ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH AN GIANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2196/QĐ-UBND
|
An Giang, ngày 15
tháng 9 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC THAY THẾ THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT, QUẢN LÝ CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH AN GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về việc kiểm soát thủ tục
hành chính (TTHC);
Căn cứ Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các Nghị định liên quan đến kiểm soát TTHC;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát TTHC;
Căn cứ các Quyết định số
1449/QĐ-BGDĐT ngày 02/6/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo (GDĐT) về việc
công bố TTHC được thay thế lĩnh vực thi và tuyển sinh thuộc phạm vi chức năng
quản lý của Bộ GDĐ;
Căn cứ Quyết định số
2284/QĐ-BGDĐT ngày 10/8/2020 của Bộ trưởng Bộ GDĐT công bố TTHC mới ban hành;
TTHC được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực GDĐT thuộc phạm vi chức năng quản lý
của Bộ GDĐT;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 2404/TTr-SGDĐT ngày 14 tháng 9 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành
chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành
chính được thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết, quản lý của Sở Giáo dục và Đào
tạo tỉnh An Giang.
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
- Thay thế thủ tục tại số thứ tự
88, mục IV; sửa đổi, bổ sung thủ tục tại số thứ tự 77, mục II của Quyết định số
2053/QĐ-UBND ngày 24/08/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh An Giang về việc ban hành
Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào
tạo tỉnh An Giang và thay thế thủ tục tại số thứ tự 1, mục 5 của Quyết định số
352/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh An Giang về ban hành danh mục
thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế hoặc bãi bỏ thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh An Giang.
- Thay thế thủ tục tại số thứ tự
12, mục II, Phụ lục II; sửa đổi, bổ sung thủ tục tại số thứ tự 6, mục I, Phụ lục
II của Quyết định số 2077/QĐ- UBND ngày 01/9/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh An
Giang về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện
tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh An Giang;
Điều 3.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám Sở Giáo dục
và Đạo tạo, Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành; UBND các huyện, thị xã, thành phố và
các tổ chức cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục kiểm soát TTHC - VPCP;
- Bộ Giáo dục và Đào tạo;
- TT. Tỉnh ủy, HĐND tỉnh;
- UBMTTQ tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- CT, các PCT. UBND tỉnh;
- Văn phòng UBND tỉnh;
- Sở, Ban, ngành tỉnh;
- Website tỉnh;
- UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- UBND các xã, phường, thị trấn;
- Lưu: VT, TH.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Thanh Bình
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA
ĐỔI, BỔ SUNG, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC THAY THẾ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT, QUẢN
LÝ CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH AN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2196/QĐ-UBND ngày 15 tháng 9 năm 2020 của
Chủ tịch UBND tỉnh An Giang)
1. DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG:
STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung
|
Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung
|
Lĩnh vực
|
Cơ quan thực hiện
|
1
|
1.002407.000.00.00.H01.01
|
Xét, cấp học bổng chính sách
|
Nghị định 84/2020/NĐ- CP ngày
17/7/2020 của Thủ tướng Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Giáo
dục
|
Giáo dục và Đào tạo
|
Sở Nội vụ; Sở Lao động-
Thương binh và Xã hội
Phòng Lao động- Thương binh
và Xã hội
|
2. DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC THAY THẾ:
STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành chính được thay thế
|
Tên thủ tục hành chính thay thế
|
Căn cứ pháp lý
|
Lĩnh vực
|
Cơ quan thực hiện
|
1
|
1.001942.000.00.00.H01
|
Thủ tục đăng ký xét tuyển đại
học hệ chính quy, tuyển sinh cao đẳng nhóm ngành đào tạo giáo viên
|
Thủ tục đăng ký xét tuyển
trình độ đại học, trình độ cao đẳng ngành giáo dục mầm non
|
Thông tư số 09/2020/TT- BGDĐT
ngày 07/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế tuyển
sinh trình độ đại học, trình độ cao đẳng ngành giáo dục mầm non
|
Thi và tuyển sinh
|
Sở GDĐT
|
3. DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC BAN HÀNH MỚI:
3.1. CẤP TỈNH
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Cơ quan thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
|
LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
|
1
|
Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu
giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang nhà trẻ,
trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
|
20 ngày làm việc
|
UBND cấp tỉnh
|
Không
|
Nghị định số 84/2020/NĐ-CP
ngày 17 tháng 7 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật
Giáo dục
|
2
|
Chuyển đổi trường trung học
phổ thông tư thục, trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao
nhất là trung học phổ thông do nhà đầu tư trong nước đầu tư và trường phổ
thông tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang trường phổ thông tư thục
hoạt động không vì lợi nhuận
|
20 ngày làm việc
|
|
Không
|
Nghị định số 84/2020/NĐ-CP
ngày 17 tháng 7 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật
Giáo dục
|
3.2. CẤP HUYỆN:
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Cơ quan thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
|
LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO
TẠO
|
|
|
|
|
1
|
Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu
giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang nhà trẻ,
trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
|
20 ngày làm việc
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Không
|
Nghị định số 84/2020/NĐ-CP
ngày 17 tháng 7 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật
Giáo dục
|
2
|
Chuyển đổi trường tiểu học tư
thục, trường trung học cơ sở tư thục và trường phổ thông tư thục có nhiều cấp
học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở do nhà đầu tư trong nước đầu tư
sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
|
20 ngày làm việc
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Không
|
Nghị định số 84/2020/NĐ-CP
ngày 17 tháng 7 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật
Giáo dục
|