|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
3915/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thanh Hóa
|
|
Người ký:
|
Lê Đức Giang
|
Ngày ban hành:
|
24/10/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3915/QĐ-UBND
|
Thanh Hóa, ngày
24 tháng 10 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CHẤP THUẬN ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT VÀ CẬP NHẬT KẾ HOẠCH SỬ
DỤNG ĐẤT HẰNG NĂM, HUYỆN YÊN ĐỊNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật
Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Luật Quy hoạch
ngày 24/11/2017, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến
quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 về việc hướng dẫn thi hành Luật Đất đai; số
01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về việc sửa đổi bổ sung một số nghị định quy định
chi tiết thi hành Luật đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 về việc sửa đổi,
bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ các Văn bản của Thủ tướng Chính phủ: Số
326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 về việc phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất quốc
gia thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050, kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5
năm 2021-2025; số 153/QĐ-TTg ngày 27/02/2023 về việc phê duyệt quy hoạch tỉnh
Thanh Hóa thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày
12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh
quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Nghị quyết của HĐND tỉnh: Số
412/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 về việc chấp thuận danh mục các công trình, dự án phải
thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và quyết
định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa đợt 3
năm 2023; số 422/NQ-HĐND ngày 03/8/2023 về việc chấp thuận bổ sung danh mục các
công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất
rừng phòng hộ và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa
bàn tỉnh Thanh Hóa đợt 4, năm 2023;
Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: Số
2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 về việc phê duyệt phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất
trong Phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai theo khu chức năng và theo loại
đất đến từng đơn vị hành chính cấp huyện trong quy hoạch tỉnh thời kỳ
2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045 và điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ
2021-2030 cấp huyện; số 2598/QĐ-UBND ngày 20/7/2023 về việc phê duyệt điều chỉnh,
bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất chuyên trồng lúa nước đã được phân bổ tại Quyết định
số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 của UBND tỉnh; số 2170/QĐ-UBND ngày 21/6/2023 về
việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến thời kỳ 2021 - 2030 và kế
hoạch sử dụng đất năm 2023, huyện Yên Định; số 3267/QĐ-UBND ngày 14/9/2023 về
việc chấp thuận điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất và cập nhật kế hoạch sử
dụng đất hằng năm, huyện Yên Định;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại
Tờ trình số 1324/TTr-STNMT ngày 12/10/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Chấp thuận điều chỉnh,
bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất và cập nhật kế hoạch sử dụng đất hằng năm, huyện
Yên Định, với các nội dung chính sau:
1. Điều chỉnh, bổ sung danh mục công trình, dự án
và chỉ tiêu sử dụng đất các loại đất vào Phụ biểu số 07 ban hành kèm theo Quyết
định số 2170/QĐ-UBND ngày 21/6/2023 của UBND tỉnh: Chi tiết theo Phụ biểu số
01 kèm theo.
2. Điều chỉnh chỉ tiêu sử dụng đất của các loại đất
tại khoản 1 Điều 2 và Phụ biểu số 03.1, Phụ biểu số 03.2 của Quyết định số
2170/QĐ-UBND ngày 21/6/2023 của UBND tỉnh, cụ thể:
a) Tăng chỉ tiêu sử dụng đất:
- Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp (SKC) tại xã
Yên Phong 0,80 ha.
- Đất công trình năng lượng (DNL) tại xã Định Công
0,1955 ha, xã Định Thành diện tích 0,0,0556 ha.
- Đất thủy lợi (DTL) tại thị trấn Thống Nhất 0,3256
ha, xã Yên Phú 3,2657 ha.
- Đất ở tại nông thôn (ONT) tại xã Yên Phong 0,1812
ha.
b) Giảm chỉ tiêu sử dụng các loại đất, gồm:
- Đất trồng lúa 1,3864 ha (Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước (LUC) giảm 1,3147 ha: Tại xã Định Công 0,1955 ha, xã Yên Phong 0,9642
ha, xã Yên phú 0,0021 ha, xã Yên Thịnh 0,1529 ha).
- Đất trồng cây hàng năm khác (BHK) tại xã Định
Thành 0,0556 ha, xã Yên Phú 0,8939 ha.
- Đất trồng cây lâu năm (CLN) tại thị trấn Thống Nhất
0,0071 ha, xã Yên Phú 0,0010 ha.
- Đất nuôi trồng thủy sản (NTS) tại thị trấn Thống
Nhất 0,0226 ha, xã Yên Phú 0,0027 ha.
- Đất giao thông (DGT) tại thị trấn Thống Nhất
0,2922 ha, xã Yên Phú 2,2864 ha, xã Yên Thịnh 0,0229 ha.
- Đất thủy lợi (DTL) tại xã Yên Phong 0,0200 ha, tại
xã Yên Thịnh 0,0081 ha.
- Đất ở tại đô thị (ODT) tại thị trấn Thống Nhất
0,0037 ha.
- Đất chưa sử dụng (CSD) tại xã Yên Thịnh 0,0052
ha.
(Chi tiết theo
các phụ biểu: Số 02.1, số 02.2 kèm theo)
3. Điều chỉnh chỉ tiêu kế hoạch thu hồi đất tại khoản
2 Điều 2 và Phụ biểu số 04.1, Phụ biểu số 04.2 ban hành kèm theo Quyết định số
2170/QĐ-UBND ngày 21/6/2023 của UBND tỉnh, cụ thể:
Điều chỉnh tăng chỉ tiêu kế hoạch thu hồi đất, cụ
thể:
- Đất trồng lúa (LUA) diện tích 0,4222 ha, trong đó
đất chuyên trồng lúa nước(LUC) diện tích 0,3505 ha (Xã Định Công 0,1955 ha, xã
Yên Phú 0,0021 ha, xã Yên Thịnh 0,1529 ha);
- Đất trồng cây hàng năm khác (BHK) diện tích
0,9495 ha (Xã Định Thành 0,0556 ha, xã Yên Phú 0,8939).
- Đất trồng cây lâu năm (CLN) diện tích 0,0081 ha
(Thị trấn Thống Nhất 0,0071 ha, xã Yên Phú 0,0010 ha).
- Đất nuôi trồng thủy sản (NTS) diện tích 0,0253 ha
(tại thị trấn Thống Nhất 0,0226 ha, xã Yên Phú 0,0027 ha).
- Đất giao thông (DGT) diện tích 2,6015 ha (tại thị
trấn Thống Nhất 0,2922 ha, xã Yên Phú 2,2864 ha, xã Yên Phong 0,0229 ha).
- Đất thủy lợi 0,0081 ha tại xã Yên Phong.
- Đất ở nông thôn (ONT) diện tích 0,0079 ha tại xã
Yên Phú.
- Đất ở tại đô thị (ODT) diện tích 0,0037 ha tại thị
trấn Thống Nhất.
(Chi tiết theo
các phụ biểu: Số 03.1, số 03.2 kèm theo)
4. Điều chỉnh, bổ sung tăng chỉ tiêu chuyển mục
đích sử dụng đất của các loại đất tại khoản 3 Điều 2 và Phụ biểu số 05.1 và Phụ
biểu số 05.2 của Quyết định số 2170/QĐ-UBND ngày 21/6/2023 của UBND tỉnh, cụ thể:
- Đất trồng lúa (LUA) diện tích 1,3864 ha (trong
đó: Diện tích đất chuyên trồng lúa nước (LUC) 1,3147 ha) tại xã Định Công
0,1955 ha, xã Yên Phong 0,9642 ha, xã Yên Phú 0,0021 ha, xã Yên Phong 0,1529
ha).
- Đất trồng cây hàng năm khác (BHK) diện tích
0,9495 ha (Xã Định Thành 0,0556 ha, xã Yên Phú 0,8939).
- Đất trồng cây lâu năm (CLN) diện tích 0,0081 ha
(Thị trấn Thống Nhất 0,0071 ha, xã Yên Phú 0,0010 ha).
- Đất nuôi trồng thủy sản (NTS) diện tích 0,0253 ha
(Thị trấn Thống Nhất 0,0226 ha, xã Yên Phú 0,0027 ha).
(Chi tiết theo Phụ
biểu số 04.1, số 04.2 kèm theo)
5. Điều chỉnh, bổ sung tăng chỉ tiêu đưa đất chưa sử
dụng (CSD) vào sử dụng tại xã Yên Phong với tống diện tích 0,0052 ha vào khoản
4 Điều 2 và Phụ biểu số 06.2 của Quyết định số 2170/QĐ-UBND ngày 21/6/2023 của
UBND tỉnh.
(Chi tiết theo Phụ
biểu số 05 kèm theo)
6. Các nội dung, chỉ tiêu sử dụng đất khác không
thay đổi, điều chỉnh tiếp tục thực hiện theo Quyết định số 2170/QĐ-UBND ngày
21/6/2023 và Quyết định số 3267/QĐ-UBND ngày 14/9/2023 của UBND tỉnh.
Điều 2. Trách nhiệm của các
đơn vị có liên quan.
1. Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm trước
pháp luật và UBND tỉnh về tính chính xác, sự phù hợp của không gian và số liệu
diện tích, loại đất, chỉ tiêu sử dụng đất đã được UBND tỉnh phân bổ, phê duyệt
tại các Quyết định: Số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022, số 2598/QĐ-UBND ngày
20/7/2023, số 2170/QĐ-UBND ngày 21/6/2023 và số 3267/QĐ-UBND ngày 14/9/2023; hướng
dẫn UBND huyện Yên Định và các đơn vị có liên quan theo dõi, cập nhật chỉ tiêu
sử dụng đất vào kế hoạch sử dụng đất hằng năm trình cấp thẩm quyền phê duyệt;
hoàn thiện đầy đủ hồ sơ về đầu tư, sử dụng đất, sử dụng rừng, xây dựng, bảo vệ
môi trường... mới triển khai dự án theo đúng quy định của pháp luật.
2. UBND huyện Yên Định thực hiện chức năng quản lý
Nhà nước về đất đai trên địa bàn; cập nhật các chỉ tiêu sử dụng đất được bổ
sung, điều chỉnh vào hồ sơ kế hoạch sử dụng đất hằng năm trình cấp thẩm quyền
phê duyệt; chấp hành thực hiện nghiêm túc chỉ tiêu sử dụng đất đã được UBND tỉnh
phân bổ tại các Quyết định: Số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022, số 2598/QĐ-UBND
ngày 20/7/2023, số 2170/QĐ-UBND ngày 21/6/2023 và số 3267/QĐ-UBND ngày
14/9/2023; thực hiện đầy đủ trình tự, thủ tục, hồ sơ về đầu tư, sử dụng đất,
chuyển mục đích sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng rừng, xây dựng, bảo vệ môi
trường và các quy định khác liên quan mới triển khai dự án theo quy định của
pháp luật.
Điều 3. Quyết định này có
hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài
nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Tài chính, Nông nghiệp và
PTNT, Công Thương; Ban quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn và các khu công nghiệp;
UBND huyện Yên Định và các đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3 QĐ;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh (để b/cáo);
- Các đơn vị có liên quan;
- Lưu: VT, NN.
(MC154.10.23)
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Đức Giang
|
Phụ biểu số 01:
HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG THỰC HIỆN TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG
ĐẤT HẰNG NĂM, HUYỆN YÊN ĐỊNH
(Kèm theo Quyết định
số: /QĐ-UBND ngày tháng năm
2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Công trình, dự
án
|
Địa điểm (đến
cấp xã)
|
Diện tích thực
hiện kế hoạch
|
Hiện trạng
|
Diện tích tăng
thêm
|
Sử dụng vào loại
đất
|
Văn bản chủ
trương đầu tư; nguồn vốn đầu tư của cơ quan có thẩm quyền
|
Trích lục hoặc
trích đo vị trí khu đất
|
Ghi chú
|
I
|
Dự án đất công trình
năng lượng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường dây 500KV Nam Định 1 - Thanh Hóa
|
Xã Định Công, xã Định
Thành
|
0,2511
|
|
0,2511
|
DNL
|
Văn bản số 315/TTg-NN
ngày 27/4/2023; Công điện số 360/CĐ-TTg ngày 02/5/2023; Văn bản số
9023/NPMB-BĐ ngày 289/2023 của Sở Tài nguyên và Môi Trường
|
Các Trích lục bản
đồ địa chính khu đất số 01, 01, 02/TLBĐ, lập ngày 15/9/2023 do Sở Tài nguyên
và Môi trường phê duyệt
|
|
II
|
Dự án đất thủy lợi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nâng cấp đê bao Yên Giang (Đê hữu sông Hép), huyện
Yên Định
|
Xã Yên Phú, thị trấn
Thống Nhất
|
3,9300
|
0,3387
|
3,5913
|
DTL
|
Nghị quyết số
412/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 của HĐND tỉnh; Nghị quyết số 195/NQ-HĐND ngày 20/12/2022
của HĐND huyện Yên Định về việc chủ trương đầu tư dự án.
|
Các Trích lục bản
đồ địa chính khu đất số 376, 378, 377/TLBĐ, ngày 23/6/2023 do Chi nhánh Văn
phòng đăng ký đất đai huyện Yên Định lập
|
|
III
|
Dự án đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nhà máy nước sạch khu vực Kiểu tại xã Yên Phong,
huyện Yên Định
|
Xã Yên Phong
|
0,8000
|
|
0,8000
|
SKC
|
Quyết định số
28/QĐ-UBND ngày 06/01/2020 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư
dự án Nhà máy nước sạch khu Vực Kiểu tại xã Yên Phong, huyện Yên Định
|
Trích lục bản đồ địa
chính khu đất số 88/TLBĐ, do Văn phòng Đăng ký đất đai Thanh Hóa thuộc Sở Tài
nguyên và Môi trường lập ngày 14/02/2022.
|
Đã được phê duyệt
kế hoạch năm 2023 diện tích 4,60 ha
|
IV
|
Dự án đất ở nông thôn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Yên thịnh (bao gồm
khu Tái định cư dự án di tích nơi thành lập chi bộ Đảng đầu tiên huyện Yên Định)
|
Xã Yên Thịnh
|
0,1891
|
|
0,1891
|
ONT
|
Nghị quyết số 422/NQ-HĐND
ngày 03/8/2023 của HĐND tỉnh
|
Trích lục bản đồ địa
chính khu đất số 646/TLBĐ, do Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai huyện Yên Định
lập ngày 28/8/2023
|
|
Phụ biểu số 02.1:
BẢNG ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT HẰNG NĂM, HUYỆN YÊN ĐỊNH
(Kèm theo Quyết định
số: /QĐ-UBND ngày tháng
năm 2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 được phê duyệt tại QĐ số
2170/QĐ-UBND
|
Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 điều chỉnh tại QĐ số
3267/QĐ-UBND
|
Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 sau điều chỉnh bổ sung
|
So sánh
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Thống Nhất
|
Xã Định Công
|
Xã Định Thành
|
Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 được duyệt
|
Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 điều chỉnh tại QĐ số
3267/QĐ-UBND
|
Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 sau điều chỉnh
|
Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 được duyệt
|
Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 điều chỉnh tại QĐ số
3267/QĐ-UBND
|
Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 sau điều chỉnh
|
Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 được duyệt
|
Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 điều chỉnh tại QĐ số
3267/QĐ-UBND
|
Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 sau điều chỉnh
|
I
|
Loại đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
14.303,91
|
14.296,34
|
14.293,9707
|
-2,3693
|
1237,90
|
1.237,90
|
1.237,8703
|
385,44
|
385,17
|
584,9745
|
765,07
|
765,07
|
765,0144
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
9.531,03
|
9.523,56
|
9.522,1736
|
-1,3864
|
35,76
|
35,76
|
35,7600
|
243,60
|
243,33
|
243,1345
|
479,22
|
479,22
|
479,2200
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
9.387,84
|
9.380,37
|
9.379,0553
|
-1,3147
|
35,76
|
35,76
|
35,7600
|
232,27
|
232,00
|
231,8045
|
479,22
|
479,22
|
479,2200
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
2.141,47
|
2.141,36
|
2.140,4105
|
-0,9495
|
588,93
|
588,93
|
588,9300
|
43,04
|
43,04
|
43,0400
|
29,52
|
29,52
|
29,4644
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
390,44
|
390,44
|
390,4319
|
-0,0081
|
165,53
|
165,53
|
165,5229
|
1,87
|
1,87
|
1,8700
|
19,91
|
19,91
|
19,9100
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
626,93
|
626,93
|
626,9300
|
|
0,24
|
0,24
|
0,2400
|
82,03
|
82,03
|
82,0300
|
207,32
|
207,32
|
207,3200
|
|
Trong đó: Đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
526,67
|
526,67
|
526,6447
|
-0,0253
|
84,93
|
84,93
|
84,9074
|
9,58
|
9,58
|
9,5800
|
14,24
|
14,24
|
14,2400
|
1.8
|
Đất làm muối
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
1.087,37
|
1.087,37
|
1.087,3700
|
|
362,51
|
362,51
|
362,5100
|
5,32
|
5,32
|
5,3200
|
14,86
|
14,86
|
14,8600
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
7.794,09
|
7.808,00
|
7.810,3745
|
2,3745
|
501,09
|
501,09
|
501,1197
|
262,60
|
262,87
|
263,0655
|
286,44
|
286,44
|
286,4956
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
12,41
|
12,41
|
12,4100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
285,97
|
285,97
|
285,9700
|
|
276,89
|
276,89
|
276,8900
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
81,18
|
81,18
|
81,1800
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch
vụ
|
89,33
|
89,33
|
89,3300
|
|
0,12
|
0,12
|
0,1200
|
|
|
|
0,34
|
0,34
|
0,3400
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
200,33
|
208,56
|
209,3600
|
0,8000
|
3,26
|
3,26
|
3,2600
|
0,15
|
0,15
|
0,1500
|
0,58
|
0,58
|
0,5800
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
|
224,82
|
231,13
|
231,1300
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
|
101,84
|
101,84
|
101,8400
|
|
|
|
|
13,40
|
13,40
|
13,4000
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
3.022,99
|
3.022,35
|
3.023,7470
|
1,3970
|
118,30
|
118,30
|
118,3334
|
79,08
|
79,35
|
79,5455
|
133,60
|
133,60
|
133,6556
|
-
|
Đất giao thông
|
1.795,38
|
1.794,95
|
1.792,5327
|
-2,4173
|
73,85
|
73,85
|
73,5578
|
55,44
|
55,73
|
55,7300
|
95,97
|
95,97
|
95,9700
|
-
|
Đất thủy lợi
|
753,48
|
753,31
|
756,8732
|
3,5632
|
23,43
|
23,43
|
23,7556
|
18,45
|
18,43
|
18,4300
|
28,13
|
28,13
|
28,1300
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở văn hoá
|
44,58
|
44,58
|
44,5800
|
|
2,33
|
2,33
|
2,3300
|
0,48
|
0,48
|
0,4800
|
1,19
|
1,19
|
1,1900
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở y tế
|
16,43
|
16,43
|
16,4300
|
|
0,42
|
0,42
|
0,4200
|
0,12
|
0,12
|
0,1200
|
0,41
|
0,41
|
0,4100
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở giáo dục và đào tạo
|
78,44
|
78,44
|
78,4400
|
|
8,99
|
8,99
|
8,9900
|
1,78
|
1,78
|
1,7800
|
2,26
|
2,26
|
2,2600
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở thể dục thể thao
|
43,42
|
43,42
|
43,4200
|
|
3,71
|
3,71
|
3,7100
|
0,29
|
0,29
|
0,2900
|
0,16
|
0,16
|
0,1600
|
-
|
Đất công trình
năng lượng
|
72,26
|
72,26
|
72,5111
|
0,2511
|
0,10
|
0,10
|
0,1000
|
0,11
|
0,11
|
0,3055
|
0,23
|
0,23
|
0,2856
|
-
|
Đất công trình
bưu chính viễn thông
|
1,34
|
1,34
|
1,3400
|
|
0,04
|
0,04
|
0,0400
|
0,02
|
0,02
|
0,0200
|
0,07
|
0,07
|
0,0700
|
-
|
Đất xây dựng kho
dự trữ quốc gia
|
0,69
|
0,69
|
0,6900
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
|
16,23
|
16,23
|
16,2300
|
|
|
|
|
|
|
|
1,08
|
1,08
|
1,0800
|
-
|
Đất bãi thải, xử
lý chất thải
|
19,49
|
19,49
|
19,4900
|
|
0,40
|
0,40
|
0,4000
|
|
|
|
0,10
|
0,10
|
0,1000
|
-
|
Đất cơ sở tôn
giáo
|
8,00
|
8,00
|
8,0000
|
|
|
|
|
0,36
|
0,36
|
0,3600
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa
trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
199,73
|
199,69
|
199,6900
|
|
5,03
|
5,03
|
5,0300
|
2,03
|
2,03
|
2,0300
|
4,98
|
4,98
|
4,9800
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở khoa học công nghệ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất dịch vụ xã hội
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
9,93
|
9,93
|
9,9300
|
|
0,40
|
0,40
|
0,4000
|
|
|
|
0,20
|
0,20
|
0,2000
|
2.10
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
|
1,33
|
1,33
|
1,3300
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
2.118,45
|
2.118,45
|
2.118,6312
|
0,1812
|
|
|
|
72,05
|
72,05
|
72,0500
|
115,51
|
115,51
|
115,5100
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
557,28
|
557,28
|
557,2763
|
-0,0037
|
58,77
|
58,77
|
58,7663
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
21,91
|
21,91
|
21,9100
|
|
0,48
|
0,48
|
0,4800
|
1,83
|
1,83
|
1,8300
|
0,38
|
0,38
|
0,3800
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở
tổ chức sự nghiệp
|
3,47
|
3,47
|
3,4700
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
5,10
|
5,10
|
5,1000
|
|
|
|
|
0,45
|
0,45
|
0,4500
|
0,50
|
0,50
|
0,5000
|
2.19
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
769,27
|
769,27
|
769,2700
|
|
10,88
|
10,88
|
10,8800
|
95,64
|
95,64
|
95,6400
|
34,35
|
34,35
|
34,3500
|
2.20
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
262,00
|
262,00
|
262,0000
|
|
31,99
|
31,99
|
31,9900
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
784,89
|
778,56
|
778,5548
|
-0,0052
|
3,66
|
3,66
|
3,6600
|
4,77
|
4,77
|
4,7700
|
88,08
|
88,08
|
88,0800
|
Phụ biểu số 02.2:
BẢNG ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KẾ
HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT HẰNG NĂM, HUYỆN YÊN ĐỊNH
(Kèm theo Quyết định
số: /QĐ-UBND ngày
tháng
năm 2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 được phê duyệt tại QĐ số
2170/QĐ-UBND
|
Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 điều chỉnh tại QĐ số
3267/QĐ-UBND
|
Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 sau điều chỉnh bổ sung
|
So sánh
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Yên Phong
|
Xã Yên Phú
|
Xã Yên Thịnh
|
Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 được duyệt
|
Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 điều chỉnh tại QĐ số
3267/QĐ-UBND
|
Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 sau điều chỉnh
|
Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 được duyệt
|
Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 điều chỉnh tại QĐ số
3267/QĐ-UBND
|
Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 sau điều chỉnh
|
Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 được duyệt
|
Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 điều chỉnh tại QĐ số
3267/QĐ-UBND
|
Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 sau điều chỉnh
|
I
|
Loại đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
14.303,91
|
14.296,34
|
14.293,9707
|
-2,3693
|
348,42
|
348,42
|
347,4558
|
1.125,71
|
1.125,71
|
1.124,7386
|
409,36
|
401,78
|
401,6271
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
9.531,03
|
9.523,56
|
9.522,1736
|
-1,3864
|
287,36
|
287,36
|
286,3958
|
547,05
|
547,05
|
546,9762
|
305,10
|
297,63
|
297,4771
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
9.387,84
|
9.380,37
|
9.379,0553
|
-1,3147
|
287,36
|
287,36
|
286,4000
|
494,01
|
494,01
|
494,0079
|
303,17
|
295,70
|
295,5471
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
2.141,47
|
2.141,36
|
2.140,4105
|
-0,9495
|
27,26
|
27,26
|
27,2600
|
370,10
|
370,10
|
369,2061
|
63,92
|
63,81
|
63,8100
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
390,44
|
390,44
|
390,4319
|
-0,0081
|
4,34
|
4,34
|
4,3400
|
15,28
|
15,28
|
15,2790
|
9,46
|
9,46
|
9,4600
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
626,93
|
626,93
|
626,9300
|
|
|
|
|
12,08
|
12,08
|
12,0800
|
10,74
|
10,74
|
10,7400
|
|
Trong đó: Đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
526,67
|
526,67
|
526,6447
|
-0,0253
|
4,51
|
4,51
|
4,5100
|
46,97
|
46,97
|
46,9673
|
15,01
|
15,01
|
15,0100
|
1.8
|
Đất làm muối
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
1.087,37
|
1.087,37
|
1.087,3700
|
|
24,95
|
24,95
|
24,9500
|
134,23
|
134,23
|
134,2300
|
5,13
|
5,13
|
5,1300
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
7.794,09
|
7.808,00
|
7.810,3745
|
2,3745
|
200,67
|
200,67
|
201,6342
|
514,47
|
514,47
|
515,4414
|
224,36
|
231,96
|
232,1181
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
12,41
|
12,41
|
12,4100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
285,97
|
285,97
|
285,9700
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
81,18
|
81,18
|
81,1800
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch
vụ
|
89,33
|
89,33
|
89,3300
|
|
1,17
|
1,17
|
1,1700
|
1,58
|
1,58
|
1,5800
|
0,60
|
0,60
|
0,6000
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
200,33
|
208,56
|
209,3600
|
0,8000
|
5,93
|
5,93
|
6,7300
|
11,79
|
11,79
|
11,7900
|
0,45
|
8,68
|
8,6800
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
|
224,82
|
231,13
|
231,1300
|
|
18,33
|
18,33
|
18,3300
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
|
101,84
|
101,84
|
101,8400
|
|
0,33
|
0,33
|
0,3300
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
3.022,99
|
3.022,35
|
3.023,7470
|
1,3970
|
84,35
|
84,35
|
84,5142
|
216,70
|
216,70
|
217,6793
|
99,94
|
99,31
|
99,2790
|
-
|
Đất giao thông
|
1.795,38
|
1.794,95
|
1.792,5327
|
-2,4173
|
47,68
|
47,68
|
47,8642
|
115,76
|
115,76
|
113,4736
|
53,19
|
52,76
|
52,7371
|
-
|
Đất thủy lợi
|
753,48
|
753,31
|
756,8732
|
3,5632
|
22,24
|
22,24
|
22,2200
|
78,08
|
78,08
|
81,3457
|
32,54
|
32,38
|
32,3719
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở văn hóa
|
44,58
|
44,58
|
44,5800
|
|
1,16
|
1,16
|
1,1600
|
2,93
|
2,93
|
2,9300
|
0,97
|
0,97
|
0,9700
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở y tế
|
16,43
|
16,43
|
16,4300
|
|
|
|
|
0,40
|
0,40
|
0,4000
|
0,15
|
0,15
|
0,1500
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở giáo dục và đào tạo
|
78,44
|
78,44
|
78,4400
|
|
2,45
|
2,45
|
2,4500
|
2,93
|
2,93
|
2,9300
|
1,94
|
1,94
|
1,9400
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở thể dục thể thao
|
43,42
|
43,42
|
43,4200
|
|
1,31
|
1,31
|
1,3100
|
1,18
|
1,18
|
1,1800
|
2,46
|
2,46
|
2,4600
|
-
|
Đất công trình
năng lượng
|
72,26
|
72,26
|
72,5111
|
0,2511
|
1,03
|
1,03
|
1,0300
|
0,08
|
0,08
|
0,0800
|
0,06
|
0,06
|
0,0600
|
-
|
Đất công trình
bưu chính viễn thông
|
1,34
|
1,34
|
1,3400
|
|
0,01
|
0,01
|
0,0100
|
0,05
|
0,05
|
0,0500
|
0,02
|
0,02
|
0,0200
|
-
|
Đất xây dựng kho
dự trữ quốc gia
|
0,69
|
0,69
|
0,6900
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
|
16,23
|
16,23
|
16,2300
|
|
|
|
|
2,58
|
2,58
|
2,5800
|
0,73
|
0,73
|
0,7300
|
-
|
Đất bãi thải, xử
lý chất thải
|
19,49
|
19,49
|
19,4900
|
|
0,20
|
0,20
|
0,2000
|
0,95
|
0,95
|
0,9500
|
0,33
|
0,33
|
0,3300
|
-
|
Đất cơ sở tôn
giáo
|
8,00
|
8,00
|
8,0000
|
|
1,95
|
1,95
|
1,9500
|
|
|
|
0,80
|
0,80
|
0,8000
|
-
|
Đất làm nghĩa
trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
199,73
|
199,69
|
199,6900
|
|
6,45
|
6,45
|
6,4500
|
14,60
|
14,60
|
14,6000
|
7,81
|
7,77
|
7,7700
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
khoa học công nghệ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất dịch vụ xã hội
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
9,93
|
9,93
|
9,9300
|
|
0,07
|
0,07
|
0,0700
|
0,69
|
0,69
|
0,6900
|
|
|
|
2.10
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
|
1,33
|
1,33
|
1,3300
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
2.118,45
|
2.118,45
|
2.118,6312
|
0,1812
|
67,29
|
67,29
|
67,2900
|
189,01
|
189,01
|
189,0021
|
107,24
|
107,24
|
107,4291
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
557,28
|
557,28
|
557,2763
|
-0,0037
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
21,91
|
21,91
|
21,9100
|
|
0,32
|
0,32
|
0,3200
|
1,39
|
1,39
|
1,3900
|
0,59
|
0,59
|
0,5900
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở
tổ chức sự nghiệp
|
3,47
|
3,47
|
3,4700
|
|
0,03
|
0,03
|
0,0300
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
5,10
|
5,10
|
5,1000
|
|
0,04
|
0,04
|
0,0400
|
0,05
|
0,05
|
0,0500
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
769,27
|
769,27
|
769,2700
|
|
22,68
|
22,68
|
22,6800
|
86,22
|
86,22
|
86,2200
|
12,45
|
12,45
|
12,4500
|
2.20
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
262,00
|
262,00
|
262,0000
|
|
|
|
|
4,20
|
4,20
|
4,2000
|
2,03
|
2,03
|
2,0300
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
784,89
|
778,56
|
778,5548
|
-0,0052
|
28,08
|
28,08
|
28,0800
|
8,19
|
8,19
|
8,1900
|
14,42
|
14,40
|
14,3948
|
Phụ biểu số 03.1:
BẢNG ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG CHỈ TIÊU THU HỒI ĐẤT TRONG
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT HẰNG NĂM, HUYỆN YÊN ĐỊNH
(Kèm theo Quyết định
số: /QĐ-UBND ngày
tháng năm 2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Tổng diện tích thu hồi năm 2023 được phê duyệt tại QĐ
số 2170/QĐ-UBND
|
Diện tích thu hồi năm 2023 điều chỉnh tại QĐ số
3267/QĐ-UBND
|
Tổng diện tích thu hồi năm 2023 sau điều chỉnh bổ
sung
|
So sánh
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Thống Nhất
|
Xã Định Công
|
Kế hoạch thu hồi đất năm 2023 được duyệt
|
Diện tích thu hồi năm 2023 điều chỉnh tại QĐ số
3267/QĐ-UBND
|
Kế hoạch thu hồi đất năm 2023 sau điều chỉnh
|
So sánh
|
Kế hoạch thu hồi đất năm 2023 được duyệt
|
Diện tích thu hồi năm 2023 điều chỉnh tại QĐ số
3267/QĐ-UBND
|
Kế hoạch thu hồi đất năm 2023 sau điều chỉnh
|
So sánh
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
167,58
|
167,58
|
168,9851
|
1,4051
|
6,5400
|
6,5400
|
6,5697
|
0,0297
|
|
0,2700
|
0,4655
|
9,1955
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
135,21
|
135,21
|
135,6322
|
0,4222
|
|
|
|
|
|
0,2700
|
0,4655
|
3,1955
|
|
Trong, đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
134,91
|
134,91
|
135,2605
|
0,3505
|
|
|
|
|
|
0,2700
|
0,4655
|
0,1955
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
17,87
|
17,87
|
18,8195
|
0,9495
|
6,5400
|
6,5400
|
6,5400
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
1,28
|
1,28
|
1,2881
|
0,0081
|
|
|
0,0071
|
0,0071
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
1,88
|
1,88
|
1,8800
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
7,58
|
7,58
|
7,6053
|
0,0253
|
|
|
0,0226
|
0,0226
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
3,76
|
3,76
|
3,7600
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
17,12
|
17,12
|
19,7402
|
2,6202
|
|
|
0,2959
|
0,2959
|
|
0,0200
|
0,0200
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch
vụ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
0,22
|
0,22
|
0,2200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
15,00
|
15,00
|
17,6096
|
2,6096
|
|
|
0,2922
|
0,2922
|
|
0,0200
|
0,0200
|
|
-
|
Đất giao thông
|
9,37
|
9,37
|
11,9715
|
2,6015
|
|
|
0,2922
|
0,2922
|
|
|
|
|
-
|
Đất thủy lợi
|
5,40
|
5,40
|
5,4081
|
0,0081
|
|
|
|
|
|
0,0200
|
0,0200
|
|
-
|
Đất xây dựng, cơ
sở văn hóa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở y tế
|
0,10
|
0,10
|
0,1000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở giáo dục và đào tạo
|
0,12
|
0,12
|
0,1200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở thể dục thể thao
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình
năng lượng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình
bưu chính, viễn thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng kho
dự trữ quốc gia
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử
lý chất thải
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn
giáo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa
trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
0,01
|
0,01
|
0,0100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở khoa học công nghệ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
dịch vụ xã hội
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
0,88
|
0,88
|
0,8879
|
0,0079
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
0,08
|
0,08
|
0,0837
|
0,0037
|
|
|
0,0037
|
0,0037
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở
tổ chức sự nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
0,94
|
0,94
|
0,9400
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu số 03.2:
BẢNG ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG CHỈ TIÊU THU HỒI ĐẤT TRONG
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT HẰNG NĂM, HUYỆN YÊN ĐỊNH
(Kèm theo Quyết định
số: /QĐ-UBND ngày
tháng năm 2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Định Thành
|
Xã Yên Phú
|
Xã Yên Thịnh
|
Kế hoạch thu hồi đất năm 2023 được duyệt
|
Diện tích thu hồi năm 2023 điều chỉnh tại QĐ số
3267/QĐ-UBND
|
Kế hoạch thu hồi đất năm 2023 sau điều chỉnh
|
So sánh
|
Kế hoạch thu hồi đất năm 2023 được duyệt
|
Diện tích thu hồi năm 2023 điều chỉnh tại QĐ số
3267/QĐ-UBND
|
Kế hoạch thu hồi đất năm 2023 sau điều chỉnh
|
So sánh
|
Kế hoạch thu hồi đất năm 2023 được duyệt
|
Diện tích thu hồi năm 2023 điều chỉnh tại QĐ số
3267/QĐ-UBND
|
Kế hoạch thu hồi đất năm 2023 sau điều chỉnh
|
So sánh
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
13,1800
|
13,1800
|
13,2356
|
0,0556
|
1,5500
|
1,5500
|
2,5214
|
0,9714
|
4,8400
|
4,8400
|
4,9929
|
0,1529
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
12,0100
|
12,0100
|
12,0100
|
|
1,5500
|
1,5500
|
1,6238
|
0,0738
|
2,8100
|
2,8100
|
2,9629
|
0,1529
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
12,0100
|
12,0100
|
12,0100
|
|
1,5500
|
1,5500
|
1,5521
|
0,0021
|
2,8100
|
2,8100
|
2,9629
|
0,1529
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
0,2000
|
0,2000
|
0,2556
|
0,0556
|
|
|
0,8939
|
0,8939
|
1,1200
|
1,1200
|
1,1200
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
|
|
|
|
|
|
0,0010
|
0,0010
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
0,9700
|
0,9700
|
0,9700
|
|
|
|
|
|
0,9100
|
0,9100
|
0,9100
|
|
|
Trong đó: Đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
|
|
|
|
|
|
0,0027
|
0,0027
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
1,6000
|
1,6000
|
1,6000
|
|
|
|
2,2943
|
2,2943
|
0,3300
|
0,3300
|
0,3300
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch
vụ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
1,1600
|
1,1600
|
1,1600
|
|
|
|
2,2864
|
2,2864
|
0,0700
|
0,0700
|
0,1010
|
0,0310
|
-
|
Đất giao thông
|
0,3800
|
0,3800
|
0,3800
|
|
|
|
2,2864
|
2,2864
|
0,0300
|
0,0300
|
0,0529
|
0,0229
|
-
|
Đất thủy lợi
|
0,7700
|
0,7700
|
0,7700
|
|
|
|
|
|
0,0400
|
0,0400
|
0,0481
|
0,0081
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở văn hóa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở y tế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở giáo dục và đào tạo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở thể dục thể thao
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình
năng lượng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình
bưu chính, viễn thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng kho
dự trữ quốc gia
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử
lý chất thải
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn
giáo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa
trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
0,0100
|
0,0100
|
0,0100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở khoa học công nghệ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở dịch vụ xã hội
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
0,2200
|
0,2200
|
0,2200
|
|
|
|
0,0079
|
0,0079
|
0,2600
|
0,2600
|
0,2600
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở
tổ chức sự nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
0,2200
|
0,2200
|
0,2200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên
dùng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu số 04.1:
BẢNG ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG CHỈ TIÊU CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ
DỤNG ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT HẰNG NĂM, HUYỆN YÊN ĐỊNH
(Kèm theo Quyết định
số: /QĐ-UBND ngày tháng
năm 2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Tổng diện tích chuyển mục đích năm 2023 được phê duyệt
tại QĐ số 2170/QĐ-UBND
|
Diện tích chuyển mục đích năm 2023 điều chỉnh tại QĐ
số 3267/QĐ-UBND
|
Diện tích chuyển mục đích năm 2023 sau điều chỉnh, bổ
sung
|
So sánh
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Thống Nhất
|
Xã Định Công
|
Xã Định Thành
|
Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 được duyệt
|
Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 điều chỉnh tại QĐ số
3267/QĐ-UBND
|
Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 sau điều chỉnh
|
Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 được duyệt
|
Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 điều chỉnh tại QĐ số
3267/QĐ-UBND
|
Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 sau điều chỉnh
|
Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 được duyệt
|
Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 điều chỉnh tại QĐ số
3267/QĐ-UBND
|
Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 sau điều chỉnh
|
1
|
Đất nông nghiệp
chuyển sang phi nông nghiệp
|
285,88
|
293,46
|
295,8200
|
2,3693
|
8,1500
|
8,1500
|
8,1797
|
0,2300
|
0,5000
|
0,6955
|
13,4100
|
13,4100
|
13,4656
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
198,02
|
205,49
|
206,8700
|
1,3864
|
|
|
|
|
0,2700
|
0,4655
|
12,0100
|
12,0100
|
12,0100
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
194,10
|
201,57
|
202,8800
|
1,3147
|
|
|
|
|
0,2700
|
0,4655
|
12,0100
|
12,0100
|
12,0100
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
44,81
|
44,92
|
45,8700
|
0,9495
|
6,5400
|
6,5400
|
6,5400
|
|
|
|
0,2000
|
0,2000
|
0,2556
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
14,19
|
14,19
|
14,2000
|
0,0081
|
1,6200
|
1,6200
|
1,6271
|
0,2300
|
0,2300
|
0,2300
|
0,2300
|
0,2300
|
0,2300
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
1,88
|
1,88
|
1,8800
|
|
|
|
|
|
|
|
0,9700
|
0,9700
|
0,9700
|
|
Trong đó: Đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
9,28
|
9,28
|
9,3000
|
0,0253
|
|
|
0,0226
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
17,70
|
17,70
|
17,7000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu
sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
18,50
|
18,50
|
18,5000
|
|
|
|
|
|
|
|
5,5000
|
5,5000
|
5,5000
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng cây lâu năm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng rừng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất làm muối
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất làm muối
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
18,50
|
18,50
|
18,5000
|
|
|
|
|
|
|
|
5,5000
|
5,5000
|
5,5000
|
|
Trong đó: Đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông
nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
3,41
|
3,41
|
3,4300
|
0,0200
|
|
|
|
|
|
|
0,4400
|
0,4400
|
0,4400
|
Phụ biểu số 04.2:
BẢNG ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG CHỈ TIÊU CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ
DỤNG ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT HẰNG NĂM, HUYỆN YÊN ĐỊNH
(Kèm theo Quyết định
số: /QĐ-UBND ngày tháng
năm 2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Tổng diện tích chuyển mục đích năm 2023 được phê duyệt
tại QĐ số 2170/QĐ-UBND
|
Diện tích chuyển mục đích năm 2023 điều chỉnh tại QĐ
số 3267/QĐ-UBND
|
Diện tích chuyển mục đích năm 2023 sau điều chỉnh, bổ
sung
|
So sánh
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Yên Phong
|
Xã Yên Phú
|
Xã Yên Thịnh
|
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023 được
duyệt
|
Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 điều chỉnh tại QĐ số
3267/QĐ-UBND
|
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023 sau điều
chỉnh
|
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023 được
duyệt
|
Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 điều chỉnh tại QĐ số
3267/QĐ-UBND
|
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023 sau điều
chỉnh
|
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023 được
duyệt
|
Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 điều chỉnh tại QĐ số
3267/QĐ-UBND
|
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023 sau điều
chỉnh
|
1
|
Đất nông nghiệp
chuyển sang phi nông nghiệp
|
285,88
|
293,46
|
295,8200
|
2,3693
|
12,7000
|
12,7000
|
13,6642
|
12,6300
|
12,6300
|
13,6014
|
5,7900
|
13,3700
|
13,5229
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
198,02
|
205,49
|
206,8700
|
1,3864
|
12,6200
|
12,6200
|
13,5842
|
1,5500
|
1,5500
|
1,6238
|
3,7600
|
11,2300
|
11,3829
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
194,10
|
201,57
|
202,8800
|
1,3147
|
12,6200
|
12,6200
|
13,5842
|
1,5500
|
1,5500
|
1,5521
|
3,7600
|
11,2300
|
11,3829
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
44,81
|
44,92
|
45,8700
|
0,9495
|
|
|
|
10,6500
|
10,6500
|
11,5439
|
1,1200
|
1,2300
|
1,2300
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
14,19
|
14,19
|
14,2000
|
0,0081
|
0,0800
|
0,0800
|
0,0800
|
|
|
0,0010
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
1,88
|
1,88
|
1,8800
|
|
|
|
|
|
|
|
0,9100
|
0,9100
|
0,9100
|
|
Trong đó: Đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
9,28
|
9,28
|
9,3000
|
0,0253
|
|
|
|
0,4300
|
0,4300
|
0,4300
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
17,70
|
17,70
|
17,7000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu
sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
18,50
|
18,50
|
18,5000
|
|
|
|
|
10,2500
|
10,2500
|
10,2500
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng cây lâu năm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng rừng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất làm muối
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất làm muối
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
18,50
|
18,50
|
18,5000
|
|
|
|
|
10,2500
|
10,2500
|
10,2500
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông
nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
3,41
|
3,41
|
3,4300
|
0,0200
|
0,2200
|
0,2200
|
0,2200
|
|
|
|
0,0700
|
0,0700
|
0,1010
|
Phụ biểu số 05:
BẢNG ĐIỀU CHỈNH CHỈ TIÊU ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ
DỤNG TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT HẰNG NĂM, HUYỆN YÊN ĐỊNH
(Kèm theo Quyết định
số: /QĐ-UBND ngày tháng
năm 2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích được phê duyệt tại Quyết định số
2170/QĐ-UBND
|
Tổng diện tích được phê duyệt tại Quyết định số
3267/QĐ-UBND
|
Tổng diện sau điều chỉnh bổ sung
|
So sánh
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Yên Phong
|
Diện tích đất được phê duyệt tại Quyết định số
2170/QĐ-UBND
|
Diện tích đất được phê duyệt tại Quyết định số
3267/QĐ-UBND
|
Diện tích đất sau điều chỉnh bổ sung
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
0,46
|
0,46
|
0,4600
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
0,46
|
0,46
|
0,4600
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
79,81
|
86,13
|
86,1352
|
0,0052
|
0,05
|
0,07
|
0,0752
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
2,09
|
2,09
|
2,0900
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch
vụ
|
TMD
|
3,63
|
3,63
|
3,6300
|
|
0,05
|
0,05
|
0,0500
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,97
|
0,99
|
0,9900
|
|
|
0,02
|
0,0200
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
|
SKS
|
72,67
|
78,98
|
78,9800
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
0,13
|
0,13
|
0,1300
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
0,13
|
0,13
|
0,1300
|
|
|
|
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở văn hóa
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở thể dục thể thao
|
DTT
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình
năng lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình
bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng kho
dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử
lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn
giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa
trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở khoa học công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,05
|
0,05
|
0,0552
|
0,0052
|
|
|
0,0052
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,27
|
0,27
|
0,2700
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở
tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 3915/QĐ-UBND năm 2023 về chấp thuận điều chỉnh chỉ tiêu sử dụng đất và cập nhật kế hoạch sử dụng đất hằng năm, huyện Yên Định, tỉnh Thanh Hóa
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3915/QĐ-UBND ngày 24/10/2023 về chấp thuận điều chỉnh chỉ tiêu sử dụng đất và cập nhật kế hoạch sử dụng đất hằng năm, huyện Yên Định, tỉnh Thanh Hóa
5.216
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|