ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2297/QĐ-UBND
|
Quảng Nam, ngày
01 tháng 10 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ
DUYỆT DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐỦ ĐIỀU KIỆN CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN
THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ VĂN HOÁ, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi một số điều của Luật Tổ chức
Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP
ngày 06/12/2021 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên
môi trường điện tử; Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 quy định về việc
cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi
trường mạng;
Căn cứ Quyết định số
06/QĐ-TTg ngày 06/01/2022 của Thủ tướng Chính phủ Phê duyệt Đề án phát triển
ứng dụng dữ liệu về dân cư, định danh và xác thực điện tử phục vụ chuyển đổi số
quốc gia giai đoạn 2022 - 2025, tầm nhìn đến năm 2030;
Căn cứ Thông tư số
01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung
và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính
và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Quyết định số
3723/QĐ-BVHTTDL ngày 05/12/2023 của Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch về ban hành
Danh mục thủ tục hành chính cấp địa phương thuộc phạm vi quản lý của Bộ Văn
hoá, Thể thao và Du lịch đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn
trình;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Văn hoá, Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số 237/TTr-SVHTTDL ngày 24/9/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm
theo Quyết định này 139 thủ tục hành chính đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công
(DVC) trực tuyến được sửa đổi, bổ sung, thay thế thuộc phạm vi quản lý của Sở
Văn hoá, Thể thao và Du lịch, bao gồm:
- Danh mục 51 DVC trực tuyến
toàn trình (49 DVC cấp tỉnh, 04 DVC cấp huyện) tại Phụ lục I đính kèm;
- Danh mục 88 DVC trực tuyến
một phần (78 DVC cấp tỉnh, 03 DVC cấp huyện, 07 DVC cấp xã) tại Phụ lục
II đính kèm.
Bãi bỏ: 126 DVC trực tuyến toàn
trình tại Phần 1, Mục XVI thuộc Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch (từ số thứ tự
583 đến số 701), tại Phần 2, Mục X thuộc cấp huyện (từ thứ tự số 195 đến
số 201) của Phụ lục I, Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 25/5/2023 của Chủ
tịch UBND tỉnh.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Sở Thông tin và
Truyền thông
Tiếp tục cung cấp và hoàn thiện
các DVC trực tuyến toàn trình, một phần được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định
này vào Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh đáp ứng yêu cầu cung cấp DVC
trực tuyến theo quy định; đồng thời, rà soát tích hợp đầy đủ các DVC trực tuyến
theo Danh mục đã được phê duyệt lên Cổng DVC quốc gia đảm bảo theo lộ trình tại
Phụ lục đính kèm Quyết định này.
2. Sở Văn hoá, Thể thao
và Du lịch
- Chỉ đạo công chức, viên chức
thuộc quyền quản lý tham gia vận hành, chạy thử nghiệm toàn bộ quy trình (đăng
nhập hệ thống Cổng DVC, thao tác nộp hồ sơ, chuyển xử lý hồ sơ, thẩm định và trả
kết quả đúng quy định hiện hành), xác nhận DVC trực tuyến đã hoàn thành (bằng
kết quả file ảnh minh họa hoặc clip thực hiện đầy đủ từng quy trình) để đưa
vào sử dụng đảm bảo thời hạn được giao tại các Phụ lục đính kèm Quyết định này,
báo cáo kết quả về UBND tỉnh (qua Văn phòng UBND tỉnh) để theo dõi, chỉ
đạo.
- Triển khai hướng dẫn cá nhân,
tổ chức thực hiện nộp hồ sơ, tổ chức tiếp nhận và giải quyết hồ sơ theo đúng
quy định tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018, Nghị định số
45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 và Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của
Chính phủ.
- Thường xuyên rà soát, đánh
giá và thực hiện các giải pháp, áp dụng sáng kiến để nâng cao hiệu quả cung cấp
DVC trực tuyến toàn trình và một phần; phối hợp với Văn phòng UBND tỉnh tái cấu
trúc quy trình đối với Danh mục TTHC tần suất cao được UBND tỉnh phê duyệt.
- Theo dõi các cơ quan, đơn vị,
địa phương thực hiện và tổng hợp báo cáo những khó khăn, vướng mắc theo đúng
quy định. Định kỳ hàng tháng, rà soát tham mưu, trình Chủ tịch UBND tỉnh phê
duyệt sửa đổi, bổ sung (nếu có) các DVC trực tuyến thuộc phạm vi quản lý để
triển khai thực hiện được đồng bộ và thống nhất trên phạm vi toàn tỉnh.
3. UBND các huyện, thị
xã, thành phố chủ động đánh giá, sử dụng các DVC trực tuyến thuộc thẩm quyền
giải quyết của cấp huyện, cấp xã đảm bảo thực hiện toàn trình hoặc một phần
theo quy định tại Thông tư 01/2023/TT-VPCP của Văn phòng Chính phủ; phối hợp
với Sở Thông tin và Truyền thông, Văn phòng UBND tỉnh trong triển khai tái cấu
trúc quy trình đối với Danh mục TTHC tần suất cao được UBND tỉnh phê duyệt.
Điều 3. Quyết định này
có hiệu lực kể từ ngày ký. Các nội dung tại Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày
25/5/2023 không được điều chỉnh tại Quyết định này vẫn còn hiệu lực thi hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng
UBND tỉnh; Giám đốc Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch; Giám đốc Sở Thông tin và
Truyền thông; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã,
phường, thị trấn và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Thông tin và Truyền thông;
- Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch;
- TT Tỉnh ủy; TT HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- VNPT Quảng Nam, Bưu điện tỉnh;
- Trung tâm: PV HCC, QTI;
- VPUB: các PCVP và Phòng, Ban;
- Lưu: VT, NCKS (Thảo).
https://d.docs.live.net/05d53f8fd6e07ebd/Chao 2024/Danh muc DVC/QĐCB/Quyet
dinh Phe duyet DVC So VHTTDL 2024.docx
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Hồ Quang Bửu
|
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐỦ ĐIỀU KIỆN CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH
THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ VĂN HOÁ, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2297/QĐ-UBND ngày 01 tháng 10 năm 2024 của
Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Nam)
STT
|
Mã số thủ tục hành chính
|
Tên thủ tục hành chính/Dịch vụ công
|
Lĩnh vực
|
Số Quyết định công bố TTHC của tỉnh/Sở
|
Thời hạn hoàn thành DVC
|
Thời hạn tích hợp trên Cổng DVC quốc gia
|
1
|
1.003838. 000.00.00.H47
|
Thủ tục cấp phép cho người
Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên
cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương
|
Di sản Văn hoá
|
Quyết định số 902/QĐ-UBND ngày 12/4/2024
|
Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh theo Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày
25/5/2023 (Quyết định số 1059)[1]
|
Đã tích hợp
|
2
|
1.001833. 000.00.00.H47
|
Thủ tục tiếp nhận thông báo
tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật
|
Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm
|
Quyết định số 1366/QĐ-UBND ngày 21/5/2020
|
Đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ-UBND
|
Đã tích hợp
|
3
|
1.001809. 000.00.00.H47
|
Thủ tục cấp giấy phép triển
lãm mỹ thuật
|
Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm
|
Quyết định số 1366/QĐ-UBND ngày 21/5/2020
|
Đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ-UBND
|
Đã tích hợp
|
4
|
1.001778. 000.00.00.H47
|
Thủ tục cấp giấy phép sao
chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ
|
Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm
|
Quyết định số 1366/QĐ-UBND ngày 21/5/2020
|
Đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ-UBND
|
Đã tích hợp
|
5
|
1.001755. 000.00.00.H47
|
Thủ tục cấp giấy phép xây
dựng tượng đài, tranh hoành tráng
|
Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm
|
Quyết định số 1366/QĐ-UBND ngày 21/5/2020
|
Đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ-UBND
|
Đã tích hợp
|
6
|
1.001738. 000.00.00.H47
|
Thủ tục cấp giấy phép tổ chức
trại sáng tác điêu khắc
|
Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm
|
Quyết định số 1366/QĐ-UBND ngày 21/5/2020
|
Đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ-UBND
|
Đã tích hợp
|
7
|
1.001704. 000.00.00.H47
|
Thủ tục cấp giấy phép triển
lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam
|
Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm
|
Quyết định số 19/QĐ-SVHTTDL ngày 11/01/2024
|
Đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ-UBND
|
Đã tích hợp
|
8
|
1.001671. 000.00.00.H47
|
Thủ tục cấp giấy phép đưa tác
phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm
|
Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm
|
Quyết định số 19/QĐ-SVHTTDL ngày 11/01/2024
|
Đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ-UBND
|
Đã tích hợp
|
9
|
1.001229. 000.00.00.H47
|
Thủ tục cấp Giấy phép tổ chức
triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục
đích thương mại
|
Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm
|
Quyết định số 1366/QĐ-UBND ngày 21/5/2020
|
Đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ-UBND
|
Đã tích hợp
|
10
|
1.001211 .000.00.00.H47
|
Thủ tục cấp Giấy phép tổ chức
triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương
mại
|
Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm
|
Quyết định số 1366/QĐ-UBND ngày 21/5/2020
|
Đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ-UBND
|
Đã tích hợp
|
11
|
1.001191. 000.00.00.H47
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép tổ
chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không
vì mục đích thương mại
|
Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm
|
Quyết định số 1366/QĐ-UBND ngày 21/5/2020
|
Đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ-UBND
|
Đã tích hợp
|
12
|
1.001182. 000.00.00.H47
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép tổ
chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích
thương mại
|
Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm
|
Quyết định số 1366/QĐ-UBND ngày 21/5/2020
|
Đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ-UBND
|
Đã tích hợp
|
13
|
1.001147. 000.00.00.H47
|
Thủ tục thông báo tổ chức
triển lãm do tổ chức ở địa phương hoặc cá nhân tổ chức tại địa phương không
vì mục đích thương mại
|
Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm
|
Quyết định số 1366/QĐ-UBND ngày 21/5/2020
|
Đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ-UBND
|
Đã tích hợp
|
14
|
1.009399. 000.00.00.H47
|
Thủ tục tổ chức cuộc thi
người đẹp, người mẫu
|
Nghệ thuật biểu diễn
|
Quyết định số 1778/QĐ-UBND ngày 29/6/2021
|
trong Quý IV/2024
|
Chậm nhất là 15/11/2024
|
15
|
1.009403. 000.00.00.H47
|
Thủ tục ra nước ngoài dự thi
người đẹp, người mẫu
|
Nghệ thuật biểu diễn
|
Quyết định số 1778/QĐ-UBND ngày 29/6/2021
|
trong Quý IV/2024
|
Chậm nhất là 15/11/2024
|
16
|
1.003676. 000.00.00.H47
|
Thủ tục đăng ký tổ chức lễ
hội cấp tỉnh
|
Văn hoá cơ sở
|
Quyết định số 1366/QĐ-UBND ngày 21/5/2020
|
Đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ-UBND
|
Đã tích hợp
|
17
|
1.003654. 000.00.00.H47
|
Thủ tục thông báo tổ chức lễ
hội cấp tỉnh
|
Văn hoá cơ sở
|
Quyết định số 1291/QĐ-UBND ngày 04/5/2019
|
Đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ-UBND
|
Đã tích hợp
|
18
|
1.004650. 000.00.00.H47
|
Thủ tục tiếp nhận hồ sơ thông
báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn
|
Văn hoá cơ sở
|
Quyết định số 640/QĐ-UBND ngày 15/12/2023
|
Đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ-UBND
|
Đã tích hợp
|
19
|
1.004645. 000.00.00.H47
|
Thủ tục tiếp nhận thông báo
tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo
|
Văn hoá cơ sở
|
Quyết định số 1366/QĐ-UBND ngày 21/5/2020
|
Đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ-UBND
|
Đã tích hợp
|
20
|
1.004639. 000.00.00.H47
|
Thủ tục cấp giấy phép thành
lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam
|
Văn hoá cơ sở
|
Quyết định số 640/QĐ-UBND ngày 15/12/2023
|
Đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ-UBND
|
Đã tích hợp
|
21
|
1.004666. 000.00.00.H47
|
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung
giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài
tại Việt Nam
|
Văn hoá cơ sở
|
Quyết định số 640/QĐ-UBND ngày 15/12/2023
|
Đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ-UBND
|
Đã tích hợp
|
22
|
2.001496. 000.00.00.H47
|
Thủ tục phê duyệt nội dung
tác phẩm mỹ thuật, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu cấp tỉnh
|
Hoạt động mua bán hàng hoá quốc tế chuyên ngành văn hoá
|
Quyết định số 640/QĐ-UBND ngày 15/12/2023
|
Đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ-UBND
|
Đã tích hợp
|
23
|
1.008896. 000.00.00.H47
|
Thủ tục thông báo sáp nhập,
hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư
viện đại học là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức, cá nhân nước
ngoài có phục vụ người Việt Nam
|
Thư viện
|
Quyết định số 673/QĐ-UBND ngày 29/12/2023
|
Đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ-UBND
|
Đã tích hợp
|
24
|
1.008897. 000.00.00.H47
|
Thủ tục thông báo chấm dứt
hoạt động đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư
viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức cá nhân nước ngoài có phục vụ người
Việt Nam
|
Thư viện
|
Quyết định số 673/QĐ-UBND ngày 29/12/2023
|
Đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ-UBND
|
Đã tích hợp
|
25
|
1.003441. 000.00.00.H47
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội
dung ghi trong giấy chứng nhận
|
Thể dục thể thao
|
Quyết định số 768/QĐ-UBND ngày 01/4/2024
|
Đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ-UBND
|
Đã tích hợp
|
26
|
1.000983. 000.00.00.H47
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc
hư hỏng
|
Thể dục thể thao
|
Quyết định số 768/QĐ-UBND ngày 01/4/2024
|
Đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ-UBND
|
Đã tích hợp
|
27
|
1.002022. 000.00.00.H47
|
Thủ tục đăng cai giải thi
đấu, trận thi đấu do liên đoàn thể thao quốc gia hoặc liên đoàn thể thao quốc
tế tổ chức hoặc đăng cai tổ chức
|
Thể dục thể thao
|
Quyết định số 768/QĐ-UBND ngày 01/4/2024
|
Đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ-UBND
|
Đã tích hợp
|
28
|
1.002013. 000.00.00.H47
|
Thủ tục đăng cai giải thi
đấu, trận thi đấu thể thao thành tích cao khác do liên đoàn thể thao tỉnh,
thành phố trực thuộc trung ương tổ chức
|
Thể dục thể thao
|
Quyết định số 768/QĐ-UBND ngày 01/4/2024
|
Đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ-UBND
|
Đã tích hợp
|
29
|
1.001782. 000.00.00.H47
|
Thủ tục đăng cai tổ chức giải
thi đấu vô địch từng môn thể thao của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
Thể dục thể thao
|
Quyết định số 768/QĐ-UBND ngày 01/4/2024
|
Đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ-UBND
|
Đã tích hợp
|
30
|
2.001628. 000.00.00.H47
|
Thủ tục cấp giấy phép kinh
doanh dịch vụ lữ hành nội địa
|
Du lịch
|
Quyết định số 1766/QĐ-UBND ngày 26/7/2024
|
Đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ-UBND
|
Đã tích hợp
|
31
|
2.001616. 000.00.00.H47
|
Thủ tục cấp lại giấy phép
kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa
|
Du lịch
|
Quyết định số 1766/QĐ-UBND ngày 26/7/2024
|
Đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ-UBND
|
Đã tích hợp
|
32
|
2.001622. 000.00.00.H47
|
Thủ tục cấp đổi giấy phép
kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa
|
Du lịch
|
Quyết định số 1766/QĐ-UBND ngày 26/7/2024
|
Đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ-UBND
|
Đã tích hợp
|
33
|
2.001611. 000.00.00.H47
|
Thủ tục thu hồi giấy phép
kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt
hoạt động kinh doanh dịch vụ lữ hành
|
Du lịch
|
Quyết định số 1766/QĐ-UBND ngày 26/7/2024
|
Đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ-UBND
|
Đã tích hợp
|
34
|
2.001589. 000.00.00.H47
|
Thủ tục thu hồi giấy phép
kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp giải thể
|
Du lịch
|
Quyết định số 1766/QĐ-UBND ngày 26/7/2024
|
Đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ-UBND
|
Đã tích hợp
|
35
|
1.003742. 000.00.00.H47
|
Thủ tục thu hồi giấy phép
kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp phá sản
|
Du lịch
|
Quyết định số 1766/QĐ-UBND ngày 26/7/2024
|
Đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ-UBND
|
Đã tích hợp
|
36
|
1.001837. 000.00.00.H47
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động
của Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ
hành nước ngoài
|
Du lịch
|
Quyết định số 1766/QĐ-UBND ngày 26/7/2024
|
Đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ-UBND
|
Đã tích hợp
|
37
|
1.001440. 000.00.00.H47
|
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn
viên du lịch tại điểm
|
Du lịch
|
Quyết định số 1766/QĐ-UBND ngày 26/7/2024
|
Đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ-UBND
|
Đã tích hợp
|
38
|
1.004605. 000.00.00.H47
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
khóa cập nhật kiến thức cho hướng dẫn viên du lịch nội địa và hướng dẫn viên
du lịch quốc tế
|
Du lịch
|
Quyết định số 1766/QĐ-UBND ngày 26/7/2024
|
Đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ-UBND
|
Đã tích hợp
|
39
|
1.003717. 000.00.00.H47
|
Thủ tục cấp Giấy phép thành
lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ
hành nước ngoài
|
Du lịch
|
Quyết định số 1766/QĐ-UBND ngày 26/7/2024
|
Đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ-UBND
|
Đã tích hợp
|
40
|
1.003240. 000.00.00.H47
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép
thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ
lữ hành nước ngoài trong trường hợp chuyển địa điểm đặt trụ sở của văn phòng
đại diện
|
Du lịch
|
Quyết định số 1766/QĐ-UBND ngày 26/7/2024
|
Đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ-UBND
|
Đã tích hợp
|
41
|
1.003275. 000.00.00.H47
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép
thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ
lữ hành nước ngoài trong trường hợp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện bị
mất, bị hủy hoại, bị hư hỏng hoặc bị tiêu hủy
|
Du lịch
|
Quyết định số 1766/QĐ-UBND ngày 26/7/2024
|
Đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ-UBND
|
Đã tích hợp
|
42
|
1.005161. 000.00.00.H47
|
Thủ tục điều chỉnh Giấy phép
thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ
lữ hành nước ngoài
|
Du lịch
|
Quyết định số 1766/QĐ-UBND ngày 26/7/2024
|
Đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ-UBND
|
Đã tích hợp
|
43
|
1.003002. 000.00.00.H47
|
Thủ tục gia hạn Giấy phép
thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ
lữ hành nước ngoài
|
Du lịch
|
Quyết định số 1766/QĐ-UBND ngày 26/7/2024
|
Đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ-UBND
|
Đã tích hợp
|
44
|
1.004628. 000.00.00.H47
|
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn
viên du lịch quốc tế
|
Du lịch
|
Quyết định số 1766/QĐ-UBND ngày 26/7/2024
|
Đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ-UBND
|
Đã tích hợp
|
45
|
1.004623. 000.00.00.H47
|
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn
viên du lịch nội địa
|
Du lịch
|
Quyết định số 1766/QĐ-UBND ngày 26/7/2024
|
Đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ-UBND
|
Đã tích hợp
|
46
|
1.001432. 000.00.00.H47
|
Thủ tục cấp đổi thẻ hướng dẫn
viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa
|
Du lịch
|
Quyết định số 1766/QĐ-UBND ngày 26/7/2024
|
Đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ-UBND
|
Đã tích hợp
|
47
|
1.004614. 000.00.00.H47
|
Thủ tục cấp lại thẻ hướng dẫn
viên du lịch
|
Du lịch
|
Quyết định số 1766/QĐ-UBND ngày 26/7/2024
|
Đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ-UBND
|
Đã tích hợp
|
Tổng số
|
47 thủ tục hành chính
|
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐỦ ĐIỀU KIỆN CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỘT PHẦN
THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ VĂN HOÁ, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng năm của Chủ tịch UBND
tỉnh Quảng Nam)
STT
|
Mã số thủ tục hành chính
|
Tên thủ tục hành chính/Dịch vụ công
|
Lĩnh vực
|
Số Quyết định công bố TTHC của tỉnh/Sở
|
Thời hạn hoàn thành DVC
|
Thời gian tích hợp trên Cổng DVC quốc gia
|
1
|
2.001631.000.00. 00.H47
|
Thủ tục đăng ký di vật, cổ
vật, bảo vật quốc gia
|
Di sản Văn hóa
|
Quyết định số 623/QĐ-SVHTTDL 06/12/2023
|
Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh theo Quyết định số 1059/QĐ- UBND ngày
25/5/2023 (Quyết định số 1059)[1]
|
Điều chỉnh mức độ trực tuyến, tích hợp lại trước ngày 15/11/2024
|
2
|
2.001613.000.00. 00.H47
|
Thủ tục xác nhận đủ điều kiện
được cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập
|
Quyết định số 902/QĐ-UBND ngày 12/4/2024
|
3
|
1.003793.000.00. 00.H47
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt
động bảo tàng ngoài công lập
|
4
|
2.001591.000.00. 00.H47
|
Thủ tục cấp giấy phép khai
quật khẩn cấp
|
Quyết định số 1366/QĐ-UBND ngày 21/5/2020
|
5
|
1.003738.000.00. 00.H47
|
Thủ tục cấp chứng chỉ hành
nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia
|
Di sản Văn hóa
|
Quyết định số 902/QĐ-UBND ngày 12/4/2024
|
Đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ-UBND
|
Điều chỉnh mức độ trực tuyến, tích hợp lại trước ngày 15/11/2024
|
6
|
1.003646.000.00. 00.H47
|
Thủ tục công nhận bảo vật
quốc gia đối với bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích
|
Di sản Văn hóa
|
Quyết định số 1366/QĐ-UBND ngày 21/5/2020
|
Đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ-UBND
|
Điều chỉnh mức độ trực tuyến, tích hợp lại trước ngày 15/11/2024
|
7
|
1.003835.000.00. 00.H47
|
Thủ tục công nhận bảo vật
quốc gia đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc
đang quản lý hợp pháp hiện vật
|
Di sản Văn hóa
|
Quyết định số 623/QĐ-SVHTTDL 06/12/2023
|
Đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ-UBND
|
Điều chỉnh mức độ trực tuyến, tích hợp lại trước ngày 15/11/2024
|
8
|
1.001106.000.00. 00.H47
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật
|
Di sản Văn hóa
|
Quyết định số 1366/QĐ-UBND ngày 21/5/2020
|
Đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ-UBND
|
Điều chỉnh mức độ trực tuyến, tích hợp lại trước ngày 15/11/2024
|
9
|
1.001123.000.00. 00.H47
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật
|
Di sản Văn hóa
|
Quyết định số 902/QĐ-UBND ngày 12/4/2024
|
Đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ-UBND
|
Điều chỉnh mức độ trực tuyến, tích hợp lại trước ngày 15/11/2024
|
10
|
1.001822.000.00. 00.H47
|
Thủ tục cấp chứng chỉ hành
nghề tu bổ di tích
|
Di sản Văn hóa
|
Quyết định số 902/QĐ-UBND ngày 12/4/2024
|
11
|
1.002003.000.00. 00.H47
|
Thủ tục cấp lại chứng chỉ
hành nghề tu bổ di tích
|
Di sản Văn hóa
|
Quyết định số 902/QĐ-UBND ngày 12/4/2024
|
12
|
1.003901.000.00. 00.H47
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích
|
Di sản Văn hóa
|
Quyết định số 902/QĐ-UBND ngày 12/4/2024
|
|
|
13
|
2.001641.000.00. 00.H47
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng
nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích
|
Di sản Văn hóa
|
Quyết định số 902/QĐ-UBND ngày 12/4/2024
|
|
|
14
|
1.011454.000.00. 00.H47
|
Thủ tục cấp giấy phép phân
loại phim
|
Điện ảnh
|
Quyết định 441/QĐ- UBND ngày 08/3/2023
|
Chậm nhất là 31/10/2024
|
Trước ngày 15/11/2024
|
15
|
1.009397.000.00. 00.H47
|
Thủ tục tổ chức biểu diễn
nghệ thuật trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp trong khuôn khổ hợp
tác quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung
ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung
ương)
|
Nghệ thuật biểu diễn
|
Quyết định số 1778/QĐ-UBND ngày 29/6/2021
|
Đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ-UBND
|
Điều chỉnh mức độ trực tuyến, tích hợp lại trước ngày 15/11/2024
|
16
|
1.009398.000.00. 00.H47
|
Thủ tục tổ chức cuộc thi,
liên hoan trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp toàn quốc và quốc tế
của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp
công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương)
|
Nghệ thuật biểu diễn
|
Quyết định số 1778/QĐ-UBND ngày 29/6/2021
|
Đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ-UBND
|
Điều chỉnh mức độ trực tuyến, tích hợp lại trước ngày 15/11/2024
|
17
|
1.001008.000.00. 00.H47
|
Thủ tục cấp giấy phép đủ điều
kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường
|
Văn hóa cơ sở
|
Quyết định số 1778/QĐ-UBND ngày 29/6/2021
|
Đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ-UBND
|
Điều chỉnh mức độ trực tuyến, tích hợp lại trước ngày 15/11/2024
|
18
|
1.000922.000.00. 00.H47
|
Thủ tục cấp Giấy phép điều
chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường
|
Văn hóa cơ sở
|
Quyết định số 1778/QĐ-UBND ngày 29/6/2021
|
Đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ-UBND
|
Điều chỉnh mức độ trực tuyến, tích hợp lại trước ngày 15/11/2024
|
19
|
1.001029.000.00. 00.H47
|
Thủ tục cấp giấy phép đủ điều
kiện kinh doanh dịch vụ karaoke
|
Văn hóa cơ sở
|
Quyết định số 1778/QĐ-UBND ngày 29/6/2021
|
Chậm nhất là 31/10/2024
|
Trước ngày 15/11/2024
|
20
|
1.000963.000.00. 00.H47
|
Thủ tục cấp Giấy phép điều
chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke
|
Văn hóa cơ sở
|
Quyết định số 1778/QĐ-UBND ngày 29/6/2021
|
Chậm nhất là 31/10/2024
|
Trước ngày 15/11/2024
|
21
|
1.004662.000.00. 00.H47
|
Thủ tục cấp lại giấy phép
thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt
Nam
|
Văn hóa cơ sở
|
Quyết định số 640/QĐ-SVHTTDL ngày 15/12/2023
|
Đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ-UBND
|
Điều chỉnh mức độ trực tuyến, tích hợp lại trước ngày 15/11/2024
|
22
|
1.003784.000.00. 00.H47
|
Thủ tục cấp phép nhập khẩu
văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh.
|
Hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế chuyên ngành văn hóa
|
Quyết định 441/QĐ- UBND ngày 08/3/2023
|
Đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ-UBND
|
Điều chỉnh mức độ trực tuyến, tích hợp lại trước ngày 15/11/2024
|
23
|
1.003743.000.00. 00.H47
|
Thủ tục giám định văn hóa
phẩm xuất khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức cấp tỉnh
|
Hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế chuyên ngành văn hóa
|
Quyết định số 1366/QĐ-UBND ngày 21/5/2020
|
Đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ-UBND
|
Điều chỉnh mức độ trực tuyến, tích hợp lại trước ngày 15/11/2024
|
24
|
1.003560.000.00. 00.H47
|
Thủ tục xác nhận danh mục sản
phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu cấp tỉnh
|
Hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế chuyên ngành văn hóa
|
Quyết định số 1291/QĐ-UBND ngày 04/5/2019
|
Đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ-UBND
|
Điều chỉnh mức độ trực tuyến, tích hợp lại trước ngày 15/11/2024
|
25
|
1.001376.000.00. 00.H47
|
Thủ tục xét tặng danh hiệu
“Nghệ sĩ nhân dân”
|
Thi đua khen thưởng
|
Quyết định số 1581/QĐ-UBND ngày 02/7/2024
|
Chậm nhất là 31/10/2024
|
Trước ngày 15/11/2024
|
26
|
1.001108.000.00. 00.H47
|
Thủ tục xét tặng danh hiệu
“Nghệ sĩ ưu tú”
|
Thi đua khen thưởng
|
Quyết định số 1581/QĐ-UBND ngày 02/7/2024
|
Chậm nhất là 31/10/2024
|
Trước ngày 15/11/2024
|
27
|
1.001032.000.00. 00.H47
|
Thủ tục xét tặng danh hiệu
“Nghệ nhân nhân dân” trong lĩnh vực di sản văn hóa phi vật thể
|
Thi đua khen thưởng
|
Quyết định số 372/QĐ-UBND ngày 21/02/2024
|
Chậm nhất là 31/10/2024
|
Trước ngày 15/11/2024
|
28
|
1.000971.000.00. 00.H47
|
Thủ tục xét tặng danh hiệu
“Nghệ nhân ưu tú” trong lĩnh vực di sản văn hóa phi vật thể
|
Thi đua khen thưởng
|
Quyết định số 372/QĐ-UBND ngày 21/02/2024
|
Chậm nhất là 31/10/2024
|
Trước ngày 15/11/2024
|
29
|
1.000871.000.00. 00.H47
|
Thủ tục xét tặng “Giải thưởng
Hồ Chí Minh” về văn học, nghệ thuật
|
Thi đua khen thưởng
|
Quyết định số 1055/QĐ-UBND ngày 03/5/2024
|
Chậm nhất là 31/10/2024
|
Trước ngày 15/11/2024
|
30
|
1.000564.000.00. 00.H47
|
Xét tặng “Giải thưởng Nhà
nước” về văn học, nghệ thuật
|
Thi đua khen thưởng
|
Quyết định số 1055/QĐ-UBND ngày 03/5/2024
|
Chậm nhất là 31/10/2024
|
Trước ngày 15/11/2024
|
31
|
1.008895.000.00. 00.H47
|
Thủ tục thông báo thành lập
đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài
công lập và thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam
|
Thư viện
|
Quyết định số 630/QĐ-SVHTTDL ngày 29/12/2023
|
Đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ-UBND
|
Điều chỉnh mức độ trực tuyến, tích hợp lại trước ngày 15/11/2024
|
32
|
1.006412.000.00. 00.H47
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
thành lập và hoạt động của chi nhánh cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam
|
Hợp tác quốc tế
|
Quyết định số 19/QĐ-SVHTTDL ngày 11/01/2024
|
Chậm nhất là 31/10/2024
|
Trước ngày 15/11/2024
|
33
|
1.001082.000.00. 00.H47
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng
nhận thành lập và hoạt động của chi nhánh cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt
Nam.
|
Hợp tác quốc tế
|
Quyết định số 19/QĐ-SVHTTDL ngày 11/01/2024
|
Chậm nhất là 31/10/2024
|
Trước ngày 15/11/2024
|
34
|
1.001091.000.00. 00.H47
|
Thủ tục gia hạn Giấy chứng
nhận thành lập và hoạt động của chi nhánh cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt
Nam
|
Hợp tác quốc tế
|
Quyết định số 19/QĐ-SVHTTDL ngày 11/01/2024
|
Chậm nhất là 31/10/2024
|
Trước ngày 15/11/2024
|
35
|
1.012080.000.00. 00.H47
|
Cấp lần đầu giấy chứng nhận
đăng ký thành lập của cơ sở cung cấp dịch vụ trợ giúp phòng, chống bạo lực
gia đình
|
Gia đình
|
Quyết định số 623/QĐ-SVHTTDL ngày 06/12/2023
|
Chậm nhất là 31/10/2024
|
Trước ngày 15/11/2024
|
36
|
1.012081.000.00. 00.H47
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng
ký thành lập của cơ sở cung cấp dịch vụ trợ giúp phòng, chống bạo lực gia
đình
|
Gia đình
|
Quyết định số 623/QĐ-SVHTTDL ngày 06/12/2023
|
Chậm nhất là 31/10/2024
|
Trước ngày 15/11/2024
|
37
|
1.012082.000.00. 00.H47
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng
ký thành lập của cơ sở cung cấp dịch vụ trợ giúp phòng, chống bạo lực gia
đình
|
Gia đình
|
Quyết định số 623/QĐ-SVHTTDL ngày 06/12/2023
|
Chậm nhất là 31/10/2024
|
Trước ngày 15/11/2024
|
38
|
1.002445.000.00. 00.H47
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao của câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp
|
Thể dục Thể thao
|
Quyết định số 768/QĐ-UBND ngày 01/4/2024
|
Đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ-UBND
|
Điều chỉnh mức độ trực tuyến, tích hợp lại trước ngày 15/11/2024
|
39
|
1.002396.000.00. 00.H47
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao
|
Thể dục Thể thao
|
Quyết định số 768/QĐ-UBND ngày 01/4/2024
|
Đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ-UBND
|
Điều chỉnh mức độ trực tuyến, tích hợp lại trước ngày 15/11/2024
|
40
|
1.000953.000.00. 00.H47
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Yoga
|
Thể dục Thể thao
|
Quyết định số 768/QĐ-UBND ngày 01/4/2024
|
Đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ-UBND
|
Điều chỉnh mức độ trực tuyến, tích hợp lại trước ngày 15/11/2024
|
41
|
1.000936.000.00. 00.H47
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt
động Golf
|
Thể dục Thể thao
|
Quyết định số 768/QĐ-UBND ngày 01/4/2024
|
Đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ-UBND
|
Điều chỉnh mức độ trực tuyến, tích hợp lại trước ngày 15/11/2024
|
42
|
1.000920.000.00. 00.H47
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt
động Cầu lông
|
Thể dục Thể thao
|
Quyết định số 768/QĐ-UBND ngày 01/4/2024
|
Đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ-UBND
|
Điều chỉnh mức độ trực tuyến, tích hợp lại trước ngày 15/11/2024
|
43
|
1.001195.000.00. 00.H47
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt
động Taekwondo
|
Thể dục Thể thao
|
Quyết định số 768/QĐ-UBND ngày 01/4/2024
|
Đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ-UBND
|
Điều chỉnh mức độ trực tuyến, tích hợp lại trước ngày 15/11/2024
|
44
|
1.000904.000.00. 00.H47
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt
động Karate
|
Thể dục Thể thao
|
Quyết định số 768/QĐ-UBND ngày 01/4/2024
|
Đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ-UBND
|
Điều chỉnh mức độ trực tuyến, tích hợp lại trước ngày 15/11/2024
|
45
|
1.000883.000.00. 00.H47
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt
động Bơi, Lặn
|
Thể dục Thể thao
|
Quyết định số 768/QĐ-UBND ngày 01/4/2024
|
Đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ-UBND
|
Điều chỉnh mức độ trực tuyến, tích hợp lại trước ngày 15/11/2024
|
46
|
1.000863.000.00. 00.H47
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt
động Billiards & Snooker
|
Thể dục Thể thao
|
Quyết định số 768/QĐ-UBND ngày 01/4/2024
|
Đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ-UBND
|
Điều chỉnh mức độ trực tuyến, tích hợp lại trước ngày 15/11/2024
|
47
|
1.000847.000.00. 00.H47
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt
động Bóng bàn
|
Thể dục Thể thao
|
Quyết định số 768/QĐ-UBND ngày 01/4/2024
|
Đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ-UBND
|
Điều chỉnh mức độ trực tuyến, tích hợp lại trước ngày 15/11/2024
|
48
|
1.000830.000.00. 00.H47
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt
động Dù lượn và Diều bay
|
Thể dục Thể thao
|
Quyết định số 768/QĐ-UBND ngày 01/4/2024
|
Đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ-UBND
|
Điều chỉnh mức độ trực tuyến, tích hợp lại trước ngày 15/11/2024
|
49
|
1.000814.000.00. 00.H47
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt
động Khiêu vũ thể thao
|
Thể dục Thể thao
|
Quyết định số 768/QĐ-UBND ngày 01/4/2024
|
Đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ-UBND
|
Điều chỉnh mức độ trực tuyến, tích hợp lại trước ngày 15/11/2024
|
50
|
1.000644.000.00. 00.H47
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt
động Thể dục thẩm mỹ
|
Thể dục Thể thao
|
Quyết định số 768/QĐ-UBND ngày 01/4/2024
|
Đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ-UBND
|
Điều chỉnh mức độ trực tuyến, tích hợp lại trước ngày 15/11/2024
|
51
|
1.000842.000.00. 00.H47
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt
động Judo
|
Thể dục Thể thao
|
Quyết định số 768/QĐ-UBND ngày 01/4/2024
|
Đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ-UBND
|
Điều chỉnh mức độ trực tuyến, tích hợp lại trước ngày 15/11/2024
|
52
|
1.005163.000.00. 00.H47
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể Thể dục thể thao
thao tổ chức hoạt động Thể dục thể hình và Fitness
|
Thể dục Thể thao
|
Quyết định số 768/QĐ-UBND ngày 01/4/2024
|
Đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ-UBND
|
Điều chỉnh mức độ trực tuyến, tích hợp lại trước ngày 15/11/2024
|
53
|
2.002188.000.00. 00.H47
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt
động Lân Sư Rồng
|
Thể dục Thể thao
|
Quyết định số 768/QĐ-UBND ngày 01/4/2024 Quyết định số 768/QĐ-UBND ngày
01/4/2024
|
Đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ-UBND Đã triển khai theo Quyết
định số 1059/QĐ-UBND
|
Điều chỉnh mức độ trực tuyến, tích hợp lại trước ngày 15/11/2024
|
54
|
1.000594.000.00. 00.H47
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt
động Vũ đạo thể thao giải trí
|
55
|
1.000560.000.00. 00.H47
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt
động Quyền anh
|
56
|
1.000544.000.00. 00.H47
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt
động Võ cổ truyền, Vovinam
|
57
|
1.001213.000.00. 00.H47
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt
động Mô tô nước trên biển
|
Thể dục Thể thao
|
Điều chỉnh mức độ trực tuyến, tích hợp lại trước ngày 15/11/2024
|
58
|
1.000518.000.00. 00.H47
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt
động Bóng đá
|
59
|
1.000501.000.00. 00.H47
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt
động Quần vợt
|
60
|
1.000485.000.00. 00.H47
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt
động Patin
|
61
|
1.005357.000.00. 00.H47
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt
động Lặn biển thể thao giải trí
|
62
|
1.001801.000.00. 00.H47
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bắn súng thể thao
|
63
|
1.001500.000.00. 00.H47
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng ném
|
64
|
1.005162.000.00. 00.H47
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Wushu
|
65
|
1.001517.000.00. 00.H47
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Leo núi thể thao
|
66
|
1.001527.000.00. 00.H47
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng rổ
|
67
|
1.001056.000.00. 00.H47
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Đấu kiếm thể thao
|
68
|
1.004528.000.00. 00.H47
|
Thủ tục công nhận điểm du
lịch cấp tỉnh
|
Du lịch
|
Quyết định số 1766/QĐ-UBND ngày 26/7/2024
|
Đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ-UBND
|
Điều chỉnh mức độ trực tuyến, tích hợp lại trước ngày 15/11/2024
|
69
|
1.003490.000.00. 00.H47
|
Thủ tục Công nhận khu du lịch
cấp tỉnh
|
Du lịch
|
Quyết định số 1766/QĐ-UBND ngày 26/7/2024
|
Đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ-UBND
|
Điều chỉnh mức độ trực tuyến, tích hợp lại trước ngày 15/11/2024
|
70
|
1.004551.000.00. 00.H47
|
Thủ tục công nhận cơ sở kinh
doanh dịch vụ thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
Du lịch
|
Quyết định số 1766/QĐ-UBND ngày 26/7/2024
|
Đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ-UBND
|
Điều chỉnh mức độ trực tuyến, tích hợp lại trước ngày 15/11/2024
|
71
|
1.004503.000.00. 00.H47
|
Thủ tục công nhận cơ sở kinh
doanh dịch vụ vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
Du lịch
|
Quyết định số 1766/QĐ-UBND ngày 26/7/2024
|
Đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ-UBND
|
Điều chỉnh mức độ trực tuyến, tích hợp lại trước ngày 15/11/2024
|
72
|
1.001455000.00.0 0.H47
|
Thủ tục công nhận cơ sở kinh
doanh dịch vụ chăm sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
Du lịch
|
Quyết định số 1766/QĐ-UBND ngày 26/7/2024
|
Đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ-UBND
|
Điều chỉnh mức độ trực tuyến, tích hợp lại trước ngày 15/11/2024
|
73
|
1.004580.000.00. 00.H47
|
Thủ tục Công nhận cơ sở kinh
doanh dịch vụ mua sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
Du lịch
|
Quyết định số 1766/QĐ-UBND ngày 26/7/2024
|
Đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ-UBND
|
Điều chỉnh mức độ trực tuyến, tích hợp lại trước ngày 15/11/2024
|
74
|
1.004572.000.00. 00.H47
|
Thủ tục Công nhận cơ sở kinh
doanh dịch vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
Du lịch
|
Quyết định số 1766/QĐ-UBND ngày 26/7/2024
|
Đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ-UBND
|
Điều chỉnh mức độ trực tuyến, tích hợp lại trước ngày 15/11/2024
|
75
|
1.004594.000.00. 00.H47
|
Thủ tục công nhận hạng cơ sở
lưu trú du lịch: hạng 1-3 sao đối với cơ sở lưu trú du lịch (khách sạn, biệt
thự du lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch)
|
Du lịch
|
Quyết định số 1766/QĐ-UBND ngày 26/7/2024
|
Đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ-UBND
|
Điều chỉnh mức độ trực tuyến, tích hợp lại trước ngày 15/11/2024
|
76
|
1.008028.000.00. 00.H47
|
Thủ tục cấp đổi biển hiệu
phương tiện vận tải khách du lịch
|
Du lịch
|
Quyết định số 1766/QĐ-UBND ngày 26/7/2024
|
Chậm nhất là 31/10/2024
|
Trước ngày 15/11/2024
|
77
|
1.008028.000.00. 00.H47
|
Thủ tục cấp đổi biển hiệu
phương tiện vận tải khách du lịch
|
Du lịch
|
Quyết định số 1766/QĐ-UBND ngày 26/7/2024
|
Chậm nhất là 31/10/2024
|
Trước ngày 15/11/2024
|
78
|
1.008029.000.00. 00.H47
|
Thủ tục cấp lại biển hiệu
phương tiện vận tải khách du lịch
|
Du lịch
|
Quyết định số 1766/QĐ-UBND ngày 26/7/2024
|
Chậm nhất là 31/10/2024
|
Trước ngày 15/11/2024
|
Tổng cộng
|
78 Thủ tục hành chính
|