|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 4982/QĐ-UBND 2020 kinh phí hỗ trợ khắc phục thiệt hại do thiên tai gây ra tỉnh Thanh Hóa
Số hiệu:
|
4982/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thanh Hóa
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Đức Quyền
|
Ngày ban hành:
|
20/11/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------
|
Số: 4982/QĐ-UBND
|
Thanh Hóa, ngày
20 tháng 11 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUYẾT TOÁN KINH PHÍ HỖ TRỢ
KHẮC PHỤC THIỆT HẠI DO THIÊN TAI GÂY RA ĐỐI VỚI SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH NĂM 2019
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước
số ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ các nghị định của Chính
phủ số: 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Ngân sách Nhà nước; 02/2017/NĐ-CP ngày 09/01/2017 về cơ chế, chính sách hỗ
trợ sản xuất nông nghiệp để khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai,
dịch bệnh;
Căn cứ Thông tư số
342/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ Tài chính quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều của Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính
phủ quy định chi tiết thi hành một số điều Luật Ngân sách Nhà nước; Công văn số
258/BTC-NSNN ngày 08/01/2020 của Bộ Tài chính về việc kinh phí hỗ trợ khắc phục
thiệt hại do bão số 2, 3 và 4 năm 2019 trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa;
Căn cứ các quyết định của Chủ tịch
UBND tỉnh số: 3994/QĐ-UBND ngày 20/10/2017 về việc ban hành quy định chi tiết mức
hỗ trợ theo quy định tại điều 5, Nghị định số 02/2017/NĐ-CP ngày 09/01/2017 của
Chính phủ về cơ chế chính sách hỗ trợ sản xuất nông nghiệp để khôi phục sản xuất
vùng bị thiệt hại do thiên tai, dịch bệnh; 3824/QĐ-UBND ngày 4/10/2018 về việc
ban hành cơ chế, chính sách hỗ trợ, khôi phục sản xuất, sửa chữa, khắc phục các
công trình nhằm ổn định đời sống nhân dân vùng bị thiệt hại do mưa lũ gây ra
trên địa bàn tỉnh; 4310/QĐ-UBND ngày 21/10/2019 về việc phê duyệt kinh phí cho
các hộ dân khắc phục thiệt hại do cơn bão số 2 và số 3 năm 2019 gây ra đối với
sản xuất nông nghiệp; 393/QĐ-UBND ngày 31/01/2020 về việc phê duyệt hỗ trợ kinh
phí cho các hộ dân tại một số địa phương trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa khắc phục
thiệt hại do cơn bão số 4 năm 2019 gây ra đối với sản xuất nông nghiệp;
Theo đề nghị của liên ngành: Sở
Tài chính - Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 5829/TTrLN:
STC-SNN&PTNT ngày 05/11/2020 về việc phê duyệt quyết toán kinh phí hỗ trợ
khắc phục thiệt hại do thiên tai gây ra đối với sản xuất nông nghiệp trên địa
bàn tỉnh năm 2019.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt quyết toán kinh phí hỗ trợ khắc phục thiệt hại do
thiên tai gây ra đối với sản xuất nông nghiệp trên địa bàn tỉnh năm 2019, với
các nội dung chính như sau:
1. Khối lượng thiệt hại
a) Bão số 2
- Giống cây trồng: 131,63 ha.
- Giống thủy, hải sản: 147,49 ha.
- Giống vật nuôi: 1.960 con.
b) Bão số 3
- Giống cây trồng: 1.946,07 ha.
- Lâm nghiệp: 245,82 ha.
- Giống thủy, hải sản: 119,91 ha.
- Giống vật nuôi: 6.424 con.
c) Bão số 4
- Giống cây trồng: 8.126,26 ha.
- Lâm nghiệp: 80,75 ha.
- Giống thủy, hải sản: 1.044,21 ha.
- Giống vật nuôi: 14.913 con.
2. Tổng kinh phí hỗ trợ thiệt hại phê duyệt quyết
toán: 32.273,0 triệu đồng (ba mươi hai tỷ hai trăm bảy mươi ba triệu đồng);
trong đó:
a) Ngân sách Trung ương: 22.591 triệu đồng.
b) Ngân sách tỉnh: 6.455 triệu đồng.
c) Ngân sách huyện: 3.227 triệu đồng.
3. Kinh phí đã hỗ trợ cho các đơn vị: 21.653 triệu
đồng (hai mươi mốt tỷ sáu trăm năm mươi ba triệu đồng); trong đó:
a) Ngân sách Trung ương: 16.321 triệu đồng.
b) Ngân sách tỉnh: 5.332 triệu đồng.
4. Kinh phí thu hồi: 13 triệu đồng (mười
ba triệu đồng).
5. Kinh phí còn thiếu phải cấp bổ sung cho các
đơn vị: 7.406 triệu đồng (bảy tỷ bốn trăm lẻ sáu triệu đồng).
(Có các biểu chi tiết kèm theo)
Điều 2. Tổ chức thực hiện:
1. UBND các huyện, thị xã, thành phố chịu trách
nhiệm về tính chính xác của số liệu trong hồ sơ báo cáo quyết toán và hoàn trả
kinh phí còn thừa về ngân sách tỉnh theo đúng quy định hiện hành của pháp luật.
2. Sở Tài chính thực hiện các biện pháp nghiệp vụ
thu hồi số kinh phí còn thừa tại huyện Triệu Sơn về ngân sách tỉnh theo đúng
quy định hiện hành của pháp luật; tham mưu, trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt
hỗ trợ kinh phí cho các đối tượng từ nguồn dự phòng ngân sách tỉnh năm 2020 là
1.123 triệu đồng, từ nguồn kinh phí Trung ương hỗ trợ chưa phân bổ là 679 triệu
đồng theo Công văn số 258/BTC-NSNN ngày 08/01/2020 của Bộ Tài chính và từ nguồn
thu hồi kinh phí thừa là 13 triệu đồng. Sau khi được Bộ Tài chính bổ sung kinh
phí còn thiếu, chủ động tham mưu, trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt bổ sung
kinh phí cho các đơn vị theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở: Tài
chính, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh
Thanh Hóa; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các ngành,
đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3 QĐ;
- Chủ tịch UBND tỉnh (để b/c);
- Lưu: VT, NN. (606.2020)
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Đức Quyền
|
BIỂU SỐ 01
TỔNG HỢP QUYẾT TOÁN KINH PHÍ HỖ TRỢ KHẮC
PHỤC THIỆT HẠI DO BÃO SỐ 2, 3, 4 NĂM 2019 GÂY RA ĐỐI VỚI SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP
(Kèm
theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng 11
năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn
vị tính: triệu đồng.
TT
|
|Đơn vị
|
Số đề nghị Quyết toán của đơn vị
|
Số thẩm định, phê duyệt
|
Kinh phí đã cấp cho các đối tượng
|
Kinh phí NS Trung ương và NS tỉnh thừa (-), thiếu (+)
|
Kinh phí thừa đề nghị các huyện hoàn trả
|
Kinh phí thiếu đề nghị cấp bổ sung cho các huyện
|
Tổng số
|
Bão số 2
|
Bão số 3
|
Bão số 4
|
Tổng số
|
Bão số 2
|
Bão số 3
|
Bão số 4
|
Nguồn kinh phí
|
Tổng số
|
Ngân sách Trung ương
|
Ngân sách tỉnh
|
Ngân sách huyện
|
Ngân sách trung ương hỗ trợ (70%)
|
Ngân sách tỉnh hỗ trợ (20%)
|
Ngân sách huyện đảm nhận (10%)
|
|
Tổng số
|
32.317
|
1.039
|
7.248
|
24.030
|
32.273
|
1.039
|
7.248
|
23.986
|
22.591
|
6.455
|
3.227
|
30.785
|
16.321
|
5.332
|
9.132
|
7.393
|
13
|
7.406
|
1
|
TX Nghi Sơn
(Tĩnh Gia)
|
1.039
|
1.039
|
|
|
1.039
|
1.039
|
|
|
727
|
208
|
104
|
1.039
|
|
687
|
352
|
248
|
|
248
|
2
|
Mường Lát
|
1.537
|
|
1.537
|
|
1.537
|
|
1.537
|
|
1.076
|
307
|
154
|
1.537
|
|
968
|
569
|
415
|
|
415
|
3
|
Yên Định
|
7.429
|
|
879
|
6.550
|
7.385
|
|
879
|
6.505
|
5.169
|
1.477
|
738
|
6.396
|
4.866
|
659
|
871
|
1.121
|
|
1.121
|
4
|
Thọ Xuân
|
8.954
|
|
123
|
8.831
|
8.954
|
|
123
|
8.831
|
6.268
|
1.791
|
895
|
8.954
|
5.847
|
77
|
3.030
|
2.134
|
|
2.134
|
5
|
Cẩm Thủy
|
2.165
|
|
1.749
|
416
|
2.165
|
|
1.749
|
416
|
1.516
|
433
|
217
|
2.165
|
283
|
1.073
|
809
|
593
|
|
593
|
6
|
Vĩnh Lộc
|
4.279
|
|
934
|
3.345
|
4.279
|
|
934
|
3.345
|
2.995
|
856
|
428
|
4.279
|
2.119
|
589
|
1.571
|
1.143
|
|
1.143
|
7
|
Quan Sơn
|
961
|
|
961
|
|
961
|
|
961
|
|
673
|
192
|
96
|
961
|
|
609
|
352
|
256
|
|
256
|
8
|
Bá Thước
|
1.360
|
|
649
|
710
|
1.360
|
|
649
|
710
|
952
|
272
|
136
|
1.360
|
437
|
409
|
514
|
378
|
|
378
|
9
|
Quan Hóa
|
415
|
|
415
|
|
415
|
|
415
|
|
291
|
83
|
42
|
415
|
|
261
|
154
|
113
|
|
113
|
10
|
Ngọc Lặc
|
1.925
|
|
|
1.925
|
1.925
|
|
|
1.925
|
1.347
|
385
|
192
|
1.411
|
1.219
|
|
192
|
513
|
|
513
|
11
|
Triệu Sơn
|
430
|
|
|
430
|
430
|
|
|
430
|
301
|
86
|
43
|
443
|
400
|
|
43
|
(13)
|
13
|
|
12
|
Thường Xuân
|
283
|
|
|
283
|
283
|
|
|
283
|
198
|
57
|
28
|
283
|
180
|
|
103
|
75
|
|
75
|
13
|
Thiệu Hóa
|
1.016
|
|
|
1.016
|
1.016
|
|
|
1.016
|
712
|
203
|
102
|
1.016
|
640
|
|
376
|
275
|
|
275
|
14
|
Thạch Thành
|
524
|
|
|
524
|
524
|
|
|
524
|
367
|
105
|
52
|
524
|
330
|
|
194
|
142
|
|
142
|
BIỂU SỐ 02a
TỔNG HỢP QUYẾT TOÁN KINH PHÍ HỖ TRỢ KHẮC PHỤC THIỆT
HẠI DO BÃO SỐ 2 NĂM 2019 GÂY RA ĐỐI VỚI SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP
(Kèm theo Quyết
định số /QĐ-UBND ngày tháng 11 năm 2020 của Chủ tịch
UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: triệu
đồng.
TT
|
Đơn vị
|
Số đề nghị
Quyết toán của đơn vị
|
Số thẩm định,
phê duyệt
|
Nguồn kinh
phí
|
Tổng số
|
Giống cây trồng
|
Lâm nghiệp
|
Giống thủy,
hải sản
|
Giống vật
nuôi
|
Tổng số
|
Giống cây trồng
|
Lâm nghiệp
|
Giống thủy,
hải sản
|
Giống vật
nuôi
|
Ngân sách trung
ương hỗ trợ (70%)
|
Ngân sách tỉnh
hỗ trợ (20%)
|
Ngân sách
huyện đảm nhận (10%)
|
|
Tổng số
|
1.039
|
263
|
|
736
|
40
|
1.039
|
263
|
|
736
|
40
|
727
|
208
|
104
|
1
|
TX Nghi Sơn (Tĩnh Gia)
|
1.039
|
263
|
|
736
|
40
|
1.039
|
263
|
|
736
|
40
|
727
|
208
|
104
|
BIỂU SỐ 02b
TỔNG HỢP QUYẾT TOÁN KINH PHÍ HỖ TRỢ KHẮC PHỤC THIỆT
HẠI DO BÃO SỐ 3 NĂM 2019 GÂY RA ĐỐI VỚI CÂY TRỒNG
(Kèm theo Quyết
định số /QĐ-UBND ngày tháng 11 năm 2020 của Chủ tịch
UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT
|
Đơn vị
|
Số đề nghị
Quyết toán của đơn vị
|
Số thẩm định,
phê duyệt
|
Tổng diện
tích bị thiệt hại (ha)
|
DIỆN TÍCH
THIỆT HẠI HƠN 70%
|
DIỆN TÍCH
THIỆT HẠI TỪ 30%-70%
|
Tổng NSNN hỗ
trợ (tr.đ)
|
Tổng diện
tích bị thiệt hại (ha)
|
DIỆN TÍCH
THIỆT HẠI HƠN 70%
|
DIỆN TÍCH
THIỆT HẠI TỪ 30%-70%
|
Tổng NSNN hỗ
trợ (tr.đ)
|
Lúa thuần
(ha)
|
Lúa lai (ha)
|
Ngô và rau
màu (ha)
|
Lúa thuần
(ha)
|
Lúa lai (ha)
|
Ngô và rau
màu (ha)
|
Lúa thuần
(ha)
|
Lúa lai (ha)
|
Ngô và rau
màu (ha)
|
Lúa thuần
(ha)
|
Lúa lai (ha)
|
Ngô và rau
màu (ha)
|
|
Tổng số
|
131,63
|
56,93
|
|
74,70
|
|
|
|
263
|
131,63
|
56,93
|
|
74,70
|
|
|
|
263
|
1
|
TX Nghi Sơn (Tĩnh Gia)
|
131,63
|
56,93
|
|
74,70
|
|
|
|
263
|
131,63
|
56,93
|
|
74,70
|
|
|
|
263
|
BIỂU SỐ 02c
TỔNG HỢP QUYẾT TOÁN KINH PHÍ HỖ TRỢ KHẮC PHỤC THIỆT
HẠI DO BÃO SỐ 2 NĂM 2019 GÂY RA ĐỐI VỚI THỦY SẢN
(Kèm theo Quyết
định số /QĐ-UBND ngày tháng 11 năm 2020 của Chủ tịch
UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT
|
Đơn vị
|
Số đề nghị Quyết toán của đơn vị
|
Số thẩm định, phê duyệt
|
Tổng diện tích bị thiệt hại (ha)
|
DIỆN TÍCH THIỆT HẠI HƠN 70%
|
DIỆN TÍCH THIỆT HẠI TỪ 30%-70%
|
Tổng NSNN hỗ trợ (tr.đ)
|
Tổng diện tích bị thiệt hại (ha)
|
DIỆN TÍCH THIỆT HẠI HƠN 70%
|
DIỆN TÍCH THIỆT HẠI TỪ 30%-70%
|
Tổng NSNN hỗ trợ (tr.đ)
|
Diện tích nuôi tôm quảng canh (ha)
|
Diện tích nuôi cá truyền thống, cá bản địa (ha)
|
Diện tích nuôi nhuyễn thể (ha)
|
Diện tích nuôi tôm quảng canh (ha)
|
Diện tích nuôi cá truyền thống, cá bản địa (ha)
|
Diện tích nuôi tôm quảng canh (ha)
|
Diện tích nuôi cá truyền thống, cá bản địa (ha)
|
Diện tích nuôi nhuyễn thể (ha)
|
Diện tích nuôi trồng các loại thủy, hải sản khác (ha)
|
Diện tích nuôi tôm quảng canh (ha)
|
Diện tích nuôi cá truyền thống, cá bản địa (ha)
|
|
Tổng số
|
147,49
|
83,82
|
22,22
|
0,05
|
41,40
|
|
736
|
147,49
|
83,82
|
22,22
|
0,05
|
|
41,40
|
|
736
|
1
|
TX Nghi Sơn
(Tĩnh Gia)
|
147,49
|
83,82
|
22,22
|
0,05
|
41,40
|
|
736
|
147,49
|
83,82
|
22,22
|
0,05
|
|
41,40
|
|
736
|
BIỂU SỐ 02d
TỔNG HỢP QUYẾT TOÁN KINH PHÍ HỖ TRỢ KHẮC PHỤC THIỆT
HẠI DO BÃO SỐ 2 NĂM 2019 GÂY RA ĐỐI VỚI VẬT NUÔI
(Kèm theo Quyết
định số /QĐ-UBND ngày tháng 11 năm 2020 của Chủ tịch
UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT
|
Đơn vị
|
Số đề nghị
Quyết toán của đơn vị
|
Số thẩm định,
phê duyệt
|
Tổng số vật
nuôi bị thiệt hại (con)
|
TỔNG HỢP THIỆT
HẠI
|
Tổng NSNN hỗ
trợ (tr.đ)
|
Tổng số vật
nuôi bị thiệt hại (con)
|
TỔNG HỢP THIỆT
HẠI
|
Tổng NSNN hỗ
trợ (tr.đ)
|
Gia cầm đến
28 ngày tuổi (con)
|
Gia cầm trên
28 ngày tuổi (con)
|
Gia cầm đến
28 ngày tuổi (con)
|
Gia cầm trên
28 ngày tuổi (con)
|
|
Tổng số
|
1.960
|
1.183
|
777
|
40
|
1.960
|
1.183
|
777
|
40
|
1
|
TX Nghi Sơn (Tĩnh Gia)
|
1.960
|
1.183
|
777
|
40
|
1.960
|
1.183
|
777
|
40
|
BIỂU SỐ 03a
TỔNG HỢP QUYẾT TOÁN KINH PHÍ HỖ TRỢ KHẮC PHỤC THIỆT
HẠI DO BÃO SỐ 3 NĂM 2019 GÂY RA ĐỐI VỚI SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP
(Kèm theo Quyết
định số /QĐ-UBND ngày tháng 11 năm 2020 của Chủ tịch
UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: triệu
đồng.
TT
|
Đơn vị
|
Số đề nghị
Quyết toán của đơn vị
|
Số thẩm định,
phê duyệt
|
Nguồn kinh
phí
|
Tổng số
|
Giống cây trồng
|
Lâm nghiệp
|
Giống thủy,
hải sản
|
Giống vật
nuôi
|
Tổng số
|
Giống cây trồng
|
Lâm nghiệp
|
Giống thủy,
hải sản
|
Giống vật
nuôi
|
Ngân sách
trung ương hỗ trợ (70%)
|
Ngân sách tỉnh
hỗ trợ (20%)
|
Ngân sách
huyện đảm nhận (10%)
|
|
Tổng số
|
7.248
|
4.372
|
839
|
1.055
|
982
|
7.248
|
4.372
|
839
|
1.055
|
982
|
5.074
|
1.450
|
725
|
1
|
Mường Lát
|
1.537
|
536
|
411
|
103
|
487
|
1.537
|
536
|
411
|
103
|
487
|
1.076
|
307
|
154
|
2
|
Yên Định
|
879
|
768
|
|
111
|
|
879
|
768
|
|
111
|
|
615
|
176
|
88
|
3
|
Thọ Xuân
|
123
|
63
|
|
58
|
2
|
123
|
63
|
|
58
|
2
|
86
|
25
|
12
|
4
|
Cẩm Thủy
|
1.749
|
1.397
|
13
|
328
|
12
|
1.749
|
1.397
|
13
|
328
|
12
|
1.225
|
350
|
175
|
5
|
Vĩnh Lộc
|
934
|
749
|
|
168
|
17
|
934
|
749
|
|
168
|
17
|
654
|
187
|
93
|
6
|
Quan Sơn
|
961
|
256
|
162
|
106
|
438
|
961
|
256
|
162
|
106
|
438
|
673
|
192
|
96
|
7
|
Bá Thước
|
649
|
475
|
|
172
|
3
|
649
|
475
|
|
172
|
3
|
455
|
130
|
65
|
8
|
Quan Hóa
|
415
|
129
|
253
|
9
|
24
|
415
|
129
|
253
|
9
|
24
|
291
|
83
|
42
|
BIỂU SỐ 03b
TỔNG HỢP QUYẾT TOÁN KINH PHÍ HỖ TRỢ KHẮC PHỤC THIỆT
HẠI DO BÃO SỐ 3 NĂM 2019 GÂY RA ĐỐI VỚI CÂY TRỒNG
(Kèm theo Quyết
định số /QĐ-UBND ngày tháng 11 năm 2020 của Chủ tịch
UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT
|
Đơn vị
|
Số đề nghị
Quyết toán của đơn vị
|
Tổng diện
tích bị thiệt hại (ha)
|
DIỆN TÍCH
THIỆT HẠI HƠN 70%
|
DIỆN TÍCH
THIỆT HẠI TỪ 30%-70%
|
Tổng NSNN hỗ
trợ (tr.đ)
|
Lúa thuần
(ha)
|
Lúa lai (ha)
|
Ngô và rau
màu (ha)
|
Cây công
nghiệp (ha)
|
Cây ăn quả
lâu năm (ha)
|
Lúa thuần
(ha)
|
Lúa lai (ha)
|
Ngô và rau
màu (ha)
|
Cây công
nghiệp (ha)
|
Cây ăn quả
lâu năm (ha)
|
|
Tổng số
|
1.946,07
|
361,88
|
147,01
|
593,51
|
239,53
|
23,91
|
134,85
|
71,31
|
23,16
|
347,50
|
3,41
|
4.372
|
1
|
Mường Lát
|
214,54
|
69,03
|
81,61
|
27,31
|
9,80
|
9,02
|
7,97
|
1,73
|
3,47
|
1,93
|
2,66
|
536
|
2
|
Yên Định
|
349,59
|
15,66
|
21,40
|
161,38
|
32,94
|
2,89
|
22,98
|
2,00
|
0,11
|
89,48
|
0,75
|
768
|
3
|
Thọ Xuân
|
21,65
|
0,25
|
16,16
|
3,54
|
1,65
|
|
|
|
0,05
|
|
|
63
|
4
|
Cẩm Thủy
|
663,46
|
109,46
|
11,94
|
183,01
|
62,50
|
7,20
|
58,01
|
23,16
|
11,87
|
196,31
|
|
1.397
|
5
|
Vĩnh Lộc
|
303,80
|
24,70
|
3,40
|
167,60
|
82,00
|
|
26,10
|
|
|
|
|
749
|
6
|
Quan Sơn
|
129,70
|
108,58
|
|
17,42
|
|
|
3,70
|
|
|
|
|
256
|
7
|
Bá Thước
|
200,72
|
2,33
|
12,50
|
21,75
|
47,62
|
|
4,67
|
44,43
|
7,66
|
59,78
|
|
475
|
8
|
Quan Hóa
|
62,61
|
31,87
|
-
|
11,50
|
3,02
|
4,80
|
11,42
|
|
|
|
|
129
|
BIỂU SỐ 03c
TỔNG HỢP QUYẾT TOÁN KINH PHÍ HỖ TRỢ KHẮC PHỤC THIỆT
HẠI DO BÃO SỐ 3 NĂM 2019 GÂY RA ĐỐI VỚI SẢN XUẤT LÂM NGHIỆP
(Kèm theo Quyết
định số /QĐ-UBND ngày tháng 11 năm 2020 của Chủ tịch
UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT
|
Đơn vị
|
Số đề nghị
Quyết toán của đơn vị
|
Số thẩm định,
phê duyệt
|
Tổng diện
tích bị thiệt hại (ha)
|
DIỆN TÍCH
THIỆT HẠI HƠN 70%
|
DIỆN TÍCH
THIỆT HẠI TỪ 30%-70%
|
Tổng NSNN hỗ
trợ (tr.đ)
|
Tổng diện
tích bị thiệt hại (ha)
|
DIỆN TÍCH
THIỆT HẠI HƠN 70%
|
DIỆN TÍCH
THIỆT HẠI TỪ 30%-70%
|
Tổng NSNN hỗ
trợ (tr.đ)
|
Diện tích
cây rừng (ha)
|
Diện tích
cây lâm sản ngoài gỗ trồng trên đất lâm nghiệp (ha)
|
Diện tích
cây giống được ươm trong giai đoạn vườn ươm (ha)
|
Diện tích
cây rừng (ha)
|
Diện tích cây
lâm sản ngoài gỗ trồng trên đất lâm nghiệp (ha)
|
Diện tích
cây rừng (ha)
|
Diện tích
cây lâm sản ngoài gỗ trồng trên đất lâm nghiệp (ha)
|
Diện tích
cây rừng (ha)
|
Diện tích
cây lâm sản ngoài gỗ trồng trên đất lâm nghiệp (ha)
|
|
Tổng số
|
245,82
|
97,57
|
75,20
|
0,05
|
-
|
72,99
|
839
|
245,82
|
97,57
|
75,20
|
|
72,99
|
839
|
1
|
Mường Lát
|
114,91
|
90,45
|
0,32
|
|
|
24,13
|
411
|
114,91
|
90,45
|
0,32
|
|
24,13
|
411
|
2
|
Cẩm Thủy
|
3,30
|
|
3,30
|
|
|
|
13
|
3,30
|
|
3,30
|
|
|
13
|
3
|
Quan Sơn
|
39,97
|
|
39,92
|
0,05
|
|
|
162
|
39,97
|
|
39,92
|
|
|
162
|
4
|
Quan Hóa
|
87,64
|
7,12
|
31,66
|
|
|
48,86
|
253
|
87,64
|
7,12
|
31,66
|
|
48,86
|
253
|
BIỂU SỐ 03d
TỔNG HỢP QUYẾT TOÁN KINH PHÍ HỖ TRỢ KHẮC PHỤC THIỆT
HẠI DO BÃO SỐ 3 NĂM 2019 GÂY RA ĐỐI VỚI THỦY SẢN
(Kèm theo Quyết
định số /QĐ-UBND ngày tháng 11 năm 2020 của Chủ tịch
UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT
|
Đơn vị
|
Số đề nghị Quyết toán của đơn vị
|
Số thẩm định, phê duyệt
|
Tổng diện tích bị thiệt hại (ha)
|
DIỆN TÍCH THIỆT HẠI HƠN 70%
|
DIỆN TÍCH THIỆT HẠI TỪ 30%-70%
|
Tổng NSNN hỗ trợ (tr.đ)
|
Tổng diện tích bị thiệt hại (ha)
|
DIỆN TÍCH THIỆT HẠI HƠN 70%
|
DIỆN TÍCH THIỆT HẠI TỪ 30%-70%
|
Tổng NSNN hỗ trợ (tr.đ)
|
Diện tích nuôi cá truyền thống, cá bản địa (ha)
|
Lồng bè nuôi nước ngọt (100m3)
|
Diện tích nuôi cá rô phí đơn tính thâm canh (ha)
|
Diện tích nuôi cá truyền thống, cá bản địa (ha)
|
Lồng bè nuôi nước ngọt (100m3)
|
Diện tích nuôi cá truyền thống, cá bản địa (ha)
|
Lồng bèn nuôi nước ngọt (100m3)
|
Diện tích nuôi cá rô phí đơn tính thâm canh (ha)
|
Diện tích nuôi cá truyền thống, cá bản địa (ha)
|
Lồng bè nuôi nước ngọt (100m3)
|
|
Tổng số
|
119,91
|
113,55
|
2,59
|
1,81
|
1,90
|
0,06
|
1.055
|
119,91
|
113,55
|
2,59
|
1,81
|
1,90
|
0,06
|
1.055
|
1
|
Mường Lát
|
12,01
|
11,73
|
0,15
|
|
0,13
|
|
103
|
12,01
|
11,73
|
0,15
|
|
0,13
|
|
103
|
2
|
Yên Định
|
12,92
|
12,92
|
|
|
|
|
111
|
12,92
|
12,92
|
|
|
|
|
111
|
3
|
Thọ Xuân
|
4,18
|
2,88
|
|
1,30
|
|
|
58
|
4,18
|
2,88
|
|
1,30
|
|
|
58
|
4
|
Cẩm Thủy
|
37,33
|
34,62
|
1,65
|
0,51
|
0,55
|
|
328
|
37,33
|
34,62
|
1,65
|
0,51
|
0,55
|
|
328
|
5
|
Vĩnh Lộc
|
19,59
|
19,50
|
0,09
|
|
|
|
168
|
19,59
|
19,50
|
0,09
|
|
|
|
168
|
6
|
Quan Sơn
|
12,62
|
11,79
|
|
|
0,82
|
|
106
|
12,62
|
11,79
|
|
|
0,82
|
|
106
|
7
|
Bá Thước
|
20,19
|
19,03
|
0,70
|
|
0,40
|
0,06
|
172
|
20,19
|
19,03
|
0,70
|
|
0,40
|
0,06
|
172
|
8
|
Quan Hóa
|
1,08
|
1,08
|
|
|
|
|
9
|
1,08
|
1,08
|
|
|
|
|
9
|
BIỂU SỐ 03e
TỔNG HỢP QUYẾT TOÁN KINH PHÍ HỖ TRỢ KHẮC PHỤC THIỆT
HẠI DO BÃO SỐ 3 NĂM 2019 GÂY RA ĐỐI VỚI VẬT NUÔI
(Kèm theo Quyết
định số /QĐ-UBND ngày tháng 11 năm 2020 của Chủ tịch
UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT
|
Đơn vị
|
Số đề nghị Quyết toán của đơn vị
|
Số thẩm định, phê duyệt
|
Tổng số vật nuôi bị thiệt hại (con)
|
TỔNG HỢP THIỆT HẠI
|
Tổng NSNN hỗ trợ (tr.đ)
|
Tổng số vật nuôi bị thiệt hại (con)
|
TỔNG HỢP THIỆT HẠI
|
Tổng NSNN hỗ trợ (tr.đ)
|
Gia cầm đến 28 ngày tuổi (con)
|
Gia cầm trên 28 ngày tuổi (con)
|
Lợn đến 28 ngày tuổi (con)
|
Lợn trên 28 ngày tuổi (con)
|
Lợn nái, lợn đực đang khai thác (con)
|
Trâu, bò thịt, ngựa đến 6 tháng tuổi (con)
|
Trâu, bò thịt, ngựa trên 6 tháng tuổi (con)
|
Hươu, cừu, dê (con)
|
Gia cầm đến 28 ngày tuổi (con)
|
Gia cầm trên 28 ngày tuổi (con)
|
Lợn đến 28 ngày tuổi (con)
|
Lợn trên 28 ngày tuổi (con)
|
Lợn nái, lợn đực đang khai thác (con)
|
Trâu, bò thịt, ngựa đến 6 tháng tuổi (con)
|
Trâu, bò thịt, ngựa trên 6 tháng tuổi (con)
|
Hươu, cừu, dê (con)
|
|
Tổng số
|
6.423
|
341
|
5.638
|
67
|
201
|
10
|
2
|
144
|
20
|
982
|
6.423
|
341
|
5.638
|
67
|
201
|
10
|
2
|
144
|
20
|
982
|
1
|
Mường Lát
|
2.130
|
71
|
1.834
|
20
|
110
|
10
|
1
|
76
|
8
|
487
|
2.130
|
71
|
1.834
|
20
|
110
|
10
|
1
|
76
|
8
|
487
|
2
|
Yên Định
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
|
-
|
3
|
Thọ Xuân
|
75
|
|
75
|
|
|
|
|
|
|
2
|
75
|
|
75
|
|
|
|
|
|
|
2
|
4
|
Cẩm Thủy
|
203
|
|
189
|
10
|
4
|
|
|
|
|
12
|
203
|
|
189
|
10
|
4
|
|
|
|
|
12
|
5
|
Vĩnh Lộc
|
370
|
|
350
|
20
|
|
|
|
|
|
17
|
370
|
|
350
|
20
|
-
|
|
|
|
|
17
|
6
|
Quan Sơn
|
3.310
|
270
|
2.864
|
17
|
82
|
|
|
65
|
12
|
438
|
3.310
|
270
|
2.864
|
17
|
82
|
|
|
65
|
12
|
438
|
7
|
Bá Thước
|
57
|
|
56
|
|
|
|
1
|
|
|
3
|
57
|
|
56
|
|
|
|
1
|
|
|
3
|
8
|
Quan Hóa
|
278
|
|
270
|
|
5
|
|
|
3
|
|
24
|
278
|
|
270
|
|
5
|
|
|
3
|
|
24
|
BIỂU SỐ 04a
TỔNG HỢP QUYẾT TOÁN KINH PHÍ HỖ TRỢ KHẮC PHỤC THIỆT
HẠI DO BÃO SỐ 4 NĂM 2019 GÂY RA ĐỐI VỚI SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP
(Kèm theo Quyết
định số /QĐ-UBND ngày tháng 11 năm 2020 của Chủ tịch
UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
TT
|
Đơn vị
|
Số đề nghị
Quyết toán của đơn vị
|
Số thẩm định,
phê duyệt
|
Nguồn kinh
phí
|
Tổng số
|
Giống cây trồng
|
Lâm nghiệp
|
Giống thủy,
hải sản
|
Giống vật
nuôi
|
Tổng số
|
Giống cây trồng
|
Lâm nghiệp
|
Giống thủy,
hải sản
|
Giống vật
nuôi
|
Ngân sách
trung ương hỗ trợ (70%)
|
Ngân sách tỉnh
hỗ trợ (20%)
|
Ngân sách
huyện đảm nhận (10%)
|
|
Tổng số
|
24.030
|
15.249
|
228
|
8.125
|
428
|
23.986
|
15.229
|
228
|
8.101
|
428
|
16.790
|
4.797
|
2.399
|
1
|
Yên Định
|
6.550
|
3.915
|
11
|
2.624
|
|
6.505
|
3.895
|
11
|
2.599
|
|
4.554
|
1.301
|
651
|
2
|
Thọ Xuân
|
8.831
|
5.743
|
12
|
2.753
|
323
|
8.831
|
5.743
|
12
|
2.753
|
323
|
6.182
|
1.766
|
883
|
3
|
Ngọc Lặc
|
1.925
|
1.617
|
|
297
|
11
|
1.925
|
1.617
|
|
297
|
11
|
1.347
|
385
|
192
|
4
|
Cẩm Thủy
|
416
|
256
|
152
|
7
|
|
416
|
256
|
152
|
7
|
|
291
|
83
|
42
|
5
|
Vĩnh Lộc
|
3.345
|
1.336
|
|
1.956
|
52
|
3.345
|
1.336
|
|
1.956
|
52
|
2.341
|
669
|
334
|
6
|
Bá Thước
|
710
|
655
|
52
|
3
|
|
710
|
655
|
52
|
3
|
|
497
|
142
|
71
|
7
|
Triệu Sơn
|
430
|
305
|
|
124
|
|
430
|
305
|
|
124
|
|
301
|
86
|
43
|
8
|
Thường Xuân
|
283
|
266
|
|
17
|
|
283
|
266
|
|
17
|
|
198
|
57
|
28
|
9
|
Thiệu Hóa
|
1.016
|
907
|
|
110
|
|
1.016
|
907
|
|
110
|
|
712
|
203
|
102
|
10
|
Thạch Thành
|
524
|
249
|
|
234
|
42
|
524
|
249
|
|
234
|
42
|
367
|
105
|
52
|
BIỂU SỐ 04b
TỔNG HỢP QUYẾT TOÁN KINH PHÍ HỖ TRỢ KHẮC PHỤC THIỆT
HẠI DO BÃO SỐ 4 NĂM 2019 GÂY RA ĐỐI VỚI CÂY TRỒNG
(Kèm theo Quyết
định số /QĐ-UBND ngày tháng 11 năm 2020 của Chủ tịch
UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT
|
Đơn vị
|
Số đề nghị
Quyết toán của đơn vị
|
Tổng diện
tích bị thiệt hại (ha)
|
DIỆN TÍCH
THIỆT HẠI HƠN 70%
|
DIỆN TÍCH
THIỆT HẠI TỪ 30%-70%
|
Tổng NSNN hỗ
trợ (tr.đ)
|
Lúa thuần
(ha)
|
Lúa lai (ha)
|
Ngô và rau
màu (ha)
|
Cây công
nghiệp (ha)
|
Cây ăn quả
lâu năm (ha)
|
Lúa thuần
(ha)
|
Lúa lai (ha)
|
Ngô và rau
màu (ha)
|
Cây công
nghiệp (ha)
|
Cây ăn quả
lâu năm (ha)
|
|
Tổng số
|
8.126,26
|
2.671,91
|
420,61
|
994,36
|
439,47
|
61,38
|
1.992,88
|
420,26
|
243,09
|
719,66
|
162,64
|
15.249
|
1
|
Yên Định
|
2.057,26
|
473,13
|
165,37
|
542,28
|
94,96
|
27,55
|
484,84
|
110,18
|
90,33
|
42,48
|
26,15
|
3.915
|
2
|
Thọ Xuân
|
2.961,09
|
1.304,44
|
106,17
|
196,52
|
191,46
|
16,47
|
560,24
|
171,49
|
55,18
|
244,50
|
114,62
|
5.743
|
3
|
Ngọc Lặc
|
835,16
|
243,32
|
70,27
|
60,28
|
57,61
|
7,95
|
187,91
|
45,43
|
44,55
|
110,08
|
7,77
|
1.617
|
4
|
Cẩm Thủy
|
99,67
|
11,59
|
6,52
|
1,48
|
32,66
|
-
|
8,34
|
12,68
|
0,31
|
26,09
|
-
|
256
|
5
|
Vĩnh Lộc
|
838,14
|
239,42
|
5,00
|
140,22
|
18,60
|
7,20
|
378,00
|
10,00
|
13,59
|
12,40
|
13,71
|
1.336
|
6
|
Bá Thước
|
307,82
|
1,20
|
24,37
|
1,66
|
13,66
|
2,07
|
7,79
|
3,81
|
6,61
|
246,37
|
0,29
|
655
|
7
|
Triệu Sơn
|
179,88
|
56,08
|
22,68
|
0,90
|
-
|
-
|
52,58
|
46,36
|
1,28
|
-
|
-
|
305
|
8
|
Thường Xuân
|
118,52
|
14,00
|
8,27
|
12,85
|
26,80
|
0,05
|
9,00
|
14,57
|
16,83
|
16,05
|
0,10
|
266
|
9
|
Thiệu Hóa
|
596,97
|
273,07
|
4,95
|
24,40
|
-
|
-
|
278,52
|
3,84
|
11,63
|
0,57
|
-
|
907
|
10
|
Thạch Thành
|
131,75
|
55,67
|
7,01
|
13,78
|
3,73
|
0,10
|
25,66
|
1,91
|
2,78
|
21,12
|
-
|
249
|
BIỂU SỐ 04c
TỔNG HỢP QUYẾT TOÁN KINH PHÍ HỖ TRỢ KHẮC PHỤC THIỆT
HẠI DO BÃO SỐ 4 NĂM 2019 GÂY RA ĐỐI VỚI SẢN XUẤT LÂM NGHIỆP
(Kèm theo Quyết
định số /QĐ-UBND ngày tháng 11 năm 2020 của Chủ tịch
UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT
|
Đơn vị
|
Số đề nghị
Quyết toán của đơn vị
|
Số thẩm định,
phê duyệt
|
Tổng diện
tích bị thiệt hại (ha)
|
DIỆN TÍCH
THIỆT HẠI HƠN 70%
|
DIỆN TÍCH THIỆT
HẠI TỪ 30%-70%
|
Tổng NSNN hỗ
trợ (tr.đ)
|
Tổng diện
tích bị thiệt hại (ha)
|
DIỆN TÍCH
THIỆT HẠI HƠN 70%
|
DIỆN TÍCH
THIỆT HẠI TỪ 30%-70%
|
Tổng NSNN hỗ
trợ (tr.đ)
|
Diện tích
cây rừng (ha)
|
Diện tích
cây lâm sản ngoài gỗ trồng trên đất lâm nghiệp (ha)
|
Diện tích
cây rừng (ha)
|
Diện tích
cây lâm sản ngoài gỗ trồng trên đất lâm nghiệp (ha)
|
Diện tích
cây rừng (ha)
|
Diện tích
cây lâm sản ngoài gỗ trồng trên đất lâm nghiệp (ha)
|
Diện tích
cây rừng (ha)
|
Diện tích
cây lâm sản ngoài gỗ trồng trên đất lâm nghiệp (ha)
|
|
Tổng số
|
80,75
|
15,39
|
17,62
|
15,52
|
32,22
|
228
|
80,75
|
15,39
|
17,62
|
15,52
|
32,22
|
228
|
1
|
Yên Định
|
3,65
|
2,05
|
|
1,60
|
|
11
|
3,65
|
2,05
|
-
|
1,60
|
-
|
11
|
2
|
Thọ Xuân
|
5,30
|
0,65
|
|
4,65
|
|
12
|
5,30
|
0,65
|
-
|
4,65
|
-
|
12
|
3
|
Cẩm Thủy
|
55,98
|
2,59
|
17,62
|
3,55
|
32,22
|
152
|
55,98
|
2,59
|
17,62
|
3,55
|
32,22
|
152
|
4
|
Bá Thước
|
15,82
|
10,10
|
|
5,72
|
|
52
|
15,82
|
10,10
|
-
|
5,72
|
-
|
52
|
BIỂU SỐ 04d
TỔNG HỢP QUYẾT TOÁN KINH PHÍ HỖ TRỢ KHẮC PHỤC THIỆT
HẠI DO BÃO SỐ 4 NĂM 2019 GÂY RA ĐỐI VỚI THỦY SẢN
(Kèm theo Quyết
định số /QĐ-UBND ngày tháng 11 năm 2020 của Chủ tịch
UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT
|
Đơn vị
|
Số đề nghị Quyết toán của đơn vị
|
Số thẩm định, phê duyệt
|
Tổng diện tích bị thiệt hại (ha)
|
DIỆN TÍCH THIỆT HẠI HƠN 70%
|
DIỆN TÍCH THIỆT HẠI TỪ 30%-70%
|
Tổng NSNN hỗ trợ (tr.đ)
|
Tổng diện tích bị thiệt hại (ha)
|
DIỆN TÍCH THIỆT HẠI HƠN 70%
|
DIỆN TÍCH THIỆT HẠI TỪ 30%-70%
|
Tổng NSNN hỗ trợ (tr.đ)
|
Diện tích nuôi cá truyền thống, cá bản địa (ha)
|
Lồng bè nuôi nước ngọt (100m3)
|
Diện tích nuôi cá rô phí đơn tính thâm canh (ha)
|
Diện tích nuôi trồng các loại thủy, hải sản khác (ha)
|
Diện tích nuôi cá truyền thống, cá bản địa (ha)
|
Diện tích nuôi cá rô phí đơn tính thâm canh (ha)
|
Diện tích nuôi trồng các loại thủy, hải sản khác (ha)
|
Diện tích nuôi cá truyền thống, cá bản địa (ha)
|
Lồng bè nuôi nước ngọt (100m3)
|
Diện tích nuôi cá rô phí đơn tính thâm canh (ha)
|
Diện tích nuôi trồng các loại thủy, hải sản khác (ha)
|
Diện tích nuôi cá truyền thống, cá bản địa (ha)
|
Diện tích nuôi cá rô phí đơn tính thâm canh (ha)
|
Diện tích nuôi trồng các loại thủy, hải sản khác (ha)
|
|
Tổng số
|
1.044,21
|
724,52
|
0,30
|
13,60
|
57,80
|
223,39
|
3,40
|
21,20
|
8.125
|
1.044,21
|
724,52
|
0,30
|
13,60
|
57,80
|
223,39
|
3,40
|
21,20
|
8.101
|
1
|
Yên Định
|
324,59
|
271,25
|
|
|
|
53,34
|
|
|
2.624
|
324,59
|
271,25
|
|
|
|
53,34
|
|
|
2.599
|
2
|
Thọ Xuân
|
346,08
|
196,78
|
0,30
|
13,60
|
27,70
|
104,30
|
3,40
|
|
2.753
|
346,08
|
196,78
|
0,30
|
13,60
|
27,70
|
104,30
|
3,40
|
|
2.753
|
3
|
Ngọc Lặc
|
36,89
|
31,26
|
|
|
|
5,63
|
|
|
297
|
36,89
|
31,26
|
|
|
|
5,63
|
|
|
297
|
4
|
Cẩm Thủy
|
0,85
|
0,85
|
|
|
|
|
|
|
7
|
0,85
|
0,85
|
|
|
|
|
|
|
7
|
5
|
Vĩnh Lộc
|
268,58
|
182,21
|
|
|
30,10
|
35,07
|
|
21,20
|
1.956
|
268,58
|
182,21
|
|
|
30,10
|
35,07
|
-
|
21,20
|
1.956
|
6
|
Bá Thước
|
0,63
|
|
|
|
|
0,63
|
|
|
3
|
0,63
|
-
|
|
|
|
0,63
|
|
|
3
|
7
|
Triệu Sơn
|
18,65
|
8,65
|
|
|
|
10,00
|
|
|
124
|
18,65
|
8,65
|
|
|
|
10,00
|
|
|
124
|
8
|
Thường Xuân
|
1,98
|
1,98
|
|
|
|
|
|
|
17
|
1,98
|
1,98
|
|
|
|
-
|
|
|
17
|
9
|
Thiệu Hóa
|
18,24
|
5,12
|
|
|
|
13,12
|
|
|
110
|
18,24
|
5,12
|
|
|
|
13,12
|
|
|
110
|
10
|
Thạch Thành
|
27,72
|
26,42
|
|
|
|
1,30
|
|
|
234
|
27,72
|
26,42
|
|
|
|
1,30
|
|
|
234
|
BIỂU SỐ 04e
TỔNG HỢP QUYẾT TOÁN KINH PHÍ HỖ TRỢ KHẮC PHỤC THIỆT
HẠI DO BÃO SỐ 4 NĂM 2019 GÂY RA ĐỐI VỚI VẬT NUÔI
(Kèm theo Quyết
định số /QĐ-UBND ngày tháng 11 năm 2020 của Chủ tịch
UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT
|
Đơn vị
|
Số đề nghị
Quyết toán của đơn vị
|
Số thẩm định,
phê duyệt
|
Tổng số vật
nuôi bị thiệt hại (con)
|
TỔNG HỢP THIỆT
HẠI
|
Tổng NSNN hỗ
trợ (tr.đ)
|
Tổng số vật
nuôi bị thiệt hại (con)
|
TỔNG HỢP THIỆT
HẠI
|
Tổng NSNN hỗ
trợ (tr.đ)
|
Gia cầm đến
28 ngày tuổi (con)
|
Gia cầm trên
28 ngày tuổi (con)
|
Lợn đến 28
ngày tuổi (con)
|
Lợn trên 28
ngày tuổi (con)
|
Hươu, cừu,
dê (con)
|
Gia cầm đến
28 ngày tuổi (con)
|
Gia cầm trên
28 ngày tuổi (con)
|
Lợn đến 28
ngày tuổi (con)
|
Lợn trên 28
ngày tuổi (con)
|
Hươu, cừu,
dê (con)
|
|
Tổng số
|
14.913
|
5.959
|
8.800
|
109
|
25
|
20
|
428
|
14.913
|
5.959
|
8.800
|
109
|
25
|
20
|
428
|
1
|
Thọ Xuân
|
10.956
|
5.507
|
5.295
|
109
|
25
|
20
|
323
|
10.956
|
5.507
|
5.295
|
109
|
25
|
20
|
323
|
2
|
Ngọc Lặc
|
584
|
407
|
177
|
|
|
|
11
|
584
|
407
|
177
|
|
|
|
11
|
3
|
Vĩnh Lộc
|
1.857
|
|
1.857
|
|
|
|
52
|
1.857
|
|
1.857
|
|
|
|
52
|
4
|
Thạch Thành
|
1.516
|
45
|
1.471
|
|
|
|
42
|
1.516
|
45
|
1.471
|
|
|
|
42
|
Quyết định 4982/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quyết toán kinh phí hỗ trợ khắc phục thiệt hại do thiên tai gây ra đối với sản xuất nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2019
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 4982/QĐ-UBND ngày 20/11/2020 về phê duyệt quyết toán kinh phí hỗ trợ khắc phục thiệt hại do thiên tai gây ra đối với sản xuất nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2019
617
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|