VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC HỘ TỊCH THUỘC PHẠM VI,
CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP
1. Sở Tư pháp có trách nhiệm thực hiện, hướng dẫn
các cơ quan, đơn vị, địa phương giải quyết thủ tục hành chính đảm bảo đúng quy
định; cung cấp nội dung các thủ tục hành chính để Trung tâm Phục vụ hành chính
công, Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện, cấp xã niêm yết công khai
hướng dẫn, tiếp nhận, luân chuyển, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính
cho tổ chức, cá nhân theo đúng quy định.
2. Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp
với Sở Tư pháp, các cơ quan liên quan cập nhật nội dung thủ tục hành chính tại Điều
1 Quyết định này trong Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính đảm bảo
kịp thời, đầy đủ, chính xác, đúng quy định. Hoàn thành trong thời hạn 02 ngày
kể từ ngày nhận được Quyết định này.
3. Văn phòng UBND tỉnh có trách nhiệm cập nhật công
khai thủ tục hành chính trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính và Cơ
sở dữ liệu thủ tục hành chính của UBND tỉnh đảm bảo kịp thời, đầy đủ, chính
xác, đúng quy định.
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC HỘ TỊCH THUỘC PHẠM VI, CHỨC
NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Kèm theo Quyết định số 696/QĐ-UBND ngày 18 tháng 4 năm 2023 của Chủ tịch
UBND tỉnh)
Stt
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
1
|
THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THỰC HIỆN TẠI CƠ QUAN QUẢN LÝ CƠ SỞ DỮ LIỆU HỘ TỊCH ĐIỆN TỬ (SỞ TƯ
PHÁP, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ)
|
1.
|
Thủ tục xác nhận thông
tin hộ tịch
|
03 ngày. Trường hợp
phải kiểm tra, xác minh thì thời hạn có thể kéo dài nhưng không quá 10 ngày làm
việc.
|
- Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh Hải Dương (Địa chỉ: Tầng 1 Thư viện tỉnh, đường Tôn Đức
Thắng, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương)
- Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả cấp huyện.
- Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả cấp xã.
|
- Lệ phí: 8.000
đồng/Văn bản xác nhận về một việc hộ tịch của cá nhân đã đăng ký.
- Miễn lệ phí cho
người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người
khuyết tật,
|
- Luật Hộ tịch năm
2014;
- Nghị định số
123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật Hộ tịch (Nghị định số 123/2015/NĐ-CP);
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP
ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng
ký hộ tịch trực tuyến (Nghị định số 87/2020/NĐ-CP);
- Nghị định số
104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy
khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công (Nghị định số
104/2022/NĐ-CP);
- Thông tư số
04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một
số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch
(Thông tư số 04/2020/TT-BTP);
- Thông tư số
01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều
và biện pháp thi hành Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ
quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến (Thông
tư số 01/2022/TT-BTP);
- Thông tư số
281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu,
nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu
hộ tịch, phí xác nhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận là người gốc Việt
Nam, lệ phí quốc tịch (Thông tư số 281/2016/TT-BTC);
- Thông tư số
85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí
thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương (Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019);
- Thông tư số
106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều
của Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về
phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành
phố trực thuộc Trung ương (Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021).
|
II
|
THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH CẤP HUYỆN
|
1.
|
Đăng ký khai sinh
có yếu tố nước ngoài
|
Ngay trong ngày
tiếp nhận hồ sơ; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được
ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả cấp huyện.
|
- Lệ phí: 55.000 đồng/lần.
- Miễn lệ phí cho
người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người
khuyết tật
- Phí cấp bản sao
Giấy khai sinh (nếu có yêu cầu): 8.000 đồng/bản sao.
|
- Luật Hộ tịch năm
2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ;
- Nghị định số
87/2020/NĐ-CP ;
- Nghị định số
104/2022/NĐ-CP ;
- Thông tư số
04/2020/TT-BTP ;
- Thông tư số
01/2022/TT-BTP ;
- Thông tư số
281/2016/TT-BTC ;
- Thông tư số
85/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số
106/2021/TT-BTC ;
- Nghị quyết số
17/2016/NQ-HĐND ngày 05/10/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành quy định
mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí thuộc thẩm quyền
quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh (Nghị quyết số 17/2016/NQ-HĐND).
|
2.
|
Đăng ký kết hôn có
yếu tố nước ngoài
|
15 ngày
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả cấp huyện
|
- Lệ phí: 1.000.000đồng
/lần.
- Miễn lệ phí cho người
thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
- Luật Hôn nhân và
gia đình;
- Luật Hộ tịch năm
2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ;
- Nghị định số
104/2022/NĐ-CP:
- Thông tư số
04/2020/TT-BTP ;
- Thông tư số
01/2022/TT-BTP ;
- Thông tư số
281/2016/TT-BTC ;
- Thông tư số
85/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số
106/2021/TT-BTC ;
- Nghị quyết số
17/2016/NQ-HĐND .
|
3.
|
Thủ tục đăng ký
khai tử có yếu tố nước ngoài
|
Ngay trong ngày tiếp
nhận hồ sơ; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì
trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp cần xác minh thì thời
hạn giải quyết không quá 03 ngày làm việc.
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả cấp huyện
|
- Lệ phí: 55.000đồng/lần
- Miễn lệ phí cho
người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người
khuyết tật
- Phí cấp bản sao
Trích lục khai tử (nếu có yêu cầu): 8.000 đồng/bản sao trích lục.
|
- Luật Hộ tịch năm
2014;
- Nghị định số
123/2015/NĐ-CP ;
- Nghị định số
87/2020/NĐ-CP ;
- Nghị định số
104/2022/NĐ-CP:
- Thông tư số
04/2020/TT-BTP ;
- Thông tư số
01/2022/TT-BTP ;
- Thông tư số
281/2016/TT-BTC ;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số
106/2021/TT-BTC .
- Nghị quyết số
17/2016/NQ-HĐND .
|
4.
|
Thủ tục đăng ký nhận
cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài
|
15 ngày
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả cấp huyện
|
- Lệ phí: 1.000.000đồng/lần.
- Miễn lệ phí cho
người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người
khuyết tật.
- Phí cấp bản sao
Trích lục đăng ký nhận cha, mẹ, con (nếu có yêu cầu): 8.000 đồng/bản sao
trích lục.
|
- Luật Hôn nhân và
gia đình;
- Luật Hộ tịch năm
2014;
- Nghị định số
123/2015/NĐ-CP ;
- Nghị định số
87/2020/NĐ-CP:
- Nghị định số
104/2022/NĐ-CP ;
- Thông tư số
04/2020/TT-BTP ;
- Thông tư số
01/2022/TT-BTP ;
- Thông tư số
281/2016/TT-BTC ;
- Thông tư số
85/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số
106/2021/TT-BTC ;
- Nghị quyết số
17/2016/NQ-HĐND .
|
5.
|
Thủ tục đăng ký
khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài
|
15 ngày.
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả cấp huyện
|
- Lệ phí: 55.000
đồng/lần đối với việc đăng ký khai sinh; 1.000.000 đồng/lần đối với đăng ký
nhận cha, mẹ, con.
- Miễn lệ phí cho người
thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
- Phí cấp bản sao
Trích lục đăng ký nhận cha, mẹ, con (nếu có yêu cầu): 8.000 đồng/bản sao
trích lục.
|
- Luật Hôn nhân và
gia đình;
- Luật Hộ tịch năm
2014;
- Nghị định số
123/2015/NĐ-CP ;
- Nghị định số
104/2022/NĐ-CP ;
- Thông tư số
04/2020/TT-BTP ;
- Thông tư số
281/2016/TT-BTC ;
- Thông tư số
85/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số
106/2021/TT-BTC ;
- Nghị quyết số
17/2016/NQ-HĐND .
|
6.
|
Thủ tục đăng ký
giám hộ có yếu tố nước ngoài
|
05 ngày làm việc
đối với việc đăng ký giám hộ cử, 03 ngày làm việc đối với việc đăng ký giám
hộ đương nhiên.
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả cấp huyện
|
- Lệ phí: 55.000
đồng/lần
- Miễn lệ phí cho
người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết
tật.
- Phí cấp bản sao
Trích lục đăng ký giám hộ (nếu có yêu cầu): 8.000 đồng/bản sao trích lục/sự
kiện hộ tịch đã đăng ký.
|
- Bộ luật Dân sự
năm 2015;
- Luật Hộ tịch năm
2014;
- Nghị định số
123/2015/NĐ-CP ;
- Nghị định số
87/2020/NĐ-CP:
- Nghị định số
104/2022/NĐ-CP ;
- Thông tư số
04/2020/TT-BTP ;
- Thông tư số
01/2022/TT-BTP ;
- Thông tư số
281/2016/TT-BTC ;
- Thông tư số
85/2019/TT-BTC:
- Thông tư số
106/2021/TT-BTC ;
- Nghị quyết số
17/2016/NQ-HĐND .
|
7.
|
Thủ tục đăng ký chấm
dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài
|
02 ngày làm việc.
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả cấp huyện
|
- Lệ phí: 55.000
đồng/lần.
- Miễn lệ phí cho
người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo- người
khuyết tật.
- Phí cấp bản sao
Trích lục đăng ký chấm dứt giám hộ (nếu có yêu cầu): 8.000 đồng/bản sao trích
lục.
|
- Bộ luật Dân sự năm
2015;
- Luật Hộ tịch năm
2014;
- Nghị định số
123/2015/NĐ-CP ;
- Nghị định số
87/2020/NĐ-CP ;
- Nghị định số
104/2022/NĐ-CP ;
- Thông tư số
04/2020/TT-BTP ;
- Thông tư số
01/2022/TT-BTP ;
- Thông tư số
281/2016/TT-BTC ;
- Thông tư số
85/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số
106/2021/TT-BTC ;
- Nghị quyết số
17/2016/NQ-HĐND .
|
8.
|
Thủ tục thay đổi, cải
chính, bổ sung thông tin hộ tịch, xác định lại dân tộc
|
- Ngay trong ngày
làm việc đối với việc bổ sung thông tin hộ tịch, trường hợp nhận hồ sơ sau 15
giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp
theo.
- 03 ngày làm việc
đối với việc thay đổi, cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc. Trường hợp cấp
phải xác minh thì thời hạn được kéo dài không quá 06 ngày làm việc.
|
Bộ phận Tiếp nhận và
Trả kết quả cấp huyện
|
- Lệ phí: 25.000 đồng/
lần.
- Miễn lệ phí cho
người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người
khuyết tật.
- Phí cấp bản sao
Trích lục đăng ký thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch, xác định
lại dân tộc (nếu có yêu cầu): 8.000 đồng/bản sao trích lục/sự kiện hộ tịch đã
đăng ký.
|
- Luật Hộ tịch năm
2014;
- Nghị định số
123/2015/NĐ-CP ;
- Nghị định số
87/2020/NĐ-CP ;
- Nghị định số
104/2022/NĐ-CP ;
- Thông tư số
04/2020/TT-BTP ;
- Thông tư số
01/2025/TT-BTP;
- Thông tư số
281/2016/TTBTC;
- Thông tư số
85/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số
106/2021/TT-BTC ;
- Nghị quyết số
17/2016/NQ-HĐND .
|
9.
|
Thủ tục ghi vào sổ hộ
tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm
quyền của nước ngoài
|
12 ngày.
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả cấp huyện
|
- Lệ phí: 55.000
đồng/ lần.
- Miễn lệ phí cho
người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người
khuyết tật.
- Phí cấp bản sao
Trích lục ghi chú kết hôn (nếu có yêu cầu): 8.000 đồng/bản sao trích lục.
|
- Luật Hộ tịch năm
2014;
- Nghị định số
123/2015/NĐ-CP ;
- Nghị định số
104/2022/NĐ-CP ;
- Thông tư số
04/2020/TT-BTP ;
- Thông tư số
01/2022/TT-BTP ;
- Thông tư số
281/2016/TT-BTC ;
- Thông tư số
85/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số
106/2021/TT-BTC ;
- Nghị định số
104/2022/NĐ-CP ;
- Nghị quyết số
17/2016/NQ-HĐND .
|
10.
|
Thủ tục ghi vào Sổ hộ
tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dàn Việt Nam đã được giải quyết
tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
|
12 ngày.
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả cấp huyện
|
- Lệ phí: 55.000
đồng/ lần.
- Miễn lệ phí cho người
thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
- Phí cấp bản sao
Trích lục ghi chú ly hôn (nếu có yêu cầu): 8.000 đồng/bản sao trích lục.
|
- Luật Hộ tịch năm
2014;
- Nghị định số
123/2015/NĐ-CP ;
- Nghị định số
87/2020/NĐ-CP ;
- Nghị định số
104/2022/NĐ-CP ;
- Thông tư số
04/2020/TT-BTP ;
- Thông tư số
01/2022/TT-BTP ;
- Thông tư số
281/2016/TT-BTC ;
- Thông tư số
85/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số
106/2021/TT-BTC ;
- Nghị quyết số
17/2016/NQ-HĐND .
|
11.
|
Thủ tục ghi vào Sổ
hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ
quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác
định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch)
|
Ngay trong ngày
tiếp nhận hồ sơ, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được
ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. Trong trường hợp phải xác
minh thì thời hạn giải quyết không quá 3 ngày làm việc.
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả cấp huyện
|
- Lệ phí: 55.000 đồng/
lần.
- Miễn lệ phí cho
người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người
khuyết tật.
- Phí cấp bản sao
Trích lục ghi vào Sổ hộ tịch việc khai sinh/Trích lục ghi vào Sổ hộ tịch các
việc hộ tịch khác (nếu có yêu cầu): 8.000 đồng/bản sao trích lục.
|
- Luật Hộ tịch năm
2014;
- Nghị định số
123/2015/NĐ-CP:
- Nghị định số
87/2020/NĐ-CP ;
- Nghị định số
104/2022/NĐ-CP ;
- Thông tư số
04/2020/TT-BTP ;
- Thông tư số
01/2022/TT-BTP ;
- Thông tư số
281/2016/TT-BTC ;
- Thông tư số
85/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số
106/2021/TT-BTC ;
- Nghị quyết số
17/2016/NQ-HĐND .
|
12.
|
Thủ tục đăng ký lại
khai sinh có yếu tố nước ngoài
|
05 ngày làm việc. Trường
hợp phải có văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày.
|
- Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả cấp huyện nơi đã đăng ký khai sinh trước đây thực hiện đăng ký
lại khai sinh.
- Trường hợp việc
khai sinh trước đây được đăng ký tại UBND cấp xã thì thực hiện tại Bộ phận
Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện cấp trên.
- Trường hợp khai
sinh trước đây được đăng ký tại Ủy ban nhân dân cấp tỉnh hoặc Sở Tư pháp thì
việc đăng ký lại khai sinh thực hiện tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp
huyện nơi cư trú của người yêu cầu; nếu người đó không cư trú tại Việt Nam
thì thực hiện tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Cấp huyện nơi có trụ sở
hiện nay của Sở Tư pháp thực hiện
|
- Lệ phí: 55.000
đồng/ lần.
- Miễn lệ phí cho
người thuộc gia đình có công vốn cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người
khuyết tật.
- Phí cấp bản sao
Giấy khai sinh (nếu có yêu cầu); 8.000 đồng/bản sao trích lục.
|
- Luật Hộ tịch năm
2014;
- Nghị định số
123/2015/NĐ-CP ;
- Nghị định số
87/2020/NĐ-CP ;
- Nghị định số
104/2022/NĐ-CP ;
- Thông tư số
04/2020/TT-BTP ;
- Thông tư số
01/2022/TT-BTP ;
- Thông tư số
281/2016/TT-BTC ;
- Thông tư số
85/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số
106/2021/TT-BTC ;
- Thông tư số
09/2022/TT-BTP ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp bãi bỏ một số nội
dung tại các Thông tư trong lĩnh vực trợ giúp pháp lý, hộ tịch;
- Nghị quyết số
17/2016/NQ-HĐND .
|
13.
|
Thủ tục đăng ký
khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
|
05 ngày làm việc;
trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày
|
Bộ phận Tiếp nhận và
Trả kết quả cấp huyện nơi cư trú trước khi xuất cảnh của người Việt Nam định
cư tại nước ngoài
|
- Lệ phí: 55.000
đồng/ lần.
- Miễn lệ phí cho
người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người
khuyết tật.
- Phí cấp bản sao
Giấy khai sinh (nếu có yêu cầu): 8.000 đồng/bản sao trích lục.
|
- Luật Hộ tịch năm
2014;
- Nghị định số
123/2015/NĐ-CP ;
- Nghị định số
87/2020/NĐ-CP ;
- Nghị định số
104/2022/NĐCP;
- Thông tư số
04/2020/TT-BTP ;
- Thông tư số
01/2022/TT-BTP ;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC ;
- Thông tư số
85/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số
106/2021/TT-BTC ;
- Thông tư số
09/2022/TT-BTP ;
- Nghị quyết số
17/2016/NQ-HĐND .
|
14.
|
Đăng ký lại kết hôn
có yếu tố nước ngoài
|
05 ngày làm việc;
trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày.
|
- Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả cấp huyện nơi đã đăng ký kết hôn trước đây.
- Trường hợp việc kết
hôn trước đây được đăng ký tại UBND cấp xã thì thực hiện tại Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả cấp huyện cấp trên thực hiện.
- Trường hợp việc kết
hôn trước đây được đăng ký tại Ủy ban nhân dân cấp tỉnh hoặc Sở Tư pháp thì thực
hiện tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện nơi cư trú của người yêu
cầu thực hiện; nếu người đó không cư trú tại Việt Nam thì thực hiện tại Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện nơi có trụ sở hiện nay của Sở Tư
pháp.
|
- Lệ phí: 1.000.000
đồng/lần.
- Miễn lệ phí cho
người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người
khuyết tật.
- Phí cấp bản sao
Giấy khai sinh (nếu có yêu cầu): 8.000 đồng/bản sao trích lục.
|
- Luật Hộ tịch năm
2014;
- Nghị định số
123/2015/NĐ-CP ;
- Nghị định số
87/2020/NĐ-CP ;
- Nghị định số
104/2022/NĐ-CP:
- Thông tư số
04/2020/TT-BTP ;
- Thông tư số
01/2022/TT-BTP ;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC ;
- Thông tư số
85/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số
106/2021/TT-BTC ;
- Thông tư số
09/2022/TT-BTP ;
- Nghị quyết số
17/2016/NQ-HĐND .
|
15.
|
Đăng ký lại khai tử
có yếu tố nước ngoài
|
05 ngày làm việc;
trường hợp phải tiến hành xác minh thì thời hạn không quá 10 ngày làm việc
|
- Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả cấp huyện nơi đăng ký khai tử cho người nước ngoài, công dân
Việt Nam định cư tại nước ngoài trước đây thực hiện việc đăng ký lại khai tử;
- Trường hợp việc
đăng ký khai tử trước đây thực hiện tại UBND cấp xã thì thực hiện tại Bộ phận
Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện cấp trên thực hiện đăng ký lại khai tử;
- Trường hợp việc
đăng ký khai tử trước đây thực hiện tại Ủy ban nhân dân cấp tỉnh hoặc Sở Tư
pháp thì thực hiện tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện nơi cư trú
của người yêu cầu thực hiện; nếu người yêu cầu không cư trú tại Việt Nam thì
thực hiện tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện nơi có trụ sở hiện
nay của Sở Tư pháp.
|
- Lệ phí: 55.000 đồng/lần.
- Miễn lệ phí cho
người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết
tật.
- Phí cấp bản sao
Trích lục khai tử (nếu có yêu cầu): 8.000 đồng/bản sao trích lục.
|
- Luật Hộ tịch năm
2014;
- Nghị định số
123/2015/NĐ-CP ;
- Nghị định số
87/2020/NĐ-CP ;
- Nghị định số
104/2022/NĐ-CP ;
- Thông tư số
04/2020/TT-BTP ;
- Thông tư số
01/2022/TT-BTP ;
- Thông tư số
281/2016/TT-BTC ;
- Thông tư số
85/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số
106/2021/TT-BTC ;
- Thông tư số
09/2022/TT-BTP
- Nghị quyết số
17/2016/NQ-HĐND .
|
III
|
THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH CẤP XÃ
|
1.
|
Đăng ký khai sinh
|
Ngay trong ngày
tiếp nhận yêu cầu, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay
thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.
|
- Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả cấp xã nơi cư trú của người cha hoặc người mẹ thực hiện đăng
ký khai sinh cho trẻ em;
- Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả cấp xã nơi lập biên bản về việc trẻ bị bỏ rơi đối với trường
hợp đăng ký khai sinh cho trẻ bị bỏ rơi.
- Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả cấp xã nơi trẻ đang cư trú có trách nhiệm đăng ký khai sinh
cho trẻ chưa xác định được cha, mẹ.
|
- Đối với trường
hợp đăng ký khai sinh không đúng hạn: Mức lệ phí là 5.000 đồng/lần
- Miễn lệ phí đối
với trường hợp khai sinh đúng hạn, người thuộc gia đình có công với cách
mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
- Phí cấp bản sao
Giấy khai sinh (nếu có yêu cầu): 8.000 đồng/bản sao.
|
- Luật Hôn nhân và
gia đình;
- Luật Hộ tịch năm
2014;
- Nghị định số
123/2015/NĐ-CP ;
- Nghị định số
87/2020/NĐ-CP ;
- Nghị định số
104/2022/NĐ-CP ;
- Thông tư số
04/2020/TT-BTP:
- Thông tư số
01/2022/TT-BTP ;
- Thông tư số
281/2016/TT-BTC ;
- Thông tư số
85/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số
106/2021/TT-BTC ;
- Nghị quyết số
17/2016/NQ-HĐND .
|
2.
|
Đăng ký kết hôn
|
Ngay trong ngày tiếp
nhận hồ sơ; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay
thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp cần xác minh điều
kiện kết hôn của hai bên nam, nữ thì thời hạn giải quyết không quá 05 ngày
làm việc.
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả cấp xã.
|
Miễn lệ phí.
- Phí cấp bản sao
Trích lục kết hôn (nếu có yêu cầu): 8.000 đồng/bản sao trích lục.
|
- Luật Hôn nhân và
gia đình;
- Luật Hộ tịch năm
2014;
- Nghị định số
123/2015/NĐ-CP ;
- Nghị định số
87/2020/NĐ-CP ;
- Nghị định số
104/2022/NĐ-CP ;
- Thông tư số
04/2020/TT-BTP:
- Thông tư số
01/2022/TT-BTP ;
- Thông tư số
281/2016/TT-BTC ;
- Thông tư số
85/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số
106/2021/TT-BTC .
|
3.
|
Đăng ký nhận cha,
mẹ, con
|
03 ngày làm việc.
Trường hợp cần phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 08 ngày làm
việc
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả cấp xã.
|
10.000 đồng/lần
- Miễn lệ phí cho
người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người
khuyết tật.
- Phí cấp bản sao
Trích lục đăng ký nhận cha, mẹ, con (nếu có yêu cầu): 8.000 đồng/bản sao trích
lục.
|
- Luật Hôn nhân và
gia đình;
- Luật Hộ tịch năm
2014;
- Nghị định số
123/2015/NĐ-CP ;
- Nghị định số
87/2020/NĐ-CP ;
- Nghị định số
104/2022/NĐ-CP ;
- Thông tư số
04/2020/TT-BTP ;
- Thông tư số
01/2022/TT-BTP ;
- Thông tư số
281/2016/TT-BTC ;
- Thông tư số
85/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số
106/2021/TT-BTC ;
- Nghị quyết số
17/2016/NQ-HĐND .
|
4.
|
Đăng ký khai sinh
kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con
|
03 ngày làm việc,
trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 08 ngày làm việc.
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả cấp xã.
|
Lệ phí: 15.000
đồng/lần.
- Miễn lệ phí cho
người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người
khuyết tật.
- Phí cấp bản sao
Giấy khai sinh, bản sao Trích lục đăng ký nhận cha, mẹ, con (nếu có yêu cầu):
8.000 đồng/bản sao trích lục.
|
- Luật Hôn nhân và
gia đình;
- Luật Hộ tịch năm
2014;
- Nghị định số
123/2015/NĐ-CP ;
- Nghị định số
87/2020/NĐ-CP ;
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ;
- Thông tư số
04/2020/TT-BTP ;
- Thông tư số
01/2022/TT-BTP ;
- Thông tư số
281/2016/TT-BTC ;
- Thông tư số
85/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số
106/2021/TT-BTC ;
- Nghị quyết số
11/2016/NQ-HĐND .
|
5.
|
Đăng ký khai tử
|
Ngay trong ngày tiếp
nhận yêu cầu, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay
thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả cấp xã nơi cư trú cuối cùng của người chết thực hiện việc đăng
ký khai tử;
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả cấp xã nơi người đó chết hoặc nơi phát hiện thi thể người chết
thực hiện việc đăng ký khai tử trong trường hợp không xác định được nơi cư
trú cuối cùng của người chết.
|
Lệ phí: 5000
đồng/lần.
- Miễn lệ phí đối
với trường hợp đăng ký khai tử đúng hạn, người thuộc gia đình có công với
cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
- Phí cấp bản sao
Trích Lục khai tử (nếu có yêu cầu): 8.000 đồng/bản sao trích lục.
|
- Luật Hộ tịch năm
2014;
- Nghị định số
123/2015/NĐ-CP ;
- Nghị định số
87/2020/NĐ-CP ;
- Nghị định số
104/2022/NĐ-CP ;
- Thông tư số
04/2020/TT-BTP:
- Thông tư số
01/2022/TT-BTP ;
- Thông tư số
281/2016/TT-BTC ;
- Thông tư số
85/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số
106/2021/TT-BTC ;
- Nghị quyết số
17/2016/NQ-HĐND .
|
6.
|
Đăng ký khai sinh
lưu động
|
05 ngày làm việc.
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả cấp xã nơi cư trú của người cha hoặc người mẹ.
|
- Đối với trường
hợp đăng ký khai sinh không đúng hạn, mức lệ phí: 5000 đồng/lần.
- Miễn lệ phí đối
với trường hợp khai sinh đúng hạn, người thuộc gia đình có công với cách
mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
- Luật Hộ tịch năm
2014;
- Nghị định số
123/2015/NĐ-CP ;
- Nghị định số
87/2020/NĐ-CP ;
- Nghị định số
104/2022/NĐ-CP ;
- Thông tư số
04/2020/TT-BTP ;
- Thông tư số
01/2022/TT-BTP ;
- Thông tư số
281/2016/TT-BTC ;
- Thông tư số
85/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số
106/2021/TT-BTC ;
- Nghị quyết số
17/2016/NQ-HĐND .
|
7.
|
Đăng ký kết hôn lưu
động
|
05 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả cấp xã nơi cư trú của hai bên nam, nữ.
|
Miễn lệ phí.
|
- Luật Hôn nhân và
gia đình;
- Luật Hộ tịch năm
2014;
- Nghị định số
123/2015/NĐ-CP ;
- Nghị định số
47/2020/NĐ-CP ngày 09/4/2020 của Chính phủ về quản lý, kết nối và chia sẻ dữ
liệu số của cơ quan nhà nước;
- Nghị định số
104/2022/NĐ-CP ;
- Thông tư số
04/2020/TT-BTP ;
- Thông tư số
85/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số
106/2021/TT-BTC .
|
8.
|
Đăng ký khai tử lưu
động
|
05 ngày làm việc
|
- Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả cấp xã nơi cư trú cuối cùng của người chết;
- Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả cấp xã UBND cấp xã nơi người đó chết hoặc nơi phát hiện thi thể
người chết thực hiện việc đăng ký khai tử trong trường hợp không xác định
được nơi cư trú cuối cùng của người chết.
|
- Lệ phí: 5000
đồng/lần.
- Miễn lệ phí đối
với trường hợp đăng ký khai tử đúng hạn; đăng ký cho người thuộc gia đình có
công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
- Luật Hộ tịch năm
2014;
- Nghị định số
123/2015/NĐ-CP ;
- Nghị định số
104/2022/NĐ-CP ;
- Thông tư số
04/2020/TT-BTP ;
- Thông tư số
85/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số
106/2021/TT-BTC ,
- Nghị quyết số
17/2016/NQ-HĐND
|
9.
|
Đăng ký giám hộ
|
03 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả cấp xã nơi cư trú của người được giám hộ hoặc người giám hộ.
|
- Miễn lệ phí.
- Phí cấp bản sao
Trích lục đăng ký giám hộ (nếu có yêu cầu): 8.000 đồng/bản sao trích lục.
|
- Bộ luật Dân sự
năm 2015;
- Luật Hộ tịch năm
2014;
- Nghị định số
123/2015/NĐ-CP ;
- Nghị định số
87/2020/NĐ-CP ;
- Nghị định số
104/2022/NĐ-CP ;
- Thông tư số
04/2020/TT-BTP ;
- Thông tư số
01/2022/TT-BTP ;
- Thông tư số
281/2016/TT-BTC ;
- Thông tư số
85/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số
106/2021/TT-BTC ;
- Nghị quyết số
17/2016/NQ-HĐND .
|
10.
|
Đăng ký chấm dứt
giám hộ
|
02 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả cấp xã nơi đã đăng ký giám hộ trước đây.
|
- Miễn lệ phí.
- Phí cấp bản sao
Trích lục đăng ký chấm dứt giám hộ (nếu có yêu cầu): 8.000 đồng/bản sao trích
lục.
|
- Bộ luật Dân sự
năm 2015;
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số
123/2015/NĐ-CP ;
- Nghị định số
87/2020/NĐ-CP ;
- Nghị định số
104/2022/NĐ-CP ;
- Thông tư số
04/2020/TT-BTP ;
- Thông tư số
01/2022/TT-BTP ;
- Thông tư số
281/2016/TT-BTC ;
- Thõng tư số
85/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số
106/2021/TT-BTC .
|
11.
|
Thay đổi, cải
chính, bổ sung thông tin hộ tịch
|
- 03 ngày làm việc
đối với yêu cầu thay đổi, cải chính hộ tịch; trường hợp phải xác minh thì thời
hạn giải quyết không quá 06 ngày làm việc.
- Ngay trong ngày
làm việc đối với yêu cầu bổ sung thông tin hộ tịch, trường hợp nhận hồ sơ sau
15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp
theo.
|
- Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả cấp xã nơi đã đăng ký hộ tịch trước đây hoặc UBND cấp xã nơi
cư trú của người có yêu cầu có thẩm quyền giải quyết việc thay đổi, cải chính
cho người chưa đủ 14 tuổi, bổ sung hộ tịch cho công dân Việt Nam cư trú ở trong
nước.
- Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả cấp xã nơi đã đăng ký khai tử trước đây thực hiện việc cải chính
nội dung đăng ký khai tử.
|
- Lệ phí: 10.000
đồng/lần.
- Miễn lệ phí cho
người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người
khuyết tật.
- Phí cấp bản sao
Trích lục đăng ký thay đổi/cải chính/bổ sung thông tin hộ tịch (nếu có yêu cầu):
8.000 đồng/bản sao trích lục.
|
- Luật Hộ tịch năm
2014;
- Nghị định số
123/2015/NĐ-CP ;
- Nghị định số
87/2020/NĐ-CP ;
- Nghị định số
104/2022/NĐ-CP ;
- Thông tư số
04/2020/TT-BTP ;
- Thông tư số
01/2022/TT-BTP ;
- Thông tư số
281/2016/TT-BTC ;
- Thông tư số
85/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC ;
- Nghị quyết số
17/2016/NQ-HĐND .
|
12.
|
Cấp Giấy xác nhận tình
trạng hôn nhân
|
03 ngày làm việc;
trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 23 ngày
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả cấp xã nơi người yêu cầu cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân
thường trú.
- Trường hợp người
yêu cầu cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân không có nơi thường trú nhưng
có đăng ký tạm trú theo quy định của pháp luật về cư trú thì UBND cấp xã nơi
tạm trú thực hiện việc cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân.
Hoặc gửi hồ sơ qua
hệ thống bưu chính hoặc nộp hệ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công quốc gia
(https://dichvucong.gov.vn) hoặc Cổng DVC của tỉnh
(https://dichvucong.haiduong.gov.vn).
|
- Lệ phí: 10.000
đồng/lần.
- Miễn lệ phí cho
người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết
tật.
|
- Luật Hôn nhân và
gia đình;
- Luật Hộ tịch năm
2014;
- Nghị định số
123/2015/NĐ-CP ;
- Nghị định số
104/2022/NĐ-CP ;
- Nghị định số
87/2020/NĐ-CP ;
- Nghị định số
104/2022/NĐ-CP
- Thông tư số
04/2020/TT-BTP ;
- Thông tư số
01/2022/TT-BTP ;
- Thông tư số
281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số
85/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số
106/2021/TT-BTC ;
- Nghị quyết số
17/2016/NQ-HĐND .
|
13.
|
Đăng ký lại khai
sinh
|
05 ngày làm việc;
trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày.
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả cấp xã nơi đã đăng ký khai sinh trước đây hoặc UBND cấp xã nơi
người yêu cầu đăng ký lại khai sinh thường trú.
|
- Lệ phí: 5000 đồng/lần
- Miễn lệ phí cho
người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người
khuyết tật.
- Phí cấp bản sao
Giấy khai sinh (nếu có yêu cầu): 8.000 đồng/bản sao.
|
- Luật Hộ tịch năm
2014;
- Nghị định số
123/2015/NĐ-CP ;
- Nghị định số
87/2020/NĐ-CP ;
- Nghị định số
104/2022/NĐ-CP ;
- Thông tư số
04/2020/TT-BTP ;
- Thông tư số
01/2022/TT-BTP ;
- Thông tư số
281/2016/TT-BTC ;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC ;
- Nghị quyết số
17/2016/NQ-HĐND .
|
14.
|
Đăng ký khai sinh
cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
|
05 ngày làm việc;
trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả cấp xã nơi người yêu cầu cư trú.
|
- Lệ phí: 5000 đồng/lần.
- Miễn lệ phí cho
người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người
khuyết tật.
- Phí cấp bản sao
Giấy khai sinh (nếu có yêu cầu): 8.000 đồng/bản sao trích lục.
|
- Luật Hộ tịch năm
2014;
- Nghị định số
123/2015/NĐ-CP ;
- Nghị định số
87/2020/NĐ-CP ;
- Nghị định số
104/2022/NĐ-CP ;
- Thông tư số
04/2020/TT-BTP ;
- Thông tư số
01/2022/TT-BTP ;
- Thông tư số
281/2016 TT-BTC;
- Thông tư số
85/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số
106/2021/TT-BTC ;
- Nghị quyết số
17/2016/NQ-HĐND
|
15,
|
Đăng ký lại kết hôn
|
05 ngày làm việc;
trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày.
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả cấp xã nơi đã đăng ký kết hôn trước đây hoặc UBND cấp xã nơi
người yêu cầu thường trú.
|
25.000 đồng/lần
Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ
nghèo; người khuyết tật.
|
- Luật Hôn nhân và
gia đình;
- Luật Hộ tịch năm
2014;
- Nghị định số
123/2015/NĐ-CP ;
- Nghị định số
87/2020/NĐ-CP ;
- Nghị định số
104/2022/NĐ-CP ;
- Thông tư số
04/2020/TT-BTP ;
- Thông tư số
01/2022/TT-BTP ;
- Thông tư số
281/2016/TT-BTC ;
- Thông tư số
85/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số
106/2021/TT-BTC ;
- Nghị quyết số
17/2016/NQ-HĐND .
|
16.
|
Đăng ký lại khai tử
|
05 ngày làm việc;
trường hợp cần xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 10 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận và
Trả kết quả cấp xã nơi đã đăng ký khai tử trước đây.
|
- Lệ phí: 5000 đồng/lần
- Miễn lệ phí cho
người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người
khuyết tật.
- Phí cấp: bản sao
Trích lục khai tử (nếu có yêu cầu) (nếu có yêu cầu): 8.000 đồng/bản sao trích
lục/sự kiện hộ tịch đã đăng ký.
|
- Luật Hộ tịch năm
2014;
- Nghị định số
123/2015/NĐ-CP ;
- Nghị định số
87/2020/NĐ-CP ;
- Nghị định số
104/2022/NĐ-CP ;
- Thông tư số
04/2020/TT-BTP:
- Thông tư số
01/2022/TT-BTP ;
- Thông tư số
281/2016/TT-BTC ;
- Thông tư số
85/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số
106/2021/TT-BTC ;
- Nghị quyết số
17/2016/NQ-HĐND .
|