|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 85/2020/QĐ-UBND chính sách hỗ trợ kiên cố hóa kênh mương tỉnh Bình Định
Số hiệu:
|
85/2020/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Định
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Tuấn Thanh
|
Ngày ban hành:
|
18/12/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 85/2020/QĐ-UBND
|
Bình Định, ngày 18 tháng 12 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH QUY ĐỊNH CHÍNH SÁCH HỖ TRỢ KIÊN CỐ HÓA
KÊNH MƯƠNG, KÊNH MƯƠNG NỘI ĐỒNG GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH ĐỊNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ
chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa
đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 21 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật
Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật
Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Quyết định
số 66/2000/QĐ-TTg ngày 13 tháng 6 năm 2000 của Thủ tướng Chính phủ về một số
chính sách và cơ chế tài chính thực hiện chương trình kiên cố hóa kênh mương;
Căn cứ Nghị
quyết số 30/2020/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh
khóa XII kỳ họp thứ 13 về chính sách hỗ trợ kiên cố hóa kênh mương, kênh mương
nội đồng giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Bình Định;
Theo đề nghị của
Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 391/TTr-SNN
ngày 12 tháng 11 năm 2020 và kết quả thẩm định của Sở Tư pháp tại Báo cáo số 328/BC-STP
ngày 23 tháng 11 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định chính sách hỗ trợ kiên cố hóa
kênh mương, kênh mương nội đồng giai đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn tỉnh Bình Định.
Điều 2. Quyết định này
có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2021 và thay thế Quyết định số
44/2015/QĐ-UBND ngày 25 tháng 12 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc Ban
hành chính sách hỗ trợ Kiên cố hóa kênh mương, kênh
mương nội đồng giai đoạn 2016 - 2020 trên địa bàn tỉnh Bình Định.
Điều 3. Chánh Văn
phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh,
Thủ trưởng các sở, ngành, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ
chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Bộ Tư pháp (Cục KTVBQPPL);
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- UBMTTQVN tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Sở Tư pháp;
- LĐVP UBND tỉnh;
- Trung tâm Tin học - Công báo tỉnh;
- Lưu: VT, K10
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Tuấn Thanh
|
QUY ĐỊNH
CHÍNH SÁCH HỖ TRỢ KIÊN CỐ HÓA KÊNH MƯƠNG, KÊNH
MƯƠNG NỘI ĐỒNG GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH ĐỊNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 85/2020/QĐ-UBND ngày tháng năm 2020 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Bình Định)
Chương I
QUY ĐỊNH CHUNG
Điều 1. Mục tiêu, nhiệm vụ:
1. Mục tiêu: Nhằm
tăng mức đảm bảo tưới; giảm chi phí nạo vét, vận hành; chủ động cấp nước; giảm
diện tích chiếm đất và thất thoát nước; góp phần xây dựng nông thôn mới và nông
thôn mới nâng cao.
2. Nhiệm vụ: Phấn
đấu giai đoạn 2021 - 2025 chiều dài kênh mương, kênh mương nội đồng (kênh loại
3) được kiên cố hoá dài 600 km, nâng tổng chiều dài kênh mương, kênh mương nội
đồng được kiên cố đến năm 2025 là 2.904km/ 3.944km, đạt tỷ lệ 73,63% (tổng chiều
dài kênh loại 3 là 3.944 km, đã kiên cố đến 2020 là 2.304 km).
Điều 2. Phạm vi điều chỉnh
Quy định này quy
định mức hỗ trợ, kích thước mặt cắt kênh để thực hiện kiên cố hóa kênh mương,
kênh mương nội đồng giai đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn tỉnh Bình Định.
Điều 3. Đối tượng áp dụng
Các sở, ngành; Ủy
ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan
có kế hoạch kiên cố hóa kênh mương hàng năm được Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt
theo đề nghị của Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố.
Điều 4. Nguyên tắc hỗ trợ
1. Việc triển khai
kiên cố hoá kênh mương, kênh mương nội đồng phải thực hiện theo đúng quy định của
Luật Xây dựng và các quy định về quản lý đầu tư xây dựng hiện hành đối với công
trình đặc thù.
2. Quá trình thực
hiện kiên cố hoá kênh mương không được gây ách tắc trong việc dẫn nước tưới phục
vụ sản xuất và sinh hoạt của nhân dân.
3. Căn cứ yêu cầu
thực tế và khả năng nguồn vốn, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Tài chính thống
nhất danh mục công trình kiên cố hoá kênh mương hàng năm, trình Ủy ban nhân dân
tỉnh phê duyệt làm căn cứ thực hiện.
4. Sở Kế hoạch và
Đầu tư, Sở Tài chính báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh tạm ứng ngân sách tỉnh cho
các địa phương thực hiện Chương trình trong tháng 1 hàng năm.
Điều 5. Thời gian thực hiện
Từ năm 2021 đến năm 2025.
Chương 2
NỘI DUNG CHÍNH
SÁCH
Điều 6. Điều kiện về kích thước thiết kế mặt cắt kênh kiên cố hóa được
hỗ trợ
Thông số thiết kế
kênh bê tông mặt cắt chữ nhật gồm 123 mặt cắt, có kích thước chiều rộng B (m),
chiều cao H (m), chiều dày t (m); trong đó cần xác định cao độ mực nước khống
chế tưới, độ dốc đáy kênh, diện tích tưới, lưu lượng thiết kế để chọn kích thước
mặt cắt kênh tại phụ lục 2 đính kèm.
Điều 7. Chính sách hỗ trợ
1. Ngân sách tỉnh
hỗ trợ cho các địa phương một phần chi phí xây lắp được duyệt để xây dựng kiên
cố hóa phần kênh, bao gồm: Hỗ trợ đủ về số lượng xi măng (được quy tròn đến
đơn vị tấn xi măng) và hỗ trợ bổ sung bằng tiền (triệu đồng).
2. Mức hỗ trợ của
tỉnh để kiên cố hóa cho 01 km kênh tưới cho cây lúa có kích thước thiết kế và mức
hỗ trợ tương ứng quy định tại phụ lục 3 đính kèm, trong đó:
a) Đối với các xã
được hưởng từ Chương trình hỗ trợ giảm nghèo nhanh và bền vững đối với 61 huyện
nghèo (Chương trình 30a) là 30% giá trị xây lắp được duyệt; các huyện Tây Sơn,
Hoài Ân và các xã còn lại của huyện miền núi là 50% giá trị xây lắp được duyệt;
các huyện còn lại, thị xã An Nhơn, thị xã Hoài Nhơn và thành phố Quy Nhơn là
30% giá trị xây lắp được duyệt; riêng trạm bơm là 60% giá trị xây lắp được duyệt.
b) Mức hỗ trợ từ
vốn Chương trình xây dựng nông thôn mới: Đối với các huyện Tây Sơn, Hoài Ân và
các xã còn lại của miền núi là 25% giá trị xây lắp được duyệt; các huyện còn lại,
thị xã An Nhơn, thị xã Hoài Nhơn và thành phố Quy Nhơn là 20% giá trị xây lắp
được duyệt.
c) Mức hỗ trợ vốn
từ Chương trình 30a và nguồn vốn khác của huyện cho các xã được hưởng chính
sách 30a là 70% giá trị xây lắp được duyệt. Danh mục kiên cố kênh mương, kênh
mương nội đồng do Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định.
d) Mức hỗ trợ của
Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố ít nhất từ 15% đến 40% giá trị xây
lắp được duyệt.
e) Mức hỗ trợ của
Ủy ban nhân dân cấp xã (gồm hỗ trợ cấp bù thủy lợi phí và các nguồn hợp pháp
khác theo quy định) từ 0% đến 20% giá trị xây lắp được duyệt; cụ thể tại phụ
lục 1 đính kèm.
3. Kênh tưới tiêu
kết hợp, kênh cấp nước nuôi trồng thủy sản: Nếu mặt cắt kênh thiết kế có kích
thước tương ứng với mặt cắt kênh tưới nêu tại phụ lục 1 thì áp dụng các
mức hỗ trợ như kênh tưới nêu tại phụ lục 2. Nếu mặt cắt kênh kiên cố có
kích thước khác thì áp dụng mức hỗ trợ theo phụ lục 1; trong đó hỗ trợ đủ
lượng xi măng theo thiết kế và số còn lại hỗ trợ bổ sung bằng tiền.
Điều 8. Điều kiện được hỗ trợ
1. Các địa phương
có đăng ký kế hoạch xây dựng kiên cố kênh mương, trong đó cam kết có đủ nguồn lực
khác để xây dựng hoàn thành theo kế hoạch.
2. Có hồ sơ thiết
kế sơ bộ để bảo đảm các tiêu chí phân bổ kinh phí hỗ trợ gồm: chiều dài từng
kênh kiên cố, diện tích tưới thiết kế.
3. Danh mục công
trình phải được liên ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu
tư, Tài chính thống nhất trình Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt trước ngày 30
tháng 10 theo kế hoạch hàng năm.
Chương 3
KINH PHÍ THỰC HIỆN
CHÍNH SÁCH
Điều 9. Kinh phí thực hiện chính sách
Kinh phí hỗ trợ của
tỉnh cho các địa phương thực hiện chính sách kiên cố hóa kênh mương, kênh mương
nội đồng giai đoạn 2021 - 2025 là 190.800 triệu đồng để kiên cố 600 km kênh
mương, trong đó: Năm 2021 là 38.160 triệu đồng; năm 2022 là 38.160 triệu đồng;
năm 2023 là 38.160 triệu đồng; năm 2024 là 38.160 triệu đồng và năm 2025 là
38.160 triệu đồng.
Điều 10. Nguồn vốn thực hiện chính sách
1. Ngân sách tỉnh
hỗ trợ thông qua vốn vay tín dụng ưu đãi hàng năm, các nguồn vốn khác của ngân
sách tỉnh.
Sở Kế hoạch và Đầu
tư, Sở Tài chính báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh cho các địa phương tạm ứng ngân
sách tỉnh để thực hiện Chương trình trong tháng 1 hàng năm.
2. Vốn Chương
trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới.
3. Vốn Chương
trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững (30a).
4. Ngân sách Ủy
ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố hỗ trợ.
5. Ngân sách Ủy
ban nhân dân xã, phường, thị trấn hỗ trợ; vốn cấp bù thủy lợi phí.
6. Các nguồn vốn
hợp pháp khác theo quy định.
Chương 4
TỔ CHỨC THỰC HIỆN
Điều 11. Trách nhiệm của Ủy ban nhân dân tỉnh trong việc triển khai thực
hiện chính sách
1. Bố trí kinh
phí hỗ trợ để triển khai thực hiện chính sách.
2. Chỉ đạo các sở,
ban, ngành, các địa phương thực hiện kế hoạch của chương trình.
Điều 12. Trách nhiệm của các sở, ngành liên quan và Ủy ban nhân dân các
huyện, thị xã, thành phố trong việc triển khai thực hiện chính sách
1. Sở Nông nghiệp
và phát triển nông thôn
a) Hướng dẫn lập
hồ sơ thiết kế sơ bộ kiên cố hoá kênh mương; phối hợp các sở, ban liên quan hướng
dẫn việc lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình theo hướng cắt, giảm
một số nội dung cơ cấu đuôi dự toán công trình kiên cố hoá kênh mương.
b) Tổ chức tập huấn,
hướng dẫn thực hiện chính sách và sử dụng thiết kế mẫu, hướng dẫn lập và quản
lý chi phí đầu tư xây dựng công trình theo hướng giảm một số nội dung cơ cấu
đuôi dự toán công trình.
c) Phối hợp với Sở
Kế hoạch và Đầu tư, Sở Tài chính và Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố
kiểm tra việc thực hiện ở các địa phương và đề xuất việc hỗ trợ kinh phí.
d) Theo dõi, tổng
hợp, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh về kết quả thực hiện chương trình.
2. Sở Kế hoạch và
Đầu tư
a) Chủ trì phối hợp
với Sở Tài chính, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thống nhất đề xuất nguồn
vốn, kế hoạch vốn hỗ trợ hàng năm để thực hiện chương trình.
b) Phối hợp với Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tổng hợp kế hoạch kiên cố hóa kênh mương
hàng năm của Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố trình Ủy ban nhân dân
tỉnh phê duyệt danh mục và hỗ trợ vốn.
3. Sở Tài chính
a) Tham mưu Ủy
ban nhân dân tỉnh lập hồ sơ đề nghị vốn vay vốn thực hiện kiên cố hóa kênh
mương từ nguồn vốn tín dụng đầu tư phát triển của Nhà nước thông qua Ngân hàng
Phát triển Việt Nam.
b) Phối hợp với
các sở có liên quan trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định mức hỗ trợ cụ thể cho
từng huyện, thị xã, thành phố sau khi Ngân hàng Phát triển Việt Nam thông báo
cung cấp khoản vay.
c) Xử lý các vấn
đề về mặt tài chính phát sinh trong quá trình triển khai thực hiện chương trình
kiên cố hóa kênh mương.
4. Sở Xây dựng
Chủ trì phối hợp
với Sở Tài chính, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Cục thuế tỉnh thống nhất đề xuất cơ cấu
đuôi dự toán công trình và các biện pháp thực hiện kèm theo hướng dẫn giảm thiểu
hoặc loại bỏ những chi phí có thể cắt giảm, loại bỏ được để giảm giá thành công
trình một cách hợp lý.
5. Ủy ban nhân
dân các huyện, thị xã, thành phố
a) Xây dựng kế hoạch,
triển khai thực hiện và báo cáo kết quả về Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Tài chính để tổng hợp.
b) Bố trí kế hoạch
vốn theo cơ cấu nguồn vốn được Ủy ban nhân dân tỉnh thông qua.
c) Bố trí vốn hỗ
trợ cho các xã để thực hiện kế hoạch kiên cố kênh mương được Ủy ban nhân dân tỉnh
phê duyệt, giao kế hoạch.
d) Chỉ đạo Ủy ban
nhân dân các xã (chủ đầu tư đối với các công trình tại địa phương) tổ chức thực
hiện chặt chẽ, đúng quy định về công tác đầu tư xây dựng, về huy động, quản lý
và sử dụng các khoản đóng góp của các tổ chức, cá nhân để xây dựng cơ sở hạ tầng
thủy lợi ở địa phương.
Điều 13. Điều khoản thi hành
1. Giao Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn có trách nhiệm phối hợp với các cơ quan có liên
quan tổ chức triển khai thực hiện Quyết định.
2. Trong quá
trình thực hiện, nếu có vướng mắc, các sở, ngành và Ủy ban nhân dân các huyện,
thị xã, thành phố phản ánh về Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn để tổng hợp
và đề xuất Ủy ban nhân dân tỉnh điều chỉnh, bổ sung chính sách đã ban hành để đảm
bảo phù hợp với tình hình thực tiễn và quy định của pháp luật./.
PHỤ LỤC I
TỶ LỆ PHẦN TRĂM GIÁ TRỊ XÂY LẮP VỀ MỨC HỖ
TRỢ KIÊN CỐ HÓA KÊNH MƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số /2020/QĐ-UBND ngày tháng
năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định)
Tên vùng hỗ trợ
|
Hình thức tưới
|
Nguồn vốn của tỉnh hỗ trợ
|
Nguồn vốn địa phương hỗ trợ
|
Tỉnh
|
Nông thôn mới
|
Huyện,30a
|
Xã (TLP, hợp pháp khác)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(6)
|
(7)
|
Các xã được hưởng
chính sách 30a
|
Trọng lực
|
30%
|
|
70%
|
|
Tây Sơn, Hoài
Ân và các xã còn lại của miền núi
|
Trọng lực
|
50%
|
25%
|
15%
|
10%
|
Động lực
|
60%
|
25%
|
15%
|
0%
|
Các huyện còn lại,
thị xã Hoài Nhơn và thị xã An Nhơn
|
Trọng lực
|
30%
|
20%
|
30%
|
20%
|
Động lực
|
60%
|
20%
|
20%
|
0%
|
Thành phố Quy
Nhơn
|
Trọng lực
|
30%
|
20%
|
≥40%
|
≤10%
|
Động lực
|
60%
|
20%
|
20%
|
0%
|
PHỤ LỤC 2
KÍCH THƯỚC CƠ BẢN MẶT CẮT KÊNH TƯỚI CHO
CÂY LÚA
(Ban hành kèm theo Quyết định số /2020/QĐ-UBND
ngày tháng năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định)
TT
|
Kích thước kênh
|
Ghi chú
|
Chiều rộng (B)
|
Chiều cao (H)
|
Chiều dày (t)
|
|
(m)
|
(m)
|
(m)
|
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
1
|
0,30
|
0,30
|
0,10
|
Kênh bê tông
không có thanh giằng
|
2
|
0,30
|
0,35
|
0,10
|
Kênh bê tông
không có thanh giằng
|
3
|
0,30
|
0,40
|
0,10
|
Kênh bê tông có
thanh giằng
|
4
|
0,30
|
0,45
|
0,10
|
Kênh bê tông có
thanh giằng
|
5
|
0,30
|
0,50
|
0,10
|
Kênh bê tông có
thanh giằng
|
6
|
0,30
|
0,55
|
0,12
|
Kênh bê tông có
thanh giằng
|
7
|
0,35
|
0,35
|
0,10
|
Kênh bê tông có
thanh giằng
|
8
|
0,35
|
0,40
|
0,10
|
Kênh bê tông có
thanh giằng
|
9
|
0,35
|
0,45
|
0,10
|
Kênh bê tông có
thanh giằng
|
10
|
0,35
|
0,50
|
0,10
|
Kênh bê tông có
thanh giằng
|
11
|
0,35
|
0,55
|
0,12
|
Kênh bê tông có
thanh giằng
|
12
|
0,40
|
0,40
|
0,10
|
Kênh bê tông có
thanh giằng
|
13
|
0,40
|
0,45
|
0,10
|
Kênh bê tông có
thanh giằng
|
14
|
0,40
|
0,50
|
0,10
|
Kênh bê tông có
thanh giằng
|
15
|
0,40
|
0,55
|
0,12
|
Kênh bê tông có
thanh giằng
|
16
|
0,40
|
0,60
|
0,12
|
Kênh bê tông có
thanh giằng
|
17
|
0,40
|
0,65
|
0,12
|
Kênh bê tông có
thanh giằng
|
18
|
0,40
|
0,70
|
0,12
|
Kênh bê tông có
thanh giằng
|
19
|
0,45
|
0,45
|
0,10
|
Kênh bê tông có
thanh giằng
|
20
|
0,45
|
0,50
|
0,10
|
Kênh bê tông có
thanh giằng
|
21
|
0,45
|
0,55
|
0,12
|
Kênh bê tông có
thanh giằng
|
22
|
0,45
|
0,60
|
0,12
|
Kênh bê tông có
thanh giằng
|
23
|
0,45
|
0,65
|
0,12
|
Kênh bê tông có
thanh giằng
|
24
|
0,45
|
0,70
|
0,12
|
Kênh bê tông có
thanh giằng
|
25
|
0,45
|
0,75
|
0,15
|
Kênh bê tông có
thanh giằng
|
26
|
0,50
|
0,50
|
0,12
|
Kênh bê tông có
thanh giằng
|
27
|
0,50
|
0,55
|
0,12
|
Kênh bê tông có
thanh giằng
|
28
|
0,50
|
0,60
|
0,12
|
Kênh bê tông có
thanh giằng
|
29
|
0,50
|
0,65
|
0,12
|
Kênh bê tông có
thanh giằng
|
30
|
0,50
|
0,70
|
0,12
|
Kênh bê tông có
thanh giằng
|
31
|
0,50
|
0,75
|
0,15
|
Kênh bê tông có
thanh giằng
|
32
|
0,50
|
0,80
|
0,15
|
Kênh bê tông có
thanh giằng
|
33
|
0,50
|
0,85
|
0,15
|
Kênh bê tông có
thanh giằng
|
34
|
0,55
|
0,55
|
0,12
|
Kênh bê tông có
thanh giằng
|
35
|
0,55
|
0,60
|
0,12
|
Kênh bê tông có
thanh giằng
|
36
|
0,55
|
0,65
|
0,15
|
Kênh bê tông có
thanh giằng
|
37
|
0,55
|
0,70
|
0,12
|
Kênh bê tông có
thanh giằng
|
38
|
0,55
|
0,75
|
0,15
|
Kênh bê tông có
thanh giằng
|
39
|
0,55
|
0,80
|
0,15
|
Kênh bê tông có
thanh giằng
|
40
|
0,55
|
0,85
|
0,15
|
Kênh bê tông có
thanh giằng
|
41
|
0,60
|
0,60
|
0,12
|
Kênh bê tông có
thanh giằng
|
42
|
0,60
|
0,65
|
0,12
|
Kênh bê tông có
thanh giằng
|
43
|
0,60
|
0,70
|
0,12
|
Kênh bê tông có
thanh giằng
|
44
|
0,60
|
0,75
|
0,15
|
Kênh bê tông có
thanh giằng
|
45
|
0,60
|
0,80
|
0,15
|
Kênh bê tông có
thanh giằng
|
46
|
0,60
|
0,85
|
0,15
|
Kênh bê tông có
thanh giằng
|
47
|
0,60
|
0,90
|
0,15
|
Kênh bê tông có
thanh giằng
|
48
|
0,60
|
0,95
|
0,15
|
Kênh bê tông có
thanh giằng
|
49
|
0,60
|
1,00
|
0,15
|
Kênh bê tông có
thanh giằng
|
50
|
0,65
|
0,65
|
0,12
|
Kênh bê tông có
thanh giằng
|
51
|
0,65
|
0,70
|
0,12
|
Kênh bê tông có
thanh giằng
|
52
|
0,65
|
0,75
|
0,15
|
Kênh bê tông có
thanh giằng
|
53
|
0,65
|
0,80
|
0,15
|
Kênh bê tông có
thanh giằng
|
54
|
0,65
|
0,85
|
0,15
|
Kênh bê tông có
thanh giằng
|
55
|
0,65
|
0,90
|
0,15
|
Kênh bê tông có
thanh giằng
|
56
|
0,65
|
0,95
|
0,15
|
Kênh bê tông có
thanh giằng
|
57
|
0,65
|
1,00
|
0,15
|
Kênh bê tông có
thanh giằng
|
58
|
0,65
|
1,05
|
0,18
|
Kênh bê tông có
thanh giằng
|
59
|
0,65
|
1,10
|
0,18
|
Kênh bê tông có
thanh giằng
|
60
|
0,65
|
1,15
|
0,18
|
Kênh bê tông có
thanh giằng
|
61
|
0,70
|
0,70
|
0,12
|
Kênh bê tông có
thanh giằng
|
62
|
0,70
|
0,75
|
0,15
|
Kênh bê tông có
thanh giằng
|
63
|
0,70
|
0,80
|
0,15
|
Kênh bê tông có
thanh giằng
|
64
|
0,70
|
0,85
|
0,15
|
Kênh bê tông có
thanh giằng
|
65
|
0,70
|
0,90
|
0,15
|
Kênh bê tông có
thanh giằng
|
66
|
0,70
|
0,95
|
0,15
|
Kênh bê tông có
thanh giằng
|
67
|
0,70
|
1,00
|
0,15
|
Kênh bê tông có
thanh giằng
|
68
|
0,70
|
1,05
|
0,18
|
Kênh bê tông có
thanh giằng
|
69
|
0,70
|
1,10
|
0,18
|
Kênh bê tông có
thanh giằng
|
70
|
0,70
|
1,15
|
0,18
|
Kênh bê tông có
thanh giằng
|
71
|
0,75
|
0,75
|
0,15
|
Kênh bê tông có
thanh giằng
|
72
|
0,75
|
0,80
|
0,15
|
Kênh bê tông có
thanh giằng
|
73
|
0,75
|
0,85
|
0,15
|
Kênh bê tông có
thanh giằng
|
74
|
0,75
|
0,90
|
0,15
|
Kênh bê tông có
thanh giằng
|
75
|
0,75
|
0,95
|
0,15
|
Kênh bê tông có
thanh giằng
|
76
|
0,75
|
1,00
|
0,15
|
Kênh bê tông có
thanh giằng
|
77
|
0,75
|
1,05
|
0,18
|
Kênh bê tông có
thanh giằng
|
78
|
0,75
|
1,10
|
0,18
|
Kênh bê tông có
thanh giằng
|
79
|
0,75
|
1,15
|
0,18
|
Kênh bê tông có
thanh giằng
|
80
|
0,75
|
1,20
|
0,18
|
Kênh bê tông có
thanh giằng
|
81
|
0,75
|
1,25
|
0,20
|
Kênh bê tông có
thanh giằng
|
82
|
0,75
|
1,30
|
0,20
|
Kênh bê tông có
thanh giằng
|
83
|
0,80
|
0,80
|
0,15
|
Kênh bê tông có
thanh giằng
|
84
|
0,80
|
0,85
|
0,15
|
Kênh bê tông có
thanh giằng
|
85
|
0,80
|
0,90
|
0,15
|
Kênh bê tông có
thanh giằng
|
86
|
0,80
|
0,95
|
0,15
|
Kênh bê tông có
thanh giằng
|
87
|
0,80
|
1,00
|
0,15
|
Kênh bê tông có
thanh giằng
|
88
|
0,80
|
1,05
|
0,18
|
Kênh bê tông có
thanh giằng
|
89
|
0,80
|
1,10
|
0,18
|
Kênh bê tông có
thanh giằng
|
90
|
0,80
|
1,15
|
0,18
|
Kênh bê tông có
thanh giằng
|
91
|
0,80
|
1,20
|
0,18
|
Kênh bê tông có
thanh giằng
|
92
|
0,80
|
1,25
|
0,20
|
Kênh bê tông có
thanh giằng
|
93
|
0,80
|
1,30
|
0,20
|
Kênh bê tông có
thanh giằng
|
94
|
0,85
|
0,85
|
0,15
|
Kênh bê tông có
thanh giằng
|
95
|
0,85
|
0,90
|
0,15
|
Kênh bê tông có
thanh giằng
|
96
|
0,85
|
0,95
|
0,15
|
Kênh bê tông có
thanh giằng
|
97
|
0,85
|
1,00
|
0,15
|
Kênh bê tông có
thanh giằng
|
98
|
0,85
|
1,05
|
0,18
|
Kênh bê tông có
thanh giằng
|
99
|
0,85
|
1,10
|
0,18
|
Kênh bê tông có
thanh giằng
|
100
|
0,85
|
1,15
|
0,18
|
Kênh bê tông có
thanh giằng
|
101
|
0,85
|
1,20
|
0,18
|
Kênh bê tông có
thanh giằng
|
102
|
0,85
|
1,25
|
0,20
|
Kênh bê tông có
thanh giằng
|
103
|
0,85
|
1,30
|
0,20
|
Kênh bê tông có
thanh giằng
|
104
|
0,85
|
1,35
|
0,20
|
Kênh bê tông có
thanh giằng
|
105
|
0,90
|
0,90
|
0,15
|
Kênh bê tông có
thanh giằng
|
106
|
0,90
|
0,95
|
0,15
|
Kênh bê tông có
thanh giằng
|
107
|
0,90
|
1,00
|
0,15
|
Kênh bê tông có
thanh giằng
|
108
|
0,90
|
1,05
|
0,18
|
Kênh bê tông có
thanh giằng
|
109
|
0,90
|
1,10
|
0,18
|
Kênh bê tông có
thanh giằng
|
110
|
0,90
|
1,15
|
0,18
|
Kênh bê tông có
thanh giằng
|
111
|
0,90
|
1,20
|
0,18
|
Kênh bê tông có
thanh giằng
|
112
|
0,90
|
1,25
|
0,20
|
Kênh bê tông có
thanh giằng
|
113
|
0,90
|
1,30
|
0,20
|
Kênh bê tông có
thanh giằng
|
114
|
0,90
|
1,35
|
0,20
|
Kênh bê tông có
thanh giằng
|
115
|
0,95
|
0,95
|
0,15
|
Kênh bê tông có
thanh giằng
|
116
|
0,95
|
1,00
|
0,15
|
Kênh bê tông có
thanh giằng
|
117
|
0,95
|
1,05
|
0,18
|
Kênh bê tông có
thanh giằng
|
118
|
0,95
|
1,10
|
0,18
|
Kênh bê tông có
thanh giằng
|
119
|
0,95
|
1,15
|
0,18
|
Kênh bê tông có
thanh giằng
|
120
|
0,95
|
1,20
|
0,18
|
Kênh bê tông có
thanh giằng
|
121
|
0,95
|
1,25
|
0,20
|
Kênh bê tông có
thanh giằng
|
122
|
0,95
|
1,30
|
0,20
|
Kênh bê tông có
thanh giằng
|
123
|
0,95
|
1,35
|
0,20
|
Kênh bê tông có
thanh giằng
|
PHỤ LỤC III
MỨC HỖ TRỢ CHI PHÍ XÂY LẮP CHO 01 KM CHIỀU
DÀI KÊNH KIÊN CỐ
(Ban hành kèm theo Quyết định số /2020/QĐ-UBND ngày tháng năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định)
TT
|
Kích thước kênh
|
Mức hỗ trợ
|
Chiều rộng (B)
|
Chiều cao (H)
|
Chiều dày (t)
|
Hỗ trợ xi măng và quy đổi thành tiền
|
Hỗ trợ bổ sung bằng tiền
|
Tổng cộng
|
Huyện: Tây Sơn, Hoài Ân 50%
|
Các địa phương khác 30%
|
Trạm bơm 60%
|
Huyện: Tây Sơn, Hoài Ân
|
Các địa phương khác
|
Trạm bơm
|
|
(m)
|
(m)
|
(m)
|
(tấn)
|
(Tr.đ)
|
(Tr.đ)
|
(Tr.đ)
|
(Tr.đ)
|
(Tr.đ)
|
(Tr.đ)
|
(Tr.đ)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
1
|
0,30
|
0,30
|
0,10
|
29
|
46
|
152
|
73
|
192
|
198
|
119
|
238
|
2
|
0,30
|
0,35
|
0,10
|
32
|
50
|
169
|
81
|
213
|
219
|
131
|
263
|
3
|
0,30
|
0,40
|
0,10
|
35
|
55
|
198
|
97
|
248
|
253
|
152
|
303
|
4
|
0,30
|
0,45
|
0,10
|
37
|
59
|
215
|
105
|
270
|
274
|
164
|
329
|
5
|
0,30
|
0,50
|
0,10
|
40
|
63
|
233
|
115
|
292
|
296
|
178
|
355
|
6
|
0,30
|
0,55
|
0,12
|
53
|
82
|
274
|
132
|
345
|
356
|
214
|
427
|
7
|
0,35
|
0,35
|
0,10
|
33
|
52
|
172
|
82
|
216
|
224
|
134
|
268
|
8
|
0,35
|
0,40
|
0,10
|
36
|
57
|
201
|
98
|
252
|
258
|
155
|
309
|
9
|
0,35
|
0,45
|
0,10
|
39
|
61
|
219
|
107
|
274
|
280
|
168
|
335
|
10
|
0,35
|
0,50
|
0,10
|
41
|
65
|
237
|
116
|
297
|
302
|
181
|
362
|
11
|
0,35
|
0,55
|
0,12
|
54
|
85
|
277
|
132
|
349
|
362
|
217
|
434
|
12
|
0,40
|
0,40
|
0,10
|
38
|
59
|
204
|
99
|
257
|
263
|
158
|
316
|
13
|
0,40
|
0,45
|
0,10
|
40
|
63
|
222
|
108
|
278
|
285
|
171
|
341
|
14
|
0,40
|
0,50
|
0,10
|
43
|
67
|
240
|
117
|
301
|
307
|
184
|
368
|
15
|
0,40
|
0,55
|
0,12
|
56
|
88
|
280
|
133
|
354
|
368
|
221
|
442
|
16
|
0,40
|
0,60
|
0,12
|
59
|
93
|
300
|
143
|
379
|
393
|
236
|
472
|
17
|
0,40
|
0,65
|
0,12
|
62
|
98
|
320
|
153
|
404
|
418
|
251
|
502
|
18
|
0,40
|
0,70
|
0,12
|
65
|
103
|
340
|
163
|
429
|
443
|
266
|
532
|
19
|
0,45
|
0,45
|
0,10
|
42
|
65
|
225
|
109
|
283
|
290
|
174
|
348
|
20
|
0,45
|
0,50
|
0,10
|
44
|
69
|
243
|
118
|
305
|
312
|
187
|
374
|
21
|
0,45
|
0,55
|
0,12
|
57
|
90
|
285
|
135
|
359
|
375
|
225
|
449
|
22
|
0,45
|
0,60
|
0,12
|
61
|
95
|
304
|
144
|
384
|
399
|
239
|
479
|
23
|
0,45
|
0,65
|
0,12
|
64
|
100
|
324
|
154
|
409
|
424
|
254
|
509
|
24
|
0,45
|
0,70
|
0,12
|
67
|
105
|
344
|
164
|
434
|
449
|
269
|
539
|
25
|
0,45
|
0,75
|
0,15
|
90
|
141
|
409
|
189
|
519
|
550
|
330
|
660
|
26
|
0,50
|
0,50
|
0,12
|
56
|
88
|
268
|
126
|
339
|
356
|
214
|
427
|
27
|
0,50
|
0,55
|
0,12
|
59
|
93
|
288
|
135
|
364
|
381
|
228
|
457
|
28
|
0,50
|
0,60
|
0,12
|
62
|
98
|
307
|
145
|
388
|
405
|
243
|
486
|
29
|
0,50
|
0,65
|
0,12
|
65
|
103
|
327
|
155
|
413
|
430
|
258
|
516
|
30
|
0,50
|
0,70
|
0,12
|
69
|
108
|
348
|
165
|
439
|
456
|
273
|
547
|
31
|
0,50
|
0,75
|
0,15
|
92
|
145
|
413
|
190
|
524
|
558
|
335
|
669
|
32
|
0,50
|
0,80
|
0,15
|
96
|
151
|
436
|
201
|
553
|
587
|
352
|
704
|
33
|
0,50
|
0,85
|
0,15
|
100
|
157
|
459
|
212
|
582
|
616
|
369
|
739
|
34
|
0,55
|
0,55
|
0,12
|
61
|
95
|
292
|
137
|
369
|
387
|
232
|
464
|
35
|
0,55
|
0,60
|
0,12
|
64
|
100
|
311
|
147
|
393
|
411
|
247
|
493
|
36
|
0,55
|
0,65
|
0,15
|
86
|
135
|
373
|
170
|
474
|
508
|
305
|
609
|
37
|
0,55
|
0,70
|
0,12
|
70
|
110
|
352
|
167
|
444
|
462
|
277
|
554
|
38
|
0,55
|
0,75
|
0,15
|
94
|
148
|
417
|
191
|
530
|
565
|
339
|
678
|
39
|
0,55
|
0,80
|
0,15
|
98
|
154
|
440
|
202
|
558
|
594
|
356
|
712
|
40
|
0,55
|
0,85
|
0,15
|
102
|
160
|
463
|
214
|
588
|
623
|
374
|
748
|
41
|
0,60
|
0,60
|
0,12
|
66
|
103
|
314
|
147
|
397
|
417
|
250
|
500
|
42
|
0,60
|
0,65
|
0,12
|
69
|
108
|
334
|
157
|
422
|
442
|
265
|
530
|
43
|
0,60
|
0,70
|
0,12
|
72
|
113
|
355
|
168
|
448
|
468
|
281
|
561
|
44
|
0,60
|
0,75
|
0,15
|
96
|
151
|
421
|
192
|
535
|
572
|
343
|
686
|
45
|
0,60
|
0,80
|
0,15
|
100
|
157
|
444
|
204
|
564
|
601
|
361
|
721
|
46
|
0,60
|
0,85
|
0,15
|
104
|
163
|
468
|
215
|
594
|
631
|
378
|
757
|
47
|
0,60
|
0,90
|
0,15
|
108
|
170
|
490
|
226
|
622
|
660
|
396
|
792
|
48
|
0,60
|
0,95
|
0,15
|
112
|
176
|
514
|
238
|
651
|
690
|
414
|
827
|
49
|
0,60
|
1,00
|
0,15
|
116
|
182
|
538
|
250
|
681
|
720
|
432
|
863
|
50
|
0,65
|
0,65
|
0,12
|
70
|
111
|
337
|
158
|
427
|
448
|
269
|
538
|
51
|
0,65
|
0,70
|
0,12
|
74
|
116
|
358
|
168
|
452
|
474
|
284
|
568
|
52
|
0,65
|
0,75
|
0,15
|
98
|
154
|
426
|
194
|
541
|
580
|
348
|
695
|
53
|
0,65
|
0,80
|
0,15
|
102
|
160
|
449
|
205
|
570
|
609
|
365
|
730
|
54
|
0,65
|
0,85
|
0,15
|
106
|
167
|
471
|
216
|
598
|
638
|
383
|
765
|
55
|
0,65
|
0,90
|
0,15
|
110
|
173
|
494
|
227
|
627
|
667
|
400
|
800
|
56
|
0,65
|
0,95
|
0,15
|
114
|
179
|
518
|
239
|
657
|
697
|
418
|
836
|
57
|
0,65
|
1,00
|
0,15
|
118
|
185
|
542
|
251
|
687
|
727
|
436
|
872
|
58
|
0,65
|
1,05
|
0,18
|
149
|
234
|
626
|
282
|
798
|
860
|
516
|
1.032
|
59
|
0,65
|
1,10
|
0,18
|
154
|
242
|
652
|
294
|
831
|
894
|
536
|
1.073
|
60
|
0,65
|
1,15
|
0,18
|
159
|
249
|
679
|
308
|
865
|
928
|
557
|
1.114
|
61
|
0,70
|
0,70
|
0,12
|
75
|
118
|
362
|
170
|
457
|
480
|
288
|
575
|
62
|
0,70
|
0,75
|
0,15
|
100
|
157
|
430
|
195
|
547
|
587
|
352
|
704
|
63
|
0,70
|
0,80
|
0,15
|
104
|
164
|
452
|
205
|
575
|
616
|
369
|
739
|
64
|
0,70
|
0,85
|
0,15
|
108
|
170
|
475
|
217
|
604
|
645
|
387
|
774
|
65
|
0,70
|
0,90
|
0,15
|
112
|
176
|
499
|
229
|
633
|
675
|
405
|
809
|
66
|
0,70
|
0,95
|
0,15
|
116
|
182
|
523
|
241
|
663
|
705
|
423
|
845
|
67
|
0,70
|
1,00
|
0,15
|
120
|
189
|
546
|
252
|
692
|
735
|
441
|
881
|
68
|
0,70
|
1,05
|
0,18
|
152
|
238
|
631
|
283
|
804
|
869
|
521
|
1.042
|
69
|
0,70
|
1,10
|
0,18
|
156
|
246
|
657
|
296
|
837
|
903
|
542
|
1.083
|
70
|
0,70
|
1,15
|
0,18
|
161
|
253
|
684
|
309
|
871
|
937
|
562
|
1.124
|
71
|
0,75
|
0,75
|
0,15
|
102
|
161
|
433
|
195
|
552
|
594
|
356
|
713
|
72
|
0,75
|
0,80
|
0,15
|
106
|
167
|
456
|
207
|
581
|
623
|
374
|
748
|
73
|
0,75
|
0,85
|
0,15
|
110
|
173
|
480
|
219
|
610
|
653
|
392
|
783
|
74
|
0,75
|
0,90
|
0,15
|
114
|
179
|
503
|
230
|
639
|
682
|
409
|
818
|
75
|
0,75
|
0,95
|
0,15
|
118
|
186
|
526
|
241
|
668
|
712
|
427
|
854
|
76
|
0,75
|
1,00
|
0,15
|
122
|
192
|
550
|
253
|
698
|
742
|
445
|
890
|
77
|
0,75
|
1,05
|
0,18
|
154
|
242
|
635
|
284
|
810
|
877
|
526
|
1.052
|
78
|
0,75
|
1,10
|
0,18
|
159
|
250
|
661
|
297
|
843
|
911
|
547
|
1.093
|
79
|
0,75
|
1,15
|
0,18
|
164
|
257
|
688
|
310
|
877
|
945
|
567
|
1.134
|
80
|
0,75
|
1,20
|
0,18
|
168
|
265
|
715
|
323
|
910
|
980
|
588
|
1.175
|
81
|
0,75
|
1,25
|
0,20
|
194
|
306
|
789
|
351
|
1.007
|
1.095
|
657
|
1.313
|
82
|
0,75
|
1,30
|
0,20
|
200
|
314
|
818
|
365
|
1.044
|
1.132
|
679
|
1.358
|
83
|
0,80
|
0,80
|
0,15
|
108
|
170
|
461
|
208
|
587
|
631
|
378
|
757
|
84
|
0,80
|
0,85
|
0,15
|
112
|
176
|
484
|
220
|
615
|
660
|
396
|
791
|
85
|
0,80
|
0,90
|
0,15
|
116
|
183
|
506
|
230
|
644
|
689
|
413
|
827
|
86
|
0,80
|
0,95
|
0,15
|
120
|
189
|
530
|
242
|
674
|
719
|
431
|
863
|
87
|
0,80
|
1,00
|
0,15
|
124
|
195
|
554
|
254
|
704
|
749
|
449
|
899
|
88
|
0,80
|
1,05
|
0,18
|
156
|
246
|
640
|
285
|
817
|
886
|
531
|
1.063
|
89
|
0,80
|
1,10
|
0,18
|
161
|
253
|
667
|
299
|
850
|
920
|
552
|
1.103
|
90
|
0,80
|
1,15
|
0,18
|
166
|
261
|
693
|
311
|
883
|
954
|
572
|
1.144
|
91
|
0,80
|
1,20
|
0,18
|
171
|
268
|
720
|
325
|
918
|
988
|
593
|
1.186
|
92
|
0,80
|
1,25
|
0,20
|
197
|
310
|
794
|
352
|
1.014
|
1.104
|
662
|
1.324
|
93
|
0,80
|
1,30
|
0,20
|
202
|
318
|
823
|
366
|
1.051
|
1.141
|
684
|
1.369
|
94
|
0,85
|
0,85
|
0,15
|
114
|
179
|
488
|
221
|
621
|
667
|
400
|
800
|
95
|
0,85
|
0,90
|
0,15
|
118
|
186
|
511
|
232
|
650
|
697
|
418
|
836
|
96
|
0,85
|
0,95
|
0,15
|
122
|
192
|
535
|
244
|
680
|
727
|
436
|
872
|
97
|
0,85
|
1,00
|
0,15
|
126
|
198
|
559
|
256
|
710
|
757
|
454
|
908
|
98
|
0,85
|
1,05
|
0,18
|
159
|
250
|
645
|
287
|
823
|
895
|
537
|
1.073
|
99
|
0,85
|
1,10
|
0,18
|
164
|
257
|
671
|
300
|
857
|
928
|
557
|
1.114
|
100
|
0,85
|
1,15
|
0,18
|
168
|
265
|
697
|
312
|
889
|
962
|
577
|
1.154
|
101
|
0,85
|
1,20
|
0,18
|
173
|
272
|
725
|
326
|
924
|
997
|
598
|
1.196
|
102
|
0,85
|
1,25
|
0,20
|
200
|
314
|
799
|
354
|
1.022
|
1.113
|
668
|
1.336
|
103
|
0,85
|
1,30
|
0,20
|
205
|
322
|
828
|
368
|
1.058
|
1.150
|
690
|
1.380
|
104
|
0,85
|
1,35
|
0,20
|
210
|
331
|
857
|
382
|
1.094
|
1.188
|
713
|
1.425
|
105
|
0,90
|
0,90
|
0,15
|
120
|
189
|
515
|
233
|
656
|
704
|
422
|
845
|
106
|
0,90
|
0,95
|
0,15
|
124
|
195
|
539
|
245
|
685
|
734
|
440
|
880
|
107
|
0,90
|
1,00
|
0,15
|
128
|
201
|
563
|
257
|
715
|
764
|
458
|
916
|
108
|
0,90
|
1,05
|
0,18
|
161
|
253
|
650
|
289
|
831
|
903
|
542
|
1.084
|
109
|
0,90
|
1,10
|
0,18
|
166
|
261
|
676
|
301
|
863
|
937
|
562
|
1.124
|
110
|
0,90
|
1,15
|
0,18
|
171
|
269
|
702
|
314
|
896
|
971
|
583
|
1.165
|
111
|
0,90
|
1,20
|
0,18
|
176
|
276
|
729
|
327
|
930
|
1.005
|
603
|
1.206
|
112
|
0,90
|
1,25
|
0,20
|
203
|
318
|
805
|
356
|
1.029
|
1.123
|
674
|
1.347
|
113
|
0,90
|
1,30
|
0,20
|
208
|
327
|
833
|
369
|
1.064
|
1.160
|
696
|
1.391
|
114
|
0,90
|
1,35
|
0,20
|
213
|
335
|
862
|
383
|
1.101
|
1.197
|
718
|
1.436
|
115
|
0,95
|
0,95
|
0,15
|
126
|
198
|
543
|
247
|
691
|
741
|
445
|
889
|
116
|
0,95
|
1,00
|
0,15
|
130
|
205
|
566
|
258
|
720
|
771
|
463
|
925
|
117
|
0,95
|
1,05
|
0,18
|
164
|
257
|
655
|
290
|
837
|
912
|
547
|
1.094
|
118
|
0,95
|
1,10
|
0,18
|
169
|
265
|
681
|
302
|
870
|
946
|
567
|
1.135
|
119
|
0,95
|
1,15
|
0,18
|
173
|
272
|
708
|
316
|
903
|
980
|
588
|
1.175
|
120
|
0,95
|
1,20
|
0,18
|
178
|
280
|
734
|
328
|
936
|
1.014
|
608
|
1.216
|
121
|
0,95
|
1,25
|
0,20
|
205
|
322
|
810
|
357
|
1.036
|
1.132
|
679
|
1.358
|
122
|
0,95
|
1,30
|
0,20
|
211
|
331
|
838
|
370
|
1.072
|
1.169
|
701
|
1.403
|
123
|
0,95
|
1,35
|
0,20
|
216
|
339
|
868
|
385
|
1.109
|
1.207
|
724
|
1.448
|
Quyết định 85/2020/QĐ-UBND quy định về chính sách hỗ trợ kiên cố hóa kênh mương, kênh mương nội đồng giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Bình Định
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 85/2020/QĐ-UBND ngày 18/12/2020 quy định về chính sách hỗ trợ kiên cố hóa kênh mương, kênh mương nội đồng giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Bình Định
4.462
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|