+
+
315
424
Thalidomid
Uống
+
+
316
426
Pamidronat
Tiêm, uống
+
+
317
427
Alfuzosin
Uống
+
+
+
318
428
Dutasterid
Uống
+
+
+
319
429
Flavoxat
Uống
+
+
+
320
430
Lipidosterol serenoarepense
(Lipid-sterol của Sercnoa repens)
Uống
+
+
321
432
Solifenacin succinate
Uống
+
+
322
433
Tamsulosin hydroclorid
Uống
+
+
+
323
434
Levodopa + carbidopa
Uống
+
+
+
+
324
436
Levodopa + benserazid
Uống
+
+
+
+
325
437
Piribedil
Uống
+
+
+
326
438
Pramipexol
Uống
+
+
327
441
Trihexyphenidyl hydroclorid
Uống
+
+
+
+
328
442
Acid folic (vitamin B9)
Uống
+
+
+
+
Tiêm
+
+
+
329
443
Sắt fumarat
Uống
+
+
330
444
Sắt (III) hydroxyd
polymaltose
Uống
+
+
331
445
Sắt protein succinylat
Uống
+
+
+
332
446
Sắt sucrose (hay dextran)
Tiêm
+
+
333
448
Sắt ascorbat + acid folic
Uống
+
+
+
334
449
Sắt fumarat + acid folic
Uống
+
+
+
+
335
450
Sắt (III) hydroxyd
polymaltose + acid folic
Uống
+
+
336
451
Sắt sulfat + acid folic
Uống
+
+
+
+
337
452
Carbazochrom
Tiêm
+
+
+
Uống
+
+
+
+
338
453
Cilostazol
Uống
+
+
+
339
454
Enoxaparin (natri)
Tiêm
+
+
+
340
455
Etamsylat
Tiêm, uống
+
+
+
341
456
Heparin (natri)
Tiêm
+
+
+
342
458
Phytomenadion (vitamin K1)
Tiêm, uống
+
+
+
+
343
459
Protamin sulfat
Tiêm
+
+
+
344
460
Tranexamic acid
Tiêm
+
+
+
Uống
+
+
+
+
345
462
Warfarin (muối natri)
Uống
+
+
+
346
463
Albumin
Tiêm truyền
+
+
+
347
464
Albumin + immuno globulin
Tiêm truyền
+
+
348
465
Huyết tương
Tiêm truyền
+
+
+
349
467
Khối hồng cầu
Tiêm truyền
+
+
+
350
468
Khối tiểu cầu
Tiêm truyền
+
+
+
351
470
Phức hợp kháng yếu tố ức chế
yếu tố VIII bắc cầu (Factor Eight Inhibitor Bypassing Activity - FEIBA)
Tiêm
+
352
472
Yếu tố VIII
Tiêm
+
+
+
353
473
Yếu tố IX
Tiêm truyền
+
+
354
475
Dextran 40
Tiêm truyền
+
+
+
+
355
478
Gelatin
Tiêm truyền
+
+
+
356
479
Gelatin succinyl + natri
clorid + natri hydroxyd
Tiêm truyền
+
+
+
357
480
Tinh bột este hóa
(hydroxyethyl starch)
Tiêm truyền
+
+
+
358
481
Deferasirox
Uống
+
+
359
482
Deferipron
Uống
+
+
360
483
Eltrombopag
Uống
+
+
+
361
484
Erythropoietin
Tiêm
+
+
+
362
485
Filgrastim
Tiêm
+
+
363
486
Methoxy polyethylene glycol
epoetin beta
Tiêm
+
+
+
364
487
Pegfilgrastim
Tiêm
+
+
365
488
Diltiazem
Uống
+
+
+
+
366
489
Glyceryl trinitrat
(Nitroglycerin)
Tiêm, phun mù, dán ngoài da
+
+
+
Đặt dưới lưỡi
+
+
+
+
367
490
Isosorbid (dinitrat hoặc
mononitrat)
Tiêm, khí dung, dạng xịt
+
+
+
Uống, đặt dưới lưỡi
+
+
+
+
368
491
Nicorandil
Uống
+
+
+
369
492
Trimetazidin
Uống
+
+
+
+
370
493
Adenosin triphosphat
Tiêm
+
+
+
Uống
+
+
+
+
371
494
Amiodaron hydroclorid
Tiêm
+
+
+
Uống
+
+
+
+
372
496
Propranolol hydroclorid
Tiêm
+
+
+
Uống
+
+
+
+
373
497
Sotalol
Uống
+
+
+
374
498
Verapamil hydroclorid
Tiêm
+
+
+
Uống
+
+
+
+
375
500
Amlodipin
Uống
+
+
+
+
376
501
Amlodipin + atorvastatin
Uống
+
+
+
+
377
502
Amlodipin + losartan
Uống
+
+
+
+
378
503
Amlodipin + lisinopril
Uống
+
+
+
+
379
504
Amlodipin + indapamid
Uống
+
+
+
380
505
Amlodipin + indapamid +
perindopril
Uống
+
+
+
381
506
Amlodipin + telmisartan
Uống
+
+
+
382
507
Amlodipin + valsartan
Uống
+
+
+
+
383
508
Amlodipin + valsartan +
hydrochlorothiazid
Uống
+
+
+
384
509
Atenolol
Uống
+
+
+
+
385
511
Bisoprolol
Uống
+
+
+
+
386
512
Bisoprolol +
hydroclorothiazid
Uống
+
+
+
+
387
513
Candesartan
Uống
+
+
+
+
388
514
Candesartan +
hydrochlorothiazid
Uống
+
+
+
+
389
515
Captopril
Uống
+
+
+
+
390
516
Captopril + hydroclorothiazid
Uống
+
+
+
+
391
517
Carvedilol
Uống
+
+
+
+
392
518
Cilnidipin
Uống
+
+
+
393
520
Doxazosin
Uống
+
+
+
394
521
Enalapril
Uống
+
+
+
+
395
522
Enalapril +
hydrochlorothiazid
Uống
+
+
+
+
396
523
Felodipin
Uống
+
+
+
+
397
524
Felodipin + metoprolol
tartrat
Uống
+
+
+
398
526
Imidapril
Uống
+
+
+
+
399
527
Indapamid
Uống
+
+
+
+
400
528
Irbesartan
Uống
+
+
+
+
401
529
Irbesartan +
hydroclorothiazid
Uống
+
+
+
+
402
530
Lacidipin
Uống
+
+
+
+
403
531
Lercanidipin hydroclorid
Uống
+
+
+
+
404
532
Lisinopril
Uống
+
+
+
+
405
533
Lisinopril +
hydroclorothiazid
Uống
+
+
+
+
406
534
Losartan
Uống
+
+
+
+
407
535
Losartan + hydroclorothiazid
Uống
+
+
+
+
408
536
Methyldopa
Uống
+
+
+
+
409
537
Metoprolol
Uống
+
+
+
+
410
538
Nebivolol
Uống
+
+
+
+
411
539
Nicardipin
Tiêm, uống
+
+
+
412
540
Nifedipin
Uống
+
+
+
+
413
541
Perindopril
Uống
+
+
+
+
414
542
Perindopril + amlodipin
Uống
+
+
+
+
415
543
Perindopril + indapamid
Uống
+
+
+
+
416
544
Quinapril
Uống
+
+
+
+
417
545
Ramipril
Uống
+
+
+
+
418
546
Rilmenidin
Uống
+
+
+
419
547
Telmisartan
Uống
+
+
+
+
420
548
Telmisartan +
hydroclorothiazid
Uống
+
+
+
+
421
549
Valsartan
Uống
+
+
+
+
422
550
Valsartan + hydroclorothiazid
Uống
+
+
+
+
423
551
Heptaminol hydroclorid
Tiêm
+
+
+
Uống
+
+
+
+
424
552
Carvedilol
Uống
+
+
+
+
425
553
Digoxin
Uống
+
+
+
Tiêm
+
+
+
+
426
554
Dobutamin
Tiêm
+
+
+
427
555
Dopamin hydroclorid
Tiêm
+
+
+
428
556
Ivabradin
Uống
+
+
+
429
557
Milrinon
Tiêm
+
+
430
558
Acenocoumarol
Uống
+
+
+
431
559
Acetylsalicylic acid (DL-
lysin-acetylsalicylat)
Uống
+
+
+
+
432
560
Acetylsalicylic acid +
clopidogrel
Uống
+
+
+
433
561
Alteplase
Tiêm
+
+
434
562
Apixaban
Uống
+
+
435
563
Clopidogrel
Uống
+
+
+
+
436
564
Dabigatran
Uống
+
+
437
567
Fondaparinux sodium
Tiêm
+
438
568
Rivaroxaban
Uống
+
+
439
571
Ticagrelor
Uống
+
+
440
573
Atorvastatin
Uống
+
+
+
+
441
574
Atorvastatin + ezetimibe
Uống
+
+
+
442
575
Bezafibrat
Uống
+
+
+
443
576
Ciprofibrat
Uống
+
+
+
444
577
Ezetimibe
Uống
+
+
+
445
578
Fenofibrat
Uống
+
+
+
446
579
Fluvastatin
Uống
+
+
+
+
447
580
Gemfibrozil
Uống
+
+
+
448
581
Lovastatin
Uống
+
+
+
+
449
582
Pravastatin
Uống
+
+
+
+
450
583
Rosuvastatin
Uống
+
+
+
+
451
584
Simvastatin
Uống
+
+
+
+
452
585
Simvastatin + ezetimibe
Uống
+
+
+
453
586
Bosentan
Uống
+
454
587
Iloprost
Tiêm, dạng hít, nhỏ mắt
+
+
455
589
Fructose 1,6 diphosphat
Tiêm
+
+
456
592
Naftidrofuryl
Uống
+
+
+
457
593
Nimodipin
Tiêm, uống
+
+
+
458
595
Succinic acid + nicotinamid +
inosine + riboflavin natri phosphat
Tiêm
+
+
459
596
Sulbutiamin
Uống
+
+
+
460
598
Acitretin
Uống
+
+
+
+
461
599
Adapalen
Dùng ngoài
+
+
462
600
Alpha - terpineol
Dùng ngoài
+
+
463
604
Benzoyl peroxid
Dùng ngoài
+
+
464
606
Calcipotriol
Dùng ngoài
+
+
+
465
607
Calcipotriol + betamethason
dipropionat
Dùng ngoài
+
+
466
608
Capsaicin
Dùng ngoài
+
+
+
+
467
609
Clotrimazol
Dùng ngoài
+
+
+
+
468
610
Clobetasol propionat
Dùng ngoài
+
+
+
469
611
Clobetasol butyrat
Dùng ngoài
+
+
+
470
613
Cồn A.S.A
Dùng ngoài
+
+
+
+
471
614
Cồn boric
Dùng ngoài
+
+
+
+
472
615
Cồn BSI
Dùng ngoài
+
+
+
+
473
618
Desonid
Dùng ngoài
+
+
474
619
Dexpanthenol (panthenol,
vitamin B5)
Dùng ngoài
+
+
+
+
475
620
Diethylphtalat
Dùng ngoài
+
+
+
+
476
623
Fusidic acid
Dùng ngoài
+
+
+
+
477
624
Fusidic acid + betamethason
Dùng ngoài
+
+
+
478
625
Fusidic acid + hydrocortison
Dùng ngoài
+
+
479
626
Isotretinoin
Uống, dùng ngoài
+
+
+
480
627
Kẽm oxid
Dùng ngoài
+
+
+
+
481
628
Mometason furoat
Dùng ngoài
+
+
482
629
Mometason furoat + salicylic
acid
Dùng ngoài
+
+
483
630
Mupirocin
Dùng ngoài
+
+
+
484
632
Nepidermin
Xịt ngoài da
+
+
485
633
Nước oxy già
Dùng ngoài
+
+
+
+
486
637
Salicylic acid + betamethason
dipropionat
Dùng ngoài
+
+
+
+
487
638
Secukinumab
Tiêm
+
+
488
639
Tacrolimus
Dùng ngoài
+
+
+
489
640
Tretinoin
Dùng ngoài
+
+
+
490
641
Trolamin
Dùng ngoài
+
+
+
491
642
Tyrothricin
Dùng ngoài
+
+
492
643
Urea
Dùng ngoài
+
+
+
493
649
Ethyl ester của acid béo iod
hóa trong dầu hạt thuốc phiện
Tiêm
+
+
+
494
650
Gadobenic acid (dimeglumin)
Tiêm
+
+
+
495
651
Gadobutrol
Tiêm
+
496
652
Gadoteric acid
Tiêm
+
+
+
497
653
Iobitridol
Tiêm
+
+
+
498
654
Iodixanol
Tiêm
+
499
655
Iohexol
Tiêm
+
+
+
500
657
Iopromid acid
Tiêm
+
+
+
501
661
Cồn 70°
Dùng ngoài
+
+
+
+
502
662
Cồn iod
Dùng ngoài
+
+
+
+
503
663
Đồng sulfat
Dùng ngoài
+
+
+
+
504
664
Povidon iodin
Dùng ngoài, đặt âm đạo
+
+
+
+
505
666
Natri clorid
Dùng ngoài
+
+
+
+
506
667
Furosemid
Tiêm
+
+
+
+
Uống
+
+
+
+
507
668
Furosemid + spironolacton
Uống
+
+
+
+
508
669
Hydroclorothiazid
Uống
+
+
+
+
509
670
Spironolacton
Uống
+
+
+
+
510
671
Aluminum phosphat
Uống
+
+
+
+
511
672
Attapulgit mormoiron hoạt hóa
+ hỗn hợp magnesi carbonat-nhôm hydroxyd
Uống
+
+
+
+
512
673
Bismuth
Uống
+
+
+
513
674
Cimetidin
Tiêm
+
+
+
Uống
+
+
+
+
514
675
Famotidin
Tiêm, uống
+
+
+
+
515
676
Guaiazulen + dimethicon
Uống
+
+
+
+
516
677
Lansoprazol
Uống
+
+
+
517
678
Magnesi hydroxyd + nhôm
hydroxyd
Uống
+
+
+
+
518
679
Magnesi hydroxyd + nhôm
hydroxyd + simethicon
Uống
+
+
+
+
519
680
Magnesi trisilicat + nhôm
hydroxyd
Uống
+
+
+
520
681
Nizatidin
Uống
+
+
+
521
682
Omeprazol
Tiêm
+
+
+
Uống
+
+
+
+
522
683
Esomeprazol
Tiêm
+
+
+
Uống
+
+
+
+
523
684
Pantoprazol
Tiêm, uống
+
+
+
524
685
Rabeprazol
Uống
+
+
+
Tiêm
+
+
525
686
Ranitidin
Tiêm
+
+
+
Uống
+
+
+
+
526
688
Rebamipid
Uống
+
+
+
527
689
Sucralfat
Uống
+
+
+
+
528
690
Dimenhydrinat
Uống
+
+
+
+
529
691
Domperidon
Uống
+
+
+
+
530
692
Granisetron hydroclorid
Tiêm
+
+
+
531
693
Metoclopramid
Tiêm
+
+
+
Uống, đặt hậu môn
+
+
+
+
532
694
Ondansetron
Tiêm
+
+
Uống
+
+
+
533
695
Palonosetron hydroclorid
Tiêm
+
+
534
696
Alverin citrat
Tiêm, uống
+
+
+
+
535
697
Alverin citrat + Simethicon
Uống
+
+
+
+
536
698
Atropin sulfat
Tiêm, uống
+
+
+
+
537
699
Drotaverin clohydrat
Tiêm
+
+
+
Uống
+
+
+
+
538
700
Hyoscin butylbromid
Tiêm
+
+
+
Uống
+
+
+
+
539
701
Mebeverin hydroclorid
Uống
+
+
+
+
540
702
Papaverin hydroclorid
Tiêm, uống
+
+
+
+
541
703
Phloroglucinol hydrat +
trimethyl phloroglucinol
Tiêm
+
+
+
Uống
+
+
+
+
542
705
Tiropramid hydroclorid
Uống
+
+
+
543
706
Bisacodyl
Uống
+
+
+
+
544
707
Docusate natri
Uống, thụt hậu môn/ trực tràng
+
+
+
+
545
708
Glycerol
Thụt hậu môn/ trực tràng
+
+
+
+
546
709
Lactulose
Uống
+
+
+
+
547
710
Macrogol
Uống
+
+
+
+
548
711
Macrogol + natri sulfat +
natri bicarbonat + natri clorid + kali clorid
Uống
+
+
+
549
712
Magnesi sulfat
Uống
+
+
+
+
550
713
Monobasic natri phosphat +
dibasic natri phosphat
Uống, thụt hậu môn/ trực tràng, dùng ngoài
+
+
+
551
714
Sorbitol
Uống
+
+
+
+
552
715
Sorbitol + natri citrat
Thụt hậu môn/ trực tràng
+
+
+
553
716
Attapulgit mormoiron hoạt hóa
Uống
+
+
+
+
554
717
Bacillus subtilis
Uống
+
+
+
+
555
718
Bacillus clausii
Uống
+
+
+
+
556
719
Berberin (hydroclorid)
Uống
+
+
+
+
557
720
Dioctahedral smectit
Uống
+
+
+
+
558
721
Diosmectit
Uống
+
+
+
+
559
723
Kẽm sulfat
Uống, dùng ngoài
+
+
+
+
560
724
Kẽm gluconat
Uống
+
+
+
+
561
725
Lactobacillus acidophilus
Uống
+
+
+
+
562
726
Loperamid
Uống
+
+
+
+
563
728
Racecadotril
Uống
+
+
+
564
729
Saccharomyces boulardii
Uống
+
+
+
+
565
730
Cao ginkgo biloba +
heptaminol clohydrat + troxerutin
Uống
+
+
+
+
566
731
Diosmin
Uống
+
+
+
+
567
732
Diosmin + hesperidin
uống
+
+
+
+
568
733
Amylase + lipase + protease
Uống
+
+
+
+
569
734
Citrullin malat
Uống
+
+
570
735
Itoprid
Uống
+
+
571
736
L-Ornithin - L- aspartat
Tiêm
+
+
+
572
737
Mesalazin (mesalamin)
Uống
+
+
+
Thụt hậu môn, đặt hậu môn
+
573
738
Octreotid
Tiêm
+
+
+
574
739
Simethicon
Uống
+
+
+
+
575
740
Silymarin
Uống
+
+
576
742
Terlipressin
Tiêm
+
+
+
577
743
Trimebutin maleat
Uống
+
+
+
+
578
744
Ursodeoxycholic acid
Uống
+
+
+
579
745
Otilonium bromide
Uống
+
+
+
580
746
Beclometason (dipropionat)
Xịt mũi, xịt họng
+
+
+
581
747
Betamethason
Tiêm, uống
+
+
+
Nhỏ mắt, nhỏ tai, nhỏ mũi, dùng ngoài
+
+
+
+
582
748
Danazol
Uống
+
+
583
749
Dexamethason
Tiêm
+
+
+
Uống
+
+
+
+
Nhỏ mắt
+
+
+
584
750
Dexamethason phosphat +
neomycin
Nhỏ mắt, nhỏ mũi
+
+
+
+
585
751
Betamethasone + dexchlorpheniramin
Uống
+
+
+
586
753
Fluocinolon acetonid
Dùng ngoài
+
+
+
+
587
754
Hydrocortison
Tiêm, uống, tra mắt
+
+
+
Dùng ngoài
+
+
+
+
588
755
Methyl prednisolon
Uống
+
+
+
+
Tiêm
+
+
+
+
589
756
Prednisolon acetat (natri phosphate)
Tiêm, Nhỏ mắt
+
+
+
Uống
+
+
+
+
590
757
Prednison
Uống
+
+
+
591
758
Triamcinolon acetonid
Tiêm, dùng ngoài
+
+
+
592
762
Somatropin
Tiêm
+
+
593
763
Dydrogesteron
Uống
+
+
+
594
764
Estradiol valerate
Uống
+
+
+
Tiêm
+
+
595
765
Estriol
Uống, đặt âm đạo
+
+
+
596
767
Ethinyl estradiol
Uống
+
+
+
597
768
Ethinyl estradiol +
cyproterone acetate
Uống
+
+
598
769
Lynestrenol
Uống
+
+
+
599
770
Nandrolon decanoat
Tiêm
+
+
+
600
771
Norethisteron
Uống
+
+
+
601
774
Progesteron
Tiêm, uống, dùng ngoài, đặt âm đạo
+
+
+
602
775
Raloxifen
Uống
+
+
+
603
776
Testosteron (acetat,
propionat, undecanoat)
Tiêm, uống
+
+
+
604
777
Acarbose
Uống
+
+
+
+
605
778
Dapagliflozin
Uống
+
+
606
779
Empagliflozin
Uống
+
+
607
780
Glibenclamid + metformin
Uống
+
+
+
+
608
781
Gliclazid
Uống
+
+
+
+
609
782
Gliclazid + metformin
Uống
+
+
+
+
610
783
Glimepirid
Uống
+
+
+
+
611
784
Glimepirid + metformin
Uống
+
+
+
+
612
785
Glipizid
Uống
+
+
+
+
613
786
Insulin analog tác dụng
nhanh, ngắn (Aspart, Lispro, Glulisine)
Tiêm
+
+
+
614
787
Insulin analog tác dụng chậm,
kéo dài (Glargine, Detemir, Degludec)
Tiêm
+
+
+
615
788
Insulin analog trộn, hỗn hợp
Tiêm
+
+
+
616
789
Insulin người tác dụng nhanh,
ngắn
Tiêm
+
+
+
617
790
Insulin người tác dụng trung
bình, trung gian
Tiêm
+
+
+
618
791
Insulin người trộn, hỗn hợp
Tiêm
+
+
+
619
792
Linagliptin
Uống
+
+
620
794
Liraglutide
Tiêm
+
621
795
Metformin
Uống
+
+
+
+
622
796
Repaglinid
Uống
+
+
+
+
623
797
Saxagliptin
Uống
+
+
624
798
Saxagliptin + metformin
Uống
+
+
625
799
Sitagliptin
Uống
+
+
626
800
Sitagliptin + metformin
Uống
+
+
627
801
Vildagliptin
Uống
+
+
628
802
Vildagliptin + metformin
Uống
+
+
629
803
Carbimazol
Uống
+
+
+
+
630
804
Levothyroxin (muối natri)
Uống
+
+
+
+
631
805
Propylthiouracil (PTU)
Uống
+
+
+
632
806
Thiamazol
Uống
+
+
+
+
633
807
Desmopressin
Tiêm, uống, xịt mũi
+
+
634
810
Immune globulin
Tiêm
+
+
635
812
Huyết thanh kháng dại
Tiêm
+
+
+
636
813
Huyết thanh kháng nọc rắn
Tiêm
+
+
+
+
637
814
Huyết thanh kháng uốn ván
Tiêm
+
+
+
+
638
815
Baclofen
Uống
+
+
+
639
816
Botulinum toxin
Tiêm
+
+
640
817
Eperison
Uống
+
+
+
+
641
818
Mephenesin
Uống
+
+
+
+
642
819
Pyridostigmin bromid
Uống
+
+
643
820
Rivastigmine
Uống, dán ngoài da
+
+
644
821
Tizanidin hydroclorid
Uống
+
+
+
645
822
Thiocolchicosid
Tiêm
+
+
Uống
+
+
+
+
646
823
Tolperison
Uống
+
+
+
+
647
824
Acetazolamid
Tiêm
+
+
Uống
+
+
+
648
825
Atropin sulfat
Nhỏ mắt
+
+
+
+
649
827
Betaxolol
Nhỏ mắt
+
+
+
650
828
Bimatoprost
Nhỏ mắt
+
+
651
829
Bimatoprost + timolol
Nhỏ mắt
+
+
652
830
Brimonidin tartrat
Nhỏ mắt
+
+
+
653
831
Brimonidin tartrat + timolol
Nhỏ mắt
+
+
+
654
832
Brinzolamid
Nhỏ mắt
+
+
+
655
833
Brinzolamid + timolol
Nhỏ mắt
+
+
+
656
834
Bromfenac
Nhỏ mắt
+
+
657
835
Carbomer
Nhỏ mắt
+
+
658
836
Cyclosporin
Nhỏ mắt
+
+
659
838
Dexpanthenol
Nhỏ mắt
+
+
660
840
Fluorometholon
Nhỏ mắt
+
+
+
661
844
Hydroxypropylmethylcellulo se
Nhỏ mắt
+
+
+
662
845
Indomethacin
Nhỏ mắt
+
+
+
663
846
Kali iodid + natri iodid
Nhỏ mắt
+
+
+
664
847
Latanoprost
Nhỏ mắt
+
+
665
849
Loteprednol etabonat
Nhỏ mắt
+
+
+
666
850
Moxifloxacin + dexamethason
Nhỏ mắt
+
+
+
667
852
Natri carboxymethylcellulose
(natri CMC)
Nhỏ mắt
+
+
+
668
853
Natri carboxymethylcellulose
+ glycerin
Nhỏ mắt
+
+
669
854
Natri clorid
Nhỏ mắt, nhỏ mũi
+
+
+
+
670
855
Natri diquafosol
Nhỏ mắt
+
+
671
856
Natri hyaluronat
Tiêm, nhỏ mắt
+
+
+
672
857
Nepafenac
Nhỏ mắt
+
+
673
858
Olopatadin hydroclorid
Nhỏ mắt
+
+
+
674
859
Pemirolast kali
Nhỏ mắt
+
+
+
675
860
Pilocarpin
Nhỏ mắt
+
+
+
Uống
+
+
676
861
Pirenoxin
Nhỏ mắt
+
+
+
677
862
Polyethylen glycol + propylen
glycol
Nhỏ mắt
+
+
+
678
864
Tafluprost
Nhỏ mắt
+
+
679
865
Tetracain
Nhỏ mắt
+
+
+
680
867
Timolol
Nhỏ mắt
+
+
+
681
868
Travoprost
Nhỏ mắt
+
+
682
869
Travoprost + timolol
Nhỏ mắt
+
+
683
871
Tropicamide + phenylephrine
hydroclorid
Nhỏ mắt
+
+
+
684
872
Betahistin
Uống
+
+
+
685
873
Cồn boric
Dùng ngoài
+
+
+
+
686
874
Fluticason furoat
Xịt mũi
+
+
+
687
875
Fluticason propionat
Dùng ngoài, khí dung, xịt mũi, xịt họng
+
+
+
688
876
Naphazolin
Nhỏ mũi
+
+
+
+
689
879
Rifamycin
Nhỏ tai
+
+
690
882
Tyrothricin + benzocain+
benzalkonium
Ngậm
+
+
691
883
Xylometazolin
Nhỏ mũi, phun mù
+
+
+
+
692
884
Carbetocin
Tiêm
+
+
+
693
885
Carboprost tromethamin
Tiêm
+
+
694
886
Dinoproston
Đặt âm đạo
+
695
887
Levonorgestrel
Đặt tử cung
+
696
888
Methyl ergometrin maleat
Tiêm
+
+
+
+
697
889
Oxytocin
Tiêm
+
+
+
+
698
890
Ergometrin (hydrogen maleat)
Tiêm
+
+
+
+
699
891
Misoprostol
Uống
+
+
+
+
Đặt âm đạo
+
+
700
892
Atosiban
Tiêm truyền
+
+
701
894
Salbutamol sulfat
Tiêm
+
+
+
702
895
Dung dịch lọc màng bụng
Tại chỗ (ngâm vào khoang màng bụng)
+
+
+
703
896
Dung dịch lọc máu dùng trong
thận nhân tạo (bicarbonat hoặc acetat)
Dung dịch thẩm phân
+
+
+
704
897
Dung dịch lọc máu liên tục
(có hoặc không có chống đông bằng citrat; có hoặc không có chứa lactat)
Tiêm truyền
+
+
+
705
900
Diazepam
Tiêm, uống
+
+
+
+
706
901
Etifoxin chlohydrat
Uống
+
+
+
707
904
Rotundin
Uống
+
+
+
+
708
906
Zopiclon
Uống
+
+
709
907
Acid thioctic (Meglumin
thioctat)
Uống, tiêm
+
+
710
909
Amisulprid
Uống
+
+
+
Tiêm
+
+
+
711
910
Clorpromazin
Uống
+
+
+
+
712
911
Clozapin
Uống
+
+
713
912
Clonazepam
Uống
+
+
714
913
Donepezil
Uống
+
+
+
715
916
Haloperidol
Tiêm (dạng dung dịch tiêm)
+
+
+
Tiêm (dạng dầu
tiêm)
+
+
Uống
+
+
+
+
716
917
Levomepromazin
Tiêm
+
+
+
Uống
+
+
+
+
717
918
Levosulpirid
Uống
+
+
718
919
Meclophenoxat
Uống, tiêm
+
+
+
719
920
Olanzapin
Uống
+
+
+
720
921
Quetiapin
Uống
+
+
721
922
Risperidon
Uống
+
+
+
722
923
Sulpirid
Tiêm, uống
+
+
+
723
925
Tofisopam
Uống
+
+
724
926
Ziprasidon
Uống
+
+
725
928
Amitriptylin hydroclorid
Tiêm
+
+
+
Uống
+
+
+
+
726
929
Citalopram
Uống
+
+
727
931
Fluoxetin
Uống
+
+
+
728
932
Fluvoxamin
Uống
+
+
+
729
933
Methylphenidate hydrochloride
Uống
+
+
730
934
Mirtazapin
Uống
+
+
+
731
935
Paroxetin
Uống
+
+
732
936
Sertralin
Uống
+
+
+
733
937
Tianeptin
Uống
+
+
+
734
938
Venlafaxin
Uống
+
+
+
735
939
Acetyl leucin
Tiêm
+
+
+
Uống
+
+
+
+
736
940
Peptid (Cerebrolysin concentrate)
Tiêm
+
+
+
737
941
Choline alfoscerat
Tiêm
+
+
+
738
942
Citicolin
Tiêm
+
+
+
739
943
Panax notoginseng saponins
Tiêm, uống
+
+
+
740
944
Cytidin-5monophosphat disodium + uridin
Tiêm, uống
+
+
+
741
945
Galantamin
Uống
+
+
+
Tiêm
+
+
+
742
946
Ginkgo biloba
Uống
+
+
+
743
947
Mecobalamin
Tiêm, uống
+
+
+
744
948
Pentoxifyllin
Uống
+
+
+
Tiêm
+
+
745
949
Piracetam
Tiêm
+
+
+
Uống
+
+
+
+
746
950
Vinpocetin
Tiêm
+
+
+
Uống
+
+
+
+
747
951
Aminophylin
Tiêm
+
+
+
748
952
Bambuterol
Uống
+
+
+
749
953
Budesonid
Xịt mũi, xịt họng
+
+
+
Đường hô hấp
+
+
+
+
750
954
Budesonid + formoterol
Dạng hít
+
+
+
751
955
Fenoterol + ipratropium
Xịt mũi, xịt họng,
khí dung
+
+
+
752
958
lndacaterol+ glycopyrronium
Dạng hít
+
+
+
753
960
Natri montelukast
Uống
+
+
+
754
961
Omalizumab
Tiêm
+
+
755
962
Salbutamol sulfat
Tiêm
+
+
+
Uống, xịt mũi, đường hô hấp
+
+
+
+
756
963
Salbutamol + ipratropium
Khí dung
+
+
+
+
757
964
Salmeterol + fluticason
propionat
Khí dung, dạng hít
+
+
+
758
965
Terbutalin
Tiêm
+
+
+
Uống, đường hô hấp
+
+
+
+
759
966
Theophylin
Uống
+
+
+
+
760
967
Tiotropium
Dạng hít
+
+
+
+
761
968
Ambroxol
Uống
+
+
+
+
762
969
Bromhexin hydroclorid
Tiêm, uống
+
+
+
+
763
970
Carbocistein
Uống
+
+
+
764
971
Carbocistein + promethazin
Uống
+
+
+
765
972
Codein camphosulphonat +
sulfogaiacol + cao mềm grindelia
Uống
+
+
+
766
973
Codein + terpin hydrat
Uống
+
+
+
+
767
974
Dextromethorphan
Uống
+
+
+
+
768
975
Eprazinon
Uống
+
+
+
+
769
977
N-acetylcystein
Uống
+
+
+
+
770
978
Chất ly giải vi khuẩn đông
khô của Haemophilus influenzae + Diplococcus pneumoniae + Klebsiella
pneumoniae and ozaenae + Staphylococcus aureus + Streptococcus pyogenes and
viridans + Neisseria catarrhalis
Uống
+
+
771
980
Cafein citrat
Tiêm
+
+
+
772
981
Mometason furoat
Xịt mũi
+
+
773
982
Surfactant (Phospholipid chiết
xuất từ phổi lợn hoặc phổi bò; hoặc chất diện hoạt chiết xuất từ phổi bò
(Bovine lung surfactant))
Đường nội khí quản
+
+
774
983
Kali clorid
Uống
+
+
+
+
775
984
Magnesi aspartat + kali
aspartat
Uống
+
+
+
776
985
Natri clorid + kali clorid + natri
citrat + glucose khan
Uống
+
+
+
+
777
986
Natri clorid + natri
bicarbonat + kali clorid + dextrose khan
Uống
+
+
+
+
778
987
Acid amin*
Tiêm truyền
+
+
+
779
989
Acid amin + glucose + điện giải
(*)
Tiêm truyền
+
+
+
780
990
Acid amin + glucose + lipid
(*)
Tiêm truyền
+
+
781
991
Calci clorid
Tiêm
+
+
+
+
782
992
Glucose
Tiêm truyền
+
+
+
+
783
993
Kali clorid
Tiêm
+
+
+
784
994
Magnesi sulfat
Tiêm truyền
+
+
+
+
785
995
Magnesi aspartat + kali
aspartat
Tiêm
+
+
+
786
996
Manitol
Tiêm truyền
+
+
+
787
997
Natri clorid
Tiêm truyền
+
+
+
+
Tiêm
+
+
+
788
998
Natri clorid +
dextrose/glucose
Tiêm truyền
+
+
+
+
789
999
Nhũ dịch lipid
Tiêm truyền
+
+
+
790
1000
Natri clorid + kali clorid + monobasic
kali phosphat + natri acetat + magnesi sulfat + kẽm sulfat + dextrose
Tiêm truyền
+
+
+
791
1001
Ringer lactat
Tiêm truyền
+
+
+
+
792
1002
Natri clorid + natri lactat +
kali clorid + calcium clorid + glucose (Ringer lactat + glucose)
Tiêm truyền
+
+
+
793
1003
Nước cất pha tiêm
Tiêm
+
+
+
+
794
1004
Calci acetat
Uống
+
+
+
795
1005
Calci carbonat
Uống
+
+
+
+
796
1006
Calci carbonat + calci
gluconolactat
Uống
+
+
+
+
797
1007
Calci carbonat + vitamin D3
Uống
+
+
+
798
1008
Calci lactat
Uống
+
+
+
+
799
1009
Calci gluconat
Uống
+
+
+
+
800
1010
Calci glubionat
Tiêm
+
+
+
801
1011
Calci glucoheptonate +
vitamin D3
Uống
+
+
+
802
1013
Calci glycerophosphat +
magnesi gluconat
Uống
+
+
+
803
1014
Calci-3-methyl-2-oxovalerat +
calci-4-methyl-2- oxovalerat + calci-2-oxo-3- phenylpropionat + calci-3-
methyl-2-oxobutyrat + calci- DL-2-hydroxy-4- methylthiobutyrat + L-lysin
acetat + L-threonin + L-tryptophan + L-histidin + L-tyrosin (*)
Uống
+
804
1015
Calcitriol
Uống
+
+
+
805
1017
Lysin + Vitamin + Khoáng chất
Uống
+
+
806
1018
Sắt gluconat + mangan
gluconat + đồng gluconat
Uống
+
+
+
+
807
1019
Sắt clorid + kẽm clorid +
mangan clorid + đồng clorid + crôm clorid + natri molypdat dihydrat + natri
selenid pentahydrat + natri fluorid + kali iodid
Tiêm
+
+
808
1020
Tricalcium phosphat
Uống
+
+
+
+
809
1021
Vitamin A
Uống
+
+
+
+
810
1022
Vitamin A + D2 (Vitamin A +
D3)
Uống
+
+
+
+
811
1023
Vitamin B1
Tiêm, uống
+
+
+
+
812
1024
Vitamin B1 + B6 + B12
Uống
+
+
+
+
Tiêm
+
+
+
813
1025
Vitamin B2
Uống
+
+
+
+
814
1027
Vitamin B5
Tiêm, uống
+
+
+
Dùng ngoài
+
+
+
+
815
1028
Vitamin B6
Tiêm, uống
+
+
+
+
816
1029
Vitamin B6 + magnesi lactat
Uống
+
+
+
+
817
1030
Vitamin B12 (cyanocobalamin,
hydroxocobalamin)
Tiêm, uống
+
+
+
+
818
1031
Vitamin C
Tiêm
+
+
+
Uống
+
+
+
+
819
1033
Vitamin D3
Uống
+
+
+
+
Tiêm
+
+
+
820
1034
Vitamin E
Uống
+
+
+
+
Tiêm
+
821
1035
Vitamin H (B8)
Uống
+
+
822
1036
Vitamin K
Tiêm, uống
+
+
+
+
823
1037
Vitamin PP
Uống
+
+
+
+
Tiêm
+
+
+
TỔNG CỘNG: 823 MẶT HÀNG
PHỤ LỤC II
DANH MỤC THUỐC CHẾ PHẨM Y HỌC CỔ TRUYỀN ĐẤU THẦU TẬP
TRUNG CẤP ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2025-2026
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày
/ /2024 của UBND tỉnh Quảng Nam)
STT
STT tại Thông tư số 05/2015/ TT-BYT
Thành phần thuốc
(Theo Thông tư số 05/2015/TT-BYT)
Phân nhóm kỹ thuật
Đường dùng
Dạng bào chế
Đơn vị tính
Ghi chú
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
1
1
Gừng.
3
Uống
Bột/cốm/hạt pha uống
Gói/Túi
2
2
Hoắc hương/ Quảng hoắc hương,
Tía tô/ Tử tô diệp, Bạch chỉ, Bạch linh/Phục linh, Đại phúc bì, Thương truật,
Hậu phác, Trần bì, Cam thảo, Bán hạ/ Bán hạ chế, (Cát cánh, Can khương).
3
Uống
Viên
Viên
3
3
Sài hồ, Tiền hồ, Xuyên khung,
Chỉ xác, Khương hoạt, Độc hoạt, Phục linh/Bạch linh, Cát cánh, Nhân sâm/Đảng
sâm, Cam thảo.
3
Uống
Dung dịch/hỗn dịch/nhũ dịch uống
Gói/Túi/Ống
4
3
Sài hồ, Tiền hồ, Xuyên khung,
Chỉ xác, Khương hoạt, Độc hoạt, Phục linh/Bạch linh, Cát cánh, Nhân sâm/Đảng
sâm, Cam thảo.
3
Uống
Viên nang
Viên
5
4
Thanh cao/Thanh hao, Kim ngân
hoa, Địa liền, Tía tô, Kinh giới, Thích gia đằng, Bạc hà.
3
Uống
Dung dịch/hỗn dịch/nhũ dịch uống
Chai/Lọ/Bình
6
4
Thanh cao/Thanh hao, Kim ngân
hoa, Địa liền, Tía tô, Kinh giới, Thích gia đằng, Bạc hà.
3
Uống
Viên nang
Viên
7
5
Xuyên khung, Bạch chỉ, Hương
phụ, Quế, Gừng, Cam thảo bắc.
3
Uống
Bột/cốm/hạt pha uống
Gói/Túi
8
5
Xuyên khung, Bạch chỉ, Hương
phụ, Quế, Gừng, Cam thảo bắc.
3
Uống
Dung dịch/hỗn dịch/nhũ dịch uống
Gói/Túi/Ống
9
5
Xuyên khung, Bạch chỉ, Hương
phụ, Quế, Gừng, Cam thảo bắc.
3
Uống
Dung dịch/hỗn dịch/nhũ dịch uống
Chai/Lọ/Bình
10
5
Xuyên khung, Bạch chỉ, Hương
phụ, Quế, Gừng, Cam thảo bắc.
3
Uống
Viên
Viên
11
6
Xuyên khung, Khương hoạt, bạch
chỉ, Hoàng cầm, Phòng phong, Sinh địa, Thương truật, Cam thảo, Tế tân.
3
Uống
Dung dịch/hỗn dịch/nhũ dịch uống
Chai/Lọ/Bình
12
6
Xuyên khung, Khương hoạt, bạch
chỉ, Hoàng cầm, Phòng phong, Sinh địa, Thương truật, Cam thảo, Tế tân.
3
Uống
Viên nang
Viên
13
6
Xuyên khung, Khương hoạt, bạch
chỉ, Hoàng cầm, Phòng phong, Sinh địa, Thương truật, Cam thảo, Tế tân.
4
Uống
Viên nang
Viên
14
7
Actiso.
1
Uống
Dung dịch/hỗn dịch/nhũ dịch uống
Chai/Lọ/Bình
15
7
Actiso.
1
Uống
Viên nang
Viên
16
7
Actiso.
3
Uống
Viên nang
Viên
17
7
Actiso.
3
Uống
Bột/cốm/hạt pha uống
Gói/Túi
18
7
Actiso.
1
Uống
Bột/cốm/hạt pha uống
Gói/Túi
19
8
Actiso, Biển súc/Rau đắng đất,
Bìm bìm/Bìm bìm biếc, (Diệp hạ châu), (Nghệ).
3
Uống
Viên hoàn cứng
Viên
20
8
Actiso, Biển súc/Rau đắng đất,
Bìm bìm/Bìm bìm biếc, (Diệp hạ châu), (Nghệ).
3
Uống
Viên nang
Viên
21
8
Actiso, Biển súc/Rau đắng đất,
Bìm bìm/Bìm bìm biếc, (Diệp hạ châu), (Nghệ).
3
Uống
Viên
Viên
22
9
Actiso, Cao mật lợn khô, Tỏi,
Than hoạt tính.
3
Uống
Viên nang
Viên
23
10
Actiso, Rau đắng/Rau đắng đất,
Bìm bìm/Dứa gai.
1
Uống
Viên nang
Viên
24
10
Actiso, Rau đắng/Rau đắng đất,
Bìm bìm/Dứa gai.
3
Uống
Viên nang
Viên
25
10
Actiso, Rau đắng/Rau đắng đất,
Bìm bìm/Dứa gai.
3
Uống
Viên
Viên
26
11
Actiso, Rau má.
2
Uống
Viên nang
Viên
27
11
Actiso, Rau má.
3
Uống
Viên nang
Viên
28
12
Actiso, Sài đất, Thương nhĩ tử,
Kim ngân, Hạ khô thảo.
3
Uống
Dung dịch/hỗn dịch/nhũ dịch uống
Chai/Lọ/Bình
29
12
Actiso, Sài đất, Thương nhĩ tử,
Kim ngân, Hạ khô thảo.
3
Uống
Viên
Viên
30
13
Bạch mao căn, Đương quy, Kim
tiền thảo, Xa tiền tử, Ý dĩ, Sinh địa.
3
Uống
Viên
Viên
31
14
Bạch thược, Bạch truật, Cam
thảo, Diệp hạ châu, Đương quy, Đảng sâm, Nhân trần, Phục linh, Trần bì.
3
Uống
Viên
Viên
32
15
Bồ bồ.
3
Uống
Viên nang
Viên
33
17
Cam thảo, Bạch mao căn, Bạch
thược, Đan sâm, Bản lam căn, Hoắc hương, Sài hồ, Liên kiều, Thần khúc, Chỉ thực,
Mạch nha, Nghệ.
3
Uống
Viên nang
Viên
34
18
Cao khô lá dâu tằm.
4
Uống
Viên nang
Viên
35
21
Diệp hạ châu.
1
Uống
Bột/cốm/hạt pha uống
Gói/Túi
36
21
Diệp hạ châu.
1
Uống
Viên nang
Viên
37
21
Diệp hạ châu.
3
Uống
Bột/cốm/hạt pha uống
Gói/Túi
38
21
Diệp hạ châu.
3
Uống
Viên nang
Viên
39
21
Diệp hạ châu.
3
Uống
Viên
Viên
40
22
Diệp hạ châu, Bồ bồ, Chi tử.
3
Uống
Viên
Viên
41
23
Diệp hạ châu, Bồ công anh,
Nhân trần.
3
Uống
Viên nang
Viên
42
24
Diệp hạ châu, Chua ngút, Cỏ
nhọ nồi.
2
Uống
Viên
Viên
43
24
Diệp hạ châu, Chua ngút, Cỏ
nhọ nồi.
3
Uống
Viên nang
Viên
44
24
Diệp hạ châu, Chua ngút, Cỏ
nhọ nồi.
3
Uống
Viên
Viên
45
25
Diệp hạ châu, Hoàng bá, Mộc
hương, Quế nhục, Tam thất.
3
Uống
Viên nang
Viên
46
26
Diệp hạ châu, Nhân trần, Cỏ
nhọ nồi, (Râu ngô/Râu bắp), (Kim ngân hoa), (Nghệ).
2
Uống
Viên
Viên
47
26
Diệp hạ châu, Nhân trần, Cỏ
nhọ nồi, (Râu ngô/Râu bắp), (Kim ngân hoa), (Nghệ).
3
Uống
Dung dịch/hỗn dịch/nhũ dịch uống
Chai/Lọ/Bình
48
26
Diệp hạ châu, Nhân trần, Cỏ
nhọ nồi, (Râu ngô/Râu bắp), (Kim ngân hoa), (Nghệ).
3
Uống
Dung dịch/hỗn dịch/nhũ dịch uống
Gói/Túi/Ống
49
26
Diệp hạ châu, Nhân trần, Cỏ
nhọ nồi, (Râu ngô/Râu bắp), (Kim ngân hoa), (Nghệ).
3
Uống
Viên nang
Viên
50
26
Diệp hạ châu, Nhân trần, Cỏ
nhọ nồi, (Râu ngô/Râu bắp), (Kim ngân hoa), (Nghệ).
3
Uống
Viên
Viên
51
27
Diệp hạ châu, Tam thất, Kim
ngân hoa, Cam thảo, Thảo quyết minh, Cúc hoa.
3
Uống
Bột/cốm/hạt pha uống
Gói/Túi
52
28
Diệp hạ châu/Diệp hạ châu đắng,
Xuyên tâm liên, Bồ công anh, Cỏ mực.
3
Uống
Viên nang
Viên
53
28
Diệp hạ châu/Diệp hạ châu đắng,
Xuyên tâm liên, Bồ công anh, Cỏ mực.
3
Uống
Viên
Viên
54
29
Hoạt thạch, Cam thảo.
3
Uống
Bột/cốm/hạt pha uống
Gói/Túi
55
32
Kim ngân hoa, Liên kiều, Cát
cánh, Bạc hà, Đạm trúc diệp, Cam thảo, Kinh giới tuệ/Kinh giới, Ngưu bàng tử,
(Đạm đậu sị).
3
Uống
Dung dịch/hỗn dịch/nhũ dịch uống
Gói/Túi/Ống
56
32
Kim ngân hoa, Liên kiều, Cát
cánh, Bạc hà, Đạm trúc diệp, Cam thảo, Kinh giới tuệ/Kinh giới, Ngưu bàng tử,
(Đạm đậu sị).
3
Uống
Viên nang
Viên
57
33
Kim ngân hoa, Liên kiều, Diệp
hạ châu, Bồ công anh, Mẫu đơn bì, Đại hoàng.
3
Uống
Viên nang
Viên
58
34
Kim ngân hoa, Nhân trần/Nhân
trần tía, Thương nhĩ tử, Nghệ, Sinh địa, Bồ công anh, Cam thảo.
3
Uống
Viên nang
Viên
59
34
Kim ngân hoa, Nhân trần/Nhân
trần tía, Thương nhĩ tử, Nghệ, Sinh địa, Bồ công anh, Cam thảo.
3
Uống
Viên
Viên
60
35
Kim tiền thảo.
1
Uống
Viên nang
Viên
61
35
Kim tiền thảo.
1
Uống
Viên
Viên
62
35
Kim tiền thảo.
3
Uống
Viên hoàn cứng
Gói/Túi
63
35
Kim tiền thảo.
3
Uống
Viên nang
Viên
64
35
Kim tiền thảo.
3
Uống
Viên
Viên
65
36
Kim tiền thảo, Chỉ thực, Nhân
trần, Hậu phác, Hoàng cầm, Bạch mao căn, Nghệ, Binh lang, Mộc hương, Đại
hoàng.
3
Uống
Viên hoàn cứng
Gói/Túi
66
36
Kim tiền thảo, Chỉ thực, Nhân
trần, Hậu phác, Hoàng cầm, Bạch mao căn, Nghệ, Binh lang, Mộc hương, Đại
hoàng.
3
Uống
Viên
Viên
67
36
Kim tiền thảo, Chỉ thực, Nhân
trần, Hậu phác, Hoàng cầm, Bạch mao căn, Nghệ, Binh lang, Mộc hương, Đại
hoàng.
4
Uống
Viên hoàn cứng
Gói/Túi
68
37
Kim tiền thảo, Râu mèo/ Râu
ngô.
2
Uống
Viên
Viên
69
37
Kim tiền thảo, Râu mèo/ Râu
ngô.
3
Uống
Viên nang
Viên
70
37
Kim tiền thảo, Râu mèo/ Râu
ngô.
3
Uống
Viên
Viên
71
38
Kim tiền thảo, Trạch tả, (Thục
địa), (Đường kính trắng).
3
Uống
Viên hoàn cứng
Gói/Túi
72
41
Long đởm thảo, Chi tử, Đương
quy, Sài hồ, Hoàng cầm, Trạch tả, Xa tiền tử, Sinh địa/Địa hoàng, Cam thảo,
(Mộc thông).
3
Uống
Dung dịch/hỗn dịch/nhũ dịch uống
Chai/Lọ/Bình
73
41
Long đởm thảo, Chi tử, Đương
quy, Sài hồ, Hoàng cầm, Trạch tả, Xa tiền tử, Sinh địa/Địa hoàng, Cam thảo,
(Mộc thông).
3
Uống
Viên nang
Viên
74
43
Ngưu hoàng, Thạch cao, Đại
hoàng, Hoàng cầm, Cát cánh, Cam thảo, Băng phiến.
3
Uống
Viên nang
Viên
75
44
Nhân trần, Bồ công anh, Cúc
hoa, Actiso, Cam thảo, Kim ngân hoa.
3
Uống
Viên nang
Viên
76
45
Nhân trần, Trạch tả, Đại
hoàng, Sinh địa, Đương qui, Mạch môn, Long đởm, Chi tử, Hoàng cầm, (Cam thảo),
(Mộc thông).
3
Uống
Viên nang
Viên
77
47
Râu mèo, Actiso, (Sorbitol)
2
Uống
Dung dịch/hỗn dịch/nhũ dịch uống
Chai/Lọ/Bình
78
49
Sài đất, Thương nhĩ tử, Kinh
giới, Thổ phục linh, Phòng phong, Đại hoàng, Kim ngân hoa, Liên kiều, Hoàng
liên, Bạch chỉ, Cam thảo.
3
Uống
Viên nang
Viên
79
35
Kim tiền thảo.
1
Uống
Bột/cốm/hạt pha uống
Gói/Túi
80
51
Than hoạt, Cao cam thảo,
Calci carbonat, Tricalci phosphate.
2
Uống
Viên
Viên
81
51
Than hoạt, Cao cam thảo,
Calci carbonat, Tricalci phosphate.
3
Uống
Viên
Viên
82
54
Cao xương hỗn hợp/Cao quy bản,
Hoàng bá, Tri mẫu, Trần bì, Bạch thược, Can khương, Thục địa.
1
Uống
Viên hoàn cứng
Gói/Túi
83
54
Cao xương hỗn hợp/Cao quy bản,
Hoàng bá, Tri mẫu, Trần bì, Bạch thược, Can khương, Thục địa.
3
Uống
Viên hoàn cứng
Gói/Túi
84
54
Cao xương hỗn hợp/Cao quy bản,
Hoàng bá, Tri mẫu, Trần bì, Bạch thược, Can khương, Thục địa.
3
Uống
Viên
Viên
85
55
Đỗ trọng, Ngũ gia bì chân
chim/Ngũ gia bì, Thiên niên kiện, Tục đoạn, Đại hoàng, Xuyên khung, Tần giao,
Sinh địa, Uy linh tiên, Đương quy, Quế/Quế chi, Cam thảo.
3
Uống
Viên nang
Viên
86
56
Độc hoạt, Phòng phong, Tang
ký sinh, Đỗ trọng, Ngưu tất, Trinh nữ, Hồng hoa, Bạch chỉ, Tục đoạn, Bổ cốt
chỉ.
2
Uống
Bột/cốm/hạt pha uống
Gói/Túi
87
56
Độc hoạt, Phòng phong, Tang
ký sinh, Đỗ trọng, Ngưu tất, Trinh nữ, Hồng hoa, Bạch chỉ, Tục đoạn, Bổ cốt
chỉ.
2
Uống
Viên
Viên
88
56
Độc hoạt, Phòng phong, Tang
ký sinh, Đỗ trọng, Ngưu tất, Trinh nữ, Hồng hoa, Bạch chỉ, Tục đoạn, Bổ cốt
chỉ.
3
Uống
Viên nang
Viên
89
56
Độc hoạt, Phòng phong, Tang
ký sinh, Đỗ trọng, Ngưu tất, Trinh nữ, Hồng hoa, Bạch chỉ, Tục đoạn, Bổ cốt
chỉ.
3
Uống
Viên
Viên
90
57
Độc hoạt, Phòng phong, Tang
ký sinh, Tần giao, Bạch thược, Ngưu tất, Sinh địa/Thục địa, Cam thảo, Đỗ trọng,
Tế tân, Quế nhục, Nhân sâm/Đảng sâm, Đương quy, Xuyên khung.
2
Uống
Viên
Viên
91
57
Độc hoạt, Phòng phong, Tang
ký sinh, Tần giao, Bạch thược, Ngưu tất, Sinh địa/Thục địa, Cam thảo, Đỗ trọng,
Tế tân, Quế nhục, Nhân sâm/Đảng sâm, Đương quy, Xuyên khung.
3
Uống
Viên nang
Viên
92
57
Độc hoạt, Phòng phong, Tang
ký sinh, Tần giao, Bạch thược, Ngưu tất, Sinh địa/Thục địa, Cam thảo, Đỗ trọng,
Tế tân, Quế nhục, Nhân sâm/Đảng sâm, Đương quy, Xuyên khung.
3
Uống
Viên
Viên
93
58
Độc hoạt, Quế chi/Quế nhục,
Phòng phong, Đương quy, Tế tân/Dây đau xương, Xuyên khung, Tần giao, Bạch thược,
Tang ký sinh, Sinh địa/Thục địa/Địa hoàng, Đỗ trọng, Ngưu tất, Phục linh/Bạch
linh, Cam thảo, (Đảng sâm/Nhân sâm).
2
Uống
Viên hoàn cứng
Gói/Túi
94
58
Độc hoạt, Quế chi/Quế nhục,
Phòng phong, Đương quy, Tế tân/Dây đau xương, Xuyên khung, Tần giao, Bạch thược,
Tang ký sinh, Sinh địa/Thục địa/Địa hoàng, Đỗ trọng, Ngưu tất, Phục linh/Bạch
linh, Cam thảo, (Đảng sâm/Nhân sâm).
2
Uống
Viên nang
Viên
95
58
Độc hoạt, Quế chi/Quế nhục,
Phòng phong, Đương quy, Tế tân/Dây đau xương, Xuyên khung, Tần giao, Bạch thược,
Tang ký sinh, Sinh địa/Thục địa/Địa hoàng, Đỗ trọng, Ngưu tất, Phục linh/Bạch
linh, Cam thảo, (Đảng sâm/Nhân sâm).
2
Uống
Viên
Viên
96
58
Độc hoạt, Quế chi/Quế nhục,
Phòng phong, Đương quy, Tế tân/Dây đau xương, Xuyên khung, Tần giao, Bạch thược,
Tang ký sinh, Sinh địa/Thục địa/Địa hoàng, Đỗ trọng, Ngưu tất, Phục linh/Bạch
linh, Cam thảo, (Đảng sâm/Nhân sâm).
3
Uống
Dung dịch/hỗn dịch/nhũ dịch uống
Gói/Túi/Ống
97
58
Độc hoạt, Quế chi/Quế nhục,
Phòng phong, Đương quy, Tế tân/Dây đau xương, Xuyên khung, Tần giao, Bạch thược,
Tang ký sinh, Sinh địa/Thục địa/Địa hoàng, Đỗ trọng, Ngưu tất, Phục linh/Bạch
linh, Cam thảo, (Đảng sâm/Nhân sâm).
3
Uống
Dung dịch/hỗn dịch/nhũ dịch uống
Chai/Lọ/Bình
98
58
Độc hoạt, Quế chi/Quế nhục,
Phòng phong, Đương quy, Tế tân/Dây đau xương, Xuyên khung, Tần giao, Bạch thược,
Tang ký sinh, Sinh địa/Thục địa/Địa hoàng, Đỗ trọng, Ngưu tất, Phục linh/Bạch
linh, Cam thảo, (Đảng sâm/Nhân sâm).
3
Uống
Viên hoàn cứng
Gói/Túi
99
58
Độc hoạt, Quế chi/Quế nhục,
Phòng phong, Đương quy, Tế tân/Dây đau xương, Xuyên khung, Tần giao, Bạch thược,
Tang ký sinh, Sinh địa/Thục địa/Địa hoàng, Đỗ trọng, Ngưu tất, Phục linh/Bạch
linh, Cam thảo, (Đảng sâm/Nhân sâm).
3
Uống
Viên hoàn cứng
Chai/Lọ
100
58
Độc hoạt, Quế chi/Quế nhục,
Phòng phong, Đương quy, Tế tân/Dây đau xương, Xuyên khung, Tần giao, Bạch thược,
Tang ký sinh, Sinh địa/Thục địa/Địa hoàng, Đỗ trọng, Ngưu tất, Phục linh/Bạch
linh, Cam thảo, (Đảng sâm/Nhân sâm).
3
Uống
Viên hoàn cứng
Viên
101
58
Độc hoạt, Quế chi/Quế nhục,
Phòng phong, Đương quy, Tế tân/Dây đau xương, Xuyên khung, Tần giao, Bạch thược,
Tang ký sinh, Sinh địa/Thục địa/Địa hoàng, Đỗ trọng, Ngưu tất, Phục linh/Bạch
linh, Cam thảo, (Đảng sâm/Nhân sâm).
3
Uống
Viên nang
Viên
102
58
Độc hoạt, Quế chi/Quế nhục,
Phòng phong, Đương quy, Tế tân/Dây đau xương, Xuyên khung, Tần giao, Bạch thược,
Tang ký sinh, Sinh địa/Thục địa/Địa hoàng, Đỗ trọng, Ngưu tất, Phục linh/Bạch
linh, Cam thảo, (Đảng sâm/Nhân sâm).
3
Uống
Viên
Viên
103
60
Đương quy, Đỗ trọng, Cẩu
tích, Đan sâm, Liên nhục, Tục đoạn, Thiên ma, Cốt toái bổ, Độc hoạt, Sinh địa,
Uy linh tiên, Thông thảo, Khương hoạt, Hà thủ ô đỏ.
2
Uống
Viên
Viên
104
60
Đương quy, Đỗ trọng, Cẩu
tích, Đan sâm, Liên nhục, Tục đoạn, Thiên ma, Cốt toái bổ, Độc hoạt, Sinh địa,
Uy linh tiên, Thông thảo, Khương hoạt, Hà thủ ô đỏ.
3
Uống
Viên
Viên
105
61
Hà thủ ô đỏ, Thổ phục linh,
Thương nhĩ tử, Hy Thiêm, Thiên niên kiện, Đương quy, Huyết giác, (Phòng kỷ).
3
Uống
Viên nang
Viên
106
61
Hà thủ ô đỏ, Thổ phục linh,
Thương nhĩ tử, Hy Thiêm, Thiên niên kiện, Đương quy, Huyết giác, (Phòng kỷ).
3
Uống
Dung dịch/hỗn dịch/nhũ dịch uống
Chai/Lọ/Bình
107
62
Hy thiêm, Hà thủ ô đỏ chế,
Thương nhĩ tử, Thổ phục linh, Phòng kỷ/Dây đau xương, Thiên niên kiện, Huyết
giác.
3
Uống
Viên nang
Viên
108
63
Hy thiêm, Ngũ gia bì gai,
Thiên niên kiện, Cẩu tích, Thổ phục linh.
3
Uống
Viên nang
Viên
109
65
Hy thiêm, Thiên niên kiện.
3
Uống
Dung dịch/hỗn dịch/nhũ dịch uống
Chai/Lọ/Bình
110
65
Hy thiêm, Thiên niên kiện.
3
Uống
Viên hoàn cứng
Viên
111
65
Hy thiêm, Thiên niên kiện.
3
Uống
Viên nang
Viên
112
65
Hy thiêm, Thiên niên kiện.
3
Uống
Viên
Viên
113
66
Hy thiêm, Thục địa, Tang ký
sinh, Khương hoạt, Phòng phong, Đương quy, Đỗ trọng, Thiên niên kiện.
3
Uống
Viên hoàn cứng
Gói/Túi
114
67
Lá lốt, Hy thiêm, Ngưu tất,
Thổ phục linh.
3
Uống
Viên hoàn cứng
Viên
115
67
Lá lốt, Hy thiêm, Ngưu tất,
Thổ phục linh.
3
Uống
Viên nang
Viên
116
69
Mã tiền chế, Độc hoạt, Xuyên
khung, Tế tân, Phòng phong, Quế chi, Hy thiêm, Đỗ trọng, Đương quy, Tần giao,
Ngưu tất.
3
Uống
Viên hoàn cứng
Gói/Túi
117
70
Mã tiền chế, Đương qui, Đỗ trọng,
Ngưu tất, Quế Chi, Độc hoạt, Thương truật, Thổ phục linh.
2
Uống
Viên nang
Viên
118
70
Mã tiền chế, Đương qui, Đỗ trọng,
Ngưu tất, Quế Chi, Độc hoạt, Thương truật, Thổ phục linh.
3
Uống
Viên hoàn cứng
Gói/Túi
119
70
Mã tiền chế, Đương qui, Đỗ trọng,
Ngưu tất, Quế Chi, Độc hoạt, Thương truật, Thổ phục linh.
3
Uống
Viên nang
Viên
120
71
Mã tiền chế, Hy thiêm, Ngũ
gia bì, (Tam Thất).
3
Uống
Viên hoàn cứng
Gói/Túi
121
71
Mã tiền chế, Hy thiêm, Ngũ
gia bì, (Tam Thất).
3
Uống
Viên nang
Viên
122
72
Mã tiền chế, Thương truật,
Hương phụ tứ chế, Mộc hương, Địa liền, Quế chi.
3
Uống
Viên nang
Viên
123
72
Mã tiền chế, Thương truật,
Hương phụ tứ chế, Mộc hương, Địa liền, Quế chi.
3
Uống
Viên
Viên
124
73
Tần giao, Đỗ trọng, Ngưu tất,
Độc hoạt, Phòng phong, Phục linh, Xuyên khung, Tục đoạn, Hoàng kỳ, Bạch thược,
Cam thảo, Đương quy, Thiên niên kiện.
3
Uống
Viên hoàn cứng
Gói/Túi
125
73
Tần giao, Đỗ trọng, Ngưu tất,
Độc hoạt, Phòng phong, Phục linh, Xuyên khung, Tục đoạn, Hoàng kỳ, Bạch thược,
Cam thảo, Đương quy, Thiên niên kiện.
3
Uống
Viên hoàn cứng
Chai/Lọ
126
73
Tần giao, Đỗ trọng, Ngưu tất,
Độc hoạt, Phòng phong, Phục linh, Xuyên khung, Tục đoạn, Hoàng kỳ, Bạch thược,
Cam thảo, Đương quy, Thiên niên kiện.
3
Uống
Viên hoàn cứng
Viên
127
76
Tục đoạn, Phòng phong, Hy
thiêm, Độc hoạt, Tần giao, Bạch thược, Đương quy, Xuyên khung, Thiên niên kiện,
Ngưu tất, Hoàng kỳ, Đỗ trọng, (Mã tiền).
3
Uống
Viên nang
Viên
128
79
Bạch truật, Đảng sâm, Liên nhục,
Cát cánh, Sa nhân, Cam thảo, Bạch linh, Trần bì, Mạch nha, Long nhãn, Sử quân
tử, Bán hạ.
3
Uống
Dung dịch/hỗn dịch/nhũ dịch uống
Chai/Lọ/Bình
129
80
Bạch truật, Mộc hương, Hoàng
Đằng, Hoài sơn/Sơn Dược, Trần bì, Hoàng liên, Bạch linh, Sa nhân, Bạch thược,
Cam thảo, Đảng sâm.
3
Uống
Viên hoàn cứng
Gói/Túi
130
81
Bạch truật, Mộc hương, Hoàng
liên, Cam thảo, Bạch linh, Đảng sâm, Thần khúc, Trần bì, Sa nhân, Mạch nha,
Sơn tra, Hoài sơn/Sơn dược, Nhục đậu khấu.
3
Uống
Viên hoàn cứng
Gói/Túi
131
81
Bạch truật, Mộc hương, Hoàng
liên, Cam thảo, Bạch linh, Đảng sâm, Thần khúc, Trần bì, Sa nhân, Mạch nha,
Sơn tra, Hoài sơn/Sơn dược, Nhục đậu khấu.
3
Uống
Viên hoàn cứng
Viên
132
81
Bạch truật, Mộc hương, Hoàng
liên, Cam thảo, Bạch linh, Đảng sâm, Thần khúc, Trần bì, Sa nhân, Mạch nha,
Sơn tra, Hoài sơn/Sơn dược, Nhục đậu khấu.
3
Uống
Viên nang
Viên
133
81
Bạch truật, Mộc hương, Hoàng
liên, Cam thảo, Bạch linh, Đảng sâm, Thần khúc, Trần bì, Sa nhân, Mạch nha,
Sơn tra, Hoài sơn/Sơn dược, Nhục đậu khấu.
3
Uống
Viên
Viên
134
82
Bạch truật, Phục thần/Bạch
linh, Hoàng kỳ, Toan táo nhân, Nhân sâm/Đẳng sâm, Mộc hương, Cam thảo, Đương
quy, Viễn chí, (Long nhãn), (Đại táo).
3
Uống
Dung dịch/hỗn dịch/nhũ dịch uống
Chai/Lọ/Bình
135
82
Bạch truật, Phục thần/Bạch
linh, Hoàng kỳ, Toan táo nhân, Nhân sâm/Đẳng sâm, Mộc hương, Cam thảo, Đương
quy, Viễn chí, (Long nhãn), (Đại táo).
3
Uống
Viên hoàn cứng
Viên
136
82
Bạch truật, Phục thần/Bạch
linh, Hoàng kỳ, Toan táo nhân, Nhân sâm/Đẳng sâm, Mộc hương, Cam thảo, Đương
quy, Viễn chí, (Long nhãn), (Đại táo).
3
Uống
Viên nang
Viên
137
83
Bạch truật, Ý dĩ, Cam thảo, Mạch
nha, Liên nhục, Sơn tra, Đảng sâm, Thần khúc, Phục linh, Phấn hoa, Hoài Sơn,
Cao xương hỗn hợp.
3
Uống
Dung dịch/hỗn dịch/nhũ dịch uống
Chai/Lọ/Bình
138
84
Bìm bìm biếc, Phan tả diệp, Đại
hoàng, Chỉ xác, Cao mật heo.
4
Uống
Viên
Viên
139
85
Cam thảo, Đảng sâm, Dịch chiết
men bia.
3
Uống
Dung dịch/hỗn dịch/nhũ dịch uống
Chai/Lọ/Bình
140
85
Cam thảo, Đảng sâm, Dịch chiết
men bia.
3
Uống
Dung dịch/hỗn dịch/nhũ dịch uống
Gói/Túi/Ống
141
86
Cát lâm sâm, Đảng sâm, Bạch
linh, Bạch truật, Cam thảo, Ý dĩ, Hoài sơn, Khiếm thực, Liên nhục, Mạch nha,
Sử quân tử, Sơn tra, Thần khúc, Cốc tinh thảo, Ô tặc cốt, Bạch biển đậu.
3
Uống
Bột/cốm/hạt pha uống
Gói/Túi
142
86
Cát lâm sâm, Đảng sâm, Bạch
linh, Bạch truật, Cam thảo, Ý dĩ, Hoài sơn, Khiếm thực, Liên nhục, Mạch nha,
Sử quân tử, Sơn tra, Thần khúc, Cốc tinh thảo, Ô tặc cốt, Bạch biển đậu.
3
Uống
Dung dịch/hỗn dịch/nhũ dịch uống
Chai/Lọ/Bình
143
86
Cát lâm sâm, Đảng sâm, Bạch
linh, Bạch truật, Cam thảo, Ý dĩ, Hoài sơn, Khiếm thực, Liên nhục, Mạch nha,
Sử quân tử, Sơn tra, Thần khúc, Cốc tinh thảo, Ô tặc cốt, Bạch biển đậu.
3
Uống
Viên nang
Viên
144
87
Chè dây.
1
Uống
Viên nang
Viên
145
88
Chỉ thực, Nhân sâm/Đảng sâm,
Bạch truật, Bạch linh/Phục linh, Bán hạ, Mạch nha, Hậu phác, Cam thảo, Can
khương, Hoàng liên/Ngô thù du).
3
Uống
Viên nang
Viên
146
91
Hoài sơn, Đậu ván trắng/Bạch
biển đậu, Ý dĩ, Sa nhân, Mạch nha, Trần bì, Nhục đậu khấu, Đảng sâm, Liên nhục.
3
Uống
Bột/cốm/hạt pha uống
Gói/Túi
147
92
Hoàng liên, Vân Mộc hương, Đại
hồi, Sa nhân, Quế nhục, Đinh hương.
3
Uống
Viên hoàn cứng
Viên
148
92
Hoàng liên, Vân Mộc hương, Đại
hồi, Sa nhân, Quế nhục, Đinh hương.
3
Uống
Viên nang
Viên
149
92
Hoàng liên, Vân Mộc hương, Đại
hồi, Sa nhân, Quế nhục, Đinh hương.
3
Uống
Viên
Viên
150
94
Kha tử, Mộc hương, Hoàng
liên, Bạch truật, Cam thảo, Bạch thược.
3
Uống
Viên nang
Viên
151
94
Kha tử, Mộc hương, Hoàng
liên, Bạch truật, Cam thảo, Bạch thược.
3
Uống
Viên
Viên
152
95
Lá khôi, Dạ cẩm, Cỏ hàn the,
Khổ sâm, Ô tặc cốt.
3
Uống
Viên nang
Viên
153
97
Mật ong/Cao mật heo, Nghệ,
(Trần bì).
3
Uống
Viên hoàn cứng
Gói/Túi
154
97
Mật ong/Cao mật heo, Nghệ,
(Trần bì).
3
Uống
Viên hoàn cứng
Chai/Lọ
155
97
Mật ong/Cao mật heo, Nghệ,
(Trần bì).
3
Uống
Viên
Viên
156
98
Men bia ép tinh chế.
3
Uống
Dung dịch/hỗn dịch/nhũ dịch uống
Chai/Lọ/Bình
157
98
Men bia ép tinh chế.
3
Uống
Dung dịch/hỗn dịch/nhũ dịch uống
Gói/Túi/Ống
158
98
Men bia ép tinh chế.
3
Uống
Viên nang
Viên
159
100
Mộc hương, Hoàng
liên/Berberin, (Xích thược/Bạch thược), (Ngô thù du).
3
Uống
Viên nang
Viên
160
100
Mộc hương, Hoàng
liên/Berberin, (Xích thược/Bạch thược), (Ngô thù du).
3
Uống
Viên
Viên
161
101
Nghệ vàng.
3
Uống
Dung dịch/hỗn dịch/nhũ dịch uống
Chai/Lọ/Bình
162
101
Nghệ vàng.
3
Uống
Viên hoàn cứng
Chai/Lọ
163
103
Ngưu nhĩ phong, La liễu.
3
Uống
Bột/cốm/hạt pha uống
Gói/Túi
164
103
Ngưu nhĩ phong, La liễu.
4
Uống
Viên
Viên
165
104
Nha đạm tử, Berberin, Tỏi,
Cát căn, Mộc hương.
3
Uống
Viên bao tan ở ruột
Viên
166
105
Nhân sâm/Đảng sâm, Bạch linh,
Bạch truật, Cam thảo, Trần bì, Bán hạ/Bán hạ chế, Sa nhân, Mộc hương, (Gừng
tươi/Sinh khương).
3
Uống
Viên nang
Viên
167
107
Nhân sâm/Đảng sâm, Hoàng kỳ,
Đương quy, Bạch truật, Thăng ma, Sài hồ, Trần bì, Cam thảo, (Sinh khương), (Đại
táo).
3
Uống
Dung dịch/hỗn dịch/nhũ dịch uống
Chai/Lọ/Bình
168
107
Nhân sâm/Đảng sâm, Hoàng kỳ,
Đương quy, Bạch truật, Thăng ma, Sài hồ, Trần bì, Cam thảo, (Sinh khương), (Đại
táo).
3
Uống
Dung dịch/hỗn dịch/nhũ dịch uống
Gói/Túi/Ống
169
107
Nhân sâm/Đảng sâm, Hoàng kỳ,
Đương quy, Bạch truật, Thăng ma, Sài hồ, Trần bì, Cam thảo, (Sinh khương), (Đại
táo).
3
Uống
Viên hoàn cứng
Gói/Túi
170
107
Nhân sâm/Đảng sâm, Hoàng kỳ,
Đương quy, Bạch truật, Thăng ma, Sài hồ, Trần bì, Cam thảo, (Sinh khương), (Đại
táo).
4
Uống
Viên hoàn cứng
Gói/Túi
171
107
Nhân sâm/Đảng sâm, Hoàng kỳ,
Đương quy, Bạch truật, Thăng ma, Sài hồ, Trần bì, Cam thảo, (Sinh khương), (Đại
táo).
3
Uống
Viên nang
Viên
172
108
Nhân sâm, Hoàng kỳ, Đương
quy, Bạch truật, Thăng ma, Sài hồ, Trần bì, Cam thảo, Hòe hoa, Cỏ nhọ nồi,
Kim ngân hoa, Đào nhân.
3
Uống
Bột/cốm/hạt pha uống
Gói/Túi
173
108
Nhân sâm, Hoàng kỳ, Đương
quy, Bạch truật, Thăng ma, Sài hồ, Trần bì, Cam thảo, Hòe hoa, Cỏ nhọ nồi,
Kim ngân hoa, Đào nhân.
3
Uống
Viên nang
Viên
174
110
Phòng đảng sâm, Thương truật,
Hoài sơn, Hậu phác, Mộc hương, Ô tặc cốt, Cam thảo.
3
Uống
Bột/cốm/hạt pha uống
Gói/Túi
175
112
Sử quân tử, Binh lang, Nhục đậu
khấu, Lục thần khúc, Mạch nha, Hồ hoàng liên, Mộc hương.
3
Uống
Dung dịch/hỗn dịch/nhũ dịch uống
Chai/Lọ/Bình
176
112
Sử quân tử, Binh lang, Nhục đậu
khấu, Lục thần khúc, Mạch nha, Hồ hoàng liên, Mộc hương.
3
Uống
Dung dịch/hỗn dịch/nhũ dịch uống
Gói/Túi/Ống
177
114
Tô mộc.
3
Uống
Bột/cốm/hạt pha uống
Gói/Túi
178
114
Tô mộc.
3
Uống
Viên nang
Viên
179
116
Trần bì, Đương quy, Mạch nha,
Phục linh, Chỉ xác, Thanh bì, Bạch Truật, Hậu phác, Bạch đậu khấu, Can
khương, Mộc hương.
3
Uống
Viên nang
Viên
180
117
Cao khô Trinh nữ hoàng cung.
1
Uống
Viên nang
Viên
181
117
Cao khô Trinh nữ hoàng cung.
3
Uống
Viên nang
Viên
182
118
Trinh nữ hoàng cung, Tri mẫu,
Hoàng bá, Ích mẫu, Đào nhân, Trạch tả, Xích thược, Nhục quế.
2
Uống
Viên
Viên
183
118
Trinh nữ hoàng cung, Tri mẫu,
Hoàng bá, Ích mẫu, Đào nhân, Trạch tả, Xích thược, Nhục quế.
3
Uống
Viên
Viên
184
119
Xích đồng nam, Ngấy hương, Thục
địa, Hoài sơn, Đan bì, Bạch linh, Trạch tả, Mật ong.
3
Uống
Viên hoàn cứng
Gói/Túi
185
119
Xích đồng nam, Ngấy hương, Thục
địa, Hoài sơn, Đan bì, Bạch linh, Trạch tả, Mật ong.
3
Uống
Viên hoàn cứng
Viên
186
120
Xuyên bối mẫu/Bối mẫu, Đại
hoàng, Diên hồ sách, Bạch cập, Ô tặc cốt/Mai mực, Cam thảo.
3
Uống
Bột/cốm/hạt pha uống
Gói/Túi
187
122
Bạch truật, Cam thảo, Mạch
nha, Đảng sâm, Đỗ trọng, Đương quy, Phục linh, Sa nhân, Hoài sơn, Táo nhân,
Liên nhục, Bạch thược, Trần bì, Viễn chí, Ý dĩ, Bạch tật lê.
3
Uống
Viên hoàn cứng
Gói/Túi
188
122
Bạch truật, Cam thảo, Mạch
nha, Đảng sâm, Đỗ trọng, Đương quy, Phục linh, Sa nhân, Hoài sơn, Táo nhân,
Liên nhục, Bạch thược, Trần bì, Viễn chí, Ý dĩ, Bạch tật lê.
3
Uống
Viên nang
Viên
189
124
Đan sâm, Tam thất.
3
Uống
Viên
Viên
190
125
Đan sâm, Tam thất,
Borneol/Băng phiến/Camphor.
3
Uống
Viên nang
Viên
191
125
Đan sâm, Tam thất,
Borneol/Băng phiến/Camphor.
3
Uống
Viên
Viên
192
126
Đăng tâm thảo, Táo nhân, Thảo
quyết minh, Tâm sen.
3
Uống
Viên hoàn mềm
Viên
193
126
Đăng tâm thảo, Táo nhân, Thảo
quyết minh, Tâm sen.
3
Uống
Viên nang
Viên
194
126
Đăng tâm thảo, Táo nhân, Thảo
quyết minh, Tâm sen.
3
Uống
Viên
Viên
195
126
Đăng tâm thảo, Táo nhân, Thảo
quyết minh, Tâm sen.
4
Uống
Viên
Viên
196
127
Đinh lăng, Bạch quả, (Đậu
tương).
2
Uống
Viên nang
Viên
197
127
Đinh lăng, Bạch quả, (Đậu
tương).
3
Uống
Bột/cốm/hạt pha uống
Gói/Túi
198
127
Đinh lăng, Bạch quả, (Đậu
tương).
3
Uống
Dung dịch/hỗn dịch/nhũ dịch uống
Gói/Túi/Ống
199
127
Đinh lăng, Bạch quả, (Đậu
tương).
3
Uống
Viên nang
Viên
200
127
Đinh lăng, Bạch quả, (Đậu
tương).
3
Uống
Viên
Viên
201
127
Đinh lăng, Bạch quả, (Đậu
tương).
4
Uống
Viên
Viên
202
128
Địa long, Hoàng kỳ, Đương
quy, Xích thược, Xuyên khung, Đào nhân, Hồng hoa.
3
Uống
Viên hoàn cứng
Viên
203
128
Địa long, Hoàng kỳ, Đương
quy, Xích thược, Xuyên khung, Đào nhân, Hồng hoa.
3
Uống
Viên nang
Viên
204
129
Đương quy, Bạch quả.
3
Uống
Viên nang
Viên
205
131
Hoài sơn, Liên nhục, Liên
tâm, Lá dâu, Lá vông, Bá tử nhân, Toan táo nhân, Long nhãn.
2
Uống
Viên
Viên
206
131
Hoài sơn, Liên nhục, Liên
tâm, Lá dâu, Lá vông, Bá tử nhân, Toan táo nhân, Long nhãn.
3
Uống
Viên
Viên
207
132
Hoàng bá, Khiếm thực, Liên
tu, Tri mẫu, mẫu lệ, Phục linh, Sơn thù, Viễn chí.
3
Uống
Viên hoàn cứng
Gói/Túi
208
133
Hồng hoa, Đương quy, Sinh địa,
Sài hồ, Cam thảo, Xích thược, Xuyên khung, Chỉ xác, Ngưu tất, Bạch quả, (Đào
nhân), (Cát cánh).
2
Uống
Viên
Viên
209
133
Hồng hoa, Đương quy, Sinh địa,
Sài hồ, Cam thảo, Xích thược, Xuyên khung, Chỉ xác, Ngưu tất, Bạch quả, (Đào
nhân), (Cát cánh).
3
Uống
Viên nang
Viên
210
135
Lá sen, Lá vông/Vông nem, Lạc
tiên, (Tâm sen), (Bình vôi), (Trinh nữ).
2
Uống
Viên nang
Viên
211
135
Lá sen, Lá vông/Vông nem, Lạc
tiên, (Tâm sen), (Bình vôi), (Trinh nữ).
2
Uống
Viên
Viên
212
135
Lá sen, Lá vông/Vông nem, Lạc
tiên, (Tâm sen), (Bình vôi), (Trinh nữ).
3
Uống
Viên nang
Viên
213
135
Lá sen, Lá vông/Vông nem, Lạc
tiên, (Tâm sen), (Bình vôi), (Trinh nữ).
3
Uống
Viên
Viên
214
136
Lạc tiên, Vông nem, Lá
dâu/Tang diệp.
3
Uống
Dung dịch/hỗn dịch/nhũ dịch uống
Chai/Lọ/Bình
215
136
Lạc tiên, Vông nem, Lá
dâu/Tang diệp.
3
Uống
Viên nang
Viên
216
138
Sinh địa, Mạch môn, Thiên
môn/Thiên môn đông, Táo nhân, Bá tử nhân, Huyền sâm, Viễn chí, Ngũ vị tử, Đảng
sâm, Đương quy, Đan sâm, Phục thần, Cát cánh.
3
Uống
Viên nang
Viên
217
139
Sinh địa/Địa hoàng, Nhân
sâm/Đảng sâm, Đan sâm, Huyền sâm, Bạch linh/Phục linh, Ngũ vị tử, Viễn chí,
Cát cánh, Đương quy, Thiên môn, Mạch môn, Toan táo nhân, (Bá tử nhân), (Chu
sa), (Cam thảo).
3
Uống
Viên hoàn cứng
Gói/Túi
218
139
Sinh địa/Địa hoàng, Nhân
sâm/Đảng sâm, Đan sâm, Huyền sâm, Bạch linh/Phục linh, Ngũ vị tử, Viễn chí,
Cát cánh, Đương quy, Thiên môn, Mạch môn, Toan táo nhân, (Bá tử nhân), (Chu
sa), (Cam thảo).
3
Uống
Viên hoàn cứng
Chai/Lọ
219
139
Sinh địa/Địa hoàng, Nhân
sâm/Đảng sâm, Đan sâm, Huyền sâm, Bạch linh/Phục linh, Ngũ vị tử, Viễn chí,
Cát cánh, Đương quy, Thiên môn, Mạch môn, Toan táo nhân, (Bá tử nhân), (Chu
sa), (Cam thảo).
3
Uống
Viên hoàn cứng
Viên
220
139
Sinh địa/Địa hoàng, Nhân
sâm/Đảng sâm, Đan sâm, Huyền sâm, Bạch linh/Phục linh, Ngũ vị tử, Viễn chí,
Cát cánh, Đương quy, Thiên môn, Mạch môn, Toan táo nhân, (Bá tử nhân), (Chu
sa), (Cam thảo).
3
Uống
Viên nang
Viên
221
140
Thỏ ty tử, Hà thủ ô, Dây đau
xương, cốt toái bổ, Đỗ trọng, Cúc bất tử, Nấm sò khô.
3
Uống
Viên nang
Viên
222
142
Toan táo nhân, Tri mẫu, Phục
linh, Xuyên khung, Cam thảo.
3
Uống
Bột/cốm/hạt pha uống
Gói/Túi
223
142
Toan táo nhân, Tri mẫu, Phục
linh, Xuyên khung, Cam thảo.
3
Uống
Viên hoàn cứng
Gói/Túi
224
142
Toan táo nhân, Tri mẫu, Phục
linh, Xuyên khung, Cam thảo.
3
Uống
Viên nang
Viên
225
142
Toan táo nhân, Tri mẫu, Phục
linh, Xuyên khung, Cam thảo.
3
Uống
Viên
Viên
226
143
Xuyên khung, Tần giao, Bạch
chỉ, Đương quy, Mạch môn, Hồng sâm, Ngô thù du, Ngũ vị tử, Băng phiến/Borneol.
3
Uống
Viên nang
Viên
227
145
Bách bộ.
3
Uống
Dung dịch/hỗn dịch/nhũ dịch uống
Chai/Lọ/Bình
228
148
Bạch linh, Cát cánh, Tỳ bà diệp/Tỳ
bà, Tang Bạch bì, Ma hoàng, Thiên môn đông/Mạch môn, Bạc hà/Lá bạc hà, Bán hạ
chế, Bách bộ, Mơ muối/Ô mai, Cam thảo, Bạch phàn, Tinh dầu bạc hà/menthol,
(Bàng sa).
2
Uống
Bột/cốm/hạt pha uống
Gói/Túi
229
148
Bạch linh, Cát cánh, Tỳ bà diệp/Tỳ
bà, Tang Bạch bì, Ma hoàng, Thiên môn đông/Mạch môn, Bạc hà/Lá bạc hà, Bán hạ
chế, Bách bộ, Mơ muối/Ô mai, Cam thảo, Bạch phàn, Tinh dầu bạc hà/menthol,
(Bàng sa).
3
Uống
Dung dịch/hỗn dịch/nhũ dịch uống
Chai/Lọ/Bình
230
149
Cát cánh, Kinh giới, Tử uyển,
Bách bộ, Hạnh nhân, Cam thảo, Trần bì, Mạch môn.
3
Uống
Dung dịch/hỗn dịch/nhũ dịch uống
Chai/Lọ/Bình
231
150
Húng chanh, Núc nác, Cineol.
2
Uống
Dung dịch/hỗn dịch/nhũ dịch uống
Chai/Lọ/Bình
232
150
Húng chanh, Núc nác, Cineol.
2
Uống
Dung dịch/hỗn dịch/nhũ dịch uống
Gói/Túi/Ống
233
150
Húng chanh, Núc nác, Cineol.
3
Uống
Dung dịch/hỗn dịch/nhũ dịch uống
Chai/Lọ/Bình
234
150
Húng chanh, Núc nác, Cineol.
4
Uống
Dung dịch/hỗn dịch/nhũ dịch uống
Chai/Lọ/Bình
235
151
Lá thường xuân.
3
Uống
Bột/cốm/hạt pha uống
Gói/Túi
236
151
Lá thường xuân.
3
Uống
Dung dịch/hỗn dịch/nhũ dịch uống
Chai/Lọ/Bình
237
151
Lá thường xuân.
3
Uống
Dung dịch/hỗn dịch/nhũ dịch uống
Gói/Túi/Ống
238
151
Lá thường xuân.
3
Uống
Dung dịch/hỗn dịch/nhũ dịch uống
Gói/Túi/Ống
239
155
Ma hoàng, Hạnh nhân/Khô hạnh
nhân, Quế Chi/Thạch cao, Cam thảo.
3
Uống
Dung dịch/hỗn dịch/nhũ dịch uống
Chai/Lọ/Bình
240
156
Sinh địa, Mạch môn, Huyền
sâm, Bối mẫu, Bạch thược, Mẫu đơn bì, Cam thảo.
2
Uống
Dung dịch/hỗn dịch/nhũ dịch uống
Gói/Túi/Ống
241
156
Sinh địa, Mạch môn, Huyền
sâm, Bối mẫu, Bạch thược, Mẫu đơn bì, Cam thảo.
3
Uống
Dung dịch/hỗn dịch/nhũ dịch uống
Chai/Lọ/Bình
242
156
Sinh địa, Mạch môn, Huyền
sâm, Bối mẫu, Bạch thược, Mẫu đơn bì, Cam thảo.
3
Uống
Dung dịch/hỗn dịch/nhũ dịch uống
Gói/Túi/Ống
243
156
Sinh địa, Mạch môn, Huyền
sâm, Bối mẫu, Bạch thược, Mẫu đơn bì, Cam thảo.
3
Uống
Dung dịch/hỗn dịch/nhũ dịch uống
Gói/Túi/Ống
244
156
Sinh địa, Mạch môn, Huyền
sâm, Bối mẫu, Bạch thược, Mẫu đơn bì, Cam thảo.
3
Uống
Viên nang
Viên
245
156
Sinh địa, Mạch môn, Huyền
sâm, Bối mẫu, Bạch thược, Mẫu đơn bì, Cam thảo.
3
Uống
Viên
Viên
246
157
Trần bì, Cát cánh, Tiền hồ,
Tô diệp, Tử uyển, Thiên môn, Tang bạch bì, Tang diệp, Cam thảo, Ô mai, Khương
hoàng, Menthol.
3
Uống
Dung dịch/hỗn dịch/nhũ dịch uống
Chai/Lọ/Bình
247
158
Tỳ bà diệp, Cát cánh, Bách bộ,
Tiền hồ, Tang bạch bì, Thiên môn, Bạch linh, Cam thảo, Hoàng cầm, Cineol,
(Menthol).
3
Uống
Dung dịch/hỗn dịch/nhũ dịch uống
Chai/Lọ/Bình
248
158
Tỳ bà diệp, Cát cánh, Bách bộ,
Tiền hồ, Tang bạch bì, Thiên môn, Bạch linh, Cam thảo, Hoàng cầm, Cineol,
(Menthol).
4
Uống
Dung dịch/hỗn dịch/nhũ dịch uống
Chai/Lọ/Bình
249
161
Đương quy, Bạch truật, Nhân
sâm/Đảng sâm, Quế nhục, Thục địa, Cam thảo, Hoàng kỳ, Phục linh/Bạch linh,
Xuyên khung, Bạch thược.
3
Uống
Dung dịch/hỗn dịch/nhũ dịch uống
Gói/Túi/Ống
250
161
Đương quy, Bạch truật, Nhân
sâm/Đảng sâm, Quế nhục, Thục địa, Cam thảo, Hoàng kỳ, Phục linh/Bạch linh,
Xuyên khung, Bạch thược.
3
Uống
Viên hoàn cứng
Gói/Túi
251
161
Đương quy, Bạch truật, Nhân
sâm/Đảng sâm, Quế nhục, Thục địa, Cam thảo, Hoàng kỳ, Phục linh/Bạch linh,
Xuyên khung, Bạch thược.
3
Uống
Viên hoàn cứng
Chai/Lọ
252
161
Đương quy, Bạch truật, Nhân
sâm/Đảng sâm, Quế nhục, Thục địa, Cam thảo, Hoàng kỳ, Phục linh/Bạch linh,
Xuyên khung, Bạch thược.
3
Uống
Viên hoàn cứng
Viên
253
161
Đương quy, Bạch truật, Nhân sâm/Đảng
sâm, Quế nhục, Thục địa, Cam thảo, Hoàng kỳ, Phục linh/Bạch linh, Xuyên
khung, Bạch thược.
3
Uống
Viên hoàn mềm
Viên
254
161
Đương quy, Bạch truật, Nhân
sâm/Đảng sâm, Quế nhục, Thục địa, Cam thảo, Hoàng kỳ, Phục linh/Bạch linh,
Xuyên khung, Bạch thược.
3
Uống
Viên nang
Viên
255
162
Hải mã, Lộc nhung, Nhân sâm,
Quế.
3
Uống
Viên nang
Viên
256
163
Linh chi, Đương quy.
3
Uống
Viên nang
Viên
257
165
Nhân sâm, Lộc nhung, Đương
quy, Đỗ trọng, Thục địa, Phục linh, Ngưu tất, Xuyên khung, Hà thủ ô đỏ, Ba
kích, Nhục thung dung, Sơn thủ, Bạch truật, Kim anh, Nhục quế, Cam thảo.
3
Uống
Viên nang
Viên
258
166
Nhân sâm, Nhung hươu, (Cao
ban long).
2
Uống
Viên nang
Viên
259
166
Nhân sâm, Nhung hươu, (Cao
ban long).
3
Uống
Dung dịch/hỗn dịch/nhũ dịch uống
Gói/Túi/Ống
260
166
Nhân sâm, Nhung hươu, (Cao
ban long).
3
Uống
Viên nang
Viên
261
169
Thục địa, Hoài sơn, Đan
bì/Đơn bì/Mẫu đơn bì, Trạch tả, Bạch linh/Phục linh, Sơn thù, Phụ tử chế/Hắc
phụ, Quế/Quế nhục.
3
Uống
Viên hoàn cứng
Viên
262
169
Thục địa, Hoài sơn, Đan
bì/Đơn bì/Mẫu đơn bì, Trạch tả, Bạch linh/Phục linh, Sơn thù, Phụ tử chế/Hắc
phụ, Quế/Quế nhục.
3
Uống
Viên nang
Viên
263
171
Thục địa, Phục linh, Hoài
Sơn, Sơn thù, Trạch tả, Xa tiền tử, Ngưu tất, Mẫu đơn bì, Nhục quế, Phụ tử chế.
3
Uống
Viên nang
Viên
264
173
Bột bèo hoa dâu.
1
Uống
Dung dịch/hỗn dịch/nhũ dịch uống
Chai/Lọ/Bình
265
173
Bột bèo hoa dâu.
1
Uống
Viên nang
Viên
266
173
Bột bèo hoa dâu.
2
Uống
Dung dịch/hỗn dịch/nhũ dịch uống
Chai/Lọ/Bình
267
173
Bột bèo hoa dâu.
3
Uống
Dung dịch/hỗn dịch/nhũ dịch uống
Chai/Lọ/Bình
268
173
Bột bèo hoa dâu.
3
Uống
Viên nang
Viên
269
175
Câu đằng, Thiên ma, Hoàng cầm,
Đỗ trọng, Bạch phục linh, Thạch quyết minh, Ngưu tất, Ích mẫu, Tang ký sinh,
Sơn chi, Dạ giao đằng, (Hòe hoa).
3
Uống
Viên nang
Viên
270
177
Đảng sâm, Thục địa, Quế, Ngũ
gia bì, Đương qui, Xuyên khung, Long nhãn, Trần bì.
3
Uống
Dung dịch/hỗn dịch/nhũ dịch uống
Chai/Lọ/Bình
271
178
Đương quy di thực.
3
Uống
Viên nang
Viên
272
179
Đương quy, Xuyên khung, Thục
địa, Bạch thược, Nhân sâm/Đảng sâm, Bạch linh/Phục linh, Bạch truật, Cam thảo.
3
Uống
Dung dịch/hỗn dịch/nhũ dịch uống
Gói/Túi/Ống
273
179
Đương quy, Xuyên khung, Thục
địa, Bạch thược, Nhân sâm/Đảng sâm, Bạch linh/Phục linh, Bạch truật, Cam thảo.
3
Uống
Viên nang
Viên
274
181
Hà thủ ô đỏ/Ngưu tất, (Bạch thược/Xích
thược), Đương quy, Xuyên khung, Ích mẫu, Thục địa/Sinh địa, (Hồng hoa), (Đan
sâm).
1
Uống
Viên
Viên
275
181
Hà thủ ô đỏ/Ngưu tất, (Bạch
thược/Xích thược), Đương quy, Xuyên khung, Ích mẫu, Thục địa/Sinh địa, (Hồng
hoa), (Đan sâm).
2
Uống
Viên
Viên
276
181
Hà thủ ô đỏ/Ngưu tất, (Bạch
thược/Xích thược), Đương quy, Xuyên khung, Ích mẫu, Thục địa/Sinh địa, (Hồng
hoa), (Đan sâm).
3
Uống
Bột/cốm/hạt pha uống
Gói/Túi
277
181
Hà thủ ô đỏ/Ngưu tất, (Bạch thược/Xích
thược), Đương quy, Xuyên khung, Ích mẫu, Thục địa/Sinh địa, (Hồng hoa), (Đan
sâm).
3
Uống
Dung dịch/hỗn dịch/nhũ dịch uống
Chai/Lọ/Bình
278
181
Hà thủ ô đỏ/Ngưu tất, (Bạch
thược/Xích thược), Đương quy, Xuyên khung, Ích mẫu, Thục địa/Sinh địa, (Hồng
hoa), (Đan sâm).
3
Uống
Dung dịch/hỗn dịch/nhũ dịch uống
Gói/Túi/Ống
279
181
Hà thủ ô đỏ/Ngưu tất, (Bạch
thược/Xích thược), Đương quy, Xuyên khung, Ích mẫu, Thục địa/Sinh địa, (Hồng
hoa), (Đan sâm).
3
Uống
Dung dịch/hỗn dịch/nhũ dịch uống
Gói/Túi/Ống
280
181
Hà thủ ô đỏ/Ngưu tất, (Bạch
thược/Xích thược), Đương quy, Xuyên khung, Ích mẫu, Thục địa/Sinh địa, (Hồng
hoa), (Đan sâm).
3
Uống
Viên nang
Viên
281
181
Hà thủ ô đỏ/Ngưu tất, (Bạch thược/Xích
thược), Đương quy, Xuyên khung, Ích mẫu, Thục địa/Sinh địa, (Hồng hoa), (Đan
sâm).
3
Uống
Viên
Viên
282
181
Hà thủ ô đỏ/Ngưu tất, (Bạch
thược/Xích thược), Đương quy, Xuyên khung, Ích mẫu, Thục địa/Sinh địa, (Hồng
hoa), (Đan sâm).
4
Uống
Viên
Viên
283
182
Hải sâm.
3
Uống
Viên nang
Viên
284
183
Hoàng kỳ, Đào nhân, Hồng hoa,
Địa long, Nhân sâm, Xuyên khung, Đương quy, Xích thược, Bạch thược.
3
Uống
Viên
Viên
285
184
Hoàng kỳ, Đương quy, Kỷ tử.
2
Uống
Viên
Viên
286
184
Hoàng kỳ, Đương quy, Kỷ tử.
3
Uống
Viên
Viên
287
185
Huyết giác.
3
Uống
Viên
Viên
288
186
Ngưu tất, Nghệ, Hoa
hòe/Rutin, (Bạch truật).
3
Uống
Viên nang
Viên
289
187
Nhân sâm, Thủy điệt, Toàn yết,
Xích thược, Thuyền thoái, Thổ miết trùng, Ngô công, Đàn hương, Giáng hương,
Nhũ hương, Toan táo nhân, Băng phiến.
2
Uống
Viên nang
Viên
290
188
Phòng phong, Hòe giác, Đương
quy, Địa du, Chỉ xác, Hoàng cầm.
3
Uống
Viên nang
Viên
291
188
Phòng phong, Hòe giác, Đương
quy, Địa du, Chỉ xác, Hoàng cầm.
3
Uống
Viên
Viên
292
189
Quy bản/Cao xương, Thục địa,
Hoàng bá, Tri mẫu.
3
Uống
Viên nang
Viên
293
190
Sinh địa, Mạch môn, Thiên hoa
phấn, Hoàng kỳ, Kỷ tử/Câu kỷ tử, Bạch linh/Phục linh, Ngũ vị tử, Mẫu đơn bì,
Hoàng liên, Nhân sâm, (Thạch cao).
2
Uống
Viên
Viên
294
190
Sinh địa, Mạch môn, Thiên hoa
phấn, Hoàng kỳ, Kỷ tử/Câu kỷ tử, Bạch linh/Phục linh, Ngũ vị tử, Mẫu đơn bì,
Hoàng liên, Nhân sâm, (Thạch cao).
3
Uống
Viên nang
Viên
295
191
Tam thất.
3
Uống
Viên nang
Viên
296
192
Thổ miết trùng, Hồng hoa, Tự
nhiên đồng, Long não, Hạt dưa chuột, Tục đoạn, Tam thất, Đương quy, Lạc tân
phụ.
3
Uống
Viên nang
Viên
297
193
Thục địa, Hoài sơn, Sơn thù,
Đan bì/Mẫu đơn bì, Bạch linh/Phục linh, Trạch tả.
3
Uống
Dung dịch/hỗn dịch/nhũ dịch uống
Gói/Túi/Ống
298
193
Thục địa, Hoài sơn, Sơn thù,
Đan bì/Mẫu đơn bì, Bạch linh/Phục linh, Trạch tả.
3
Uống
Viên hoàn cứng
Gói/Túi
299
193
Thục địa, Hoài sơn, Sơn thù,
Đan bì/Mẫu đơn bì, Bạch linh/Phục linh, Trạch tả.
3
Uống
Viên hoàn cứng
Chai/Lọ
300
193
Thục địa, Hoài sơn, Sơn thù,
Đan bì/Mẫu đơn bì, Bạch linh/Phục linh, Trạch tả.
3
Uống
Viên hoàn cứng
Viên
301
193
Thục địa, Hoài sơn, Sơn thù,
Đan bì/Mẫu đơn bì, Bạch linh/Phục linh, Trạch tả.
3
Uống
Viên hoàn mềm
Viên
302
193
Thục địa, Hoài sơn, Sơn thù,
Đan bì/Mẫu đơn bì, Bạch linh/Phục linh, Trạch tả.
3
Uống
Viên nang
Viên
303
193
Thục địa, Hoài sơn, Sơn thù,
Đan bì/Mẫu đơn bì, Bạch linh/Phục linh, Trạch tả.
3
Uống
Viên
Viên
304
195
Thục địa, Táo nhục, Củ súng,
Thạch hộc, Hoài sơn, Tỳ giải.
3
Uống
Dung dịch/hỗn dịch/nhũ dịch uống
Chai/Lọ/Bình
305
195
Thục địa, Táo nhục, Củ súng,
Thạch hộc, Hoài sơn, Tỳ giải.
3
Uống
Viên hoàn cứng
Chai/Lọ
306
196
Đảng sâm, Bạch linh/Phục
linh, Bạch truật, Cam thảo, Thục địa, Bạch thược, Đương quy, Xuyên khung, Ích
mẫu.
3
Uống
Viên nang
Viên
307
197
Hoài sơn, Thục địa, Trư ma
căn, Ngải cứu, Tô ngạnh, Tục đoạn, Trần bì, Hương phụ, Sa nhân, Cao xương hỗn
hợp.
3
Uống
Viên hoàn cứng
Gói/Túi
308
198
Ích mẫu, Bạch thược, Đại
hoàng, Thục địa, Hương phụ, Đương quy, Bạch truật, Xuyên khung, Huyền hồ
sách, Phục linh.
3
Uống
Viên nang
Viên
309
199
Ích mẫu, Hương phụ, Ngải cứu,
(Đương quy).
3
Uống
Bột/cốm/hạt pha uống
Chai/Lọ/Bình
310
199
Ích mẫu, Hương phụ, Ngải cứu,
(Đương quy).
3
Uống
Bột/cốm/hạt pha uống
Gói/Túi
311
199
Ích mẫu, Hương phụ, Ngải cứu,
(Đương quy).
3
Uống
Dung dịch/hỗn dịch/nhũ dịch uống
Chai/Lọ/Bình
312
199
Ích mẫu, Hương phụ, Ngải cứu,
(Đương quy).
3
Uống
Dung dịch/hỗn dịch/nhũ dịch uống
Gói/Túi/Ống
313
199
Ích mẫu, Hương phụ, Ngải cứu,
(Đương quy).
3
Uống
Viên hoàn cứng
Viên
314
199
Ích mẫu, Hương phụ, Ngải cứu,
(Đương quy).
3
Uống
Viên nang
Viên
315
199
Ích mẫu, Hương phụ, Ngải cứu,
(Đương quy).
3
Uống
Viên
Viên
316
203
Bạch chỉ, Phòng phong, Hoàng
cầm, Ké đầu ngựa, Hạ khô thảo, Cỏ hôi, Kim ngân hoa.
3
Uống
Viên nang
Viên
317
204
Bạch chỉ, Tân di hoa, Thương
nhĩ tử, Tinh dầu Bạc hà.
3
Uống
Viên nang
Viên
318
205
Bạch tật lê, Bạch thược, Câu
kỷ tử, Cúc hoa, Đan bì/Mẫu đơn bì, Đương quy, Hoài sơn, Phục linh/Bạch linh,
Thục địa, Sơn thù,/Sơn thù du, Thạch quyết minh, (Trạch tả).
3
Uống
Dung dịch/hỗn dịch/nhũ dịch uống
Chai/Lọ/Bình
319
205
Bạch tật lê, Bạch thược, Câu
kỷ tử, Cúc hoa, Đan bì/Mẫu đơn bì, Đương quy, Hoài sơn, Phục linh/Bạch linh,
Thục địa, Sơn thù,/Sơn thù du, Thạch quyết minh, (Trạch tả).
3
Uống
Dung dịch/hỗn dịch/nhũ dịch uống
Gói/Túi/Ống
320
205
Bạch tật lê, Bạch thược, Câu
kỷ tử, Cúc hoa, Đan bì/Mẫu đơn bì, Đương quy, Hoài sơn, Phục linh/Bạch linh,
Thục địa, Sơn thù,/Sơn thù du, Thạch quyết minh, (Trạch tả).
3
Uống
Viên hoàn cứng
Gói/Túi
321
205
Bạch tật lê, Bạch thược, Câu
kỷ tử, Cúc hoa, Đan bì/Mẫu đơn bì, Đương quy, Hoài sơn, Phục linh/Bạch linh,
Thục địa, Sơn thù,/Sơn thù du, Thạch quyết minh, (Trạch tả).
3
Uống
Viên nang
Viên
322
205
Bạch tật lê, Bạch thược, Câu
kỷ tử, Cúc hoa, Đan bì/Mẫu đơn bì, Đương quy, Hoài sơn, Phục linh/Bạch linh,
Thục địa, Sơn thù,/Sơn thù du, Thạch quyết minh, (Trạch tả).
3
Uống
Viên
Viên
323
206
Liên kiều, Kim ngân hoa,
Hoàng cầm, Menthol, Eucalyptol, Camphor.
3
Xịt mũi
Thuốc xịt mũi
Chai/Lọ/Bình
324
206
Liên kiều, Kim ngân hoa,
Hoàng cầm, Menthol, Eucalyptol, Camphor.
4
Xịt mũi
Thuốc xịt mũi
Chai/Lọ/Bình
325
208
Tân di/Tân di hoa, Cảo bản, Bạch
chỉ, Phòng phong, Tế tân, Xuyên khung, Thăng ma, Cam thảo.
3
Uống
Viên nang
Viên
326
209
Tân di hoa, Thăng ma, Xuyên
khung, Bạch chỉ, Cam thảo.
3
Uống
Viên
Viên
327
211
Thục địa, Hoài sơn, Đan
bì/Đơn bì/Mẫu đơn bì, Bạch linh/Bạch phục linh/Phục linh, Trạch tả, Sơn thù,
Câu kỷ tử, Cúc hoa.
3
Uống
Viên nang
Viên
328
212
Thục địa, Hoài sơn, Trạch tả,
Cúc hoa, Thảo quyết minh, Hạ khô thảo, Hà thủ ô đỏ, (Đương quy).
3
Uống
Viên nang
Viên
329
213
Thương nhĩ tử, Hoàng kỳ, Bạch
chỉ, Phòng phong, Tân di hoa, Bạch truật, Bạc hà, (Kim ngân hoa).
3
Uống
Viên
Viên
330
214
Thương nhĩ tử, Tân di hoa, Cỏ
hôi, Bạch chỉ, Tế tân, Xuyên khung, Hoàng kỳ, Cát cánh, Sài hồ bắc, Bạc hà,
Hoàng cầm, Chi tử, Phục linh.
3
Uống
Viên nang
Viên
331
222
Long não/Camphor, Tinh dầu bạc
hà, Tinh dầu quế, (Methyl salycilat), (Menthol/Eucalyptol), (Gừng), (Tinh dầu
hương nhu trắng).
3
Dùng ngoài
Thuốc dùng ngoài
Chai/Lọ/Bình
332
224
Ô đầu, Địa liền, Đại hồi, Quế
nhục/Quế chi, Thiên niên kiện, (Uy Linh tiên), (Mã tiền), Huyết giác, (Xuyên
khung), Methyl salicylat/Camphora, (Tế tân), (Riềng).
3
Dùng ngoài
Thuốc dùng ngoài
Chai/Lọ/Bình
333
224
Ô đầu, Địa liền, Đại hồi, Quế
nhục/Quế chi, Thiên niên kiện, (Uy Linh tiên), (Mã tiền), Huyết giác, (Xuyên
khung), Methyl salicylat/Camphora, (Tế tân), (Riềng).
4
Dùng ngoài
Thuốc dùng ngoài
Chai/Lọ/Bình
334
226
Ô đầu, Mã tiền/Địa liền,
Thiên niên kiện, Quế nhục/Quế chi, Đại hồi, Huyết giác, Tinh dầu Long não,
Methyl salicylat.
3
Dùng ngoài
Thuốc dùng ngoài
Chai/Lọ/Bình
TỔNG CỘNG: 334 MẶT HÀNG
PHỤ LỤC III
DANH MỤC VỊ THUỐC Y CỔ TRUYỀN ĐẤU THẦU TẬP TRUNG CẤP ĐỊA
PHƯƠNG NĂM 2025-2026
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND
ngày / /2024 của UBND tỉnh Quảng Nam)
STT
STT TT 05/2015/ TT-BYT
Tên vị thuốc
Bộ phận dùng
Tên khoa học của vị thuốc
Tên khoa học của cây, con và khoáng vật làm thuốc
Dạng sơ chế/ Phương pháp chế biến
Tiêu chuẩn chất lượng
Nguồn gốc
Phân nhóm kỹ thuật
Đơn vị tính
Ghi chú
1
1
Bạch chỉ
Rễ
Radix Angelicae dahuricae
Angelica dahurica Benth. et Hook.f-Apiaceae
Thái phiến
TCCS
N
2
Kg
2
4
Kinh giới
Toàn cây
Herba Elsholtziae ciliatae
Elsholtzia ciliata (Thunb.) Hyland.- Lamiaceae
Sao cháy tồn tính
TCCS
N
2
Kg
3
6
Quế chi
Cành
Ramulus Cinnamomi
Cinnamomum sp. - Lauraceae
sơ chế
TCCS
N
2
Kg
4
7
Sinh khương
Thân rễ
Rhizoma Zingiberis recens
Zingiber officinale Rosc. - Zingiberaceae
Sơ chế
TCCS
N
2
Kg
5
8
Tân di
Búp hoa
Flos Magnoliae liliflorae
Magnolia liliiflora Desr-Magnoliaceae
Sơ chế
TCCS
B
2
Kg
6
9
Tế tân
Rễ hoặc thân rễ
Radix et Rhizoma Asari
Asarum heterotropoides Fr. Schmidt - Aristolochiaceae
Thái phiến
TCCS
B
2
Kg
7
11
Tô diệp
Lá
Folium Perillae
Perilla frutescens (L.) Britt. - Lamiaceae
Sơ chế
TCCS
N
2
Kg
8
14
Bạc hà
Toàn cây
Herba Menthae
Mentha arvensis L - Lamiaceae
Sao qua
TCCS
N
2
Kg
9
15
Cát căn
Rễ
Radix Puerariae thomsonii
Pueraria thomsonii Benth. - Fabaceae
Sao vàng
TCCS
N
2
Kg
10
15
Cát căn
Rễ
Radix Puerariae thomsonii
Pueraria thomsonii Benth. - Fabaceae
Sao vàng
TCCS
B
2
Kg
11
17
Cúc hoa
Cụm hoa
Flos Chrysanthemi indici
Chrysanthemum indicum L. - Asteraceae
Sơ chế
TCCS
N
2
Kg
12
17
Cúc hoa
Cụm hoa
Flos Chrysanthemi indici
Chrysanthemum indicum L. - Asteraceae
Sao qua
TCCS
N
2
Kg
13
17
Cúc hoa
Hoa
Flos Chrysanthemi indici
Chrysanthemum indicum L. - Asteraceae
Sơ chế
TCCS
N
2
Kg
14
24
Mạn kinh tử
Quả
Fructus Viticis
Vitex trifolia L., - Verbenaceae V.rotundifolia L.f.
Sao vàng
TCCS
N
2
Kg
15
25
Ngưu bàng tử
Quả
Fructus Arctii lappae
Arctium lappa L. - Asteraceae
Sao vàng
TCCS
B
2
Kg
16
27
Sài hồ
Rễ
Radix Bupleuri
Bupleurum spp - Apiaceae
chich giấm
TCCS
B
2
Kg
17
27
Sài hồ
Rễ
Radix Bupleuri
Bupleurum spp - Apiaceae
phiến
TCCS
B
2
Kg
18
27
Sài hồ bắc
Rễ
Radix Bupleuri
Bupleurum spp. - Apiaceae
Sơ chế
TCCS
B
2
Kg
19
28
Tang diệp
Lá
Folium Mori albae
Morus alba L. - Moraceae
Sơ chế
TCCS
N
2
Kg
20
29
Thăng ma
Thân rễ
Rhizoma Cimicifugae
Cimicifuga sp. - Ranunculaceae
Thái phiến
TCCS
B
2
Kg
21
33
Cà gai leo
Toàn cây
Herba Solani procumbensis
Solanum procumbens Lour.- Solanaceae
Sơ chế
TCCS
N
2
Kg
22
35
Dây đau xương
Thân
Caulis Tinosporae tomentosae
Tinospora tomentosa (Colebr) - Miers Menispermaceae (Colebr)
Sơ chế
TCCS
N
2
Kg
23
35
Dây đau xương
Thân và lá
Caulis Tinosporae tomentosae
Tinospora tomentosa (Colehr). Miers - Menispermaceae
Phiến
TCCS
N
2
Kg
24
37
Độc hoạt
Rễ
Radix Angelicae pubescentis
Angelica pubescens Maxim. - Apiaceae
Phiến
TCCS
B
2
Kg
25
39
Hy thiêm
Toàn cây
Herba Siegesbeckiae
Siegesbeckia orientalis L. - Asteraceae
Tẩm rượu
TCCS
N
2
Kg
26
39
Hy thiêm
Phần trên mặt đất
Herba Siegesbeckiae
Siegesbeckia orientalis L. - Asteraceae
sơ chế
TCCS
N
2
Kg
27
40
Ké đấu ngựa (Thương nhĩ tử)
Quả
Fructus Xanthii strumarii
Xanthium strumarium L. - Asteraceae
Sao cháy gai
TCCS
N
2
Kg
28
41
Khương hoạt
Rễ, thân rễ
Rhizoma et Radix Notopterygii
Notopterygium incisum C. Ting ex H. T. Chang - Apiaceae
Thái phiến
TCCS
B
2
Kg
29
44
Mộc qua
Quả
Fructus Chaenomelis speciosae
Chaenomeles speciosa (Sweet) Nakai - Rosaceae
Sơ chế
TCCS
B
2
Kg
30
45
Ngũ gia bì chân chim
Vỏ thân, vỏ cành
Cortex Schefflerae heptaphyllae
Scheflera heptaphylla (L.) Frodin - Araliaceae
Sơ chế
TCCS
N
2
Kg
31
47
Phòng phong
Rễ
Radix Saposhnikoviae divaricatae
Saposhnikovia divaricata (Turcz.) Schischk.- Apiaceae
Sơ chế
TCCS
B
2
Kg
32
49
Tang chi
Cành
Ramulus Mori albae
Morns alba L. - Moraceae
Sơ chế
TCCS
N
2
Kg
33
49
Tang chi
Thân
Ramulus Mori albae
Morus alba L. - Moraceae
Sơ chế
TCCS
N
2
Kg
34
49
Tang chi
Cành non
Ramulus Mori albae
Morus alba L. - Moraceae
Thái phiến
TCCS
N
2
Kg
35
50
Tang ký sinh
Toàn cây
Herba Loranthi gracilifolii
Loranthus gracilifolius Roxb.ex.Shult.f. - Loranthaceae
Sơ chế
TCCS
N
2
Kg
36
53
Tần giao
Rễ
Radix Gentianae macrophyllae
Gentiana macrophylla Pall. - Gentianaceae
Sơ chế
TCCS
B
2
Kg
37
54
Thiên niên kiện
Thân rễ
Rhizoma Homalomenae occultae
Homalomena occulta (Lour.) Schott - Araceae
Phiến
TCCS
N
2
Kg
38
56
Uy linh tiên
Rễ
Radix et Rhizoma Clematidis
Clematis chinensis Osbeck - Ranunculaceae
Sơ chế
TCCS
B
2
Kg
39
58
Can khương
Thân rễ
Rhizoma Zingiberis
Zingiber officinale Rosc. - Zingiberaceae
Sao vàng
TCCS
N
2
Kg
40
60
Đại hồi
Quả
Fructus Illicii veri
Illicium verum Hook.f. - Illiciaceae
Sơ chế
TCCS
N
2
Kg
41
61
Địa liền
Thân rễ
Rhizoma Kaempferiae galangae
Kaempferia galanga L. - Zingiberaceae
Sơ chế
TCCS
N
2
Kg
42
62
Đinh hương
Nụ hoa
Flos Syzygii aromatici
Syzygium aromaticum (L.) Merill et L.M. Perry - Myrtaceae
Sơ chế
TCCS
B
2
Kg
43
63
Ngô thù du (ngô thù du chế)
Quả
Fructus Evodiae rutaecarpae
Evodia rutaecarpa (A. Juss) Hartley- Rutaceae
Chích cam thảo
TCCS
B
2
Kg
44
64
Thảo quả
Quả
Fructus Amomi aromatici
Amomum aromaticum Roxb. - Zingiberaceae
Sơ chế
TCCS
N
2
Kg
45
65
Tiểu hồi
Quả
Fructus Foeniculi
Foeniculum vulgare Mill. - Apiaceae
Chích muối
TCCS
B
2
Kg
46
67
Phụ tử chế (Hắc phụ, Bạch phụ)
Rễ
Radix Aconiti lateralis praeparata
Aconitum carmichaeli Debx., Aconitum fortunei Hemsl.- Ranunculaceae
Chế Magnesi clorid; Chế muối
TCCS
N
2
Kg
47
67
Phụ tử chế (Hắc phụ, Bạch phụ)
Rễ
Radix Aconiti lateralis praeparata
Aconitum carmichaeli Debx. - Ranunculaceae
Sao vàng với cám
TCCS
B
2
Kg
48
67
Phụ tử chế (Hắc phụ, Bạch phụ)
Rễ
Radix Aconiti lateralis praeparata
Aconitum carmichaeli Debx., Aconitum fortunei Hemsl.- Ranunculaceae
Chích muối
TCCS
B
2
Kg
49
68
Quế nhục
Vỏ thân
Cortex Cinnamomi
Cinnamomum spp. - Lauraceae
Sơ chế
TCCS
N
2
Kg
50
68
Quế nhục
Vỏ
Cortex Cinnamomi
Cinnamomum spp. - Lauraceae
Thái phiến
TCCS
N
2
Kg
51
69
Bạch biển đậu
Hạt
Semen Lablab
Lablab purpureus (L.) Sweet - Fabaceae
Sao vàng
TCCS
N
2
Kg
52
71
Hà diệp (Lá sen)
Lá
Folium Nelumbinis
Nelumbo nucifera Gaertn - Nelumbonaceae
Sơ chế
TCCS
N
2
Kg
53
78
Bồ công anh
Toàn cây
Herba Lactucae indicae
Lactuca indica L. - Asteraceae
Sơ chế
TCCS
N
2
Kg
54
84
Diệp hạ châu
Toàn cây
Herba Phyllanthi urinariae
Phyllanthus urinaria L. - Euphorbiaceae
Sơ chế
TCCS
N
2
Kg
55
88
Giảo cổ lam
Thân lá
Herba Gynostemmae pentaphylli
Gynostemma pentaphyllum (Thunb.) Makino - Cucurbitaceae
Thân lá rửa sạch phơi khô
DĐVN V hoặc TCCS
N
1
Kg
56
88
Giảo cổ lam
Toàn cây
Herba Gynostemmae pentaphylli
Gynostemma pentaphyllum (Thunb.) Makino - Cucurbitaceae
Sơ chế
TCCS
N
2
Kg
57
91
Kim ngân hoa
Hoa
Flos Lonicerae
Lonicera japonica Thunb. - Caprifoliaceae
Sơ chế
TCCS
B
2
Kg
58
92
Liên kiều
Quả
Fructus Forsythiae
Forsythia suspensa (Thunb.) Vahl. - Oleaceae
Sơ chế
TCCS
B
2
Kg
59
96
Sài đất
Toàn cây
Herba Wedeliae
Wedelia chinensis Merr. - Asteraceae
Sơ chế
TCCS
N
2
Kg
60
97
Thổ phục linh
Thân rễ
Rhizoma Smilacis glabrae
Smilax glabra Roxb. - Smilacaceae
Phiến
TCCS
N
2
Kg
61
97
Thổ phục linh
Thân rễ
Rhizoma Smilacis glabrae
Smilax glabra Roxb. - Smilacaceae
Thuốc phiến khô
TCCS
B
2
Kg
62
98
Trinh nữ hoàng cung
Lá
Folium Crini latifolii
Crinum latifolium L. -Amaryllidaceae
Sơ chế
TCCS
N
2
Kg
63
102
Chi tử
Quả
Fructus Gardeniae
Gardenia jasminoides Ellis. - Rubiaceae
Sao qua
TCCS
N
2
Kg
64
102
Chi tử
Quả
Fructus Gardeniae
Gardenia jasminoides Ellis. - Rubiaceae
sao qua
TCCS
B
2
Kg
65
104
Hạ khô thảo
Cụm hoa
Spica Prunellae
Prunella vulgaris L. - Lamiaceae
Sơ chế
TCCS
B
2
Kg
66
104
Hạ khô thảo
Cụm hoa
Spica Prunellae
Prunella vulgaris L. - Lamiaceae
Chích rượu
TCCS
B
2
Kg
67
106
Huyền sâm
Rễ
Radix Scrophulariae
Scrophularia huergeriana Miq. - Scrophulariaceae
Sơ chế
TCCS
B
2
Kg
68
106
Huyền sâm
Củ
Radix Scrophulariae
Scrophularia buergeriana Miq. - Scrophulariaceae
Sơ chế
TCCS
B
2
Kg
69
106
Huyền sâm
Rễ
Radix Scrophulariae
Scrophularia buergeriana Miq. - Scrophulariaceae
Sơ chế
TCCS
N
2
Kg
70
109
Tri mẫu
Thân rễ
Rhizoma Anemarrhenae
Anemarrhena asphodeloides Bge. - Liliaceae
Chích muối
TCCS
B
2
Kg
71
112
Bán chi liên
Toàn cây
Radix Scutellariae barbatae
Scutellaria barbata D. Don.- Laminacae
sao qua
TCCS
B
2
Kg
72
114
Hoàng bá
Vỏ thân và vỏ cành
Cortex Phellodendri
Phellodendron chinense Schneid , P . amurense Rupr. - Rutaceae
chích muối
TCCS
B
2
Kg
73
116
Hoàng cầm
Rễ
Radix Scutellariae
Scutellaria baicalensis Georgi - Lamiaceae
Sao đen
TCCS
B
2
Kg
74
116
Hoàng cầm
Rễ
Radix Scutellariae
Scutellaria baicalensis Georgi - Lamiaceae
Sao vàng
TCCS
B
2
Kg
75
118
Hoàng liên
Thân rễ
Rhizoma Coptidis
Coptis sp. - Ranunculaceae
Chích rượu
TCCS
B
2
Kg
76
119
Khổ sâm
Lá
Folium et Ramulus Crotonis tonkinensis
Croton tonkinensis Gagnep. - Euphorbiaceae
Sơ chế
TCCS
N
2
Kg
77
120
Long đởm thảo
Rễ
Radix et Rhizoma Gentianae
Gentiana spp. - Gentianaceae
Sơ chế
TCCS
B
2
Kg
78
120
Long đởm thảo
Rễ và thân rễ
Radix et Rhizoma Gentianae
Gentiana spp. - Gentianaceae
Sơ chế
TCCS
B
2
Kg
79
124
Nhân trần
Toàn cây
Herba Adenosmatis caerulei
Adenosma caeruleum R.Br. - Scrophulariaceae
Sơ chế
TCCS
N
2
Kg
80
124
Nhân trần
Phần trên mặt đất
Herba Adenosmatis caerulei
Adenosma caeruleum R.Br. - Scrophulariaceae
Sơ chế
TCCS
N
2
Kg
81
130
Bạch mao căn
Thân rễ
Rhizoma Imperatae cylindricae
lmperata cylindrica (L.) P. Beauv - Poaceae
Thái phiến
TCCS
N
2
Kg
82
131
Địa cốt bì
Vỏ rễ
Cortex Lycii chinensis
Lycium chinense Mill. - Solanaceae
Sơ chế
TCCS
B
2
Kg
83
133
Mẫu đơn bì
Vỏ rễ
Cortex Paeoniae suffruticosae
Paeonia suffruticosa Andr. - Paeoniaceae
Sao vàng
TCCS
B
2
Kg
84
133
Mẫu đơn bì
Vỏ rễ
Cortex Paeoniae suffruticosae
Paeonia suffruticosa Andr. - Paeoniaceae
Thuốc phiến khô
TCCS
B
2
Kg
85
135
Sinh địa
Rễ
Radix Rehmanniae glutinosae
Rehmannia glutinosa (Gaertn.) Libosch. Scrophulariaceae
sơ chế
TCCS
B
2
Kg
86
135
Sinh địa
Rễ
Radix Rehmanniae glutinosae
Rehmannia glutinosa (Gaertn.) Libosch. - Scrophulariaceae
Sơ chế
TCCS
N
2
Kg
87
136
Thiên hoa phấn
Rễ
Radix Trichosanthis
Trichosanthes kirilowii Maxim. - Cucurbitaceae
Sơ chế
TCCS
B
2
Kg
88
137
Xích thược
Rễ
Radix Paeoniae
Paeonia veitchii Lynch. - Paeonicaceae
Sơ chế
TCCS
B
2
Kg
89
139
Bạch phụ tử
Thân rễ
Rhizoma Typhonii gigantei
Typhonium giganteum Engl.- Araceae
Chế biến với muối ăn
TCCS
B
2
Kg
90
140
Bán hạ bắc
Thân rễ
Rhizoma Pinelliae
Pinellia ternata Thunb. Breit. - Araceae
tẩm gừng
TCCS
B
2
Kg
91
141
Bán hạ nam (Củ chóc)
Thân rễ
Rhizoma Typhonii trilobati
Typhonium trilobatum (L.) Schott. - Araceae
Chế gừng
TCCS
N
2
Kg
92
141
Bán hạ nam (Củ chóc)
Thân rễ
Rhizoma Typhonii trilobati
Typhonium trilobatum (L.) Schott. - Araceae
Tẩm phèn chua
TCCS
N
2
Kg
93
145
Qua lâu nhân
Hạt
Semen Trichosanthis
Trichosanthes spp. - Cucurbitaceae
Sao
TCCS
B
2
Kg
94
151
Bách bộ
Rễ
Radix Stemonae tuberosae
Stemona tuberosa Lour. - Stemonaceae
Chích mật
TCCS
N
2
Kg
95
151
Bách bộ
Rễ
Radix Stemonae tuberosae
Stemona tuberosa Lour. - Stemonaceae
Chích mật
TCCS
N
2
Kg
96
152
Bách hợp
Thân hành
Bulbus Lilii
Lilium brownii F.E. Brow. et Mill. - Liliaceae
tẩm mật
TCCS
B
2
Kg
97
156
Cát cánh
Rễ
Radix Platycodi grandiflori
Platycodon grandiflorum (Jacq.) A.DC. - Campanulaceae
Thái phiến
TCCS
B
2
Kg
98
156
Cát cánh
Rễ
Radix Platycodi grandiflori
Platycodon grandiflorum (Jacq.) A.DC. - Campanulaceae
Chích mật
TCCS
B
2
Kg
99
157
Hạnh nhân
Hạt
Semen Armeniacae amarum
Prunus armeniaca L. - Rosaceae
Sao vàng bỏ vỏ
TCCS
B
2
Kg
100
159
Kha tử
Quả
Fructus Terminaliae chebulae
Terminalia chebula Retz. - Combretaceae
Sơ chế
TCCS
B
2
Kg
101
160
Khoản đông hoa
Cụm hoa chưa nở
Flos Tussilaginis farfarae
Tussilago farfara L. - Asteraceae
Chích mật
TCCS
B
2
Kg
102
163
Tiền hồ
Rễ
Radix Peucedani
Peucedanum spp. - Apiaceae
Chích mật
TCCS
B
2
Kg
103
164
Tô tử
Quả
Fructus Perillae frutescensis
Perilla frutescens (L.) Britt. - Lamiaceae
Sơ chế
TCCS
N
2
Kg
104
166
Tử uyển
Rễ
Radix Asteris
Aster tataricus L.f. - Asteraceae
Thái phiến
TCCS
B
2
Kg
105
169
Bạch cương tàm
Con
Bombyx Botryticatus
Bombyx mori L. - Bombycidae
Sao cám
TCCS
N
2
Kg
106
170
Bạch tật lê
Quả
Fructus Tribuli terrestris
Tribulus terrestris L. - Zygophyllaceae
Sao vàng
TCCS
B
2
Kg
107
171
Câu đằng
Thân cành có gai
Ramulus cum unco Uncariae
Uncaria spp. - Rubiaceae
Sơ chế
TCCS
N
2
Kg
108
173
Địa long
Toàn thân
Pheretima
Pheretima sp,- Megascolecidae
Tẩm rượu/Tẩm rượu gừng
TCCS
N
2
Kg
109
173
Địa long
Con
Pheretima
Pheretima sp,- Megascolecidae
Tẩm rượu gừng
TCCS
N
2
Kg
110
173
Địa long
Toàn con
Pheretima
Pheretima sp,- Megascolecidae
Phơi khô
TCCS
N
2
Kg
111
173
Địa long
Toàn thân
Pheretima
Pheretima sp,- Megascolecidae
Tẩm rượu gừng
TCCS
N
2
Kg
112
176
Thiên ma
Thân rễ
Rhizoma Gastrodiae elatae
Gastrodia elata B1. - Orchidaceae
Sơ chế
TCCS
B
2
Kg
113
179
Bá tử nhân
Hạt
Semen Platycladi orientalis
Platycladus orientalis (L.) Franco - Cupressaceae
Sao vàng
TCCS
B
2
Kg
114
181
Lạc tiên
Toàn cây
Herba Passiflorae
Passiflora foetida L. - Passifloraceae
Sơ chế
TCCS
N
2
Kg
115
181
Lạc tiên
Phần trên mặt đất
Herba Passiflorae
Passiflora foetida L. - Passifloraceae
Sơ chế
TCCS
N
2
Kg
116
182
Liên tâm
Tâm
Embryo Nelumbinis nuciferae
Nelumbo nucifera Gaertn. - Nelumbonaceae
Sao qua
TCCS
N
2
Kg
117
183
Linh chi
Quả thể
Ganoderma
Ganoderma lucidum (Curtis & Fr.) P. Karst. - Ganodermataceae
Thái phiến
TCCS
N
2
Kg
118
184
Phục thần
Vỏ ngoài thân quả nấm
Poria
Poria cocos (Schw.) Wolf- Polyporaceae
Sơ chế
TCCS
B
2
Kg
119
184
Phục thần
Vỏ ngoài thân vỏ nấm
Poria
Poria cocos (Schw.) Wolf. - Polyporaceae
Sơ chế
TCCS
B
2
Kg
120
185
Táo nhân
Hạt
Semen Ziziphi mauritianae
Ziziphus mauritiana Lamk. - Rhamnaceae
Sao đen
TCCS
B
2
Kg
121
187
Thảo quyết minh
Hạt
Semen Cassiae torae
Cassia tora L. - Fabaceae
Sao cháy
TCCS
N
2
Kg
122
189
Viễn chí
Rễ
Radix Polygalae
Polygala spp. - Polygalaceae
Sao cám
TCCS
B
2
Kg
123
189
Viễn chí
Rễ
Radix Polygalae
Polygala spp. - Polygalaceae
Chích cam thảo
TCCS
B
2
Kg
124
193
Thạch xương bồ
Thân rễ
Rhizoma Acori graminei
Acorus gramineus Soland. - Araceae
sao cám
TCCS
N
2
Kg
125
194
Chỉ thực
Quả
Fructus Aurantii immaturus
Citrus aurantium L., C. sinensis (L.) Osbeck- Rutaceae
Sao vàng
TCCS
N
2
Kg
126
195
Chỉ xác
Quả
Fructus Aurantii
Citrus aurantium L., C. sinensis (L.) Osbeck- Rutaceae
Thái phiến
TCCS
N
2
Kg
127
196
Hậu phác
Vỏ
Cortex Magnoliae officinali
Magnolia officinalis. var. biloba Rehd. & et Wilson -
Chích gừng
TCCS
B
2
Kg
128
198
Hương phụ
Thân rễ
Rhizoma Cyperi
Cyperus rotundus L. - Cyperaceae
Thái phiến
TCCS
N
2
Kg
129
198
Hương phụ
Thân rễ
Rhizoma Cyperi
Cyperus rotundus L. - Cyperaceae
Phức chế
TCCS
N
2
Kg
130
198
Hương phụ
Thân rễ
Rhizoma Cyperi
Cyperus rotundus L. - Cyperaceae
Tứ chế
TCCS
N
2
Kg
131
200
Mộc hương
Rễ
Radix Saussureae lappae
Saussurea lappa(DC.) C.C. Clarke. - Asteraceae
Sơ chế
TCCS
B
2
Kg
132
203
Ô dược
Rễ
Radix Linderae
Lindera aggregata (Sims.) Kosterm. - Lauraceae
Sơ chế
TCCS
N
2
Kg
133
203
Ô dược
Rễ
Radix Linderae
Lindera aggregata (Sims.) Kosterm. - Lauraceae
phiến
TCCS
N
2
Kg
134
203
Ô dược
Rễ
Radix Linderae
Lindera aggregata (Sims.) Kosterm. - Lauraceae
Chích rượu sao cám
TCCS
N
2
Kg
135
205
Sa nhân
Quả
Fructus Amomi
Amomum spp. - Zingiberaceae
Sơ chế
TCCS
N
2
Kg
136
205
Sa nhân
Hạt
Fructus Amomi
Amomum spp. - Zingiberaceae
Sơ chế
TCCS
N
2
Kg
137
206
Thanh bì
Vỏ quýt
Pericarpium Citri reticulatae viridae
Citrus reticulata Blanco - Rutaceae
Sơ chế
TCCS
N
2
Kg
138
208
Trần bì
Vỏ quả chín
Pericarpium Citri reticulatae perenne
Citrus reticulata Blanco - Rutaceae
Sao vàng
TCCS
N
2
Kg
139
208
Trần bì
Vỏ quả chín
Pericarpium Citri reticulatae perenne
Citrus reticulata Blanco - Rutaceae
Vi sao
TCCS
N
2
Kg
140
208
Trần bì
Vỏ quả chín
Pericarpium Citri reticulatae perenne
Citrus reticulata Blanco. - Rutaceae
Sao qua
TCCS
N
2
Kg
141
210
Cỏ xước (Ngưu tất nam)
Rễ
Radix Achyranthis asperae
Achyranthes aspera L.- Amaranthaceae
Thái phiến
TCCS
N
2
Kg
142
211
Đan sâm
Rễ
Radix Salviae miltiorrhizae
Salvia miltiorhiza Bunge. - Lamiaceae
Thái phiến
TCCS
B
2
Kg
143
211
Đan sâm
Rễ
Radix Salviae miltiorrhizae
Salvia miltiorrhiza Bunge. - Lamiaceae
Chế biến với Rượu
TCCS
B
2
Kg
144
211
Đan sâm
Rễ
Radix Salviae miltiorrhizae
Salvia miltiorhiza Bunge. - Lamiaceae
Chích rượu
TCCS
B
2
Kg
145
212
Đào nhân
Hạt
Semen Pruni
Prunus persica (L.) Batsh.- Rosaceae
Sao vàng
TCCS
B
2
Kg
146
213
Hồng hoa
Hoa
Flos Carthami tinctorii
Carthamus tinctorius L.- Asteraceae
Sơ chế
TCCS
B
2
Kg
147
214
Huyền hồ
Rễ củ
Tuber Corydalis
Corydalis yanhusuo W. T. Wang ex Z.Y. Su & C. Y. Wu - Fumariaceae
Chế giấm
TCCS
B
2
Kg
148
215
Huyết giác
Lõi gỗ
Lignum Dracaenae cambodianae
Dracaena cambodiana Pierre ex Gagnep. - Dracaenaceae
phiến
TCCS
N
2
Kg
149
216
Ích mẫu
Phần trên mặt đất
Herba Leonuri japonici
Leonurus japonicus Houtt. - Lamiaceae
sơ chế
TCCS
N
2
Kg
150
217
Kê huyết đằng
Thân cây
Caulis Spatholobi
Spatholobus suberectus Dunn. - Fabaceae
Thái phiến
TCCS
N
2
Kg
151
217
Kê huyết đằng
Dây của cây
Caulis Spatholobi
Spatholobus subereous Dunn. - Fabaceae
Thuốc phiến khô
TCCS
B
2
Kg
152
218
Khương hoàng/Uất kim
Thân rễ
Rhizoma et Radix Curcumae longae
Curcuma longa L. - Zingiberaceae
Sơ chế
TCCS
N
2
Kg
153
220
Nga truật
Thân rễ
Rhizoma Curcumae zedoariae
Curcuma zedoaria (Christon.) Roscoe - Zingiberaceae
Chế giấm
TCCS
N
2
Kg
154
221
Ngưu tất
Rễ
Radix Achyranthis bidentatae
Achyranthes bidentata Blume - Amaranthaceae
Chích rượu
TCCS
N
2
Kg
155
221
Ngưu tất
Rễ
Radix Achyranthis bidentatae
Achyranthes bidentata Blume. - Amaranthaceae
Phiến
TCCS
B
2
Kg
156
221
Ngưu tất
Rễ
Radix Achyranthis bidentatae
Achyranthes bidentata Blume - Amaranthaceae
Chích rượu
TCCS
B
2
Kg
157
225
Tô mộc
Gỗ lõi
Lignum sappan
Caesalpinia sappan L. - Fabaceae
Sơ chế
TCCS
N
2
Kg
158
226
Xuyên khung
Thân rễ
Rhizoma Ligustici wallichii
Ligusticum wallichii Franch. - Apiaceae
Chích rượu
TCCS
N
2
Kg
159
226
Xuyên khung
Thân rễ
Rhizoma Ligustici wallichii
Ligusticum wallichii Franch. - Apiaceae
Chích rượu
TCCS
B
2
Kg
160
226
Xuyên khung
Thân rễ
Rhizoma Ligustici wallichii
Ligusticum wallichii Franch. - Apiaceae
Thái phiến
TCCS
B
2
Kg
161
226
Xuyên khung
Thân rễ
Rhizoma Ligustici wallichii
Ligusticum wallichii Franch. - Apiaceae
Sơ chế
TCCS
B
2
Kg
162
228
Cỏ nhọ nồi
Toàn cây
Herba Ecliptae
Eclipta prostrata (L.) L. - Asteraceae
Phiến
TCCS
N
2
Kg
163
228
Cỏ nhọ nồi
Toàn cây
Herba Ecliptae
Eclipta prostrata (L.) L. - Asteraceae
Sơ chế
TCCS
N
2
Kg
164
230
Hòe hoa
Nụ hoa
Flos Styphnolobii japonici
Styphnolobium japonicum (L.) Schott - Fabaceae
Sao vàng
TCCS
N
2
Kg
165
230
Hòe hoa
Hoa
Flos Styphnolobii japonici
Styphnolohium japonicum (L.) Schott - Fabaceae
Sao vàng
TCCS
N
2
Kg
166
232
Ngải cứu (Ngải diệp)
Toàn cây
Herba Artemisiae vulgaris
Artemisia vulgaris L. - Asteraceae
Sơ chế
TCCS
N
2
Kg
167
233
Tam thất
Rễ
Radix Panasus notoginseng
Panax notoginseng (Burk.) F.H.Chen ex C.H.Chow.-Araliaceae
Sơ chế
TCCS
B
2
Kg
168
235
Trắc bách diệp
Cành non và lá
Cacumen Platycladi
Stahlianthus. orientalis (L.) Franco - Cupressaceae
sao cháy
TCCS
N
2
Kg
169
236
Bạch linh (Phục linh, Bạch phục linh)
Thể quả nấm
Poria
Poria cocos F. A. Wolf - Polyporaceae
Thái phiến
TCCS
B
2
Kg
170
238
Cỏ ngọt
toàn cây
Herba Steviae
Stevia rebaudiaria Bertoni. - Asteraceae
Sơ chế
TCCS
N
2
Kg
171
238
Cỏ ngọt
Toàn cây
Herba Steviae
Stevia rebaudiana (Bert.) Hemsl. - Asteraceae
Sơ chế
TCCS
N
2
Kg
172
240
Đăng tâm thảo
Ruột Thân
Medulla Junci effusi
Juncus effusus L. - Juncaceae
Sơ chế
TCCS
B
2
Kg
173
244
Hoạt thạch
Bột
Talcum
Talcum
Sơ chế
TCCS
N
2
Kg
174
245
Kim tiền thảo
Toàn cây
Herba Desmodii styracifolii
Desmodium styracifolium (Osb.) Merr. - Fabaceae
Sơ chế
TCCS
N
2
Kg
175
245
Kim tiền thảo
Phần trên mặt đất
Herba Desmodii styracifolii
Desmodium styracifolium (Osb.) Merr. - Fabaceae
Sơ chế
TCCS
N
2
Kg
176
247
Mộc thông
Thân leo
Caulis Clematidis
Clematis armandii Franch. - Ranunculaceae
Sơ chế
TCCS
N
2
Kg
177
253
Thông thảo
Lõi thân
Medulla Tetrapanacis
Tetrapanax papyrifera (Hook.) K. Koch - Araliaceae
Sơ chế
TCCS
B
2
Kg
178
254
Trạch tả
Thân rễ
Rhizoma Alismatis
Alisma plantago-aquatica L. var. orientale Sam.- Alismataceae
Sao vàng
TCCS
N
2
Kg
179
254
Trạch tả
Thân rễ
Rhizoma Alismatis
Alisma plantago- aquatica L. var. orientale (Sammuels) Juzep. -
Alismataceae
Sơ chế
TCCS
N
2
Kg
180
256
Tỳ giải
Thân rễ
Rhizoma Dioscoreae
Dioscorea septembola Thunb., D. futschanensis Uline ex R.Kunth. D. tokoro
Makino - Dioscoreaceae
Sơ chế
TCCS
N
2
Kg
181
256
Tỳ giải
Thân rễ
Rhizoma Dioscoreae
Dioscorea tokoro Makino - Dioscoreaceae
Sơ chế
TCCS
B
2
Kg
182
257
Xa tiền tử
Hạt
Semen Plantaginis
Plantayo major L. - Plantaginaceae
Chích muối
TCCS
B
2
Kg
183
258
Ý dĩ
Hạt
Semen Coicis
Coix lachryma-jobi L. - Poaceae
Sao vàng với cám
TCCS
B
2
Kg
184
258
Ý dĩ
hạt
Semen Coicis
Coix lachryma-jobi L. - Poaceae
Sao vàng với cám
TCCS
N
2
Kg
185
262
Đại hoàng
Thân rễ
Rhizoma Rhei
Rheum palmatum L. - Polygonaceae
Chích rượu
TCCS
B
2
Kg
186
271
Hoắc hương
Toàn cây
Herba Pogostemonis
Pogostemon cablin (Blanco) Benth. - Lamiaceae
Sơ chế
TCCS
N
2
Kg
187
272
Kê nội kim
Lớp màng trong đã phơi hoặc sấy khô của mề con Gà
Endothelium Corneum Gigeriae Galli
Gallus gallus domesticus Brisson - Phasianidae
Sao
TCCS
N
2
Kg
188
273
Lá khôi
Lá
Folium Ardisiae
Ardisia sylvestris Pitard. - Myrsinaceae
Sơ chế
TCCS
N
2
Kg
189
274
Lục thần khúc
Hỗn hợp
Massa medicata fermentata
Massa medicata fermentata
phức chế
TCCS
N
2
Kg
190
275
Mạch nha
Quả
Fructus Hordei germinatus
Hordeum vulgare L. - Poaceae
Sơ chế
TCCS
N
2
Kg
191
276
Ô tặc cốt
Mai
Os Sepiae
Sepia esculenta Hoyle - Sepiadae
Sơ chế
TCCS
N
2
Kg
192
278
Sơn tra
Quả
Fructus Mali
Malus doumeri (Bois.) A. Chev. - Rosaceae
sơ chế
TCCS
N
2
Kg
193
278
Sơn tra
Quả
Fructus Mali
Malus doumeri (Bois. ) A. Chev. - Rosaceae
Sao đen
TCCS
B
2
Kg
194
279
Thương truật
Thân rễ
Rhizoma Atractylodis
Atratylodes lancea (Thunb.) DC.- Asteraceae
Sao vàng
TCCS
B
2
Kg
195
279
Thương truật
Thân rễ
Rhizoma Atractylodis
Atratylodes lancea (Thunb.) DC.- Asteraceae
sao qua
TCCS
B
2
Kg
196
280
Khiếm thực
hạt
Semen Euryales
Euryales ferox Salisb.- Nymphaeaceae
Sao vàng
TCCS
B
2
Kg
197
281
Kim anh
Quả
Fructus Rosae laevigatae
Rosa laevigata Michx. - Rosaceae
Chích muối
TCCS
B
2
Kg
198
282
Liên nhục
Hạt
Semen Nelumbinis
Nelumbo nucifera Gaertn. - Nelumbonaceae
Sao vàng
TCCS
N
2
Kg
199
282
Liên nhục
Hạt
Semen Nelumbinis
Nelumbo nucifera Gaertn. - Nelumbonaceae
Sơ chế
TCCS
N
2
Kg
200
285
Mẫu lệ
Vỏ hàu
Concha Ostreae
Ostrea gigas Thunberg. - Ostreidae
Mẫu lệ nung
TCCS
N
2
Kg
201
286
Ngũ vị tử
Quả
Fructus Schisandrae
Schisandra chinensis (Turcz.) K. Koch, Baill. - Schisandraceae
Chế giấm
TCCS
B
2
Kg
202
290
Sơn thù
Quả
Fructus Corni officinalis
Cornus officinalis Sieb. et Zucc. - Cornaceae
Sơ chế
TCCS
B
2
Kg
203
290
Sơn thù
Quả
Fructus Corni officinalis
Cornus officinalis Sieb. et Zucc. - Cornaceae
Chưng rượu
TCCS
B
2
Kg
204
290
Sơn thù (tửu sơn thù)
Quả
Fructus Corni officinalis
Cornus officinalis Sieb. et Zucc. - Cornaceae
chế rượu
TCCS
B
2
Kg
205
290
Sơn thù
Quả
Fructus Corni officinalis
Cornus officinalis Sieb. et Zucc. - Cornaceae
Chích rượu
TCCS
B
2
Kg
206
290
Sơn thù (tửu sơn thù)
Quả
Fructus Corni officinalis
Cornus officinalis Sieb. et Zucc. - Cornaceae
Tẩm rượu chưng
TCCS
B
2
Kg
207
290
Sơn thù
Quả
Fructus Corni officinalis
Cornus officinalis Sieb. et Zucc. - Cornaceae
Sơn thù tẩm rượu chưng
TCCS
B
2
Kg
208
294
Tô ngạnh
Cành và lá
Caulis Perillae
Perilla frutescens (L.) Britt. - Lamiaceae
Sơ chế
TCCS
N
2
Kg
209
295
Bạch thược
Rễ
Radix Paeoniae lactiflorae
Paeonia lactiflora Pall. - Ranunculaceae
Sao
TCCS
B
2
Kg
210
295
Bạch thược
Rễ
Radix Paeoniae lactiflorae
Paeonia lactiflora Pall. - Ranunculaceae
Thái phiến
TCCS
B
2
Kg
211
295
Bạch thược
Rễ
Radix Paeoniae lactiflorae
Paeonia lactiflora Pall. - Ranunculaceae
Chích rượu
TCCS
B
2
Kg
212
296
Đương quy (Toàn quy)
Rễ
Radix Angelicae sinensis
Angelica sinensis (Oliv.) Diels - Apiaceae
Thái phiến
TCCS
B
2
Kg
213
296
Đương quy (Toàn quy)
Rễ
Radix Angelicae sinensis
Angelica sinensis (Oliv.) Diels - Apiaceae
Chích rượu
TCCS
B
2
Kg
214
297
Đương quy (di thực)
Rễ
Radix Angelicae acutilobae
Angelica acutiloha (Sieb. et Zucc.) Kitagawa - Apiaceae
Chích rượu
TCCS
N
2
Kg
215
298
Hà thủ ô đỏ
Rễ
Radix Fallopiae multiflorae
Fallopia multiflora (Thunb.) Haraldson Syn. Polygonum multiflorum
Thumb)- Polygonaceae
Chế đậu đen
TCCS
N
2
Kg
216
298
Hà thủ ô đỏ
Rễ
Radix Fallopiae multiflorae
Fallopia multiflora (Thunb.) Haraldson Syn. Polygonum multiflorum
Thumb)- Polygonaceae
Chế nước đậu đen
TCCS
B
2
Kg
217
298
Hà thủ ô đỏ (Hà thủ ô đỏ chế)
Rễ (củ)
Radix Fallopiae multiflorae
Fallopia multiflora (Thunb.) Haraldson - Polygonaceae
Chế đạu đen
TCCS
N
2
Kg
218
298
Hà thủ ô đỏ
Rễ củ
Radix Fallopiae multiflorae
Fallopia multiflora (Thunb.) Haraldson - Polygonaceae
Chế dịch đậu đen
TCCS
N
2
Kg
219
298
Hà thủ ô đỏ
Rễ
Radix Fallopiae multiflorae
Fallopia multiflora (Thunb.) Haraldson Syn. Polygonum multiflorum
Thumb)- Polygonaceae
Thủy chế
TCCS
B
2
Kg
220
299
Long nhãn
Cơm quả
Arillus Longan
Dimocarpus longan Lour. - Sapindaceae
Sơ chế
TCCS
N
2
Kg
221
301
Thục địa
Rễ
Radix Rehmanniae glutinosae praeparata
Rehmannia glutinosa (Gaertn.) Libosch. Mey.- Scrophulariaceae
Chích rượu, gừng, sa nhân
TCCS
N
2
Kg
222
301
Thục địa
Rễ
Radix Rehmanniae glutinosae praeparata
Rehmannia glutinosa (Gaertn.) Libosch. - Scrophulariaceae
Chế biến với Rượu, Gừng, sa nhân
TCCS
N
2
Kg
223
303
Câu kỷ tử
Quả
Fructus Lycii
Lycium chinense Mill. - Solanaceae
Sơ chế
TCCS
B
2
Kg
224
304
Hoàng tinh
Thân rễ
Rhizoma Polygonati
Polygonatum kingianum Coll et Hemsl - Convallariaceae
Chế rượu
TCCS
N
2
Kg
225
305
Mạch môn
Rễ
Radix Ophiopogonis japonici
Ophiopogon japonicus (L.f.) Ker-Gawl. - Asparagaceae.
Sao vàng
TCCS
B
2
Kg
226
305
Mạch môn
Rễ
Radix Ophiopogonis japonici
Ophiopogonis japonicus (L.f.) Ker Gawl. - Asparagaceae
Sơ chế
TCCS
N
2
Kg
227
305
Mạch môn
Rễ
Radix Ophiopogonis japonici
Ophiopogonis japonicus (L.f.) Ker Gawl. - Asparagaceae
Sao vàng
TCCS
N
2
Kg
228
305
Mạch môn
Rễ
Radix Ophiopogonis japonici
Ophiopogonis japonicus (L.f.) Ker Gawl. - Asparagaceae
Sơ chế
TCCS
B
2
Kg
229
307
Ngọc trúc
Thân rễ
Rhizoma Polygonati odorati
Polygonatum odoratum (Mill.) Druce - Convallariaceae
Sơ chế
TCCS
N
2
Kg
230
309
Sa sâm
Rễ
Radix Glehniae
Glehnia littoralis Fr. Schmidt ex Miq. - Apiaceae
Sơ chế
TCCS
B
2
Kg
231
310
Thạch hộc
Toàn cây
Herba Dendrobii
Dendrohium spp. - Orchidaceae
Sơ chế
TCCS
B
2
Kg
232
310
Thạch hộc
Toàn cây
Herba Dendrobii
Dendrohium spp. - Orchidaceae
Sơ chế
TCCS
N
2
Kg
233
311
Thiên môn đông
Rễ
Radix Asparagi cochinchinensis
Asparagus cochinchinensis (Lour.) Merr. - Asparagaceae
Sơ chế
TCCS
N
2
Kg
234
312
Ba kích
Rễ
Radix Morindae officinalis
Morinda officinalis How. - Rubiaceae
Chích rượu
TCCS
N
2
Kg
235
312
Ba kích
Rễ
Radix Morindae officinalis
Morinda officinalis How. - Rubiaceae
Chích muối
TCCS
N
2
Kg
236
315
Cẩu tích
Thân rễ
Rhizoma Cibotii
Cibotium barometz (L.) J. Sm. - Dicksoniaceae
Chích rượu
TCCS
N
2
Kg
237
316
Cốt toái bổ
Thân rễ
Rhizoma Drynariae
Drynaria fortunei (Kuntze ex Mett.) J. Sm.. - Polypodiaceae
Chích rượu
TCCS
N
2
Kg
238
317
Dâm dương hoắc
Toàn cây
Herba Epimedii
Epimedium brevicornum Maxim. - Berberidaceae
Sơ chế
TCCS
B
2
Kg
239
319
Đỗ trọng
Vỏ thân
Cortex Eucommiae
Eucommia ulmoides Oliv. - Eucommiaceae
Chích muối
TCCS
B
2
Kg
240
319
Đỗ trọng
Vỏ thân
Cortex Eucommiae
Eucommia ulmoides Oliv. - Eucommiaceae
Chích rượu
TCCS
B
2
Kg
241
319
Đỗ trọng
Vỏ thân
Cortex Eucommiae
Eucommia ulmoides Oliv. - Eucommiaceae
Phiến
TCCS
B
2
Kg
242
319
Đỗ trọng
Vỏ cây
Cortex Eucommiae
Eucommia ulmoides Oliv. - Eucommiaceae
Chích muối
TCCS
B
2
Kg
243
321
Ích trí nhân
Quả
Fructus Alpiniae oxyphyllae
Alpinia oxyphylla Miq. - Zingiberaceae
Sơ chế
TCCS
B
2
Kg
244
323
Nhục thung dung
Toàn cây
Herba Cistanches
Cistanche deserticola Y.C.Ma - Orobanchaceae
phiến
TCCS
B
2
Kg
245
323
Nhục thung dung
Toàn cây
Herba Cistanches
Cistanche deserticola Y.C.Ma - Orobanchaceae
Chích rượu
TCCS
B
2
Kg
246
324
Phá cố chỉ (Bổ cốt chỉ)
Quả
Fructus Psoraleae corylifoliae
Psoralea corylifolia L. - Fabaceae
Chế muối
TCCS
B
2
Kg
247
327
Tục đoạn
Rễ
Radix Dipsaci
Dipsacus japonicus Miq. - Dipsacaceae
Chích muối
TCCS
N
2
Kg
248
327
Tục đoạn
Rễ
Radix Dipsaci
Dipsacus japonicus Miq. - Dipsacaceae
Thái phiến
TCCS
N
2
Kg
249
328
Bạch truật
Thân rễ
Rhizoma Atractylodis macrocephalae
Atractylodes macrocephala Koidz. - Asteraceae
Chích rượu
TCCS
B
2
Kg
250
328
Bạch truật
Thân rễ
Rhizoma Atractylodis macrocephalae
Atractylodes macrocephala Koidz. - Asteraceae
Thái phiến
TCCS
B
2
Kg
251
328
Bạch truật
Thân rễ
Rhizoma Atractylodis macrocephalae
Atraclylodes macrocephala Koidz. - Asteraceae
Sao Cám mật ong
TCCS
B
2
Kg
252
329
Cam thảo
Rễ
Radix Glycyrrhizae
Glycyrrhiza spp. - Fabaceae
Chích mật
TCCS
B
2
Kg
253
329
Cam thảo
Rễ
Radix Glycyrrhizae
Glycyrrhiza spp. - Fabaceae
Thái phiến
TCCS
B
2
Kg
254
330
Đại táo
Quả
Fructus Ziziphi jujubae
Ziziphus jujuba Mill. var. inermis (Bunge) Rehd. - Rhamnaceae
Sơ chế
TCCS
B
2
Kg
255
331
Đảng sâm
Rễ
Radix Codonopsis
Codonopsis spp. - Campanulaceae
Sơ chế/Thái phiến
TCCS
B
2
Kg
256
331
Đảng sâm
Rễ
Radix Codonopsis
Codonopsis spp. - Campanulaceae
Chích gừng
TCCS
B
2
Kg
257
331
Đảng sâm
Rễ
Radix Codonopsis
Codonopsis spp. - Campanulaceae
Thái phiến
TCCS
B
2
Kg
258
332
Đinh lăng
Rễ
Radix Polysciacis
Polyscias fruticosa (L.) Harms - Araliaceae
Sơ chế
TCCS
N
2
Kg
259
333
Hoài sơn
Rễ củ
Tuber Dioscoreae persimilis
Dioscorea persimilis Prain et Burkill - Dioscoreaceae
Sao cám
TCCS
N
2
Kg
260
333
Hoài sơn
Rễ (củ)
Tuber Dioscoreae persimilis
Dioscorea persimilis Prain et Burkill - Dioscoreaceae
Sơ chế
TCCS
N
2
Kg
261
333
Hoài sơn
Rễ củ
Tuber Dioscoreae persimilis
Dioscorea persimilis Prain et Burkill - Dioscoreaceae
Thái phiến
TCCS
N
2
Kg
262
333
Hoài sơn
Củ
Tuber Dioscoreae persimilis
Dioscorea persimilis Prain et Burkill - Dioscoreaceae
Sao cám
TCCS
N
2
Kg
263
334
Hoàng kỳ (Bạch kỳ)
Rễ
Radix Astragali membranacei
Astragalus membranaceus (Fisch.) Bunge. var. mongholicus (Bunge.) P.G.
Xiao. - Fabacea
Chích mật ong
TCCS
B
2
Kg
264
339
Mã tiền
Hạt
Semen Strychni
Strychnos nux-vomica L. - Loganiaceae
Rán dầu vừng
TCCS
N
2
Kg
265
346
Binh lang
Hạt
Semen Arecae
Areca catechu L. - Arecaceae
Sao
TCCS
N
2
Kg
TỔNG CỘNG: 265 MẶT HÀNG
Quyết định 1857/QĐ-UBND năm 2024 về Danh mục và giao nhiệm vụ mua sắm tập trung cấp địa phương đối với thuốc dùng cho các đơn vị y tế công lập trên địa bàn tỉnh Quảng Nam năm 2025-2026
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1857/QĐ-UBND ngày 07/08/2024 về Danh mục và giao nhiệm vụ mua sắm tập trung cấp địa phương đối với thuốc dùng cho các đơn vị y tế công lập trên địa bàn tỉnh Quảng Nam năm 2025-2026
402
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng