Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
1800/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Thái Nguyên
Người ký:
Lê Quang Tiến
Ngày ban hành:
31/07/2024
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI NGUYÊN
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 1800/QĐ-UBND
Thái Nguyên, ngày
31 tháng 7 năm 2024
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT CHUYỂN TIẾP, BỔ SUNG VÀ ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024
HUYỆN ĐỊNH HÓA
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật
Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật số 35/2018/QH14 ngày 20/11/2018 sửa
đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày
18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày
12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập,
điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 48/NQ-HĐND ngày 27/6/2024 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc thông qua điều chỉnh, bổ sung danh mục
các dự án thu hồi đất, các dự án có chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trên
địa bàn tỉnh Thái Nguyên;
Căn cứ Quyết định số 991/QĐ-UBND ngày 09/5/2023
của UBND tỉnh Thái Nguyên về phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất huyện Định
Hóa thời kỳ 2021-2030; Quyết định số 706/QĐ-UBND ngày 03/4/2024 của UBND tỉnh
Thái Nguyên về việc phê duyệt điều chỉnh quy mô, địa điểm và số lượng dự án,
công trình trong điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất huyện Định Hóa thời kỳ
2021-2030;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi
trường tại Tờ trình số 385/TTr-STNMT ngày 18/7/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt chuyển tiếp,
bổ sung và điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Định Hóa với các chỉ
tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ bổ sung trong năm
kế hoạch:
Tổng diện tích các loại đất phân bổ, bổ sung năm
2024 là 58,31 ha
(Chi tiết tại Phụ
lục I kèm theo)
2. Kế hoạch thu hồi bổ sung các loại đất:
Tổng diện tích thu hồi đất bổ sung năm 2024 là 3,27
ha
(Chi tiết tại Phụ
lục II kèm theo)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất bổ sung:
Tổng diện tích chuyển mục đích sử dụng đất bổ sung
năm 2024 là 54,19 ha
(Chi tiết tại Phụ
lục III kèm theo)
4. Danh mục các công trình, dự án:
Tổng số công trình, dự án thực hiện bổ sung năm
2024 là 15 công trình, dự án, với diện tích sử dụng đất là 58,31 ha. Trong đó:
- 06 công trình, dự án chuyển tiếp sang thực hiện
năm 2024, với diện tích sử dụng đất là 5,15 ha.
(Chi tiết tại Phụ
lục IV kèm theo)
- 09 công trình, dự án bổ sung năm 2024, với diện
tích sử dụng đất là 53,16 ha.
(Chi tiết tại Phụ
lục V và danh sách chi tiết kèm theo)
5. Điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Định
Hóa
Điều chỉnh tên, diện tích đối với 01 dự án đã được
UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 3411/QĐ-UBND ngày 30/12/2022. Các nội
dung khác vẫn giữ nguyên theo Quyết định số 3411/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 của
UBND tỉnh.
Nguyên nhân, lý do điều chỉnh: Hội đồng nhân dân tỉnh
đã điều chỉnh tên, diện tích tại Nghị quyết số 48/NQ-HĐND ngày 27 tháng 6 năm
2024.
(Chi tiết tại Phụ
lục VI kèm theo)
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của
Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Định Hóa có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng
quy định của pháp luật về đất đai.
2. Tổ chức thực hiện và chịu trách nhiệm toàn diện
về thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất phải
phù hợp với quy hoạch sử dụng đất, quy hoạch của các ngành, lĩnh vực có liên
quan, đảm bảo đúng theo quy định của pháp luật.
3. Việc chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất
rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng, đất rừng sản xuất phải thực hiện theo đúng
quy định của pháp luật hiện hành.
4. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế
hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân
dân huyện Định Hóa và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT Tỉnh ủy;
- TT HĐND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Chủ tịch và các PCT UBND tỉnh;
- TT. Thông tin tỉnh;
- Lưu: VT, CNNXD, TH.
Hiepch/qđ/t7
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Quang Tiến
PHỤ LỤC I
DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ BỔ SUNG NĂM 2024 HUYỆN ĐỊNH
HÓA
(Kèm theo Quyết định số 1800/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2024 của UBND tỉnh
Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Tổng diện tích
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
Thị trấn Chợ Chu
Xã Trung Lương
Xã Bình Yên
Xã Điềm Mặc
Xã Bộc Nhiêu
Xã Đồng Thịnh
Xã Phú Tiến
Xã Phúc Chu
Xã Phượng Tiến
Xã Thanh Định
Xã Lam Vỹ
Xã Trung Hội
Xã Tân Dương
Xã Bảo Cường
Xã Quy Kỳ
Xã Kim Phượng
Xã Bảo Linh
Xã Linh Thông
Xã Tân Thịnh
Xã Phú Đình
Xã Sơn Phú
Xã Bình Thành
Tổng cộng
58,31
1,33
0,15
0,12
0,24
0,09
0,04
0,17
0,11
1,20
0,02
0,09
0,09
1,21
1,40
0,07
0,10
0,06
0,03
0,77
1,10
0,04
49,90
1
Đất nông nghiệp
48,09
-
0,09
-
-
-
-
-
0,04
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
47,96
1.1
Đất trồng lúa
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
1.3
Đất trồng cây lâu năm
0,13
0,09
0,04
1.4
Đất rừng phòng hộ
1.5
Đất rừng đặc dụng
1.6
Đất rừng sản xuất
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
1.8
Đất nông nghiệp khác
47,96
-
47,96
2
Đất phi nông nghiệp
10,22
1,33
0,06
0,12
0,24
0,09
0,04
0,17
0,07
1,20
0,02
0,09
0,09
1,21
1,40
0,07
0,10
0,06
0,03
0,77
1,10
0,04
1,94
2.1
Đất ở nông thôn
1,90
0,06
0,12
0,24
0,09
0,04
0,17
0,02
0,12
0,02
0,09
0,09
0,03
0,20
0,07
0,10
0,06
0,03
0,07
0,15
0,03
0,12
2.2
Đất ở đô thị
0,32
0,32
2.3
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
2.4
Đất an ninh
0,20
0,20
2.5
Đất quốc phòng
0,05
2.6
Đất xây dựng công trình sự nghiệp
3,11
1,01
0,67
0,50
0,93
2.7
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
2,79
1,08
0,51
1,20
-
2.8
Đất có mục đích công cộng
1,85
0,02
0,01
1,82
2.9
Đất cơ sở tôn giáo
2.10
Đất cơ sở tín ngưỡng
2.11
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà
hỏa táng
2.12
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
2.13
Đất có mặt nước chuyên dùng
2.14
Đất phi nông nghiệp khác
3
Đất chưa sử dụng
PHỤ LỤC II
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT BỔ SUNG NĂM 2024 HUYỆN ĐỊNH HÓA
(Kèm theo Quyết định số 1800/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2024 của UBND tỉnh
Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Tổng diện tích
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
Thị trấn Chợ Chu
Xã Trung Lương
Xã Bình Yên
Xã Điềm Mặc
Xã Bộc Nhiêu
Xã Đồng Thịnh
Xã Phú Tiến
Xã Phúc Chu
Xã Thanh Định
Xã Lam Vỹ
Xã Trung Hội
Xã Tân Dương
Xã Bảo Cường
Xã Quy Kỳ
Xã Kim Phượng
Xã Bảo Linh
Xã Linh Thông
Xã Tân Thịnh
Xã Phú Đình
Xã Sơn Phú
Xã Bình Thành
Tổng cộng
3,27
-
-
-
-
-
-
-
0,05
-
-
-
0,67
-
-
-
-
-
0,70
0,01
0,02
1,82
1
Đất nông nghiệp
1,79
-
-
-
-
-
-
-
0,05
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
0,01
0,02
1,71
1.1
Đất trồng lúa
0,92
0,01
0,91
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
0,11
0,01
0,02
0,08
1.3
Đất trồng cây lâu năm
0,75
0,03
0,72
1.4
Đất rừng phòng hộ
1.5
Đất rừng đặc dụng
-
1.6
Đất rừng sản xuất
0,01
0,01
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
-
1.8
Đất nông nghiệp khác
2
Đất phi nông nghiệp
1,48
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
0,67
-
-
-
-
-
0,70
-
-
0,11
2.1
Đất ở nông thôn
-
2.2
Đất ở đô thị
-
2.3
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
-
2.4
Đất an ninh
0,20
0,20
2.5
Đất quốc phòng
2.6
Đất xây dựng công trình sự nghiệp
1,17
0,67
0,50
2.7
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
2.8
Đất có mục đích công cộng
0,11
0,11
2.9
Đất cơ sở tôn giáo
2.10
Đất cơ sở tín ngưỡng
2.11
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà
hỏa táng
2.12
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
-
2.13
Đất có mặt nước chuyên dùng
-
2.14
Đất phi nông nghiệp khác
PHỤ LỤC III
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT BỔ SUNG NĂM 2024 HUYỆN
ĐỊNH HÓA
(Kèm theo Quyết định số 1800/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2024 của UBND tỉnh
Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Tổng diện tích
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
Thị trấn Chợ Chu
Xã Trung Lương
Xã Bình Yên
Xã Điềm Mặc
Xã Bộc Nhiêu
Xã Đồng Thịnh
Xã Phú Tiến
Xã Phúc Chu
Xã Phượng Tiến
Xã Thanh Định
Xã Lam Vỹ
Xã Trung Hội
Xã Tân Dương
Xã Bảo Cường
Xã Quy Kỳ
Xã Kim Phượng
Xã Bảo Linh
Xã Linh Thông
Xã Tân Thịnh
Xã Phú Đình
Xã Sơn Phú
Xã Bình Thành
Tổng cộng
54,19
0,32
0,15
0,12
0,24
0,09
0,04
0,17
0,11
1,20
0,02
0,09
0,09
0,48
0,20
0,07
0,10
0,06
0,03
0,07
1,09
0,03
49,44
1
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
6,47
0,32
0,06
0,12
0,24
0,09
0,04
0,17
0,07
1,20
0,02
0,09
0,09
0,48
0,20
0,07
0,10
0,06
0,03
0,07
1,09
0,03
1,85
1.1
Đất trồng lúa
2,45
0,15
0,01
0,04
0,10
0,03
0,02
0,05
-
0,02
0,01
0,05
0,48
0,11
0,05
0,03
0,05
0,28
0,03
0,94
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
0,70
0,09
0,01
0,01
-
0,03
0,01
0,04
0,01
0,05
0,01
0,00
0,02
0,01
0,02
0,29
0,10
1.3
Đất trồng cây lâu năm
2,17
0,06
0,04
0,07
0,13
0,03
0,01
0,08
0,05
0,06
0,02
0,08
0,03
0,05
0,02
0,07
0,06
-
0,52
0,81
1.4
Đất rừng phòng hộ
1.5
Đất rừng đặc dụng
1.6
Đất rừng sản xuất
0,52
0,01
0,51
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
0,64
0,02
0,01
0,57
0,02
0,02
1.8
Đất nông nghiệp khác
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
47,72
0,09
0,04
-
47,59
Trong đó:
2.1
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
0,09
0,04
2.2
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
2.3
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
2.4
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối
2.5
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
2.6
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm
muối
2.7
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
2.8
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
2.9
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
40,92
40,92
PHỤ LỤC IV
DANH MỤC 6 CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP SANG THỰC HIỆN
NĂM 2024 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐỊNH HÓA
(Kèm theo Quyết định số 1800/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2024 của UBND tỉnh
Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT
Tên công trình
dự án sử dụng đất
Địa điểm (xã,
thị trấn, huyện)
Diện tích
Trong đó sử dụng
từ loại đất
Đất trồng lúa
Đất rừng phòng
hộ
Đất rừng đặc dụng
Đất khác
TỔNG CỘNG
5,15
1,55
-
3,60
1
Trụ sở công an xã Tân Thịnh
Xã Tân Thịnh, huyện Định Hóa
0,20
0,20
2
Trường THCS Phú Đình
Xã Phú Đình, huyện Định Hóa
0,93
0,19
0,74
3
Trường Mầm non Tân Thịnh - Hạng mục: Nhà lớp học
2 tầng 10 phòng
Xã Tân Thịnh, huyện Định Hóa
0,50
0,50
4
Cụm công nghiệp Tân Dương
Xã Tân Dương, huyện Định Hóa
0,51
0,45
0,06
5
Dự án Nhà máy gạch không nung
Xã Bảo Cường, huyện Định Hóa
1,20
1,20
6
Mở rộng, tôn tạo cảnh quan di tích "Địa điểm
trường Nguyễn Ái Quốc 0949)"
Xã Bình Thành, huyện Định Hóa
1,81
0,91
0,90
PHỤ LỤC V
DANH MỤC 09 CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐĂNG KÝ MỚI BỔ SUNG NĂM
2024 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐỊNH HÓA
(Kèm theo Quyết định số 1800/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2024 của UBND tỉnh
Thái Nguyên)
TT
Tên công trình
dự án sử dụng đất
Địa điểm (xã,
phường, thị trấn, huyện)
Diện tích (ha)
Trong đó sử dụng
từ loại đất (ha)
Đất trồng lúa
Đất rừng phòng
hộ
Đất rừng đặc dụng
Đất khác
TỔNG CỘNG
53,16
5,07
48,09
1
Chuyển mục đích sang đất trồng cây lâu năm (có
danh sách chi tiết kèm theo)
Các xã Phúc Chu, Trung Lương, huyện Định Hóa
0,13
0,13
-
2
Khu chăn nuôi tập trung (Khu chăn nuôi lợn giống
và thương phẩm ứng dụng công nghệ cao DABACO Thái Nguyên)
Xã Bình Thành, huyện Định Hóa
47,96
4,04
43,92
3
Chuyển mục đích sang đất ở đô thị (có danh sách
chi tiết kèm theo)
Thị trấn Chợ Chu, huyện Định Hóa
0,32
0,15
0,17
4
Chuyển mục đích sang đất ở nông thôn (có danh
sách chi tiết kèm theo)
Các xã trên địa bàn huyện Định Hóa
1,90
0,74
1,16
5
Xây dựng căn cứ chiến đấu Làng Gầy, xã Phúc Chu
Xã Phúc Chu, huyện Định Hóa
0,05
0,05
6
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp và Giáo dục thường
xuyên huyện Định Hóa (để giao đất)
Thị trấn Chợ Chu, huyện Định Hóa
1,01
1,01
7
Trường Mầm non Tân Dương
Xã Tân Dương, huyện Định Hóa
0,67
0,67
8
Công trình phụ trợ Mỏ đá Keo Hỉn
Xã Phượng Tiến, huyện Định Hóa
1,08
1,08
9
Dự án Nâng cao độ tin cậy cung cấp điện của các
đường dây 475 E6.19, 477 E6.19 và 472 TBA 110kV theo phương án đa chia đa nối
năm 2024
Các xã Sơn Phú, Phú Đình, Bình Thành, huyện Định
Hóa
0,04
0,01
0,03
PHỤ LỤC VI
ĐIỀU CHỈNH TÊN, DIỆN TÍCH ĐỐI VỚI 01 DỰ ÁN TRÊN ĐỊA BÀN
HUYỆN ĐỊNH HÓA
(Kèm theo Quyết định số 1800/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2024 của UBND tỉnh
Thái Nguyên)
Quyết định của
UBND tỉnh Thái Nguyên đã phê duyệt
Nay điều chỉnh
lại như sau
STT
Tên công trình,
dự án sử dụng đất
Địa điểm (xã,
phường, thị trấn, huyện)
Diện tích (ha)
Sử dụng từ nhóm
đất (ha)
STT
Tên công trình,
dự án sử dụng đất
Địa điểm (xã,
phường, thị trấn, huyện)
Diện tích (ha)
Sử dụng từ nhóm
đất (ha)
Đất trồng lúa
Đất rừng phòng
hộ
Đất rừng đặc dụng
Đất khác
Đất trồng lúa
Đất rừng phòng
hộ
Đất rừng đặc dụng
Đất khác
I
Quyết định số 3411/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 của
UBND tỉnh
1
Di tích địa điểm Trường Đảng Nguyễn Ái Quốc
Xã Bình Thành, huyện Định Hóa
1,65
0,91
0,74
1
Mở rộng, tôn tạo cảnh quan di tích "Địa điểm
trường Nguyễn Ái Quốc (1949)"
Xã Bình Thành, huyện
Định Hóa
1,81
0,91
0,90
DANH
SÁCH CHI TIẾT HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN XIN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024
TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐỊNH HÓA
(Kèm theo Quyết định
số 1800/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2024 của UBND tỉnh Thái Nguyên)
STT
Họ và tên chủ sử
dụng đất
Địa điểm (xã,
phường, thị trấn...)
Thửa đất số
Tờ bản đồ số
Loại đất
Diện tích, loại
đất xin chuyển mục đích (ha)
Tổng diện tích
xin chuyển mục đích
Trong đó:
Sang đất ở
Sang đất trồng
cây lâu năm
Sang đất trồng
cây hàng năm khác
Sang đất nuôi
trồng thủy sản
A
HUYỆN ĐỊNH HÓA
I
Xã Bảo Linh
1
Lường Thị Nga
Xã Bảo Linh
96
43
CLN
0,043
0,043
-
2
Lê Thị Linh
Xã Bảo Linh
259
47
CLN
0,012
0,012
-
II
Xã Bình Thành
1
Nguyễn Thị Đào
Xã Bình Thành
560
5
CLN
0,012
0,012
-
2
Mai Tất Tùng
Xã Bình Thành
273
116
CLN
0,037
0,037
-
3
Phạm Mạnh Tuấn
Xã Bình Thành
182
100
ONT+CLN
0,036
0,036
-
4
Ma Khánh Pháp
Xã Bình Thành
87
84
LUC
0,033
0,033
-
III
Xã Phú Đình
1
Ma Thị Viện
Xã Phú Đình
242
21
ONT+CLN
0,003
0,003
-
2
Phạm Thị Hậu
Xã Phú Đình
432
47
CLN
0,010
0,010
-
3
Trịnh Văn Thành
Xã Phú Đình
469
35
LUC
0,020
0,020
-
5
Nguyễn Văn Chi
Xã Phú Đình
82
37
CLN
0,040
0,040
-
6
Ma Thị Khải
Xã Phú Đình
19
33
LUK
0,020
0,020
-
7
Ma Thị Khải
Xã Phú Đình
11
33
LUK
0,020
0,020
-
8
Ma Thị Lành
Xã Phú Đình
391
46
CLN
0,015
0,015
-
9
Ma Tuấn Lương
Xã Phú Đình
472
37
LUC
0,020
0,020
-
IV
Xã Phúc Chu
1
Hồ Nhiếp Đoàn
Xã Phúc Chu
295
24
ONT+CLN
0,011
0,011
-
2
Ngô Bá Vinh
Xã Phúc Chu
171
33
LUC
0,042
-
0,042
3
Nông Hồng Nhậm
Xã Phúc Chu
10
23
CLN
0,007
0,007
-
V
Xã Bảo Cường
1
Bùi Ngọc Bảo Anh
Xã Bảo Cường
518
39
LUC
0,014
0,014
-
2
Hoàng Xuân Được
Xã Bảo Cường
525
39
HNK
0,012
0,012
-
3
Vương Văn Chung
Xã Bảo Cường
539
29
LUC
0,012
0,012
-
4
Nguyễn Xuân Thủy
Xã Bảo Cường
19
42
LUC
0,010
0,010
-
5
Nguyễn Văn Tân
Xã Bảo Cường
304
31
NTS
0,016
0,016
-
6
Ma Văn Thể
Xã Bảo Cường
259+248
29
HNK
0,010
0,010
-
7
Nguyễn Văn Diểu
Xã Bảo Cường
135
39
LUC
0,010
0,010
-
8
Lê Thị Hợi
Xã Bảo Cường
224
31
CLN
0,010
0,010
-
9
Cao Triệu Phong
Xã Bảo Cường
180
10
ONT+CLN
0,040
0,040
-
10
Hoàng Thị Liên
Xã Bảo Cường
531
30
LUC
0,010
0,010
-
11
Hoàng Ngọc Hùng
Xã Bảo Cường
505
30
LUC
0,020
0,020
-
12
Ma Lăng Gia
Xã Bảo Cường
154
30
LUK
0,020
0,020
-
13
Nguyễn Thị Tám
Xã Bảo Cường
557
39
LUC
0,018
0,018
-
VI
Thị trấn Chợ Chu
1
Ma Thị Minh Thảo
Thị trấn Chợ Chu
8
10
CLN
0,020
0,020
-
2
Ma Văn Yên
Thị trấn Chợ Chu
387
10
LUK
0,030
0,030
-
3
Ma Văn Yên
Thị trấn Chợ Chu
360
10
LUC
0,010
0,010
-
4
Nguyễn Minh Tú
Thị trấn Chợ Chu
368
10
ODT+HNK
0,025
0,025
-
5
Ma Đình Hòa
Thị trấn Chợ Chu
22 (721)
15
ODT+CLN
0,020
0,020
-
6
Ma Văn Hòa
Thị trấn Chợ Chu
212
15
CLN
0,012
0,012
-
7
Nguyễn Thị Diệu Linh
Thị trấn Chợ Chu
270
15
HNK
0,019
0,019
-
8
Vũ Văn Giáng
Thị trấn Chợ Chu
890
16
LUC
0,016
0,016
-
9
Vũ Văn Giáng
Thị trấn Chợ Chu
891
16
LUC
0,016
0,016
-
10
Nguyễn Văn Thành
Thị trấn Chợ Chu
235
17
LUC
0,024
0,024
-
11
Lê Tuấn Anh
Thị trấn Chợ Chu
852
17
LUC
0,023
0,023
-
12
Nguyễn Thị Hồng Luyến
Thị trấn Chợ Chu
846
17
NTS
0,023
0,023
-
13
Lê Cành Ngọc
Thị trấn Chợ Chu
643 (530)
17
ODT+HNK
0,010
0,010
-
14
Thái Văn Huấn
Thị trấn Chợ Chu
1135
20
HNK
0,015
0,015
-
16
Nguyễn Thị Thiết
Thị trấn Chợ Chu
83
22
LUC
0,020
0,020
-
17
Lý Nhật Bình
Thị trấn Chợ Chu
492 (825)
11
HNK
0,021
0,021
-
18
Nguyễn Văn Phát
Thị trấn Chợ Chu
11
21
CLN
0,006
0,006
-
19
Nguyễn Văn Hoa
Thị trấn Chợ Chu
806
12
LUC
0,010
0,010
-
VII
Xã Bình Yên
1
Nguyễn Quang Huy
Xã Bình Yên
285
15
CLN
0,020
0,020
-
2
Đỗ Quang Duy
Xã Bình Yên
336
25
CLN
0,013
0,013
-
3
Nguyễn Thị Hương
Xã Bình Yên
279
32
LUK
0,040
0,040
-
4
Lường Phúc Sà
Xã Bình Yên
398
24
HNK
0,008
0,008
-
5
Nguyễn Thị Lan
Xã Bình Yên
121
20
CLN
0,010
0,010
-
6
Nguyễn Thị Luyến
Xã Bình Yên
122
20
CLN
0,025
0,025
-
7
Ma Khắc Đoàn
Xã Bình Yên
202
16
HNK
0,005
0,005
-
VIII
Xã Điềm Mặc
1
Phạm Thị Hoài
Xã Điềm Mặc
156
33
CLN
0,013
0,013
-
2
Nguyễn Văn Hiển
Xã Điềm Mặc
73
13
CLN
0,020
0,020
-
3
Nguyễn Thị Thủy
Xã Điềm Mặc
385
18
CLN
0,020
0,020
-
4
Nguyễn Văn Toàn
Xã Điềm Mặc
381
18
CLN
0,010
0,010
-
5
Đỗ Xuân Hường
Xã Điềm Mặc
506
26
LUK
0,012
0,012
-
6
Đỗ Xuân Hường
Xã Điềm Mặc
269
26
LUC
0,080
0,080
-
7
La Công Hiệp
Xã Điềm Mặc
442
12
CLN
0,070
0,070
-
8
Ma Duy Châm
Xã Điềm Mặc
505
26
LUC
0,010
0,010
-
IX
Xã Đồng Thịnh
1
Lý Văn Thêm
Xã Đồng Thịnh
355
51
CLN
0,012
0,012
-
2
Lục Văn Tốt
Xã Đồng Thịnh
283
51
HNK
0,007
0,007
-
3
Phùng Đức Hào
Xã Đồng Thịnh
148
32
LUC
0,020
0,020
-
X
Xã Phượng Tiến
1
Vũ Thanh Nam
Xã Phượng Tiến
526
4
HNK
0,012
0,012
-
2
Chử Thị Bình
Xã Phượng Tiến
68
2
CLN
0,045
0,045
-
3
Bùi Thị Sao
Xã Phượng Tiến
515
4
HNK
0,020
0,020
-
4
Nguyễn Thị Dinh
Xã Phượng Tiến
41
14
CLN
0,010
0,010
-
5
Mông Đức Luật
Xã Phượng Tiến
150
13
HNK
0,020
0,020
-
6
Hà Ngọc Nghị
Xã Phượng Tiến
324
49
LUC
0,015
0,015
-
XI
Xã Lam Vỹ
1
Nguyễn Thị Thanh
Xã Lam Vỹ
172
66
CLN
0,080
0,080
-
2
Vũ Đức Hoàn
Xã Lam Vỹ
263
101
LUC
0,010
0,010
-
XII
Xã Linh Thông
1
Ma Văn Thuận
Xã Linh Thông
564
44
NTS
0,020
0,020
-
2
Hoàng Đình Dương
Xã Linh Thông
236
45
ONT+HNK
0,010
0,010
-
XIII
Xã Phú Tiến
1
Hoàng Xuân Thu
Xã Phú Tiến
275
48
CLN
0,030
0,030
-
2
Phạm Văn Hồi
Xã Phú Tiến
345
48
HNK
0,020
0,020
-
3
Lương Văn Chinh
Xã Phú Tiến
102
31
CLN
0,010
0,010
-
4
Nguyễn Thị Thái
Xã Phú Tiến
150
28
LUC
0,020
0,020
-
5
Lưu Thị Ngà
Xã Phú Tiến
376
49
LUK
0,015
0,015
-
7
Nguyễn Thanh Tâm
Xã Phú Tiến
108
43
CLN
0,015
0,015
-
10
Võ Thị Chung
Xã Phú Tiến
83
27
HNK
0,016
0,016
-
11
Nguyễn Viết Nhâm
Xã Phú Tiến
418
48
LUK
0,019
0,019
-
12
Đỗ Thùy Linh
Xã Phú Tiến
131
8
CLN
0,023
0,023
-
XIV
Xã Tân Dương
3
Trần Tất Thắng
Xã Tân Dương
131
25
LUC
0,020
0,020
-
4
Lý Nhật Thuần
Xã Tân Dương
39
24
LUC
0,007
0,007
-
XV
Xã Tân Thịnh
1
Phạm Bá Tuấn
Xã Tân Thịnh
428
82
LUC
0,020
0,020
-
2
Phạm Bá Tuân
Xã Tân Thịnh
133
102
HNK
0,020
0,020
-
3
Phương Văn Tiến
Xã Tân Thịnh
258
89
LUK
0,030
0,030
-
XVI
Xã Thanh Định
1
Nguyễn Văn Hiền
Xã Thanh Định
202
59
CLN
0,010
0,010
-
2
Ma Phúc Lương
Xã Thanh Định
188
59
CLN
0,010
0,010
-
XVII
Xã Trung Hội
1
Nguyễn Thị Vui
Xã Trung Hội
37
6
HNK
0,012
0,012
-
2
Nguyễn Bá Kết (Mai Thị Thủy)
Xã Trung Hội
622
23
LUC
0,014
0,014
-
3
Hoàng Thị Anh
Xã Trung Hội
146
27
CLN
0,020
0,020
-
4
Nguyễn Thanh Ngọc
Xã Trung Hội
463
23
LUK
0,009
0,009
-
5
Nguyễn Xuân Cường
Xã Trung Hội
332
11
ONT+CLN
0,011
0,011
-
6
Trần Xuân Nghiêm
Xã Trung Hội
623
23
LUC
0,010
0,010
-
7
Nguyễn Ngọc Tuyền
Xã Trung Hội
621
23
LUC
0,012
0,012
-
XVIII
Xã Trung Lương
1
Hà Thanh Tùng
Xã Trung Lương
155
9
CLN
0,020
0,020
-
2
Lương Văn Sáng
Xã Trung Lương
384
55
HNK
0,006
0,006
-
3
Phạm Văn Nho
Xã Trung Lương
383
55
HNK
0,006
0,006
-
4
Nông Văn Sáng
Xã Trung Lương
358
32
LUC
0,007
0,007
-
5
Bùi Thị Lai
Xã Trung Lương
229
41
LUC
0,085
-
0,085
6
Lương Văn Trọng
Xã Trung Lương
8
61
LUC
0,006
0,006
-
7
Phùng Quang Lộc
Xã Trung Lương
447
14
CLN
0,016
0,016
-
XIX
Xã Kim Phượng
1
Nguyễn Kim Phượng
Xã Kim Phượng
81
60(15)
CLN
0,030
0,030
-
2
Nguyễn Đình Tỉnh
Xã Kim Phượng
5
52 (7)
CLN
0,010
0,010
-
3
Nguyễn Công Cẩn
Xã Kim Phượng
29
26
LUC
0,030
0,030
-
4
Hoàng Văn Toàn
Xã Kim Phượng
52
41
ONT+CLN
0,010
0,010
-
5
Nguyễn Thị Sang
Xã Kim Phượng
239
83
CLN
0,020
0,020
-
XX
Xã Sơn Phú
1
Trần Thị Ánh Linh
Xã Sơn Phú
406
43
LUC
0,007
0,007
-
2
Nguyễn Trung Hùng
Xã Sơn Phú
180
43
LUC
0,007
0,007
-
3
Trần Văn Hoa
Xã Sơn Phú
345
43
LUC
0,020
0,020
-
XXI
Xã Quy Kỳ
1
Lương Trung Dũng
Xã Quy Kỳ
424
128
CLN
0,015
0,015
-
2
Lê Thị Hạnh
Xã Quy Kỳ
54+55
111
LUC
0,030
0,030
-
3
Hứa Ngọc Duy
Xã Quy Kỳ
476
111
LUC
0,020
0,020
-
XXII
Xã Bộc Nhiêu
1
Phạm Văn Chung
Xã Bộc Nhiêu
181
53
LUC
0,025
0,025
-
2
Ma Doãn Linh
Xã Bộc Nhiêu
36
47
NTS
0,012
0,012
-
3
Nguyễn Văn Thái
Xã Bộc Nhiêu
165
47
CLN
0,016
0,016
-
4
Phạm Văn Sơn
Xã Bộc Nhiêu
64
60
CLN
0,013
0,013
-
5
Lê Thị Bình
Xã Bộc Nhiêu
281
59
HNK
0,010
0,010
-
6
Lê Thị Hương
Xã Bộc Nhiêu
192
53
HNK
0,015
0,015
-
Quyết định 1800/QĐ-UBND phê duyệt chuyển tiếp, bổ sung và điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Định Hóa, tỉnh Thái Nguyên
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1800/QĐ-UBND phê duyệt chuyển tiếp, bổ sung và điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất ngày 31/07/2024 huyện Định Hóa, tỉnh Thái Nguyên
378
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng