Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
60/2023/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Thành phố Đà Nẵng
Người ký:
Hồ Kỳ Minh
Ngày ban hành:
25/12/2023
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số:
60/2023/QĐ-UBND
Đà Nẵng, ngày 25
tháng 12 năm 2023
QUYẾT ĐỊNH
BAN
HÀNH BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Luật Thuế tài nguyên ngày 25 tháng 11 năm
2009;
Căn cứ Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng
5 năm 2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật Thuế tài nguyên;
Căn cứ Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02 tháng
10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế tài nguyên;
Căn cứ Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12 tháng
5 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định khung giá tính thuế tài nguyên đối
với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau;
Căn cứ Thông tư số 05/2020/TT-BTC ngày 20 tháng
01 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông
tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12/5/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về
khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý,
hóa giống nhau;
Theo đề nghị của Sở Tài chính thành phố Đà Nẵng
tại Tờ trình số 59/TTr-STC ngày 05 tháng 12 năm 2023; Ý kiến biểu quyết của các
thành viên UBND thành phố Đà Nẵng tại cuộc họp ngày 22 tháng 12 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành Bảng giá
tính thuế tài nguyên trên địa bàn thành phố Đà Nẵng với các nội dung sau:
1. Phạm vi điều chỉnh: Quy định Bảng giá tính thuế
tài nguyên trên địa bàn thành phố Đà Nẵng, chi tiết tại Phụ lục kèm theo.
2. Đối tượng áp dụng: Sở Tài nguyên và Môi trường,
Sở Tài chính, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, cơ quan thuế các cấp, người
nộp thuế quy định tại Điều 3 Luật Thuế tài nguyên và tổ chức, cá nhân có liên
quan.
Điều 2. Cục Thuế thành phố
Đà Nẵng có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Sở Tài phình, Sở Tài nguyên và Môi
trường, Sở Xây dựng, Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, UBND các quận, huyện
và các đơn vị có liên quan hướng dẫn các tổ chức, cá nhân thực hiện, tổ chức
công tác quản lý thuế tài nguyên theo đúng quy định tại Thông tư số
152/2015/TT-BTC ngày 02/10/2015, Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12/5/2017 và
Thông tư số 05/2020/TT-BTC ngày 20/01/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính và Quyết
định này.
Điều 3. Quyết định này có
hiệu lực thi hành kể từ ngày 08/01/2024 và thay thế Quyết định số
32/2022/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 của UBND thành phố Đà Nẵng.
Điều 4. Chánh Văn phòng
UBND thành phố, Giám đốc các Sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng,
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Cục trưởng Cục Thuế thành phố Đà Nẵng; Chủ
tịch UBND các quận, huyện; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Vụ Pháp chế - Bộ Tài chính (để kiểm
tra);
- Tổng Cục Thuế (để báo cáo);
- Cục Kiểm tra VBQPPL - Bộ Tư pháp;
- TT HĐND thành phố (để báo cáo);
- Đoàn ĐBQH TPĐN;
- CT, Các PCT UBND TPĐN;
- UBMTTQVN TPĐN;
- Các Sở: TC, XD, TN&MT, NN&PTNT; Tư pháp;
- Cục Thuế TPĐN;
- KBNN Đà Nẵng;
- UBND các QH, PX;
- Báo ĐN, Đài PTTH ĐN;
- Cổng Thông tin điện tử TPĐN;
- VP UBND TPĐN, các phòng KT, ĐTĐT, NCPC;
- Lưu: VT, STC.
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Hồ Kỳ Minh
PHỤ LỤC
BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 60/2023/QĐ-UBND ngày 25 tháng 12 năm 2023 của
UBND thành phố Đà Nẵng)
Đơn vị tính: Đồng
Mã nhóm, loại
tài nguyên
Tên nhóm, loại
tài nguyên /Sản phẩm tài nguyên
ĐVT
Giá tính thuế
tài nguyên
Cấp 1
Cấp 2
Cấp 3
Cấp 4
Cấp 5
Cấp 6
I
KHOÁNG SẢN KIM LOẠI
I4
Vàng
I401
Quặng vàng gốc
I40107
Quặng vàng có hàm lượng 7≤Au<8 gram/tấn
Tấn
4.500.000
I40108
Quặng vàng có hàm lượng Au≥8 gram/tấn
Tấn
5.100.000
I402
Vàng kim loại (vàng cốm); vàng sa khoáng
kg
750.000.000
II
KHOÁNG SẢN KHÔNG KIM LOẠI
II1
Đất khai thác để san lấp, xây dựng công trình
m3
70.000
II2
Đá, sỏi
II201
Sỏi
II20102
Các loại cuội, sỏi, sạn khác
m3
180.000
II202
Đá
II20203
Đá làm vật liệu xây dựng thông thường
II2020301
Đá hỗn hợp sau nổ mìn, đá xô bồ (khoáng sản khai
thác)
m3
100.000
II2020302
Đá hộc
m3
140.000
II2020303
Đá cấp phối
m3
II202030301
- Đá cấp phối Dmax 25
m3
169.000
II202030302
- Đá cấp phối Dmax 37,5
m3
172.000
II2020304
Đá dăm các loại
m3
II202030401
- Đá 0,5x1
m3
229.000
II202030402
- Đá 1x2
m3
240.000
II202030403
- Đá 2x4
m3
222.000
II202030404
- Đá 4x6
m3
229.000
II202030405
- Đá 0,5x2
m3
240.000
II202030406
- Đá 0,5x16
m3
240.000
II202030407
- Đá 1x1,5
m3
240.000
II202030408
- Đá 1x1,9
m3
240.000
II202030409
- Đá 1x15
m3
240.000
II202030410
- Đá 2x3
m3
240.000
II2020305
Đá lô ca
m3
150.000
II2020306
Đá chẻ
m3
350.000
II2020307
Đá bụi, mạt đá
m3
80.000
II20204
Đá bazan dạng cục, cột (trụ)
m3
1.000.000
II5
Cát
II501
Cát san lấp (bao gồm cả cát nhiễm mặn)
m3
90.000
II502
Cát xây dựng
II50201
Cát đen dùng trong xây dựng
m3
130.000
II50202
Cát vàng dùng trong xây dựng
m3
298.000
II503
Cát vàng sản xuất công nghiệp (khoáng sản
khai thác)
m3
110.000
II6
Cát làm thủy tinh
m3
350.000
II7
Đất làm gạch, ngói
m3
130.000
II8
Đá Granite
II806
Đá granite, gabro, diorit khai thác (không đồng
nhất về màu sắc, độ hạt, độ thu hồi)
m3
800.000
II11
Cao lanh (Kaolin/đất sét trắng/đất sét trầm
tích; Quặng Fenspat làm nguyên liệu gốm sứ)
II1101
Cao lanh (khoáng sản khai thác, chưa rây)
Tấn
230.000
II1102
Cao lanh đã rây
Tấn
560.000
II12
Mica, thạch anh kỹ thuật
II1202
Thạch anh kỹ thuật
II120201
Thạch anh kỹ thuật
Tấn
250.000
II120202
Thạch anh bột
Tấn
1.500.000
II120203
Thạch anh hạt
Tấn
1.800.000
II24
Khoáng sản không kim loại khác
II2405
Quặng Tacl (Tale)
II240501
Quặng Tacl khai thác
Tấn
630.000
II240502
Bột Tacl
Tấn
1.120.000
III
SẢN PHẨM TỪ RỪNG TỰ NHIÊN
III1
Gỗ nhóm I
III101
Cẩm lai
III10101
Đường kính (D) < 25cm
m3
10.500.000
III10102
25cm≤D<50cm
m3
21.300.000
III10103
D ≥ 50 cm
m3
31.200.000
III102
Cẩm liên (cà gần)
m3
5.110.000
III103
Dáng hương (giáng hương)
m3
20.000.000
III104
Du sam
m3
18.000.000
III105
Gõ đỏ (Cà te/Hồ bì)
III10501
D<25cm
m3
5.200.000
III10502
25cm≤D<50cm
m3
19.600.000
III10503
D≥ 50 cm
m3
28.200.000
III106
Gụ
III10601
D<25cm
m3
4.800.000
III10602
25cm≤D<50cm
m3
10.200.000
III10603
D≥ 50 cm
m3
13.300.000
III107
Gụ mật (Gõ mật)
III10701
D<25cm
m3
3.300.000
III10702
25cm≤D<50cm
m3
6.500.000
III10703
D≥ 50 cm
m3
11.500.000
III108
Hoàng đàn
m3
35.000.000
III109
Huê mộc, Sưa (Trắc thối/Huỳnh đàn đỏ)
m3
2.800.000.000
III110
Huỳnh đường
m3
7.000.000
III111
Hương
III11101
D<25cm
m3
5.600.000
III11102
25cm≤D<50cm
m3
13.900.000
III11103
D≥ 50 cm
m3
21.400.000
III112
Hương tía
m3
14.000.000
III113
Lát
m3
9.500.000
III114
Mun
m3
15.000.000
III115
Muồng đen
m3
4.620.000
III116
Pơ mu
III11601
D<25cm
m3
6.552.000
III11602
25cm≤D<50cm
m3
12.600.000
III11603
D≥ 50 cm
m3
18.000.000
III117
Sơn huyết
m3
7.000.000
III118
Trai
m3
7.700.000
III119
Trắc
III11901
D<25cm
m3
7.300.000
III11902
25cm≤D<35cm
m3
12.400.000
III11903
35cm≤D<50cm
m3
21.600.000
III11904
50cm≤D<65cm
m3
51.730.000
III11905
D≥ 65 cm
m3
128.600.000
III120
Các loại khác
III12001
D<25cm
m3
4.200.000
III12002
25cm≤D<35cm
m3
7.600.000
III12003
35cm≤D<50cm
m3
10.600.000
III12004
D≥ 50 cm
16.300.000
III2
Gỗ nhóm II
III201
Cẩm xe
m3
6.400.000
III202
Đinh (đinh hương)
III20201
D<25cm
m3
7.600.000
III20202
25cm≤D<50cm
m3
11.400.000
III20203
D≥ 50 cm
m3
13.000.000
III203
Lim xanh
III20301
D<25cm
m3
6.700.000
III20302
25cm≤D<50cm
m3
10.800.000
III20303
D≥ 50 cm
m3
14.000.000
III204
Nghiến
III20401
D<25cm
m3
3.800.000
III20402
25cm≤D<50cm
m3
7.500.000
III20403
D≥ 50 cm
m3
10.200.000
III205
Kiền kiền
III20501
D<25cm
m3
4.200.000
III20502
25cm≤D<50cm
m3
7.300.000
III20503
D≥ 50 cm
m3
13.300.000
III206
Da đá
m3
4.550.000
III207
Sao xanh
m3
5.500.000
III208
Sến
m3
7.600.000
III209
Sến mật
m3
5.500.000
III210
Sến mủ
m3
3.700.000
III211
Táu mật
m3
7.800.000
III212
Trai ly
m3
11.500.000
III213
Xoay
III21301
D<25cm
3.100.000
III21302
25cm≤D<50cm
m3
4.500.000
III21303
D≥ 50 cm
m3
6.500.000
III214
Các loại khác
III21401
D<25cm
m3
3.400.000
III21402
25cm≤D<50cm
m3
6.300.000
III21403
D≥ 50 cm
m3
10.500.000
III3
Gỗ nhóm III
III301
Bằng lăng
m3
3.800.000
III302
Cà chắc (cà chí)
III30201
D<25cm
m3
2.700.000
III30202
25cm≤D<50cm
m3
3.800.000
III30203
D≥ 50 cm
m3
4.200.000
III303
Cà ổi
m3
5.000.000
III304
Chò chỉ
III30401
D<25cm
m3
2.900.000
III30402
25cm≤D<50cm
m3
4.100.000
III30403
D≥ 50 cm
m3
9.000.000
III305
Chò chai
m3
5.000.000
III306
Chua khét
m3
5.400.000
III307
Dạ hương
m3
6.000.000
III308
Giỗi
III30801
D<25cm
m3
6.300.000
III30802
25cm≤D<50cm
m3
9.100.000
III30803
D≥ 50 cm
m3
13.000.000
III309
Dầu gió
m3
4.000.000
III310
Huỳnh
m3
5.000.000
III311
Re mit
m3
4.300.000
III312
Re hương
m3
4.500.000
III313
Săng lẻ
m3
6.000.000
III314
Sao đen
m3
4.300.000
III315
Sao cát
m3
3.500.000
III316
Trường mật
m3
5.000.000
III317
Trường chua
m3
5.000.000
III318
Vên vên
m3
4.000.000
III319
Các loại khác
III31901
D<25cm
m3
1.700.000
III31902
25cm≤D<35cm
m3
3.300.000
III31903
35cm≤D<50cm
m3
5.600.000
III31904
D≥ 50 cm
m3
7.700.000
III4
Gỗ nhóm IV
III401
Bô bô
III40101
Chiều dài <2m
m3
1.600.000
III40102
Chiều dài ≥2m
m3
2.800.000
III402
Chặc khế
m3
3.500.000
III403
Cóc đá
m3
2.100.000
III404
Dầu các loại
m3
3.000.000
III405
Re (De)
m3
6.000.000
III406
Gội tía
m3
6.000.000
III407
Mỡ
m3
1.100.000
III408
Sến bo bo
m3
3.000.000
III409
Lim sừng
m3
3.000.000
III410
Thông
m3
2.500.000
III411
Thông lông gà
m3
4.500.000
III412
Thông ba lá
m3
2.900.000
III413
Thông nàng
III41301
D<35cm
m3
1.800.000
III41302
D≥ 35 cm
m3
3.500.000
III414
Vàng tâm
m3
6.000.000
III415
Các loại khác
III41501
D<25cm
m3
1.300.000
III41502
25cm≤D<35cm
m3
2.500.000
III41503
35cm≤D<50cm
m3
3.900.000
III41504
D≥ 50 cm
m3
5.200.000
III5
Gỗ nhóm V, VI, VII, VIII và các loại gỗ khác
III501
Gỗ nhóm V
III50101
Chò xanh
m3
5.000.000
III50102
Chò xót
m3
2.300.000
III50103
Dải ngựa
m3
3.400.000
III50104
Dầu
m3
3.800.000
III50105
Dầu đỏ
m3
3.400.000
III50106
Dầu đồng
m3
3.200.000
III50107
Dầu nước
m3
3.000.000
III50108
Lim vang (lim xẹt)
m3
4.500.000
III50109
Muông (Muồng cánh dán)
m3
1.900.000
III50110
Sa mộc
m3
4.500.000
III50111
Sau sau (Táu hậu)
m3
700.000
III50112
Thông hai lá
m3
3.000.000
III50113
Các loại khác
III5011301
D<25cm
m3
1.260.000
III5011302
25cm≤D<50cm
m3
2.500.000
III5011303
D≥ 50 cm
m3
4.400.000
III502
Gỗ nhóm VI
III50201
Bạch đàn
m3
2.000.000
III50202
Cáng lò
m3
3.000.000
III50203
Chò
m3
3.200.000
III50204
Chò nâu
m3
4.000.000
III50205
Keo
m3
2.000.000
III50206
Kháo vàng
m3
2.200.000
III50207
Mận rừng
m3
1.900.000
III50208
Phay
m3
1.900.000
III50209
Trám hồng
m3
2.400.000
III50210
Xoan đào
m3
3.100.000
III50211
Sấu
m3
8.820.000
III50212
Các loại khác
III5021201
D<25cm
m3
910.000
III5021202
25cm≤D<50cm
m3
2.000.000
III5021203
D≥ 50 cm
m3
3.500.000
III503
Gỗ nhóm VII
III50301
Gáo vàng
m3
2.100.000
III50302
Lồng mức
m3
2.800.000
III50303
Mò cua (Mù cua/Sữa)
m3
2.100.000
III50304
Trám trắng
m3
2.300.000
III50305
Vang trứng
m3
2.800.000
III50306
Xoan
m3
1.400.000
III50307
Các loại khác
III5030701
D<25cm
m3
1.000.000
III5030702
25cm≤D<50cm
m3
2.000.000
III5030703
D≥ 50 cm
m3
3.500.000
III504
Gỗ nhóm VIII
III50401
Bồ đề
m3
1.100.000
III50402
Bộp (đa xanh)
m3
4.100.000
III50403
Trụ mỏ
m3
840.000
III50404
Các loại khác
III5040401
D<25cm
m3
800.000
III5040402
D≥25cm
m3
1.960.000
III6
Cành, ngọn, gốc, rễ
III601
Cành, ngọn
m3
Bằng 10% giá bán gỗ
tương ứng
III602
Gốc, rễ
m3
Bằng 30% giá bán gỗ
tương ứng
III7
Củi
Ste = 0,7m3
490.000
III8
Tre, trúc, nứa, mai, giang, tranh, vầu, lồ ô
III801
Tre
III80101
D<5cm
Cây
7.700
III80102
5cm≤D<6cm
Cây
12.600
III80103
6cm≤D<10cm
Cây
21.000
III80104
D≥ 10 cm
Cây
30.000
III802
Trúc
Cây
7.000
III803
Nứa
III80301
D<7cm
Cây
2.800
III80302
D≥ 7 cm
Cây
5.600
III804
Mai
III80401
D<6cm
Cây
12.600
III80402
6cm≤D<10cm
Cây
21.000
III80403
D≥ 10 cm
Cây
30.000
III805
Vầu
III80501
D<6cm
Cây
7.700
III80502
6cm≤D<10cm
Cây
14.700
III80503
D≥ 10 cm
Cây
21.000
III806
Tranh
Cây
III807
Giang
Cây
III80701
D<6cm
Cây
4.200
III80702
6cm≤D<10cm
Cây
7.000
III80703
D≥ 10 cm
Cây
12.600
III808
Lồ ô
III80801
D<6cm
Cây
5.600
III80802
6cm≤D<10cm
Cây
10.500
III80803
D≥10 cm
Cây
15.000
III9
Trầm hương, kỳ nam
III901
Trầm hương
III90101
Loại 1
kg
350.000.000
III90102
Loại 2
kg
70.000.000
III90103
Loại 3
kg
14.000.000
III902
Kỳ nam
III90201
Loại 1
kg
770.000.000
III90202
Loại 2
kg
539.000.000
III10
Hồi, quế, sa nhân, thảo quả
III1001
Hồi
III100101
Tươi
kg
56.000
III100102
Khô
kg
80.000
III1002
Quế
III100201
Tươi
kg
25.000
III100202
Khô
kg
90.000
III1003
Sa nhân
III100301
Tươi
kg
105.000
III100302
Khô
kg
210.000
III1004
Thảo quả
III100401
Tươi
kg
84.000
III100402
Khô
kg
280.000
V
NƯỚC THIÊN NHIÊN
V1
Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên
nhiên, nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp
V101
Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên
nhiên đóng chai, đóng hộp
V10101
Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên
dùng để đóng chai, đóng hộp chất lượng trung bình (so với tiêu chuẩn đóng
chai phải lọc bỏ một số hợp chất để hợp quy với Bộ Y tế)
m3
248.000
V10102
Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên
dùng để đóng chai, đóng hộp chất lượng cao (lọc, khử vi khuẩn, vi sinh, không
phải lọc một số hợp chất vô cơ)
m3
450.000
V10103
Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên
đóng chai, đóng hộp
m3
1.100.000
V10104
Nước khoáng thiên nhiên dùng để ngâm, tắm, trị bệnh,
dịch vụ du lịch...
m3
26.000
V102
Nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp
0
V10201
Nước thiên nhiên khai thác tinh lọc đóng chai,
đóng hộp
m3
150.000
V10202
Nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp
m3
500.000
V2
Nước thiên nhiên dùng cho sản xuất kinh doanh
nước sạch
0
V201
Nước mặt
m3
5.000
V202
Nước dưới đất (nước ngầm)
m3
6.000
V3
Nước thiên nhiên dùng cho mục đích khác
V301
Nước thiên nhiên dùng trong sản xuất rượu, bia,
nước giải khát, nước đá
m3
70.000
V302
Nước thiên nhiên dùng cho khai khoáng
m3
40.000
V303
Nước thiên nhiên dùng mục đích khác như làm mát,
vệ sinh công nghiệp, xây dựng
m3
6.000
Quyết định 60/2023/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn Thành phố Đà Nẵng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 60/2023/QĐ-UBND ngày 25/12/2023 về Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn Thành phố Đà Nẵng
1.507
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng