ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LONG AN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
46/2023/QĐ-UBND
|
Long An, ngày 29
tháng 11 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT ĐỊNH KỲ 5 NĂM
(2020-2024) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 74/2019/QĐ-UBND
NGÀY 31/12/2019 ĐÃ ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 27/2020/QĐ-UBND NGÀY
02/7/2020, QUYẾT ĐỊNH SỐ 35/2021/QĐ-UBND NGÀY 20/9/2021 VÀ QUYẾT ĐỊNH SỐ
48/2022/QĐ-UBND NGÀY 18/8/2022 CỦA UBND TỈNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LONG AN
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số
44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số
01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định
quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 96/2019/NĐ-CP
ngày 19/12/2019 của Chính phủ quy định về khung giá đất;
Căn cứ Nghị định số
148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định
quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
36/2014/TT-BTNMT ngày 30/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết
phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể
và tư vấn xác định giá đất;
Căn cứ Thông tư số
33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết
Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai và sửa đổi, bổ sung một số
Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số
20/2023/NQ-HĐND ngày 03/11/2023 của HĐND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung Bảng giá
các loại đất định kỳ 05 năm (2020 – 2024) trên địa bàn tỉnh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 8832/TTr-STNMT ngày 23/11/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Sửa đổi, bổ sung Bảng giá các loại đất định kỳ 5 năm
(2020-2024) trên địa bàn tỉnh Long An ban hành kèm theo Quyết định số
74/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 đã được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số
27/2020/QĐ-UBND ngày 02/7/2020, Quyết định số 35/2021/QĐ-UBND ngày 20/9/2021 và
Quyết định số 48/2022/QĐ-UBND ngày 18/8/2022 của UBND tỉnh Long An, như sau:
Tại Phần B, sửa đổi, bổ sung,
thay thế, bãi bỏ PHỤ LỤC I BẢNG GIÁ NHÓM ĐẤT NÔNG NGHIỆP, PHỤ LỤC II BẢNG GIÁ ĐẤT
Ở và PHỤ LỤC III BẢNG GIÁ ĐẤT KHU, CỤM CÔNG NGHIỆP.
(Đính kèm Phụ lục I, II,
III)
Điều 2.
Giao Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối
hợp với các sở, ngành tỉnh; UBND các huyện, thị xã, thành phố tổ chức triển
khai, hướng dẫn, theo dõi, kiểm tra việc thực hiện Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi
hành kể từ ngày 11 /12/2023 và là một bộ phận không tách rời các Quyết định số
74/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019, Quyết định số 27/2020/QĐ-UBND ngày 02/7/2020,
Quyết định số 35/2021/QĐ- UBND ngày 20/9/2021 và Quyết định số 48/2022/QĐ-UBND
ngày 18/8/2022 của UBND tỉnh.
Điều 3.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các sở, ngành tỉnh;
Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan
thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ (Cục KSTTHC);
- Bộ Tài chính;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Bộ Tư pháp (Cục KTVBQPPL);
- TT. TU, TT.HĐND tỉnh;
- TT.UBMTTQVN và đoàn thể tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- VP ĐĐBQH và HĐND tỉnh;
- CVP, các PCVP. UBND tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử của tỉnh;
- Phòng: KTTC, THKSTTHC;
- Lưu: VT, STNMT, Hai.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Minh Lâm
|
PHỤ LỤC I
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BÃI BỎ MỘT SỐ NỘI DUNG TẠI PHỤ LỤC I BẢNG
GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 46/2023/QĐ-UBND ngày 29/11/2023
của Ủy ban nhân dân tỉnh Long An)
1. THÀNH
PHỐ TÂN AN: Bổ sung nội dung như sau:
- Tại mục D, E phần I bổ sung nội
dung:
STT
|
TÊN ĐƯỜNG
|
ĐOẠN TỪ . . . . . . ĐẾN HẾT
|
ĐƠN GIÁ
(đồng/m²)
|
PHƯỜNG
|
XÃ
|
CHN
|
CLN
|
NTS
|
CHN
|
CLN
|
NTS
|
PHẦN I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP
ĐƯỜNG GIAO THÔNG
|
|
|
|
|
|
|
D
|
CÁC ĐƯỜNG KHÁC
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Các đường khác
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Phường 3
|
|
|
|
|
|
|
|
17
|
Hẻm 232 Nguyễn Đình Chiểu
|
|
250.000
|
250.000
|
250.000
|
|
|
|
18
|
Hẻm 456 Nguyễn Đình Chiểu
|
|
250.000
|
250.000
|
250.000
|
|
|
|
19
|
Hẻm 123 Nguyễn Công Trung
|
|
250.000
|
250.000
|
250.000
|
|
|
|
20
|
Hẻm 81 Nguyễn Công Trung
|
|
250.000
|
250.000
|
250.000
|
|
|
|
21
|
Hẻm 141 Nguyễn Thái Bình
|
|
250.000
|
250.000
|
250.000
|
|
|
|
22
|
Hẻm 148 Nguyễn Thái Bình
|
|
250.000
|
250.000
|
250.000
|
|
|
|
23
|
Hẻm 94 Trần Văn Nam
|
|
250.000
|
250.000
|
250.000
|
|
|
|
24
|
Hẻm 7 Đinh Viết Cừu
|
|
250.000
|
250.000
|
250.000
|
|
|
|
5
|
Phường 5
|
|
|
|
|
|
|
|
18
|
Đường chui cầu Tân An
|
Đường Lê Văn Tưởng - Đường
vào cầu Tân An cũ - P5
|
250.000
|
250.000
|
250.000
|
|
|
|
19
|
Vành Đai
|
|
210.000
|
230.000
|
210.000
|
|
|
|
7
|
Phường 7
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Nguyễn Văn Tịch ( Phía giáp
Kênh)
|
Đường kênh Năm Giác, P7 - An
Vĩnh Ngãi)
|
210.000
|
230.000
|
210.000
|
|
|
|
10
|
Xã Lợi Bình Nhơn
|
|
|
|
|
|
|
|
17
|
Đường vành đai
|
|
|
|
|
170.000
|
190.000
|
170.000
|
11
|
Xã Bình Tâm
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Nguyễn Thị Chữ (Phía giáp
Kênh)
|
ĐT 827A - Đường Vành đai
|
|
|
|
170.000
|
190.000
|
170.000
|
9
|
Đường vành đai
|
Đường tỉnh 824A - Cầu bắc qua
sông Vàm cỏ Tây
|
|
|
|
170.000
|
190.000
|
170.000
|
13
|
Xã Hướng Thọ Phú
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Lộ khu dân cư ( Đường số 2)
|
|
|
|
|
250.000
|
250.000
|
250.000
|
14
|
Xã Nhơn Thạnh Trung
|
|
|
|
|
|
|
|
16
|
Đường vành đai
|
|
|
|
|
170.000
|
190.000
|
170.000
|
E
|
CÁC KHU DÂN CƯ TẬP TRUNG
|
|
|
|
|
|
|
*
|
CÁC KHU DÂN CƯ
|
|
|
|
|
|
|
24
|
Khu dân cư Khánh Vinh (phường
4)
|
|
250.000
|
250.000
|
250.000
|
|
|
|
- Tại mục D phần I sửa đổi nội
dung:
STT
|
TÊN ĐƯỜNG
|
ĐOẠN TỪ . . . . . . ĐẾN HẾT
|
ĐƠN GIÁ
(đồng/m²)
|
PHƯỜNG
|
XÃ
|
CHN
|
CLN
|
NTS
|
CHN
|
CLN
|
NTS
|
PHẦN I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP
ĐƯỜNG GIAO THÔNG
|
|
|
|
|
|
|
D
|
CÁC ĐƯỜNG KHÁC
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Các đường khác
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Xã Hướng Thọ Phú
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Trần Văn Ngàn ( Đường ấp 1 -
Hướng Thọ Phú)
|
Đỗ Trình Thoại - Lê Văn Tưởng
|
|
|
|
210.000
|
230.000
|
210.000
|
2. HUYỆN
ĐỨC HÒA: Bổ sung nội dung như sau:
Tại mục D, E, F phần I. bổ sung
nội dung:
STT
|
TÊN ĐƯỜNG
|
ĐOẠN TỪ . . . ĐẾN HẾT
|
ĐƠN GIÁ
(đồng/m²)
|
THỊ TRẤN
|
XÃ
|
CHN
|
CLN
|
NTS
|
RSX
|
CHN
|
CLN
|
NTS
|
RSX
|
Phần I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP
ĐƯỜNG GIAO THÔNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
D
|
ĐƯỜNG KHÁC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Các đường có tên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
e
|
Xã Đức Lập Thượng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đường Đức Ngãi
|
Đoạn văn phòng ấp Đức Ngãi 2
– Đường Tân Hội (Ngã 3 đìa Bàu Cạp)
|
|
|
|
|
170.000
|
190.000
|
170.000
|
142.000
|
E
|
CÁC KHU DÂN CƯ TẬP TRUNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35
|
Đường nội bộ KDC dành cho người
thu nhập thấp Thanh Long – xã Đức Lập Thượng
|
Các tuyến đường nội bộ
|
|
|
|
|
210.000
|
230.000
|
210.000
|
142.000
|
F
|
CÁC KHU CÔNG NGHIỆP, CỤM
CÔNG NGHIỆP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cụm Công Nghiệp Đức Hòa Hạ
(chỉnh trang), xã Đức Hòa Hạ
|
Các tuyến đường nội bộ
|
|
|
|
|
210.000
|
230.000
|
210.000
|
142.000
|
Đường đất có nền đường >3m
|
|
|
|
|
170.000
|
190.000
|
170.000
|
142.000
|
2
|
KCN DNN Tân Phú
|
Các tuyến đường nội bộ
|
|
|
|
|
170.000
|
190.000
|
170.000
|
142.000
|
3
|
Cụm công nghiệp Tân Mỹ
|
Đường cặp kênh Thầy Cai
|
|
|
|
|
210.000
|
230.000
|
210.000
|
142.000
|
Các tuyến đường nội bộ
|
|
|
|
|
170.000
|
190.000
|
170.000
|
142.000
|
3. HUYỆN
TÂN TRỤ: Sửa đổi, bổ sung nội dung như sau:
- Tại mục B, C phần I sửa đổi nội
dung:
STT
|
TÊN ĐƯỜNG
|
ĐOẠN TỪ… ĐẾN HẾT
|
ĐƠN GIÁ
(đồng/m²)
|
THỊ TRẤN
|
XÃ
|
CHN
|
CLN
|
NTS
|
CHN
|
CLN
|
NTS
|
|
PHẦN I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP
ĐƯỜNG GIAO THÔNG
|
|
|
|
|
|
|
|
B
|
ĐƯỜNG HUYỆN
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Đường huyện Đình
|
|
|
|
|
170.000
|
185.000
|
170.000
|
C
|
CÁC ĐƯỜNG KHÁC
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Các đường có tên
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Xã Tân Bình
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đường Nguyễn Thị Điểm
|
ĐT.832 - Ranh thửa đất số 335
và thửa đất số 500, tờ bản đồ số 27
|
|
|
|
160.000
|
175.000
|
160.000
|
Ranh thửa đất số 335 và thửa
đất số 500, tờ bản đồ số 27-Hết đường
|
|
|
|
150.000
|
165.000
|
150.000
|
10
|
Đường Phan Văn Phèn
|
ĐT.833B - Ranh thửa đất số
100 và thửa đất số 172, tờ bản đồ số 37
|
|
|
|
160.000
|
175.000
|
160.000
|
Ranh thửa đất số 100 và thửa
đất số 172, tờ bản đồ số 37-Hết đường
|
|
|
|
150.000
|
165.000
|
150.000
|
c
|
Xã Bình Tịnh
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đường Đặng Văn Chúng
|
|
|
|
|
160.000
|
175.000
|
160.000
|
g
|
Xã Bình Lãng
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Đường Nguyễn Văn Dư
|
|
|
|
|
160.000
|
175.000
|
160.000
|
II
|
Các đường chưa có tên
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường ấp Chiến Lược
|
|
200.000
|
220.000
|
200.000
|
200.000
|
220.000
|
200.000
|
- Tại mục C phần I bổ sung nội
dung như sau:
STT
|
TÊN ĐƯỜNG
|
ĐOẠN TỪ… ĐẾN HẾT
|
ĐƠN GIÁ
(đồng/m²)
|
THỊ TRẤN
|
XÃ
|
CHN
|
CLN
|
NTS
|
CHN
|
CLN
|
NTS
|
|
PHẦN I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP
ĐƯỜNG GIAO THÔNG
|
|
|
|
|
|
|
|
C
|
CÁC ĐƯỜNG KHÁC
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Các đường có tên
|
|
|
|
|
|
|
|
b
|
Xã Đức Tân
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Đường Nguyễn Văn Châu
|
|
|
|
|
160.000
|
175.000
|
160.000
|
h
|
Xã Nhựt Ninh
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Đường Cầu Dừa
|
|
|
|
|
160.000
|
175.000
|
160.000
|
II
|
Các đường chưa có tên
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Đường vào Chùa Cửu Long
|
|
170.000
|
185.000
|
170.000
|
|
|
|
7
|
Đường Đê bao Sông Vàm Cỏ Tây
|
Nguyễn Trung Trực - Cống Bần
|
170.000
|
185.000
|
170.000
|
170.000
|
185.000
|
170.000
|
*
|
Các xã
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Đường kênh Bảy Hoàng
|
|
|
|
|
170.000
|
185.000
|
170.000
|
8
|
Đường vào khu vực nhà ông Mười
Cò - Ba Triều
|
|
|
|
|
170.000
|
185.000
|
170.000
|
4. HUYỆN THỦ
THỪA: Sửa đổi, bổ sung nội dung như sau:
- Tại mục C, D, E phần I sửa đổi
nội dung:
STT
|
TÊN ĐƯỜNG
|
ĐOẠN TỪ… ĐẾN HẾT
|
ĐƠN GIÁ
(đồng/m²)
|
THỊ TRẤN
|
XÃ
|
CHN
|
CLN
|
NTS
|
RSX
|
CHN
|
CLN
|
NTS
|
RSX
|
|
PHẦN I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP
ĐƯỜNG GIAO THÔNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C
|
ĐƯỜNG HUYỆN (ĐH)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nguyễn Văn Ngộ (ĐH 7)
|
Bệnh viện - Cầu ông trọng
|
210.000
|
230.000
|
210.000
|
142.000
|
|
|
|
|
|
|
Cầu Ông trọng - Ngã ba Cây Da
|
|
|
|
|
210.000
|
230.000
|
210.000
|
142.000
|
|
|
Ngã ba Cây Da - Ranh Bến Lức
(đường đá xanh)
|
|
|
|
|
170.000
|
185.000
|
170.000
|
142.000
|
3
|
Nguyễn Thị Ba (ĐH 6)
|
Đường vào cầu Thủ Thừa - Đường
trước UBND huyện Thủ Thừa
|
210.000
|
230.000
|
210.000
|
142.000
|
|
|
|
|
D
|
CÁC ĐƯỜNG KHÁC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Các đường chưa có tên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
*
|
Thị trấn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Mai Tự Thừa
|
Cổng bệnh viện (Cổng chính) –
Cầu Cây Gáo)
|
210.000
|
230.000
|
210.000
|
142.000
|
|
|
|
|
3
|
Đặng Văn Truyện
|
Trưng Nhị - Rạch Cây Gáo
|
210.000
|
230.000
|
210.000
|
142.000
|
|
|
|
|
4
|
Phạm Văn Khương
|
Phan Văn Tình - Giếng nước
|
210.000
|
230.000
|
210.000
|
142.000
|
|
|
|
|
8
|
Đoạn đường
|
Cụm dân cư thị trấn - Cụm dân
cư liên xã Tân Thành
|
210.000
|
230.000
|
210.000
|
142.000
|
|
|
|
|
E
|
KHU DÂN CƯ TẬP TRUNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24
|
Khu dân cư thị trấn giai đoạn
1
|
Huỳnh Châu Sổ (Đường số 8)
|
210.000
|
230.000
|
210.000
|
142.000
|
|
|
|
|
25
|
Khu dân cư thị trấn giai đoạn
2
|
Huỳnh Châu Sổ (Đường số 4)
|
210.000
|
230.000
|
210.000
|
142.000
|
|
|
|
|
|
|
Võ Văn Tịnh (Đường số 1)
|
210.000
|
230.000
|
210.000
|
142.000
|
|
|
|
|
- Tại mục D, E Phần I. bổ sung
nội dung như sau:
STT
|
TÊN ĐƯỜNG
|
ĐOẠN TỪ… ĐẾN HẾT
|
ĐƠN GIÁ
(đồng/m²)
|
THỊ TRẤN
|
XÃ
|
CHN
|
CLN
|
NTS
|
RSX
|
CHN
|
CLN
|
NTS
|
RSX
|
|
PHẦN I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP
ĐƯỜNG GIAO THÔNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
D
|
CÁC ĐƯỜNG KHÁC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Các đường chưa có tên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
*
|
Thị trấn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Đoạn đường
|
Đoạn nối từ khu dân cư Nhà
Dài đến Kênh Thủ Thừa (kho Quang Xanh cũ)
|
210.000
|
230.000
|
210.000
|
142.000
|
|
|
|
|
11
|
Đường Trần Hữu Đức
|
|
210.000
|
230.000
|
210.000
|
142.000
|
|
|
|
|
*
|
Các xã còn lại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20
|
Đường ranh thành phố Tân An
(Trần Văn Ngàn)
|
|
|
|
|
|
210.000
|
230.000
|
210.000
|
142.000
|
E
|
KHU DÂN CƯ TẬP TRUNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30
|
Khu Nhà vườn bên sông
|
Đường số 01; 02; NB27
|
210.000
|
230.000
|
210.000
|
142.000
|
|
|
|
|
|
|
Đường số 03; 04; 05; NB4;
NB9; NB10; NB11; NB12; NB13; NB14; NB15; NB16; NB17; NB18; NB19; NB20; NB21;
NB22; NB23; NB24; NB25; NB26
|
210.000
|
230.000
|
210.000
|
142.000
|
|
|
|
|
31
|
Khu Tái định cư thị trấn Thủ
Thừa
|
Đường số 01; 02
|
210.000
|
230.000
|
210.000
|
142.000
|
|
|
|
|
|
|
Đường số 03; NB1; NB2; NB3;
NB4; NB5; NB6; NB7; NB8
|
210.000
|
230.000
|
210.000
|
142.000
|
|
|
|
|
32
|
Khu Nhà vườn Trung tâm
|
Đường tỉnh 818; Đường N7 (đường
phía Bắc thị trấn); Đường số 01
|
210.000
|
230.000
|
210.000
|
142.000
|
|
|
|
|
|
|
Đường D8; D9; D10; D11; D12;
D13; D14; D15; N3; N4; N5; N6
|
210.000
|
230.000
|
210.000
|
142.000
|
|
|
|
|
5. HUYỆN CẦN
ĐƯỚC:
- Tại Mục C phần 1 sửa đổi nội
dung:
STT
|
TÊN ĐƯỜNG
|
ĐOẠN TỪ . . . ĐẾN HẾT
|
ĐƠN GIÁ
(đồng/m²)
|
THỊ TRẤN
|
XÃ
|
CHN
|
CLN
|
NTS
|
RSX
|
CHN
|
CLN
|
NTS
|
RSX
|
PHẦN I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP
ĐƯỜNG GIAO THÔNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C
|
ĐƯỜNG HUYỆN (ĐH)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Đường huyện 21
|
Cầu kênh 30/4 - đường Bờ Mồi
|
|
|
|
|
220.000
|
240.000
|
220.000
|
142.000
|
- Tại Mục C, D phần 1 bổ sung nội
dung:
STT
|
TÊN ĐƯỜNG
|
ĐOẠN TỪ . . . ĐẾN HẾT
|
ĐƠN GIÁ
(đồng/m²)
|
THỊ TRẤN
|
XÃ
|
CHN
|
CLN
|
NTS
|
RSX
|
CHN
|
CLN
|
NTS
|
RSX
|
PHẦN I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP
ĐƯỜNG GIAO THÔNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C
|
ĐƯỜNG HUYỆN (ĐH)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Đường huyện 21
|
Cầu kênh 30/4 - đường Bờ Mồi
|
220.000
|
240.000
|
220.000
|
142.000
|
|
|
|
|
D
|
CÁC ĐƯỜNG KHÁC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Các đường chưa có tên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34
|
Đường liên xã Long Hòa - Long
Khê
|
|
|
|
|
|
210.000
|
230.000
|
210.000
|
142.000
|
35
|
Đường cặp công viên văn hoá
huyện
|
Quốc lộ 50- Đường Chu Văn An
|
220.000
|
240.000
|
220.000
|
142.000
|
|
|
|
|
- Tại Mục D Phần I: Bãi bỏ vị
trí: STT 24. Chùa Quang Minh (đoạn Chùa Quang Minh - Đường Chu Văn An), STT 26.
Đường cặp sân vận động Cần Đước (Quốc lộ 50-Đường Chu Văn An). Lý do trùng tuyến
đường; đồng thời sân vận động huyện đã được đầu tư xây dựng tại nơi khác.
6. HUYỆN CẦN
GIUỘC: Sửa đổi, bổ sung nội dung như sau:
- Tại mục D phần I sửa đổi nội
dung:
STT
|
TÊN ĐƯỜNG
|
ĐOẠN TỪ . . . ĐẾN HẾT
|
ĐƠN GIÁ
(đồng/m²)
|
THỊ TRẤN
|
XÃ
|
CHN
|
CLN
|
NTS
|
CHN
|
CLN
|
NTS
|
PHẦN I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP
ĐƯỜNG GIAO THÔNG
|
|
|
|
|
|
|
D
|
CÁC ĐƯỜNG KHÁC
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Các đường có tên
|
|
|
|
|
|
|
|
28
|
Thị trấn Cần Giuộc
|
|
|
|
|
|
|
|
28.13
|
Đường Lê Văn Sáu
|
Quốc lộ 50 – đường Lương Văn
Tiên
|
210.000
|
231.000
|
210.000
|
|
|
|
33
|
Xã Long Thượng
|
|
|
|
|
|
|
|
33.26
|
Đường Lê Thị Ty
|
ĐH 14 - xã Hưng Long Bình
Chánh
|
|
|
|
210.000
|
231.000
|
210.000
|
39
|
Xã Tân Tập
|
|
|
|
|
|
|
|
39.4
|
Đường Tân Thành - Tân Chánh -
Tân Đại
|
ĐT 830 – Sông Ông Hiếu
|
|
|
|
210.000
|
231.000
|
210.000
|
- Tại mục D phần I bổ
sung nội dung:
STT
|
TÊN ĐƯỜNG
|
ĐOẠN TỪ . . . ĐẾN HẾT
|
ĐƠN GIÁ
(đồng/m²)
|
THỊ TRẤN
|
XÃ
|
CHN
|
CLN
|
NTS
|
CHN
|
CLN
|
NTS
|
PHẦN I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG
|
|
|
|
|
|
|
D
|
CÁC ĐƯỜNG KHÁC
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Các đường có tên
|
|
|
|
|
|
|
|
28
|
Thị trấn Cần Giuộc
|
|
|
|
|
|
|
|
28.25
|
Đường Khu phố 2-3
|
Đường Nguyễn
An Ninh - Đường Nguyễn
Thị Bẹ
|
250.000
|
250.000
|
250.000
|
|
|
|
II
|
Các đường chưa có tên
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thị trấn Cần Giuộc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ Nguyễn An Ninh đến thửa
2366, tờ bản đồ 65
|
|
210.000
|
231.000
|
210.000
|
|
|
|
7. HUYỆN THẠNH
HÓA: Sửa đổi, bổ sung nội dung như sau:
a. Tại phần mục B, D phần I. sửa
đổi nội dung:
STT
|
TÊN ĐƯỜNG
|
ĐOẠN TỪ . . . ĐẾN HẾT
|
ĐƠN GIÁ
(đồng/m²)
|
THỊ TRẤN
|
XÃ
|
CHN
|
CLN
|
NTS
|
RSX
|
CHN
|
CLN
|
NTS
|
RSX
|
Phần I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP
ĐƯỜNG GIAO THÔNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B
|
ĐƯỜNG TỈNH (ĐT)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Đường Trần Văn Trà (Đường
Trung tâm)
|
Lê Duẩn – Dương Văn Dương
|
210.000
|
230.000
|
210.000
|
142.000
|
|
|
|
|
D
|
CÁC ĐƯỜNG KHÁC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Đường có tên trong nội ô
thị trấn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Đường Võ Văn Thành (Đường số
2)
|
Quốc lộ N2 – Nguyễn Đình
Chiểu
|
210.000
|
230.000
|
210.000
|
142.000
|
|
|
|
|
b. Tại mục E phần I. bổ sung nội
dung:
STT
|
TÊN ĐƯỜNG
|
ĐOẠN TỪ . . . ĐẾN HẾT
|
ĐƠN GIÁ
(đồng/m²)
|
THỊ TRẤN
|
XÃ
|
CHN
|
CLN
|
NTS
|
RSX
|
CHN
|
CLN
|
NTS
|
RSX
|
PHẦN I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
E
|
CÁC KHU DÂN CƯ TẬP TRUNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IX
|
Khu tái định cư thị trấn
Thạnh Hóa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường Dương Văn Dương
|
Quốc lộ N2 – Cầu Sân Bay
|
210.000
|
230.000
|
210.000
|
142.000
|
|
|
|
|
2
|
Đường số 01
|
|
210.000
|
230.000
|
210.000
|
142.000
|
|
|
|
|
8. HUYỆN
TÂN THẠNH: Bổ sung nội dung:
- Tại Mục F Phần 1 bổ sung nội
dung:
STT
|
TÊN ĐƯỜNG
|
ĐOẠN TỪ . . . ĐẾN HẾT
|
ĐƠN GIÁ
(đồng/m²)
|
THỊ TRẤN
|
XÃ
|
CHN
|
CLN
|
NTS
|
RSX
|
CHN
|
CLN
|
NTS
|
RSX
|
PHẦN I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP
ĐƯỜNG GIAO THÔNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
F
|
CÁC KHU CỤM CÔNG NGHIỆP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cụm công nghiệp Vinh Khang
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các đường nội bộ
|
|
|
|
|
|
100.000
|
110.000
|
100.000
|
100.000
|
9. THỊ XÃ
KIẾN TƯỜNG: Sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ nội dung như sau:
- Tại mục D Phần I sửa đổi nội
dung:
STT
|
TÊN ĐƯỜNG
|
ĐOẠN TỪ . . . ĐẾN HẾT
|
ĐƠN GIÁ
(đồng/m²)
|
PHƯỜNG
|
XÃ
|
CHN
|
CLN
|
NTS
|
RSX
|
CHN
|
CLN
|
NTS
|
RSX
|
PHẦN I:
VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
D
|
CÁC ĐƯỜNG KHÁC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Các đường chưa có tên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
53
|
Đường Sư Tám
|
Kênh Quận đến đường liên xã
Tuyên Thạnh - Thạnh Hưng
|
|
|
|
|
65.000
|
72.000
|
65.000
|
65.000
|
- Tại mục D Phần I bổ
sung nội dung:
STT
|
TÊN ĐƯỜNG
|
ĐOẠN TỪ . . . ĐẾN HẾT
|
ĐƠN GIÁ
(đồng/m²)
|
PHƯỜNG
|
XÃ
|
CHN
|
CLN
|
NTS
|
RSX
|
CHN
|
CLN
|
NTS
|
RSX
|
PHẦN I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP
ĐƯỜNG GIAO THÔNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
D
|
CÁC ĐƯỜNG KHÁC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Các đường có tên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
62
|
Đường Nguyễn Hữu Thọ
|
|
83.000
|
91.000
|
83.000
|
83.000
|
|
|
|
|
II
|
Các đường chưa có tên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19
|
Đường cặp kênh Ốp đông (bờ bắc)
|
Kênh Quận đến rạch Cái Cát
|
65.000
|
72.000
|
65.000
|
65.000
|
|
|
|
|
20
|
Đường cặp kênh Ốp đông (bờ
nam)
|
Kênh Quận đến rạch Cái Cát
|
65.000
|
72.000
|
65.000
|
65.000
|
|
|
|
|
37
|
Đường cặp Kênh Quận
|
Khu dân cư bến xe đến kênh Cả
Gừa
|
35.000
|
39.000
|
35.000
|
35.000
|
30.000
|
33.000
|
30.000
|
30.000
|
53
|
Đường Sư Tám
|
Kênh Quận đến đường liên xã
Tuyên Thạnh - Thạnh Hưng
|
83.000
|
91.000
|
83.000
|
83.000
|
65.000
|
72.000
|
65.000
|
65.000
|
54
|
Đường rạch Cái Cát Bờ Đông
|
Kênh Ốp đến đường liên xã
Tuyên Thạnh - Thạnh Hưng
|
83.000
|
91.000
|
83.000
|
83.000
|
|
|
|
|
74
|
Đường cặp rạch Bình Tây
|
|
|
|
|
|
30.000
|
33.000
|
30.000
|
30.000
|
75
|
Đường nhánh rẽ rạch Cái Cát
|
|
83.000
|
91.000
|
83.000
|
83.000
|
|
|
|
|
V
|
Đường giao thông có nền đường
bằng đất ≥3m
|
40.000
|
44.000
|
40.000
|
40.000
|
33.000
|
36.000
|
33.000
|
33.000
|
c) Tại Mục D Phần I:
- Bãi bỏ STT 72. Đường cặp
kênh Quận (Lý do: Đường cặp kênh Quận quy định tại hai số thứ tự 37 (đơn
giá xã) và 72 (đơn giá phường) trong Quyết định số 48/2022/QĐ-UBND ngày
18/8/2022 của UBND tỉnh nên gộp lại thành một tuyến đường STT 37 (gồm đơn giá
phường và đơn giá xã) và bãi bỏ STT 72).
- Bãi bỏ đơn giá trên địa
bàn xã STT 54. Đường rạch Cái Cát Bờ Đông (Lý do: thuộc địa giới hành
chính phường nhưng trong Quyết định số 48/2022/QĐ-UBND ngày 18/8/2022 của UBND
tỉnh quy định đơn giá xã nên điều chỉnh cho phù hợp với thực tế).
10. HUYỆN
MỘC HÓA: Bổ sung nội dung:
- Tại Mục D, E phần 1 bổ sung nội
dung:
STT
|
TÊN ĐƯỜNG
|
ĐOẠN TỪ . . . ĐẾN HẾT
|
ĐƠN GIÁ
(đồng/m²)
|
THỊ TRẤN
|
XÃ
|
CHN
|
CLN
|
NTS
|
RSX
|
CHN
|
CLN
|
NTS
|
RSX
|
PHẦN I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP
ĐƯỜNG GIAO THÔNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
D
|
CÁC ĐƯỜNG KHÁC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Các đường có tên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đường Nguyễn Trung Trực
|
Thiên Hộ Dương - Hết Trung
tâm y tế (phía bên trái tuyến đường)
|
130.000
|
143.000
|
130.000
|
130.000
|
130.000
|
143.000
|
130.000
|
130.000
|
E
|
CÁC KHU DÂN CƯ TẬP TRUNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Khu hành chính huyện Mộc
Hóa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường Nguyễn Trung Trực
|
Thiên Hộ Dương - Hết Trung
tâm y tế
|
130.000
|
143.000
|
130.000
|
130.000
|
130.000
|
143.000
|
130.000
|
130.000
|
|
Đường 30/4
|
|
130.000
|
143.000
|
130.000
|
130.000
|
130.000
|
143.000
|
130.000
|
130.000
|
|
Đường Huỳnh Công Thân
|
|
130.000
|
143.000
|
130.000
|
130.000
|
130.000
|
143.000
|
130.000
|
130.000
|
|
Đường Bùi Thị Thượng
|
|
130.000
|
143.000
|
130.000
|
130.000
|
130.000
|
143.000
|
130.000
|
130.000
|
|
Đường Thủ Khoa Huân
|
|
130.000
|
143.000
|
130.000
|
130.000
|
130.000
|
143.000
|
130.000
|
130.000
|
|
Đường Thiên Hộ Dương
|
|
130.000
|
143.000
|
130.000
|
130.000
|
130.000
|
143.000
|
130.000
|
130.000
|
|
Đường Hồ Thị Khuyên
|
|
130.000
|
143.000
|
130.000
|
130.000
|
130.000
|
143.000
|
130.000
|
130.000
|
|
Đường Nguyễn Thị Vị
|
|
130.000
|
143.000
|
130.000
|
130.000
|
130.000
|
143.000
|
130.000
|
130.000
|
|
Đường Võ Thị Chưởng
|
|
130.000
|
143.000
|
130.000
|
130.000
|
130.000
|
143.000
|
130.000
|
130.000
|
|
Đường Nguyễn Thị Sử
|
|
130.000
|
143.000
|
130.000
|
130.000
|
130.000
|
143.000
|
130.000
|
130.000
|
|
Đường Phạm Thị Giỏi
|
|
130.000
|
143.000
|
130.000
|
130.000
|
130.000
|
143.000
|
130.000
|
130.000
|
11. HUYỆN
TÂN HƯNG: Bổ sung nội dung như sau:
- Tại Mục B phần I bổ sung nội
dung:
STT
|
TÊN ĐƯỜNG
|
ĐOẠN TỪ . . . ĐẾN HẾT
|
ĐƠN GIÁ
(đồng/m²)
|
THỊ TRẤN
|
XÃ
|
CHN
|
CLN
|
NTS
|
RSX
|
CHN
|
CLN
|
NTS
|
RSX
|
PHẦN I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP
ĐƯỜNG GIAO THÔNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B
|
ĐƯỜNG TỈNH (ĐT)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đường tỉnh 819 (trừ đoạn qua
cụm dân cư, tuyến dân cư)
|
Thị trấn - Đường tỉnh 820
|
130.000
|
143.000
|
130.000
|
130.000
|
75.000
|
83.000
|
75.000
|
75.000
|
PHỤ LỤC II
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ, BÃI BỎ MỘT SỐ NỘI DUNG TẠI
PHỤ LỤC II BẢNG GIÁ ĐẤT Ở
(Ban hành kèm theo Quyết định số 46/2023/QĐ-UBND ngày 29/11/2023 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Long An)
1. THÀNH
PHỐ TÂN AN: Bổ sung nội dung như sau:
- Tại mục D, E phần I bổ sung nội
dung:
STT
|
TÊN ĐƯỜNG
|
ĐOẠN TỪ . . . . . . ĐẾN HẾT
|
ĐƠN GIÁ
(đồng/m²)
|
PHƯỜNG
|
XÃ
|
PHẦN I: NHÓM ĐẤT Ở CÓ VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG
|
|
|
D
|
CÁC ĐƯỜNG KHÁC
|
|
|
II
|
Các đường khác
|
|
|
3
|
Phường 3
|
|
|
|
17
|
Hẻm 232 Nguyễn Đình Chiểu
|
|
3.210.000
|
|
18
|
Hẻm 456 Nguyễn Đình Chiểu
|
|
2.650.000
|
|
19
|
Hẻm 123 Nguyễn Công Trung
|
|
2.650.000
|
|
20
|
Hẻm 81 Nguyễn Công Trung
|
|
2.650.000
|
|
21
|
Hẻm 141 Nguyễn Thái Bình
|
|
2.650.000
|
|
22
|
Hẻm 148 Nguyễn Thái Bình
|
|
2.650.000
|
|
23
|
Hẻm 94 Trần Văn Nam
|
|
2.650.000
|
|
24
|
Hẻm 7 Đinh Viết Cừu
|
|
2.770.000
|
|
5
|
Phường 5
|
|
|
|
18
|
Đường chui cầu Tân An
|
Đường Lê Văn Tưởng - Đường
vào cầu Tân An cũ - P5
|
4.800.000
|
|
19
|
Vành Đai
|
|
2.400.000
|
|
7
|
Phường 7
|
|
|
|
12
|
Nguyễn Văn Tịch ( Phía giáp
Kênh)
|
Đường kênh Năm Giác, P7 - An Vĩnh Ngãi)
|
2.060.000
|
|
10
|
Xã Lợi Bình Nhơn
|
|
|
|
17
|
Đường vành đai
|
|
|
2.300.000
|
11
|
Xã Bình Tâm
|
|
|
|
8
|
Nguyễn Thị Chữ (Phía giáp
Kênh)
|
ĐT 827A - Đường Vành đai
|
|
1.050.000
|
9
|
Đường vành đai
|
Đường tỉnh 827A - Cầu bắc qua
sông Vàm cỏ Tây
|
|
2.300.000
|
13
|
Xã Hướng Thọ Phú
|
|
|
|
10
|
Lộ khu dân cư ( Đường số 2)
|
|
|
4.480.000
|
14
|
Xã Nhơn Thạnh Trung
|
|
|
|
16
|
Đường vành đai
|
|
|
2.300.000
|
E
|
CÁC KHU DÂN CƯ TẬP TRUNGs
|
|
|
*
|
CÁC KHU DÂN CƯ
|
|
|
25
|
Khu dân cư Khánh Vinh (phường
4)
|
|
3.670.000
|
|
2. HUYỆN
BẾN LỨC: Bổ sung nội dung như sau:
Tại mục E phần I bổ sung nội
dung:
STT
|
TÊN ĐƯỜNG
|
ĐOẠN TỪ... ĐẾN HẾT
|
ĐƠN GIÁ
(đồng/m²)
|
THỊ TRẤN
|
XÃ
|
PHẦN I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG
|
E
|
CÁC KHU DÂN CƯ TẬP TRUNG
|
|
|
37
|
Khu đô thị mới Vàm Cỏ Đông
(Khu Nam Long) do Công ty Nam Long VCD làm chủ đầu tư
|
|
|
|
|
|
Đường D2 (Đoạn từ D2- D4); Đường
D4
|
|
8.800.000
|
|
|
Đường D3 (Đoạn từ D2- V9); Đường
D5
|
|
7.100.000
|
|
|
Đường H7 (B1); Đường H1 (C1)
|
|
5.500.000
|
|
|
Đường H4 (B1); Đường D6
|
|
5.000.000
|
|
|
Đường H2 (B1); Đường H9 (B1);
Đường H6 (C1); Đường V6 (B1); Đường V7 (B1); Đường V8 (B1); Đường V10 (C1).
|
|
4.500.000
|
38
|
Khu đô thị mới Vàm Cỏ Đông
(Khu Southgate) do Công ty Cổ phần Southgate làm chủ đầu tư
|
|
|
|
|
|
Đường D1
|
|
10.800.000
|
|
|
Đường D2
|
|
8.800.000
|
|
|
Đường D7; Đường B2-D7; Đường
D8; Đường D10
|
|
7.100.000
|
|
|
Đường H3 (B1); Đường H7 (B1);
Đường B2-D8; Đường B2-N3; Đường B2- N3-3; Đường H1 (C1); Đường H11 (C1); Đường
H16 (C1)
|
|
5.500.000
|
|
|
Đường H4 (B1); Đường E2-1
|
|
5.000.000
|
|
|
Đường H1 (B1); Đường H2 (B1);
Đường H5 (B1); Đường H6 (B1); Đường H8 (B1); Đường H9 (B1); Đường V1 (B1); Đường
V2 (B1); Đường V3 (B1); Đường V4 (B1); Đường V5 (B1)
|
|
4.500.000
|
|
|
Đường B2-N1-1; Đường B2-N1-2;
Đường B2-N1-3; Đường B2-N1-4; Đường B2-N1-5; Đường B2-N1-6; Đường B2-N1-7; Đường
B2-N1-8; Đường B2-N1-9; Đường B2-N1-10; Đường B2-N1-11; Đường B2-N1- 12; Đường
B2-N1-13; Đường B2-N1-14; Đường B2-N1-15; Đường B2-N1- 16; Đường B2-N1-17; Đường
B2-N2-1; Đường B2-N2-2; Đường B2-N2-3; Đường B2-N3-1; Đường B2-N3-2; Đường
B2-N3-4
|
|
4.500.000
|
|
|
Đường H2 (C1); Đường H3 (C1);
Đường H4 (C1); Đường H5 (C1); Đường H7 (C1); Đường H8 (C1); Đường H9 (C1); Đường
H10 (C1); Đường H12 (C1); Đường H13 (C1); Đường H14 (C1); Đường H15 (C1); Đường
H17 (C1); Đường H18 (C1); Đường H19 (C1); Đường H20 (C1); Đường V1 (C1); Đường
V2 (C1); Đường V3 (C1); Đường V4 (C1); Đường V5 (C1); Đường V6 (C1); Đường V7
(C1); Đường V8 (C1); Đường V9 (C1); Đường V10 (C1); Đường V11 (C1); Đường V12
(C1); Đường V13 (C1);
|
|
4.500.000
|
|
|
Đường E2-2; Đường E2-3; Đường
E2-4; Đường E2-5
|
|
4.500.000
|
39
|
Khu dân cư chỉnh trang nông
thôn do Công ty TNHH BĐS Thanh Thái TKV làm chủ đầu tư
|
Đường số 1, Đường số 2, Đường
số 3
|
|
3.130.000
|
40
|
Khu dân cư chỉnh trang nông
thôn do Công ty TNHH BĐS Trần Lợi làm chủ đầu tư
|
Đường S1 (trục chính)
|
|
3.450.000
|
Đường S2, Đường S3
|
|
3.130.000
|
3. HUYỆN
ĐỨC HÒA: Sửa đổi, Bổ sung nội dung như sau:
- Tại Mục D, E phần I bổ sung nội
dung:
STT
|
TÊN ĐƯỜNG
|
ĐOẠN TỪ... ĐẾN HẾT
|
ĐƠN GIÁ
(đồng/m²)
|
THỊ TRẤN
|
XÃ
|
PHẦN I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG
GIAO THÔNG
|
D
|
CÁC ĐƯỜNG KHÁC
|
|
|
I
|
Các đường có tên
|
|
|
e
|
Xã Đức Lập Thượng
|
|
|
3
|
Đường Đức Ngãi
|
Đoạn Văn phòng ấp Đức Ngãi 2
– Đường Tân Hội (Ngã 3 đìa Bàu Cạp)
|
|
700.000
|
E
|
CÁC KHU DÂN CƯ TẬP TRUNG
|
|
|
44
|
Khu dân cư An Nông 5- 4.4N2-Sông
Tra, xã Hựu Thạnh
|
Các tuyến đường nội bộ
|
|
3.000.000
|
45
|
Khu dân cư An Nông 7- 3,2 Hựu
Thạnh – ĐT824, xã Hựu Thạnh
|
Các tuyến đường nội bộ
|
|
2.600.000
|
46
|
Khu dân cư An Nông 4, xã Đức
Lập Hạ
|
Các tuyến đường nội bộ
|
|
3.000.000
|
47
|
Khu dân cư An Nông 6, xã Đức
Hòa Đông
|
Các tuyến đường nội bộ
|
|
3.000.000
|
48
|
Khu dân cư Nhà ở công nhân
thuê (Công ty An Nông), xã Đức Hòa Đông
|
Các tuyến đường nội bộ
|
|
2.400.000
|
49
|
Khu dân cư mới thị trấn Hiệp
Hòa (Công ty CP Đầu tư Anh Hồng)
|
Các tuyến đường nội bộ
|
|
1.650.000
|
50
|
Khu dân cư tái định cư nhà ở
công nhân Hải Sơn, xã Đức Hòa Đông
|
Các tuyến đường nội bộ
|
|
2.400.000
|
51
|
Khu dân cư bất động sản Đức
Hòa Đông – Công ty CP BĐS Đức Hòa Đông (Ngọc Long), xã Đức Hòa Đông
|
Các tuyến đường nội bộ
|
|
2.400.000
|
52
|
Khu nhà ở công nhân của Công
ty TNHH Liên Hưng, xã Đức Hòa Hạ
|
Tiếp giáp đường số 2
|
|
2.400.000
|
- Tại mục E phần I sửa đổi nội
dung:
STT
|
TÊN ĐƯỜNG
|
ĐOẠN TỪ... ĐẾN HẾT
|
ĐƠN GIÁ
(đồng/m²)
|
THỊ TRẤN
|
XÃ
|
PHẦN I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG
GIAO THÔNG
|
E
|
CÁC KHU DÂN CƯ TẬP TRUNG
|
|
|
1
|
Khu dân cư thị trấn Hiệp Hòa
|
ĐT 822 – UBND thị trấn Hiệp
Hòa
|
1.800.000
|
|
Các đường còn lại
|
1.650.000
|
|
4. HUYỆN
TÂN TRỤ: Sửa đổi, bổ sung nội dung như sau:
- Tại mục B, C phần I sửa đổi nội
dung:
STT
|
TÊN ĐƯỜNG
|
ĐOẠN TỪ… ĐẾN HẾT
|
ĐƠN GIÁ
(đồng/m²)
|
THỊ TRẤN
|
XÃ
|
|
PHẦN I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP
ĐƯỜNG GIAO THÔNG
|
|
|
|
B
|
ĐƯỜNG HUYỆN
|
|
|
|
6
|
Đường huyện Đình
|
|
|
1.180.000
|
C
|
CÁC ĐƯỜNG KHÁC
|
|
|
|
I
|
Các đường có tên
|
|
|
|
a
|
Xã Tân Bình
|
|
|
|
3
|
Đường Nguyễn Thị Điểm
|
ĐT.832 - Ranh thửa đất số 335
và thửa đất số 500, tờ bản đồ số 27
|
|
870.000
|
Ranh thửa đất số 335 và thửa
đất số 500, tờ bản đồ số 27-Hết đường
|
|
600.000
|
10
|
Đường Phan Văn Phèn
|
ĐT.833B - Ranh thửa đất số
100 và thửa đất số 172, tờ bản đồ số 37
|
|
870.000
|
Ranh thửa đất số 100 và thửa
đất số 172, tờ bản đồ số 37-Hết đường
|
|
600.000
|
c
|
Xã Bình Tịnh
|
|
|
|
2
|
Đường Đặng Văn Chúng
|
|
|
870.000
|
g
|
Xã Bình Lãng
|
|
|
|
6
|
Đường Nguyễn Văn Dư
|
|
|
830.000
|
II
|
Các đường chưa có tên
|
|
|
|
1
|
Đường Ấp Chiến lược
|
|
1.940.000
|
1.940.000
|
Tại mục C phần I bổ sung nội
dung như sau:
STT
|
TÊN ĐƯỜNG
|
ĐOẠN TỪ… ĐẾN HẾT
|
ĐƠN GIÁ
(đồng/m²)
|
THỊ TRẤN
|
XÃ
|
|
PHẦN I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP
ĐƯỜNG GIAO THÔNG
|
|
|
|
C
|
CÁC ĐƯỜNG KHÁC
|
|
|
|
I
|
Các đường có tên
|
|
|
|
h
|
Xã Nhựt Ninh
|
|
|
|
4
|
Đường Cầu Dừa
|
|
|
875.000
|
b
|
Xã Đức Tân
|
|
|
|
6
|
Đường Nguyễn Văn Châu
|
|
|
830.000
|
II
|
Các đường chưa có tên
|
|
|
|
6
|
Đường vào Chùa Cửu Long
|
|
980.000
|
|
7
|
Đường Đê bao Sông Vàm Cỏ Tây
|
Nguyễn Trung Trực - Cống Bần
|
1.200.000
|
1.200.000
|
*
|
Các xã
|
|
|
|
7
|
Đường kênh Bảy Hoàng
|
|
|
980.000
|
8
|
Đường vào khu vực nhà ông Mười
Cò - Ba Triều
|
|
|
930.000
|
5. HUYỆN
THỦ THỪA: Sửa đổi, bổ sung nội dung như sau:
- Tại mục C, D, E phần I sửa đổi
nội dung:
STT
|
TÊN ĐƯỜNG
|
ĐOẠN TỪ… ĐẾN HẾT
|
ĐƠN GIÁ
(đồng/m²)
|
THỊ TRẤN
|
XÃ
|
|
PHẦN I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP
ĐƯỜNG GIAO THÔNG
|
|
|
|
C
|
ĐƯỜNG HUYỆN
|
|
|
|
1
|
Nguyễn Văn Ngộ (ĐH 7)
|
Bệnh viện - Cầu ông trọng
|
2.340.000
|
|
|
|
Cầu Ông trọng - Ngã ba Cây Da
|
|
1.800.000
|
|
|
Ngã ba Cây Da - Ranh Bến Lức (đường
đá xanh)
|
|
780.000
|
3
|
Nguyễn Thị Ba (ĐH 6)
|
Đường vào cầu Thủ Thừa - Đường
trước UBND huyện Thủ Thừa
|
4.680.000
|
|
D
|
CÁC ĐƯỜNG KHÁC
|
|
|
|
II
|
Các đường chưa có tên
|
|
|
|
*
|
Thị trấn
|
|
|
|
2
|
Mai Tự Thừa
|
Cổng bệnh viện (Cổng chính) –
Cầu Cây Gáo)
|
5.920.000
|
|
3
|
Đặng Văn Truyện
|
Trưng Nhị - Rạch Cây Gáo
|
1.860.000
|
|
4
|
Phạm Văn Khương
|
Phan Văn Tình - Giếng nước
|
2.030.000
|
|
8
|
Đoạn đường
|
(Cụm dân cư thị trấn - Cụm
dân cư liên xã Tân Thành)
|
1.520.000
|
|
E
|
KHU DÂN CƯ TẬP TRUNG
|
|
|
|
24
|
Khu dân cư thị trấn giai đoạn
1
|
Huỳnh Châu Sổ (Đường số 8)
|
8.110.000
|
|
25
|
Khu dân cư thị trấn giai đoạn
2
|
Huỳnh Châu Sổ (Đường số 4)
|
4.060.000
|
|
|
|
Võ Văn Tịnh (Đường số 1)
|
2.370.000
|
|
26
|
Khu dân cư giếng nước
|
Các đường còn lại trong khu
dân cư
|
1.940.000
|
|
- Tại mục D, E phần I bổ sung nội
dung như sau:
STT
|
TÊN ĐƯỜNG
|
ĐOẠN TỪ… ĐẾN HẾT
|
ĐƠN GIÁ
(đồng/m²)
|
THỊ TRẤN
|
XÃ
|
|
PHẦN I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP
ĐƯỜNG GIAO THÔNG
|
|
|
|
D
|
CÁC ĐƯỜNG KHÁC
|
|
|
|
II
|
Các đường chưa có tên
|
|
|
|
*
|
Thị trấn
|
|
|
|
10
|
Đoạn đường
|
Đoạn nối từ khu dân cư Nhà
Dài đến Kênh Thủ Thừa (kho Quang Xanh cũ)
|
1.690.000
|
|
11
|
Đường Trần Hữu Đức
|
|
1.330.000
|
|
*
|
Các xã còn lại
|
|
|
|
20
|
Đường ranh thành phố Tân An
(Trần Văn Ngàn)
|
|
|
2.030.000
|
E
|
KHU DÂN CƯ TẬP TRUNG
|
|
|
|
33
|
Khu Nhà vườn Trung tâm
|
Đường tỉnh 818; Đường N7 (đường
phía Bắc thị trấn); Đường số 01
|
3.940.000
|
|
|
|
Đường D8; D9; D10; D11; D12;
D13; D14; D15; N3; N4; N5; N6
|
3.380.000
|
|
6. HUYỆN
CẦN ĐƯỚC: Sửa đổi, bổ sung nội dung như sau:
- Tại mục C phần I sửa đổi nội
dung:
STT
|
TÊN ĐƯỜNG
|
ĐOẠN TỪ . . . . . . ĐẾN HẾT
|
ĐƠN GIÁ
(đồng/m²)
|
THỊ TRẤN
|
XÃ
|
PHẦN I: NHÓM ĐẤT Ở CÓ VỊ
TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG
|
|
|
C
|
ĐƯỜNG HUYỆN (ĐH)
|
|
|
|
4
|
ĐH 21
|
Cầu kênh 30/4 – Đường Bờ Mồi
|
|
1.350.000
|
- Tại mục A, C, D phần I bổ
sung nội dung:
STT
|
TÊN ĐƯỜNG
|
ĐOẠN TỪ . . . . . . ĐẾN HẾT
|
ĐƠN GIÁ
(đồng/m²)
|
THỊ TRẤN
|
XÃ
|
PHẦN I: NHÓM ĐẤT Ở CÓ VỊ
TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG
|
|
|
A
|
QUỐC LỘ 50
|
|
|
|
1
|
Quốc lộ 50
|
Cách ngã ba Tân lân 100 m – Cống
cầu Chùa
|
|
4.875.000
|
C
|
ĐƯỜNG HUYỆN (ĐH)
|
|
|
|
4
|
ĐH 21
|
Cầu kênh 30/4 – Đường Bờ Mồi
|
1.350.000
|
|
D
|
CÁC ĐƯỜNG KHÁC
|
|
|
|
II
|
Các đường chưa có tên
|
|
|
|
34
|
Đường liên xã Long Hoà - Long
Khê
|
|
|
800.000
|
35
|
Đường Cặp công viên văn hoá
huyện
|
Đoạn Quốc lộ 50 - Đường Chu
Văn An
|
1.270.000
|
|
- Tại Phần II. Các đường chưa
có tên. Bãi bỏ vị trí: STT 24. Chùa Quang Minh (đoạn Chùa Quang Minh-Đường Chu
Văn An), STT 26. Đường cặp sân vận động Cần Đước (Quốc lộ 50-Đường Chu Văn An).
Lý do trùng tuyến đường; đồng thời sân vận động huyện đã được đầu tư xây dựng tại
nơi khác.
7. HUYỆN
CẦN GIUỘC: Sửa đổi, bổ sung nội dung như sau:
- Tại mục D phần I sửa đổi:
STT
|
TÊN ĐƯỜNG
|
ĐOẠN TỪ . . . ĐẾN HẾT
|
ĐƠN GIÁ
(đồng/m²)
|
THỊ TRẤN
|
XÃ
|
PHẦN I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP
ĐƯỜNG GIAO THÔNG
|
|
|
D
|
CÁC ĐƯỜNG KHÁC
|
|
|
|
I
|
Các đường có tên
|
|
|
|
28
|
Thị trấn Cần Giuộc
|
|
|
|
28.13
|
Đường Lê Văn Sáu
|
Quốc lộ 50 – đường Lương Văn
Tiên
|
885.000
|
|
33
|
Xã Long Thượng
|
|
|
|
33.26
|
Đường Lê Thị Ty
|
ĐH 14 - xã Hưng Long Bình
Chánh
|
|
880.000
|
39
|
Xã Tân Tập
|
|
|
|
39.4
|
Đường Tân Thành - Tân Chánh -
Tân Đại
|
ĐT 830 – Sông Ông Hiếu
|
|
530.000
|
- Tại mục D, E phần I bổ sung nội
dung:
STT
|
TÊN ĐƯỜNG
|
ĐOẠN TỪ . . . ĐẾN HẾT
|
ĐƠN GIÁ
(đồng/m²)
|
THỊ TRẤN
|
XÃ
|
PHẦN I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP
ĐƯỜNG GIAO THÔNG
|
|
|
D
|
CÁC ĐƯỜNG KHÁC
|
|
|
|
I
|
Các đường có tên
|
|
|
|
28
|
Thị trấn Cần Giuộc
|
|
|
|
28.25
|
Đường Khu phố 2-3
|
Đường Nguyễn An Ninh - Đường
Nguyễn Thị Bẹ
|
4.395.000
|
|
II
|
Các đường chưa có tên
|
|
|
|
1
|
Thị trấn Cần Giuộc
|
|
|
|
|
Đoạn từ Nguyễn An Ninh đến thửa
2366, tờ bản đồ 65
|
|
885.000
|
|
E
|
CÁC KHU DÂN CƯ TẬP TRUNG
|
|
|
|
33
|
Một phần lô I-O20
|
Các tuyến đường nội bộ
|
4.210.000
|
|
8. HUYỆN
THẠNH HÓA: Sửa đổi, bổ sung nội dung sau:
- Tại mục B, E phần I sửa đổi nội
dung:
STT
|
TÊN ĐƯỜNG
|
ĐOẠN TỪ . . . ĐẾN HẾT
|
ĐƠN GIÁ
(đồng/m²)
|
|
|
|
THỊ TRẤN
|
XÃ
|
PHẦN I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP
ĐƯỜNG GIAO THÔNG
|
|
|
B
|
ĐƯỜNG TỈNH (ĐT)
|
|
|
|
5
|
Đường Trần Văn Trà (Đường
Trung tâm)
|
Lê Duẩn – Dương Văn Dương
|
4.500.000
|
|
E
|
CÁC KHU DÂN CƯ TẬP TRUNG
|
|
|
|
VIII
|
Cụm, tuyến dân cư vượt lũ
|
|
|
|
4
|
Cụm dân cư các xã Thuận Nghĩa
Hòa, Tân Tây, Thủy Đông, Thủy Tây
|
|
|
760.000
|
- Tại mục E phần I bổ sung nội
dung:
STT
|
TÊN ĐƯỜNG
|
ĐOẠN TỪ … ĐẾN HẾT
|
ĐƠN GIÁ
(đồng/m²)
|
THỊ TRẤN
|
XÃ
|
PHẦN I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP
ĐƯỜNG GIAO THÔNG
|
|
|
E
|
CÁC KHU DÂN CƯ TẬP TRUNG
|
|
|
VIII
|
Cụm, tuyến dân cư vượt lũ
|
|
|
17
|
Cụm dân cư xã Thạnh Phước; Thạnh
Phú
|
|
|
|
a
|
ĐT 817 (đường tỉnh Vàm Thủ -
Bình Hòa Tây)
|
|
|
1.100.000
|
b
|
Các đường còn lại
|
|
|
970.000
|
IX
|
Khu tái định cư thị trấn
Thạnh Hóa
|
|
|
|
1
|
Đường Dương Văn Dương
|
Quốc lộ N2 – Cầu Sân Bay
|
4.270.000
|
|
2
|
Đường số 01; số 02; số 03; số
04
|
|
3.000.000
|
|
9. HUYỆN
TÂN THẠNH: Sửa đổi nội dung như sau:
- Tại mục B phần I. Sửa đổi nội
dung:
STT
|
TÊN ĐƯỜNG
|
ĐOẠN TỪ … ĐẾN HẾT
|
ĐƠN GIÁ
(đồng/m²)
|
THỊ TRẤN
|
XÃ
|
PHẦN I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP
ĐƯỜNG GIAO THÔNG
|
|
|
B
|
ĐƯỜNG TỈNH (ĐT)
|
|
|
4
|
ĐT 829 (TL29)
|
Quốc lộ 62-Kênh Hiệp Thành
|
1.360.000
|
|
Kênh Hiệp Thành – Cầu 2 Hạt
(Ranh Tiền Giang)
|
|
1.177.000
|
10. THỊ
XÃ KIẾN TƯỜNG: Sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ nội dung như sau:
- Tại mục D phần I sửa đổi nội
dung:
STT
|
TÊN ĐƯỜNG
|
ĐOẠN TỪ . . . ĐẾN HẾT
|
ĐƠN GIÁ
(đồng/m²)
|
PHƯỜNG
|
XÃ
|
PHẦN I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP
ĐƯỜNG GIAO THÔNG
|
|
|
|
D
|
CÁC ĐƯỜNG KHÁC
|
|
|
|
I
|
Các đường có tên
|
|
|
|
59
|
Đường Nguyễn Thành A
|
Cầu Cá Rô - đường Nguyễn Văn
Nho
|
1.700.000
|
|
II
|
Các đường chưa có tên
|
|
|
|
53
|
Đường Sư Tám
|
Kênh Quận đến đường liên xã
Tuyên Thạnh - Thạnh Hưng
|
|
350.000
|
- Tại mục D phần I bổ sung nội
dung:
STT
|
TÊN ĐƯỜNG
|
ĐOẠN TỪ . . . ĐẾN HẾT
|
ĐƠN GIÁ
(đồng/m²)
|
PHƯỜNG
|
XÃ
|
PHẦN I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP
ĐƯỜNG GIAO THÔNG
|
|
|
D
|
CÁC ĐƯỜNG KHÁC
|
|
|
|
I
|
Các đường có tên
|
|
|
|
62
|
Đường Nguyễn Hữu Thọ
|
|
550.000
|
|
II
|
Các đường chưa có tên
|
|
|
|
19
|
Đường cặp kênh Ốp đông (bờ bắc)
|
Kênh Quận đến rạch Cái Cát
|
410.000
|
|
20
|
Đường cặp kênh Ốp đông (bờ
nam)
|
Kênh Quận đến rạch Cái Cát
|
410.000
|
|
37
|
Đường Cặp kênh Quận
|
Khu dân cư bến xe đến kênh Cả
Gừa
|
350.000
|
210.000
|
53
|
Đường Sư Tám
|
Kênh Quận đến đường liên xã
Tuyên Thạnh - Thạnh Hưng
|
410.000
|
350.000
|
54
|
Đường rạch Cái Cát Bờ Đông
|
Kênh Ốp đến đường liên xã
Tuyên Thạnh - Thạnh Hưng
|
350.000
|
|
74
|
Đường cặp rạch Bình Tây
|
|
|
210.000
|
75
|
Đường nhánh rẽ rạch Cái Cát
|
|
350.000
|
|
V
|
Đường giao thông có nền đường
bằng đất ≥3m
|
400.000
|
240.000
|
- Tại Mục D Phần I:
+ Bãi bỏ STT 72. Đường cặp
kênh Quận (Lý do: Đường cặp kênh Quận quy định tại hai số thứ tự 37 (đơn giá
xã) và 72 (đơn giá phường) trong Quyết định số 48/2022/QĐ- UBND ngày 18/8/2022
của UBND tỉnh nên gộp lại thành một tuyến đường STT 37 (gồm đơn giá phường và
đơn giá xã) và bãi bỏ STT 72).
+ Bãi bỏ đơn giá trên địa bàn
xã STT 54. Đường rạch Cái Cát Bờ Đông (Lý do: thuộc địa giới hành chính phường
nhưng trong Quyết định số 48/2022/QĐ-UBND ngày 18/8/2022 của UBND tỉnh quy định
đơn giá xã nên điều chỉnh cho phù hợp với thực tế).
11. HUYỆN
MỘC HÓA: Bổ sung nội dung như sau:
- Tại mục D, E phần I bổ sung nội
dung:
STT
|
TÊN ĐƯỜNG
|
ĐOẠN TỪ… ĐẾN HẾT
|
ĐƠN GIÁ
(đồng/m²)
|
THỊ TRẤN
|
XÃ
|
|
PHẦN I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP
ĐƯỜNG GIAO THÔNG
|
|
|
D
|
CÁC ĐƯỜNG KHÁC
|
|
|
|
I
|
Các đường có tên
|
|
|
|
2
|
Đường Nguyễn Trung Trực
|
Thiên Hộ Dương - Hết Trung
tâm y tế (phía bên trái tuyến đường)
|
710.000
|
710.000
|
E
|
CÁC KHU DÂN CƯ TẬP TRUNG
|
|
|
|
8
|
Khu hành chính huyện
Mộc Hóa
|
|
|
|
|
Đường Nguyễn Trung Trực
|
Thiên Hộ Dương - Hết Trung
tâm y tế
|
1.800.000
|
1.800.000
|
|
Đường 30/4
|
|
1.800.000
|
1.800.000
|
|
Đường Huỳnh Công Thân
|
|
1.800.000
|
1.800.000
|
|
Đường Bùi Thị Thượng
|
|
1.800.000
|
1.800.000
|
|
Đường Thủ Khoa Huân
|
|
1.800.000
|
1.800.000
|
|
Đường Thiên Hộ Dương
|
|
1.800.000
|
1.800.000
|
|
Đường Hồ Thị Khuyên
|
|
1.800.000
|
1.800.000
|
|
Đường Nguyễn Thị Vị
|
|
1.800.000
|
1.800.000
|
|
Đường Võ Thị Chưởng
|
|
1.800.000
|
1.800.000
|
|
Đường Nguyễn Thị Sử
|
|
1.800.000
|
1.800.000
|
|
Đường Phạm Thị Giỏi
|
|
1.800.000
|
1.800.000
|
12. HUYỆN
TÂN HƯNG: Bổ sung nội dung như sau
- Tại Mục B, E phần I bổ sung nội
dung:
STT
|
TÊN ĐƯỜNG
|
ĐOẠN TỪ... ĐẾN HẾT
|
ĐƠN GIÁ
(đồng/m²)
|
THỊ TRẤN
|
XÃ
|
PHẦN I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP
ĐƯỜNG GIAO THÔNG
|
B
|
ĐƯỜNG TỈNH (ĐT)
|
|
|
|
2
|
Đường tỉnh 819 (trừ đoạn qua
cụm dân cư, tuyến dân cư)
|
Thị trấn - Đường tỉnh 820
|
1.500.000
|
350.000
|
E
|
CÁC KHU DÂN CƯ TẬP
TRUNG
|
|
|
|
15
|
Tuyến dân cư đường tránh khu
phố Rọc Chanh A, thị trấn Tân Hưng
|
Đường số 1 (đường 3/2 nối
dài)
|
2.700.000
|
|
Đường số 2 và số 3
|
1.700.000
|
|
16
|
Khu dân cư C1, C2 thị trấn
Tân Hưng
|
Các đường còn lại (đường nội bộ
bên trong khu dân cư)
|
1.500.000
|
|
PHỤ LỤC III
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ NỘI DUNG TẠI PHỤ LỤC III
BẢNG GIÁ ĐẤT KHU, CỤM CÔNG NGHIỆP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 46/2023/QĐ-UBND ngày 29/11/2023 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Long An)
Bổ sung nội dung như sau:
PHẦN
I:
VỊ
TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG (VỊ TRÍ 1)
STT
|
TÊN KHU, CỤM CÔNG NGHIỆP
|
TUYẾN ĐƯỜNG
|
ĐƠN GIÁ (đồng/m²)
|
II
|
HUYỆN ĐỨC HÒA
|
6
|
KCN DNN Tân Phú (giai đoạn 1)
|
Đường bờ kênh (đường đất ≥
3m)
|
1.191.000
|
8
|
Cụm Công nghiệp Đức Thuận
|
Đường GTNT ≥ 3m
|
1.323.000
|
20
|
Khu công nghiệp Nam Thuận
|
ĐT 823D
|
1.455.000
|
22
|
Cụm công nghiệp Hiệp Hòa
|
ĐT 822
|
1.455.000
|
Đường nội bộ Cụm công nghiệp
Hiệp Hòa
|
1.323.000
|
Bên trong
|
1.080.000
|
23
|
Cụm công nghiệp Tân Mỹ
|
Đường cặp kênh Thầy Cai
|
1.323.000
|
Đường bờ kênh (đường đất ≥
3m)
|
1.191.000
|
Bên trong (các tuyến bờ kênh
nhánh không lưu thông được)
|
1.080.000
|
V
|
HUYỆN CẦN GIUỘC
|
|
|
3
|
Khu công nghiệp Tân Kim
|
Tiếp giáp Quốc lộ 50
|
2.100.000
|
VI
|
HUYỆN CẦN ĐƯỚC
|
|
|
7
|
Cụm công nghiệp Thiên Lộc
Thành
|
Sông Vàm Cỏ Đông
|
1.323.000
|
VII
|
HUYỆN TÂN THẠNH
|
|
|
|
Cụm công nghiệp Vinh Khang
|
ĐT 829
|
824.000
|