ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐIỆN BIÊN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 606/QĐ-UBND
|
Điện Biên, ngày 05
tháng 7 năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA LĨNH VỰC BẢO VỆ THỰC VẬT THUỘC PHẠM
VI QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH ĐIỆN BIÊN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN
BIÊN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương
ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08
tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định
48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 05 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng
02 năm 2014 của Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và
báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều
1.
Công bố kèm theo Quyết định này 08 thủ tục
hành chính chuẩn hóa lĩnh vực Bảo vệ thực vật thuộc phạm vi quản lý của Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên (có danh mục và nội dung cụ
thể kèm theo).
Điều
2.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ
ngày ký. Các Quyết định công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Bảo vệ thực vật của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên trước đây hết hiệu lực thi hành kể từ
ngày Quyết định này có hiệu lực thực hiện.
Điều
3.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám
đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giám đốc Sở Tư pháp; Chủ tịch UBND
các huyện, thị xã, thành phố; các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ
TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lò Văn Tiến
|
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA LĨNH VỰC BẢO VỆ THỰC VẬT THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ
NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT TỈNH ĐIỆN BIÊN
(Ban
hành kèm theo Quyết định số:606 /QĐ-UBND ngày 05 tháng 7 năm 2017 của Chủ tịch
UBND tỉnh Điện Biên)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Lĩnh
vực
|
Cơ
quan thực hiện
|
1
|
Cấp giấy chứng nhận
kiểm dịch thực vật nhập khẩu
|
Bảo
vệ thực vật
|
Cục BVTV ủy quyền
Chi cục BVTV tỉnh Điện Biên theo Quyết định số 854/QĐ-BVTV ngày 23/5/2016 của
Cục BVTV về việc ủy quyền thực hiện công tác KDTV đối ngoại tại các cửa khẩu
Tây Trang và Huổi Puốc tỉnh Điện Biên.
|
2
|
Cấp Giấy chứng nhận
kiểm dịch thực vật xuất khẩu/tái xuất khẩu.
|
Bảo
vệ thực vật
|
3
|
Cấp Giấy chứng nhận
kiểm dịch thực vật quá cảnh
|
Bảo
vệ thực vật
|
4
|
Cấp Giấy phép vận
chuyển thuốc bảo vệ thực vật
|
Bảo
vệ thực vật
|
Chi cục Bảo vệ thực
vật
|
5
|
Cấp Giấy xác nhận nội
dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật (thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp
tỉnh)
|
Bảo
vệ thực vật
|
Chi cục Bảo vệ thực
vật
|
6
|
Cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
|
Bảo
vệ thực vật
|
Chi cục Bảo vệ thực
vật
|
7
|
Cấp lại Giấy chứng
nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
|
Bảo
vệ thực vật
|
Chi cục Bảo vệ thực
vật
|
8
|
Cấp Giấy chứng nhận
kiểm dịch thực vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng
kiểm dịch thực vật.
|
Bảo
vệ thực vật
|
Chi cục Bảo vệ thực
vật
|
Phần II
NỘI DUNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (TTHC)
1.
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật nhập khẩu
-
Trình tự thực hiện:
|
Bước 1. Chủ vật thể
nộp trực tiếp 01 bộ hồ sơ đăng ký kiểm dịch thực vật nhập khẩu tại bộ phận
Kiểm dịch xuất nhập khẩu cửa khẩu Tây Trang hoặc cửa khẩu Huổi Puốc thuộc Chi
cục Bảo vệ Thực vật Điện Biên;
Bước 2. Cơ quan
kiểm dịch thực vật có trách nhiệm tiếp nhận và kiểm tra ngay tính hợp lệ của
hồ sơ theo quy định; Trường hợp hồ sơ không hợp lệ thì yêu cầu chủ vật thể bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ;
Bước 3: Căn cứ
kết quả kiểm tra hồ sơ, cơ quan kiểm dịch thực vật quyết định địa điểm và bố
trí công chức kiểm tra ngay lô vật thể.
Bước 4: Cơ quan
kiểm dịch thực vật cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật nhập khẩu, quá cảnh
và vận chuyển nội địa trong vòng 24 giờ kể từ khi bắt đầu kiểm dịch đối với
lô vật thể không bị nhiễm đối tượng kiểm dịch thực vật hoặc đối tượng phải
kiểm soát của Việt Nam hoặc sinh vật gây hại lạ.
- Trường
hợp kéo dài hơn 24 giờ do yêu cầu về chuyên môn kỹ thuật hoặc trường hợp
không cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật thì cơ quan kiểm dịch thực vật
phải thông báo hoặc trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do cho chủ vật thể
biết.
|
-
Cách thức thực hiện:
|
- Hồ sơ được nộp
trực tiếp tại bộ phận Kiểm dịch xuất nhập khẩu cửa khẩu Tây Trang hoặc cửa
khẩu Huổi Puốc thuộc Chi cục Bảo vệ Thực vật Điện Biên.
|
-
Thành phần hồ sơ:
|
a) Giấy đăng ký kiểm dịch thực vật (theo mẫu quy định tại Phụ
lục I ban hành kèm theo Thông tư 33/2014/TT-BNNPTNT).
b) Bản sao chụp
hoặc bản chính Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật do cơ quan kiểm dịch thực
vật có thẩm quyền của nước xuất khẩu.
- Trường hợp chủ
vật thể nộp bản sao chụp thì phải nộp bản chính trước khi được cấp Giấy chứng
nhận kiểm dịch thực vật nhập khẩu, quá cảnh và vận chuyển nội địa cho lô vật
thể.
c) Bản chính hoặc
bản sao chứng thực Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu (trường hợp quy
định phải có Giấy phép).
|
-
Số lượng hồ
sơ:
|
01 bộ
|
-Thời
hạn giải quyết:
|
24 giờ
|
-
Đối tượng thực hiện TTHC:
|
- Tổ chức, cá nhân
tham gia hoạt động xuất nhập khẩu vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật.
|
-
Cơ quan thực hiện TTHC:
|
- Chi cục Bảo vệ
Thực vật tỉnh Điện Biên.
|
-
Kết quả thực hiện TTHC:
|
- Giấy chứng nhận
kiểm dịch thực vật nhập khẩu, quá cảnh, vận chuyển nội địa
|
-
Lệ phí
(nếu
có):
|
Quy
định tại Mục III ban hành kèm theo Thông tư số 231/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11
năm 2016 của Bộ Tài chính
1. Lô hàng nhỏ
Stt
|
Danh
Mục
|
Mức
thu
(1.000 đồng/lô)
|
1
|
Lô hàng thương
phẩm đến 10 kg
|
15
|
2
|
Lô hàng dùng làm
giống đến 01 kg
|
120
|
3
|
Lô hàng là cây
giống, cành ghép, mắt ghép, hom giống đến 10 cá thể
|
25
|
2. Lô hàng lớn là
cây giống, cành ghép, mắt ghép, hom giống tính theo đơn vị cá thể
Lô hàng tính theo đơn vị cá thể
|
Mức
thu (1.000
đồng/lô)
|
Giấy
tờ nghiệp vụ
|
Phân
tích giám định
|
Kiểm
tra
thu thập sinh vật gây hại
|
Lấy
mẫu
|
Côn
trùng
|
Nấm
|
Tuyến
trùng
|
Cỏ
dại
|
Vi
khuẩn
|
Virus/Viroid/Plasma
|
Từ trên 10-<100
|
15
|
20
|
22
|
39
|
65
|
52
|
39
|
130
|
200
|
100 - ≤ 1.000
|
15
|
40
|
30
|
39
|
65
|
52
|
39
|
130
|
200
|
> 1.000
|
15
|
60
|
40
|
39
|
65
|
52
|
39
|
130
|
200
|
|
3. Lô hàng lớn tính
theo khối lượng
Trọng lượng lô hàng (tấn, m3)
|
Mức
thu (1.000
đồng/lô)
|
Giấy
tờ nghiệp vụ
|
Kiểm
tra thu thập sinh vật gây hại
|
Lấy Mẫu
|
Phân
tích giám định
|
Côn
trùng
|
Nấm
|
Tuyến
trùng
|
Cỏ
dại
|
Vi
khuẩn
|
Virus/Viroi
d/Plasma
|
< 1
|
15
|
10
|
14
|
39
|
65
|
52
|
39
|
130
|
200
|
1 - 5
|
15
|
14
|
22
|
39
|
65
|
52
|
39
|
130
|
200
|
6 -10
|
15
|
18
|
30
|
39
|
65
|
52
|
39
|
130
|
200
|
11 - 15
|
15
|
22
|
38
|
39
|
65
|
52
|
39
|
130
|
200
|
16 - 20
|
15
|
26
|
46
|
39
|
65
|
52
|
39
|
130
|
200
|
21 -25
|
15
|
30
|
54
|
39
|
65
|
52
|
39
|
130
|
200
|
26 - 30
|
15
|
30
|
62
|
39
|
65
|
52
|
39
|
130
|
200
|
31 - 35
|
15
|
38
|
70
|
39
|
65
|
52
|
39
|
130
|
200
|
36 - 40
|
15
|
42
|
78
|
39
|
65
|
52
|
39
|
130
|
200
|
41 - 45
|
15
|
46
|
86
|
39
|
65
|
52
|
39
|
130
|
200
|
46 - 50
|
15
|
50
|
104
|
39
|
65
|
52
|
39
|
130
|
200
|
51 - 60
|
15
|
55
|
112
|
39
|
65
|
52
|
39
|
130
|
200
|
61 - 70
|
15
|
60
|
120
|
39
|
65
|
52
|
39
|
130
|
200
|
71 - 80
|
15
|
65
|
128
|
39
|
65
|
52
|
39
|
130
|
200
|
81 - 90
|
15
|
70
|
136
|
39
|
65
|
52
|
39
|
130
|
200
|
91 - 100
|
15
|
75
|
144
|
39
|
65
|
52
|
39
|
130
|
200
|
101 - 120
|
15
|
80
|
152
|
39
|
65
|
52
|
39
|
130
|
200
|
121 - 140
|
15
|
85
|
160
|
39
|
65
|
52
|
39
|
130
|
200
|
141 - 160
|
15
|
90
|
168
|
39
|
65
|
52
|
39
|
130
|
200
|
161 - 180
|
15
|
95
|
176
|
39
|
65
|
52
|
39
|
130
|
200
|
181 - 200
|
15
|
100
|
184
|
39
|
65
|
52
|
39
|
130
|
200
|
201- 230
|
15
|
105
|
192
|
39
|
65
|
52
|
39
|
130
|
200
|
231 - 260
|
15
|
110
|
200
|
39
|
65
|
52
|
39
|
130
|
200
|
261 - 290
|
15
|
115
|
208
|
39
|
65
|
52
|
39
|
130
|
200
|
291 - 320
|
15
|
120
|
216
|
39
|
65
|
52
|
39
|
130
|
200
|
321 - 350
|
15
|
125
|
224
|
39
|
65
|
52
|
39
|
130
|
200
|
351 - 400
|
15
|
130
|
232
|
39
|
65
|
52
|
39
|
130
|
200
|
401 - 450
|
15
|
135
|
240
|
39
|
65
|
52
|
39
|
130
|
200
|
451 - 500
|
15
|
140
|
248
|
39
|
65
|
52
|
39
|
130
|
200
|
Ghi chú: Trong biểu
trên, các mức thu được hiểu như sau:
- Mức thu
quy định tại Biểu phí nêu trên chưa bao gồm chi công tác phí cho cán bộ trực
tiếp thực hiện lấy mẫu, kiểm tra vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật.
Mức chi
công tác phí cho cán bộ trực tiếp thực hiện lấy mẫu, kiểm tra vật thể thuộc
diện kiểm dịch thực vật: Áp dụng theo chế độ công tác phí đối với các cơ quan
nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập. Người nộp phí phải trả cho tổ chức thu
phí khi có phát sinh chi phí này.
Khi phát
sinh chi phí này, tổ chức thu phí sẽ Thông báo mức thu cho người nộp phí
trước khi tiến hành công tác lấy mẫu, kiểm tra vật thể.
- Thực tế
phân tích, giám định chỉ tiêu nào thì thu phí theo chỉ tiêu đó.
- Lô hàng
có khối lượng trên 500 (tấn, m3) được phân lô theo hầm tầu, kho để
kiểm dịch và tính phí kiểm dịch, hoặc cộng thêm phí kiểm dịch phần còn lại
với phí kiểm dịch của lô 500 (tấn, m3).
- Trọng
lượng thực tế (tấn, m3) nằm trong khoảng giữa 2 lô hàng thì thực
hiện nguyên tắc làm tròn (≥ 0,5 tính vào lô liền kề trên < 0,5 tính vào lô
liền kề dưới).
- Lô hàng
có khối lượng nhỏ ≤ 01 kg (hạt giống), ≤ 10 cá thể (cành ghép, mắt ghép, hom
giống, củ giống) bao gồm nhiều chủng loại giống khác nhau được tính phí KDTV
tương đương với phí KDTV của 1 lô hàng.
- Phí giám
sát khử trùng vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật được tính bằng 50% mức
thu theo mục này./.
|
-
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
|
- Giấy đăng
ký kiểm dịch thực vật (Phụ lục I ban hành
kèm theo Thông tư 33/2014/TT-BNNPTNT).
|
-
Yêu cầu, điều kiện để thực hiện TTHC:
|
- Không.
|
-
Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
|
- Luật Bảo vệ và
kiểm dịch thực vật số 41/2013/QH13.
- Thông tư số 33/2014/TT-BNNPTNT
ngày 30/10/2014 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định trình tự thủ tục KDTV
nhập khẩu, xuất khẩu, quá cảnh và sau nhập khẩu vật thể thuộc diện kiểm dịch
thực vật.
- Thông tư
231/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp và quản lý sử dụng phí trong lĩnh vực bảo vệ thực vật.
|
MẪU
GIẤY ĐĂNG KÝ KIỂM DỊCH THỰC VẬT
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 33/2014/TT-BNNPTNT ngày 30 tháng 10 năm 2014 của Bộ
trưởng Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------------
…………,
ngày…… tháng…… năm……
GIẤY
ĐĂNG KÝ KIỂM DỊCH THỰC VẬT (*)
Kính
gửi: ……………………(**)…………………
Tên tổ chức,
cá nhân đăng ký:……………………………………………………..
Địa chỉ:
…………………………………………………………………………….
Điện
thoại:…………………………….Fax/E-mail:……………………………….
Số Giấy CMND:
Ngày cấp:…………… Nơi cấp:………………………...
Đề nghị quý
cơ quan kiểm dịch lô hàng nhập khẩu sau (***):
1. Tên hàng:
…………………………………..Tên khoa học:…….………………
Cơ sở sản
xuất: …………………………………………………………………..
Mã số (nếu
có):
Địa
chỉ:……………………………………………………………………………..
2. Số lượng
và loại bao bì:
3. Khối lượng
tịnh:………………………………….. Khối lượng cả bì:
4. Số hợp đồng
hoặc số chứng từ thanh toán (L/C, TTr...):
5. Tổ chức,
cá nhân xuất khẩu:
Địa
chỉ:……………………………………………………………………………..
6. Nước xuất
khẩu: ……………………………………………………………
7. Cửa khẩu
xuất: ………………………………………………………………….
8. Tổ chức,
cá nhân nhập khẩu: ………………………………………………
Địa
chỉ:……………………………………………………………………………..
9. Cửa khẩu
nhập: ……………………………………………………………
10. Phương
tiện vận chuyển:……………………………………………………….
11. Mục đích
sử dụng:………………………………………………………...... …
12. Giấy phép
kiểm dịch nhập khẩu (nếu có):……………………………………….
13. Địa điểm
kiểm dịch: ……………………………………………………...........
14. Thời gian
kiểm dịch:……………………………………………………………
15. Số bản
Giấy chứng nhận kiểm dịch cần cấp:……………………………….. …
16. Nơi hàng đến:
…………………………………………………………………..
Chúng tôi xin
cam kết: Bảo quản nguyên trạng hàng hóa nhập khẩu, đưa về đúng địa điểm, đúng
thời gian được đăng ký và chỉ đưa hàng hóa ra lưu thông sau khi được quý Cơ
quan cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch (****).
|
Tổ chức cá
nhân đăng ký
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)
|
Xác nhận của
Cơ quan Kiểm dịch
Đồng ý đưa
hàng hóa về địa điểm: ……………………………………… để làm thủ tục kiểm dịch vào hồi……giờ
ngày……tháng……năm……
Lô hàng chỉ được
thông quan sau khi có Giấy chứng nhận kiểm dịch
|
Vào sổ
số…………, ngày…tháng…năm…
…………………(*)…………………
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)
|
Xác nhận của
Cơ quan Hải quan
(trong
trường hợp lô hàng không được nhập khẩu)
Lô hàng không
được nhập khẩu vào Việt Nam vì lý do:.................
..........................................................................................................
|
…………,
ngày…tháng…năm…
Chi cục Hải quan cửa khẩu…………
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)
|
____________
(*) Đăng ký
theo Mẫu này được thể hiện trên 2 mặt của tờ giấy khổ A4;
(**) Tên cơ
quan Kiểm dịch;
(***) Phải có
đầy đủ các tiêu chí theo đúng thứ tự và khai các tiêu chí thích hợp đối với lô
hàng;
(****) Cam
kết này chỉ ghi khi đăng ký kiểm dịch đối với hàng hóa nhập khẩu;
Lưu ý: Cá
nhân đăng ký không có con dấu phải ghi rõ số Giấy chứng minh nhân dân, ngày
tháng và nơi cấp.
MẪU
GIẤY CHỨNG NHẬN KIỂM DỊCH THỰC VẬT NHẬP KHẨU, QUÁ CẢNH VÀ VẬN CHUYỂN NỘI ĐỊA
(Ban
hành kèm theo Thông tư 33/2014/TT-BNNPTNT ngày 30 tháng 10 năm 2014 của Bộ
trưởng Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn)
(TÊN CƠ QUAN
CHỦ QUẢN)
(TÊN CƠ QUAN KDTV)
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
..............., ngày.......tháng.......năm..........
|
GIẤY
CHỨNG NHẬN KIỂM DỊCH THỰC VẬT
NHẬP
KHẨU, QUÁ CẢNH VÀ VẬN CHUYỂN NỘI ĐỊA
Số:.............
/KDTV
Cấp cho:................................................................................................................
Địa chỉ:..................................................................................................................
Điện thoại:.............................................................................................................
CĂN CỨ CẤP
GIẤY:
□ Giấy phép
kiểm dịch thực vật (KDTV) nhập khẩu số …….ngày../…../……;
□ Giấy đăng ký
KDTV; □
Giấy
chứng nhận KDTV của nước xuất khẩu;
□ Kết quả kiểm
tra, phân tích giám định trong phòng thí nghiệm;
□ Dấu xử lý vật
liệu đóng gói bằng gỗ của nước xuất khẩu;
□ Căn cứ khác:
………………………………………………
CHỨNG NHẬN:
Những vật thể
thuộc diện KDTV (vật thể) sau đây:.............................................
Tên khoa học:.......................................................................................................
Số lượng:...............................................................................................................
Khối lượng:
………………………(viết bằng chữ)..............................................
Phương tiện
vận chuyển:......................................................................................
Nơi đi:...................................................................................................................
Nơi đến:................................................................................................................
□ Chưa phát
hiện đối tượng kiểm dịch thực vật, đối tượng phải kiểm soát của Việt Nam
□ Phát hiện
loài ……………………………. là đối tượng kiểm dịch thực vật, đối tượng phải kiểm soát của
Việt Nam. Lô vật thể đã được xử lý đảm bảo tiêu diệt triệt để sinh vật gây hại
trên;
□ Phát hiện
sinh vật gây hại lạ. Lô vật thể đã được xử lý đảm bảo tiêu diệt triệt để sinh
vật gây hại lạ trên;
□ Lô vật thể
trên được phép chở tới: ………………………………………..
QUY ĐỊNH MỘT
SỐ ĐIỀU KIỆN TRONG KHI GỬI VÀ NHẬN HÀNG:
□ Lô vật thể được
phép gieo trồng, sử dụng tại địa điểm quy định trên;
□ Lô vật thể được
phép quá cảnh lãnh thổ Việt Nam theo lộ trình trên và phải tuân thủ mọi quy định
về KDTV quá cảnh của Việt Nam
□ Báo ngay cho
cơ quan KDTV/Bảo vệ thực vật nơi gần nhất khi phát hiện đối tượng kiểm dịch
thực vật, đối tượng phải kiểm soát của Việt Nam (trong quá trình bốc
dỡ, vận chuyển, sử dụng, gieo trồng, ….);
□ Điều kiện khác:
………………………………………………….
|
Thủ trưởng cơ quan
(Ký tên, đóng dấu)
|
_____________
Ghi chú: Chủ vật thể
không được chở lô vật thể đến địa điểm khác nếu không được phép của cơ quan
KDTV
2.
Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật xuất khẩu/tái xuất khẩu
- Trình tự thực
hiện:
|
Bước 1. Chủ vật thể nộp
trực tiếp 01 bộ hồ sơ đăng ký kiểm dịch thực vật nhập khẩu/tái xuất khẩu tại
bộ phận Kiểm dịch xuất nhập khẩu cửa khẩu Tây Trang hoặc cửa khẩu Huổi Puốc
thuộc Chi cục Bảo vệ Thực vật Điện Biên;
Bước 2: Cơ quan kiểm dịch
thực vật có trách nhiệm tiếp nhận và kiểm tra ngay tính hợp lệ của hồ sơ theo
quy định. Trường hợp hồ sơ không hợp lệ thì yêu cầu chủ vật thể bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ.
Bước 3: Căn cứ kết quả
kiểm tra hồ sơ, cơ quan kiểm dịch thực vật quyết định địa điểm kiểm dịch tại
cơ sở sản xuất, nơi xuất phát, nơi bảo quản ở sâu trong nội địa hoặc cửa khẩu
xuất và bố trí công chức kiểm tra ngay lô vật thể.
Bước 4: Cơ quan kiểm dịch
thực vật cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật (Theo mẫu quy định tại Phụ
lục V
ban hành kèm theo Thông tư 33/2014/TT-BNNPTNT) hoặc Giấy chứng nhận kiểm dịch
thực vật tái xuất khẩu (Theo mẫu quy định tại Phụ
lục VI
ban hành kèm theo Thông tư 33/2014/TT-BNNPTNT) cho lô vật thể trong vòng 24
giờ kể từ khi bắt đầu kiểm dịch đối với lô vật thể đáp ứng yêu cầu kiểm dịch
thực vật của nước nhập khẩu.
- Trường hợp kéo
dài hơn 24 giờ do yêu cầu về chuyên môn kỹ thuật thì cơ quan kiểm dịch thực
vật phải thông báo hoặc trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do cho chủ vật thể
biết.
- Trường hợp phát
hiện lô vật thể không đáp ứng yêu cầu về kiểm dịch thực vật của nước nhập
khẩu thì Cơ quan kiểm dịch thực vật không cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực
vật đồng thời phải thông báo cho chủ vật thể biết.
|
- Cách thức thực
hiện:
|
- Hồ sơ được nộp
trực tiếp tại bộ phận Kiểm dịch xuất nhập khẩu cửa khẩu Tây Trang hoặc cửa
khẩu Huổi Puốc thuộc Chi cục Bảo vệ Thực vật Điện Biên.
|
- Thành phần hồ sơ:
|
- Giấy đăng ký kiểm
dịch thực vật xuất khẩu hoặc tái xuất khẩu (theo mẫu quy định tại Phụ
lục IV
ban hành kèm theo Thông tư 33/2014/TT-BNNPTNT).
- Bản chính Giấy
chứng nhận kiểm dịch thực vật của nước xuất khẩu (trong trường hợp tái xuất
khẩu).
|
- Số lượng hồ sơ:
|
- 01 bộ.
|
- Thời hạn giải
quyết:
|
- 24 giờ.
|
- Đối tượng thực hiện
thủ tục hành chính:
|
- Tổ chức, cá nhân
tham gia hoạt động xuất nhập khẩu vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật.
|
- Cơ quan thực hiện
thủ tục hành chính:
|
- Chi cục Bảo vệ
Thực vật tỉnh Điện Biên.
|
- Kết quả thực hiện
thủ tục hành chính:
|
- Giấy chứng nhận
kiểm dịch thực vật xuất khẩu/tái xuất khẩu.
|
Lệ phí (nếu có):
|
Quy định tại Mục
III ban hành kèm theo Thông tư số 231/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016
của Bộ Tài chính
1. Lô hàng nhỏ
Stt
|
Danh
Mục
|
Mức
thu
(1.000 đồng/lô)
|
1
|
Lô hàng thương
phẩm đến 10 kg
|
15
|
2
|
Lô hàng dùng làm
giống đến 01 kg
|
120
|
3
|
Lô hàng là cây
giống, cành ghép, mắt ghép, hom giống đến 10 cá thể
|
25
|
2. Lô hàng lớn là
cây giống, cành ghép, mắt ghép, hom giống tính theo đơn vị cá thể
Lô hàng tính theo đơn vị cá thể
|
Mức
thu (1.000
đồng/lô)
|
Giấy
tờ nghiệp vụ
|
Phân
tích giám định
|
Kiểm
tra thu thập sinh vật gây hại
|
Lấy
mẫu
|
Côn
trùng
|
Nấm
|
Tuyến
trùng
|
Cỏ
dại
|
Vi
khuẩn
|
Virus/
Viroid/
Plas ma
|
Từ
trên 10 - < 100
|
15
|
20
|
22
|
39
|
65
|
52
|
39
|
130
|
200
|
100
- ≤ 1.000
|
15
|
40
|
30
|
39
|
65
|
52
|
39
|
130
|
200
|
>
1.000
|
15
|
60
|
40
|
39
|
65
|
52
|
39
|
130
|
200
|
3. Lô hàng lớn tính
theo khối lượng
Trọng lượng lô hàng (tấn, m3)
|
Mức
thu (1.000
đồng/lô)
|
Giấy
tờ nghiệp vụ
|
Kiểm
tra thu thập sinh vật gây hại
|
Lấy Mẫu
|
Phân
tích giám định
|
Côn
trùng
|
Nấm
|
Tuyến
trùng
|
Cỏ
dại
|
Vi
khuẩn
|
Virus/ Viroid/
Plasma
|
<
1
|
15
|
10
|
14
|
39
|
65
|
52
|
39
|
130
|
200
|
1
- 5
|
15
|
14
|
22
|
39
|
65
|
52
|
39
|
130
|
200
|
6
-10
|
15
|
18
|
30
|
39
|
65
|
52
|
39
|
130
|
200
|
11
- 15
|
15
|
22
|
38
|
39
|
65
|
52
|
39
|
130
|
200
|
16
- 20
|
15
|
26
|
46
|
39
|
65
|
52
|
39
|
130
|
200
|
21
-25
|
15
|
30
|
54
|
39
|
65
|
52
|
39
|
130
|
200
|
26
- 30
|
15
|
30
|
62
|
39
|
65
|
52
|
39
|
130
|
200
|
31
- 35
|
15
|
38
|
70
|
39
|
65
|
52
|
39
|
130
|
200
|
36
- 40
|
15
|
42
|
78
|
39
|
65
|
52
|
39
|
130
|
200
|
41
- 45
|
15
|
46
|
86
|
39
|
65
|
52
|
39
|
130
|
200
|
46
- 50
|
15
|
50
|
104
|
39
|
65
|
52
|
39
|
130
|
200
|
51
- 60
|
15
|
55
|
112
|
39
|
65
|
52
|
39
|
130
|
200
|
61
- 70
|
15
|
60
|
120
|
39
|
65
|
52
|
39
|
130
|
200
|
71
- 80
|
15
|
65
|
128
|
39
|
65
|
52
|
39
|
130
|
200
|
81
- 90
|
15
|
70
|
136
|
39
|
65
|
52
|
39
|
130
|
200
|
91
- 100
|
15
|
75
|
144
|
39
|
65
|
52
|
39
|
130
|
200
|
101
- 120
|
15
|
80
|
152
|
39
|
65
|
52
|
39
|
130
|
200
|
121
- 140
|
15
|
85
|
160
|
39
|
65
|
52
|
39
|
130
|
200
|
141
- 160
|
15
|
90
|
168
|
39
|
65
|
52
|
39
|
130
|
200
|
161
- 180
|
15
|
95
|
176
|
39
|
65
|
52
|
39
|
130
|
200
|
181
- 200
|
15
|
100
|
184
|
39
|
65
|
52
|
39
|
130
|
200
|
201-
230
|
15
|
105
|
192
|
39
|
65
|
52
|
39
|
130
|
200
|
231
- 260
|
15
|
110
|
200
|
39
|
65
|
52
|
39
|
130
|
200
|
261
- 290
|
15
|
115
|
208
|
39
|
65
|
52
|
39
|
130
|
200
|
291
- 320
|
15
|
120
|
216
|
39
|
65
|
52
|
39
|
130
|
200
|
321
- 350
|
15
|
125
|
224
|
39
|
65
|
52
|
39
|
130
|
200
|
351
- 400
|
15
|
130
|
232
|
39
|
65
|
52
|
39
|
130
|
200
|
401
- 450
|
15
|
135
|
240
|
39
|
65
|
52
|
39
|
130
|
200
|
451
- 500
|
15
|
140
|
248
|
39
|
65
|
52
|
39
|
130
|
200
|
Ghi chú: Trong biểu trên,
các mức thu được hiểu như sau:
- Mức thu quy định
tại Biểu phí nêu trên chưa bao gồm chi công tác phí cho cán bộ trực tiếp thực
hiện lấy mẫu, kiểm tra vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật.
Mức chi công tác
phí cho cán bộ trực tiếp thực hiện lấy mẫu, kiểm tra vật thể thuộc diện kiểm
dịch thực vật: Áp dụng theo chế độ công tác phí đối với các cơ quan nhà nước
và đơn vị sự nghiệp công lập. Người nộp phí phải trả cho tổ chức thu phí khi
có phát sinh chi phí này.
Khi phát sinh chi
phí này, tổ chức thu phí sẽ Thông báo mức thu cho người nộp phí trước khi
tiến hành công tác lấy mẫu, kiểm tra vật thể.
- Thực tế phân
tích, giám định chỉ tiêu nào thì thu phí theo chỉ tiêu đó.
- Lô hàng có khối
lượng trên 500 (tấn, m3) được phân lô theo hầm tầu, kho để kiểm
dịch và tính phí kiểm dịch, hoặc cộng thêm phí kiểm dịch phần còn lại với phí
kiểm dịch của lô 500 (tấn, m3).
- Trọng lượng thực
tế (tấn, m3) nằm trong khoảng giữa 2 lô hàng thì thực hiện nguyên
tắc làm tròn (≥ 0,5 tính vào lô liền kề trên < 0,5 tính vào lô liền kề
dưới).
- Lô hàng có khối
lượng nhỏ ≤ 01 kg (hạt giống), ≤ 10 cá thể (cành ghép, mắt ghép, hom giống,
củ giống) bao gồm nhiều chủng loại giống khác nhau được tính phí KDTV tương
đương với phí KDTV của 1 lô hàng.
- Phí giám sát khử
trùng vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật được tính bằng 50% mức thu theo
mục này./.
|
- Tên mẫu đơn, mẫu
tờ khai:
|
- Giấy đăng ký kiểm dịch thực vật xuất khẩu/tái xuất khẩu
(Phụ lục
IV
ban hành kèm theo Thông tư 33/2014/TT-BNNPTNT).
|
- Yêu cầu, điều
kiện để thực hiện TTHC:
|
- Không.
|
- Căn cứ pháp lý
của thủ tục
hành
chính:
|
- Luật Bảo
vệ và kiểm dịch thực vật số 41/2013/QH13;
- Thông tư
số 33/2014/TT-BNNPTNT ngày 30/10/2014 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định
trình tự thủ tục KDTV nhập khẩu, xuất khẩu, quá cảnh và sau nhập khẩu vật thể
thuộc diện kiểm dịch thực vật.
- Thông tư
231/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp và quản lý sử dụng phí trong lĩnh vực bảo vệ thực vật.
|
MẪU
GIẤY ĐĂNG KÝ KIỂM DỊCH THỰC VẬT XUẤT KHẨU/TÁI XUẤT KHẨU
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 33/2014/TT-BNNPTNT ngày 30 tháng 10 năm 2014 của Bộ
trưởng Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
…………,
ngày……tháng……năm……
GIẤY
ĐĂNG KÝ KIỂM DỊCH THỰC VẬT XUẤT KHẨU/TÁI XUẤT KHẨU
Kính gửi: …………………………………………………
Tên tổ chức,
cá nhân đăng ký:…………………………………………………….
Địa
chỉ:……………………………………………………………………………..
Điện thoại:
………………… Fax/E-mail:…………………………………………
Số Giấy CMND:
Ngày cấp: …………… Nơi cấp: …………………
Đề nghị quý
cơ quan kiểm dịch lô hàng xuất khẩu sau:……………………………
1. Tên hàng:
…………..…………. Tên khoa học:………………………………..
Cơ sở sản
xuất: …………………………………………………………………….
Mã số (nếu
có): …………………………………………………………………….
Địa chỉ:
………………………………………………………………………….....
2. Số lượng
và loại bao bì: …………………………………………………………
3. Khối lượng
tịnh: ………………………….. Khối lượng cả bì: ………………...
4. Ký mã
hiệu, số hợp đồng hoặc LC: …………………………………………….
5. Phương
tiện chuyên chở: ………………………………………………………..
6. Tổ chức,
cá nhân xuất khẩu: ……………………………………………………
Địa chỉ:
…………………………………………………………………………….
7. Cửa khẩu
xuất: …………………………………………………………………..
8. Tổ chức,
cá nhân nhập khẩu: ……………………………………………………
Địa chỉ:
…………………………………………………………………………….
9. Cửa khẩu
nhập: ………………………………………………………………….
10. Nước nhập
khẩu: ……………………………………………………………….
11. Mục đích
sử dụng: ……………………………………………………………..
12. Địa điểm
kiểm dịch: …………………………………………………………...
13. Thời gian
kiểm dịch:……………………………………………………………
14. Địa điểm,
thời gian giám sát xử lý (nếu có): …………………………………..
Số bản Giấy
chứng nhận KDTV cần cấp: …………… bản chính; ………… bản sao
Vào sổ số: ………………
ngày ……/……/……
Cán bộ KDTV
nhận giấy đăng ký
(Ký và ghi rõ họ tên)
|
Tổ chức, cá
nhân đăng ký
(Ký và ghi rõ họ tên)
|
MẪU
GIẤY CHỨNG NHẬN KIỂM DỊCH THỰC VẬT
(Ban
hành kèm theo Thông tư 33/2014/TT-BNNPTNT ngày 30 tháng 10 năm 2014 của Bộ
trưởng Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn)
3.
Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật quá cảnh.
- Trình tự thực
hiện:
|
Bước 1: Chủ vật thể nộp
trực tiếp 01 bộ hồ sơ đăng ký cho bộ phận Kiểm dịch xuất nhập khẩu cửa khẩu
Tây Trang hoặc cửa khẩu Huổi Puốc thuộc Chi cục Bảo vệ Thực vật Điện Biên;
Bước 2: Cơ quan kiểm dịch
thực vật có trách nhiệm tiếp nhận và kiểm tra ngay tính hợp lệ của hồ sơ theo
quy định. Trường hợp hồ sơ không hợp lệ thì yêu cầu chủ vật thể bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ.
Bước 3: Căn cứ kết quả
kiểm tra hồ sơ, cơ quan kiểm dịch thực vật quyết định địa điểm và bố trí công
chức kiểm tra ngay lô vật thể.
Bước 4: Cơ quan kiểm dịch
thực vật cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật nhập khẩu, quá cảnh và vận
chuyển nội địa cho lô vật thể trong vòng 24 giờ kể từ khi bắt đầu kiểm dịch đối
với lô vật thể đáp ứng yêu cầu kiểm dịch thực vật quá cảnh.
- Trường hợp phát
hiện lô vật thể bị nhiễm đối tượng kiểm dịch thực vật hoặc đối tượng phải
kiểm soát của Việt Nam hoặc sinh vật gây hại lạ thì cơ quan kiểm dịch thực
vật quyết định áp dụng các biện pháp xử lý kiểm dịch thực vật phù hợp theo
quy định.
|
- Cách thức thực
hiện:
|
- Hồ sơ được nộp
trực tiếp tại bộ phận Kiểm dịch xuất nhập khẩu cửa khẩu Tây Trang hoặc cửa
khẩu Huổi Puốc thuộc Chi cục Bảo vệ Thực vật Điện Biên.
|
- Thành phần hồ sơ
|
- Giấy đăng ký kiểm
dịch thực vật (theo mẫu quy định tại Phụ lục I ban hành kèm theo
Thông tư 33/2014/TT-BNNPTNT).
- Bản sao chụp hoặc
bản chính Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật do nước xuất khẩu cấp.
- Trường hợp chủ
vật thể nộp bản sao chụp thì phải nộp bản chính trước khi được cấp Giấy chứng
nhận kiểm dịch thực vật nhập khẩu, quá cảnh và vận chuyển nội địa cho lô vật
thể.
- Bản chính hoặc
bản sao chứng thực Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu.
|
- Số lượng hồ sơ:
|
- 01 bộ.
|
- Thời hạn giải
quyết:
|
- 24 giờ.
|
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính:
|
- Tổ chức,
cá nhân tham gia hoạt động xuất nhập khẩu vật thể thuộc diện kiểm dịch thực
vật.
|
- Cơ quan
thực hiện thủ tục hành chính:
|
- Chi cục
Bảo vệ Thực vật tỉnh Điện Biên.
|
- Kết quả
thực hiện thủ tục hành chính:
|
- Giấy
chứng nhận kiểm dịch thực vật nhập khẩu, quá cảnh và vận chuyển nội địa
|
- Lệ phí (nếu có):
|
Quy định
tại Mục III ban hành kèm theo Thông tư số 231/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11
năm 2016 của Bộ Tài chính)
1. Lô hàng
nhỏ
Stt
|
Danh Mục
|
Mức thu
(1.000
đồng/lô)
|
1
|
Lô hàng
thương phẩm đến 10 kg
|
15
|
2
|
Lô hàng
dùng làm giống đến □1 kg
|
120
|
3
|
Lô hàng
là cây giống, cành ghép, mắt ghép, hom giống đến 10 cá thể
|
25
|
2. Lô hàng
lớn là cây giống, cành ghép, mắt ghép, hom giống tính theo đơn vị cá thể
Lô hàng tính theo đơn vị cá thể
|
Mức
thu
(1.000 đồng/lô)
|
Giấy tờ nghiệp vụ
|
Phân tích giám định
|
Kiểm tra thu thập sinh vật gây hại
|
Lấy mẫu
|
Côn trùng
|
Nấm
|
Tuyến trùng
|
Cỏ dại
|
Vi khuẩn
|
Virus/
Viroid/Plasma
|
Từ trên 10 - < 100
|
15
|
20
|
22
|
39
|
65
|
52
|
39
|
130
|
200
|
100 - ≤ 1000
|
15
|
40
|
30
|
39
|
65
|
52
|
39
|
130
|
200
|
> 1.000
|
15
|
60
|
40
|
39
|
65
|
52
|
39
|
130
|
200
|
3. Lô hàng
lớn tính theo khối lượng
Trọng lượng lô hàng (tấn, m3)
|
Mức
thu
(1.000 đồng/lô)
|
Giấy tờ nghiệp vụ
|
Phân tích giám định
|
Kiểm tra thu thập sinh vật gây hại
|
Lấy mẫu
|
Côn trùng
|
Nấm
|
Tuyến trùng
|
Cỏ dại
|
Vi khuẩn
|
Virus/
Viroid/Plasma
|
< 1
|
15
|
10
|
14
|
39
|
65
|
52
|
39
|
130
|
200
|
1 - 5
|
15
|
14
|
22
|
39
|
65
|
52
|
39
|
130
|
200
|
6 -10
|
15
|
18
|
30
|
39
|
65
|
52
|
39
|
130
|
200
|
11 - 15
|
15
|
22
|
38
|
39
|
65
|
52
|
39
|
130
|
200
|
16 - 20
|
15
|
26
|
46
|
39
|
65
|
52
|
39
|
130
|
200
|
21 -25
|
15
|
30
|
54
|
39
|
65
|
52
|
39
|
130
|
200
|
26 - 30
|
15
|
30
|
62
|
39
|
65
|
52
|
39
|
130
|
200
|
31 - 35
|
15
|
38
|
70
|
39
|
65
|
52
|
39
|
130
|
200
|
36 - 40
|
15
|
42
|
78
|
39
|
65
|
52
|
39
|
130
|
200
|
41 - 45
|
15
|
46
|
86
|
39
|
65
|
52
|
39
|
130
|
200
|
46 - 50
|
15
|
50
|
104
|
39
|
65
|
52
|
39
|
130
|
200
|
51 - 60
|
15
|
55
|
112
|
39
|
65
|
52
|
39
|
130
|
200
|
61 - 70
|
15
|
60
|
120
|
39
|
65
|
52
|
39
|
130
|
200
|
71 - 80
|
15
|
65
|
128
|
39
|
65
|
52
|
39
|
130
|
200
|
81 - 90
|
15
|
70
|
136
|
39
|
65
|
52
|
39
|
130
|
200
|
91 - 100
|
15
|
75
|
144
|
39
|
65
|
52
|
39
|
130
|
200
|
101 - 120
|
15
|
80
|
152
|
39
|
65
|
52
|
39
|
130
|
200
|
121 - 140
|
15
|
85
|
160
|
39
|
65
|
52
|
39
|
130
|
200
|
141 - 160
|
15
|
90
|
168
|
39
|
65
|
52
|
39
|
130
|
200
|
161 - 180
|
15
|
95
|
176
|
39
|
65
|
52
|
39
|
130
|
200
|
181 - 200
|
15
|
100
|
184
|
39
|
65
|
52
|
39
|
130
|
200
|
201- 230
|
15
|
105
|
192
|
39
|
65
|
52
|
39
|
130
|
200
|
231 - 260
|
15
|
110
|
200
|
39
|
65
|
52
|
39
|
130
|
200
|
261 - 290
|
15
|
115
|
208
|
39
|
65
|
52
|
39
|
130
|
200
|
291 - 320
|
15
|
120
|
216
|
39
|
65
|
52
|
39
|
130
|
200
|
321 - 350
|
15
|
125
|
224
|
39
|
65
|
52
|
39
|
130
|
200
|
351 - 400
|
15
|
130
|
232
|
39
|
65
|
52
|
39
|
130
|
200
|
401 - 450
|
15
|
135
|
240
|
39
|
65
|
52
|
39
|
130
|
200
|
451 - 500
|
15
|
140
|
248
|
39
|
65
|
52
|
39
|
130
|
200
|
Ghi chú: Trong biểu
trên, các mức thu được hiểu như sau:
- Mức thu
quy định tại Biểu phí nêu trên chưa bao gồm chi công tác phí cho cán bộ trực
tiếp thực hiện lấy mẫu, kiểm tra vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật.
Mức chi
công tác phí cho cán bộ trực tiếp thực hiện lấy mẫu, kiểm tra vật thể thuộc
diện kiểm dịch thực vật: Áp dụng theo chế độ công tác phí đối với các cơ quan
nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập. Người nộp phí phải trả cho tổ chức thu
phí khi có phát sinh chi phí này.
Khi phát
sinh chi phí này, tổ chức thu phí sẽ Thông báo mức thu cho người nộp phí
trước khi tiến hành công tác lấy mẫu, kiểm tra vật thể.
- Thực tế
phân tích, giám định chỉ tiêu nào thì thu phí theo chỉ tiêu đó.
- Lô hàng
có khối lượng trên 500 (tấn, m3) được phân lô theo hầm tầu, kho để
kiểm dịch và tính phí kiểm dịch, hoặc cộng thêm phí kiểm dịch phần còn lại
với phí kiểm dịch của lô 500 (tấn, m3).
- Trọng
lượng thực tế (tấn, m3) nằm trong khoảng giữa 2 lô hàng thì thực
hiện nguyên tắc làm tròn (≥ 0,5 tính vào lô liền kề trên < 0,5 tính vào lô
liền kề dưới).
- Lô hàng
có khối lượng nhỏ ≤ 01 kg (hạt giống), ≤ 10 cá thể (cành ghép, mắt ghép, hom
giống, củ giống) bao gồm nhiều chủng loại giống khác nhau được tính phí KDTV
tương đương với phí KDTV của 1 lô hàng.
- Phí giám
sát khử trùng vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật được tính bằng 50% mức
thu theo mục này./.
|
- Tên mẫu
đơn, mẫu tờ khai:
|
- Giấy đăng
ký kiểm dịch thực vật (Phụ lục I ban hành
kèm theo
Thông tư số
33/2014/TT-BNNPTNT ngày 30/10/2014).
|
- Yêu cầu,
điều kiện để thực hiện TTHC:
|
- Không.
|
- Căn cứ
pháp lý của thủ tục hành chính:
|
- Luật Bảo
vệ và kiểm dịch thực vật số 41/2013/QH13;
- Thông tư
số 33/2014/TT-BNNPTNT ngày 30/10/2014 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định
trình tự thủ tục KDTV nhập khẩu, xuất khẩu, quá cảnh và sau nhập khẩu vật thể
thuộc diện kiểm dịch thực vật.
- Thông tư
231/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp và quản lý sử dụng phí trong lĩnh vực bảo vệ thực vật.
|
MẪU
GIẤY ĐĂNG KÝ KIỂM DỊCH THỰC VẬT
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 33/2014/TT-BNNPTNT ngày 30 tháng 10 năm 2014 của Bộ
trưởng Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------------
…………,
ngày…… tháng…… năm……
GIẤY
ĐĂNG KÝ KIỂM DỊCH THỰC VẬT (*)
Kính
gửi: ……………………(**)…………………
Tên tổ chức,
cá nhân đăng ký: ………………………………………………
Địa
chỉ:………………………………………………………………………
Điện
thoại:…………………………….Fax/E-mail:………………………...
Số Giấy
CMND: Ngày cấp:…………… Nơi cấp:……………
Đề nghị quý
cơ quan kiểm dịch lô hàng nhập khẩu sau (***):
1. Tên hàng:
…………………………………..Tên khoa học: ………
Cơ sở sản
xuất: …………………………………………………………….
Mã số (nếu
có):. ………………………………………………………….....
Địa chỉ:
……………………………………………………………………...
2. Số lượng
và loại bao bì: ………………………………………………….
3. Khối lượng
tịnh:………………………………….. Khối lượng cả bì:
4. Số hợp đồng
hoặc số chứng từ thanh toán (L/C, TTr...): …………………
5. Tổ chức,
cá nhân xuất khẩu:………………………………………………
Địa
chỉ:………………………………………………………………………
6. Nước xuất
khẩu: …………………………………………………………
7. Cửa khẩu
xuất: ……………………………………………………………
8. Tổ chức,
cá nhân nhập khẩu: ……………………………………………
Địa chỉ:
………………………………………………………………………
9. Cửa khẩu
nhập:……………………………………………………………
10. Phương
tiện vận chuyển:...………………………………………………
11. Mục đích
sử dụng: ………………………………………………………
12. Giấy phép
kiểm dịch nhập khẩu (nếu có):....……………………………
13. Địa điểm
kiểm dịch: ……………………………………………………
14. Thời gian
kiểm dịch:.……………………………………………………
15. Số bản
Giấy chứng nhận kiểm dịch cần cấp: …………………………
16. Nơi hàng đến:
……………………………………………………………
Chúng tôi xin
cam kết: Bảo quản nguyên trạng hàng hóa nhập khẩu, đưa về đúng địa điểm, đúng
thời gian được đăng ký và chỉ đưa hàng hóa ra lưu thông sau khi được quý Cơ
quan cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch (****).
|
Tổ chức cá
nhân đăng ký
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)
|
Xác nhận của
Cơ quan Kiểm dịch
Đồng ý đưa
hàng hóa về địa điểm: ……………………………… để làm thủ tục kiểm dịch vào hồi……giờ
ngày……tháng……năm……
Lô hàng chỉ được
thông quan sau khi có Giấy chứng nhận kiểm dịch
|
Vào sổ
số…………,
ngày…tháng…năm…
…………………(*)…………………
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)
|
Xác nhận của
Cơ quan Hải quan
(trong
trường hợp lô hàng không được nhập khẩu)
Lô hàng không
được nhập khẩu vào Việt Nam vì lý do:................................
.........................................................................................................................
|
…………, ngày… tháng… năm…
Chi
cục Hải quan cửa
khẩu………………………
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)
|
_____________
(*) Đăng ký
theo Mẫu này được thể hiện trên 2 mặt của tờ giấy khổ A4;
(**) Tên cơ
quan Kiểm dịch;
(***) Phải có
đầy đủ các tiêu chí theo đúng thứ tự và khai các tiêu chí thích hợp đối với lô
hàng;
(****) Cam
kết này chỉ ghi khi đăng ký kiểm dịch đối với hàng hóa nhập khẩu;
Lưu ý: Cá
nhân đăng ký không có con dấu phải ghi rõ số Giấy chứng minh nhân dân, ngày
tháng và nơi cấp.
MẪU
GIẤY CHỨNG NHẬN KIỂM DỊCH THỰC VẬT NHẬP KHẨU, QUÁ CẢNH VÀ VẬN CHUYỂN NỘI ĐỊA
(Ban
hành kèm theo Thông tư 33/2014/TT-BNNPTNT ngày 30 tháng 10 năm 2014 của Bộ
trưởng Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn)
(TÊN CƠ
QUAN CHỦ QUẢN)
(TÊN CƠ QUAN KDTV)
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
………, ngày … tháng
…. năm ……..
|
GIẤY
CHỨNG NHẬN KIỂM DỊCH THỰC VẬT
NHẬP KHẨU, QUÁ CẢNH VÀ VẬN CHUYỂN NỘI ĐỊA
Số:.............
/KDTV
Cấp cho:................................................................................................................
Địa chỉ:..................................................................................................................
Điện thoại:.............................................................................................................
CĂN CỨ CẤP
GIẤY:
□ Giấy phép
kiểm dịch thực vật (KDTV) nhập khẩu số …….ngày …../…../…;
□ Giấy đăng ký
KDTV; □
Giấy
chứng nhận KDTV của nước xuất khẩu;
□ Kết quả kiểm
tra, phân tích giám định trong phòng thí nghiệm
□ Dấu xử lý vật
liệu đóng gói bằng gỗ của nước xuất khẩu;
□ Căn cứ khác:
……………………………………………………………
CHỨNG NHẬN:
Những vật thể
thuộc diện KDTV (vật thể) sau đây:.................................................
Tên khoa học
Số lượng:............................................................................................
Khối lượng:
………………………(viết bằng chữ)..................................................
Phương tiện
vận chuyển .....................Nơi đi:..................... Nơi đến:...........................
□ Chưa phát
hiện đối tượng kiểm dịch thực vật, đối tượng phải kiểm soát của Việt Nam
□ Phát hiện
loài ……………………………. là đối tượng kiểm dịch thực vật, đối tượng phải kiểm soát của
Việt Nam. Lô vật thể đã được xử lý đảm bảo tiêu diệt triệt để sinh vật gây hại
trên;
□ Phát hiện
sinh vật gây hại lạ. Lô vật thể đã được xử lý đảm bảo tiêu diệt triệt để sinh
vật gây hại lạ trên;
□ Lô vật thể
trên được phép chở tới: ……………………………………..........
QUY
ĐỊNH MỘT SỐ ĐIỀU KIỆN TRONG KHI GỬI VÀ NHẬN HÀNG:
□ Lô vật thể được
phép gieo trồng, sử dụng tại địa điểm quy định trên;
□ Lô vật thể được
phép quá cảnh lãnh thổ Việt Nam theo lộ trình trên và phải tuân thủ mọi quy định
về KDTV quá cảnh của Việt Nam.
□ Báo ngay cho
cơ quan KDTV/Bảo vệ thực vật nơi gần nhất khi phát hiện đối tượng kiểm dịch
thực vật, đối tượng phải kiểm soát của Việt Nam (trong quá trình bốc
dỡ, vận chuyển, sử dụng, gieo trồng, ….);
□ Điều kiện khác:
………………………………………….............................
|
Thủ trưởng cơ quan
(Ký tên, đóng dấu)
|
Ghi chú: Chủ vật thể
không được chở lô vật thể đến địa điểm khác nếu không được phép của cơ quan
KDTV.
4.
Cấp Giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật
- Trình tự thực
hiện:
|
Bước 1: Tổ chức, cá nhân
nộp hồ sơ đến Phòng Thanh tra, Chi cục Bảo vệ thực vật tỉnh Điện Biên, số
311, tổ 12, phường Him Lam, TP. Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên.
Bước 2: Tiếp nhận, thẩm định
hồ sơ và cấp Giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật (theo mẫu quy định
tại Phụ lục XXX ban hành kèm theo Thông tư số
21/2015/TT-BNNPTNT) trong thời hạn 03 ngày làm việc.
+ Hồ sơ không hợp
lệ thì trả lại và yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
+ Trường hợp không
cấp phải thông báo cho tổ chức, cá nhân bằng văn bản và nêu rõ lý do.
|
- Cách thức thực hiện:
|
- Nộp hồ sơ trực
tiếp hoặc qua đường bưu điện, trực tuyến tới Phòng Thanh tra, Chi cục Bảo vệ thực vật
tỉnh Điện Biên.
|
- Thành phần hồ sơ:
|
- Đơn đề nghị cấp
Giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật (theo mẫu quy định tại Phụ
lục XXIX
ban hành kèm theo Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT).
- Bản sao chụp Giấy
chứng nhận huấn luyện về an toàn lao động trong vận chuyển, bảo quản thuốc
bảo vệ thực vật của người điều khiển phương tiện hoặc người áp tải hàng, khi
nộp mang theo bản chính để đối chiếu (đối với vận chuyển bằng đường bộ).
- Một trong bản sao
chụp các giấy tờ sau: Hợp đồng cung ứng; Hợp đồng vận chuyển thuốc bảo vệ
thực vật; Hóa đơn tài chính về xuất, nhập hàng hóa thuốc bảo vệ thực vật; Bản
kê khai vận chuyển hàng hóa của công ty (có xác nhận và dấu của công ty).
- Lịch trình vận
chuyển hàng hóa, địa chỉ và điện thoại của chủ hàng (có xác nhận và dấu của
công ty).
|
- Số lượng hồ sơ:
|
01 bộ
|
- Thời hạn giải
quyết:
|
03 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Đối tượng thực
hiện thủ tục hành chính:
|
Tổ chức, cá nhân
|
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
|
Chi cục Bảo vệ thực
vật tỉnh Điện Biên
|
- Kết quả thực hiện
thủ tục hành chính:
|
Giấy phép vận
chuyển thuốc bảo vệ thực vật.
|
- Phí, lệ phí (nếu
có):
|
Không
|
- Tên mẫu đơn, mẫu
tờ khai:
|
Đơn đề nghị cấp
Giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật (Phụ lục XXIX ban hành kèm theo
Thông tư số 21/2015/TT- BNNPTNT).
|
- Yêu cầu, điều
kiện để thực hiện TTHC:
|
Không
|
- Căn cứ pháp lý
của thủ tục hành chính:
|
- Luật Bảo vệ và
kiểm dịch thực vật số 41/2013/QH13.
- Căn cứ Nghị định
số 14/2015/NĐ-CP ngày 13 tháng 2 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đường sắt.
- Căn cứ Nghị định
số 104/2009/NĐ-CP ngày 09 tháng 11 năm 2009 của Chính phủ quy định danh mục hàng
nguy hiểm và vận chuyển hàng nguy hiểm bằng phương tiện giao thông cơ giới
đường bộ.
- Thông tư số
21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08 tháng 6 năm 2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn quy định về Quản lý thuốc bảo vệ thực vật.
|
MẪU
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP VẬN CHUYỂN THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08 tháng 6 năm 2015 của Bộ
trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc
lập - Tự do - Hạnh phúc
-------------
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ
CẤP
GIẤY PHÉP VẬN CHUYỂN THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT
Kính
gửi: Chi cục Bảo vệ thực vật hoặc Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
tỉnh…..
Tên tổ chức,
cá nhân đề nghị cấp giấy phép vận chuyển........................................
Địa
chỉ:.....................................................................................................................
Điện thoại
……………………………Fax............................................................
Quyết định
thành lập doanh nghiệp số …………ngày…..tháng ……năm………...
.................................................................................................................................
Đăng ký doanh
nghiệp số……………………… ngày……. tháng……. năm………….........
tại……………………………………………………………………………………
Số tài
khoản…………………….Tại ngân hàng……………………………………
.................................................................................................................................
Họ tên người đại
diện pháp luật………………………Chức danh…………………
.................................................................................................................................
CMND/Hộ chiếu
số………………….do………………cấp ngày…./…./………….
.................................................................................................................................
Hộ khẩu
thường trú………………………………………………………………….
.................................................................................................................................
Đề nghị Quý
cơ quan xem xét và cấp “Giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật” đối
với loại thuốc bảo vệ thực vật sau:
STT
|
Tên
thuốc BVTV/
hoạt chất
|
Số
UN
|
Loại,
nhóm hàng
|
Số
hiệu nguy hiểm
|
Khối
lượng vận chuyển
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
cho phương tiện giao
thông ………………………………
(lưu ý: ghi rõ loại
phương tiện vận chuyển, trọng tải phương tiện, biển kiểm soát, tên chủ phương
tiện, tên người điều khiển phương tiện giao thông đường bộ, người áp tải hàng,
số CMND/Hộ chiếu, hộ khẩu thường trú).
Tôi cam kết đảm bảo
an toàn để tham gia giao thông và thực hiện đầy đủ các quy định của pháp luật về
vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật.
|
.........,
ngày..........tháng.......năm...........
Người làm đơn
(Ký tên, đóng dấu)
|
MẪU
GIẤY PHÉP VẬN CHUYỂN THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08 tháng 6 năm 2015 của Bộ trưởng
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
SỞ NÔNG
NGHIỆP & PTNT …
CHI CỤC...................
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
GIẤY
PHÉP
VẬN
CHUYỂN THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT
1. Tên tổ
chức, cá nhân đề nghị cấp giấy phép vận chuyển....................................
2. Tên phương
tiện, biển kiểm soát (1)….................................................................
3. Tên chủ
phương tiện giao thông.…………………………................................
CMND/Hộ chiếu
số………………….do………………cấp ngày…./…./………….
.................................................................................................................................
Hộ khẩu
thường trú………………………………………………………………….
.................................................................................................................................
4. Tên người điều
khiển phương tiện giao thông đường bộ (2)…………................
CMND/Hộ chiếu
số………………….do………………cấp ngày…./…./………….
.................................................................................................................................
Hộ khẩu
thường trú………………………………………………………………….
.................................................................................................................................
5. Tên người
áp tải hàng (nếu có)
6. Hàng hóa được
vận chuyển:
STT
|
Tên
thuốc BVTV/
hoạt
chất
|
Số
UN
|
Loại,
nhóm hàng
|
Số
hiệu nguy hiểm
|
Khối
lượng vận chuyển (3)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7. Hành trình (4) từ …………………………đến
…………………………………..
.................................................................................................................................
8. Thời gian bắt đầu
vận chuyển………………………………………………….
9. Thời hạn hiệu lực
của giấy phép vận chuyển:………………………………...
|
............, ngày..........tháng........năm.........
CHI CỤC TRƯỞNG
(Ký tên, đóng dấu)
|
Vào sổ đăng
ký số:
Ngày......tháng......năm....
Ghi chú:
(1), (2)
Trường hợp cấp phép cho nhiều phương tiện, nhiều người điều khiển phương tiện
thì Giấy phép bổ sung thêm Phụ lục danh sách phương tiện, người điều khiển
phương tiện.
(3), (4)
Trường hợp khối lượng vận chuyển khác nhau, lịch trình vận chuyển đến nhiều địa
điểm khác nhau thì Giấy phép bổ sung Phụ lục chi tiết các nội dung này.
5.
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật
- Trình tự thực
hiện:
|
Bước 1: Tổ chức, cá nhân
nộp hồ sơ đến Phòng Thanh tra, Chi cục Bảo vệ thực vật tỉnh Điện Biên, số
311, tổ 12, phường Him Lam, TP. Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên.
Bước 2: Tiếp nhận,
thẩm định và cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật (theo
mẫu quy định tại Phụ lục XXXV ban
hành kèm theo Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT) trong thời hạn 10 ngày làm
việc.
- Trường
hợp không cấp phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
|
- Cách thức thực
hiện:
|
Nộp hồ sơ trực tiếp
hoặc qua đường bưu điện, trực tuyến tới Phòng Thanh tra, Chi cục Bảo vệ thực
vật tỉnh Điện Biên.
|
- Thành phần hồ sơ:
|
- Đơn đề nghị xác
nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật (theo mẫu quy định tại Phụ
lục XXXIV
ban hành kèm theo Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT).
- Bản sao chụp Giấy
chứng nhận đăng ký thuốc bảo vệ thực vật.
- Sản phẩm quảng
cáo (nội dung, hình thức quảng cáo được thể hiện bằng hình ảnh, âm thanh,
tiếng nói, chữ viết, biểu tượng, màu sắc, ánh sáng và các hình thức tương
tự).
- Danh sách báo cáo
viên ghi đầy đủ thông tin về bằng cấp chuyên môn hoặc chức danh khoa học của
báo cáo viên (đối với trường hợp hội chợ, hội thảo, hội nghị, tổ chức sự
kiện, triển lãm, chương trình văn hóa, thể thao).
|
- Số lượng hồ sơ:
|
- 01 bản giấy hoặc
bản điện tử
|
-Thời hạn
giải quyết:
|
- 10 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Đối tượng
thực hiện thủ tục hành chính:
|
- Tổ chức, cá nhân.
|
- Cơ quan thực hiện
thủ tục hành chính:
|
- Chi cục Bảo vệ
thực vật tỉnh Điện Biên
- Đối với các
trường hợp quảng cáo trên các phương tiện:
- Báo chí, trang
thông tin điện tử, thiết bị điện tử, thiết bị đầu cuối và các thiết bị viễn
thông khác, các sản phẩm in, bản ghi âm, ghi hình và các thiết bị công nghệ
khác của
địa
phương.
- Bảng quảng cáo,
băng-rôn, biển hiệu, hộp đèn, màn hình chuyên quảng cáo.
- Phương tiện giao
thông.
- Hội chợ, hội
thảo, hội nghị, tổ chức sự kiện, triển lãm, chương trình văn hóa, thể thao;
- Người chuyển tải
sản phẩm quảng cáo, vật thể quảng cáo.
- Các phương tiện
quảng cáo khác theo quy định của pháp luật.
|
- Kết quả thực hiện
thủ tục hành chính:
|
- Giấy xác nhận nội
dung quảng cáo
|
- Phí, lệ phí:
|
- 600.000 đồng/
Giấy xác nhận
- Theo quy định tại
Thông tư số 231/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 (Biểu phí trong lĩnh vực bảo vệ
thực vật).
|
- Tên mẫu đơn, mẫu
tờ khai:
|
- Đơn đề nghị xác
nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật (Phụ
lục XXXIV
ban hành kèm theo Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT).
|
- Yêu cầu, điều
kiện để thực hiện TTHC:
|
- Không
|
- Căn cứ pháp lý
của thủ tục hành chính:
|
- Luật Bảo vệ và
kiểm dịch thực vật số 41/2013/QH13.
- Căn cứ Nghị định
số 181/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết
thi hành một số điều của Luật Quảng cáo.
- Thông tư số
21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08 tháng 6 năm 2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn quy định về Quản lý thuốc bảo vệ thực vật.
- Thông tư số
231/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực bảo vệ thực vật.
|
MẪU
ĐƠN ĐỀ NGHỊ XÁC NHẬN NỘI DUNG QUẢNG CÁO THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08 tháng 6 năm 2015 của Bộ
trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
Tên công
ty, doanh nghiệp
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:....../..........
|
………, ngày … tháng
…. năm ……..
|
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ XÁC NHẬN NỘI DUNG QUẢNG CÁO THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT
Kính
gửi: Tên cơ quan có thẩm quyền
Tên tổ chức,
cá nhân đề nghị xác nhận nội dung quảng cáo:...............................
Địa
chỉ:……………………………………………………………………….....
Số điện
thoại:....................................Fax:..........................E-mail:……………..
Số giấy phép
hoạt động:…………………………………………….................
Họ tên và số điện
thoại người chịu trách nhiệm đăng ký hồ sơ:.........................
Kính đề nghị...
(tên cơ quan có thẩm quyền) xem xét và xác nhận nội dung quảng cáo đối với
thuốc bảo vệ thực vật sau:
TT
|
Tên
thuốc
BVTV
|
Giấy
chứng nhận đăng ký
|
Phương
tiện quảng cáo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các tài liệu gửi kèm:
1......................................................................................................................
2.....................................................................................................................
3…………………………………………………………………………………….
Chúng tôi cam kết sẽ
quảng cáo đúng nội dung được xác nhận, tuân thủ các quy định của văn bản quy
phạm pháp luật trên và các quy định khác của pháp luật về quảng cáo. Nếu quảng
cáo sai nội dung được xác nhận chúng tôi sẽ chịu trách nhiệm trước pháp luật.
|
Đại diện tổ chức,
cá nhân
(Ký tên, đóng dấu)
|
GIẤY
XÁC NHẬN NỘI DUNG QUẢNG CÁO THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08 tháng 6 năm 2015 của Bộ
trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
Tên cơ quan
chủ quản Tên cơ quan có thẩm quyền xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ
thực vật
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: ………..
|
………, ngày … tháng
…. năm 20…..
|
GIẤY
XÁC NHẬN NỘI DUNG QUẢNG CÁO THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT
Số:
/20... /XNQC-ký hiệu viết tắt của cơ quan có thẩm quyền
(Tên
cơ quan có thẩm quyền)..........xác nhận:
Tên tổ chức,
cá nhân đề nghị xác nhận nội dung quảng cáo:
.................................................................................................................................
Địa
chỉ:…………………………………………………………………................
Số điện
thoại:.............................Fax:..........................E-mail:……………............
có nội dung
quảng cáo (1) các thuốc bảo vệ thực
vật trong bảng dưới đây phù hợp với quy định hiện hành.
TT
|
Tên
thuốc BVTV
|
Giấy
chứng nhận đăng ký
|
Phương
tiện quảng cáo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổ chức, cá nhân có
trách nhiệm quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật đúng nội dung đã được xác nhận.
|
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký
tên,đóng dấu)
|
____________
1. Nội dung
quảng cáo được đính kèm Giấy xác nhận này.
6.
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
- Trình tự thực
hiện:
|
Bước 1: Tổ chức, cá nhân
(cơ sở buôn bán thuốc bảo vệ thực vật) nộp hồ sơ đến Phòng Thanh tra, Chi cục
Bảo vệ thực vật tỉnh Điện Biên, số 311, tổ 12, phường Him Lam, TP. Điện Biên
Phủ, tỉnh Điện Biên.
Bước 2: Tiếp nhận, kiểm tra
tính hợp lệ của hồ sơ trong thời hạn 02 ngày làm việc.
- Hồ sơ không hợp
lệ thì trả lại và yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
Bước 3: Thẩm định hồ sơ
trong thời hạn 03 ngày làm việc.
- Trường hợp hồ sơ
chưa đáp ứng được quy định, thông báo cho tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ.
Bước 4: Thành lập đoàn đánh
giá
Chi cục trưởng Chi
cục Bảo vệ thực vật tỉnh Điện Biên quyết định thành lập Đoàn đánh giá trong
thời hạn 05 ngày làm việc.
Bước 5: Đánh giá thực tế
tại cơ sở
Đoàn đánh giá thông
báo bằng văn bản cho cơ sở về kế hoạch đánh giá trước thời điểm đánh giá 05
ngày, thời gian đánh giá tại cơ sở không quá 01 ngày làm việc.
Bước 6: Cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật (theo mẫu quy định tại Phụ
lục XX
ban hành kèm theo Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT) trong thời hạn 05 ngày làm
việc.
+ Trường hợp chưa đạt
yêu cầu, Chi cục Bảo vệ thực vật thông báo bằng văn bản cho cơ sở
những điều kiện không đạt và yêu cầu tổ chức, cá nhân khắc phục trong vòng
60 ngày. Chi cục Bảo vệ thực vật cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán
thuốc bảo vệ thực vật trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được
bản báo cáo khắc phục của cơ sở hoặc kết quả kiểm tra lại.
+ Trường hợp không
cấp, Chi cục Bảo vệ thực vật trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
|
- Cách thức thực
hiện:
|
Nộp hồ sơ trực tiếp
hoặc qua đường bưu điện, trực tuyến tới Phòng Thanh tra, Chi cục Bảo vệ thực
vật tỉnh Điện Biên.
|
- Thành phần hồ sơ:
|
- Đơn đề nghị cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật (theo mẫu quy định
tại Phụ lục XIV ban hành kèm theo Thông tư số 21/2015/TT-
BNNPTNT).
- Bản sao chứng
thực hoặc bản sao chụp (mang theo bản chính để đối chiếu) Giấy chứng nhận
đăng ký doanh nghiệp.
- Bản thuyết minh
điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật (theo quy định tại Phụ
lục XVI
ban hành kèm theo Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT).
|
- Số lượng hồ sơ:
|
- 01 bộ
|
- Thời hạn giải
quyết:
|
- 21 ngày làm việc
không kể thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
- 84 ngày làm việc
khi nhận được bản báo cáo khắc phục của cơ sở có điều kiện không đạt hoặc kết
quả kiểm tra lại không kể thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
- Đối tượng thực
hiện thủ tục hành chính:
|
- Tổ chức, cá nhân
|
- Cơ quan thực hiện
thủ tục hành chính:
|
- Chi cục Bảo vệ
thực vật tỉnh Điện Biên
|
- Kết quả thực hiện
thủ tục hành chính:
|
- Giấy chứng nhận đủ
điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật (Có giá trị trong thời hạn 05 năm).
|
- Phí, lệ phí:
|
- 800.000 đồng/
Giấy chứng nhận
- Theo quy định tại
Thông tư số 231/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 (Biểu phí trong lĩnh vực bảo vệ
thực vật).
|
- Tên mẫu đơn, mẫu
tờ khai:
|
- Đơn đề nghị cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật (Phụ
lục XIV
ban hành kèm theo Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT).
- Bản thuyết minh điều
kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật (Phụ lục XVI ban hành kèm
theo Thông tư số
21/2015/TT-BNNPTNT).
|
- Yêu cầu, điều
kiện để thực hiện TTHC:
|
Tổ chức, cá nhân
buôn bán thuốc bảo vệ thực vật phải bảo đảm các điều kiện sau đây:
a) Về nhân lực
Chủ cơ sở bán
thuốc, người trực tiếp bán thuốc bảo vệ thực vật phải có trình độ trung cấp
trở lên về một trong
các
chuyên ngành bảo vệ thực vật, trồng trọt, hóa học, sinh học, lâm sinh hoặc có
Giấy chứng nhận bồi dưỡng nghiệp vụ về thuốc bảo vệ thực vật do cơ quan quản
lý nhà nước chuyên
ngành bảo vệ và kiểm dịch thực vật thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn cấp.
b) Về địa điểm
- Có địa điểm hợp
pháp, bảo đảm về diện tích, khoảng cách an toàn cho người, vật nuôi và môi
trường theo đúng quy định.
- Địa điểm cửa hàng
buôn bán thuốc bảo vệ thực vật tách biệt với khu vực dịch vụ ăn uống, trường
học, bệnh viện; khi xây dựng phải cách nguồn nước (sông, hồ, kênh, rạch,
giếng nước) tối thiểu 20 m.
c) Về kho thuốc bảo
vệ thực vật
Có kho thuốc đúng
quy định, trang thiết bị phù hợp để bảo quản, xử lý thuốc bảo vệ thực vật khi
xảy ra sự cố:
- Đối với kho thuốc
bảo vệ thực vật của cơ sở bán lẻ
+ Khi xây dựng cách
nguồn nước (sông, hồ, kênh, rạch, giếng nước) tối thiểu 20 m;
+ Kho có kệ kê hàng
cao tối thiểu 10 cm so với mặt sàn, cách tường tối thiểu 20 cm.
- Kho thuốc bảo vệ
thực vật của cơ sở bán buôn đảm bảo yêu cầu của Tiêu chuẩn quốc gia TCVN
5507:2002 Hóa chất nguy hiểm - Quy phạm an toàn trong sản xuất, kinh doanh,
sử dụng, bảo quản và vận chuyển.
|
- Căn cứ pháp lý
của thủ tục hành chính:
|
- Luật Bảo vệ và
kiểm dịch thực vật số 41/2013/QH13.
- Nghị định số
66/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định điều kiện đầu
tư kinh doanh về bảo vệ và kiểm dịch thực vật; giống cây trồng; nuôi động vật
rừng thông thường; chăn nuôi; thủy sản; thực phẩm.
- Thông tư số
21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08 tháng 6 năm 2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn quy định về Quản lý thuốc bảo vệ thực vật.
- Thông tư số
231/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực bảo vệ thực vật.
|
MẪU
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN SẢN XUẤT, BUÔN BÁN THUỐC BẢO VỆ
THỰC VẬT
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08 tháng 6 năm 2015 của Bộ
trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN
SẢN XUẤT, BUÔN BÁN THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT
Kính
gửi: Cục Bảo vệ thực vật hoặc
Chi
cục Bảo vệ thực vật hoặc Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
1. Đơn vị chủ
quản:………………………………………………………………...
Địa chỉ:
…………………………………………………………………………….
Tel:
……………………... Fax:……………………... E-mail: …………………...
2. Tên cơ sở:
……………………………...............................................................
Địa chỉ:
…………………………………………………………………………….
Tel:
……………………... Fax:……………………... E-mail: ………
Địa điểm sản
xuất, buôn bán thuốc bảo vệ thực vật:
Địa điểm nơi
chứa thuốc bảo vệ thực vật:
Đề nghị Quí
cơ quan
Cấp giấy
chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thuốc bảo vệ thực vật
- Sản xuất
hoạt chất □
- Sản xuất
thuốc kỹ thuật □
- Sản xuất
thành phẩm từ thuốc kỹ thuật □
- Đóng gói □
□ Cấp giấy
chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
- Cơ sở có cửa
hàng □
- Cơ sở không
có cửa hàng □
□ Cấp mới □
Cấp lại lần thứ ………..
Hồ sơ gửi
kèm:.................................................................................................................
Chúng tôi xin
tuân thủ các quy định của pháp luật về sản xuất và buôn bán thuốc bảo vệ thực
vật.
|
……, ngày…..
tháng…..năm……
Đại diện cơ sở
(Ký và ghi rõ họ tên)
|
MẪU
BẢN THUYẾT MINH ĐIỀU KIỆN BUÔN BÁN THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08 tháng 6 năm 2015 của Bộ
trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc Lập - Tự do - Hạnh phúc
-------------
BẢN
THUYẾT MINH
ĐIỀU KIỆN BUÔN BÁN THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT
Kính
gửi: Chi cục Bảo vệ thực vật hoặc Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
I. THÔNG TIN VỀ DOANH
NGHIỆP
1. Đơn vị chủ quản:...........................................................................................................
Địa chỉ:................................................................................................................................
Điện thoại:.................................Fax:.................................E-mail:.......................................
2. Tên cơ sở:.....................................................................................................................
Địa chỉ:.................................................................................................................................
Điện thoại:.................................Fax:.................................E-mail:.......................................
3. Loại hình
hoạt động
- DN nhà nước □ - DN cổ phần □
- DN liên
doanh với nước ngoài □ - Hộ buôn bán □
- DN tư nhân □ - Khác: (ghi
rõ loại hình)
□
- DN 100% vốn
nước ngoài □ ……………………………………
4. Năm bắt đầu
hoạt động:...............................................................
5. Số đăng
ký/ngày cấp/cơ quan cấp chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
...........................................................................................................
II. THÔNG TIN
VỀ HIỆN TRẠNG ĐIỀU KIỆN CƠ SỞ BUÔN BÁN
1. Cửa hàng (áp dụng đối
với cơ sở có cửa hàng)
- Diện tích
cửa hàng: ………….m2
- Diện
tích/công suất khu vực chứa/ kho chứa hàng hóa: … m2 hoặc........
tấn
- Danh mục
các trang thiết bị bảo đảm an toàn lao động, phòng chống cháy nổ:
2. Nhân lực:
Danh sách
nhân lực, trong đó:
- Chủ cơ sở
và người trực tiếp bán thuốc bảo vệ thực vật có trình độ trung cấp trở lên
thuộc chuyên ngành bảo vệ thực vật, trồng trọt, sinh học, hóa học hoặc Giấy
chứng nhận bồi dưỡng chuyên môn về thuốc bảo vệ thực vật theo mẫu quy định tại Phụ
lục XXII
ban hành kèm theo Thông tư này (Ghi rõ tên loại văn bằng, giấy chứng nhận; ngày
cấp; thời hạn hiệu lực; tên cơ quan cấp; tên người được cấp).
- Chứng nhận
sức khỏe của chủ cơ sở và người trực tiếp bán thuốc bảo vệ thực vật theo quy định
của Bộ Y tế (Ghi rõ ngày cấp; tên cơ quan cấp; tên người được cấp).
- Những thông
tin khác.
3. Nơi chứa
thuốc bảo vệ thực vật
□ Có (tiếp tục
khai báo mục 3.1)
□ Không (tiếp
tục khai báo mục 3.2)
3.1. Nếu có, cung cấp
các thông tin sau:
Nơi chứa thuốc: từ
5000 kg trở lên □ dưới 5000 kg □
Kích thước
kho: chiều dài (m):.............. chiều rộng (m):............ chiều
cao:..................... Thông tin về nơi chứa thuốc bảo vệ thực vật:
a) Tên người đại
diện:........................................................................................
Địa chỉ:............................................................................................................
Điện thoại:............Mobile:....................Fax:...................
E-mail:....................
b) Trạm cấp
cứu gần nhất:................................................................................
Địa chỉ:...............................................................................................................
Điện thoại:................................Fax:..................................................................
Khoảng cách đến
cơ sở (km):............................................................................
Điện thoại:................................Fax:................................................................
Khoảng cách đến
cơ sở (km):.............................................................................
d) Đồn cảnh
sát gần nhất:................................................................................
Địa chỉ:...........................................................................................................
Điện thoại:................................Fax................................................................
Khoảng cách đến
cơ sở (km):...........................................................................
đ) Tên khu
dân cư gần nhất:.............................................................................
Khoảng cách đến
cơ sở (km):...........................................................................
3.2. Nếu
không có kho riêng, nêu tên những đơn vị mà cơ sở có hợp đồng
thuê kho (kèm hợp đồng thuê
kho):..............................................................................................
|
ĐẠI DIỆN CƠ
SỞ BUÔN BÁN
(Ký tên, đóng dấu nếu có)
|
MẪU
GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN BUÔN BÁN THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08 tháng 6 năm 2015 của Bộ
trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
SỞ NÔNG
NGHIỆP & PTNT …
CHI CỤC................................
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
GIẤY
CHỨNG NHẬN
ĐỦ
ĐIỀU KIỆN BUÔN BÁN THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT
Số:…………….
Tên cơ sở:
…………………………………………………………………………
Địa chỉ: …………………………………………………………………………..
Điện thoại: …………………
Fax: ……………………………………..
Tên đơn vị
chủ quản:.……………………………………………………………..
Địa chỉ: …………………………………………………………………………..
Điện thoại: …………………
Fax: ……………………………………..
hoặc
Chủ cơ sở:
………………………………………………………………………….
Số chứng minh
nhân dân số: …… Ngày cấp: …………… Nơi cấp: ……………..
Địa chỉ
thường trú:………………………………………………………………….
Điện thoại: ………………………
Fax: ………………………………………….
Địa điểm cửa
hàng buôn bán: ……………………………………………………
Được công
nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
Giấy chứng
nhận này có hiệu lực đến ngày…….tháng….năm….
|
……….,
ngày tháng năm
CHI CỤC TRƯỞNG
|
7.
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
- Trình tự thực
hiện:
|
Bước 1: Tổ chức, cá
nhân (cơ sở buôn bán thuốc bảo vệ thực vật) nộp hồ sơ đến Phòng Thanh tra,
Chi cục Bảo vệ thực vật tỉnh Điện Biên, số 311, tổ 12, phường Him Lam, TP.
Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên.
(trước 03
tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực
vật hết hạn).
Bước 2: Tiếp nhận,
kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ trong thời hạn 02 ngày làm việc.
Hồ sơ không
hợp lệ thì trả lại hồ sơ và yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
Bước 3: Thẩm định
hồ sơ trong thời hạn 03 ngày làm việc.
Trường hợp
hồ sơ chưa đáp ứng được quy định, thông báo cho tổ chức, cá nhân bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ.
Bước 4: Thành lập
đoàn đánh giá
Chi cục
trưởng Chi cục Bảo vệ thực vật tỉnh Điện Biên quyết định thành lập Đoàn đánh
giá trong thời hạn 05 ngày làm việc.
Trường hợp
cơ sở đã được kiểm tra đánh giá xếp loại A theo quy định của Bộ trưởng Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc kiểm tra, đánh giá cơ sở sản xuất
kinh doanh vật tư nông nghiệp và sản phẩm nông lâm thủy sản thì không thành
lập Đoàn đánh giá.
Bước 5: Đánh giá
thực tế tại cơ sở
+ Đoàn đánh
giá thông báo bằng văn bản cho cơ sở về kế hoạch đánh giá trước thời điểm đánh
giá 05 ngày, thời gian đánh giá tại cơ sở không quá 01 ngày làm việc.
+ Không
đánh giá đối với cơ sở đã được kiểm tra đánh giá xếp loại A.
Bước 6: Cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật (theo mẫu quy định tại
Phụ lục XX ban hành kèm theo Thông tư số
21/2015/TT-BNNPTNT) trong thời hạn 05 ngày làm việc.
+ Trường
hợp chưa đạt yêu cầu, Chi cục Bảo vệ thực vật thông báo bằng văn bản
cho cơ sở những điều kiện không đạt và yêu cầu tổ chức, cá nhân khắc
phục trong vòng 60 ngày. Chi cục Bảo vệ thực vật cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ
ngày nhận được bản báo cáo khắc phục của cơ sở hoặc kết quả kiểm tra lại.
+ Trường
hợp không cấp, Chi cục Bảo vệ thực vật trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
|
- Cách thức thực
hiện:
|
Nộp hồ sơ trực tiếp
hoặc gửi qua đường bưu điện hoặc nộp trực tuyến tới Phòng Thanh tra, Chi cục
Bảo vệ thực vật tỉnh Điện Biên.
|
- Thành phần hồ sơ:
|
- Đơn đề nghị cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật (theo mẫu quy
định tại Phụ lục XIV ban hành kèm theo
Thông tư số 21/2015/TT- BNNPTNT).
- Bản sao chứng
thực hoặc bản sao chụp (mang theo bản chính để đối chiếu) Giấy chứng nhận
đăng ký doanh nghiệp.
- Bản thuyết minh
điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật (theo quy định tại Phụ
lục XVI
ban hành kèm theo Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT).
|
- Số lượng hồ sơ:
|
01 bộ
|
- Thời hạn giải
quyết:
|
- 21 ngày làm việc
không kể thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
- 07 ngày làm việc
không kể thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ đối với cơ sở được kiểm tra,
đánh giá xếp loại A theo quy định của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn về việc kiểm tra, đánh giá cơ sở sản xuất kinh doanh vật tư nông
nghiệp và sản phẩm nông lâm thủy sản.
- 84 ngày làm việc
khi nhận được bản báo cáo khắc phục của cơ sở có điều kiện không đạt hoặc kết
quả kiểm tra lại không kể thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
- Đối tượng
thực hiện thủ tục hành chính:
|
Tổ chức, cá nhân
|
- Cơ quan
thực hiện thủ tục hành chính:
|
Chi cục Bảo
vệ thực vật tỉnh Điện Biên
|
- Kết quả
thực hiện thủ tục hành chính:
|
Giấy chứng
nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật (Có giá trị trong thời hạn
05 năm).
|
- Phí, lệ phí:
|
- 800.000 đồng/
Giấy chứng nhận
- Theo quy định tại
Thông tư số 231/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 (Biểu phí trong lĩnh vực bảo vệ
thực vật).
|
- Tên mẫu
đơn, mẫu tờ khai:
|
- Đơn đề
nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật (Phụ
lục XIV
ban hành kèm theo Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT).
- Bản thuyết
minh điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật (Phụ
lục XVI
ban hành kèm theo Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT).
|
- Yêu cầu,
điều kiện để thực hiện TTHC:
|
Trước 03
tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực
vật hết hạn, tổ chức, cá nhân có nhu cầu tiếp tục buôn bán thuốc bảo vệ thực
vật phải nộp hồ sơ đề nghị cấp lại giấy chứng nhận và phải bảo đảm các điều
kiện sau đây:
a) Về nhân
lực
Chủ cơ sở
bán thuốc, người trực tiếp bán thuốc bảo vệ thực vật phải có trình độ trung
cấp trở lên về một trong các chuyên ngành bảo vệ thực vật, trồng trọt, hóa
học, sinh học, lâm sinh hoặc có Giấy chứng nhận bồi dưỡng nghiệp vụ về thuốc
bảo vệ thực vật do cơ quan quản lý nhà nước chuyên ngành bảo vệ và kiểm dịch
thực vật thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn cấp.
b) Về địa
điểm
- Có địa
điểm hợp pháp, bảo đảm về diện tích, khoảng cách an toàn cho người, vật nuôi
và môi trường theo đúng quy định.
- Địa điểm
cửa hàng buôn bán thuốc bảo vệ thực vật tách biệt với khu vực dịch vụ ăn
uống, trường học, bệnh viện; khi xây dựng phải cách nguồn nước (sông, hồ,
kênh, rạch, giếng nước) tối thiểu 20 m.
c) Về kho
thuốc bảo vệ thực vật
Có kho
thuốc đúng quy định, trang thiết bị phù hợp để bảo quản, xử lý thuốc bảo vệ
thực vật khi xảy ra sự cố:
- Đối với
kho thuốc bảo vệ thực vật của cơ sở bán lẻ
+ Khi xây
dựng cách nguồn nước (sông, hồ, kênh, rạch, giếng nước) tối thiểu 20 m;
+ Kho có kệ
kê hàng cao tối thiểu 10 cm so với mặt sàn, cách tường tối thiểu 20 cm.
- Kho thuốc
bảo vệ thực vật của cơ sở bán buôn đảm bảo yêu cầu của Tiêu chuẩn quốc gia
TCVN 5507:2002 Hóa chất nguy hiểm - Quy phạm an toàn trong sản xuất, kinh
doanh, sử dụng, bảo quản và vận chuyển.
|
- Căn cứ
pháp lý của thủ tục hành chính:
|
- Luật Bảo
vệ và kiểm dịch thực vật số 41/2013/QH13.
- Nghị định
số 66/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định điều kiện
đầu tư kinh doanh về bảo vệ và kiểm dịch thực vật; giống cây trồng; nuôi động
vật rừng thông thường; chăn nuôi; thủy sản; thực phẩm.
- Thông tư
số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08 tháng 6 năm 2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn quy định về Quản lý thuốc bảo vệ thực vật.
- Thông tư
số 231/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực bảo vệ thực vật.
|
MẪU
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN SẢN XUẤT, BUÔN BÁN THUỐC BẢO VỆ
THỰC VẬT
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08/ 6/2015 của Bộ trưởng Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN
SẢN XUẤT, BUÔN BÁN THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT
Kính
gửi: Cục Bảo vệ thực vật hoặc
Chi cục Bảo vệ thực vật hoặc Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
1. Đơn vị chủ
quản:………………………………………………………………...
Địa chỉ:
……………………………………………………………………............
Tel:
……………………... Fax:……………………... E-mail: ……………………
2. Tên cơ sở:
……………………………................................................................
Địa chỉ:
…………………………………………………………………………….
Tel:
……………………... Fax:……………………... E-mail: ……………………
Địa điểm sản
xuất, buôn bán thuốc bảo vệ thực vật:
Địa điểm nơi
chứa thuốc bảo vệ thực vật:
Đề
nghị Quí cơ quan
□ Cấp giấy
chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thuốc bảo vệ thực vật
- Sản xuất
hoạt chất □
- Sản xuất
thuốc kỹ thuật □
- Sản xuất
thành phẩm từ thuốc kỹ thuật □
- Đóng gói □
□ Cấp giấy
chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
- Cơ sở có cửa
hàng □
- Cơ sở không
có cửa hàng □
□ Cấp mới □ Cấp lại lần
thứ ………..
Hồ sơ gửi
kèm:.................................................................................................................
Chúng tôi xin
tuân thủ các quy định của pháp luật về sản xuất và buôn bán thuốc bảo vệ thực
vật.
|
……, ngày…..
tháng…..năm……
Đại diện cơ sở
(Ký và ghi rõ họ tên)
|
MẪU
BẢN THUYẾT MINH ĐIỀU KIỆN BUÔN BÁN THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08 tháng 6 năm 2015 của Bộ
trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc Lập - Tự do - Hạnh phúc
-------------
BẢN
THUYẾT MINH
ĐIỀU KIỆN BUÔN BÁN THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT
Kính
gửi: Chi cục Bảo vệ thực vật hoặc Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
I. THÔNG TIN VỀ DOANH
NGHIỆP
1. Đơn vị chủ quản:...........................................................................................................
Địa chỉ:................................................................................................................................
Điện thoại:.................................Fax:.................................E-mail:.......................................
2. Tên cơ sở:......................................................................................................................
Địa chỉ:................................................................................................................................
Điện thoại:.................................Fax:.................................E-mail:.......................................
3. Loại hình
hoạt động
- DN nhà nước □ - DN cổ phần □
- DN liên
doanh với nước ngoài □ - Hộ buôn bán □
- DN tư nhân □ - Khác: (ghi
rõ loại hình)
□
- DN 100% vốn
nước ngoài □ ……………………………………
4. Năm bắt đầu
hoạt động: ………………………………………………
5. Số đăng ký/ngày
cấp/cơ quan cấp chứng nhận đăng ký doanh nghiệp……………………………………………………………………………
II. THÔNG TIN
VỀ HIỆN TRẠNG ĐIỀU KIỆN CƠ SỞ BUÔN BÁN
1. Cửa hàng (áp dụng đối
với cơ sở có cửa hàng)
- Diện tích
cửa hàng: ………….m2
- Diện
tích/công suất khu vực chứa/ kho chứa hàng hóa: …. m2 hoặc.......tấn
- Danh mục
các trang thiết bị bảo đảm an toàn lao động, phòng chống cháy nổ:
2. Nhân lực:
Danh sách
nhân lực, trong đó:
- Chủ cơ sở
và người trực tiếp bán thuốc bảo vệ thực vật có trình độ trung cấp trở lên
thuộc chuyên ngành bảo vệ thực vật, trồng trọt, sinh học, hóa học hoặc Giấy
chứng nhận bồi dưỡng chuyên môn về thuốc bảo vệ thực vật theo mẫu quy định tại Phụ
lục XXII
ban hành kèm theo Thông tư này (Ghi rõ tên loại văn bằng, giấy chứng nhận; ngày
cấp; thời hạn hiệu lực; tên cơ quan cấp; tên người được cấp).
- Chứng nhận
sức khỏe của chủ cơ sở và người trực tiếp bán thuốc bảo vệ thực vật theo quy định
của Bộ Y tế (Ghi rõ ngày cấp; tên cơ quan cấp; tên người được cấp).
- Những thông
tin khác.
3. Nơi chứa
thuốc bảo vệ thực vật
□ Có (tiếp
tục khai báo mục 3.1)
□ Không (tiếp
tục khai báo mục 3.2)
3.1. Nếu có, cung cấp
các thông tin sau:
Nơi chứa thuốc: từ
5000 kg trở lên □ dưới 5000 kg □
Kích thước kho:
chiều dài (m):......... chiều rộng (m):........... chiều cao:..............
Thông tin về
nơi chứa thuốc bảo vệ thực vật:
a) Tên người đại
diện:..............................................................................................
Địa chỉ:.....................................................................................................................
Điện thoại:....................Mobile:....................Fax:...................
E-mail:..................
b) Trạm cấp
cứu gần nhất:.......................................................................................
Địa chỉ:.....................................................................................................................
Điện thoại:................................Fax:.........................................................................
Khoảng cách đến
cơ sở (km):..................................................................................
c) Đơn vị cứu
hỏa gần nhất (km):.............................................................................
Địa chỉ:.....................................................................................................................
Điện thoại:................................Fax:.........................................................................
Khoảng cách đến
cơ sở (km):...................................................................................
d) Đồn cảnh
sát gần nhất:.........................................................................................
Địa chỉ:.....................................................................................................................
Điện thoại:................................Fax:.........................................................................
Khoảng cách đến
cơ sở (km):...................................................................................
đ) Tên khu
dân cư gần nhất:.....................................................................................
Khoảng cách đến
cơ sở (km):...................................................................................
3.2. Nếu
không có kho riêng, nêu tên những đơn vị mà cơ sở có hợp đồng
thuê kho (kèm hợp đồng thuê
kho):.........................................................................................................
|
ĐẠI DIỆN CƠ
SỞ BUÔN BÁN
(Ký tên, đóng dấu nếu có)
|
MẪU
GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN BUÔN BÁN THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08 tháng 6 năm 2015 của Bộ
trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
SỞ NÔNG
NGHIỆP VÀ PTNT
CHI
CỤC.................
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
GIẤY
CHỨNG NHẬN
ĐỦ ĐIỀU KIỆN BUÔN BÁN THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT
Số:…………….
Tên cơ sở: …………………………………………………………………………
Địa chỉ: …………………………………………………………………………..
Điện thoại: …………………
Fax: ……………………………………………
Tên đơn vị
chủ quản:.…………………………………………………………….
Địa chỉ: …………………………………………………………………………..
Điện thoại: …………………
Fax: …………………………………………...
hoặc
Chủ cơ sở:
………………………………………………………………………….
Số chứng minh
nhân dân số: …… Ngày cấp: …………… Nơi cấp: …………….
Địa chỉ
thường trú:………………………………………………………………….
Điện thoại:
……………………………… Fax: ………………….……………...
Địa điểm cửa
hàng buôn bán: ……………………………………………………
Được công
nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
Giấy chứng
nhận này có hiệu lực đến ngày…….tháng….năm….
|
……….,
ngày tháng năm….
CHI CỤC TRƯỞNG
|
8.
Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ
vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch thực vật.
- Trình tự thực
hiện:
|
Bước 1: Chủ vật thể nộp
trực tiếp 01 bộ hồ sơ đăng ký kiểm dịch thực vật đối với các lô vật thể vận
chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch thực vật (vận chuyển nội địa) tại
Trạm Kiểm dịch thực vật Nội địa, Chi cục Bảo vệ thực vật, địa chỉ Số 311, Tổ 12, phường Him Lam,
Thành phố Điện Biên Phủ;
Bước 2: Trạm Kiểm dịch
thực vật Nội địa có trách nhiệm tiếp nhận và kiểm tra ngay tính hợp lệ của hồ
sơ theo quy định. Trường hợp hồ sơ không hợp lệ thì yêu cầu chủ vật thể bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ.
Bước 3: Căn cứ kết quả
kiểm tra hồ sơ, Trạm Kiểm dịch thực vật Nội địa quyết định địa điểm và bố trí
công chức kiểm tra ngay lô vật thể.
Bước 4: Trạm Kiểm dịch
thực vật Nội địa cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật nhập khẩu, quá cảnh
và vận chuyển nội địa trong vòng 24 giờ kể từ khi bắt đầu kiểm dịch đối với
lô vật thể không bị nhiễm đối tượng kiểm dịch thực vật hoặc đối tượng phải
kiểm soát của Việt Nam hoặc sinh vật gây hại lạ.
- Trường hợp kéo
dài hơn 24 giờ do yêu cầu về chuyên môn kỹ thuật hoặc trường hợp không cấp
Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật nhập khẩu, quá cảnh và vận chuyển nội địa
thì Chi cục Bảo vệ thực vật hoặc Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật phải
thông báo hoặc trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do cho chủ vật thể biết
|
- Cách thức thực
hiện:
|
- Hồ sơ được nộp
trực tiếp cho Trạm Kiểm dịch thực vật Nội địa - Chi cục Bảo vệ thực vật tỉnh Điện
Biên.
|
- Thành phần hồ sơ:
|
- Giấy đăng ký kiểm
dịch thực vật vận chuyển nội địa (theo mẫu quy định tại Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư 35/2015/TT-
BNNPTNT).
|
- Số lượng hồ sơ:
|
- 01 bộ.
|
-Thời hạn giải
quyết:
|
- 24 giờ.
|
- Đối tượng thực hiện
thủ tục hành chính:
|
- Tổ chức, cá nhân
tham gia hoạt động vận chuyển vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật từ vùng
bị nhiễm đối tượng kiểm dịch thực vật.
|
- Cơ quan thực hiện
thủ tục hành chính:
|
- Chi cục Bảo vệ
Thực vật tỉnh Điện Biên.
|
- Kết quả thực hiện
thủ tục hành chính:
|
- Giấy chứng nhận
kiểm dịch thực vật nhập khẩu, quá cảnh và vận chuyển nội địa
|
- Lệ phí (nếu có):
|
Quy định tại Mục
III ban hành kèm theo Thông tư số 231/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016
của Bộ Tài chính)
1. Lô hàng nhỏ
Stt
|
Danh
Mục
|
Mức thu
(1.000
đồng/lô)
|
1
|
Lô hàng
thương phẩm đến 10 kg
|
15
|
2
|
Lô hàng
dùng làm giống đến 01 kg
|
120
|
3
|
Lô hàng
là cây giống, cành ghép, mắt ghép, hom giống đến 10 cá thể
|
25
|
2. Lô hàng
lớn là cây giống, cành ghép, mắt ghép, hom giống tính theo đơn vị cá thể
Lô hàng tính theo đơn vị cá thể
|
Mức
thu
(1.000 đồng/lô)
|
Giấy tờ nghiệp vụ
|
Phân tích giám định
|
Kiểm tra thu thập sinh vật gây hại
|
Lấy mẫu
|
Côn trùng
|
Nấm
|
Tuyến trùng
|
Cỏ dại
|
Vi khuẩn
|
Virus/
Viroid/Plasma
|
Từ trên 10 - < 100
|
15
|
20
|
22
|
39
|
65
|
52
|
39
|
130
|
200
|
100 - ≤ 1000
|
15
|
40
|
30
|
39
|
65
|
52
|
39
|
130
|
200
|
> 1.000
|
15
|
60
|
40
|
39
|
65
|
52
|
39
|
130
|
200
|
3. Lô hàng
lớn tính theo khối lượng
Trọng lượng lô hàng
(tấn, m3)
|
Mức thu (1.000 đồng/lô)
|
Giấy tờ nghiệp vụ
|
Kiểm tra thu thập sinh vật gây hại
|
Lấy mẫu
|
Phân tích giám định
|
Côn trùng
|
Nấm
|
Tuyến trùng
|
Cỏ dại
|
Vi khuẩn
|
Virus/
Viroid/
Plasma
|
< 1
|
15
|
10
|
14
|
39
|
65
|
52
|
39
|
130
|
200
|
1 - 5
|
15
|
14
|
22
|
39
|
65
|
52
|
39
|
130
|
200
|
6 -10
|
15
|
18
|
30
|
39
|
65
|
52
|
39
|
130
|
200
|
11 - 15
|
15
|
22
|
38
|
39
|
65
|
52
|
39
|
130
|
200
|
16 - 20
|
15
|
26
|
46
|
39
|
65
|
52
|
39
|
130
|
200
|
21 -25
|
15
|
30
|
54
|
39
|
65
|
52
|
39
|
130
|
200
|
26 - 30
|
15
|
30
|
62
|
39
|
65
|
52
|
39
|
130
|
200
|
31 - 35
|
15
|
38
|
70
|
39
|
65
|
52
|
39
|
130
|
200
|
36 - 40
|
15
|
42
|
78
|
39
|
65
|
52
|
39
|
130
|
200
|
41 - 45
|
15
|
46
|
86
|
39
|
65
|
52
|
39
|
130
|
200
|
46 - 50
|
15
|
50
|
104
|
39
|
65
|
52
|
39
|
130
|
200
|
51 - 60
|
15
|
55
|
112
|
39
|
65
|
52
|
39
|
130
|
200
|
61 - 70
|
15
|
60
|
120
|
39
|
65
|
52
|
39
|
130
|
200
|
71 - 80
|
15
|
65
|
128
|
39
|
65
|
52
|
39
|
130
|
200
|
81 - 90
|
15
|
70
|
136
|
39
|
65
|
52
|
39
|
130
|
200
|
91 - 100
|
15
|
75
|
144
|
39
|
65
|
52
|
39
|
130
|
200
|
101 - 120
|
15
|
80
|
152
|
39
|
65
|
52
|
39
|
130
|
200
|
121 - 140
|
15
|
85
|
160
|
39
|
65
|
52
|
39
|
130
|
200
|
141 - 160
|
15
|
90
|
168
|
39
|
65
|
52
|
39
|
130
|
200
|
161 - 180
|
15
|
95
|
176
|
39
|
65
|
52
|
39
|
130
|
200
|
181 - 200
|
15
|
100
|
184
|
39
|
65
|
52
|
39
|
130
|
200
|
201- 230
|
15
|
105
|
192
|
39
|
65
|
52
|
39
|
130
|
200
|
231 - 260
|
15
|
110
|
200
|
39
|
65
|
52
|
39
|
130
|
200
|
261 - 290
|
15
|
115
|
208
|
39
|
65
|
52
|
39
|
130
|
200
|
291 - 320
|
15
|
120
|
216
|
39
|
65
|
52
|
39
|
130
|
200
|
321 - 350
|
15
|
125
|
224
|
39
|
65
|
52
|
39
|
130
|
200
|
351 - 400
|
15
|
130
|
232
|
39
|
65
|
52
|
39
|
130
|
200
|
401 - 450
|
15
|
135
|
240
|
39
|
65
|
52
|
39
|
130
|
200
|
451 - 500
|
15
|
140
|
248
|
39
|
65
|
52
|
39
|
130
|
200
|
Ghi chú: Trong biểu
trên, các mức thu được hiểu như sau:
- Mức thu
quy định tại Biểu phí nêu trên chưa bao gồm chi công tác phí cho cán bộ trực
tiếp thực hiện lấy mẫu, kiểm tra vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật.
Mức chi
công tác phí cho cán bộ trực tiếp thực hiện lấy mẫu, kiểm tra vật thể thuộc
diện kiểm dịch thực vật: Áp dụng theo chế độ công tác phí đối với các cơ quan
nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập. Người nộp phí phải trả cho tổ chức thu
phí khi có phát sinh chi phí này.
Khi phát
sinh chi phí này, tổ chức thu phí sẽ Thông báo mức thu cho người nộp phí
trước khi tiến hành công tác lấy mẫu, kiểm tra vật thể.
- Thực tế
phân tích, giám định chỉ tiêu nào thì thu phí theo chỉ tiêu đó.
- Lô hàng
có khối lượng trên 500 (tấn, m3) được phân lô theo hầm tầu, kho để
kiểm dịch và tính phí kiểm dịch, hoặc cộng thêm phí kiểm dịch phần còn lại
với phí kiểm dịch của lô 500 (tấn, m3).
- Trọng
lượng thực tế (tấn, m3) nằm trong khoảng giữa 2 lô hàng thì thực
hiện nguyên tắc làm tròn (≥ 0,5 tính vào lô liền kề trên < 0,5 tính vào lô
liền kề dưới).
- Lô hàng
có khối lượng nhỏ ≤ 01 kg (hạt giống), ≤ 10 cá thể (cành ghép, mắt ghép, hom
giống, củ giống) bao gồm nhiều chủng loại giống khác nhau được tính phí KDTV
tương đương với phí KDTV của 1 lô hàng.
- Phí giám
sát khử trùng vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật được tính bằng 50% mức
thu theo mục này./.
|
- Tên mẫu
đơn, mẫu tờ khai:
|
- Giấy đăng
ký kiểm dịch thực vật vận chuyển nội địa (Phụ
lục II ban hành kèm theo Thông tư 35/2015/TT-BNNPTNT).
|
- Yêu cầu, điều
kiện để thực hiện TTHC:
|
- Không.
|
- Căn cứ
pháp lý của thủ tục hành chính:
|
- Luật Bảo vệ
và kiểm dịch thực vật số 41/2013/QH13 ngày 25/11/2013;
- Thông tư số 35
/2015/TT-BNNPTNT ngày 14 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và
phát triển nông thôn Quy định về kiểm dịch thực vật nội địa;
- Thông tư
231/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp và quản lý sử dụng phí trong lĩnh vực bảo vệ thực vật
|
MẪU
GIẤY ĐĂNG KÝ KIỂM DỊCH THỰC VẬT VẬN CHUYỂN NỘI ĐỊA
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 35/2015/TT-BNNPTNT ngày 14 tháng 10 năm 2015 của Bộ
trưởng Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
…………,
ngày……tháng……năm……
GIẤY
ĐĂNG KÝ KIỂM DỊCH THỰC VẬT VẬN CHUYỂN NỘI ĐỊA
Kính
gửi: …………………………………………………
Tên tổ chức, cá nhân đăng
ký:...............................................................................
Địa
chỉ:...................................................................................................................
Điện thoại:
………………… Fax/E-mail:............................................................
Số Giấy CMND:
..... Ngày cấp: …………… Nơi cấp: ………………….
Đề nghị quý
cơ quan kiểm dịch lô hàng vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch thực vật
sau:
1. Tên hàng: …………..…………. Tên khoa
học:.................................................
Cơ sở sản
xuất:.......................................................................................................
Địa
chỉ:....................................................................................................................
2. Số lượng và loại
bao
bì:.......................................................................................
3. Khối lượng tịnh:
………………… Khối lượng cả bì:.....................................
4. Phương tiện chuyên
chở:....................................................................................
5. Nơi đi:..................................................................................................................
6. Nơi đến:...............................................................................................................
7. Mục đích sử
dụng:..............................................................................................
8. Địa điểm sử
dụng:...............................................................................................
9. Thời gian kiểm
dịch:............................................................................................
10. Địa điểm, thời gian
giám sát xử lý (nếu có):...............................................
.................................................................................................................................
Số bản Giấy chứng
nhận KDTV cần cấp: …………… bản chính; ………… bản sao..............
Vào sổ số: ………………
ngày ……/……/……
Cán bộ KDTV
nhận giấy đăng ký
(Ký và ghi rõ họ tên)
|
Tổ chức, cá
nhân đăng ký
(Ký và ghi rõ họ tên)
|
MẪU
GIẤY CHỨNG NHẬN KIỂM DỊCH THỰC VẬT NHẬP KHẨU, QUÁ CẢNH VÀ VẬN CHUYỂN NỘI ĐỊA
(Ban
hành kèm theo Thông tư 33 /2014 /TT-BNNPTNT ngày 30 tháng 10 năm 2014 của Bộ
trưởng Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn)
(TÊN CƠ
QUAN CHỦ QUẢN)
(TÊN CƠ QUAN KDTV)
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
………, ngày … tháng
…. năm ……..
|
GIẤY
CHỨNG NHẬN KIỂM DỊCH THỰC VẬT
NHẬP KHẨU, QUÁ CẢNH VÀ VẬN CHUYỂN NỘI ĐỊA
Số:.............
/KDTV
Cấp cho:................................................................................................................
Địa chỉ:..................................................................................................................
Điện thoại:.............................................................................................................
CĂN CỨ CẤP GIẤY:
□ Giấy phép kiểm dịch
thực vật (KDTV) nhập khẩu số …….ngày../…../……;
□ Giấy đăng ký KDTV; □ Giấy chứng nhận KDTV
của nước xuất khẩu;
□ Kết quả kiểm tra,
phân tích giám định trong phòng thí nghiệm;
□ Dấu xử lý vật liệu đóng
gói bằng gỗ của nước xuất khẩu;
□ Căn cứ khác:
………………………………………………
CHỨNG NHẬN:
Những vật thể thuộc diện
KDTV (vật thể) sau đây:.....................................
Tên khoa
học:.................................................................................................
Số lượng:........................................................................................................
Khối
lượng:………………………(viết bằng chữ)........................................
Phương tiện vận
chuyển:................................................................................
Nơi đi:.............................................................................................................
Nơi đến:..........................................................................................................
□ Chưa phát
hiện đối tượng kiểm dịch thực vật, đối tượng phải kiểm soát của Việt Nam
□ Phát hiện
loài ……………………………. là đối tượng kiểm dịch thực vật, đối tượng phải kiểm soát của
Việt Nam. Lô
vật thể đã được xử lý đảm bảo tiêu diệt triệt để sinh vật gây hại trên;
□ Phát hiện sinh vật
gây hại lạ. Lô vật thể đã được xử lý đảm bảo tiêu diệt triệt để sinh vật gây
hại lạ trên;
□ Lô vật thể trên được
phép chở tới:…………………………………..............
QUY
ĐỊNH MỘT SỐ ĐIỀU KIỆN TRONG KHI GỬI VÀ NHẬN HÀNG:
□ Lô vật thể được phép
gieo trồng, sử dụng tại địa điểm quy định trên;
□ Lô vật thể được phép
quá cảnh lãnh thổ Việt Nam theo lộ trình trên và phải tuân thủ mọi quy định về
KDTV quá cảnh của Việt Nam
□ Báo ngay cho cơ quan
KDTV/Bảo vệ thực vật nơi gần nhất khi phát hiện đối tượng kiểm dịch thực vật, đối
tượng phải kiểm soát của Việt Nam (trong quá trình bốc dỡ, vận chuyển, sử dụng,
gieo trồng, ….);
□ Điều kiện khác:.......................................................
|
Thủ trưởng cơ quan
(Ký tên, đóng dấu)
|
____________
Ghi chú: Chủ vật thể
không được chở lô vật thể đến địa điểm khác nếu không được phép của cơ quan
KDTV.