Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
467/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Đắk Nông
Người ký:
Lê Văn Chiến
Ngày ban hành:
19/04/2024
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮK NÔNG
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 467/QĐ-UBND
Đắk Nông, ngày 19
tháng 4 năm 2024
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC NGƯỜI
CÓ CÔNG THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK NÔNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng
6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng
4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm
2021 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng
10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục
hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng
11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị
định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế
một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 61/QĐ-UBND ngày 16 tháng 01
năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông về việc công bố Danh mục thủ
tục hành chính lĩnh vực Người có công được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền quản
lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Đắk Nông;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương
binh và Xã hội tại Tờ trình số 63/TTr-SLĐTBXH ngày 15 tháng 4 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Quy trình nội bộ giải quyết
thủ tục hành chính trong lĩnh vực Người có công thuộc thẩm quyền quản lý của Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội.
Điều 2. Giao Sở Lao động -Thương binh và Xã hội chủ trì, phối hợp với
Sở Nội vụ, Sở Thông tin và Truyền thông và các đơn vị có liên quan theo dõi, cập
nhật quy trình thực hiện đối với các thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết
định này vào Cơ sở dữ liệu Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh
Đắk Nông; công khai thủ tục hành chính tại trụ Sở và trên Trang Thông tin điện
tử của Sở. Văn phòng UBND tỉnh niêm yết, công khai tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Lao động
-Thương binh và Xã hội, Nội vụ, Thông tin và Truyền thông; Thủ trưởng các Sở,
Ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, Chủ tịch UBND các xã, phường,
thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC - VPCP;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Viễn Thông Đắk Nông;
- Lưu: VT, TTPVHCC, NC (Đ).
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Văn Chiến
QUY TRÌNH NỘI BỘ
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH ĐẮK NÔNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 467/QĐ-UBND ngày 19 tháng 4 năm 2024 của Chủ
tịch UBND tỉnh Đắk Nông)
1. Tên và Mã thủ tục hành
chính: (2.002308) Thủ tục Giải quyết chế độ mai táng phí đối với thanh niên
xung phong thời kỳ chống Pháp
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20 (ngày làm việc) x
08 giờ = 160 giờ.
CQ
Bước thực hiện
Đơn vị thực hiện
Người thực hiện
Kết quả thực hiện
TG quy định
Trước hạn (2đ)
Đúng hạn (1đ)
Quá hạn (0đ)
Bước
1
UBND cấp xã
Bộ phận TN
&TKQ
Công chức
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận
và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng
dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết
thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
04 giờ
Công chức phụ
trách LĐ TB&XH
Công chức
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu có).
- Xác nhận bản khai.
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
24 giờ
Lãnh đạo
CT, PCT
Phê duyệt văn bản.
10 giờ
Văn thư
Công chức
- Đóng dấu.
- Chuyển văn bản cho Phòng Lao động - Thương binh
và Xã hội
02 giờ
Bước
2
UBND cấp huyện
Phòng Lao động -
TB&XH
Lãnh đạo phòng
Duyệt, chuyển Chuyên viên
08 giờ
Chuyên viên
- Thẩm tra hồ sơ
- Lập danh sách giấy tờ theo quy định
- Trình lãnh đạo
24 giờ
Lãnh đạo phòng
- Duyệt trình Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
06 giờ
Văn thư
- Đóng dấu.
- Chuyển văn bản cho Sở Lao động - Thương binh và
Xã hội
02 giờ
Bước
3
Sở Lao động
- Thương binh và Xã hội
Phòng Người có
công
LĐ phòng
- Duyệt hồ sơ, chuyển Chuyên viên xử lý
08 giờ
Chuyên viên
- Thẩm định hồ sơ:
Đối với hồ sơ không hợp lệ:
- Tham mưu văn bản trả hồ sơ.
Đối với hồ sơ hợp lệ:
Tham mưu dự thảo Quyết định trợ cấp
62 giờ
Lãnh đạo Sở
GĐ, PGĐ
Duyệt hồ sơ, văn bản
08 giờ
Văn phòng
Công chức
- Đóng dấu
- Chuyển Bộ phận TN & TKQ cấp xã.
02 giờ
Bước 4
UBND cấp xã
Bộ phận TN&TKQ
Công chức
Trả kết quả cho cá nhân
2. Tên và Mã thủ tục hành
chính: (2.001157 ) Thủ tục Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã
hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 25 (ngày làm việc) x
08 giờ = 200 giờ.
CQ
Bước thực hiện
Đơn vị thực hiện
Người thực hiện
Kết quả thực hiện
TG quy định
Trước hạn (2đ)
Đúng hạn (1đ)
Quá hạn (0đ)
Bước 1
UBND cấp xã
Bộ phận TN &
TKQ
Công chức
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận
và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng
dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết
thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
04 giờ
Công chức phụ
trách Nội vụ
Công chức
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu có).
- Xác nhận bản khai.
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
24 giờ
Lãnh đạo
CT, PCT
Phê duyệt văn bản.
10 giờ
Văn thư
Công chức
- Đóng dấu.
- Chuyển văn bản cho Phòng Nội vụ
02 giờ
Bước 2
UBND cấp huyện
Phòng Nội vụ
Lãnh đạo phòng
Duyệt, chuyển Chuyên viên
08 giờ
Chuyên viên
- Thẩm tra hồ sơ
- Lập danh sách giấy tờ theo quy định
- Trình lãnh đạo
24 giờ
Lãnh đạo phòng
Duyệt trình Sở Nội vụ
06 giờ
Văn thư
- Đóng dấu.
- Chuyển văn bản cho Sở Nội vụ
02 giờ
Bước 3
Sở Nội vụ
Văn phòng Sở
Lãnh đạo Văn
phòng, bộ phận văn thư
Nhận văn bản kèm hồ sơ từ Phòng Nội vụ, tham mưu
Lãnh đạo Sở chỉ đạo phòng XDCQ&CTTN tham mưu
08 giờ
Phòng xây dựng
chính quyền và CTTN
LĐ phòng
Xử lý văn bản, chuyển văn bản và hồ sơ cho chuyên
viên tham mưu
04 giờ
Chuyên viên
Thẩm định hồ sơ:
- Đối với hồ sơ không hợp lệ: Tham mưu văn bản trả
hồ sơ.
- Đối với hồ sơ hợp lệ đầy đủ các giấy tờ chứng
minh là TNXP: Tham mưu tổ chức buổi làm việc với Sở Lao động, Thương binh và
Xã hội để xét duyệt, thẩm định hồ sơ.
Trên cơ sở thống nhất kết quả thẩm định giữa Sở Nội
vụ và Sở LĐTBXH, tham mưu Lãnh đạo Sở trình UBND tỉnh dự thảo Quyết định trợ
cấp.
- Đối với trường hợp TNXP không còn một trong các
giấy tờ chứng minh là TNXP, thực hiện như sau:
+ Bước 1: Tổng hợp, chuyển danh sách hồ sơ đến Hội
Cựu TNXP cấp tỉnh đề nghị kiểm tra, xác nhận, cho ý kiến (không tính vào thời
gian thực hiện thủ tục hành chính).
+ Bước 2: Trên cơ sở kiểm tra, xác minh, thống nhất
của Hội Cựu TNXP tỉnh, tham mưu tổ chức buổi làm việc với Sở Lao động, Thương
binh và Xã hội để xét duyệt, thẩm định hồ sơ.
+ Bước 3: Trên cơ sở thống nhất kết quả thẩm định
giữa Sở Nội vụ và Sở LĐTBXH, tham mưu Lãnh đạo Sở trình UBND tỉnh dự thảo Quyết
định trợ cấp
32 giờ
Lãnh đạo Sở
GĐ, PGĐ
Duyệt hồ sơ, văn bản
08 giờ
Văn phòng
Công chức
Đóng dấu, phát hành gửi UBND tỉnh
04 giờ
Bước
4
UBND tỉnh
Văn thư VP.UBND tỉnh
Công chức
Chuyển hồ sơ cho phòng, ban chuyên môn
02 giờ
Phòng, ban chuyên
môn
Lãnh đạo phòng
Duyệt, chuyển Chuyên viên xử lý
02 giờ
Chuyên viên
- Thẩm tra hồ sơ
- Soạn thảo văn bản
- Trình lãnh đạo
10 giờ
LĐ VP UBND tỉnh
Lãnh đạo VP
- Duyệt trình LĐ UBND tỉnh
04 giờ
Lãnh đạo UBND tỉnh
CT, PCT UBND tỉnh
- Phê duyệt Quyết định
04 giờ
Văn thư VP.UBND tỉnh
Công chức
- Đóng dấu
- Chuyển Sở Nội vụ; Sở Lao động - Thương binh và
Xã hội
02 giờ
Bước
5
Sở Lao động
- Thương binh và Xã hội
Phòng Người có
công
LĐ phòng
Duyệt hồ sơ, chuyển Chuyên viên xử lý
04 giờ
Chuyên viên
Tổng hợp danh sách đối tượng, Tham mưu Công văn đề
nghị bổ sung dự toán cho chế độ trợ cấp một lần, trình lãnh đạo Sở
30 giờ
Lãnh đạo Sở
GĐ, PGĐ
Duyệt danh sách, văn bản
04 giờ
Văn phòng
Công chức
- Đóng dấu
- Gửi Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
02 giờ
3. Tên và Mã thủ tục hành
chính: (2.001396) Thủ tục Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong
đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 25 (ngày làm việc) x
08 giờ = 200 giờ.
CQ
Bước thực hiện
Đơn vị thực hiện
Người thực hiện
Kết quả thực hiện
TG quy định
Trước hạn (2đ)
Đúng hạn (1đ)
Quá hạn (0đ)
Bước 1
UBND cấp xã
Bộ phận TN&
TKQ
Công chức
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận
và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng
dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết
thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
04 giờ
Công chức phụ trách
Nội vụ
Công chức
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu có).
- Xác nhận bản khai.
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
24 giờ
Lãnh đạo
CT, PCT
- Phê duyệt văn bản.
10 giờ
Văn thư
Công chức
- Đóng dấu.
- Chuyển văn bản cho Phòng Nội vụ
02 giờ
Bước
2
UBND cấp huyện
Phòng Nội vụ
Lãnh đạo phòng
Duyệt, chuyển Chuyên viên
08 giờ
Chuyên viên
- Thẩm tra hồ sơ
- Lập danh sách giấy tờ theo quy định
- Trình lãnh đạo
24 giờ
Lãnh đạo phòng
Duyệt trình Sở Nội vụ
06 giờ
Văn thư
- Đóng dấu.
- Chuyển văn bản cho Sở Nội vụ
02 giờ
Bước 3
Sở Nội vụ
Văn phòng Sở
Lãnh đạo Văn
phòng, bộ phận văn thư
Nhận văn bản kèm hồ sơ từ Phòng Nội vụ, tham mưu
Lãnh đạo Sở chỉ đạo phòng XDCQ&CTTN tham mưu
08 giờ
Phòng xây dựng
chính quyền và CTTN
LĐ phòng
Xử lý văn bản, chuyển văn bản và hồ sơ cho chuyên
viên tham mưu
04 giờ
Chuyên viên
Thẩm định hồ sơ:
- Đối với hồ sơ không hợp lệ: Tham mưu văn bản trả
hồ sơ.
- Đối với hồ sơ hợp lệ đầy đủ các giấy tờ chứng
minh là TNXP: Tham mưu tổ chức buổi làm việc với Sở Lao động, Thương binh và
Xã hội để xét duyệt, thẩm định hồ sơ.
Trên cơ sở thống nhất kết quả thẩm định giữa Sở Nội
vụ và Sở LĐTBXH, tham mưu Lãnh đạo Sở trình UBND tỉnh dự thảo Quyết định trợ
cấp.
- Đối với trường hợp TNXP không còn một trong các
giấy tờ chứng minh là TNXP, thực hiện như sau:
+ Bước 1: Tổng hợp, chuyển danh sách hồ sơ đến Hội
Cựu TNXP cấp tỉnh đề nghị kiểm tra, xác nhận, cho ý kiến (không tính vào thời
gian thực hiện thủ tục hành chính).
+ Bước 2: Trên cơ sở kiểm tra, xác minh, thống nhất
của Hội Cựu TNXP tỉnh, tham mưu tổ chức buổi làm việc với Sở Lao động, Thương
binh và Xã hội để xét duyệt, thẩm định hồ sơ.
+ Bước 3: Trên cơ sở thống nhất kết quả thẩm định
giữa Sở Nội vụ và Sở LĐTBXH, tham mưu Lãnh dạo Sở trình UBND tỉnh dự thảo Quyết
định trợ cấp
32 giờ
Lãnh đạo Sở
GĐ, PGĐ
Duyệt hồ sơ, văn bản
08 giờ
Văn phòng
Công chức
Đóng dấu, phát hành gửi UBND tỉnh
04 giờ
Bước
4
UBND tỉnh
Văn thư VP.UBND tỉnh
Công chức
Chuyển hồ sơ cho phòng, ban chuyên môn
02 giờ
Phòng, ban chuyên
môn
Lãnh đạo phòng
Duyệt, chuyển Chuyên viên xử lý
02 giờ
Chuyên viên
- Thẩm tra hồ sơ
- Soạn thảo văn bản
- Trình lãnh đạo
10 giờ
LĐ VP UBND tỉnh
Lãnh đạo VP
Duyệt trình LĐ UBND tỉnh
04 giờ
Lãnh đạo UBND tỉnh
CT, PCT UBND tỉnh
Phê duyệt Quyết định
04 giờ
Văn thư VP.UBND tỉnh
Công chức
- Đóng dấu
- Chuyển Sở Nội vụ; Sở Lao động -Thương binh và
Xã hội
02 giờ
Bước
5
Sở Lao động-
Thương binh và Xã hội
Phòng Người có
công
LĐ phòng
- Duyệt hồ sơ, chuyển Chuyên viên xử lý
04 giờ
Chuyên viên
Tổng hợp danh sách đối tượng, Tham mưu Công văn đề
nghị bổ sung dự toán cho chế độ trợ cấp một lần, trình lãnh đạo Sở
30 giờ
Lãnh đạo Sở
GĐ, PGĐ
Duyệt danh sách, văn bản
04 giờ
Văn phòng
Công chức
- Đóng dấu
- Gửi Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
02 giờ
Quyết định 467/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ thực hiện thủ tục hành chính trong lĩnh vực Người có công thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Lao động Thương binh và Xã hội tỉnh Đắk Nông
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 467/QĐ-UBND ngày 19/04/2024 phê duyệt Quy trình nội bộ thực hiện thủ tục hành chính trong lĩnh vực Người có công thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Lao động Thương binh và Xã hội tỉnh Đắk Nông
539
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Xuân Hòa, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng