Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
2354/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Thái Bình
Người ký:
Lại Văn Hoàn
Ngày ban hành:
26/10/2023
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI BÌNH
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 2354/QĐ-UBND
Thái Bình, ngày 26
tháng 10 năm 2023
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 92/2017/NĐ-CP
ngày 07/8/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm
soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày
31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục
hành chính;
Căn cứ các Quyết định của Bộ Khoa học và Công
nghệ: Số 1564/QĐ-BKHCN ngày 21/7/2023, số 1668/QĐ-BKHCN ngày 01/8/2023 về việc
công bố thủ tục hành chính mới ban hành/bị bãi bỏ lĩnh vực hoạt động khoa học
và công nghệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ; số 1915/QĐ-BKHCN
ngày 28/8/2023 về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh
vực năng lượng, nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân thuộc phạm vi chức năng
quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ; số 2060/QĐ-BKHCN ngày 13/9/2023 về việc
công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong
lĩnh vực sở hữu trí tuệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công
nghệ; số 2105/QĐ-BKHCN ngày 18/9/2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về
việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hoạt động
khoa học và công nghệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công
nghệ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công
nghệ tại Tờ trình số 59/TTr-SKHCN ngày 24/10/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh
mục 10 (mười) thủ tục hành chính mới ban hành; 11 (mười một) thủ tục hành chính
được sửa đổi, bổ sung; 08 (tám) thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền
giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ. Nội dung chi tiết các thủ tục hành
chính này thực hiện theo các quyết định công bố thủ tục hành chính của Bộ Khoa
học và Công nghệ tại danh mục từng thủ tục hành chính (có Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Khoa học và Công nghệ chủ
trì, phối hợp với các cơ quan có liên quan cập nhật vào Cơ sở dữ liệu quốc gia
về thủ tục hành chính, xây dựng, ban hành quy trình nội bộ, quy trình chi tiết
các thủ tục hành chính tại Điều 1 Quyết định này, thời hạn chậm nhất là 15 ngày
kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành; phối hợp với các cơ quan, đơn
vị liên quan triển khai thực hiện.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành
kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Khoa
học và Công nghệ, các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử của tỉnh;
- Lưu: VT, NCKS (Tường).
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lại Văn Hoàn
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Kèm theo Quyết định số 2354/QĐ-UBND ngày 26/10/2023 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Thái Bình).
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
STT
Tên TTHC
Lĩnh vực
Thời hạn giải
quyết
Địa điểm thực
hiện
Phí, lệ phí
(nếu có)
Căn cứ pháp lý
1
Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và
công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm vụ khoa học
và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ tài trợ
thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
Hoạt động khoa học
và công nghệ
Trong thời gian 05
ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Tầng 1,
Nhà Triển lãm thông tin tỉnh, Khu vực Quảng trường 14/10, đường Lý Thường
Kiệt, thành phố Thái Bình, tỉnh Thái Bình)
Không
Quyết định số 1564/QĐ-BKHCN ngày 21/7/2023 của Bộ
trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ
2
Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và
công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước
Hoạt động khoa học
và công nghệ
Trong thời gian 05
ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Không
Quyết định số 1564/QĐ-BKHCN ngày 21/7/2023 của Bộ
trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ
3
Đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và phát
triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh,
thành phố trực thuộc trung ương
Hoạt động khoa học
và công nghệ
Không quy định
Không
Quyết định số 1564/QĐ-BKHCN ngày 21/7/2023 của Bộ
trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ
4
Thủ tục công nhận kết quả nghiên cứu khoa học và phát
triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu
Hoạt động khoa học
và công nghệ
25 ngày làm việc
kể từ ngày nhận được hồ sơ
Không
Quyết định số 1668/QĐ-BKHCN ngày 01/8/2023 của Bộ
trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ
5
Thủ tục hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên cứu khoa
học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu
Hoạt động khoa học
và công nghệ
25 ngày làm việc
kể từ ngày nhận được hồ sơ
Không
Quyết định số 1668/QĐ-BKHCN ngày 01/8/2023 của Bộ
trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ
6
Thủ tục mua sáng chế, sáng kiến
Hoạt động khoa học
và công nghệ
25 ngày làm việc
kể từ ngày nhận được hồ sơ
Không
Quyết định số 1668/QĐ-BKHCN ngày 01/8/2023 của Bộ
trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ
7
Thủ tục hỗ trợ kinh phí hoặc mua công nghệ được
tổ chức, cá nhân trong nước tạo ra từ kết quả nghiên cứu khoa học và phát
triển công nghệ sản xuất sản phẩm quốc gia, trọng điểm, chủ lực
Hoạt động khoa học
và công nghệ
25 ngày làm việc
kể từ ngày nhận được hồ sơ
Không
Quyết định số 1668/QĐ-BKHCN ngày 01/8/2023 của Bộ
trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ
8
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở
hữu công nghiệp
Sở hữu trí tuệ
01 tháng kể từ
ngày tiếp nhận hồ sơ
250.000 đồng
Quyết định số 2060/QĐ-BKHCN ngày 13/9/2023 của Bộ
trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ
9
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định
sở hữu công nghiệp
Sở hữu trí tuệ
20 ngày kể từ ngày
tiếp nhận hồ sơ
250.000 đồng
Quyết định số 2060/QĐ-BKHCN ngày 13/9/2023 của Bộ
trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ
10
Thủ tục thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức giám định
sở hữu công nghiệp
Sở hữu trí tuệ
03 tháng kể từ
ngày tiếp nhận hồ sơ
Không quy định
Quyết định số 2060/QĐ-BKHCN ngày 13/9/2023 của Bộ
trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ
SUNG
STT
Mã số TTHC
Tên TTHC
Nội dung sửa
đổi, bổ sung
Căn cứ pháp lý
1
2.002380.000.00.00.
H54
Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ
- sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế.
(Thủ tục số 28 Phần II Phụ lục Quyết định số
883/QĐ-UBND ngày 12/5/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh)
- Thẩm quyền thực hiện;
- Căn cứ pháp lý.
Quyết định số 1915/QĐ-BKHCN ngày 28/8/2023 của Bộ
trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ
2
2.002381.000.00.00.
H54
Thủ tục gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức
xạ - sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế.
(Thủ tục số 29 Phần II Phụ lục Quyết định số
883/QĐ-UBND ngày 12/5/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh)
- Thẩm quyền thực hiện;
- Căn cứ pháp lý.
Quyết định số 1915/QĐ-BKHCN ngày 28/8/2023 của Bộ
trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ
3
2.002382.000.00.00.
H54
Thủ tục sửa đổi giấy phép tiến hành công việc bức
xạ -sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế.
(Thủ tục số 30 Phần II Phụ lục Quyết định số
883/QĐ-UBND ngày 12/5/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh)
- Thẩm quyền thực hiện;
- Căn cứ pháp lý.
Quyết định số 1915/QĐ-BKHCN ngày 28/8/2023 của Bộ
trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ
4
2.002383.000.00.00.
H54
Thủ tục bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức
xạ -sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế.
Thủ tục số 31 Phần II Phụ lục Quyết định số
883/QĐ-UBND ngày 12/5/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh)
- Thẩm quyền thực hiện;
- Căn cứ pháp lý.
Quyết định số 1915/QĐ-BKHCN ngày 28/8/2023 của Bộ
trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ
5
2.002384.000.00.00.
H54
Thủ tục cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức
xạ -sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế.
(Thủ tục số 32 Phần II Phụ lục Quyết định số
883/QĐ-UBND ngày 12/5/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh)
- Thẩm quyền thực hiện;
- Căn cứ pháp lý.
Quyết định số 1915/QĐ-BKHCN ngày 28/8/2023 của Bộ
trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ
6
2.002379.000.00.00.
H54
Thủ tục cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ (đối với
người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế).
(Thủ tục số 33 Phần II Phụ lục Quyết định số
883/QĐ-UBND ngày 12/5/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh)
- Thẩm quyền thực hiện;
- Căn cứ pháp lý.
Quyết định số 1915/QĐ-BKHCN ngày 28/8/2023 của Bộ
trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ
7
2.002385.000.00.00.
H54
Thủ tục khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong
y tế
(Thủ tục số 34 Phần II Phụ lục Quyết định số
883/QĐ-UBND ngày 12/5/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh)
- Thẩm quyền thực hiện;
- Căn cứ pháp lý.
Quyết định số 1915/QĐ-BKHCN ngày 28/8/2023 của Bộ
trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ
8
1.001786.000.00.00.H54
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho
tổ chức khoa học và công nghệ
(Thủ tục số 14 Phần I Phụ lục Quyết định số
883/QĐ-UBND ngày 12/5/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh)
- Căn cứ pháp lý.
Quyết định số 2105/QĐ-BKHCN ngày 18/9/2023 của Bộ
trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ
9
1.001747.000.00.00.H54
Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận đăng
ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ
(Thủ tục số 16 Phần I Phụ lục Quyết định số 883/QĐ-UBND
ngày 12/5/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh)
- Căn cứ pháp lý.
Quyết định số 2105/QĐ-BKHCN ngày 18/9/2023 của Bộ
trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ
10
1.001716.000.00.00.H54
Cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần đầu cho văn
phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ
(Thủ tục số 17 Phần I Phụ lục Quyết định số
883/QĐ-UBND ngày 12/5/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh)
- Căn cứ pháp lý.
Quyết định số 2105/QĐ-BKHCN ngày 18/9/2023 của Bộ
trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ
11
1.001677.000.00.00.H54
Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận hoạt
động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ
(Thủ tục số 19 Phần I Phụ lục Quyết định số
883/QĐ-UBND ngày 12/5/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh)
- Căn cứ pháp lý.
Quyết định số 2105/QĐ-BKHCN ngày 18/9/2023 của Bộ
trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ
III. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ
STT
Mã số TTHC
Tên TTHC
Căn cứ pháp lý
1
1.004473.000.00.00.H54
Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và
công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm vụ khoa học
và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ tài trợ
thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
(Thủ tục số 22 Phần I Phụ lục Quyết định số
883/QĐ-UBND ngày 12/5/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Quyết định số 1564/QĐ-BKHCN ngày 21/7/2023 của Bộ
trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ
2
1.004460.000.00.00.H54
Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và
công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước
(Thủ tục số 23 Phần I Phụ lục Quyết định số
883/QĐ-UBND ngày 12/5/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Quyết định số 1564/QĐ-BKHCN ngày 21/7/2023 của Bộ
trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ
3
1.004467.000.00.00.H54
Đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và phát
triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh,
thành phố trực thuộc trung ương
(Thủ tục số 24 Phần I Phụ lục Quyết định số
883/QĐ-UBND ngày 12/5/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Quyết định số 1564/QĐ-BKHCN ngày 21/7/2023 của Bộ
trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ
4
1.002935.000.00.00.H54
Thủ tục công nhận kết quả nghiên cứu khoa học và phát
triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu
(Thủ tục số 02 Phần I Phụ lục Quyết định số
883/QĐ-UBND ngày 12/5/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Quyết định số 1668/QĐ-BKHCN ngày 01/8/2023 của Bộ
trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ
5
2.001164.000.00.00.H54
Thủ tục hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên cứu khoa
học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu
(Thủ tục số 03 Phần I Phụ lục Quyết định số
883/QĐ-UBND ngày 12/5/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Quyết định số 1668/QĐ-BKHCN ngày 01/8/2023 của Bộ
trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ
6
2.001148.000.00.00.H54
Thủ tục mua sáng chế, sáng kiến
(Thủ tục số 04 Phần I Phụ lục Quyết định số
883/QĐ-UBND ngày 12/5/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Quyết định số 1668/QĐ-BKHCN ngày 01/8/2023 của Bộ
trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ
7
1.003542.000.00.00.H54
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện
hoạt động giám định sở hữu công nghiệp
(Thủ tục số 35 Phần I Phụ lục Quyết định số
883/QĐ-UBND ngày 12/5/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Quyết định số 2060/QĐ-BKHCN ngày 13/9/2023 của Bộ
trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ
8
2.001483.000.00.00.H54
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều
kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp
(Thủ tục số 36 Phần I Phụ lục Quyết định số
883/QĐ-UBND ngày 12/5/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Quyết định số 2060/QĐ-BKHCN ngày 13/9/2023 của Bộ
trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ
Quyết định 2354/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Thái Bình
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2354/QĐ-UBND ngày 26/10/2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Thái Bình
1.052
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng