STT
|
Mã
TTHC (CSDLQG)
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Trang
|
I
|
LĨNH VỰC DI SẢN VĂN HÓA
|
1
|
1
|
1
|
1.003901
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện hành nghề tu bổ di tích
|
1
|
2
|
2
|
2.001641
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện hành nghề tu bổ di tích
|
6
|
3
|
3
|
2.001631
|
Thủ tục đăng ký di vật, cổ vật, bảo
vật quốc gia
|
10
|
4
|
4
|
1.003838
|
Thủ tục cấp phép cho người Việt Nam
định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm
di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương
|
14
|
5
|
5
|
1.003835
|
Thủ tục công nhận bảo vật quốc gia
đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản
lý hợp pháp hiện vật
|
20
|
6
|
6
|
1.003793
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động bảo
tàng ngoài công lập
|
25
|
7
|
7
|
2.001591
|
Thủ tục cấp giấy phép khai quật khẩn
cấp
|
28
|
8
|
8
|
1.003738
|
Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề mua
bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia
|
32
|
9
|
9
|
1.003646
|
Thủ tục công nhận bảo vật quốc gia
đối với bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích
|
36
|
10
|
10
|
1.002003
|
Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích
|
41
|
11
|
11
|
1.001822
|
Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề tu
bổ di tích
|
45
|
12
|
12
|
1.001123
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh giám định cổ vật
|
49
|
13
|
13
|
1.001106
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh giám định cổ vật
|
52
|
14
|
14
|
2.001613
|
Thủ tục xác nhận đủ điều kiện được
cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập
|
56
|
II
|
LĨNH VỰC ĐIỆN ẢNH
|
59
|
15
|
1
|
1.003608
|
Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm
điện ảnh nhập khẩu cấp tỉnh
|
59
|
16
|
2
|
1.003035
|
Thủ tục cấp giấy phép phổ biến phim
(- Phim tài liệu, phim khoa học, phim hoạt hình do cơ sở điện ảnh thuộc địa
phương sản xuất hoặc nhập khẩu; - Cấp giấy phép phổ biến
phim truyện khi năm trước liền kề, các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương đáp ứng
các điều kiện: + Sản xuất ít nhất 10 phim truyện nhựa được
phép phổ biến; + Nhập khẩu ít nhất
40 phim truyện nhựa được phép phổ biến)
|
65
|
17
|
3
|
1.003017
|
Cấp giấy phép phổ biến phim có sử dụng
hiệu ứng đặc biệt tác động đến người xem phim (do các cơ sở điện ảnh thuộc địa
phương sản xuất hoặc nhập khẩu)
|
70
|
III
|
LĨNH VỰC MỸ THUẬT, NHIẾP ẢNH VÀ
TRIỂN LÃM
|
75
|
18
|
1
|
2.001496
|
Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm
mỹ thuật, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu ở địa phương
|
75
|
19
|
2
|
1.001833
|
Thủ tục tiếp nhận thông báo tổ chức
thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật (thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch)
|
79
|
20
|
3
|
1.001809
|
Thủ tục cấp giấy phép triển lãm mỹ
thuật (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
|
81
|
21
|
4
|
1.001778
|
Thủ tục cấp giấy phép sao chép tác
phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ
|
86
|
22
|
5
|
1.001755
|
Thủ tục cấp giấy phép xây dựng tượng
đài, tranh hoành tráng
|
90
|
23
|
6
|
1.001738
|
Thủ tục cấp giấy phép tổ chức trại
sáng tác điêu khắc (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
|
94
|
24
|
7
|
1.001704
|
Thủ tục cấp giấy phép triển lãm tác
phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
|
98
|
25
|
8
|
1.001671
|
Thủ tục cấp giấy phép đưa tác phẩm
nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân
cấp tỉnh)
|
102
|
26
|
9
|
1.001229
|
Cấp Giấy phép tổ chức triển lãm do
các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích
thương mại
|
106
|
27
|
10
|
1.001211
|
Cấp Giấy phép tổ chức triển lãm do
cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại
|
110
|
28
|
11
|
1.001191
|
Cấp lại Giấy phép tổ chức triển lãm
do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích
thương mại
|
114
|
29
|
12
|
1.001182
|
Cấp lại Giấy phép tổ chức triển lãm
do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại
|
118
|
30
|
13
|
1.001147
|
Thông báo tổ chức triển lãm do tổ
chức ở địa phương hoặc cá nhân tổ chức tại địa phương không vì mục đích
thương mại
|
121
|
IV
|
LĨNH VỰC NGHỆ THUẬT BIỂU
DIỄN
|
124
|
31
|
1
|
2.001893
|
Thủ tục cấp giấy phép tổ chức biểu diễn
nghệ thuật, trình diễn thời trang cho các tổ chức thuộc địa phương
|
124
|
32
|
2
|
1.004630
|
Thủ tục cấp giấy phép cho phép tổ
chức, cá nhân Việt Nam thuộc địa phương ra nước ngoài biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang
|
129
|
33
|
3
|
1.003552
|
Thủ tục cấp giấy phép cho đối tượng
thuộc địa phương mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào biểu diễn nghệ thuật,
trình diễn thời trang tại địa phương
|
132
|
34
|
4
|
1.003533
|
Thủ tục cấp giấy phép tổ chức thi
người đẹp, người mẫu trong phạm vi địa phương
|
135
|
35
|
5
|
1.003510
|
Thủ tục cấp giấy phép phê duyệt nội
dung bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu cho các tổ chức thuộc địa
phương
|
141
|
36
|
6
|
1.003484
|
Thủ tục thông báo tổ chức biểu diễn
nghệ thuật, trình diễn thời trang; thi người đẹp, người mẫu
|
146
|
37
|
7
|
1.003466
|
Thủ tục chấp thuận địa điểm đăng
cai vòng chung kết cuộc thi người đẹp, người mẫu
|
151
|
38
|
8
|
1.004723
|
Thủ tục cho phép tổ chức triển khai
sử dụng vũ khí quân dụng, súng săn, vũ khí thể thao, vật
liệu nổ, công cụ hỗ trợ còn tính năng, tác dụng được sử dụng làm đạo cụ
|
154
|
V
|
LĨNH VỰC VĂN HÓA CƠ SỞ
|
158
|
39
|
1
|
1.004666
|
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại
Việt Nam
|
158
|
40
|
2
|
1.004662
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam
|
163
|
41
|
3
|
1.004659
|
Thủ tục công nhận lại Cơ quan đạt
chuẩn văn hóa, Đơn vị đạt chuẩn văn hóa, Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa
|
168
|
42
|
4
|
1.004650
|
Thủ tục tiếp nhận hồ sơ thông báo sản
phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn
|
171
|
43
|
5
|
1.004645
|
Thủ tục thông báo tổ chức đoàn người
thực hiện quảng cáo
|
175
|
44
|
6
|
1.004639
|
Thủ tục cấp giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam
|
177
|
45
|
7
|
1.003676
|
Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội cấp
tỉnh
|
182
|
46
|
8
|
1.003654
|
Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp
tỉnh
|
184
|
VI
|
LĨNH VỰC XUẤT NHẬP KHẨU VĂN HÓA PHẨM KHÔNG NHẰM MỤC ĐÍCH KINH DOANH
|
186
|
47
|
1
|
1.003784
|
Thủ tục cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh
thuộc thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
186
|
48
|
2
|
1.003743
|
Thủ tục giám định văn hóa phẩm xuất
khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức ở địa phương
|
191
|
VII
|
LĨNH VỰC NHẬP KHẨU VĂN HOÁ PHẨM NHẰM MỤC ĐÍCH KINH DOANH
|
195
|
49
|
1
|
1.003560
|
Thủ tục xác nhận danh mục sản phẩm
nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu
|
195
|
VIII
|
LĨNH VỰC THƯ VIỆN
|
200
|
50
|
1
|
1.005439
|
Thủ tục đăng ký hoạt động thư viện
tư nhân có vốn sách ban đầu từ
2.000 bản trở lên
|
200
|
IX
|
LĨNH VỰC KARAOKE, VŨ TRƯỜNG
|
203
|
51
|
1
|
1.001029
|
Thủ tục cấp Giấy phép đủ điều kiện
kinh doanh dịch vụ karaoke
|
203
|
52
|
2
|
1.001008
|
Thủ tục cấp Giấy phép đủ điều kiện
kinh doanh dịch vụ vũ trường
|
208
|
53
|
3
|
1.000963
|
Thủ tục cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy
phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke
|
212
|
54
|
4
|
1.000922
|
Thủ tục cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy
phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường
|
216
|
X
|
LĨNH VỰC GIA ĐÌNH
|
218
|
55
|
1
|
1.005441
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
|
218
|
56
|
2
|
2.001414
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh)
|
223
|
57
|
3
|
1.003310
|
Thủ tục cấp lại Thẻ nhân viên tư vấn
phòng, chống bạo lực gia đình
|
228
|
58
|
4
|
1.001420
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng
ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh)
|
232
|
59
|
5
|
1.001407
|
Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
|
236
|
60
|
6
|
1.000919
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân
dân cấp tỉnh)
|
240
|
61
|
7
|
1.000817
|
Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh)
|
244
|
62
|
8
|
1.000454
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận nghiệp
vụ chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình
|
248
|
63
|
9
|
1.000433
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận nghiệp
vụ tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
|
250
|
64
|
10
|
1.000379
|
Thủ tục cấp Thẻ nhân viên chăm sóc
nạn nhân bạo lực gia đình
|
248
|
65
|
11
|
1.000104
|
Thủ tục cấp lại Thẻ nhân viên chăm
sóc nạn nhân bạo lực gia đình
|
255
|
66
|
12
|
2.000022
|
Thủ tục cấp Thẻ nhân viên tư vấn
phòng, chống bạo lực gia đình
|
259
|
XI
|
LĨNH VỰC THỂ DỤC THỂ
THAO
|
262
|
67
|
1
|
2.002188
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lân Sư Rồng
|
262
|
68
|
2
|
1.005163
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thể hình và Fitness
|
268
|
69
|
3
|
1.005162
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Wushu
|
274
|
70
|
4
|
1.003441
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung ghi
trong giấy chứng nhận
|
279
|
71
|
5
|
1.002445
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao của câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp
|
283
|
72
|
6
|
1.001801
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bắn súng thể thao
|
289
|
73
|
7
|
1.001782
|
Thủ tục đăng cai tổ chức giải thi đấu
vô địch từng môn thể thao của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
295
|
74
|
8
|
1.001527
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng rổ
|
298
|
75
|
9
|
1.001517
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Leo núi thể thao
|
303
|
76
|
10
|
1.001500
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng ném
|
309
|
77
|
11
|
1.001195
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Taekwondo
|
314
|
78
|
12
|
1.001056
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Đấu kiếm thể thao
|
319
|
79
|
13
|
1.000983
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
|
324
|
80
|
14
|
1.000953
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Yoga
|
328
|
81
|
15
|
1.000936
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Golf
|
333
|
82
|
16
|
1.000920
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn cầu lông
|
339
|
83
|
17
|
1.000904
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao tổ đối với môn Karate
|
344
|
84
|
18
|
1.000883
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh hoạt động thể thao đối với môn Bơi, Lặn
|
349
|
85
|
19
|
1.000863
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Billiards & Snooker
|
355
|
86
|
20
|
1.000847
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng bàn
|
360
|
87
|
21
|
1.000842
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Judo
|
365
|
88
|
22
|
1.000830
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Dù lượn và Diều bay
|
370
|
89
|
23
|
1.000814
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Khiêu vũ thể thao
|
376
|
90
|
24
|
1.000644
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thế dục thẩm mỹ
|
381
|
91
|
25
|
1.000594
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Vũ đạo thể thao giải trí
|
385
|
92
|
26
|
1.000560
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quyền anh
|
390
|
93
|
27
|
1.000544
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Võ cổ truyền,
Vovinam
|
395
|
94
|
28
|
1.000518
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng đá
|
400
|
95
|
29
|
1.000501
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quần vợt
|
405
|
96
|
30
|
1.002396
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao
|
410
|
97
|
31
|
1.000485
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Patin
|
416
|
XII
|
LĨNH VỰC LỮ HÀNH
|
422
|
98
|
1
|
1.005161
|
Thủ tục Điều chỉnh Giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành
nước ngoài
|
422
|
99
|
2
|
1.004628
|
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch
quốc tế
|
427
|
100
|
3
|
1.004623
|
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch
nội địa
|
432
|
101
|
4
|
1.004614
|
Thủ tục cấp lại thẻ hướng dẫn viên
du lịch
|
435
|
102
|
5
|
1.004605
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận khóa cập
nhật kiến thức cho hướng dẫn viên du lịch nội địa và hướng dẫn viên du lịch
quốc tế
|
439
|
103
|
6
|
1.004528
|
Thủ tục công nhận điểm du lịch
|
442
|
104
|
7
|
2.001628
|
Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh dịch
vụ lữ hành nội địa
|
445
|
105
|
8
|
2.001622
|
Thủ tục cấp đổi giấy phép kinh
doanh dịch vụ lữ hành nội địa
|
450
|
106
|
9
|
2.001616
|
Thủ tục cấp lại giấy phép kinh
doanh dịch vụ lữ hành nội địa
|
456
|
107
|
10
|
2.001611
|
Thủ tục thu hồi giấy phép kinh
doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt động
kinh doanh dịch vụ lữ hành
|
461
|
108
|
11
|
2.001589
|
Thủ tục thu hồi giấy phép kinh
doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp giải thể
|
465
|
109
|
12
|
1.003742
|
Thủ tục thu hồi giấy phép kinh
doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp phá sản
|
468
|
110
|
13
|
1.003717
|
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại
diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài
|
470
|
111
|
14
|
1.003275
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành
nước ngoài trong trường hợp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện bị mất, bị
hủy hoại, bị hư hỏng hoặc bị tiêu hủy
|
476
|
112
|
15
|
1.003240
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành
nước ngoài trong trường hợp chuyển địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện
|
480
|
113
|
16
|
1.003002
|
Thủ tục gia hạn Giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành
nước ngoài
|
487
|
114
|
17
|
1.001837
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động của Văn
phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài
|
491
|
115
|
18
|
1.001440
|
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch
tại điểm
|
495
|
116
|
19
|
1.001432
|
Thủ tục cấp đổi thẻ hướng dẫn viên
du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa
|
499
|
XIII
|
LĨNH VỰC DỊCH VỤ DU LỊCH KHÁC
|
503
|
117
|
1
|
1.004594
|
Thủ tục công nhận hạng cơ sở lưu
trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao, 3 sao đối với khách sạn, biệt thự du lịch,
căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch
|
503
|
118
|
2
|
1.004580
|
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh
dịch vụ mua sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
508
|
119
|
3
|
1.004572
|
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh
dịch vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
512
|
120
|
4
|
1.004551
|
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh
dịch vụ thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
515
|
121
|
5
|
1.004503
|
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh
dịch vụ vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
518
|
122
|
6
|
1.001455
|
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh
dịch vụ chăm sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
521
|
123
|
7
|
1.003490
|
Thủ tục công nhận khu du lịch cấp tỉnh
|
524
|