Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 3915/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Thanh Hóa Người ký: Lê Đức Giang
Ngày ban hành: 24/10/2023 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3915/QĐ-UBND

Thanh Hóa, ngày 24 tháng 10 năm 2023

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CHẤP THUẬN ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT VÀ CẬP NHẬT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT HẰNG NĂM, HUYỆN YÊN ĐỊNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 về việc hướng dẫn thi hành Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về việc sửa đổi bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 về việc sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ các Văn bản của Thủ tướng Chính phủ: Số 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 về việc phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050, kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025; số 153/QĐ-TTg ngày 27/02/2023 về việc phê duyệt quy hoạch tỉnh Thanh Hóa thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ các Nghị quyết của HĐND tỉnh: Số 412/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 về việc chấp thuận danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa đợt 3 năm 2023; số 422/NQ-HĐND ngày 03/8/2023 về việc chấp thuận bổ sung danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa đợt 4, năm 2023;

Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: Số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 về việc phê duyệt phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất trong Phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai theo khu chức năng và theo loại đất đến từng đơn vị hành chính cấp huyện trong quy hoạch tỉnh thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045 và điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 cấp huyện; số 2598/QĐ-UBND ngày 20/7/2023 về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất chuyên trồng lúa nước đã được phân bổ tại Quyết định số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 của UBND tỉnh; số 2170/QĐ-UBND ngày 21/6/2023 về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến thời kỳ 2021 - 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2023, huyện Yên Định; số 3267/QĐ-UBND ngày 14/9/2023 về việc chấp thuận điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất và cập nhật kế hoạch sử dụng đất hằng năm, huyện Yên Định;

Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1324/TTr-STNMT ngày 12/10/2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Chấp thuận điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất và cập nhật kế hoạch sử dụng đất hằng năm, huyện Yên Định, với các nội dung chính sau:

1. Điều chỉnh, bổ sung danh mục công trình, dự án và chỉ tiêu sử dụng đất các loại đất vào Phụ biểu số 07 ban hành kèm theo Quyết định số 2170/QĐ-UBND ngày 21/6/2023 của UBND tỉnh: Chi tiết theo Phụ biểu số 01 kèm theo.

2. Điều chỉnh chỉ tiêu sử dụng đất của các loại đất tại khoản 1 Điều 2 và Phụ biểu số 03.1, Phụ biểu số 03.2 của Quyết định số 2170/QĐ-UBND ngày 21/6/2023 của UBND tỉnh, cụ thể:

a) Tăng chỉ tiêu sử dụng đất:

- Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp (SKC) tại xã Yên Phong 0,80 ha.

- Đất công trình năng lượng (DNL) tại xã Định Công 0,1955 ha, xã Định Thành diện tích 0,0,0556 ha.

- Đất thủy lợi (DTL) tại thị trấn Thống Nhất 0,3256 ha, xã Yên Phú 3,2657 ha.

- Đất ở tại nông thôn (ONT) tại xã Yên Phong 0,1812 ha.

b) Giảm chỉ tiêu sử dụng các loại đất, gồm:

- Đất trồng lúa 1,3864 ha (Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (LUC) giảm 1,3147 ha: Tại xã Định Công 0,1955 ha, xã Yên Phong 0,9642 ha, xã Yên phú 0,0021 ha, xã Yên Thịnh 0,1529 ha).

- Đất trồng cây hàng năm khác (BHK) tại xã Định Thành 0,0556 ha, xã Yên Phú 0,8939 ha.

- Đất trồng cây lâu năm (CLN) tại thị trấn Thống Nhất 0,0071 ha, xã Yên Phú 0,0010 ha.

- Đất nuôi trồng thủy sản (NTS) tại thị trấn Thống Nhất 0,0226 ha, xã Yên Phú 0,0027 ha.

- Đất giao thông (DGT) tại thị trấn Thống Nhất 0,2922 ha, xã Yên Phú 2,2864 ha, xã Yên Thịnh 0,0229 ha.

- Đất thủy lợi (DTL) tại xã Yên Phong 0,0200 ha, tại xã Yên Thịnh 0,0081 ha.

- Đất ở tại đô thị (ODT) tại thị trấn Thống Nhất 0,0037 ha.

- Đất chưa sử dụng (CSD) tại xã Yên Thịnh 0,0052 ha.

(Chi tiết theo các phụ biểu: Số 02.1, số 02.2 kèm theo)

3. Điều chỉnh chỉ tiêu kế hoạch thu hồi đất tại khoản 2 Điều 2 và Phụ biểu số 04.1, Phụ biểu số 04.2 ban hành kèm theo Quyết định số 2170/QĐ-UBND ngày 21/6/2023 của UBND tỉnh, cụ thể:

Điều chỉnh tăng chỉ tiêu kế hoạch thu hồi đất, cụ thể:

- Đất trồng lúa (LUA) diện tích 0,4222 ha, trong đó đất chuyên trồng lúa nước(LUC) diện tích 0,3505 ha (Xã Định Công 0,1955 ha, xã Yên Phú 0,0021 ha, xã Yên Thịnh 0,1529 ha);

- Đất trồng cây hàng năm khác (BHK) diện tích 0,9495 ha (Xã Định Thành 0,0556 ha, xã Yên Phú 0,8939).

- Đất trồng cây lâu năm (CLN) diện tích 0,0081 ha (Thị trấn Thống Nhất 0,0071 ha, xã Yên Phú 0,0010 ha).

- Đất nuôi trồng thủy sản (NTS) diện tích 0,0253 ha (tại thị trấn Thống Nhất 0,0226 ha, xã Yên Phú 0,0027 ha).

- Đất giao thông (DGT) diện tích 2,6015 ha (tại thị trấn Thống Nhất 0,2922 ha, xã Yên Phú 2,2864 ha, xã Yên Phong 0,0229 ha).

- Đất thủy lợi 0,0081 ha tại xã Yên Phong.

- Đất ở nông thôn (ONT) diện tích 0,0079 ha tại xã Yên Phú.

- Đất ở tại đô thị (ODT) diện tích 0,0037 ha tại thị trấn Thống Nhất.

(Chi tiết theo các phụ biểu: Số 03.1, số 03.2 kèm theo)

4. Điều chỉnh, bổ sung tăng chỉ tiêu chuyển mục đích sử dụng đất của các loại đất tại khoản 3 Điều 2 và Phụ biểu số 05.1 và Phụ biểu số 05.2 của Quyết định số 2170/QĐ-UBND ngày 21/6/2023 của UBND tỉnh, cụ thể:

- Đất trồng lúa (LUA) diện tích 1,3864 ha (trong đó: Diện tích đất chuyên trồng lúa nước (LUC) 1,3147 ha) tại xã Định Công 0,1955 ha, xã Yên Phong 0,9642 ha, xã Yên Phú 0,0021 ha, xã Yên Phong 0,1529 ha).

- Đất trồng cây hàng năm khác (BHK) diện tích 0,9495 ha (Xã Định Thành 0,0556 ha, xã Yên Phú 0,8939).

- Đất trồng cây lâu năm (CLN) diện tích 0,0081 ha (Thị trấn Thống Nhất 0,0071 ha, xã Yên Phú 0,0010 ha).

- Đất nuôi trồng thủy sản (NTS) diện tích 0,0253 ha (Thị trấn Thống Nhất 0,0226 ha, xã Yên Phú 0,0027 ha).

(Chi tiết theo Phụ biểu số 04.1, số 04.2 kèm theo)

5. Điều chỉnh, bổ sung tăng chỉ tiêu đưa đất chưa sử dụng (CSD) vào sử dụng tại xã Yên Phong với tống diện tích 0,0052 ha vào khoản 4 Điều 2 và Phụ biểu số 06.2 của Quyết định số 2170/QĐ-UBND ngày 21/6/2023 của UBND tỉnh.

(Chi tiết theo Phụ biểu số 05 kèm theo)

6. Các nội dung, chỉ tiêu sử dụng đất khác không thay đổi, điều chỉnh tiếp tục thực hiện theo Quyết định số 2170/QĐ-UBND ngày 21/6/2023 và Quyết định số 3267/QĐ-UBND ngày 14/9/2023 của UBND tỉnh.

Điều 2. Trách nhiệm của các đơn vị có liên quan.

1. Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm trước pháp luật và UBND tỉnh về tính chính xác, sự phù hợp của không gian và số liệu diện tích, loại đất, chỉ tiêu sử dụng đất đã được UBND tỉnh phân bổ, phê duyệt tại các Quyết định: Số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022, số 2598/QĐ-UBND ngày 20/7/2023, số 2170/QĐ-UBND ngày 21/6/2023 và số 3267/QĐ-UBND ngày 14/9/2023; hướng dẫn UBND huyện Yên Định và các đơn vị có liên quan theo dõi, cập nhật chỉ tiêu sử dụng đất vào kế hoạch sử dụng đất hằng năm trình cấp thẩm quyền phê duyệt; hoàn thiện đầy đủ hồ sơ về đầu tư, sử dụng đất, sử dụng rừng, xây dựng, bảo vệ môi trường... mới triển khai dự án theo đúng quy định của pháp luật.

2. UBND huyện Yên Định thực hiện chức năng quản lý Nhà nước về đất đai trên địa bàn; cập nhật các chỉ tiêu sử dụng đất được bổ sung, điều chỉnh vào hồ sơ kế hoạch sử dụng đất hằng năm trình cấp thẩm quyền phê duyệt; chấp hành thực hiện nghiêm túc chỉ tiêu sử dụng đất đã được UBND tỉnh phân bổ tại các Quyết định: Số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022, số 2598/QĐ-UBND ngày 20/7/2023, số 2170/QĐ-UBND ngày 21/6/2023 và số 3267/QĐ-UBND ngày 14/9/2023; thực hiện đầy đủ trình tự, thủ tục, hồ sơ về đầu tư, sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng rừng, xây dựng, bảo vệ môi trường và các quy định khác liên quan mới triển khai dự án theo quy định của pháp luật.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Tài chính, Nông nghiệp và PTNT, Công Thương; Ban quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn và các khu công nghiệp; UBND huyện Yên Định và các đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.


Nơi nhận:
- Như Điều 3 QĐ;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh (để b/cáo);
- Các đơn vị có liên quan;
- Lưu: VT, NN.
(MC154.10.23)

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Đức Giang

Phụ biểu số 01:

HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG THỰC HIỆN TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT HẰNG NĂM, HUYỆN YÊN ĐỊNH

(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng năm 2023 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Công trình, dự án

Địa điểm (đến cấp xã)

Diện tích thực hiện kế hoạch

Hiện trạng

Diện tích tăng thêm

Sử dụng vào loại đất

Văn bản chủ trương đầu tư; nguồn vốn đầu tư của cơ quan có thẩm quyền

Trích lục hoặc trích đo vị trí khu đất

Ghi chú

I

Dự án đất công trình năng lượng

1

Đường dây 500KV Nam Định 1 - Thanh Hóa

Xã Định Công, xã Định Thành

0,2511

0,2511

DNL

Văn bản số 315/TTg-NN ngày 27/4/2023; Công điện số 360/CĐ-TTg ngày 02/5/2023; Văn bản số 9023/NPMB-BĐ ngày 289/2023 của Sở Tài nguyên và Môi Trường

Các Trích lục bản đồ địa chính khu đất số 01, 01, 02/TLBĐ, lập ngày 15/9/2023 do Sở Tài nguyên và Môi trường phê duyệt

II

Dự án đất thủy lợi

1

Nâng cấp đê bao Yên Giang (Đê hữu sông Hép), huyện Yên Định

Xã Yên Phú, thị trấn Thống Nhất

3,9300

0,3387

3,5913

DTL

Nghị quyết số 412/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 của HĐND tỉnh; Nghị quyết số 195/NQ-HĐND ngày 20/12/2022 của HĐND huyện Yên Định về việc chủ trương đầu tư dự án.

Các Trích lục bản đồ địa chính khu đất số 376, 378, 377/TLBĐ, ngày 23/6/2023 do Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện Yên Định lập

III

Dự án đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

1

Nhà máy nước sạch khu vực Kiểu tại xã Yên Phong, huyện Yên Định

Xã Yên Phong

0,8000

0,8000

SKC

Quyết định số 28/QĐ-UBND ngày 06/01/2020 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư dự án Nhà máy nước sạch khu Vực Kiểu tại xã Yên Phong, huyện Yên Định

Trích lục bản đồ địa chính khu đất số 88/TLBĐ, do Văn phòng Đăng ký đất đai Thanh Hóa thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường lập ngày 14/02/2022.

Đã được phê duyệt kế hoạch năm 2023 diện tích 4,60 ha

IV

Dự án đất ở nông thôn

1

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Yên thịnh (bao gồm khu Tái định cư dự án di tích nơi thành lập chi bộ Đảng đầu tiên huyện Yên Định)

Xã Yên Thịnh

0,1891

0,1891

ONT

Nghị quyết số 422/NQ-HĐND ngày 03/8/2023 của HĐND tỉnh

Trích lục bản đồ địa chính khu đất số 646/TLBĐ, do Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai huyện Yên Định lập ngày 28/8/2023

Phụ biểu số 02.1:

BẢNG ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT HẰNG NĂM, HUYỆN YÊN ĐỊNH

(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng năm 2023 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 được phê duyệt tại QĐ số 2170/QĐ-UBND

Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 điều chỉnh tại QĐ số 3267/QĐ-UBND

Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 sau điều chỉnh bổ sung

So sánh

Phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Thống Nhất

Xã Định Công

Xã Định Thành

Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 được duyệt

Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 điều chỉnh tại QĐ số 3267/QĐ-UBND

Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 sau điều chỉnh

Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 được duyệt

Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 điều chỉnh tại QĐ số 3267/QĐ-UBND

Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 sau điều chỉnh

Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 được duyệt

Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 điều chỉnh tại QĐ số 3267/QĐ-UBND

Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 sau điều chỉnh

I

Loại đất

1

Đất nông nghiệp

14.303,91

14.296,34

14.293,9707

-2,3693

1237,90

1.237,90

1.237,8703

385,44

385,17

584,9745

765,07

765,07

765,0144

1.1

Đất trồng lúa

9.531,03

9.523,56

9.522,1736

-1,3864

35,76

35,76

35,7600

243,60

243,33

243,1345

479,22

479,22

479,2200

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

9.387,84

9.380,37

9.379,0553

-1,3147

35,76

35,76

35,7600

232,27

232,00

231,8045

479,22

479,22

479,2200

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

2.141,47

2.141,36

2.140,4105

-0,9495

588,93

588,93

588,9300

43,04

43,04

43,0400

29,52

29,52

29,4644

1.3

Đất trồng cây lâu năm

390,44

390,44

390,4319

-0,0081

165,53

165,53

165,5229

1,87

1,87

1,8700

19,91

19,91

19,9100

1.4

Đất rừng phòng hộ

1.5

Đất rừng đặc dụng

1.6

Đất rừng sản xuất

626,93

626,93

626,9300

0,24

0,24

0,2400

82,03

82,03

82,0300

207,32

207,32

207,3200

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

526,67

526,67

526,6447

-0,0253

84,93

84,93

84,9074

9,58

9,58

9,5800

14,24

14,24

14,2400

1.8

Đất làm muối

1.9

Đất nông nghiệp khác

1.087,37

1.087,37

1.087,3700

362,51

362,51

362,5100

5,32

5,32

5,3200

14,86

14,86

14,8600

2

Đất phi nông nghiệp

7.794,09

7.808,00

7.810,3745

2,3745

501,09

501,09

501,1197

262,60

262,87

263,0655

286,44

286,44

286,4956

2.1

Đất quốc phòng

12,41

12,41

12,4100

2.2

Đất an ninh

285,97

285,97

285,9700

276,89

276,89

276,8900

2.3

Đất khu công nghiệp

2.4

Đất cụm công nghiệp

81,18

81,18

81,1800

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

89,33

89,33

89,3300

0,12

0,12

0,1200

0,34

0,34

0,3400

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

200,33

208,56

209,3600

0,8000

3,26

3,26

3,2600

0,15

0,15

0,1500

0,58

0,58

0,5800

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

224,82

231,13

231,1300

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

101,84

101,84

101,8400

13,40

13,40

13,4000

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

3.022,99

3.022,35

3.023,7470

1,3970

118,30

118,30

118,3334

79,08

79,35

79,5455

133,60

133,60

133,6556

-

Đất giao thông

1.795,38

1.794,95

1.792,5327

-2,4173

73,85

73,85

73,5578

55,44

55,73

55,7300

95,97

95,97

95,9700

-

Đất thủy lợi

753,48

753,31

756,8732

3,5632

23,43

23,43

23,7556

18,45

18,43

18,4300

28,13

28,13

28,1300

-

Đất xây dựng cơ sở văn hoá

44,58

44,58

44,5800

2,33

2,33

2,3300

0,48

0,48

0,4800

1,19

1,19

1,1900

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

16,43

16,43

16,4300

0,42

0,42

0,4200

0,12

0,12

0,1200

0,41

0,41

0,4100

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

78,44

78,44

78,4400

8,99

8,99

8,9900

1,78

1,78

1,7800

2,26

2,26

2,2600

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

43,42

43,42

43,4200

3,71

3,71

3,7100

0,29

0,29

0,2900

0,16

0,16

0,1600

-

Đất công trình năng lượng

72,26

72,26

72,5111

0,2511

0,10

0,10

0,1000

0,11

0,11

0,3055

0,23

0,23

0,2856

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

1,34

1,34

1,3400

0,04

0,04

0,0400

0,02

0,02

0,0200

0,07

0,07

0,0700

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

0,69

0,69

0,6900

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

16,23

16,23

16,2300

1,08

1,08

1,0800

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

19,49

19,49

19,4900

0,40

0,40

0,4000

0,10

0,10

0,1000

-

Đất cơ sở tôn giáo

8,00

8,00

8,0000

0,36

0,36

0,3600

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

199,73

199,69

199,6900

5,03

5,03

5,0300

2,03

2,03

2,0300

4,98

4,98

4,9800

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

-

Đất dịch vụ xã hội

-

Đất chợ

9,93

9,93

9,9300

0,40

0,40

0,4000

0,20

0,20

0,2000

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

1,33

1,33

1,3300

2.13

Đất ở tại nông thôn

2.118,45

2.118,45

2.118,6312

0,1812

72,05

72,05

72,0500

115,51

115,51

115,5100

2.14

Đất ở tại đô thị

557,28

557,28

557,2763

-0,0037

58,77

58,77

58,7663

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

21,91

21,91

21,9100

0,48

0,48

0,4800

1,83

1,83

1,8300

0,38

0,38

0,3800

2.16

Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp

3,47

3,47

3,4700

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

5,10

5,10

5,1000

0,45

0,45

0,4500

0,50

0,50

0,5000

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

769,27

769,27

769,2700

10,88

10,88

10,8800

95,64

95,64

95,6400

34,35

34,35

34,3500

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

262,00

262,00

262,0000

31,99

31,99

31,9900

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

3

Đất chưa sử dụng

784,89

778,56

778,5548

-0,0052

3,66

3,66

3,6600

4,77

4,77

4,7700

88,08

88,08

88,0800

Phụ biểu số 02.2:

BẢNG ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT HẰNG NĂM, HUYỆN YÊN ĐỊNH

(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng năm 2023 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 được phê duyệt tại QĐ số 2170/QĐ-UBND

Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 điều chỉnh tại QĐ số 3267/QĐ-UBND

Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 sau điều chỉnh bổ sung

So sánh

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Yên Phong

Xã Yên Phú

Xã Yên Thịnh

Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 được duyệt

Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 điều chỉnh tại QĐ số 3267/QĐ-UBND

Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 sau điều chỉnh

Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 được duyệt

Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 điều chỉnh tại QĐ số 3267/QĐ-UBND

Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 sau điều chỉnh

Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 được duyệt

Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 điều chỉnh tại QĐ số 3267/QĐ-UBND

Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 sau điều chỉnh

I

Loại đất

1

Đất nông nghiệp

14.303,91

14.296,34

14.293,9707

-2,3693

348,42

348,42

347,4558

1.125,71

1.125,71

1.124,7386

409,36

401,78

401,6271

1.1

Đất trồng lúa

9.531,03

9.523,56

9.522,1736

-1,3864

287,36

287,36

286,3958

547,05

547,05

546,9762

305,10

297,63

297,4771

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

9.387,84

9.380,37

9.379,0553

-1,3147

287,36

287,36

286,4000

494,01

494,01

494,0079

303,17

295,70

295,5471

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

2.141,47

2.141,36

2.140,4105

-0,9495

27,26

27,26

27,2600

370,10

370,10

369,2061

63,92

63,81

63,8100

1.3

Đất trồng cây lâu năm

390,44

390,44

390,4319

-0,0081

4,34

4,34

4,3400

15,28

15,28

15,2790

9,46

9,46

9,4600

1.4

Đất rừng phòng hộ

1.5

Đất rừng đặc dụng

1.6

Đất rừng sản xuất

626,93

626,93

626,9300

12,08

12,08

12,0800

10,74

10,74

10,7400

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

526,67

526,67

526,6447

-0,0253

4,51

4,51

4,5100

46,97

46,97

46,9673

15,01

15,01

15,0100

1.8

Đất làm muối

1.9

Đất nông nghiệp khác

1.087,37

1.087,37

1.087,3700

24,95

24,95

24,9500

134,23

134,23

134,2300

5,13

5,13

5,1300

2

Đất phi nông nghiệp

7.794,09

7.808,00

7.810,3745

2,3745

200,67

200,67

201,6342

514,47

514,47

515,4414

224,36

231,96

232,1181

2.1

Đất quốc phòng

12,41

12,41

12,4100

2.2

Đất an ninh

285,97

285,97

285,9700

2.3

Đất khu công nghiệp

2.4

Đất cụm công nghiệp

81,18

81,18

81,1800

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

89,33

89,33

89,3300

1,17

1,17

1,1700

1,58

1,58

1,5800

0,60

0,60

0,6000

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

200,33

208,56

209,3600

0,8000

5,93

5,93

6,7300

11,79

11,79

11,7900

0,45

8,68

8,6800

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

224,82

231,13

231,1300

18,33

18,33

18,3300

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

101,84

101,84

101,8400

0,33

0,33

0,3300

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

3.022,99

3.022,35

3.023,7470

1,3970

84,35

84,35

84,5142

216,70

216,70

217,6793

99,94

99,31

99,2790

-

Đất giao thông

1.795,38

1.794,95

1.792,5327

-2,4173

47,68

47,68

47,8642

115,76

115,76

113,4736

53,19

52,76

52,7371

-

Đất thủy lợi

753,48

753,31

756,8732

3,5632

22,24

22,24

22,2200

78,08

78,08

81,3457

32,54

32,38

32,3719

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

44,58

44,58

44,5800

1,16

1,16

1,1600

2,93

2,93

2,9300

0,97

0,97

0,9700

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

16,43

16,43

16,4300

0,40

0,40

0,4000

0,15

0,15

0,1500

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

78,44

78,44

78,4400

2,45

2,45

2,4500

2,93

2,93

2,9300

1,94

1,94

1,9400

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

43,42

43,42

43,4200

1,31

1,31

1,3100

1,18

1,18

1,1800

2,46

2,46

2,4600

-

Đất công trình năng lượng

72,26

72,26

72,5111

0,2511

1,03

1,03

1,0300

0,08

0,08

0,0800

0,06

0,06

0,0600

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

1,34

1,34

1,3400

0,01

0,01

0,0100

0,05

0,05

0,0500

0,02

0,02

0,0200

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

0,69

0,69

0,6900

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

16,23

16,23

16,2300

2,58

2,58

2,5800

0,73

0,73

0,7300

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

19,49

19,49

19,4900

0,20

0,20

0,2000

0,95

0,95

0,9500

0,33

0,33

0,3300

-

Đất cơ sở tôn giáo

8,00

8,00

8,0000

1,95

1,95

1,9500

0,80

0,80

0,8000

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

199,73

199,69

199,6900

6,45

6,45

6,4500

14,60

14,60

14,6000

7,81

7,77

7,7700

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

-

Đất dịch vụ xã hội

-

Đất chợ

9,93

9,93

9,9300

0,07

0,07

0,0700

0,69

0,69

0,6900

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

1,33

1,33

1,3300

2.13

Đất ở tại nông thôn

2.118,45

2.118,45

2.118,6312

0,1812

67,29

67,29

67,2900

189,01

189,01

189,0021

107,24

107,24

107,4291

2.14

Đất ở tại đô thị

557,28

557,28

557,2763

-0,0037

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

21,91

21,91

21,9100

0,32

0,32

0,3200

1,39

1,39

1,3900

0,59

0,59

0,5900

2.16

Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp

3,47

3,47

3,4700

0,03

0,03

0,0300

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

5,10

5,10

5,1000

0,04

0,04

0,0400

0,05

0,05

0,0500

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

769,27

769,27

769,2700

22,68

22,68

22,6800

86,22

86,22

86,2200

12,45

12,45

12,4500

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

262,00

262,00

262,0000

4,20

4,20

4,2000

2,03

2,03

2,0300

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

3

Đất chưa sử dụng

784,89

778,56

778,5548

-0,0052

28,08

28,08

28,0800

8,19

8,19

8,1900

14,42

14,40

14,3948

Phụ biểu số 03.1:

BẢNG ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG CHỈ TIÊU THU HỒI ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT HẰNG NĂM, HUYỆN YÊN ĐỊNH

(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng năm 2023 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích thu hồi năm 2023 được phê duyệt tại QĐ số 2170/QĐ-UBND

Diện tích thu hồi năm 2023 điều chỉnh tại QĐ số 3267/QĐ-UBND

Tổng diện tích thu hồi năm 2023 sau điều chỉnh bổ sung

So sánh

Phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Thống Nhất

Xã Định Công

Kế hoạch thu hồi đất năm 2023 được duyệt

Diện tích thu hồi năm 2023 điều chỉnh tại QĐ số 3267/QĐ-UBND

Kế hoạch thu hồi đất năm 2023 sau điều chỉnh

So sánh

Kế hoạch thu hồi đất năm 2023 được duyệt

Diện tích thu hồi năm 2023 điều chỉnh tại QĐ số 3267/QĐ-UBND

Kế hoạch thu hồi đất năm 2023 sau điều chỉnh

So sánh

1

Đất nông nghiệp

167,58

167,58

168,9851

1,4051

6,5400

6,5400

6,5697

0,0297

0,2700

0,4655

9,1955

1.1

Đất trồng lúa

135,21

135,21

135,6322

0,4222

0,2700

0,4655

3,1955

Trong, đó: Đất chuyên trồng lúa nước

134,91

134,91

135,2605

0,3505

0,2700

0,4655

0,1955

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

17,87

17,87

18,8195

0,9495

6,5400

6,5400

6,5400

1.3

Đất trồng cây lâu năm

1,28

1,28

1,2881

0,0081

0,0071

0,0071

1.4

Đất rừng phòng hộ

1.5

Đất rừng đặc dụng

1.6

Đất rừng sản xuất

1,88

1,88

1,8800

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

7,58

7,58

7,6053

0,0253

0,0226

0,0226

1.8

Đất làm muối

1.9

Đất nông nghiệp khác

3,76

3,76

3,7600

2

Đất phi nông nghiệp

17,12

17,12

19,7402

2,6202

0,2959

0,2959

0,0200

0,0200

2.1

Đất quốc phòng

2.2

Đất an ninh

2.3

Đất khu công nghiệp

2.4

Đất cụm công nghiệp

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

0,22

0,22

0,2200

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

15,00

15,00

17,6096

2,6096

0,2922

0,2922

0,0200

0,0200

-

Đất giao thông

9,37

9,37

11,9715

2,6015

0,2922

0,2922

-

Đất thủy lợi

5,40

5,40

5,4081

0,0081

0,0200

0,0200

-

Đất xây dựng, cơ sở văn hóa

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

0,10

0,10

0,1000

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

0,12

0,12

0,1200

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

-

Đất công trình năng lượng

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

-

Đất cơ sở tôn giáo

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

0,01

0,01

0,0100

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

-

Đất chợ

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

2.13

Đất ở tại nông thôn

0,88

0,88

0,8879

0,0079

2.14

Đất ở tại đô thị

0,08

0,08

0,0837

0,0037

0,0037

0,0037

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

2.16

Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

0,94

0,94

0,9400

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

Phụ biểu số 03.2:

BẢNG ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG CHỈ TIÊU THU HỒI ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT HẰNG NĂM, HUYỆN YÊN ĐỊNH

(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng năm 2023 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Định Thành

Xã Yên Phú

Xã Yên Thịnh

Kế hoạch thu hồi đất năm 2023 được duyệt

Diện tích thu hồi năm 2023 điều chỉnh tại QĐ số 3267/QĐ-UBND

Kế hoạch thu hồi đất năm 2023 sau điều chỉnh

So sánh

Kế hoạch thu hồi đất năm 2023 được duyệt

Diện tích thu hồi năm 2023 điều chỉnh tại QĐ số 3267/QĐ-UBND

Kế hoạch thu hồi đất năm 2023 sau điều chỉnh

So sánh

Kế hoạch thu hồi đất năm 2023 được duyệt

Diện tích thu hồi năm 2023 điều chỉnh tại QĐ số 3267/QĐ-UBND

Kế hoạch thu hồi đất năm 2023 sau điều chỉnh

So sánh

1

Đất nông nghiệp

13,1800

13,1800

13,2356

0,0556

1,5500

1,5500

2,5214

0,9714

4,8400

4,8400

4,9929

0,1529

1.1

Đất trồng lúa

12,0100

12,0100

12,0100

1,5500

1,5500

1,6238

0,0738

2,8100

2,8100

2,9629

0,1529

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

12,0100

12,0100

12,0100

1,5500

1,5500

1,5521

0,0021

2,8100

2,8100

2,9629

0,1529

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

0,2000

0,2000

0,2556

0,0556

0,8939

0,8939

1,1200

1,1200

1,1200

1.3

Đất trồng cây lâu năm

0,0010

0,0010

1.4

Đất rừng phòng hộ

1.5

Đất rừng đặc dụng

1.6

Đất rừng sản xuất

0,9700

0,9700

0,9700

0,9100

0,9100

0,9100

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

0,0027

0,0027

1.8

Đất làm muối

1.9

Đất nông nghiệp khác

2

Đất phi nông nghiệp

1,6000

1,6000

1,6000

2,2943

2,2943

0,3300

0,3300

0,3300

2.1

Đất quốc phòng

2.2

Đất an ninh

2.3

Đất khu công nghiệp

2.4

Đất cụm công nghiệp

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

1,1600

1,1600

1,1600

2,2864

2,2864

0,0700

0,0700

0,1010

0,0310

-

Đất giao thông

0,3800

0,3800

0,3800

2,2864

2,2864

0,0300

0,0300

0,0529

0,0229

-

Đất thủy lợi

0,7700

0,7700

0,7700

0,0400

0,0400

0,0481

0,0081

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

-

Đất công trình năng lượng

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

-

Đất cơ sở tôn giáo

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

0,0100

0,0100

0,0100

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

-

Đất chợ

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

2.13

Đất ở tại nông thôn

0,2200

0,2200

0,2200

0,0079

0,0079

0,2600

0,2600

0,2600

2.14

Đất ở tại đô thị

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

2.16

Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

0,2200

0,2200

0,2200

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

Phụ biểu số 04.1:

BẢNG ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG CHỈ TIÊU CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT HẰNG NĂM, HUYỆN YÊN ĐỊNH

(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng năm 2023 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích chuyển mục đích năm 2023 được phê duyệt tại QĐ số 2170/QĐ-UBND

Diện tích chuyển mục đích năm 2023 điều chỉnh tại QĐ số 3267/QĐ-UBND

Diện tích chuyển mục đích năm 2023 sau điều chỉnh, bổ sung

So sánh

Phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Thống Nhất

Xã Định Công

Xã Định Thành

Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 được duyệt

Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 điều chỉnh tại QĐ số 3267/QĐ-UBND

Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 sau điều chỉnh

Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 được duyệt

Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 điều chỉnh tại QĐ số 3267/QĐ-UBND

Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 sau điều chỉnh

Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 được duyệt

Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 điều chỉnh tại QĐ số 3267/QĐ-UBND

Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 sau điều chỉnh

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

285,88

293,46

295,8200

2,3693

8,1500

8,1500

8,1797

0,2300

0,5000

0,6955

13,4100

13,4100

13,4656

1.1

Đất trồng lúa

198,02

205,49

206,8700

1,3864

0,2700

0,4655

12,0100

12,0100

12,0100

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

194,10

201,57

202,8800

1,3147

0,2700

0,4655

12,0100

12,0100

12,0100

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

44,81

44,92

45,8700

0,9495

6,5400

6,5400

6,5400

0,2000

0,2000

0,2556

1.3

Đất trồng cây lâu năm

14,19

14,19

14,2000

0,0081

1,6200

1,6200

1,6271

0,2300

0,2300

0,2300

0,2300

0,2300

0,2300

1.4

Đất rừng phòng hộ

1.5

Đất rừng đặc dụng

1.6

Đất rừng sản xuất

1,88

1,88

1,8800

0,9700

0,9700

0,9700

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

9,28

9,28

9,3000

0,0253

0,0226

1.8

Đất làm muối

1.9

Đất nông nghiệp khác

17,70

17,70

17,7000

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

18,50

18,50

18,5000

5,5000

5,5000

5,5000

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

18,50

18,50

18,5000

5,5000

5,5000

5,5000

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

3,41

3,41

3,4300

0,0200

0,4400

0,4400

0,4400

Phụ biểu số 04.2:

BẢNG ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG CHỈ TIÊU CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT HẰNG NĂM, HUYỆN YÊN ĐỊNH

(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng năm 2023 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích chuyển mục đích năm 2023 được phê duyệt tại QĐ số 2170/QĐ-UBND

Diện tích chuyển mục đích năm 2023 điều chỉnh tại QĐ số 3267/QĐ-UBND

Diện tích chuyển mục đích năm 2023 sau điều chỉnh, bổ sung

So sánh

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Yên Phong

Xã Yên Phú

Xã Yên Thịnh

Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023 được duyệt

Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 điều chỉnh tại QĐ số 3267/QĐ-UBND

Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023 sau điều chỉnh

Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023 được duyệt

Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 điều chỉnh tại QĐ số 3267/QĐ-UBND

Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023 sau điều chỉnh

Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023 được duyệt

Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 điều chỉnh tại QĐ số 3267/QĐ-UBND

Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023 sau điều chỉnh

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

285,88

293,46

295,8200

2,3693

12,7000

12,7000

13,6642

12,6300

12,6300

13,6014

5,7900

13,3700

13,5229

1.1

Đất trồng lúa

198,02

205,49

206,8700

1,3864

12,6200

12,6200

13,5842

1,5500

1,5500

1,6238

3,7600

11,2300

11,3829

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

194,10

201,57

202,8800

1,3147

12,6200

12,6200

13,5842

1,5500

1,5500

1,5521

3,7600

11,2300

11,3829

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

44,81

44,92

45,8700

0,9495

10,6500

10,6500

11,5439

1,1200

1,2300

1,2300

1.3

Đất trồng cây lâu năm

14,19

14,19

14,2000

0,0081

0,0800

0,0800

0,0800

0,0010

1.4

Đất rừng phòng hộ

1.5

Đất rừng đặc dụng

1.6

Đất rừng sản xuất

1,88

1,88

1,8800

0,9100

0,9100

0,9100

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

9,28

9,28

9,3000

0,0253

0,4300

0,4300

0,4300

1.8

Đất làm muối

1.9

Đất nông nghiệp khác

17,70

17,70

17,7000

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

18,50

18,50

18,5000

10,2500

10,2500

10,2500

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

18,50

18,50

18,5000

10,2500

10,2500

10,2500

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

3,41

3,41

3,4300

0,0200

0,2200

0,2200

0,2200

0,0700

0,0700

0,1010

Phụ biểu số 05:

BẢNG ĐIỀU CHỈNH CHỈ TIÊU ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT HẰNG NĂM, HUYỆN YÊN ĐỊNH

(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng năm 2023 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích được phê duyệt tại Quyết định số 2170/QĐ-UBND

Tổng diện tích được phê duyệt tại Quyết định số 3267/QĐ-UBND

Tổng diện sau điều chỉnh bổ sung

So sánh

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Yên Phong

Diện tích đất được phê duyệt tại Quyết định số 2170/QĐ-UBND

Diện tích đất được phê duyệt tại Quyết định số 3267/QĐ-UBND

Diện tích đất sau điều chỉnh bổ sung

1

Đất nông nghiệp

NNP

0,46

0,46

0,4600

1.1

Đất trồng lúa

LUA

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1.8

Đất làm muối

LMU

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,46

0,46

0,4600

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

79,81

86,13

86,1352

0,0052

0,05

0,07

0,0752

2.1

Đất quốc phòng

CQP

2,09

2,09

2,0900

2.2

Đất an ninh

CAN

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

3,63

3,63

3,6300

0,05

0,05

0,0500

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,97

0,99

0,9900

0,02

0,0200

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

72,67

78,98

78,9800

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,13

0,13

0,1300

-

Đất giao thông

DGT

0,13

0,13

0,1300

-

Đất thủy lợi

DTL

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

-

Đất công trình năng lượng

DNL

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

-

Đất chợ

DCH

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,05

0,05

0,0552

0,0052

0,0052

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,27

0,27

0,2700

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

2.16

Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp

DTS

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 3915/QĐ-UBND ngày 24/10/2023 về chấp thuận điều chỉnh chỉ tiêu sử dụng đất và cập nhật kế hoạch sử dụng đất hằng năm, huyện Yên Định, tỉnh Thanh Hóa

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


5.216

DMCA.com Protection Status
IP: 18.188.63.71
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!