|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 17/2020/QĐ-UBND Bảng giá tính thuế tài nguyên tỉnh Quảng Nam
Số hiệu:
|
17/2020/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Nam
|
|
Người ký:
|
Lê Trí Thanh
|
Ngày ban hành:
|
01/12/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------
|
Số:
17/2020/QĐ-UBND
|
Quảng Nam, ngày
01 tháng 12 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN
HÀNH BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NAM
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/ 6/2015, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Thuế tài nguyên ngày 25/11/2009; Căn
cứ Luật Giá ngày 20/6/2012;
Căn cứ Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày
14/05/2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật Thuế tài nguyên;
Căn cứ Nghị định số 12/2015/NĐ-CP ngày
12/02/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Luật về thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về
thuế;
Căn cứ Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày
02/10/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về Thuế Tài nguyên;Thông tư số
174/2016/TT-BTC ngày 28/10/2016 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung điểm a khoản
4 Điều 6 Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02/10/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính;
Căn cứ Thông tư số 12/2016/TT-BTC ngày
20/01/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung khoản 1, điều 7, Thông
tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02/10/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về
Thuế Tài nguyên;
Căn cứ Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12/5/2017
của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với
nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau; Thông tư số
05/2020/TT-BTC ngày 20/01/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư số 44/2017/TT- BTC ngày 12/5/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính;
Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số
367/TTr-STC ngày 13/10/2020, Công văn số 3136/STC-GCS ngày 18/11/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này các Bảng giá tính thuế tài
nguyên trên địa bàn tỉnh Quảng Nam, như sau:
1. Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với khoáng sản
kim loại.
(Chi tiết theo Phụ lục
I đính kèm)
2. Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với khoáng sản
không kim loại.
(Chi tiết theo Phụ lục
II đính kèm)
3. Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với sản phẩm của
rừng tự nhiên.
(Chi tiết theo Phụ lục
III đính kèm)
4. Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với hải sản tự
nhiên.
(Chi tiết theo Phụ
lục IV đính kèm)
5. Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với nước thiên
nhiên.
(Chi tiết theo Phụ lục
V đính kèm)
6. Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với yến sào
thiên nhiên.
(Chi tiết theo Phụ lục
VI đính kèm)
Điều 2. Đối tượng áp dụng
1. Tổ chức, cá nhân khai thác tài nguyên thuộc đối
tượng chịu thuế tài nguyên theo quy định tại Điều 2 Thông tư số 152/2015/TT-BTC
ngày 02/10/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về thuê tài nguyên (trừ
các nhóm, loại tài nguyên: nước thiên nhiên dùng sản xuất thủy điện; dầu thô,
khí thiên nhiên, khí than).
2. Tổ chức, cá nhân nhận thầu thi công công trình
trong quá trình thi công có phát sinh sản lượng tài nguyên mà được phép quản lý
khai thác tài nguyên theo quy định của pháp luật.
3. Tổ chức, đơn vị được cấp có thẩm quyền giao bán
đối với tài nguyên thiên nhiên cấm khai thác hoặc khai thác trái phép bị bắt giữ,
tịch thu thuộc đối tượng chịu thuế tài nguyên.
Điều 3. Trách nhiệm của các cơ
quan, đơn vị, địa phương
1. Sở Tài chính:
a) Báo cáo Bảng giá tính thuế tài nguyên tỉnh Quảng
Nam cho Bộ Tài chính (thay UBND tỉnh), đảm bảo đúng thời gian quy định.
b) Chủ trì, phối hợp với các Sở, ngành liên quan
căn cứ vào khung giá tính thuế tài nguyên quy định tại Thông tư số
44/2017/TT-BTC ngày 12/5/2017 và Thông tư số 05/2020/TT-BTC ngày 20/01/2020 và
nội dung hướng dẫn tại Điều 6 Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02/10/2015 của Bộ
Tài chính để tham mưu UBND tỉnh ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên theo quy
định để áp dụng trên địa bàn tỉnh Quảng Nam.
2. Cục Thuế chịu trách nhiệm chủ trì, phối hợp với
Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Tài chính và các Sở, ngành, địa phương liên
quan hướng dẫn, kiểm tra, giám sát các tổ chức, cá nhân có chức năng hoạt động
kinh doanh liên quan đến tài nguyên trên địa bàn tỉnh thực hiện nghiêm việc
đăng ký, kê khai, nộp thuế tài nguyên theo quy định. Đồng thời, theo dõi biến động
của giá tính thuế tài nguyên hoặc phát sinh loại tài nguyên mới để tổng hợp, gửi
Sở Tài chính kiểm tra, tham mưu trình UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung.
3. Cơ quan Hải quan phối hợp cung cấp Tờ khai hải
quan xuất khẩu đối với loại tài nguyên xuất khẩu.
4. Các Sở: Công Thương, Xây dựng, Tài nguyên và Môi
trường, Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, Ban Quản lý Khu Kinh tế mở Chu
Lai, các đơn vị liên quan:
a) Rà soát Danh mục Tên nhóm, loại tài nguyên, sản
phẩm tài nguyên liên quan đến ngành quản lý và hiện có trên địa bàn tỉnh để đề
xuất xây dựng Bảng giá tính thuế tài nguyên.
b) Chủ trì xác định sản phẩm là sản phẩm công nghiệp,
chi phí chế biến của các sản phẩm công nghiệp sử dụng tài nguyên khai thác thuộc
ngành quản lý.
5. UBND các huyện, thị xã, thành phố: rà soát Danh
mục Tên nhóm, loại tài nguyên, sản phẩm tài nguyên hiện có trên địa bàn để đề
xuất xây dựng Bảng giá tính thuế tài nguyên.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và
Môi trường, Công Thương, Xây dựng, Tài chính; Trưởng BQL Khu Kinh tế mở Chu
Lai, Cục trưởng Cục Thuế, Cục trưởng Cục Hải quan; thủ trưởng các Sở, Ban,
ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các cơ quan, tổ chức, đơn
vị cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 15/12/2020 và
thay thế Quyết định số 31/2017/QĐ-UBND ngày 20/12/2017 của UBND tỉnh ban hành Bảng
giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Quảng Nam./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Văn phòng Chính phủ (b/c);
- Website Chính phủ;
- Các Bộ: TC, XD, TNMT, NN&PTNT, CT (b/c);
- Tổng cục Thuế;
- Tổng cục Địa chất và Khoáng sản VN;
- Cục KT văn bản QPPL-Bộ Tư pháp;
- TTTU, HDDND UBMT TQVN tỉnh;
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- VP HĐND tỉnh;
- Báo Quảng Nam, Đài PTTH Quảng Nam;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh Quảng Nam;
- Công báo tỉnh Quảng Nam;
- CPVP;
- Lưu: VT, KTN, TH, KTTH.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Lê Trí Thanh
|
PHỤ LỤC I
BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI
KHOÁNG SẢN KIM LOẠI
(Kèm theo Quyết định số ……/2020/QĐ-UBND ngày …../…./2020 của UBND tỉnh Quảng
Nam)
ĐVT: đồng
Mã nhóm, loại
tài nguyên
|
Tên nhóm, loại
tài nguyên/ Sản phẩm tài nguyên
|
Đơn vị tính
|
Giá tính thuế
Tài nguyên
|
Ghi chú
|
Cấp 1
|
Cấp 2
|
Cấp 3
|
Cấp 4
|
Cấp 5
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
I
|
|
|
|
|
Khoáng sản kim loại
|
|
|
|
|
I1
|
|
|
|
Sắt
|
|
|
|
|
|
I101
|
|
|
Sắt kim loại
|
Tấn
|
10.000.000
|
|
|
|
I102
|
|
|
Quặng Manhetit (có từ tính)
|
|
|
|
|
|
|
I10201
|
|
Quặng Manhetit có hàm lượng Fe<30%
|
Tấn
|
350.000
|
|
|
|
|
I10202
|
|
Quặng Manhetit có hàm lượng 30%≤Fe<40%
|
Tấn
|
450.000
|
|
|
|
|
I10203
|
|
Quặng Manhetit có hàm lượng 40%≤Fe<50%
|
Tấn
|
600.000
|
|
|
|
|
I10204
|
|
Quặng Manhetit có hàm lượng 50%≤Fe<60%
|
Tấn
|
1.000.000
|
|
|
|
|
I10205
|
|
Quặng Manhetit có hàm lượng Fe≥60%
|
Tấn
|
1.200.000
|
|
|
|
I103
|
|
|
Quặng Limonit (không từ tính)
|
|
|
|
|
|
|
I10301
|
|
Quặng limonit có hàm lượng Fe≤30%
|
Tấn
|
210.000
|
|
|
|
|
I10302
|
|
Quặng limonit có hàm lượng 30%<Fe≤40%
|
Tấn
|
280.000
|
|
|
|
|
I10303
|
|
Quặng limonit có hàm lượng 40%<Fe≤50%
|
Tấn
|
340.000
|
|
|
|
|
I10304
|
|
Quặng limonit có hàm lượng 50%<Fe≤60%
|
Tấn
|
420.000
|
|
|
|
|
I10305
|
|
Quặng limonit có hàm lượng Fe>60%
|
Tấn
|
600.000
|
|
|
|
I104
|
|
|
Quặng sắt Deluvi
|
Tấn
|
180.000
|
|
|
I3
|
|
|
|
Titan
|
|
0
|
|
|
|
I301
|
|
|
Quặng titan gốc (ilmenit)
|
|
0
|
|
|
|
|
I30101
|
|
Quặng gốc titan có hàm lượng TiO2≤10%
|
Tấn
|
150.000
|
|
|
|
|
I30102
|
|
Quặng gốc titan có hàm lượng 10%<TiO2≤15%
|
Tấn
|
210.000
|
|
|
|
|
I30103
|
|
Quặng gốc titan có hàm lượng 15%<TiO2≤20%
|
Tấn
|
300.000
|
|
|
|
|
I30104
|
|
Quặng gốc titan có hàm lượng TiO2>20%
|
Tấn
|
550.000
|
|
|
|
I302
|
|
|
Quặng titan sa khoáng
|
|
0
|
|
|
|
|
I30201
|
|
Quặng Titan sa khoáng chưa qua tuyển tách
|
Tấn
|
1.300.000
|
|
|
|
|
I30202
|
|
Titan sa khoáng đã qua tuyển tách (tinh quặng
Titan)
|
|
|
|
|
|
|
|
I3020201
|
Ilmenit
|
Tấn
|
2.600.000
|
|
|
|
|
|
I3020202
|
Quặng Zircon có hàm lượng ZrO2<65%
|
Tấn
|
7.000.000
|
|
|
|
|
|
I3020203
|
Quặng Zircon có hàm lượng ZrO2≥65%
|
Tấn
|
18.000.000
|
|
|
|
|
|
I3020204
|
Rutil
|
Tấn
|
11.000.000
|
|
|
|
|
|
I3020205
|
Monazite
|
Tấn
|
35.000.000
|
|
|
|
|
|
I3020206
|
Manhectic
|
Tấn
|
850.000
|
|
|
|
|
|
I3020207
|
Xi titan
|
Tấn
|
15.000.000
|
|
|
|
|
|
I3020208
|
Các sản phẩm còn lại
|
Tấn
|
4.000.000
|
|
|
I4
|
|
|
|
Vàng
|
|
0
|
|
|
|
I401
|
|
|
Quặng vàng gốc
|
|
0
|
|
|
|
|
I40101
|
|
Quặng vàng có hàm lượng Vàng<2 gram/tấn
|
Tấn
|
1.300.000
|
|
|
|
|
I40102
|
|
Quặng vàng có hàm lượng 2≤Vàng<3 gram/tấn
|
Tấn
|
1.900.000
|
|
|
|
|
I40103
|
|
Quặng vàng có hàm lượng 3≤Vàng<4 gram/tấn
|
Tấn
|
2.500.000
|
|
|
|
|
I40104
|
|
Quặng vàng có hàm lượng 4≤Vàng<5 gram/tấn
|
Tấn
|
3.200.000
|
|
|
|
|
I40105
|
|
Quặng vàng có hàm lượng 5≤Vàng<6 gram/tấn
|
Tấn
|
3.800.000
|
|
|
|
|
I40106
|
|
Quặng vàng có hàm lượng 6≤Vàng<7 gram/tẩn
|
Tấn
|
4.500.000
|
|
|
|
|
I40107
|
|
Quặng vàng có hàm lượng 7≤Vàng<8 gram/tấn
|
Tấn
|
5.100.000
|
|
|
|
|
I40108
|
|
Quặng vàng có hàm lượng Vàng≥8 gram/tấn
|
Tấn
|
6.200.000
|
|
|
|
I402
|
|
|
Vàng kim loại (vàng cốm); Vàng sa khoáng
|
Kg
|
1.000.000.000
|
|
|
|
I403
|
|
|
Tinh quặng vàng
|
|
|
|
|
|
|
I40301
|
|
Tinh quặng vàng có hàm lượng 82<Au≤240 gram/tấn
|
Tấn
|
220.000.000
|
|
|
|
|
I40302
|
|
Tinh quặng vàng có hàm lượng Au>240 gram/tấn
|
Tấn
|
250.000.000
|
|
|
I6
|
|
|
|
Bạch kim, bạc, thiếc
|
|
0
|
|
|
|
I601
|
|
|
Bạch kim
|
|
0
|
|
|
|
I602
|
|
|
Bạc kim loại
|
Kg
|
19.200.000
|
|
|
|
I603
|
|
|
Thiếc
|
|
0
|
|
|
|
|
I60301
|
|
Quặng thiếc gốc
|
|
0
|
|
|
|
|
|
I60301
|
Quặng thiếc gốc có hàm lượng 0,2%<SnO2≤0,4%
|
Tấn
|
1.280.000
|
|
|
|
|
|
I60302
|
Quặng thiếc gốc có hàm lượng 0,4%<SnO2<0,6%
|
Tấn
|
1.790.000
|
|
|
|
|
|
I60303
|
Quặng thiếc gốc có hàm lượng 0,6%<SnO2≤0,8%
|
Tấn
|
2.300.000
|
|
|
|
|
|
I60304
|
Quặng thiếc gốc có hàm lượng 0,8%<SnO2≤1%
|
Tấn
|
2.800.000
|
|
|
|
|
|
I60305
|
Quặng thiếc gốc có hàm lượng SnO2>1%
|
Tấn
|
3.370.000
|
|
|
|
|
I60302
|
|
Tinh quặng thiếc có hàm lượng SnO2≥70% (sa
khoáng, quặng gốc)
|
Tấn
|
204.000.000
|
|
|
|
|
I60303
|
|
Thiếc kim loại
|
Tấn
|
320.000.000
|
|
|
I8
|
|
|
|
Chì, kẽm
|
|
0
|
|
|
|
I801
|
|
|
Chì, kẽm kim loại
|
Tấn
|
45.000.000
|
|
|
|
I802
|
|
|
Tinh quặng chì, kẽm
|
|
0
|
|
|
|
|
I80201
|
|
Tinh quặng chì
|
|
0
|
|
|
|
|
|
I8020101
|
Tinh quặng chì có hàm lượng Pb<50%
|
Tấn
|
16.500.000
|
|
|
|
|
|
I8020102
|
Tinh quặng chì có hàm lượng Pb≥50%
|
Tấn
|
23.570.000
|
|
|
|
|
I80202
|
|
Tinh quặng kẽm
|
|
0
|
|
|
|
|
|
I8020201
|
Tinh quặng kẽm có hàm lượng Zn<50%
|
Tấn
|
5.000.000
|
|
|
|
|
|
I8020202
|
Tinh quặng kẽm có hàm lượng Zn≥50%
|
Tấn
|
7.000.000
|
|
|
|
I803
|
|
|
Quặng chì, kẽm
|
|
0
|
|
|
|
|
I80301
|
|
Quặng chì + kẽm hàm lượng Pb+Zn<5%
|
Tấn
|
800.000
|
|
|
|
|
I80302
|
|
Quặng chì + kẽm hàm lượng 5%<Pb+Zn<10%
|
Tấn
|
1.330.000
|
|
|
|
|
I80303
|
|
Quặng chì + kẽm hàm lượng 10%<Pb+Zn<15%
|
Tấn
|
1.870.000
|
|
|
|
|
I80304
|
|
Quặng chì + kẽm hàm lượng Pb+Zn>15%
|
Tấn
|
2.240.000
|
|
|
I10
|
|
|
|
Đồng
|
|
0
|
|
|
|
I1001
|
|
|
Quặng đồng
|
|
0
|
|
|
|
|
I100101
|
|
Quặng đồng có hàm lượng Cu<0,5%
|
Tấn
|
690.000
|
|
|
|
|
I100102
|
|
Quặng đồng có hàm lượng 0,5%≤Cu <1%
|
Tấn
|
1.370.000
|
|
|
|
|
I100103
|
|
Quặng đồng có hàm lượng 1%≤Cu<2%
|
Tấn
|
2.290.000
|
|
|
|
|
I100104
|
|
Quặng đồng có hàm lượng 2%≤Cu<3%
|
Tấn
|
3.210.000
|
|
|
|
|
I100105
|
|
Quặng đồng có hàm lượng 3%≤Cu<4%
|
Tấn
|
4.120.000
|
|
|
|
|
I100106
|
|
Quặng đồng có hàm lượng 4%≤Cu<5%
|
Tấn
|
5.500.000
|
|
|
|
|
I100107
|
|
Quặng đồng có hàm lượng Cu≥5%
|
Tấn
|
6.600.000
|
|
|
|
I1002
|
|
|
Tinh quặng đồng có hàm lượng 18%≤Cu<20%
|
Tấn
|
19.800.000
|
|
PHỤ LỤC II
BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI
KHOÁNG SẢN KHÔNG KIM LOẠI
(Kèm theo Quyết định số ……/2020/QĐ-UBND ngày …../…./2020 của UBND tỉnh Quảng
Nam)
ĐVT: đồng
Mã nhóm, loại tài
nguyên
|
Tên nhóm, loại
tài nguyên
|
Đơn vị tính
|
Giá tính thuế
tài nguyên
|
Ghi chú
|
Cấp 1
|
Cấp 2
|
Cấp 3
|
Cấp 4
|
Cấp 5
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
II
|
|
|
|
|
Khoáng sản không kim loại
|
|
|
|
|
II1
|
|
|
|
Đất khai thác để san lấp, xây dựng công trình
|
m3
|
60.000
|
|
|
II2
|
|
|
|
Đá, sỏi
|
|
|
|
|
|
II201
|
|
|
Sỏi
|
|
|
|
|
|
|
II20101
|
|
Sạn trắng
|
m3
|
400.000
|
|
|
|
|
II20102
|
|
Các loại cuội, sỏi, sạn khác
|
m3
|
170.000
|
|
|
|
II202
|
|
|
Đá xây dựng
|
|
|
|
|
|
|
II20201
|
|
Đá khối để xẻ (trừ đá hoa trắng, granit và
dolomit)
|
|
|
|
|
|
|
|
II2020101
|
Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt dưới 0,1 m2
|
m3
|
1.000.000
|
|
|
|
|
|
II2020102
|
Đá khối đế xẻ có diện tích bề rnặt từ 0,1m2 đến
dưới 0,3m2
|
m3
|
2.000.000
|
|
|
|
|
|
II2020103
|
Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ 0,3 đến dưới
0,6 m2
|
m3
|
6.000.000
|
|
|
|
|
|
II2020104
|
Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ 0,6 đến dưới
01 m2
|
m3
|
8.000.000
|
|
|
|
|
|
II2020105
|
Đá khối để xẻ có diện tích bề mật từ 01 m2 trở
lên
|
m3
|
10.000.000
|
|
|
|
|
II20202
|
|
Đá mỹ nghệ (bao gồm tất cả các loại đá làm mỹ nghệ)
|
|
|
|
|
|
|
|
II2020201
|
Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối dưới 0,4 m3
|
m3
|
1.000.000
|
|
|
|
|
|
II2020202
|
Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối đến từ 0,4 m3 đến dưới
1 m3
|
m3
|
2.000.000
|
|
|
|
|
|
II2020203
|
Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối từ 1 m3 đến dưới 3
m3
|
m3
|
3.000.000
|
|
|
|
|
|
II2020204
|
Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối trên 3m3
|
m3
|
4.000.000
|
|
|
|
|
II20203
|
|
Đá làm vật liệu xây dựng thông thường
|
m3
|
|
|
|
|
|
|
II2020301
|
Đá sau nổ mìn, đá xô bồ (khoáng sản khai thác)
|
m3
|
100.000
|
|
|
|
|
|
II2020302
|
Đá hộc ( theo quy cách) và đá base
|
m3
|
150.000
|
|
|
|
|
|
II2020303
|
Đá cấp phối
|
m3
|
180.000
|
|
|
|
|
|
II2020304
|
Đá dăm các loại
|
m3
|
220.000
|
|
|
|
|
|
II2020305
|
Đá lô ca
|
m3
|
150.000
|
|
|
|
|
|
II2020306
|
Đá chẻ,
|
m3
|
400.000
|
|
|
|
|
|
II2020307
|
Đá bụi, mạt đá
|
m3
|
100.000
|
|
|
|
|
II20204
|
|
Đá bazan dạng cục, cột (trụ)
|
m3
|
1.000.000
|
|
|
II3
|
|
|
|
Đá nung vôi và sản xuất xi măng
|
|
|
|
|
|
II301
|
|
|
Đá vôi sản xuất vôi công nghiệp (khoáng sản
khai thác)
|
m3
|
90.000
|
|
|
|
II302
|
|
|
Đá sản xuất xi măng
|
|
|
|
|
|
|
II30201
|
|
Đá vôi sản xuất xi măng (khoáng sản khai thác)
|
m3
|
150.000
|
|
|
|
|
II30202
|
|
Đá sét sản xuất Xi măng (khoáng sản khai thác)
|
m3
|
90.000
|
|
|
|
|
II30203
|
|
Đá làm phụ gia sản xuất xi măng
|
|
|
|
|
|
|
|
II3020301
|
Đá puzolan (khoáng sản khai thác)
|
m3
|
120.000
|
|
|
|
|
|
II3020302
|
Đá cát kết silic (khoáng sản khai thác)
|
m3
|
60.000
|
|
|
|
|
|
II3020303
|
Đá cát kết đen (khoáng sản khai thác)
|
m3
|
60.000
|
|
|
|
|
|
II3020304
|
Quặng laterit sốt (khoáng sản khai thác)
|
tấn
|
110.000
|
|
|
II4
|
|
|
|
Cát
|
|
|
|
|
|
II501
|
|
|
Cát san lấp (bao gồm cả cát nhiễm mặn)
|
m3
|
100.000
|
|
|
|
II502
|
|
|
Cát xây dựng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II50201
|
|
Cát đen dùng trong xây dựng
|
m3
|
130.000
|
|
|
|
|
II50202
|
|
Cát vàng dùng trong xây dựng
|
m3
|
150.000
|
|
|
|
II503
|
|
|
Cát vàng sản xuất công nghiệp (khoáng sản
khai thác)
|
m3
|
150.000
|
|
|
II5
|
|
|
|
Cát làm thủy tinh (cát trắng)
|
m3
|
350.000
|
|
|
II6
|
|
|
|
Đất làm gạch (sét làm gạch, ngói, đồ gốm thông
thường)
|
m3
|
170.000
|
|
|
II7
|
|
|
|
Đá Granite
|
|
|
|
|
|
II701
|
|
|
Đá Granite màu ruby
|
m3
|
8.000.000
|
|
|
|
II702
|
|
|
Đá Granite màu đỏ
|
m3
|
6.000.000
|
|
|
|
II703
|
|
|
Đá Granite màu tím, trắng
|
m3
|
2500000
|
|
|
|
II704
|
|
|
Đá Graniíe màu khác
|
m3
|
4000000
|
|
|
|
II705
|
|
|
Đá gabro và diorit
|
m3
|
5.000.000
|
|
|
|
II706
|
|
|
Đá granite, gabro, diorit khai thác (không
đồng nhất về màu sắc, độ hạt, độ thu hồi)
|
m3
|
1.000.000
|
|
|
II8
|
|
|
|
Sét chịu lửa
|
|
|
|
|
|
II801
|
|
|
Sét chịu lửa màu trắng, xám, xám trắng
|
tấn
|
380.000
|
|
|
|
II802
|
|
|
Sét chịu lửa các màu còn lợi
|
tấn
|
180.000
|
|
|
II9
|
|
|
|
Dolomite, quartzite
|
|
|
|
|
|
II901
|
|
|
Dolomite
|
|
|
|
|
|
|
II90101
|
|
Đá Dolomite khai thác chưa phân loại màu sắc, chất
lượng
|
m3
|
450.000
|
|
|
|
|
II90102
|
|
Đá khối Dolomite dùng để xẻ (trừ nhóm II90104)
|
|
|
|
|
|
|
|
II9010301
|
Đá khối dùng để xẻ tính theo sản phẩm có diện
tích bề mặt dưới 0,3m2
|
m3
|
4.000.000
|
|
|
|
|
|
II9010302
|
Đá khối dùng để xẻ tính theo sản phẩm có diện
tích bề mặt từ 0,3 m2 đến dưới 0,6 m2
|
m3
|
8.000.000
|
|
|
|
|
|
II9010303
|
Đá khối dùng để xẻ tính theo sản phẩm có diện
tích bề mặt từ 0,6 m2 đến dưới 1 m2
|
m3
|
10.000.000
|
|
|
|
|
|
II9010304
|
Đá khối dùng để xẻ tính theo sản phẩm có diện
tich bề mặt từ 1 m2 trở lên
|
m3
|
12.000.000
|
|
|
|
|
II90103
|
|
Đá Dolomite sử dụng làm nguyên liệu sản xuất công
nghiệp
|
m3
|
200.000
|
|
|
|
|
II90104
|
|
Đá Dolomite màu vân gỗ
|
m3
|
30.000.000
|
|
|
|
II902
|
|
|
Quarzite
|
|
|
|
|
|
|
II90201
|
|
Quặng Quarzite thường
|
tấn
|
160.000
|
|
|
|
|
II90202
|
|
Quặng Quarzite (thạch anh tinh thể)
|
tấn
|
300.000
|
|
|
|
|
II90203
|
|
Đá Quarzite (sử dụng áp điện)
|
tấn
|
1.800.000
|
|
|
|
II903
|
|
|
Pyrophylit
|
|
|
|
|
|
|
II90301
|
|
Pyrophylit (khoáng sản khai thác)
|
tấn
|
130.000
|
|
|
|
|
II90302
|
|
Pyrophilit có hàm lượng 25%<AL203≤30%
|
tấn
|
210.000
|
|
|
|
|
II90303
|
|
Pyrophilit có hàm lượng 30%<AL203≤33%
|
tấn
|
470.000
|
|
|
|
|
II90304
|
|
Pyrophilit có hàm lượng AL203>33%
|
tấn
|
560.000
|
|
|
II10
|
|
|
|
Cao lanh (Kaolin/đất sét trắng/đất sét trầm
tích; Quặng Felspat làm nguyên liệu gốm sứ)
|
|
|
|
|
|
II1001
|
|
|
Cao lanh (khoáng sản khai thác, chưa rây)
|
tấn
|
300.000
|
|
|
|
II1002
|
|
|
Cao lanh dưới rây
|
tấn
|
800.000
|
|
|
|
II1103
|
|
|
Quặng Fenspat làm nguyên liệu gốm sứ (khoáng sản
khai thác)
|
tấn
|
350.000
|
|
|
|
II1104
|
|
|
Fenspat phong hóa
|
tấn
|
90.000
|
|
|
II11
|
|
|
|
Mica, thạch anh kỹ thuật
|
|
|
|
|
|
II1101
|
|
|
Mica
|
tấn
|
1.600.000
|
|
|
|
II1102
|
|
|
Thạch anh kỹ thuật
|
|
|
|
|
|
|
II110201
|
|
Thạch anh kỹ thuật
|
tấn
|
300.000
|
|
|
|
|
II110202
|
|
Thạch anh bột
|
tấn
|
1.500.000
|
|
|
|
|
II110203
|
|
Thạch anh hạt
|
tấn
|
1.800.000
|
|
|
II12
|
|
|
|
Pirite, phosphorite
|
tấn
|
|
|
|
|
II1201
|
|
|
Quặng Pirite
|
|
|
|
|
|
II1202
|
|
|
Quặng phosphorite
|
|
|
|
|
|
|
II120201
|
|
Quặng Phosphorite có hàm lượng P2O5<20%
|
tấn
|
500.000
|
|
|
|
|
II120202
|
|
Quặng Phosphorite có hàm lượng 20%≤P2O5<30%
|
tấn
|
600.000
|
|
|
|
|
II120203
|
|
Quặng Phosphorite có hàm lượng P2O5≥30%
|
tấn
|
800.000
|
|
|
II13
|
|
|
|
Than antraxit hầm lò
|
|
|
|
|
|
II1301
|
|
|
Than sạch trong than khai thác (cám 0-15, cục
-15)
|
tấn
|
1.560.000
|
|
|
|
II1302
|
|
|
Than cục
|
|
|
|
|
|
|
II130201
|
|
Than cục 1a, 1b,1c
|
tấn
|
3.970.000
|
|
|
|
|
II130202
|
|
Than cục 2a, 2b
|
tấn
|
4.200.000
|
|
|
|
|
II130203
|
|
Than cục 3a, 3b
|
tấn
|
4.100.000
|
|
|
|
|
II130204
|
|
Than cục 4a, 4b
|
tấn
|
4.860.000
|
|
|
|
|
II130205
|
|
Than cục 5a, 5b
|
tấn
|
4.350.000
|
|
|
|
|
II130206
|
|
Than cục don 6a, 6b, 6c
|
tấn
|
3.290.000
|
|
|
|
|
II130207
|
|
Than cục don 7a, 7b, 7c
|
tấn
|
1.900.000
|
|
|
|
|
II130208
|
|
Than cục don 8a, 8b, 8c
|
tấn
|
1.100.000
|
|
|
|
II1303
|
|
|
Than cám
|
|
|
|
|
|
|
II130301
|
|
Than cám 1
|
tấn
|
3.120.000
|
|
|
|
|
II130302
|
|
Than cám 2
|
tấn
|
3.250.000
|
|
|
|
|
II130303
|
|
Than cám 3a, 3b, 3c
|
tấn
|
3.150.000
|
|
|
|
|
II130304
|
|
Than cám 4a, 4b
|
tấn
|
2.400.000
|
|
|
|
|
II130305
|
|
Than cám 5a, 5b
|
tấn
|
1.900.000
|
|
|
|
|
II130306
|
|
Than cám 6a, 6b
|
tấn
|
1.500.000
|
|
|
|
|
II130307
|
|
Than cám 7a, 7b, 7c
|
tấn
|
1.100.000
|
|
|
|
II1304
|
|
|
Than bùn
|
|
|
|
|
|
|
II130401
|
|
Than bùn tuyển 1a, 1b
|
tấn
|
960.000
|
|
|
|
|
II130402
|
|
Than bùn tuyển 2a, 2b
|
tấn
|
880.000
|
|
|
|
|
II130403
|
|
Than bùn tuyển 3a, 3b, 3c
|
tấn
|
740.000
|
|
|
|
|
II130404
|
|
Than bùn tuyển 4a, 4b, 4c
|
tấn
|
660.000
|
|
|
II14
|
|
|
|
Than antraxit lộ thiên
|
|
|
|
|
|
II1401
|
|
|
Than sạch trong than khai thác (cám 0-15, cục
-15)
|
tấn
|
1.310.000
|
|
|
|
II1402
|
|
|
Than cục
|
|
|
|
|
|
|
II140201
|
|
Than cục 1a, 1b, 1c
|
tấn
|
2.800.000
|
|
|
|
|
II140202
|
|
Than cục 2a, 2b
|
tấn
|
3.300.000
|
|
|
|
|
II140203
|
|
Than cục 3a, 3b
|
tấn
|
3.600.000
|
|
|
|
|
II140204
|
|
Than cục 4a, 4b
|
tấn
|
3.500.000
|
|
|
|
|
II140205
|
|
Than cục 5a, 5b
|
tấn
|
3.100.000
|
|
|
|
|
II140206
|
|
Than cục don 6a, 6b, 6c
|
tấn
|
2.800.000
|
|
|
|
|
II140207
|
|
Than cục don 7a, 7b, 7c
|
tấn
|
1.400.000
|
|
|
|
|
II140208
|
|
Than cục don 8a, 8b, 8c
|
tấn
|
900.000
|
|
|
|
II1403
|
|
|
Than cám
|
|
|
|
|
|
|
II140301
|
|
Than cám 1
|
tấn
|
2.610.000
|
|
|
|
|
II140302
|
|
Than cám 2
|
tấn
|
2.720.000
|
|
|
|
|
II140303
|
|
Than cám 3a, 3b, 3c
|
tấn
|
2.240.000
|
|
|
|
|
II140304
|
|
Than cám 4a, 4b
|
tấn
|
1.710.000
|
|
|
|
|
II140305
|
|
Than cám 5a, 5b
|
tấn
|
1.350.000
|
|
|
|
|
II140306
|
|
Than cám 6a, 6b
|
tấn
|
1.100.000
|
|
|
|
|
II140307
|
|
Than cám 7a, 7b, 7c
|
tấn
|
810.000
|
|
|
|
II1404
|
|
|
Than bùn
|
|
|
|
|
|
|
II140401
|
|
Than bùn tuyển 1a, lb
|
tấn
|
850.000
|
|
|
|
|
II140402
|
|
Than bùn tuyển 2a, 2b
|
tấn
|
800.000
|
|
|
|
|
II140403
|
|
Than bùn tuyển 3a, 3b, 3c
|
tấn
|
600000
|
|
|
|
|
II140404
|
|
Than bùn tuyển 4a, 4b, 4c
|
tấn
|
500.000
|
|
|
II15
|
|
|
|
Than Nâu,Than Mỡ
|
|
|
|
|
|
II1501
|
|
|
Than Nâu
|
tấn
|
800.000
|
|
|
|
II1502
|
|
|
Than Mỡ
|
|
|
|
|
|
|
II150201
|
|
Than mỡ có độ tro khô Ak ≤ 40%
|
tấn
|
2.500.000
|
|
|
|
|
II150202
|
|
Than mỡ có độ tro khô Ak > 40%
|
tấn
|
1.750.000
|
|
|
II16
|
|
|
|
Than khác
|
|
|
|
|
|
II1601
|
|
|
Than bùn
|
tấn
|
350.000
|
|
|
|
II1602
|
|
|
Than bùn tuyển khác
|
Tấn
|
150.000
|
|
|
|
II1603
|
|
|
Than bã sàn
|
tấn
|
250.000
|
|
|
|
II1604
|
|
|
Xít thải than
|
tấn
|
200.000
|
|
|
|
II1605
|
|
|
Than cám trong than nguyên khai 0- 15mm
|
tấn
|
1.600.000
|
|
|
|
II1606
|
|
|
Than cục trong than nguyên khai 15- 100mm
|
tấn
|
2.500.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC III
BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI SẢN
PHẨM CỦA RỪNG TỰ NHIÊN
(Kèm theo Quyết định số ……/2020/QĐ-UBND ngày …../…./2020 của UBND tỉnh Quảng
Nam)
ĐVT: đồng
Mã nhóm, loại
tài nguyên
|
Tên nhóm, loại
tài nguyên
|
Đơn vị tính
|
Giá tính TTN
|
Ghi chú
|
Cấp 1
|
Cấp 2
|
Cấp 3
|
Cấp 4
|
Cấp 5
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
III
|
|
|
|
|
Sản phẩm của rừng tự nhiên
|
|
|
|
|
III1
|
|
|
|
Gỗ nhóm I
|
|
|
|
|
|
III101
|
|
|
Cẩm lai
|
|
|
|
|
|
|
III10101
|
|
D < 25cm
|
m3
|
10.500.000
|
|
|
|
|
III10102
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
21.300.000
|
|
|
|
|
III10103
|
|
D≥50 cm
|
m3
|
31.200.000
|
|
|
|
III102
|
|
|
Cẩm liên (cà gần)
|
m3
|
5.110.000
|
|
|
|
III103
|
|
|
Dáng hương (Giáng hương)
|
m3
|
20.000.000
|
|
|
|
III104
|
|
|
Du sam
|
m3
|
18.000.000
|
|
|
|
III105
|
|
|
Gõ đỏ (Cà te/Hồ bì)
|
|
-
|
|
|
|
|
III10501
|
|
D<25cm
|
m3
|
5.200.000
|
|
|
|
|
III10502
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
19.600.000
|
|
|
|
|
III10503
|
|
D≥50 cm
|
m3
|
28.200.000
|
|
|
|
III106
|
|
|
Gụ ( Gõ )
|
|
-
|
|
|
|
|
III10601
|
|
D<25cm
|
m3
|
4.800.000
|
|
|
|
|
III10602
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
10.200.000
|
|
|
|
|
III10603
|
|
D≥50 cm
|
m3
|
13.300.000
|
|
|
|
III107
|
|
|
Gụ mật (Gõ mật)
|
|
-
|
|
|
|
|
III10701
|
|
D<25cm
|
m3
|
3.300.000
|
|
|
|
|
III10702
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
6.500.000
|
|
|
|
|
III10703
|
|
D≥50 cm
|
m3
|
12.000.000
|
|
|
|
III108
|
|
|
Hoàng đàn
|
m3
|
35.000.000
|
|
|
|
III109
|
|
|
Huê mộc, Sưa (Trắc thối/Huỳnh đàn đỏ)
|
m3
|
3.000.000.000
|
|
|
|
III110
|
|
|
Huỳnh đường
|
m3
|
7.000.000
|
|
|
|
III111
|
|
|
Hương
|
|
-
|
|
|
|
|
III11101
|
|
D<25cm
|
m3
|
5.600.000
|
|
|
|
|
III11102
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
13.900.000
|
|
|
|
|
III11103
|
|
D≥50 cm
|
m3
|
21.400.000
|
|
|
|
III112
|
|
|
Hương tía
|
m3
|
14.000.000
|
|
|
|
III113
|
|
|
Lát
|
m3
|
9.500.000
|
|
|
|
III114
|
|
|
Mun
|
m3
|
15.000.000
|
|
|
|
II1115
|
|
|
Muồng đen
|
m3
|
4.620.000
|
|
|
|
III116
|
|
|
Pơ mu
|
|
-
|
|
|
|
|
III11601
|
|
D<25cm
|
m3
|
6.552.000
|
|
|
|
|
III11602
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
13.000.000
|
|
|
|
|
III11603
|
|
D≥50 cm
|
m3
|
18.000.000
|
|
|
|
III117
|
|
|
Sơn huyết
|
m3
|
7.000.000
|
|
|
|
III118
|
|
|
Trai
|
m3
|
7.700.000
|
|
|
|
III119
|
|
|
Trắc
|
|
-
|
|
|
|
|
III11901
|
|
D≤25cm
|
m3
|
7.300.000
|
|
|
|
|
III11902
|
|
25cm≤D<35cm
|
m3
|
12.400.000
|
|
|
|
|
III11903
|
|
35cm≤D<50cm
|
m3
|
21.600.000
|
|
|
|
|
III11904
|
|
50cm≤D<65cm
|
m3
|
51.730.000
|
|
|
|
|
III11905
|
|
D≥65cm
|
m3
|
128.600.000
|
|
|
|
III120
|
|
|
Các loại khác
|
|
-
|
|
|
|
|
III12001
|
|
D<25cm
|
m3
|
4.200.000
|
|
|
|
|
III12002
|
|
25cm≤D<35cm
|
m3
|
7.600.000
|
|
|
|
|
III12003
|
|
35cm≤D<50cm
|
m3
|
10.600.000
|
|
|
|
|
III12004
|
|
D≥50 cm
|
m3
|
16.300.000
|
|
|
III2
|
|
|
|
Gỗ nhóm II
|
|
-
|
|
|
|
III201
|
|
|
Cẩm xe
|
m3
|
6.400.000
|
|
|
|
III202
|
|
|
Đinh (đinh hương)
|
|
-
|
|
|
|
|
III20201
|
|
D<25cm
|
m3
|
7.600.000
|
|
|
|
|
III20202
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
11.400.000
|
|
|
|
|
I1I20203
|
|
D≥50 cm
|
m3
|
13.000.000
|
|
|
|
III203
|
|
|
Lim xanh
|
|
-
|
|
|
|
|
III20301
|
|
D<25cm
|
m3
|
6.700.000
|
|
|
|
|
III20302
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
10.800.000
|
|
|
|
|
III20303
|
|
D≥50 cm
|
m3
|
14.000.000
|
|
|
|
III204
|
|
|
Nghiến
|
|
-
|
|
|
|
|
III20401
|
|
D<25cm
|
m3
|
3.800.000
|
|
|
|
|
III20402
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
7.500.000
|
|
|
|
|
III20403
|
|
D≥50 cm
|
m3
|
10.200.000
|
|
|
|
III205
|
|
|
Kiền kiền
|
|
-
|
|
|
|
|
III20501
|
|
D<25cm
|
m3
|
4.200.000
|
|
|
|
|
III20502
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
7.500.000
|
|
|
|
|
III20503
|
|
D≥50 cm
|
m3
|
13.300.000
|
|
|
|
III206
|
|
|
Da đá
|
m3
|
4.550.000
|
|
|
|
III207
|
|
|
Sao xanh
|
m3
|
5.500.000
|
|
|
|
III208
|
|
|
Sến
|
m3
|
7.600.000
|
|
|
|
III209
|
|
|
Sến mật
|
m3
|
5.500.000
|
|
|
|
III210
|
|
|
Sến mủ
|
m3
|
3.700.000
|
|
|
|
III211
|
|
|
Táu mật
|
m3
|
7.800.000
|
|
|
|
III212
|
|
|
Trai ly
|
m3
|
11.500.000
|
|
|
|
III213
|
|
|
Xoay
|
|
-
|
|
|
|
|
III21301
|
|
D<25cm
|
m3
|
3.100.000
|
|
|
|
|
III21302
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
4.500.000
|
|
|
|
|
III21303
|
|
D≥50 cm
|
m3
|
6.500.000
|
|
|
|
III214
|
|
|
Các loại khác
|
|
-
|
|
|
|
|
III21401
|
|
D<25cm
|
m3
|
3.400.000
|
|
|
|
|
III21402
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
6.300.000
|
|
|
|
|
III21403
|
|
D≥50 cm
|
m3
|
10.500.000
|
|
|
III3
|
|
|
|
Gỗ nhóm III
|
|
-
|
|
|
|
III301
|
|
|
Bằng lăng
|
m3
|
3.800.000
|
|
|
|
III302
|
|
|
Cà chắc (cà chí)
|
|
-
|
|
|
|
|
III30201
|
|
D<25cm
|
m3
|
2.700.000
|
|
|
|
|
III30202
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
3.800.000
|
|
|
|
|
III30203
|
|
D≥50 cm
|
m3
|
4.200.000
|
|
|
|
III303
|
|
|
Cà ổi
|
m3
|
5.000.000
|
|
|
|
III304
|
|
|
Chò chỉ
|
|
-
|
|
|
|
|
III30401
|
|
D<25cm
|
m3
|
2.900.000
|
|
|
|
|
III30402
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
4.100.000
|
|
|
|
|
III30403
|
|
D≥50 cm
|
m3
|
9.000.000
|
|
|
|
III305
|
|
|
Chò chai
|
m3
|
5.000.000
|
|
|
|
III306
|
|
|
Chua khét
|
m3
|
5.400.000
|
|
|
|
III307
|
|
|
Dạ hương
|
m3
|
6.000.000
|
|
|
|
III308
|
|
|
Giỗi
|
|
-
|
|
|
|
|
III30801
|
|
D<25cm
|
m3
|
6.300.000
|
|
|
|
|
III30802
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
9.100.000
|
|
|
|
|
III30803
|
|
D≥50 cm
|
m3
|
13.000.000
|
|
|
|
III309
|
|
|
Dầu gió
|
m3
|
4.000.000
|
|
|
|
III310
|
|
|
Huỳnh
|
m3
|
5.000.000
|
|
|
|
III311
|
|
|
Re mit
|
m3
|
4.300.000
|
|
|
|
III312
|
|
|
Re hương
|
m3
|
4.500.000
|
|
|
|
III313
|
|
|
Săng lẻ
|
m3
|
6.000.000
|
|
|
|
III314
|
|
|
Sao đen
|
m3
|
4.500.000
|
|
|
|
III315
|
|
|
Sao cát
|
m3
|
3.500.000
|
|
|
|
III316
|
|
|
Trường mật
|
m3
|
5.000.000
|
|
|
|
III317
|
|
|
Trường chua
|
m3
|
5.000.000
|
|
|
|
III318
|
|
|
Vên vên
|
m3
|
4.000.000
|
|
|
|
III319
|
|
|
Các loại khác
|
|
-
|
|
|
|
|
III31901
|
|
D<25cm
|
m3
|
1.700.000
|
|
|
|
|
III31902
|
|
25cm≤D<35cm
|
m3
|
3.300.000
|
|
|
|
|
III31903
|
|
35cm≤D<50cm
|
m3
|
5.600.000
|
|
|
|
|
III31904
|
|
D≥50 cm
|
m3
|
7.700.000
|
|
|
III4
|
|
|
|
Gỗ nhóm IV
|
|
-
|
|
|
|
III401
|
|
|
Bô bô
|
|
-
|
|
|
|
|
III40101
|
|
Chiều dài <2m
|
m3
|
1.600.000
|
|
|
|
|
III40102
|
|
Chiều dài ≥2m
|
m3
|
2.800.000
|
|
|
|
III402
|
|
|
Chặc khế
|
m3
|
3.500.000
|
|
|
|
III403
|
|
|
Cóc đá
|
m3
|
2.100.000
|
|
|
|
III404
|
|
|
Dầu các loại
|
m3
|
3.000.000
|
|
|
|
III405
|
|
|
Re (De)
|
m3
|
6.000.000
|
|
|
|
III406
|
|
|
Gội tía
|
m3
|
6.000.000
|
|
|
|
III407
|
|
|
Mỡ
|
m3
|
1.200.000
|
|
|
|
III408
|
|
|
Sến bo bo
|
m3
|
3.000.000
|
|
|
|
III409
|
|
|
Lim sừng
|
m3
|
3.000.000
|
|
|
|
III410
|
|
|
Thông
|
m3
|
2.500.000
|
|
|
|
III411
|
|
|
Thông lông gà
|
m3
|
4.500.000
|
|
|
|
III412
|
|
|
Thông ba lá
|
m3
|
2.900.000
|
|
|
|
III413
|
|
|
Thông nàng
|
|
-
|
|
|
|
|
III41301
|
|
D<35cm
|
m3
|
1.800.000
|
|
|
|
|
III41302
|
|
D≥35cm
|
m3
|
3.500.000
|
|
|
|
III414
|
|
|
Vàng tâm
|
m3
|
6.000.000
|
|
|
|
III415
|
|
|
Các loại khác
|
|
-
|
|
|
|
|
III41501
|
|
D<25cm
|
m3
|
1.300.000
|
|
|
|
|
III41502
|
|
25cm≤D<35cm
|
m3
|
2.500.000
|
|
|
|
|
III4I503
|
|
35cm≤D<50cm
|
m3
|
3.900.000
|
|
|
|
|
III41504
|
|
D≥50 cm
|
m3
|
5.200.000
|
|
|
III5
|
|
|
|
Gỗ nhóm V, VI, VII, VIII
|
|
|
|
và các loại gỗ khác
|
|
|
|
|
III501
|
|
|
Gỗ nhóm V
|
|
|
|
|
|
|
III50101
|
|
Chò xanh
|
m3
|
5.000.000
|
|
|
|
|
III50102
|
|
Chò xót
|
m3
|
2.300.000
|
|
|
|
|
III50103
|
|
Dải ngựa
|
m3
|
3.400.000
|
|
|
|
|
III50104
|
|
Dầu
|
m3
|
3.800.000
|
|
|
|
|
III50105
|
|
Dầu đỏ
|
m3
|
3.400.000
|
|
|
|
|
III50106
|
|
Dầu đồng
|
m3
|
3.200.000
|
|
|
|
|
III50107
|
|
Dầu nước
|
m3
|
3.000.000
|
|
|
|
|
III50108
|
|
Lim vang (lim xẹt)
|
m3
|
4.500.000
|
|
|
|
|
III50109
|
|
Muồng (Muồng cánh dán)
|
m3
|
1.900.000
|
|
|
|
|
III50110
|
|
Sa mộc
|
m3
|
4.500.000
|
|
|
|
|
III50111
|
|
Sau sau (Táu hậu)
|
m3
|
900.000
|
|
|
|
|
III50112
|
|
Thông hai lá
|
m3
|
3.000.000
|
|
|
|
|
III50113
|
|
Các loại khác
|
|
-
|
|
|
|
|
|
III5011301
|
D<25cm
|
m3
|
1.260.000
|
|
|
|
|
|
III5011302
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
2.500.000
|
|
|
|
|
|
III5011303
|
D≥50cm
|
m3
|
4.400.000
|
|
|
|
III502
|
|
|
Gỗ nhóm VI
|
|
-
|
|
|
|
|
III50202
|
|
Cáng lò
|
m3
|
3.000.000
|
|
|
|
|
III50203
|
|
Chò
|
m3
|
3.200.000
|
|
|
|
|
III50204
|
|
Chò nâu
|
m3
|
4.000.000
|
|
|
|
|
III50206
|
|
Kháo vàng
|
m3
|
2.200.000
|
|
|
|
|
III50207
|
|
Mận rừng
|
m3
|
1.900.000
|
|
|
|
|
III50208
|
|
Phay
|
m3
|
1.900.000
|
|
|
|
|
III50209
|
|
Trám hồng
|
m3
|
2.400.000
|
|
|
|
|
III50210
|
|
Xoan đào
|
m3
|
3.700.000
|
|
|
|
|
III50211
|
|
Sấu
|
m3
|
8.820.000
|
|
|
|
|
III50212
|
|
Các loại khác
|
|
-
|
|
|
|
|
|
III5021201
|
D<25cm
|
m3
|
910.000
|
|
|
|
|
|
III5021202
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
2.000.000
|
|
|
|
|
|
III5021203
|
D≥50cm
|
m3
|
3.500.000
|
|
|
|
III503
|
|
|
Gỗ nhóm VII
|
|
-
|
|
|
|
|
III50301
|
|
Gáo vàng
|
m3
|
2.100.000
|
|
|
|
|
III50302
|
|
Lồng mức
|
m3
|
2.800.000
|
|
|
|
|
III50303
|
|
Mò cua (Mù cua/Sữa)
|
m3
|
2.100.000
|
|
|
|
|
III50304
|
|
Trám trắng
|
m3
|
2.300.000
|
|
|
|
|
III50305
|
|
Vang trứng
|
m3
|
2.800.000
|
|
|
|
|
III50306
|
|
Xoăn
|
m3
|
1.400.000
|
|
|
|
|
III50307
|
|
Các loại khác
|
|
-
|
|
|
|
|
|
III5021201
|
D<25cm
|
m3
|
1.000.000
|
|
|
|
|
|
III5021202
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
2.000.000
|
|
|
|
|
|
III5021203
|
D≥50cm
|
m3
|
3.500.000
|
|
|
|
III504
|
|
|
Gỗ nhóm VIII
|
|
-
|
|
|
|
|
III50401
|
|
Bồ đề
|
m3
|
1.100.000
|
|
|
|
|
III50402
|
|
Bộp (đa xanh)
|
m3
|
4.100.000
|
|
|
|
|
III50403
|
|
Trụ mỏ
|
m3
|
900.000
|
|
|
|
|
III50404
|
|
Các loại khác
|
|
-
|
|
|
|
|
|
III5040401
|
D<25cm
|
m3
|
800.000
|
|
|
|
|
|
III5040402
|
D≥25cm
|
m3
|
1.960.000
|
|
|
|
III505
|
|
|
Các loại gỗ khác
|
m3
|
-
|
|
|
III8
|
|
|
|
Tre, trúc, nứa, mai, giang, tranh, vầu, lồ ô
|
|
-
|
|
|
|
III801
|
|
|
Tre
|
|
-
|
|
|
|
|
III80101
|
|
D<5cm
|
cây
|
7.700
|
|
|
|
|
III80102
|
|
5cm≤D<6cm
|
cây
|
12.600
|
|
|
|
|
III80103
|
|
6cm≤D<10cm
|
cây
|
21.000
|
|
|
|
|
III80104
|
|
D≥10 cm
|
cây
|
30.000
|
|
|
|
III802
|
|
|
Trúc
|
cây
|
7.000
|
|
|
|
III803
|
|
|
Nứa
|
|
-
|
|
|
|
|
III80301
|
|
D<7cm
|
cây
|
2.800
|
|
|
|
|
III80302
|
|
D≥7cm
|
cây
|
5.600
|
|
|
|
III804
|
|
|
Mai
|
|
-
|
|
|
|
|
III80401
|
|
D<6cm
|
cây
|
12.600
|
|
|
|
|
III80402
|
|
6cm≤D<10cm
|
cây
|
21.000
|
|
|
|
|
III80403
|
|
D≥10 cm
|
cây
|
30.000
|
|
|
|
III805
|
|
|
Vầu
|
|
-
|
|
|
|
|
III80501
|
|
D<6cm
|
cây
|
7.700
|
|
|
|
|
III80502
|
|
6cm≤D<10cm
|
cây
|
14.700
|
|
|
|
|
III80503
|
|
D≥10 cm
|
cây
|
21.000
|
|
|
|
III807
|
|
|
Giang
|
cây
|
-
|
|
|
|
|
III80701
|
|
D<6cm
|
cây
|
4.200
|
|
|
|
|
III80702
|
|
6cm≤D<10cm
|
cây
|
7.000
|
|
|
|
|
1II80703
|
|
D≥10 cm
|
cây
|
12.600
|
|
|
|
III808
|
|
|
Lồ ô
|
|
-
|
|
|
|
|
III80801
|
|
D<6cm
|
cây
|
5.600
|
|
|
|
|
III80802
|
|
6cm≤D<10cm
|
cây
|
10.500
|
|
|
|
|
III80803
|
|
D≥10 cm
|
cây
|
15.000
|
|
|
III9
|
|
|
|
Trầm hương, kỳ nam
|
|
-
|
|
|
|
III901
|
|
|
Trầm hương
|
|
-
|
|
|
|
|
III90101
|
|
loại 1
|
kg
|
500.000.000
|
|
|
|
|
III90102
|
|
loại 2
|
kg
|
100.000.000
|
|
|
|
|
III90103
|
|
Loại 3
|
kg
|
20.000.000
|
|
|
|
|
|
|
Kỳ nam
|
|
-
|
|
|
|
|
III90201
|
|
Loại 1
|
kg
|
850.000.000
|
|
|
|
|
III90202
|
|
Loại 2
|
kg
|
650.000.000
|
|
|
III10
|
|
|
|
Hồi, quế,sa nhân, thảo quả
|
|
|
|
|
|
III1001
|
|
|
Hồi
|
|
|
|
|
|
|
III100101
|
|
Tươi
|
Kg
|
56.000
|
|
|
|
|
III100102
|
|
Khô
|
Kg
|
80.000
|
|
|
|
III1002
|
|
|
Quế
|
|
|
|
|
|
|
III100201
|
|
Tươi
|
Kg
|
25.000
|
|
|
|
|
III100202
|
|
Khô
|
Kg
|
90.000
|
|
|
|
III1003
|
|
|
Sa nhân
|
|
|
|
|
|
|
III100301
|
|
Tươi
|
Kg
|
105.000
|
|
|
|
|
III100102
|
|
Khô
|
Kg
|
210.000
|
|
|
|
III1004
|
|
|
Thảo quả
|
|
|
|
|
|
|
III100401
|
|
Tươi
|
Kg
|
84.000
|
|
|
|
|
III100402
|
|
Khô
|
Kg
|
280.000
|
|
|
III11
|
|
|
|
Các sản phẩm khác của rừng tự nhiên do địa
phương quy định
|
|
|
|
|
|
III1101
|
|
|
Luồng
|
Ster
|
80.000
|
|
|
|
III1102
|
|
|
Song mây các loại
|
Kg
|
4.000
|
|
|
|
III1107
|
|
|
Dầu rái
|
Kg
|
25.000
|
|
|
|
III1108
|
|
|
Hạt ươi
|
Kg
|
|
|
|
|
|
III11081
|
|
Hạt ươi tươi
|
Kg
|
40.000
|
|
|
|
|
III1102
|
|
Hạt ươi khô
|
Kg
|
100.000
|
|
Ghi chú:
- Giá tính thuế tài nguyên chỉ quy định cho gỗ
tròn; đối với gỗ xẻ, gỗ đẻo thì quy đổi về gỗ tròn bằng cách nhân với hệ số 1,6
(khoản 3 Điều 5 Nghị định số 35/2019/NĐ-CP ngày 25/4/2019 của Chính phủ quy định
xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực Lâm nghiệp).
- Đối với gỗ gốc, rễ, gỗ có hình thù phức tạp không
thể đo đường kính, chiều dài để tính khối lượng thì cân trọng lượng theo đơn vị
là ki-lô-gam (kg) và quy đổi cứ 1.000 kg bằng 1 m3 gỗ tròn hoặc đo, tính theo
đơn vị Ster và quy đổi cứ 1 Ster bằng 0,7m3 gỗ tròn ( điểm e Khoản
1, Điều 4 Thông tư số 27/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Bộ Nông nghiệp &
Phát triển Nông thôn quy định về quản lý, truy xuất nguồn gốc lâm sản).
PHỤ LỤC IV
BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI HẢI SẢN TỰ NHIÊN
(Kèm theo Quyết định số ……/2020/QĐ-UBND ngày …../…./2020 của UBND tỉnh Quảng
Nam)
ĐVT : đồng
Mã nhóm, loại
tài nguyên
|
Tên nhóm, loại
tài nguyên
|
Đơn vị tính
|
Giá tính thuế
Tài Nguyên
|
Ghi chú
|
Cấp 1
|
Cấp 2
|
Cấp 3
|
Cấp 4
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
6
|
7
|
8
|
9
|
IV
|
|
|
|
Hải sản tự nhiên
|
|
|
|
|
IV1
|
|
|
Ngọc trai, bảo ngư, hải sâm
|
|
|
|
|
|
IV101
|
|
Ngọc trai
|
|
|
|
|
|
IV102
|
|
Bào ngư
|
kg
|
360.000
|
|
|
|
IV103
|
|
Hải sâm
|
kg
|
600.000
|
|
|
IV2
|
|
|
Hải sản tự nhiên khác
|
|
-
|
|
|
|
IV201
|
|
Cá
|
|
-
|
|
|
|
|
IV20101
|
Cá loại 1, 2, 3
|
kg
|
60.000
|
|
|
|
|
IV20102
|
Cá loại khác
|
kg
|
30.000
|
|
|
|
IV202
|
|
Cua
|
kg
|
200.000
|
|
|
|
IV204
|
|
Mực
|
kg
|
95.000
|
|
|
|
IV205
|
|
Tôm
|
|
-
|
|
|
|
|
IV20501
|
Tôm hùm
|
kg
|
880.000
|
|
|
|
|
IV20502
|
Tôm khác
|
kg
|
150.000
|
|
|
|
IV206
|
|
Khác
|
|
|
|
PHỤ LỤC V
BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI NƯỚC
THIÊN NHIÊN
(Kèm theo Quyết định số ……/2020/QĐ-UBND ngày …../…./2020 của UBND tỉnh Quảng
Nam)
ĐVT: đồng
Mã nhóm, loại
tài nguyên
|
Tên nhóm, loại
tài nguyên
|
Đơn vị tính
|
Giá tính thuế
Tài Nguyên
|
Ghi chú
|
Cấp 1
|
Cấp 2
|
Cấp 3
|
Cấp 4
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
6
|
7
|
8
|
9
|
V
|
|
|
|
Nước thiên nhiên
|
|
|
|
|
V1
|
|
|
Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên
nhiên, nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp
|
|
|
|
|
|
V101
|
|
Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên
nhiên đóng chai, đóng hộp
|
|
|
|
|
|
|
V10101
|
Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên
dùng để đóng chai, đóng hộp chất lượng trung bình (so với tiêu chuẩn đóng
chai phải lọc bỏ một số hợp chất để hợp quy với Bộ Y tế)
|
m3
|
250.000
|
|
|
|
|
V10102
|
Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên
dùng để đóng chai, đóng hộp chất lượng cao (lọc, khử vi khuẩn, vi sinh, không
phải lọc một số hợp chất vô cơ)
|
m3
|
450.000
|
|
|
|
|
V10103
|
Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên đóng
chai, đóng hộp
|
|
1.100.000
|
|
|
|
|
V10104
|
Nước khoáng thiên nhiên dùng để ngâm, tắm, trị bệnh,
dịch vụ du lịch...
|
m3
|
32.000
|
|
|
|
V102
|
|
Nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp
|
|
|
|
|
|
|
V10201
|
Nước thiên nhiên khai thác tinh lọc đóng
chai, đóng hộp
|
m3
|
100.000
|
|
|
|
|
V10202
|
Nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp
|
m3
|
500.000
|
|
|
V2
|
|
|
Nước thiên nhiên dùng cho SXKD nước sạch
|
|
|
|
|
|
V201
|
|
Nước mặt
|
m3
|
5.000
|
|
|
|
|
|
Riêng đối với nước sạch dùng cho nhà máy nước
sinh hoạt từ công trình Thủy lợi thì thực hiện theo Quyết định số
15/2017/QĐ-UBND ngày 25/7/2017 của UBND tỉnh Quảng Nam
|
m3
|
900
|
|
|
|
V202
|
|
Nước dưới đất (nước ngầm)
|
m3
|
6.000
|
|
|
V3
|
|
|
Nước thiên nhiên dùng cho mục đích khác
|
|
|
|
|
|
V301
|
|
Nước thiên nhiên dùng cho sản xuất rượu, bia, nước
giải khát, nước đá
|
m3
|
40.000
|
|
|
|
V302
|
|
Nước thiên nhiên dùng cho khai khoáng
|
m3
|
40.000
|
|
|
|
V303
|
|
Nước thiên nhiên dùng mục đích khác (làm mát, vệ
sinh công nghiệp, xây dựng, dùng cho sản xuất, chế biến thủy sản, hải sản,
nông sản...)
|
m3
|
5.000
|
|
|
|
|
|
Riêng đối với nước từ công trình Thủy lợi phục vụ
cho mục đích khác (làm mát, vệ sinh công nghiệp, xây dựng, dùng cho sản xuất,
chế biến thủy sản, hải sản, nông sản...) thì thực hiện theo Quyết định số
15/2017/QĐ-UBND ngày 25/7/2017 của UBND tỉnh Quảng Nam
|
m3
|
|
|
|
V4
|
|
|
Khí CO2 thu hồi từ nước khoáng thiên nhiên
|
m3
|
2.300.000
|
|
|
|
|
|
Nước thiên nhiên dùng sản xuất thủy điện
|
|
Giá bán lẻ điện bình
quân do Bộ Công thương ban hành
|
PHỤ LỤC VI
BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI YẾN
SÀO THIÊN NHIÊN
(Kèm theo Quyết định số ……/2020/QĐ-UBND ngày …../…./2020 của UBND tỉnh Quảng
Nam)
ĐVT: đồng
Mã nhóm, loại
tài nguyên
|
Tên nhóm, loại
tài nguyên
|
Đơn vị tính
|
Giá tính thuế
tài nguyên
|
Ghi chú
|
Cấp 1
|
Cấp 2
|
Cấp 3
|
Cấp 4
|
Cấp 5
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
VI
|
|
|
|
|
Yến sào thiên nhiên
|
kg
|
|
|
|
|
|
|
|
- Quang, Thiên, Bài
|
kg
|
84.000.000
|
|
|
|
|
|
|
- Mảnh, chân, xơ mướp trắng
|
kg
|
50.500.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Giá tính thuế đối với yến sào thiên
nhiên nêu trên là giá đã trừ chi phí chế biến.
Theo Phụ lục 6, Thông tư
44/2017/TT-BTC khung giá quy định mức tối đa là 73.000.000đ và mức tối thiểu là
51.100.000đ. (Theo điểm a khoản 1 Điều 6 thì Khung giá cho phép: tăng từ 20%
trở lên so với mức giá tối đa hoặc giảm từ 20% trở lên so với mức giá tối thiểu
của Khung).
Quyết định 17/2020/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 17/2020/QĐ-UBND ngày 01/12/2020 về Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
6.118
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|