|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 44/2015/QĐ-UBND chính sách hỗ trợ kiên cố hóa kênh mương kênh mương nội đồng Bình Định
Số hiệu:
|
44/2015/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Định
|
|
Người ký:
|
Hồ Quốc Dũng
|
Ngày ban hành:
|
25/12/2015
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
44/2015/QĐ-UBND
|
Bình Định,
ngày 25 tháng 12 năm 2015
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH CHÍNH SÁCH HỖ TRỢ KIÊN CỐ HÓA
KÊNH MƯƠNG, KÊNH MƯƠNG NỘI ĐỒNG GIAI ĐOẠN 2016 - 2020 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng
nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản
quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm
2004;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước
ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Căn cứ Quyết định số
66/2000/QĐ-TTg ngày 13 tháng 6 năm 2000 của Thủ tướng Chính phủ về một số chính
sách và cơ chế tài chính thực hiện chương trình kiên cố hóa kênh mương;
Căn cứ Nghị quyết số
27/2015/NQ-HĐND ngày 25 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh khoá XI, kỳ
họp thứ 12;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định về chính sách hỗ
trợ kiên cố hóa kênh mương, kênh mương nội đồng giai đoạn 2016 - 2020 trên địa
bàn tỉnh Bình Định (Có Quy định và Danh mục kèm theo).
Điều 2. Tổ chức thực hiện:
Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có
trách nhiệm phối hợp với các cơ quan có liên quan tổ chức triển khai thực hiện
Quyết định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 01 năm
2016 và thay thế Quyết định số 29/2013/QĐ-UBND ngày 16/8/2013 của Ủy ban nhân
dân tỉnh về việc Ban hành chính sách hỗ trợ Kiên cố hóa kênh mương, kênh mương
nội đồng giai đoạn 2013 - 2015 trên địa bàn tỉnh Bình Định.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Giám đốc Kho bạc Nhà nước
tỉnh, Thủ trưởng các Sở, ban, đơn vị liên quan và Chủ tịch UBND các huyện, thị
xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM.ỦY BAN
NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Hồ Quốc Dũng
|
QUY ĐỊNH BAN HÀNH CHÍNH SÁCH
HỖ TRỢ KIÊN CỐ HÓA KÊNH MƯƠNG, KÊNH MƯƠNG
NỘI ĐỒNG GIAI ĐOẠN 2016 - 2020 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH ĐỊNH
(Ban hành kèm theo Quyết
định số: 44/2015/QĐ-UBND ngày 25/12/2015 của UBND tỉnh Bình Định)
Chương I
QUY ĐỊNH CHUNG
Điều 1. Mục tiêu, nhiệm vụ:
1. Mục
tiêu: Nhằm tăng diện tích tưới; giảm chi phí nạo vét, vận hành; chủ động cấp nước;
giảm diện tích chiếm đất và thất thoát nước; góp phần xây dựng nông thôn mới.
2. Nhiệm
vụ: Phấn đấu giai đoạn 2016 - 2020 chiều dài kênh mương, kênh mương nội đồng (kênh
loại 3) được kiên cố hóa dài 590km đạt 60% tổng chiều dài kênh mương loại 3; (tổng
chiều dài kênh loại 3 là 2.944km, đã kiên cố đến 2015 là 1.182km, đến năm 2020
kiên cố được 1.772km).
Điều 2. Phạm
vi điều chỉnh
Quy định mức hỗ trợ, kích thước mặt
cắt kênh để thực hiện kiên cố hóa kênh mương, kênh mương giai đoạn 2016 - 2020.
Điều 3. Đối
tượng áp dụng
Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị
trấn trên địa bàn tỉnh có kế hoạch kiên cố hóa kênh mương hàng năm được Ủy ban
nhân dân tỉnh phê duyệt theo đề nghị của Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã,
thành phố.
Điều 4.
Nguyên tắc hỗ trợ
1. Việc
triển khai kiên cố hóa kênh mương, kênh mương nội đồng phải thực hiện theo đúng
quy định của Luật Xây dựng và các quy định về quản lý đầu tư xây dựng hiện hành
đối với công trình đặc thù. Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn
lập hồ sơ thiết kế sơ bộ kiên cố hóa kênh mương; phối hợp các Sở, ban liên quan
hướng dẫn việc lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình theo hướng cắt,
giảm một số nội dung cơ cấu đuôi dự toán công trình kiên cố hóa kênh mương.
2. Quá
trình thực hiện kiên cố hóa kênh mương không được gây ách tắc trong việc dẫn nước
tưới phục vụ sản xuất và sinh hoạt của nhân dân.
3. Căn
cứ yêu cầu thực tế và khả năng nguồn vốn, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã,
thành phố, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở
Tài chính thống nhất danh mục công trình kiên cố hóa kênh mương hàng năm, trình
Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt làm căn cứ thực hiện.
4. Sở
Kế hoạch và Đầu tư, Sở Tài chính báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh tạm ứng ngân sách
tỉnh cho các địa phương thực hiện Chương trình trong tháng 01 hàng năm.
Điều 5. Thời
gian thực hiện
Từ năm 2016
đến năm 2020.
Chương II
NỘI DUNG CHÍNH SÁCH
Điều 6. Điều kiện về kích
thước thiết kế mặt cắt kênh kiên cố hóa được hỗ trợ
Thông số thiết kế kênh bê tông mặt cắt chữ nhật
gồm 123 mặt cắt, có kích thước chiều rộng B (m), chiều cao H (m), chiều dày t
(m); trong đó cần xác định cao độ mực nước khống chế tưới, độ dốc đáy kênh, diện
tích tưới, lưu lượng thiết kế để chọn kích thước mặt cắt kênh tại Phụ lục 2.
Điều 7. Chính sách hỗ
trợ
1. Ngân sách tỉnh hỗ
trợ cho các địa phương một phần chi phí xây lắp được duyệt để xây dựng kiên cố hóa phần kênh, bao gồm: Hỗ trợ đủ về số lượng
xi măng (được quy tròn đến đơn vị tấn xi măng) và hỗ trợ bổ sung
bằng tiền (triệu đồng).
2. Mức hỗ trợ của tỉnh để
kiên cố hóa cho 01km kênh tưới cho cây lúa (tính theo giá
tại thời điểm quý 3/2015) có kích thước thiết kế và mức hỗ trợ
tương ứng quy định tại Phụ lục 3, trong đó: Đối với các xã được hưởng từ
Chương trình hỗ trợ giảm nghèo nhanh và bền vững đối với 61 huyện nghèo (gọi
Chương trình 30a) là 30% giá trị xây lắp được duyệt; các
huyện Tây Sơn, Hoài Ân và các xã còn lại của huyện miền núi là 40% giá trị xây lắp được duyệt; các huyện
còn lại, An Nhơn và Quy Nhơn là 30% giá trị xây lắp được
duyệt; Riêng trạm bơm là 60% giá trị xây lắp được duyệt.
Mức hỗ trợ từ vốn Chương trình xây
dựng nông thôn mới: Đối với Hoài Ân, Tây Sơn và các xã còn lại của miền núi là
25% giá trị xây lắp được duyệt; các huyện còn lại, An Nhơn và Quy Nhơn là 20%
giá trị xây lắp được duyệt.
Mức hỗ trợ vốn từ Chương trình 30a
cho các xã được hưởng chính sách 30a là 70% giá trị xây lắp được duyệt. Danh mục
kiên cố kênh mương, kênh mương nội đồng do Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định.
Mức hỗ trợ của Ủy ban nhân dân huyện,
thị xã, thành phố ít nhất từ 15% đến 30% giá trị xây lắp được duyệt.
Mức hỗ trợ của Ủy ban nhân dân xã
(gồm hỗ trợ cấp bù thủy lợi phí và các nguồn hợp pháp khác theo quy định) từ 0%
đến 30% giá trị xây lắp được duyệt; cụ thể tại Phụ lục 1.
3.
Kênh tưới tiêu kết hợp, kênh cấp nước nuôi trồng thủy sản: Nếu mặt cắt
kênh thiết kế có kích thước tương ứng với mặt cắt kênh tưới nêu tại Phụ lục 1 thì áp
dụng các mức hỗ trợ như kênh tưới nêu tại Phụ
lục 2. Nếu mặt cắt kênh kiên cố có kích thước
khác thì áp dụng mức hỗ trợ theo Phụ lục 1; trong đó hỗ trợ đủ lượng xi măng theo thiết kế và số còn lại hỗ trợ bổ
sung bằng tiền.
Điều 8. Điều
kiện được hỗ trợ
1. Các địa phương có đăng ký kế hoạch xây dựng kiên cố kênh mương, trong
đó cam kết có đủ nguồn lực khác để xây dựng hoàn thành theo kế hoạch.
2. Có
hồ sơ thiết kế sơ bộ để bảo đảm các tiêu chí phân bổ kinh phí hỗ trợ gồm: Chiều dài từng kênh kiên cố, diện tích tưới thiết kế.
3.
Danh mục công trình phải được liên ngành Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính thống nhất trình Ủy ban nhân dân tỉnh tỉnh phê duyệt trước ngày 30
tháng 10 theo kế hoạch hàng năm.
Chương
III
KINH PHÍ THỰC HIỆN
CHÍNH SÁCH
Điều 9. Kinh
phí thực hiện chính sách
Kinh phí hỗ trợ của tỉnh cho
các địa phương thực hiện chính sách kiên cố hóa kênh mương, kênh mương
nội đồng giai đoạn 2016 - 2020 là 175.176 triệu đồng để kiên cố 590km
kênh mương, trong đó: Năm 2016 là 35.035 triệu đồng; năm 2017 là 35.035 triệu
đồng; năm 2018 là 35.035 triệu đồng; năm 2019 là 35.035 triệu đồng và năm
2020 là 35.036 triệu đồng.
Điều 10.
Nguồn vốn thực hiện chính sách
1.
Ngân sách tỉnh hỗ trợ thông qua vốn vay tín dụng ưu đãi hàng năm các nguồn vốn
khác của ngân sách tỉnh;
Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Tài
chính báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh cho các địa phương tạm ứng
ngân sách tỉnh để thực hiện Chương trình trong tháng 01
hàng năm;
2. Vốn
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới;
3. Vốn
chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững (30a);
4.
Ngân sách Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố hỗ trợ;
5.
Ngân sách Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn hỗ trợ; vốn
cấp bù thủy lợi phí;
6. Các
nguồn vốn hợp pháp khác theo quy định.
Chương IV
TỔ CHỨC THỰC HIỆN
Điều 11. Trách nhiệm của Ủy
ban nhân dân tỉnh trong việc triển khai thực hiện chính sách
1. Bố
trí kinh phí hỗ trợ để triển khai thực hiện chính sách.
2. Chỉ
đạo các Sở, ban ngành, các địa phương thực hiện kế hoạch của chương trình.
Điều 12. Trách nhiệm của
các Sở, ngành liên quan và Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố trong
việc triển khai thực hiện chính sách
1. Sở
Nông nghiệp và phát triển nông thôn
- Tổ chức tập huấn, hướng dẫn
thực hiện chính sách và sử dụng thiết kế mẫu, hướng dẫn lập và
quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình theo hướng giảm một số
nội dung cơ cấu đuôi dự toán công trình.
- Phối hợp với Sở Kế hoạch và Đầu
tư, Tài chính và Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành
phố kiểm tra việc thực hiện ở các địa phương và đề xuất việc hỗ trợ kinh phí;
- Theo dõi, tổng hợp, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh về kết quả thực hiện chương trình.
2. Sở
Kế họach và Đầu tư
- Chủ trì phối hợp với Sở Tài
chính, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thống nhất đề xuất nguồn vốn, kế hoạch
vốn hỗ trợ hàng năm để thực hiện chương trình.
- Phối hợp với Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn tổng hợp kế hoạch kiên cố hóa kênh mương hàng năm của Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố trình Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt danh mục và hỗ trợ vốn.
3. Sở
Tài chính
- Tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh lập hồ sơ đề nghị vốn vay vốn thực hiện kiên cố hóa
kênh mương từ nguồn vốn tín dụng đầu tư phát triển của Nhà nước thông qua ngân
hàng phát triển Việt Nam.
- Phối hợp với các Sở có liên quan
trình Ủy ban nhân dân tỉnh Quyết định mức hỗ trợ cụ thể
cho từng huyện, thị xã, thành phố sau khi Ngân hàng phát triển Việt Nam thông
báo cung cấp khoản vay.
- Xử lý các vấn đề về mặt tài
chính phát sinh trong quá trình triển khai thực hiện chương trình kiên cố hóa
kênh mương.
4. Sở
Xây dựng
Sở Xây dựng chủ trì phối hợp với Sở
Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Cục thuế thống nhất đề xuất cơ cấu đuôi dự toán
công trình và các biện pháp thực hiện kèm theo hướng dẫn giảm thiểu hoặc loại bỏ
những chi phí có thể cắt giảm, loại bỏ được để giảm giá thành công trình một
cách hợp lý.
5. Ủy
ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố
- Xây dựng kế hoạch, triển khai thực
hiện và báo cáo kết quả về Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và
Đầu tư, Tài chính để tổng hợp.
- Bố trí kế hoạch vốn theo cơ cấu
nguồn vốn được Ủy ban nhân dân tỉnh thông qua.
- Bố trí vốn hỗ trợ cho các xã để
thực hiện kế hoạch kiên cố kênh mương được Ủy ban nhân dân
tỉnh phê duyệt, giao kế hoạch.
- Chỉ đạo Ủy ban
nhân dân các xã (chủ đầu tư đối với các công trình tại địa phương) tổ chức thực
hiện chặt chẽ, đúng quy định về công tác đầu tư xây dựng, về huy động, quản lý
và sử dụng các khoản đóng góp của các tổ chức, cá nhân để xây dựng cơ sở hạ tầng
thủy lợi ở địa phương.
Điều 13. Điều
khoản thi hành
Trong quá trình thực hiện, nếu có
vướng mắc, các Sở, ngành và Ủy ban
nhân dân các huyện, thị xã, thành phố phản ánh về Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn để tổng hợp và đề xuất Ủy ban nhân dân tỉnh điều
chỉnh, bổ sung chính sách đã ban hành để đảm bảo phù hợp với tình hình thực tiễn
và quy định của pháp luật./.
PHỤ LỤC I
TỈ LỆ PHẦN TRĂM GIÁ TRỊ XÂY LẮP VỀ MỨC
HỖ TRỢ KIÊN CỐ HÓA KÊNH MƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 44/2015/QĐ-UBND
ngày 25/12/2015 của UBND tỉnh về việc ban hành chính sách hỗ trợ kênh mương,
kênh mương nội đồng giai đoạn 2016 - 2020 trên địa bàn tỉnh)
Tên vùng hỗ trợ
|
Hình thức tưới
|
Nguồn vốn của tỉnh hỗ trợ
|
Nguồn vốn 30a
|
Nguồn vốn địa phương hỗ trợ
|
Tỉnh
|
Nông thôn mới
|
Huyện
|
Xã (TLP, hợp pháp khác)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
Các xã được hưởng chính sách 30a
|
Trọng
lực
|
30%
|
|
70%
|
|
|
Tây Sơn, Hoài Ân và các xã còn lại
của miền núi
|
Trọng
lực
|
40%
|
25%
|
|
15%
|
20%
|
Động
lực
|
60%
|
25%
|
|
15%
|
0%
|
Các huyện còn lại, và An Nhơn
|
Trọng
lực
|
30%
|
20%
|
|
20%
|
30%
|
Động
lực
|
60%
|
20%
|
|
20%
|
0%
|
TP. Quy Nhơn
|
Trọng
lực
|
30%
|
20%
|
|
≥30%
|
≤20%
|
Động
lực
|
60%
|
20%
|
|
20%
|
0%
|
PHỤ LỤC II
KÍCH THƯỚC CƠ BẢN MẶT CẮT KÊNH
TƯỚI CHO CÂY LÚA
(Ban hành kèm theo Quyết định số 44/2015/QĐ-UBND
ngày 25/12/2015 của UBND tỉnh về việc ban hành chính sách hỗ trợ kênh mương,
kênh mương nội đồng giai đoạn 2016 - 2020 trên địa bàn tỉnh)
TT
|
Kích thước
kênh
|
Ghi chú
|
Chiều rộng
(B)
|
Chiều cao
(H)
|
Chiều dày
(t)
|
|
(m)
|
(m)
|
(m)
|
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
1
|
0,30
|
0,30
|
0,10
|
Kênh bê tông
không có thanh giằng
|
2
|
0,30
|
0,35
|
0,10
|
Kênh bê tông
không có thanh giằng
|
3
|
0,30
|
0,40
|
0,10
|
Kênh bê tông
có thanh giằng
|
4
|
0,30
|
0,45
|
0,10
|
Kênh bê tông
có thanh giằng
|
5
|
0,30
|
0,50
|
0,10
|
Kênh bê tông
có thanh giằng
|
6
|
0,30
|
0,55
|
0,12
|
Kênh bê tông
có thanh giằng
|
7
|
0,35
|
0,35
|
0,10
|
Kênh bê tông
có thanh giằng
|
8
|
0,35
|
0,40
|
0,10
|
Kênh bê tông
có thanh giằng
|
9
|
0,35
|
0,45
|
0,10
|
Kênh bê tông
có thanh giằng
|
10
|
0,35
|
0,50
|
0,10
|
Kênh bê tông
có thanh giằng
|
11
|
0,35
|
0,55
|
0,12
|
Kênh bê tông
có thanh giằng
|
12
|
0,40
|
0,40
|
0,10
|
Kênh bê tông
có thanh giằng
|
13
|
0,40
|
0,45
|
0,10
|
Kênh bê tông
có thanh giằng
|
14
|
0,40
|
0,50
|
0,10
|
Kênh bê tông
có thanh giằng
|
15
|
0,40
|
0,55
|
0,12
|
Kênh bê tông
có thanh giằng
|
16
|
0,40
|
0,60
|
0,12
|
Kênh bê tông
có thanh giằng
|
17
|
0,40
|
0,65
|
0,12
|
Kênh bê tông
có thanh giằng
|
18
|
0,40
|
0,70
|
0,12
|
Kênh bê tông
có thanh giằng
|
19
|
0,45
|
0,45
|
0,10
|
Kênh bê tông
có thanh giằng
|
20
|
0,45
|
0,50
|
0,10
|
Kênh bê tông
có thanh giằng
|
21
|
0,45
|
0,55
|
0,12
|
Kênh bê tông
có thanh giằng
|
22
|
0,45
|
0,60
|
0,12
|
Kênh bê tông
có thanh giằng
|
23
|
0,45
|
0,65
|
0,12
|
Kênh bê tông
có thanh giằng
|
24
|
0,45
|
0,70
|
0,12
|
Kênh bê tông
có thanh giằng
|
25
|
0,45
|
0,75
|
0,15
|
Kênh bê tông
có thanh giằng
|
26
|
0,50
|
0,50
|
0,12
|
Kênh bê tông
có thanh giằng
|
27
|
0,50
|
0,55
|
0,12
|
Kênh bê tông
có thanh giằng
|
28
|
0,50
|
0,60
|
0,12
|
Kênh bê tông
có thanh giằng
|
29
|
0,50
|
0,65
|
0,12
|
Kênh bê tông
có thanh giằng
|
30
|
0,50
|
0,70
|
0,12
|
Kênh bê tông
có thanh giằng
|
31
|
0,50
|
0,75
|
0,15
|
Kênh bê tông
có thanh giằng
|
32
|
0,50
|
0,80
|
0,15
|
Kênh bê tông
có thanh giằng
|
33
|
0,50
|
0,85
|
0,15
|
Kênh bê tông
có thanh giằng
|
34
|
0,55
|
0,55
|
0,12
|
Kênh bê tông
có thanh giằng
|
35
|
0,55
|
0,60
|
0,12
|
Kênh bê tông
có thanh giằng
|
36
|
0,55
|
0,65
|
0,15
|
Kênh bê tông
có thanh giằng
|
37
|
0,55
|
0,70
|
0,12
|
Kênh bê tông
có thanh giằng
|
38
|
0,55
|
0,75
|
0,15
|
Kênh bê tông
có thanh giằng
|
39
|
0,55
|
0,80
|
0,15
|
Kênh bê tông
có thanh giằng
|
40
|
0,55
|
0,85
|
0,15
|
Kênh bê tông
có thanh giằng
|
41
|
0,60
|
0,60
|
0,12
|
Kênh bê tông
có thanh giằng
|
42
|
0,60
|
0,65
|
0,12
|
Kênh bê tông
có thanh giằng
|
43
|
0,60
|
0,70
|
0,12
|
Kênh bê tông
có thanh giằng
|
44
|
0,60
|
0,75
|
0,15
|
Kênh bê tông
có thanh giằng
|
45
|
0,60
|
0,80
|
0,15
|
Kênh bê tông
có thanh giằng
|
46
|
0,60
|
0,85
|
0,15
|
Kênh bê tông
có thanh giằng
|
47
|
0,60
|
0,90
|
0,15
|
Kênh bê tông
có thanh giằng
|
48
|
0,60
|
0,95
|
0,15
|
Kênh bê tông
có thanh giằng
|
49
|
0,60
|
1,00
|
0,15
|
Kênh bê tông
có thanh giằng
|
50
|
0,65
|
0,65
|
0,12
|
Kênh bê tông
có thanh giằng
|
51
|
0,65
|
0,70
|
0,12
|
Kênh bê tông
có thanh giằng
|
52
|
0,65
|
0,75
|
0,15
|
Kênh bê tông
có thanh giằng
|
53
|
0,65
|
0,80
|
0,15
|
Kênh bê tông
có thanh giằng
|
54
|
0,65
|
0,85
|
0,15
|
Kênh bê tông
có thanh giằng
|
55
|
0,65
|
0,90
|
0,15
|
Kênh bê tông
có thanh giằng
|
56
|
0,65
|
0,95
|
0,15
|
Kênh bê tông
có thanh giằng
|
57
|
0,65
|
1,00
|
0,15
|
Kênh bê tông
có thanh giằng
|
58
|
0,65
|
1,05
|
0,18
|
Kênh bê tông
có thanh giằng
|
59
|
0,65
|
1,10
|
0,18
|
Kênh bê tông
có thanh giằng
|
60
|
0,65
|
1,15
|
0,18
|
Kênh bê tông
có thanh giằng
|
61
|
0,70
|
0,70
|
0,12
|
Kênh bê tông
có thanh giằng
|
62
|
0,70
|
0,75
|
0,15
|
Kênh bê tông
có thanh giằng
|
63
|
0,70
|
0,80
|
0,15
|
Kênh bê tông
có thanh giằng
|
64
|
0,70
|
0,85
|
0,15
|
Kênh bê tông
có thanh giằng
|
65
|
0,70
|
0,90
|
0,15
|
Kênh bê tông
có thanh giằng
|
66
|
0,70
|
0,95
|
0,15
|
Kênh bê tông
có thanh giằng
|
67
|
0,70
|
1,00
|
0,15
|
Kênh bê tông
có thanh giằng
|
68
|
0,70
|
1,05
|
0,18
|
Kênh bê tông
có thanh giằng
|
69
|
0,70
|
1,10
|
0,18
|
Kênh bê tông
có thanh giằng
|
70
|
0,70
|
1,15
|
0,18
|
Kênh bê tông
có thanh giằng
|
71
|
0,75
|
0,75
|
0,15
|
Kênh bê tông
có thanh giằng
|
72
|
0,75
|
0,80
|
0,15
|
Kênh bê tông
có thanh giằng
|
73
|
0,75
|
0,85
|
0,15
|
Kênh bê tông
có thanh giằng
|
74
|
0,75
|
0,90
|
0,15
|
Kênh bê tông
có thanh giằng
|
75
|
0,75
|
0,95
|
0,15
|
Kênh bê tông
có thanh giằng
|
76
|
0,75
|
1,00
|
0,15
|
Kênh bê tông
có thanh giằng
|
77
|
0,75
|
1,05
|
0,18
|
Kênh bê tông
có thanh giằng
|
78
|
0,75
|
1,10
|
0,18
|
Kênh bê tông
có thanh giằng
|
79
|
0,75
|
1,15
|
0,18
|
Kênh bê tông
có thanh giằng
|
80
|
0,75
|
1,20
|
0,18
|
Kênh bê tông
có thanh giằng
|
81
|
0,75
|
1,25
|
0,20
|
Kênh bê tông
có thanh giằng
|
82
|
0,75
|
1,30
|
0,20
|
Kênh bê tông
có thanh giằng
|
83
|
0,80
|
0,80
|
0,15
|
Kênh bê tông
có thanh giằng
|
84
|
0,80
|
0,85
|
0,15
|
Kênh bê tông
có thanh giằng
|
85
|
0,80
|
0,90
|
0,15
|
Kênh bê tông
có thanh giằng
|
86
|
0,80
|
0,95
|
0,15
|
Kênh bê tông
có thanh giằng
|
87
|
0,80
|
1,00
|
0,15
|
Kênh bê tông
có thanh giằng
|
88
|
0,80
|
1,05
|
0,18
|
Kênh bê tông
có thanh giằng
|
89
|
0,80
|
1,10
|
0,18
|
Kênh bê tông
có thanh giằng
|
90
|
0,80
|
1,15
|
0,18
|
Kênh bê tông
có thanh giằng
|
91
|
0,80
|
1,20
|
0,18
|
Kênh bê tông
có thanh giằng
|
92
|
0,80
|
1,25
|
0,20
|
Kênh bê tông
có thanh giằng
|
93
|
0,80
|
1,30
|
0,20
|
Kênh bê tông
có thanh giằng
|
94
|
0,85
|
0,85
|
0,15
|
Kênh bê tông
có thanh giằng
|
95
|
0,85
|
0,90
|
0,15
|
Kênh bê tông
có thanh giằng
|
96
|
0,85
|
0,95
|
0,15
|
Kênh bê tông
có thanh giằng
|
97
|
0,85
|
1,00
|
0,15
|
Kênh bê tông
có thanh giằng
|
98
|
0,85
|
1,05
|
0,18
|
Kênh bê tông
có thanh giằng
|
99
|
0,85
|
1,10
|
0,18
|
Kênh bê tông
có thanh giằng
|
100
|
0,85
|
1,15
|
0,18
|
Kênh bê tông
có thanh giằng
|
101
|
0,85
|
1,20
|
0,18
|
Kênh bê tông
có thanh giằng
|
102
|
0,85
|
1,25
|
0,20
|
Kênh bê tông
có thanh giằng
|
103
|
0,85
|
1,30
|
0,20
|
Kênh bê tông
có thanh giằng
|
104
|
0,85
|
1,35
|
0,20
|
Kênh bê tông
có thanh giằng
|
105
|
0,90
|
0,90
|
0,15
|
Kênh bê tông
có thanh giằng
|
106
|
0,90
|
0,95
|
0,15
|
Kênh bê tông
có thanh giằng
|
107
|
0,90
|
1,00
|
0,15
|
Kênh bê tông
có thanh giằng
|
108
|
0,90
|
1,05
|
0,18
|
Kênh bê tông
có thanh giằng
|
109
|
0,90
|
1,10
|
0,18
|
Kênh bê tông
có thanh giằng
|
110
|
0,90
|
1,15
|
0,18
|
Kênh bê tông
có thanh giằng
|
111
|
0,90
|
1,20
|
0,18
|
Kênh bê tông
có thanh giằng
|
112
|
0,90
|
1,25
|
0,20
|
Kênh bê tông
có thanh giằng
|
113
|
0,90
|
1,30
|
0,20
|
Kênh bê tông
có thanh giằng
|
114
|
0,90
|
1,35
|
0,20
|
Kênh bê tông
có thanh giằng
|
115
|
0,95
|
0,95
|
0,15
|
Kênh bê tông
có thanh giằng
|
116
|
0,95
|
1,00
|
0,15
|
Kênh bê tông
có thanh giằng
|
117
|
0,95
|
1,05
|
0,18
|
Kênh bê tông
có thanh giằng
|
118
|
0,95
|
1,10
|
0,18
|
Kênh bê tông
có thanh giằng
|
119
|
0,95
|
1,15
|
0,18
|
Kênh bê tông
có thanh giằng
|
120
|
0,95
|
1,20
|
0,18
|
Kênh bê tông
có thanh giằng
|
121
|
0,95
|
1,25
|
0,20
|
Kênh bê tông
có thanh giằng
|
122
|
0,95
|
1,30
|
0,20
|
Kênh bê tông
có thanh giằng
|
123
|
0,95
|
1,35
|
0,20
|
Kênh bê tông
có thanh giằng
|
PHỤ LỤC III
MỨC HỖ TRỢ CHI PHÍ XÂY LẮP CHO
01 KM CHIỀU DÀI KÊNH KIÊN CỐ
(GIÁ TÍNH THỜI ĐIỂM QUÝ 3/2015)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 44/2015/QĐ-UBND ngày
25/12/2015 của UBND tỉnh về việc ban hành chính sách hỗ trợ kênh mương, kênh
mương nội đồng giai đoạn 2016 - 2020 trên địa bàn tỉnh)
TT
|
Kích thước kênh
|
Mức hỗ trợ
|
Chiều rộng (B)
|
Chiều cao (H)
|
Chiều dày (t)
|
Hỗ trợ xi măng và quy đổi thành tiền
|
Hỗ trợ bổ sung bằng tiền
|
Tổng cộng
|
H.Tây Sơn, Hoài Ân 40%
|
Các địa phương khác 30%
|
Trạm bơm 60%
|
H.Tây Sơn, Hoài Ân
|
Các địa phương khác
|
Trạm bơm
|
|
(m)
|
(m)
|
(m)
|
(tấn)
|
(Tr.đ)
|
(Tr.đ)
|
(Tr.đ)
|
(Tr.đ)
|
(Tr.đ)
|
(Tr.đ)
|
(Tr.đ)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
1
|
0,30
|
0,30
|
0,10
|
32
|
50
|
108
|
68
|
186
|
158
|
118
|
236
|
2
|
0,30
|
0,35
|
0,10
|
35
|
55
|
118
|
75
|
205
|
173
|
130
|
260
|
3
|
0,30
|
0,40
|
0,10
|
38
|
60
|
137
|
88
|
236
|
197
|
148
|
296
|
4
|
0,30
|
0,45
|
0,10
|
41
|
64
|
150
|
97
|
257
|
214
|
161
|
321
|
5
|
0,30
|
0,50
|
0,10
|
43
|
69
|
162
|
104
|
277
|
231
|
173
|
346
|
6
|
0,30
|
0,55
|
0,12
|
57
|
90
|
188
|
119
|
328
|
278
|
209
|
418
|
7
|
0,35
|
0,35
|
0,10
|
36
|
57
|
120
|
76
|
208
|
177
|
133
|
265
|
8
|
0,35
|
0,40
|
0,10
|
39
|
62
|
140
|
89
|
240
|
202
|
151
|
302
|
9
|
0,35
|
0,45
|
0,10
|
42
|
67
|
151
|
97
|
260
|
218
|
164
|
327
|
10
|
0,35
|
0,50
|
0,10
|
45
|
71
|
164
|
105
|
281
|
235
|
176
|
352
|
11
|
0,35
|
0,55
|
0,12
|
59
|
93
|
190
|
119
|
332
|
283
|
212
|
425
|
12
|
0,40
|
0,40
|
0,10
|
41
|
65
|
141
|
89
|
243
|
206
|
154
|
308
|
13
|
0,40
|
0,45
|
0,10
|
44
|
69
|
153
|
98
|
265
|
222
|
167
|
334
|
14
|
0,40
|
0,50
|
0,10
|
46
|
74
|
165
|
105
|
285
|
239
|
179
|
359
|
15
|
0,40
|
0,55
|
0,12
|
61
|
96
|
192
|
120
|
336
|
288
|
216
|
432
|
16
|
0,40
|
0,60
|
0,12
|
64
|
102
|
205
|
128
|
359
|
307
|
230
|
461
|
17
|
0,40
|
0,65
|
0,12
|
67
|
107
|
219
|
138
|
383
|
326
|
245
|
490
|
18
|
0,40
|
0,70
|
0,12
|
71
|
113
|
233
|
147
|
406
|
346
|
260
|
519
|
19
|
0,45
|
0,45
|
0,10
|
45
|
72
|
154
|
98
|
268
|
226
|
170
|
340
|
20
|
0,45
|
0,50
|
0,10
|
48
|
76
|
167
|
106
|
289
|
243
|
182
|
365
|
21
|
0,45
|
0,55
|
0,12
|
62
|
99
|
194
|
121
|
341
|
293
|
220
|
440
|
22
|
0,45
|
0,60
|
0,12
|
66
|
104
|
208
|
130
|
364
|
312
|
234
|
468
|
23
|
0,45
|
0,65
|
0,12
|
69
|
110
|
222
|
139
|
387
|
332
|
249
|
497
|
24
|
0,45
|
0,70
|
0,12
|
73
|
115
|
236
|
148
|
411
|
351
|
263
|
526
|
25
|
0,45
|
0,75
|
0,15
|
98
|
155
|
277
|
169
|
494
|
432
|
324
|
649
|
26
|
0,50
|
0,50
|
0,12
|
61
|
96
|
183
|
113
|
323
|
279
|
209
|
419
|
27
|
0,50
|
0,55
|
0,12
|
64
|
102
|
196
|
122
|
345
|
298
|
224
|
447
|
28
|
0,50
|
0,60
|
0,12
|
68
|
107
|
210
|
131
|
369
|
317
|
238
|
476
|
29
|
0,50
|
0,65
|
0,12
|
71
|
113
|
223
|
139
|
392
|
336
|
252
|
505
|
30
|
0,50
|
0,70
|
0,12
|
74
|
118
|
238
|
149
|
416
|
356
|
267
|
534
|
31
|
0,50
|
0,75
|
0,15
|
100
|
158
|
280
|
171
|
499
|
438
|
329
|
657
|
32
|
0,50
|
0,80
|
0,15
|
104
|
165
|
296
|
181
|
526
|
461
|
346
|
691
|
33
|
0,50
|
0,85
|
0,15
|
108
|
172
|
312
|
191
|
553
|
484
|
363
|
725
|
34
|
0,55
|
0,55
|
0,12
|
66
|
105
|
198
|
122
|
349
|
303
|
227
|
454
|
35
|
0,55
|
0,60
|
0,12
|
69
|
110
|
212
|
132
|
373
|
322
|
242
|
483
|
36
|
0,55
|
0,65
|
0,15
|
93
|
148
|
252
|
152
|
451
|
400
|
300
|
599
|
37
|
0,55
|
0,70
|
0,12
|
76
|
121
|
240
|
150
|
420
|
361
|
271
|
541
|
38
|
0,55
|
0,75
|
0,15
|
102
|
162
|
282
|
171
|
504
|
444
|
333
|
666
|
39
|
0,55
|
0,80
|
0,15
|
106
|
169
|
298
|
181
|
531
|
467
|
350
|
700
|
40
|
0,55
|
0,85
|
0,15
|
111
|
176
|
314
|
191
|
558
|
490
|
367
|
734
|
41
|
0,60
|
0,60
|
0,12
|
71
|
113
|
214
|
132
|
377
|
327
|
245
|
490
|
42
|
0,60
|
0,65
|
0,12
|
75
|
118
|
228
|
142
|
401
|
346
|
260
|
519
|
43
|
0,60
|
0,70
|
0,12
|
78
|
124
|
242
|
150
|
424
|
366
|
274
|
548
|
44
|
0,60
|
0,75
|
0,15
|
104
|
165
|
285
|
173
|
510
|
450
|
338
|
675
|
45
|
0,60
|
0,80
|
0,15
|
109
|
172
|
300
|
182
|
537
|
472
|
354
|
709
|
46
|
0,60
|
0,85
|
0,15
|
113
|
179
|
317
|
193
|
564
|
496
|
372
|
743
|
47
|
0,60
|
0,90
|
0,15
|
117
|
186
|
332
|
203
|
592
|
518
|
389
|
778
|
48
|
0,60
|
0,95
|
0,15
|
122
|
193
|
349
|
214
|
620
|
542
|
407
|
813
|
49
|
0,60
|
1,00
|
0,15
|
126
|
200
|
365
|
224
|
648
|
565
|
424
|
848
|
50
|
0,65
|
0,65
|
0,12
|
76
|
121
|
230
|
142
|
405
|
351
|
263
|
526
|
51
|
0,65
|
0,70
|
0,12
|
80
|
127
|
243
|
151
|
429
|
370
|
278
|
556
|
52
|
0,65
|
0,75
|
0,15
|
106
|
169
|
287
|
173
|
515
|
456
|
342
|
684
|
53
|
0,65
|
0,80
|
0,15
|
111
|
176
|
302
|
183
|
542
|
478
|
359
|
718
|
54
|
0,65
|
0,85
|
0,15
|
115
|
183
|
318
|
193
|
569
|
501
|
376
|
752
|
55
|
0,65
|
0,90
|
0,15
|
119
|
190
|
334
|
203
|
597
|
524
|
393
|
787
|
56
|
0,65
|
0,95
|
0,15
|
124
|
196
|
352
|
215
|
625
|
548
|
411
|
821
|
57
|
0,65
|
1,00
|
0,15
|
128
|
203
|
368
|
225
|
654
|
571
|
428
|
857
|
58
|
0,65
|
1,05
|
0,18
|
162
|
257
|
422
|
252
|
761
|
679
|
509
|
1.018
|
59
|
0,65
|
1,10
|
0,18
|
167
|
265
|
441
|
264
|
793
|
706
|
529
|
1.058
|
60
|
0,65
|
1,15
|
0,18
|
172
|
273
|
459
|
276
|
826
|
732
|
549
|
1.099
|
61
|
0,70
|
0,70
|
0,12
|
82
|
129
|
246
|
152
|
434
|
375
|
281
|
563
|
62
|
0,70
|
0,75
|
0,15
|
109
|
172
|
290
|
174
|
520
|
462
|
346
|
692
|
63
|
0,70
|
0,80
|
0,15
|
113
|
179
|
305
|
184
|
548
|
484
|
363
|
727
|
64
|
0,70
|
0,85
|
0,15
|
117
|
186
|
321
|
194
|
575
|
507
|
380
|
761
|
65
|
0,70
|
0,90
|
0,15
|
122
|
193
|
337
|
205
|
603
|
530
|
398
|
796
|
66
|
0,70
|
0,95
|
0,15
|
126
|
200
|
354
|
215
|
630
|
554
|
415
|
830
|
67
|
0,70
|
1,00
|
0,15
|
130
|
207
|
370
|
226
|
659
|
577
|
433
|
866
|
68
|
0,70
|
1,05
|
0,18
|
165
|
261
|
425
|
254
|
768
|
686
|
515
|
1.029
|
69
|
0,70
|
1,10
|
0,18
|
170
|
269
|
443
|
265
|
800
|
712
|
534
|
1.069
|
70
|
0,70
|
1,15
|
0,18
|
175
|
278
|
462
|
277
|
831
|
740
|
555
|
1.109
|
71
|
0,75
|
0,75
|
0,15
|
111
|
176
|
292
|
175
|
525
|
468
|
351
|
701
|
72
|
0,75
|
0,80
|
0,15
|
115
|
183
|
307
|
185
|
553
|
490
|
368
|
736
|
73
|
0,75
|
0,85
|
0,15
|
120
|
190
|
323
|
195
|
580
|
513
|
385
|
770
|
74
|
0,75
|
0,90
|
0,15
|
124
|
197
|
339
|
205
|
608
|
536
|
402
|
805
|
75
|
0,75
|
0,95
|
0,15
|
128
|
203
|
357
|
217
|
636
|
560
|
420
|
839
|
76
|
0,75
|
1,00
|
0,15
|
132
|
210
|
373
|
227
|
665
|
583
|
437
|
875
|
77
|
0,75
|
1,05
|
0,18
|
167
|
265
|
428
|
255
|
774
|
693
|
520
|
1.039
|
78
|
0,75
|
1,10
|
0,18
|
172
|
273
|
447
|
267
|
806
|
720
|
540
|
1.079
|
79
|
0,75
|
1,15
|
0,18
|
178
|
282
|
464
|
278
|
838
|
746
|
560
|
1.120
|
80
|
0,75
|
1,20
|
0,18
|
183
|
290
|
484
|
290
|
870
|
774
|
580
|
1.160
|
81
|
0,75
|
1,25
|
0,20
|
211
|
335
|
531
|
315
|
965
|
866
|
650
|
1.300
|
82
|
0,75
|
1,30
|
0,20
|
217
|
344
|
552
|
328
|
1.000
|
896
|
672
|
1.344
|
83
|
0,80
|
0,80
|
0,15
|
117
|
186
|
310
|
186
|
558
|
496
|
372
|
744
|
84
|
0,80
|
0,85
|
0,15
|
122
|
193
|
326
|
196
|
586
|
519
|
389
|
779
|
85
|
0,80
|
0,90
|
0,15
|
126
|
200
|
342
|
207
|
613
|
542
|
407
|
813
|
86
|
0,80
|
0,95
|
0,15
|
130
|
207
|
359
|
217
|
641
|
566
|
424
|
848
|
87
|
0,80
|
1,00
|
0,15
|
135
|
214
|
375
|
228
|
670
|
589
|
442
|
884
|
88
|
0,80
|
1,05
|
0,18
|
170
|
269
|
431
|
256
|
780
|
700
|
525
|
1.049
|
89
|
0,80
|
1,10
|
0,18
|
175
|
278
|
448
|
267
|
812
|
726
|
545
|
1.090
|
90
|
0,80
|
1,15
|
0,18
|
180
|
286
|
467
|
279
|
844
|
753
|
565
|
1.130
|
91
|
0,80
|
1,20
|
0,18
|
185
|
294
|
486
|
291
|
877
|
780
|
585
|
1.171
|
92
|
0,80
|
1,25
|
0,20
|
214
|
339
|
535
|
317
|
972
|
874
|
656
|
1.311
|
93
|
0,80
|
1,30
|
0,20
|
220
|
349
|
554
|
328
|
1.006
|
903
|
677
|
1.355
|
94
|
0,85
|
0,85
|
0,15
|
124
|
197
|
328
|
197
|
590
|
525
|
394
|
787
|
95
|
0,85
|
0,90
|
0,15
|
128
|
204
|
344
|
207
|
618
|
548
|
411
|
822
|
96
|
0,85
|
0,95
|
0,15
|
133
|
210
|
361
|
218
|
647
|
571
|
428
|
857
|
97
|
0,85
|
1,00
|
0,15
|
137
|
217
|
378
|
229
|
675
|
595
|
446
|
892
|
98
|
0,85
|
1,05
|
0,18
|
172
|
274
|
432
|
256
|
786
|
706
|
530
|
1.060
|
99
|
0,85
|
1,10
|
0,18
|
178
|
282
|
451
|
268
|
818
|
733
|
550
|
1.100
|
100
|
0,85
|
1,15
|
0,18
|
183
|
290
|
470
|
280
|
850
|
760
|
570
|
1.140
|
101
|
0,85
|
1,20
|
0,18
|
188
|
298
|
489
|
292
|
883
|
787
|
590
|
1.181
|
102
|
0,85
|
1,25
|
0,20
|
217
|
344
|
538
|
317
|
978
|
882
|
661
|
1.322
|
103
|
0,85
|
1,30
|
0,20
|
223
|
353
|
558
|
330
|
1.013
|
911
|
683
|
1.366
|
104
|
0,85
|
1,35
|
0,20
|
228
|
362
|
578
|
343
|
1.049
|
940
|
705
|
1.411
|
105
|
0,90
|
0,90
|
0,15
|
130
|
207
|
347
|
209
|
624
|
554
|
416
|
831
|
106
|
0,90
|
0,95
|
0,15
|
135
|
214
|
363
|
219
|
652
|
577
|
433
|
866
|
107
|
0,90
|
1,00
|
0,15
|
139
|
221
|
380
|
230
|
680
|
601
|
451
|
901
|
108
|
0,90
|
1,05
|
0,18
|
175
|
278
|
436
|
257
|
792
|
714
|
535
|
1.070
|
109
|
0,90
|
1,10
|
0,18
|
180
|
286
|
454
|
269
|
824
|
740
|
555
|
1.110
|
110
|
0,90
|
1,15
|
0,18
|
185
|
294
|
473
|
281
|
857
|
767
|
575
|
1.151
|
111
|
0,90
|
1,20
|
0,18
|
191
|
303
|
491
|
293
|
889
|
794
|
596
|
1.192
|
112
|
0,90
|
1,25
|
0,20
|
220
|
349
|
540
|
318
|
985
|
889
|
667
|
1.334
|
113
|
0,90
|
1,30
|
0,20
|
226
|
358
|
560
|
331
|
1.020
|
918
|
689
|
1.378
|
114
|
0,90
|
1,35
|
0,20
|
231
|
367
|
581
|
344
|
1.055
|
948
|
711
|
1.422
|
115
|
0,95
|
0,95
|
0,15
|
137
|
217
|
366
|
220
|
658
|
583
|
437
|
875
|
116
|
0,95
|
1,00
|
0,15
|
141
|
224
|
383
|
231
|
686
|
607
|
455
|
910
|
117
|
0,95
|
1,05
|
0,18
|
178
|
282
|
438
|
258
|
799
|
720
|
540
|
1.081
|
118
|
0,95
|
1,10
|
0,18
|
183
|
290
|
457
|
270
|
831
|
747
|
560
|
1.121
|
119
|
0,95
|
1,15
|
0,18
|
188
|
298
|
476
|
283
|
863
|
774
|
581
|
1.161
|
120
|
0,95
|
1,20
|
0,18
|
193
|
307
|
494
|
294
|
895
|
801
|
601
|
1.202
|
121
|
0,95
|
1,25
|
0,20
|
223
|
353
|
544
|
320
|
992
|
897
|
673
|
1.345
|
122
|
0,95
|
1,30
|
0,20
|
228
|
363
|
563
|
332
|
1.026
|
926
|
695
|
1.389
|
123
|
0,95
|
1,35
|
0,20
|
234
|
372
|
584
|
345
|
1.061
|
956
|
717
|
1.433
|
Quyết định 44/2015/QĐ-UBND về chính sách hỗ trợ kiên cố hóa kênh mương, kênh mương nội đồng giai đoạn 2016 - 2020 trên địa bàn tỉnh Bình Định
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 44/2015/QĐ-UBND ngày 25/12/2015 về chính sách hỗ trợ kiên cố hóa kênh mương, kênh mương nội đồng giai đoạn 2016 - 2020 trên địa bàn tỉnh Bình Định
6.521
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|