|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1976/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Phú Thọ
|
|
Người ký:
|
Bùi Văn Quang
|
Ngày ban hành:
|
04/10/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ THỌ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1976/QĐ-UBND
|
Phú Thọ, ngày 4
tháng 10 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
LĨNH VỰC TÍN NGƯỠNG, TÔN GIÁO THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH PHÚ THỌ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP
ngày 06/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một
cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên
môi trường điện tử;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của
Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ
tục
Căn cứ Quyết định số
491/QĐ-BNV ngày 10/7/2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành
chính lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của
Bộ Nội vụ;
Căn cứ Quyết định số
4223/BNV-TGCP ngày 21/7/2024 của Bộ Nội vụ về việc triển khai thực hiện Quyết định
số 491/QĐ-BNV ngày 10/7/2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ và thực hiện phân cấp giải
quyết TTHC;
Căn cứ quyết định số
1612/QĐ-UBND ngày 01/8/2024 của UBND tỉnh về việc Công bố danh mục thủ tục hành
chính lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết của
Sở Nội vụ tỉnh Phú Thọ.
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Nội vụ tại Tờ trình số 780/TTr-SNV ngày 27/9//2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính
lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh trên địa
bàn tỉnh Phú Thọ (Có Phụ lục chi tiết kèm theo).
Thay thế nội dung các quy trình
nội bộ giải quyết thủ tục hành chính quy định tại Quyết định số 2631/QĐ-UBND
ngày 23/10/2019 của UBND tỉnh tỉnh Phú Thọ về việc phê duyệt quy trình nội bộ
giải quyết đối với từng thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết
của Sở Nội vụ tỉnh Phú Thọ.
Điều 2. Giao
Giám đốc Sở Nội vụ chủ trì, phối hợp với Giám đốc Sở Thông tin truyền thông
trên cơ sở quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được phê duyệt tại Điều
1 Quyết định này, xây dựng mới quy trình điện tử giải quyết đối với từng thủ tục
hành chính; cập nhật đầy đủ, chính xác, kịp thời trên Cổng dịch vụ công trực
tuyến và Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh theo quy định.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành. Chánh Văn phòng UBND tỉnh,
Giám đốc các Sở: Nội vụ, Thông tin và truyền thông; Thủ trưởng các sở, ban,
ngành, UBND các huyện, thành, thị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TÍN
NGƯỠNG, TÔN GIÁO THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN, GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH PHÚ THỌ
(Ban
hành kèm theo Quyết định số: 1976/QĐ-UBND ngày 4/10/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh
Phú Thọ)
PHẦN I.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
LĨNH VỰC TÍN NGƯỠNG, TÔN GIÁO
|
|
TT
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
TRANG
|
1
|
Thủ tục đề nghị công nhận tổ
chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
|
2
|
Thủ tục đăng ký sửa đổi hiến chương
của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
|
3
|
Thủ tục đề nghị thành lập,
chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động
ở một tỉnh
|
|
4
|
Thủ tục đăng ký thuyên chuyển
chức sắc, chức việc, nhà tu hành là người đang bị buộc tội hoặc người chưa được
xóa án tích
|
|
5
|
Thủ tục đề nghị sinh hoạt tôn
giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam
|
|
6
|
Thủ tục đăng ký thay đổi người
đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp
pháp tại Việt Nam
|
|
7
|
Thủ tục đề nghị thay đổi địa
điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt
Nam trong địa bàn một tỉnh
|
|
8
|
Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm
sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt
Nam đến địa bàn tỉnh khác
|
|
9
|
Thủ tục thông báo thay đổi địa
điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt
Nam
|
|
10
|
Thủ tục đề nghị mời tổ chức,
cá nhân nước ngoài vào Việt Nam thực hiện hoạt động tôn giáo ở một tỉnh
|
|
11
|
Thủ tục đề nghị mời chức sắc,
nhà tu hành là người nước ngoài đến giảng đạo cho tổ chức được cấp chứng nhận
đăng ký hoạt động tôn giáo ở một tỉnh
|
|
12
|
Thủ tục đề nghị thay đổi tên
của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một
tỉnh
|
|
13
|
Thủ tục đề nghị thay đổi trụ
sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực
|
|
|
thuộc
|
|
14
|
Thủ tục thông báo thay đổi trụ
sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
|
|
15
|
Thủ tục đề nghị cấp đăng ký
pháp nhân phi thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động
ở một tỉnh
|
|
16
|
Thủ tục đề nghị tự giải thể tổ
chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương
|
|
17
|
Thủ tục đề nghị giải thể tổ
chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến
chương của tổ chức
|
|
18
|
Thủ tục thông báo về việc đã giải
thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định
của hiến chương của tổ chức
|
|
19
|
Thủ tục thông báo tổ chức
quyên góp để thực hiện hoạt động tín ngưỡng, hoạt động tôn giáo đối với trường
hợp quyên góp không thuộc quy định tại điểm a, điểm b khoản 3 Điều 25 của Nghị
định số 95/2023/NĐ-CP
|
|
20
|
Thủ tục đề nghị cấp chứng nhận
đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
|
21
|
Thủ tục thông báo người được
phong phẩm hoặc suy cử làm chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản
2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
|
22
|
Thủ tục thông báo hủy kết quả
phong phẩm hoặc suy cử chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2
Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
|
23
|
Thủ tục đăng ký người được bổ
nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản
2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
|
24
|
Thủ tục đăng ký người được bổ
nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt
động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
|
25
|
Thủ tục thông báo về người được
bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại
khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
|
26
|
Thủ tục thông báo về người được
bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng
ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
|
27
|
Thủ tục thông báo kết quả bổ
nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức của tổ chức được cấp chứng
nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định
tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
|
28
|
Thủ tục thông báo kết quả bổ
nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo
có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật
tín ngưỡng, tôn giáo
|
|
29
|
Thủ tục thông báo kết quả bổ
nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo
trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34
của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
|
30
|
Thủ tục thông báo thuyên chuyển
chức sắc, chức việc, nhà tu hành
|
|
31
|
Thủ tục thông báo cách chức,
bãi nhiệm chức sắc, chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều
33 và khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
|
32
|
Thủ tục thông báo cách chức,
bãi nhiệm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn
giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
|
33
|
Thủ tục đăng ký mở lớp bồi dưỡng
về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo
|
|
34
|
Thủ tục thông báo danh mục hoạt
động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc
một tỉnh
|
|
35
|
Thủ tục thông báo danh mục hoạt
động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều
huyện thuộc một tỉnh
|
|
36
|
Thủ tục thông báo tổ chức hội
nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn
hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh
|
|
37
|
Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội
của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận
đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh
|
|
38
|
Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc
lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều
huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh
|
|
39
|
Thủ tục đề nghị giảng đạo
ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy
mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh
|
|
40
|
Thủ tục thông báo về việc tiếp
nhận tài trợ của tổ chức, cá nhân nước ngoài để hỗ trợ hoạt động đào tạo, bồi
dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo; sửa chữa, cải tạo,
nâng cấp, xây dựng mới cơ sở tôn giáo; tổ chức các nghi lễ tôn giáo hoặc cuộc
lễ tôn giáo; xuất bản, nhập khẩu kinh sách, văn hóa phẩm tôn giáo, đồ dùng
tôn giáo của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động
ở một tỉnh
|
|
PHẦN II.
NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT ĐỐI VỚI TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Thủ tục:
Đề nghị công nhận tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
Trình tự
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện (Ngày)
|
Bước 1
|
Tổ chức, cá nhân đủ điều kiện
gửi hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định của Luật tín ngưỡng, tôn giáo số
02/2016/QH14 ngày 18/11/2016 do Quốc Hội ban hành; Nghị định số 95/2023/NĐ-CP
ngày 29/12/2023 của Chính Phủ và các quy định liên quan đến Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh.
Bộ Phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công kiểm tra hồ sơ đầy đủ,
hợp lệ chuyển đến Phó Giám đốc Sở Nội vụ - Trưởng Ban Tôn giáo.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh.
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phó Giám đốc Sở Nội vụ - Trưởng
Ban Tôn giáo xem xét, chuyển hồ sơ đến Phó trưởng Ban Tôn giáo
|
Phó Giám đốc Sở Nội vụ - Trưởng
Ban Tôn giáo
|
2 ngày
|
Bước 3
|
Phó Trưởng Ban chuyển hồ sơ đến
Trưởng Phòng Nghiệp vụ
|
Phó Trưởng Ban
|
1 ngày
|
Bước 4
|
Trưởng phòng nghiệp vụ kiểm tra
và chuyển hồ sơ đến chuyên viên được phân công phụ trách theo lĩnh vực, địa
bàn.
|
Trưởng phòng Nghiệp Vụ
|
3 ngày
|
Bước 5
|
Chuyên viên tiếp nhận hồ
sơ.Xem xét, kiểm tra, thẩm định hồ sơ, đề nghị của tổ chức, cá nhân; trường hợp
hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ thì hướng dẫn trực tiếp hoặc thông báo qua thư
điện tử, tin nhắn điện thoại hoặc văn bản cho tổ chức, cá nhân để bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ. Thời gian hoàn thiện hồ sơ không tính vào thời hạn giải quyết.
Báo cáo tình hình, xin ý kiến
giải quyết, Soạn thảo văn bản gửi trên hệ thống đến Trưởng phòng Nghiệp vụ.
|
Chuyên viên được phân công phụ
trách theo lĩnh vực, địa bàn.
|
36 ngày
|
Bước 6
|
Trưởng phòng Nghiệp Vụ kiểm
soát và chuyển văn bản đến Phó Trưởng Ban
|
Trưởng phòng Nghiệp vụ
|
2 ngày
|
Bước 7
|
Phó Trưởng Ban ban xem xét
trình Phó giám đốc Sở - Trưởng Ban ký,duyệt.
|
Phó Trưởng Ban
|
1 ngày
|
Bước 8
|
Phó giám đốc - Trưởng Ban xem
xét, ký duyệt. Trả kết quả cho chuyên viên
|
Phó giám đốc Sở Nội vụ - Trưởng
Ban Tôn giáo
|
2 ngày
|
Bước 9
|
Chuyên viên nhận kết quả, đóng
dấu, lưu trữ hồ sơ,trả kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội
vụ tại Trung tâm Hành chính công.
|
Chuyên viên được phân công phụ
trách theo lĩnh vực, địa bàn
|
2 ngày
|
Bước 10
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tiếp nhận kết quả và
chuyển đến Văn phòng UBND tỉnh.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của Sở nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh.
|
0,5 ngày
|
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
|
10 ngày
|
Bước 11
|
Văn Phòng UBND tỉnh tiếp nhận,
xem xét quét (Scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển chuyên viên theo dõi
ngành, lĩnh vực tham mưu, xử lý.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả Văn phòng UBND tỉnh.
|
0,5 ngày
|
Bước 12
|
Kiểm tra kết quả thẩm định hồ
sơ, trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét, duyệt trình lãnh đạo UBND tỉnh.
|
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
|
6 ngày
|
Bước 13
|
Duyệt kết quả, trình lãnh đạo
UBND tỉnh xem xét, quyết định kết quả giải quyết TTHC.
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
1 ngày
|
Bước 14
|
Ký, phê duyệt kết quả giải
quyết TTHC
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
2 ngày
|
Bước 15
|
Vào số, đóng dấu, phát hành kết
quả giải quyết TTHC; Chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Bộ phận Tiếp nhận và
Trả kết quả của Sở Nội Vụ, UBND cấp huyện
|
Bộ phận Văn thư; Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả Văn phòng UBND.
|
0,5 ngày
|
Bước 16
|
- Nhận kết quả giải quyết
TTHC của UBND tỉnh. Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, số hóa kết quả
giải quyết TTHC cập nhật thông tin vào cơ sở dữ liệu của hệ thống thông tin
giải quyết TTHC, kết thúc việc giải quyết TTHC.
- Thông báo, trả kết quả giải
quyết TTHC.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
(Thời gian giải quyết thủ tục
hành chính được tính kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định; không
tính thời gian bổ sung hoàn thiện hồ sơ của tổ chức, cá nhân)
|
60 ngày
|
2. Tên thủ
tục: Đăng ký sửa đổi hiến chương của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một
tỉnh
Trình tự
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện (Ngày)
|
Bước 1
|
Tổ chức, cá nhân đủ điều kiện
gửi hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định của Luật tín ngưỡng, tôn giáo số
02/2016/QH14 ngày 18/11/2016 do Quốc Hội ban hành; Nghị định số 95/2023/NĐ-CP
ngày 29/12/2023 của Chính Phủ và các quy định liên quan đến Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh.
Bộ Phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công kiểm tra hồ sơ đầy đủ,
hợp lệ chuyển đến Phó Giám đốc Sở Nội vụ - Trưởng Ban Tôn giáo.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh.
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phó Giám đốc Sở Nội vụ - Trưởng
Ban Tôn giáo xem xét, chuyển hồ sơ đến Phó trưởng Ban Tôn giáo
|
Phó Giám đốc Sở Nội vụ - Trưởng
Ban Tôn giáo
|
1 ngày
|
Bước 3
|
Phó Trưởng Ban chuyển hồ sơ đến
Trưởng Phòng Nghiệp vụ
|
Phó Trưởng Ban
|
0,5 ngày
|
Bước 4
|
Trưởng phòng nghiệp vụ kiểm
tra và chuyển hồ sơ đến chuyên viên được phân công phụ trách theo lĩnh vực, địa
bàn.
|
Trưởng phòng Nghiệp Vụ
|
2 ngày
|
Bước 5
|
Chuyên viên tiếp nhận hồ sơ.
Xem xét, kiểm tra, thẩm định hồ sơ, đề nghị của tổ chức, cá nhân; trường hợp
hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ thì hướng dẫn trực tiếp hoặc thông báo qua thư
điện tử, tin nhắn điện thoại hoặc văn bản cho tổ chức, cá nhân để bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ. Thời gian hoàn thiện hồ sơ không tính vào thời hạn giải quyết.
Báo cáo tình hình, xin ý kiến
giải quyết, Soạn thảo văn bản gửi trên hệ thống đến Trưởng phòng Nghiệp vụ.
|
Chuyên viên được phân công phụ
trách theo lĩnh vực, địa bàn.
|
15 ngày
|
Bước 6
|
Trưởng phòng Nghiệp Vụ kiểm
soát và chuyển văn bản đến Phó Trưởng Ban
|
Trưởng Phòng Nghiệp vụ
|
1 ngày
|
Bước 7
|
Phó Trưởng Ban ban xem xét
trình Phó giám đốc Sở - Trưởng Ban ký, duyệt.
|
Phó Trưởng Ban
|
0,5 ngày
|
Bước 8
|
Phó Giám đốc - Trưởng Ban xem
xét, ký duyệt. Trả kết quả cho chuyên viên
|
Phó Giám đốc Sở Nội vụ - Trưởng
Ban Tôn giáo
|
1 ngày
|
Bước 9
|
Chuyên viên nhận kết quả, đóng
dấu, lưu trữ hồ sơ, trả kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội
vụ tại Trung tâm Hành chính công.
|
Chuyên viên được phân công phụ
trách theo lĩnh vực, địa bàn
|
1 ngày
|
Bước 10
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tiếp nhận kết quả và
chuyển đến Văn phòng UBND tỉnh.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của Sở nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh.
|
0,5 ngày
|
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
|
7 ngày
|
Bước 11
|
Văn Phòng UBND tỉnh tiếp nhận,
xem xét quét (Scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển chuyên viên theo dõi
ngành, lĩnh vực tham mưu, xử lý.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả Văn phòng UBND tỉnh.
|
0,5 ngày
|
Bước 12
|
Kiểm tra kết quả thẩm định hồ
sơ, trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét, duyệt trình lãnh đạo UBND tỉnh.
|
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
|
4 ngày
|
Bước 13
|
Duyệt kết quả, trình lãnh đạo
UBND tỉnh xem xét, quyết định kết quả giải quyết TTHC.
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
1 ngày
|
Bước 14
|
Ký, phê duyệt kết quả giải
quyết TTHC
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
1 ngày
|
Bước 15
|
Vào số, đóng dấu, phát hành kết
quả giải quyết TTHC; Chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Bộ phận Tiếp nhận và
Trả kết quả của Sở Nội Vụ, UBND cấp huyện
|
Bộ phận Văn thư; Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả Văn phòng UBND.
|
0,5 ngày
|
Bước 16
|
- Nhận kết quả giải quyết
TTHC của UBND tỉnh. Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, số hóa kết quả
giải quyết TTHC cập nhật thông tin vào cơ sở dữ liệu của hệ thống thông tin
giải quyết TTHC, kết thúc việc giải quyết TTHC.
- Thông báo, trả kết quả giải
quyết TTHC.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
(Thời gian giải quyết thủ tục
hành chính được tính kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định; không
tính thời gian bổ sung hoàn thiện hồ sơ của tổ chức, cá nhân)
|
30 ngày
|
3. Thủ tục
đề nghị thành lập, chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc
có địa bàn hoạt động ở một tỉnh.
Trình tự
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện (Ngày)
|
Bước 1
|
Tổ chức, cá nhân đủ điều kiện
gửi hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định của Luật tín ngưỡng, tôn giáo số
02/2016/QH14 ngày 18/11/2016 do Quốc Hội ban hành; Nghị định số 95/2023/NĐ-CP
ngày 29/12/2023 của Chính Phủ và các quy định liên quan đến Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh.
Bộ Phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công kiểm tra hồ sơ đầy đủ, hợp lệ chuyển đến Phó Giám đốc Sở Nội vụ -
Trưởng Ban Tôn giáo.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh.
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phó Giám đốc Sở Nội vụ - Trưởng
Ban Tôn giáo xem xét, chuyển hồ sơ đến Phó trưởng Ban Tôn giáo
|
Phó Giám đốc Sở Nội vụ - Trưởng
Ban Tôn giáo
|
2 ngày
|
Bước 3
|
Phó Trưởng Ban chuyển hồ sơ đến
Trưởng Phòng Nghiệp vụ
|
Phó Trưởng Ban
|
1 ngày
|
Bước 4
|
Trưởng phòng nghiệp vụ kiểm
tra và chuyển hồ sơ đến chuyên viên được phân công phụ trách theo lĩnh vực, địa
bàn.
|
Trưởng phòng Nghiệp Vụ
|
3 ngày
|
Bước 5
|
Chuyên viên tiếp nhận hồ sơ.
Xem xét, kiểm tra, thẩm định hồ sơ, đề nghị của tổ chức, cá nhân; trường hợp
hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ thì hướng dẫn trực tiếp hoặc thông báo qua thư
điện tử, tin nhắn điện thoại hoặc văn bản cho tổ chức, cá nhân để bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ. Thời gian hoàn thiện hồ sơ không tính vào thời hạn giải quyết.
Báo cáo tình hình, xin ý kiến
giải quyết, Soạn thảo văn bản gửi trên hệ thống đến Trưởng phòng Nghiệp vụ.
|
Chuyên viên được phân công phụ
trách theo lĩnh vực, địa bàn.
|
36 ngày
|
Bước 6
|
Trưởng phòng Nghiệp Vụ kiểm
soát và chuyển văn bản đến Phó Trưởng Ban
|
Trưởng phòng Nghiệp vụ
|
2 ngày
|
Bước 7
|
Phó Trưởng Ban ban xem xét
trình Phó giám đốc Sở - Trưởng Ban ký, duyệt.
|
Phó Trưởng Ban
|
1 ngày
|
Bước 8
|
Phó Giám đốc - Trưởng Ban xem
xét, ký duyệt. Trả kết quả cho chuyên viên
|
Phó Giám đốc Sở Nội vụ - Trưởng
Ban Tôn giáo
|
2 ngày
|
Bước 9
|
Chuyên viên nhận kết quả, đóng
dấu, lưu trữ hồ sơ, trả kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội
vụ tại Trung tâm Hành chính công.
|
Chuyên viên được phân công phụ
trách theo lĩnh vực, địa bàn
|
2 ngày
|
Bước 10
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tiếp nhận kết quả và chuyển
đến Văn phòng UBND tỉnh.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của Sở nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh.
|
0,5 ngày
|
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
|
10 ngày
|
Bước 11
|
Văn Phòng UBND tỉnh tiếp nhận,
xem xét quét (Scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển chuyên viên theo dõi
ngành, lĩnh vực tham mưu, xử lý.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả Văn phòng UBND tỉnh.
|
0,5 ngày
|
Bước 12
|
Kiểm tra kết quả thẩm định hồ
sơ, trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét, duyệt trình lãnh đạo UBND tỉnh.
|
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
|
6 ngày
|
Bước 13
|
Duyệt kết quả, trình lãnh đạo
UBND tỉnh xem xét, quyết định kết quả giải quyết TTHC.
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
1 ngày
|
Bước 14
|
Ký, phê duyệt kết quả giải
quyết TTHC
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
2 ngày
|
Bước 15
|
Vào số, đóng dấu, phát hành kết
quả giải quyết TTHC; Chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Bộ phận Tiếp nhận và
Trả kết quả của Sở Nội Vụ, UBND cấp huyện
|
Bộ phận Văn thư; Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả Văn phòng UBND.
|
0,5 ngày
|
Bước 16
|
- Nhận kết quả giải quyết
TTHC của UBND tỉnh. Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, số hóa kết quả
giải quyết TTHC cập nhật thông tin vào cơ sở dữ liệu của hệ thống thông tin
giải quyết TTHC, kết thúc việc giải quyết TTHC.
- Thông báo, trả kết quả giải
quyết TTHC.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
(Thời gian giải quyết thủ tục
hành chính được tính kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định; không
tính thời gian bổ sung hoàn thiện hồ sơ của tổ chức, cá nhân)
|
60 ngày
|
4. Đăng ký
thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành là người đang bị buộc tội hoặc
chưa được xóa án tích.
Trình tự
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện (Ngày)
|
Bước 1
|
Tổ chức, cá nhân đủ điều kiện
gửi hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định của Luật tín ngưỡng, tôn giáo số
02/2016/QH14 ngày 18/11/2016 do Quốc Hội ban hành; Nghị định số 95/2023/NĐ-CP
ngày 29/12/2023 của Chính Phủ và các quy định liên quan đến Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh.
Bộ Phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công kiểm tra hồ sơ đầy đủ,
hợp lệ chuyển đến Phó Giám đốc Sở Nội vụ - Trưởng Ban Tôn giáo.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh.
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phó Giám đốc Sở Nội vụ - Trưởng
Ban Tôn giáo xem xét, chuyển hồ sơ đến Phó trưởng Ban Tôn giáo
|
Phó Giám đốc Sở Nội vụ - Trưởng
Ban Tôn giáo
|
1 ngày
|
Bước 3
|
Phó Trưởng Ban chuyển hồ sơ đến
Trưởng phòng Nghiệp vụ
|
Phó Trưởng Ban
|
0,5 ngày
|
Bước 4
|
Trưởng phòng nghiệp vụ kiểm
tra và chuyển hồ sơ đến chuyên viên được phân công phụ trách theo lĩnh vực, địa
bàn.
|
Trưởng phòng Nghiệp Vụ
|
2 ngày
|
Bước 5
|
Chuyên viên tiếp nhận hồ sơ.
Xem xét, kiểm tra, thẩm định hồ sơ, đề nghị của tổ chức, cá nhân; trường hợp
hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ thì hướng dẫn trực tiếp hoặc thông báo qua thư
điện tử, tin nhắn điện thoại hoặc văn bản cho tổ chức, cá nhân để bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ. Thời gian hoàn thiện hồ sơ không tính vào thời hạn giải quyết.
Báo cáo tình hình, xin ý kiến
giải quyết, Soạn thảo văn bản gửi trên hệ thống đến Trưởng phòng Nghiệp vụ.
|
Chuyên viên được phân công phụ
trách theo lĩnh vực, địa bàn.
|
15 ngày
|
Bước 6
|
Trưởng phòng Nghiệp vụ kiểm
soát và chuyển văn bản đến Phó Trưởng Ban
|
Trưởng phòng Nghiệp vụ
|
1 ngày
|
Bước 7
|
Phó Trưởng Ban ban xem xét
trình Phó giám đốc Sở - Trưởng Ban ký, duyệt.
|
Phó Trưởng Ban
|
0,5 ngày
|
Bước 8
|
Phó Giám đốc - Trưởng Ban xem
xét, ký duyệt. Trả kết quả cho chuyên viên
|
Phó Giám đốc Sở Nội vụ - Trưởng
Ban Tôn giáo
|
1 ngày
|
Bước 9
|
Chuyên viên nhận kết quả, đóng
dấu, lưu trữ hồ sơ, trả kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội
vụ tại Trung tâm Hành chính công.
|
Chuyên viên được phân công phụ
trách theo lĩnh vực, địa bàn
|
1 ngày
|
Bước 10
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tiếp nhận kết quả và
chuyển đến Văn phòng UBND tỉnh.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của Sở nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh.
|
0,5 ngày
|
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
|
7 ngày
|
Bước 11
|
Văn Phòng UBND tỉnh tiếp nhận,
xem xét quét (Scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển chuyên viên theo dõi
ngành, lĩnh vực tham mưu, xử lý.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả Văn phòng UBND tỉnh.
|
0,5 ngày
|
Bước 12
|
Kiểm tra kết quả thẩm định hồ
sơ, trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét, duyệt trình lãnh đạo UBND tỉnh.
|
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
|
4 ngày
|
Bước 13
|
Duyệt kết quả, trình lãnh đạo
UBND tỉnh xem xét, quyết định kết quả giải quyết TTHC.
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
1 ngày
|
Bước 14
|
Ký, phê duyệt kết quả giải
quyết TTHC
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
1 ngày
|
Bước 15
|
Vào số, đóng dấu, phát hành kết
quả giải quyết TTHC; Chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Bộ phận Tiếp nhận và
Trả kết quả của Sở Nội Vụ, UBND cấp huyện
|
Bộ phận Văn thư; Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả Văn phòng UBND.
|
0,5 ngày
|
Bước 16
|
- Nhận kết quả giải quyết
TTHC của UBND tỉnh. Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, số hóa kết quả
giải quyết TTHC cập nhật thông tin vào cơ sở dữ liệu của hệ thống thông tin
giải quyết TTHC, kết thúc việc giải quyết TTHC.
- Thông báo, trả kết quả giải
quyết TTHC.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
(Thời gian giải quyết thủ tục
hành chính được tính kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định; không
tính thời gian bổ sung hoàn thiện hồ sơ của tổ chức, cá nhân)
|
30 ngày
|
5. Thủ tục
đề nghị sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại
Việt Nam
Trình tự
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện (Ngày)
|
Bước 1
|
Tổ chức, cá nhân đủ điều kiện
gửi hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định của Luật tín ngưỡng, tôn giáo số
02/2016/QH14 ngày 18/11/2016 do Quốc Hội ban hành; Nghị định số 95/2023/NĐ-CP
ngày 29/12/2023 của Chính Phủ và các quy định liên quan đến Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công.
Bộ Phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công kiểm tra hồ sơ đầy đủ,
hợp lệ chuyển đến Phó Giám đốc Sở Nội vụ - Trưởng Ban Tôn giáo.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh.
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phó Giám đốc Sở Nội vụ - Trưởng
Ban Tôn giáo xem xét, chuyển hồ sơ đến Phó trưởng Ban Tôn giáo
|
Phó Giám đốc Sở Nội vụ - Trưởng
Ban Tôn giáo
|
1 ngày
|
Bước 3
|
Phó Trưởng Ban chuyển hồ sơ đến
Trưởng Phòng Nghiệp vụ
|
Phó Trưởng Ban
|
0,5 ngày
|
Bước 4
|
Trưởng phòng Nghiệp vụ kiểm
tra và chuyển hồ sơ đến chuyên viên được phân công phụ trách theo lĩnh vực, địa
bàn.
|
Trưởng phòng Nghiệp vụ
|
2 ngày
|
Bước 5
|
Chuyên viên tiếp nhận hồ sơ.
Xem xét, kiểm tra, thẩm định hồ sơ, đề nghị của tổ chức, cá nhân; trường hợp
hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ thì hướng dẫn trực tiếp hoặc thông báo qua thư
điện tử, tin nhắn điện thoại hoặc văn bản cho tổ chức, cá nhân để bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ. Thời gian hoàn thiện hồ sơ không tính vào thời hạn giải quyết.
Báo cáo tình hình, xin ý kiến
giải quyết, Soạn thảo văn bản gửi trên hệ thống đến Trưởng phòng Nghiệp vụ.
|
Chuyên viên được phân công phụ
trách theo lĩnh vực, địa bàn.
|
15 ngày
|
Bước 6
|
Trưởng phòng Nghiệp vụ kiểm
soát và chuyển văn bản đến Phó Trưởng Ban
|
Trưởng phòng Nghiệp vụ
|
1 ngày
|
Bước 7
|
Phó Trưởng Ban xem xét trình
Phó Giám đốc Sở - Trưởng Ban ký, duyệt.
|
Phó Trưởng Ban
|
0,5 ngày
|
Bước 8
|
Phó Giám đốc - Trưởng Ban xem
xét, ký duyệt. Trả kết quả cho chuyên viên
|
Phó Giám đốc Sở Nội vụ - Trưởng
Ban Tôn giáo
|
1 ngày
|
Bước 9
|
Chuyên viên nhận kết quả,
đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, trả kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
Sở Nội vụ tại Trung tâm Hành chính công.
|
Chuyên viên được phân công phụ
trách theo lĩnh vực, địa bàn
|
1 ngày
|
Bước
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả
|
0,5 ngày
|
10
|
Phục vụ hành chính công tiếp
nhận kết quả và chuyển đến Văn phòng UBND tỉnh.
|
của Sở nội vụ tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công của tỉnh.
|
|
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
|
7 ngày
|
B11
|
Văn Phòng UBND tỉnh tiếp nhận,
xem xét quét (Scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển chuyên viên theo dõi
ngành, lĩnh vực tham mưu, xử lý.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả Văn phòng UBND tỉnh.
|
0,5 ngày
|
B12
|
Kiểm tra kết quả thẩm định hồ
sơ, trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét, duyệt trình lãnh đạo UBND tỉnh.
|
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
|
4 ngày
|
B13
|
Duyệt kết quả, trình lãnh đạo
UBND tỉnh xem xét, quyết định kết quả giải quyết TTHC.
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
1 ngày
|
B14
|
Ký, phê duyệt kết quả giải
quyết TTHC
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
1 ngày
|
B15
|
Vào số, đóng dấu, phát hành kết
quả giải quyết TTHC; Chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Bộ phận Tiếp nhận và
Trả kết quả của Sở Nội Vụ, UBND cấp huyện
|
Bộ phận Văn thư; Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả Văn phòng UBND.
|
0,5 ngày
|
B16
|
- Nhận kết quả giải quyết
TTHC của UBND tỉnh. Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, số hóa kết quả
giải quyết TTHC cập nhật thông tin vào cơ sở dữ liệu của hệ thống thông tin
giải quyết TTHC, kết thúc việc giải quyết TTHC.
- Thông báo, trả kết quả giải
quyết TTHC.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
(Thời gian giải quyết thủ tục
hành chính được tính kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định; không
tính thời gian bổ sung hoàn thiện hồ sơ của tổ chức, cá nhân)
|
30 ngày
|
6. Thủ tục
đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung của người
nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam.
Trình tự
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện (Ngày)
|
Bước 1
|
Tổ chức, cá nhân đủ điều kiện
gửi hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định của Luật tín ngưỡng, tôn giáo số
02/2016/QH14 ngày 18/11/2016 do Quốc Hội ban hành; Nghị định số 95/2023/NĐ-CP
ngày 29/12/2023 của Chính Phủ và các quy định liên quan đến Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh.
Bộ Phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công kiểm tra hồ sơ đầy đủ,
hợp lệ chuyển đến Phó Giám đốc Sở Nội vụ - Trưởng Ban Tôn giáo.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh.
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phó Giám đốc Sở Nội vụ - Trưởng
Ban Tôn giáo xem xét, chuyển hồ sơ đến Phó trưởng Ban Tôn giáo
|
Phó Giám đốc Sở Nội vụ - Trưởng
Ban Tôn giáo
|
1 ngày
|
Bước 3
|
Phó Trưởng Ban chuyển hồ sơ đến
Trưởng Phòng Nghiệp vụ
|
Phó Trưởng Ban
|
0,5 ngày
|
Bước 4
|
Trưởng phòng Nghiệp vụ kiểm
tra và chuyển hồ sơ đến chuyên viên được phân công phụ trách theo lĩnh vực, địa
bàn.
|
Trưởng phòng Nghiệp vụ
|
2 ngày
|
Bước 5
|
Chuyên viên tiếp nhận hồ sơ. Xem
xét, kiểm tra, thẩm định hồ sơ, đề nghị của tổ chức, cá nhân; trường hợp hồ
sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ thì hướng dẫn trực tiếp hoặc thông báo qua thư điện
tử, tin nhắn điện thoại hoặc văn bản cho tổ chức, cá nhân để bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ. Thời gian hoàn thiện hồ sơ không tính vào thời hạn giải quyết.
Báo cáo tình hình, xin ý kiến
giải quyết, Soạn thảo văn bản gửi trên hệ thống đến Trưởng phòng Nghiệp vụ.
|
Chuyên viên được phân công phụ
trách theo lĩnh vực, địa bàn.
|
15 ngày
|
Bước 6
|
Trưởng Phòng Nghiệp vụ kiểm
soát và chuyển văn bản đến Phó Trưởng Ban
|
Trưởng phòng Nghiệp vụ
|
1 ngày
|
Bước 7
|
Phó Trưởng Ban ban xem xét
trình Phó Giám đốc Sở - Trưởng Ban ký, duyệt.
|
Phó Trưởng Ban
|
0,5 ngày
|
Bước 8
|
Phó Giám đốc - Trưởng Ban xem
xét, ký duyệt. Trả kết quả cho chuyên viên
|
Phó Giám đốc Sở Nội vụ - Trưởng
Ban Tôn giáo
|
1 ngày
|
Bước 9
|
Chuyên viên nhận kết quả,
đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, trả kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
Sở Nội vụ tại Trung tâm Hành chính công.
|
Chuyên viên được phân công phụ
trách theo lĩnh vực, địa bàn
|
1 ngày
|
Bước 10
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tiếp nhận kết quả và
chuyển đến Văn phòng UBND tỉnh.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của Sở nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh.
|
0,5 ngày
|
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
|
7 ngày
|
Bước 11
|
Văn Phòng UBND tỉnh tiếp nhận,
xem xét quét (Scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển chuyên viên theo dõi
ngành, lĩnh vực tham mưu, xử lý.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả Văn phòng UBND tỉnh.
|
0,5 ngày
|
Bước 12
|
Kiểm tra kết quả thẩm định hồ
sơ, trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét, duyệt trình lãnh đạo UBND tỉnh.
|
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
|
4 ngày
|
Bước 13
|
Duyệt kết quả, trình lãnh đạo
UBND tỉnh xem xét, quyết định kết quả giải quyết TTHC.
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
1 ngày
|
Bước 14
|
Ký, phê duyệt kết quả giải
quyết TTHC
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
1 ngày
|
Bước 15
|
Vào số, đóng dấu, phát hành kết
quả giải quyết TTHC; Chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Bộ phận Tiếp nhận và
Trả kết quả của Sở Nội Vụ, UBND cấp huyện
|
Bộ phận Văn thư; Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả Văn phòng UBND.
|
0,5 ngày
|
Bước 16
|
- Nhận kết quả giải quyết
TTHC của UBND tỉnh. Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, số hóa kết quả
giải quyết TTHC cập nhật thông tin vào cơ sở dữ liệu của hệ thống thông tin
giải quyết TTHC, kết thúc việc giải quyết TTHC.
- Thông báo, trả kết quả giải
quyết TTHC.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
(Thời gian giải quyết thủ tục
hành chính được tính kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định; không
tính thời gian bổ sung hoàn thiện hồ sơ của tổ chức, cá nhân)
|
30 ngày
|
7. Thủ tục
đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư
trú hợp pháp tại Việt Nam trong địa bàn một tỉnh.
Trình tự
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện (Ngày)
|
Bước 1
|
Tổ chức, cá nhân đủ điều kiện
gửi hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định của Luật tín ngưỡng, tôn giáo số
02/2016/QH14 ngày 18/11/2016 do Quốc Hội ban hành; Nghị định số 95/2023/NĐ-CP
ngày 29/12/2023 của Chính Phủ và các quy định liên quan đến Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh.
Bộ Phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công kiểm tra hồ sơ đầy đủ,
hợp lệ chuyển đến Phó Giám đốc Sở Nội vụ - Trưởng Ban Tôn giáo.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh.
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phó Giám đốc Sở Nội vụ - Trưởng
Ban Tôn giáo xem xét, chuyển hồ sơ đến Phó Trưởng Ban Tôn giáo
|
Phó Giám đốc Sở Nội vụ - Trưởng
Ban Tôn giáo
|
1 ngày
|
Bước 3
|
Phó Trưởng Ban chuyển hồ sơ đến
Trưởng Phòng Nghiệp vụ
|
Phó Trưởng Ban
|
0,5 ngày
|
Bước 4
|
Trưởng phòng nghiệp vụ kiểm
tra và chuyển hồ sơ đến chuyên viên được phân công phụ trách theo lĩnh vực, địa
bàn.
|
Trưởng phòng Nghiệp vụ
|
2 ngày
|
Bước 5
|
Chuyên viên tiếp nhận hồ sơ. Xem
xét, kiểm tra, thẩm định hồ sơ, đề nghị của tổ chức, cá nhân; trường hợp hồ
sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ thì hướng dẫn trực tiếp hoặc thông báo qua thư điện
tử, tin nhắn điện thoại hoặc văn bản cho tổ chức, cá nhân để bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ. Thời gian hoàn thiện hồ sơ không tính vào thời hạn giải quyết.
Báo cáo tình hình, xin ý kiến
giải quyết, Soạn thảo văn bản gửi trên hệ thống đến Trưởng phòng Nghiệp vụ.
|
Chuyên viên được phân công phụ
trách theo lĩnh vực, địa bàn.
|
15 ngày
|
Bước 6
|
Trưởng phòng Nghiệp vụ kiểm
soát và chuyển văn bản đến Phó Trưởng Ban
|
Trưởng phòng Nghiệp vụ
|
1 ngày
|
Bước 7
|
Phó Trưởng Ban ban xem xét
trình Phó Giám đốc Sở - Trưởng Ban ký, duyệt.
|
Phó Trưởng Ban
|
0,5 ngày
|
Bước 8
|
Phó Giám đốc - Trưởng Ban xem
xét, ký duyệt. Trả kết quả cho chuyên viên
|
Phó Giám đốc Sở Nội vụ - Trưởng
Ban Tôn giáo
|
1 ngày
|
Bước 9
|
Chuyên viên nhận kết quả,
đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, trả kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
Sở Nội vụ tại Trung tâm Hành chính công.
|
Chuyên viên được phân công phụ
trách theo lĩnh vực, địa bàn
|
1 ngày
|
Bước 10
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tiếp nhận kết quả và
chuyển đến Văn phòng UBND tỉnh.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của Sở nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh.
|
0,5 ngày
|
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
|
7 ngày
|
Bước 11
|
Văn Phòng UBND tỉnh tiếp nhận,
xem xét quét (Scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển chuyên viên theo dõi
ngành, lĩnh vực tham mưu, xử lý.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả Văn phòng UBND tỉnh.
|
0,5 ngày
|
Bước 12
|
Kiểm tra kết quả thẩm định hồ
sơ, trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét, duyệt trình lãnh đạo UBND tỉnh.
|
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
|
4 ngày
|
Bước 13
|
Duyệt kết quả, trình lãnh đạo
UBND tỉnh xem xét, quyết định kết quả giải quyết TTHC.
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
1 ngày
|
Bước 14
|
Ký, phê duyệt kết quả giải
quyết TTHC
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
1 ngày
|
Bước 15
|
Vào số, đóng dấu, phát hành kết
quả giải quyết TTHC; Chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Bộ phận Tiếp nhận và
Trả kết quả của Sở Nội Vụ, UBND cấp huyện
|
Bộ phận Văn thư; Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả Văn phòng UBND.
|
0,5 ngày
|
Bước 16
|
- Nhận kết quả giải quyết
TTHC của UBND tỉnh. Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, số hóa kết quả
giải quyết TTHC cập nhật thông tin vào cơ sở dữ liệu của hệ thống thông tin
giải quyết TTHC, kết thúc việc giải quyết TTHC.
- Thông báo, trả kết quả giải
quyết TTHC.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
(Thời gian giải quyết thủ tục
hành chính được tính kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định; không
tính thời gian bổ sung hoàn thiện hồ sơ của tổ chức, cá nhân)
|
30 ngày
|
8. Thủ tục
đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư
trú hợp pháp tại Việt Nam đến địa bàn một tỉnh.
Trình tự
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện (Ngày)
|
Bước 1
|
Tổ chức, cá nhân đủ điều kiện
gửi hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định của Luật tín ngưỡng, tôn giáo số
02/2016/QH14 ngày 18/11/2016 do Quốc Hội ban hành; Nghị định số 95/2023/NĐ-CP
ngày 29/12/2023 của Chính Phủ và các quy định liên quan đến Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh.
Bộ Phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công kiểm tra hồ sơ đầy đủ,
hợp lệ chuyển đến Phó Giám đốc Sở Nội vụ - Trưởng Ban Tôn giáo.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh.
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phó Giám đốc Sở Nội vụ - Trưởng
Ban Tôn giáo xem xét, chuyển hồ sơ đến Phó trưởng Ban Tôn giáo
|
Phó Giám đốc Sở Nội vụ - Trưởng
Ban Tôn giáo
|
1 ngày
|
Bước 3
|
Phó Trưởng Ban chuyển hồ sơ đến
Trưởng Phòng Nghiệp vụ
|
Phó Trưởng Ban
|
0,5 ngày
|
Bước 4
|
Trưởng phòng Nghiệp vụ kiểm
tra và chuyển hồ sơ đến chuyên viên được phân công phụ trách theo lĩnh vực, địa
bàn.
|
Trưởng phòng Nghiệp vụ
|
2 ngày
|
Bước 5
|
Chuyên viên tiếp nhận hồ sơ. Xem
xét, kiểm tra, thẩm định hồ sơ, đề nghị của tổ chức, cá nhân; trường hợp hồ
sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ thì hướng dẫn trực tiếp hoặc thông báo qua thư điện
tử, tin nhắn điện thoại hoặc văn bản cho tổ chức, cá nhân để bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ. Thời gian hoàn thiện hồ sơ không tính vào thời hạn giải quyết.
Báo cáo tình hình, xin ý kiến
giải quyết, Soạn thảo văn bản gửi trên hệ thống đến Trưởng phòng Nghiệp vụ.
|
Chuyên viên được phân công phụ
trách theo lĩnh vực, địa bàn.
|
15 ngày
|
Bước 6
|
Trưởng phòng Nghiệp vụ kiểm
soát và chuyển văn bản đến Phó Trưởng Ban
|
Trưởng phòng Nghiệp vụ
|
1 ngày
|
Bước 7
|
Phó Trưởng Ban ban xem xét
trình Phó Giám đốc Sở - Trưởng Ban ký, duyệt.
|
Phó Trưởng Ban
|
0,5 ngày
|
Bước 8
|
Phó Giám đốc - Trưởng Ban xem
xét, ký duyệt. Trả kết quả cho chuyên viên
|
Phó Giám đốc Sở Nội vụ - Trưởng
Ban Tôn giáo
|
1 ngày
|
Bước 9
|
Chuyên viên nhận kết quả,
đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, trả kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
Sở Nội vụ tại Trung tâm Hành chính công.
|
Chuyên viên được phân công phụ
trách theo lĩnh vực, địa bàn
|
1 ngày
|
Bước 10
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tiếp nhận kết quả và
chuyển đến Văn phòng UBND tỉnh.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của Sở nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh.
|
0,5 ngày
|
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
|
7 ngày
|
Bước 11
|
Văn Phòng UBND tỉnh tiếp nhận,
xem xét quét (Scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển chuyên viên theo dõi
ngành, lĩnh vực tham mưu, xử lý.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả Văn phòng UBND tỉnh.
|
0,5 ngày
|
Bước 12
|
Kiểm tra kết quả thẩm định hồ
sơ, trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét, duyệt trình lãnh đạo UBND tỉnh.
|
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
|
4 ngày
|
Bước 13
|
Duyệt kết quả, trình lãnh đạo
UBND tỉnh xem xét, quyết định kết quả giải quyết TTHC.
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
1 ngày
|
Bước 14
|
Ký, phê duyệt kết quả giải
quyết TTHC
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
1 ngày
|
Bước 15
|
Vào số, đóng dấu, phát hành kết
quả giải quyết TTHC; Chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Bộ phận Tiếp nhận và
Trả kết quả của Sở Nội Vụ, UBND cấp huyện
|
Bộ phận Văn thư; Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả Văn phòng UBND.
|
0,5 ngày
|
Bước 16
|
- Nhận kết quả giải quyết
TTHC của UBND tỉnh. Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, số hóa kết quả
giải quyết TTHC cập nhật thông tin vào cơ sở dữ liệu của hệ thống thông tin
giải quyết TTHC, kết thúc việc giải quyết TTHC.
- Thông báo, trả kết quả giải
quyết TTHC.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
(Thời gian giải quyết thủ tục
hành chính được tính kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định; không
tính thời gian bổ sung hoàn thiện hồ sơ của tổ chức, cá nhân)
|
30 ngày
|
9. Thủ tục
thông báo thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài
cư trú hợp pháp tại Việt Nam
Trình tự
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian giải quyết
|
Bước 1
|
Tổ chức, cá nhân đủ điều kiện
gửi hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định của Luật tín ngưỡng, tôn giáo số
02/2016/QH14 ngày 18/11/2016 do Quốc Hội ban hành; Nghị định số 95/2023/NĐ-CP
ngày 29/12/2023 của Chính Phủ và các quy định liên quan đến Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh.
Bộ Phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công kiểm tra hồ sơ đầy đủ,
hợp lệ chuyển đến Phó Giám đốc Sở Nội vụ - Trưởng Ban Tôn giáo.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh.
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phó giám đốc Sở Nội vụ - Trưởng
Ban Tôn giáo xem xét, chuyển hồ sơ đến Trưởng Phòng Nghiệp vụ
|
Phó giám đốc Sở Nội vụ - Trưởng
Ban Tôn giáo
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Trưởng phòng nghiệp vụ kiểm
tra và chuyển hồ sơ đến chuyên viên được phân công phụ trách theo lĩnh vực, địa
bàn; chỉ đạo thực hiện.
|
Trưởng phòng Nghiệp Vụ
|
0,5 ngày
|
Bước 4
|
Chuyên viên tiếp nhận thông
báo, soạn thảo văn bản tiếp nhận và chuyển Trưởng phòng Nghiệp vụ.
|
Chuyên viên được phân công phụ
trách theo lĩnh vực, địa bàn.
|
3 ngày
|
Bước 5
|
Trưởng Phòng Nghiệp Vụ kiểm
soát và chuyển văn bản đến Phó Giám đốc - Trưởng Ban ký, duyệt
|
Trưởng Phòng Nghiệp vụ
|
1 ngày
|
Bước 6
|
Phó Giám đốc - Trưởng Ban ký,
duyệt và chuyển văn bản đến chuyên viên
|
Phó Giám đốc - Trưởng Ban
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Chuyên viên nhận kết quả, xử
lý văn bản, lưu trữ hồ sơ, trả kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
Sở Nội vụ tại Trung tâm Hành chính công.
|
Văn thư; Chuyên viên được
phân công phụ trách theo lĩnh vực, địa bàn
|
1 ngày
|
Bước 8
|
- Nhận kết quả giải quyết
TTHC. Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, số hóa kết quả giải quyết TTHC
cập nhật thông tin vào cơ sở dữ liệu của hệ thống thông tin giải quyết TTHC,
kết thúc việc giải quyết TTHC.
- Thông báo, trả kết quả giải
quyết TTHC.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh.
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
(Thời gian giải quyết thủ tục
hành chính được tính kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định; không
tính thời gian bổ sung hoàn thiện hồ sơ của tổ chức, cá nhân)
|
6 ngày
|
10. Thủ tục
đề nghị mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào Việt Nam thực hiện hoạt động tôn
giáo ở một tỉnh.
Trình tự
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện (Ngày)
|
Bước 1
|
Tổ chức, cá nhân đủ điều kiện
gửi hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định của Luật tín ngưỡng, tôn giáo số 02/2016/QH14
ngày 18/11/2016 do Quốc Hội ban hành; Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày
29/12/2023 của Chính Phủ và các quy định liên quan đến Bộ phận Tiếp nhận và
Trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh.
Bộ Phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công kiểm tra hồ sơ đầy đủ,
hợp lệ chuyển đến Phó Giám đốc Sở Nội vụ - Trưởng Ban Tôn giáo.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh.
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phó giám đốc Sở Nội vụ - Trưởng
Ban Tôn giáo xem xét, chuyển hồ sơ đến Phó trưởng Ban Tôn giáo
|
Phó giám đốc Sở Nội vụ - Trưởng
Ban Tôn giáo
|
1 ngày
|
Bước 3
|
Phó trưởng Ban chuyển hồ sơ đến
Trưởng Phòng Nghiệp vụ
|
Phó trưởng Ban
|
0,5 ngày
|
Bước 4
|
Trưởng phòng nghiệp vụ kiểm
tra và chuyển hồ sơ đến chuyên viên được phân công phụ trách theo lĩnh vực, địa
bàn.
|
Trưởng phòng Nghiệp Vụ
|
2 ngày
|
Bước 5
|
Chuyên viên tiếp nhận hồ sơ.
Xem xét, kiểm tra, thẩm định hồ sơ, đề nghị của tổ chức, cá nhân; trường hợp hồ
sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ thì hướng dẫn trực tiếp hoặc thông báo qua thư điện
tử, tin nhắn điện thoại hoặc văn bản cho tổ chức, cá nhân để bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ. Thời gian hoàn thiện hồ sơ không tính vào thời hạn giải quyết.
Báo cáo tình hình, xin ý kiến
giải quyết, Soạn thảo văn bản gửi trên hệ thống đến Trưởng phòng Nghiệp vụ.
|
Chuyên viên được phân công phụ
trách theo lĩnh vực, địa bàn.
|
15 ngày
|
Bước 6
|
Trưởng Phòng Nghiệp Vụ kiểm
soát và chuyển văn bản đến Phó Trưởng Ban
|
Trưởng Phòng Nghiệp vụ
|
1 ngày
|
Bước 7
|
Phó Trưởng Ban ban xem xét
trình Phó giám đốc Sở - Trưởng Ban ký, duyệt.
|
Phó Trưởng Ban
|
0,5 ngày
|
Bước 8
|
Phó giám đốc - Trưởng Ban xem
xét, ký duyệt. Trả kết quả cho chuyên viên
|
Phó giám đốc Sở Nội vụ - Trưởng
Ban Tôn giáo
|
1 ngày
|
Bước 9
|
Chuyên viên nhận kết quả,
đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, trả kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
Sở Nội vụ tại Trung tâm Hành chính công.
|
Chuyên viên được phân công phụ
trách theo lĩnh vực, địa bàn
|
1 ngày
|
Bước 10
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tiếp nhận kết quả và
chuyển đến Văn phòng UBND tỉnh.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của Sở nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh.
|
0,5 ngày
|
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
|
7 ngày
|
Bước 11
|
Văn Phòng UBND tỉnh tiếp nhận,
xem xét quét (Scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển chuyên viên theo dõi
ngành, lĩnh vực tham mưu, xử lý.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả Văn phòng UBND tỉnh.
|
0,5 ngày
|
Bước 12
|
Kiểm tra kết quả thẩm định hồ
sơ, trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét, duyệt trình lãnh đạo UBND tỉnh.
|
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
|
4 ngày
|
Bước 13
|
Duyệt kết quả, trình lãnh đạo
UBND tỉnh xem xét, quyết định kết quả giải quyết TTHC.
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
1 ngày
|
Bước 14
|
Ký, phê duyệt kết quả giải
quyết TTHC
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
1 ngày
|
Bước 15
|
Vào số, đóng dấu, phát hành kết
quả giải quyết TTHC; Chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả của Sở Nội Vụ, UBND cấp huyện
|
Bộ phận Văn thư; Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả Văn phòng UBND.
|
0,5 ngày
|
Bước 16
|
- Nhận kết quả giải quyết
TTHC của UBND tỉnh. Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, số hóa kết quả
giải quyết TTHC cập nhật thông tin vào cơ sở dữ liệu của hệ thống thông tin
giải quyết TTHC, kết thúc việc giải quyết TTHC.
- Thông báo, trả kết quả giải
quyết TTHC.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
(Thời gian giải quyết thủ tục
hành chính được tính kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định; không
tính thời gian bổ sung hoàn thiện hồ sơ của tổ chức, cá nhân)
|
30 ngày
|
11. Thủ tục
đề nghị mời chức sắc, nhà tu hành là người nước ngoài đến giảng đạo cho tổ chức
được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo ở một tỉnh.
Trình tự
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện (Ngày)
|
Bước 1
|
Tổ chức, cá nhân đủ điều kiện
gửi hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định của Luật tín ngưỡng, tôn giáo số 02/2016/QH14
ngày 18/11/2016 do Quốc Hội ban hành; Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày
29/12/2023 của Chính Phủ và các quy định liên quan đến Bộ phận Tiếp nhận và
Trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh.
Bộ Phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công kiểm tra hồ sơ đầy đủ,
hợp lệ chuyển đến Phó Giám đốc Sở Nội vụ - Trưởng Ban Tôn giáo.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh.
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phó giám đốc Sở Nội vụ - Trưởng
Ban Tôn giáo xem xét, chuyển hồ sơ đến Phó trưởng Ban Tôn giáo
|
Phó giám đốc Sở Nội vụ - Trưởng
Ban Tôn giáo
|
1 ngày
|
Bước 3
|
Phó trưởng Ban chuyển hồ sơ đến
Trưởng Phòng Nghiệp vụ
|
Phó trưởng Ban
|
0,5 ngày
|
Bước 4
|
Trưởng phòng nghiệp vụ kiểm
tra và chuyển hồ sơ đến chuyên viên được phân công phụ trách theo lĩnh vực, địa
bàn.
|
Trưởng phòng Nghiệp Vụ
|
2 ngày
|
Bước 5
|
Chuyên viên tiếp nhận hồ sơ.
Xem xét, kiểm tra, thẩm định hồ sơ, đề nghị của tổ chức, cá nhân; trường hợp hồ
sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ thì hướng dẫn trực tiếp hoặc thông báo qua thư điện
tử, tin nhắn điện thoại hoặc văn bản cho tổ chức, cá nhân để bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ. Thời gian hoàn thiện hồ sơ không tính vào thời hạn giải quyết.
Báo cáo tình hình, xin ý kiến
giải quyết, Soạn thảo văn bản gửi trên hệ thống đến Trưởng phòng Nghiệp vụ.
|
Chuyên viên được phân công phụ
trách theo lĩnh vực, địa bàn.
|
15 ngày
|
Bước 6
|
Trưởng Phòng Nghiệp Vụ kiểm
soát và chuyển văn bản đến Phó Trưởng Ban
|
Trưởng Phòng Nghiệp vụ
|
1 ngày
|
Bước 7
|
Phó Trưởng Ban ban xem xét
trình Phó giám đốc Sở - Trưởng Ban ký, duyệt.
|
Phó Trưởng Ban
|
0,5 ngày
|
Bước 8
|
Phó giám đốc - Trưởng Ban xem
xét, ký duyệt. Trả kết quả cho chuyên viên
|
Phó giám đốc Sở Nội vụ - Trưởng
Ban Tôn giáo
|
1 ngày
|
Bước 9
|
Chuyên viên nhận kết quả,
đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, trả kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
Sở Nội vụ tại Trung tâm Hành chính công.
|
Chuyên viên được phân công phụ
trách theo lĩnh vực, địa bàn
|
1 ngày
|
Bước 10
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tiếp nhận kết quả và
chuyển đến Văn phòng UBND tỉnh.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của Sở nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh.
|
0,5 ngày
|
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
|
7
|
Bước 11
|
Văn Phòng UBND tỉnh tiếp nhận,
xem xét quét (Scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển chuyên viên theo dõi
ngành, lĩnh vực tham mưu, xử lý.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả Văn phòng UBND tỉnh.
|
0,5 ngày
|
Bước 12
|
Kiểm tra kết quả thẩm định hồ
sơ, trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét, duyệt trình lãnh đạo UBND tỉnh.
|
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
|
4 ngày
|
Bước 13
|
Duyệt kết quả, trình lãnh đạo
UBND tỉnh xem xét, quyết định kết quả giải quyết TTHC.
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
1 ngày
|
Bước 14
|
Ký, phê duyệt kết quả giải
quyết TTHC
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
1 ngày
|
Bước 15
|
Vào số, đóng dấu, phát hành kết
quả giải quyết TTHC; Chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả của Sở Nội Vụ, UBND cấp huyện
|
Bộ phận Văn thư; Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả Văn phòng UBND.
|
0,5 ngày
|
Bước 16
|
- Nhận kết quả giải quyết
TTHC của UBND tỉnh. Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, số hóa kết quả
giải quyết TTHC cập nhật thông tin vào cơ sở dữ liệu của hệ thống thông tin
giải quyết TTHC, kết thúc việc giải quyết TTHC.
- Thông báo, trả kết quả giải
quyết TTHC.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
(Thời gian giải quyết thủ tục
hành chính được tính kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định; không
tính thời gian bổ sung hoàn thiện hồ sơ của tổ chức, cá nhân)
|
30 ngày
|
12. Thủ tục
đề nghị thay đổi tên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa
bàn hoạt động ở một tỉnh.
Trình tự
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện (Ngày)
|
Bước 1
|
Tổ chức, cá nhân đủ điều kiện
gửi hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định của Luật tín ngưỡng, tôn giáo số
02/2016/QH14 ngày 18/11/2016 do Quốc Hội ban hành; Nghị định số 95/2023/NĐ-CP
ngày 29/12/2023 của Chính Phủ và các quy định liên quan đến Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh.
Bộ Phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công kiểm tra hồ sơ đầy đủ,
hợp lệ chuyển đến Phó Giám đốc Sở Nội vụ - Trưởng Ban Tôn giáo.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh.
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phó giám đốc Sở Nội vụ - Trưởng
Ban Tôn giáo xem xét, chuyển hồ sơ đến Phó trưởng Ban Tôn giáo
|
Phó giám đốc Sở Nội vụ - Trưởng
Ban Tôn giáo
|
1 ngày
|
Bước 3
|
Phó trưởng Ban chuyển hồ sơ đến
Trưởng Phòng Nghiệp vụ
|
Phó trưởng Ban
|
0,5 ngày
|
Bước 4
|
Trưởng phòng nghiệp vụ kiểm
tra và chuyển hồ sơ đến chuyên viên được phân công phụ trách theo lĩnh vực, địa
bàn.
|
Trưởng phòng Nghiệp Vụ
|
2 ngày
|
Bước 5
|
Chuyên viên tiếp nhận hồ sơ.
Xem xét, kiểm tra, thẩm định hồ sơ, đề nghị của tổ chức, cá nhân; trường hợp
hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ thì hướng dẫn trực tiếp hoặc thông báo qua thư
điện tử, tin nhắn điện thoại hoặc văn bản cho tổ chức, cá nhân để bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ. Thời gian hoàn thiện hồ sơ không tính vào thời hạn giải quyết.
Báo cáo tình hình, xin ý kiến
giải quyết, Soạn thảo văn bản gửi trên hệ thống đến Trưởng phòng Nghiệp vụ.
|
Chuyên viên được phân công phụ
trách theo lĩnh vực, địa bàn.
|
15 ngày
|
Bước 6
|
Trưởng Phòng Nghiệp Vụ kiểm
soát và chuyển văn bản đến Phó Trưởng Ban
|
Trưởng Phòng Nghiệp vụ
|
1 ngày
|
Bước 7
|
Phó Trưởng Ban ban xem xét
trình Phó giám đốc Sở - Trưởng Ban ký, duyệt.
|
Phó Trưởng Ban
|
0,5 ngày
|
Bước 8
|
Phó giám đốc - Trưởng Ban xem
xét, ký duyệt. Trả kết quả cho chuyên viên
|
Phó giám đốc Sở Nội vụ - Trưởng
Ban Tôn giáo
|
1 ngày
|
Bước 9
|
Chuyên viên nhận kết quả, đóng
dấu, lưu trữ hồ sơ, trả kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội
vụ tại Trung tâm Hành chính công.
|
Chuyên viên được phân công phụ
trách theo lĩnh vực, địa bàn
|
1 ngày
|
Bước 10
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tiếp nhận kết quả và
chuyển đến Văn phòng UBND tỉnh.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của Sở nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh.
|
0,5 ngày
|
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
|
7 ngày
|
Bước 11
|
Văn Phòng UBND tỉnh tiếp nhận,
xem xét quét (Scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển chuyên viên theo dõi
ngành, lĩnh vực tham mưu, xử lý.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả Văn phòng UBND tỉnh.
|
0,5 ngày
|
Bước 12
|
Kiểm tra kết quả thẩm định hồ
sơ, trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét, duyệt trình lãnh đạo UBND tỉnh.
|
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
|
4 ngày
|
Bước 13
|
Duyệt kết quả, trình lãnh đạo
UBND tỉnh xem xét, quyết định kết quả giải quyết TTHC.
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
1 ngày
|
Bước 14
|
Ký, phê duyệt kết quả giải
quyết TTHC
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
1 ngày
|
Bước 15
|
Vào số, đóng dấu, phát hành kết
quả giải quyết TTHC; Chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả của Sở Nội Vụ, UBND cấp huyện
|
Bộ phận Văn thư; Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả Văn phòng UBND.
|
0,5 ngày
|
Bước 16
|
- Nhận kết quả giải quyết
TTHC của UBND tỉnh. Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, số hóa kết quả
giải quyết TTHC cập nhật thông tin vào cơ sở dữ liệu của hệ thống thông tin
giải quyết TTHC, kết thúc việc giải quyết TTHC.
- Thông báo, trả kết quả giải
quyết TTHC.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
(Thời gian giải quyết thủ tục
hành chính được tính kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định; không
tính thời gian bổ sung hoàn thiện hồ sơ của tổ chức, cá nhân)
|
30 ngày
|
13. Thủ tục
đề nghị thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
Trình tự
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện (Ngày)
|
Bước 1
|
Tổ chức, cá nhân đủ điều kiện
gửi hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định của Luật tín ngưỡng, tôn giáo số
02/2016/QH14 ngày 18/11/2016 do Quốc Hội ban hành; Nghị định số 95/2023/NĐ-CP
ngày 29/12/2023 của Chính Phủ và các quy định liên quan đến Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh.
Bộ Phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công kiểm tra hồ sơ đầy đủ,
hợp lệ chuyển đến Phó Giám đốc Sở Nội vụ - Trưởng Ban Tôn giáo.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh.
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phó giám đốc Sở Nội vụ - Trưởng
Ban Tôn giáo xem xét, chuyển hồ sơ đến Phó trưởng Ban Tôn giáo
|
Phó giám đốc Sở Nội vụ - Trưởng
Ban Tôn giáo
|
1 ngày
|
Bước 3
|
Phó trưởng Ban chuyển hồ sơ đến
Trưởng Phòng Nghiệp vụ
|
Phó trưởng Ban
|
0,5 ngày
|
Bước 4
|
Trưởng phòng nghiệp vụ kiểm
tra và chuyển hồ sơ đến chuyên viên được phân công phụ trách theo lĩnh vực, địa
bàn.
|
Trưởng phòng Nghiệp Vụ
|
2 ngày
|
Bước 5
|
Chuyên viên tiếp nhận hồ sơ.
Xem xét, kiểm tra, thẩm định hồ sơ, đề nghị của tổ chức, cá nhân; trường hợp
hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ thì hướng dẫn trực tiếp hoặc thông báo qua thư
điện tử, tin nhắn điện thoại hoặc văn bản cho tổ chức, cá nhân để bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ. Thời gian hoàn thiện hồ sơ không tính vào thời hạn giải quyết.
Báo cáo tình hình, xin ý kiến
giải quyết, Soạn thảo văn bản gửi trên hệ thống đến Trưởng phòng Nghiệp vụ.
|
Chuyên viên được phân công phụ
trách theo lĩnh vực, địa bàn.
|
15 ngày
|
Bước 6
|
Trưởng Phòng Nghiệp Vụ kiểm
soát và chuyển văn bản đến Phó Trưởng Ban
|
Trưởng Phòng Nghiệp vụ
|
1 ngày
|
Bước 7
|
Phó Trưởng Ban ban xem xét
trình Phó giám đốc Sở - Trưởng Ban ký, duyệt.
|
Phó Trưởng Ban
|
0,5 ngày
|
Bước 8
|
Phó giám đốc - Trưởng Ban xem
xét, ký duyệt. Trả kết quả cho chuyên viên
|
Phó giám đốc Sở Nội vụ - Trưởng
Ban Tôn giáo
|
1 ngày
|
Bước 9
|
Chuyên viên nhận kết quả,
đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, trả kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
Sở Nội vụ tại Trung tâm Hành chính công.
|
Chuyên viên được phân công phụ
trách theo lĩnh vực, địa bàn
|
1 ngày
|
Bước 10
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tiếp nhận kết quả và
chuyển đến Văn phòng UBND tỉnh.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của Sở nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh.
|
0,5 ngày
|
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
|
7 ngày
|
Bước 11
|
Văn Phòng UBND tỉnh tiếp nhận,
xem xét quét (Scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển chuyên viên theo dõi
ngành, lĩnh vực tham mưu, xử lý.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả Văn phòng UBND tỉnh.
|
0,5 ngày
|
Bước 12
|
Kiểm tra kết quả thẩm định hồ
sơ, trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét, duyệt trình lãnh đạo UBND tỉnh.
|
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
|
4 ngày
|
Bước 13
|
Duyệt kết quả, trình lãnh đạo
UBND tỉnh xem xét, quyết định kết quả giải quyết TTHC.
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
1 ngày
|
Bước 14
|
Ký, phê duyệt kết quả giải
quyết TTHC
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
1 ngày
|
Bước 15
|
Vào số, đóng dấu, phát hành kết
quả giải quyết TTHC; Chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả của Sở Nội Vụ, UBND cấp huyện
|
Bộ phận Văn thư; Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả Văn phòng UBND.
|
0,5 ngày
|
Bước 16
|
- Nhận kết quả giải quyết
TTHC của UBND tỉnh. Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, số hóa kết quả
giải quyết TTHC cập nhật thông tin vào cơ sở dữ liệu của hệ thống thông tin
giải quyết TTHC, kết thúc việc giải quyết TTHC.
- Thông báo, trả kết quả giải
quyết TTHC.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
(Thời gian giải quyết thủ tục
hành chính được tính kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định; không
tính thời gian bổ sung hoàn thiện hồ sơ của tổ chức, cá nhân)
|
30 ngày
|
14. Thủ tục
thông báo thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
Trình tự
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian giải quyết
|
Bước 1
|
Tổ chức, cá nhân đủ điều kiện
gửi hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định của Luật tín ngưỡng, tôn giáo số 02/2016/QH14
ngày 18/11/2016 do Quốc Hội ban hành; Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày
29/12/2023 của Chính Phủ và các quy định liên quan đến Bộ phận Tiếp nhận và
Trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh.
Bộ Phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công kiểm tra hồ sơ đầy đủ,
hợp lệ chuyển đến Phó Giám đốc Sở Nội vụ - Trưởng Ban Tôn giáo.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh.
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phó giám đốc Sở Nội vụ - Trưởng
Ban Tôn giáo xem xét, chuyển hồ sơ đến Trưởng Phòng Nghiệp vụ
|
Phó giám đốc Sở Nội vụ - Trưởng
Ban Tôn giáo
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Trưởng phòng nghiệp vụ kiểm tra
và chuyển hồ sơ đến chuyên viên được phân công phụ trách theo lĩnh vực, địa
bàn; chỉ đạo thực hiện.
|
Trưởng phòng Nghiệp Vụ
|
0,5 ngày
|
Bước 4
|
Chuyên viên tiếp nhận thông
báo, soạn thảo văn bản tiếp nhận và chuyển Trưởng phòng Nghiệp vụ.
|
Chuyên viên được phân công phụ
trách theo lĩnh vực, địa bàn.
|
3 ngày
|
Bước 5
|
Trưởng Phòng Nghiệp Vụ kiểm
soát và chuyển văn bản đến Phó Giám đốc - Trưởng Ban ký, duyệt
|
Trưởng Phòng Nghiệp vụ
|
1 ngày
|
Bước 6
|
Phó Giám đốc - Trưởng Ban ký,
duyệt và chuyển văn bản đến chuyên viên
|
Phó Giám đốc - Trưởng Ban
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Chuyên viên nhận kết quả, xử
lý văn bản, lưu trữ hồ sơ, trả kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
Sở Nội vụ tại Trung tâm Hành chính công.
|
Chuyên viên được phân công phụ
trách theo lĩnh vực, địa bàn
|
1 ngày
|
Bước 8
|
- Nhận kết quả giải quyết
TTHC. Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, số hóa kết quả giải quyết TTHC
cập nhật thông tin vào cơ sở dữ liệu của hệ thống thông tin giải quyết TTHC,
kết thúc việc giải quyết TTHC.
- Thông báo, trả kết quả giải
quyết TTHC.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của Sở nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh.
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
(Thời gian giải quyết thủ tục
hành chính được tính kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định; không
tính thời gian bổ sung hoàn thiện hồ sơ của tổ chức, cá nhân)
|
6 ngày
|
15. Thủ tục
đề nghị cấp đăng ký pháp nhân phi thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có
địa bàn hoạt động ở một tỉnh
Trình tự
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện (Ngày)
|
Bước 1
|
Tổ chức, cá nhân đủ điều kiện
gửi hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định của Luật tín ngưỡng, tôn giáo số 02/2016/QH14
ngày 18/11/2016 do Quốc Hội ban hành; Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày
29/12/2023 của Chính Phủ và các quy định liên quan đến Bộ phận Tiếp nhận và
Trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh.
Bộ Phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công kiểm tra hồ sơ đầy đủ,
hợp lệ chuyển đến Phó Giám đốc Sở Nội vụ - Trưởng Ban Tôn giáo.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh.
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phó giám đốc Sở Nội vụ - Trưởng
Ban Tôn giáo xem xét, chuyển hồ sơ đến Phó trưởng Ban Tôn giáo
|
Phó giám đốc Sở Nội vụ - Trưởng
Ban Tôn giáo
|
2 ngày
|
Bước 3
|
Phó trưởng Ban chuyển hồ sơ đến
Trưởng Phòng Nghiệp vụ
|
Phó trưởng Ban
|
1 ngày
|
Bước 4
|
Trưởng phòng nghiệp vụ kiểm
tra và chuyển hồ sơ đến chuyên viên được phân công phụ trách theo lĩnh vực, địa
bàn.
|
Trưởng phòng Nghiệp Vụ
|
3 ngày
|
Bước 5
|
Chuyên viên tiếp nhận hồ sơ.
Xem xét, kiểm tra, thẩm định hồ sơ, đề nghị của tổ chức, cá nhân; trường hợp hồ
sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ thì hướng dẫn trực tiếp hoặc thông báo qua thư điện
tử, tin nhắn điện thoại hoặc văn bản cho tổ chức, cá nhân để bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ. Thời gian hoàn thiện hồ sơ không tính vào thời hạn giải quyết.
Báo cáo tình hình, xin ý kiến
giải quyết, Soạn thảo văn bản gửi trên hệ thống đến Trưởng phòng Nghiệp vụ.
|
Chuyên viên được phân công phụ
trách theo lĩnh vực, địa bàn.
|
36 ngày
|
Bước 6
|
Trưởng Phòng Nghiệp Vụ kiểm
soát và chuyển văn bản đến Phó Trưởng Ban
|
Trưởng Phòng Nghiệp vụ
|
2 ngày
|
Bước 7
|
Phó Trưởng Ban ban xem xét
trình Phó giám đốc Sở - Trưởng Ban ký, duyệt.
|
Phó Trưởng Ban
|
1 ngày
|
Bước 8
|
Phó giám đốc - Trưởng Ban xem
xét, ký duyệt. Trả kết quả cho chuyên viên
|
Phó giám đốc Sở Nội vụ - Trưởng
Ban Tôn giáo
|
2 ngày
|
Bước 9
|
Chuyên viên nhận kết quả,
đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, trả kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
Sở Nội vụ tại Trung tâm Hành chính công.
|
Chuyên viên được phân công phụ
trách theo lĩnh vực, địa bàn
|
2 ngày
|
Bước 10
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tiếp nhận kết quả và
chuyển đến Văn phòng UBND tỉnh.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của Sở nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh.
|
0,5 ngày
|
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
|
10 ngày
|
Bước 11
|
Văn Phòng UBND tỉnh tiếp nhận,
xem xét quét (Scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển chuyên viên theo dõi
ngành, lĩnh vực tham mưu, xử lý.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả Văn phòng UBND tỉnh.
|
0,5 ngày
|
Bước 12
|
Kiểm tra kết quả thẩm định hồ
sơ, trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét, duyệt trình lãnh đạo UBND tỉnh.
|
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
|
6 ngày
|
Bước 13
|
Duyệt kết quả, trình lãnh đạo
UBND tỉnh xem xét, quyết định kết quả giải quyết TTHC.
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
1 ngày
|
Bước 14
|
Ký, phê duyệt kết quả giải
quyết TTHC
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
2 ngày
|
Bước 15
|
Vào số, đóng dấu, phát hành kết
quả giải quyết TTHC; Chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả của Sở Nội Vụ, UBND cấp huyện
|
Bộ phận Văn thư; Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả Văn phòng UBND.
|
0,5 ngày
|
Bước 16
|
- Nhận kết quả giải quyết
TTHC của UBND tỉnh. Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, số hóa kết quả
giải quyết TTHC cập nhật thông tin vào cơ sở dữ liệu của hệ thống thông tin
giải quyết TTHC, kết thúc việc giải quyết TTHC.
- Thông báo, trả kết quả giải
quyết TTHC.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
(Thời gian giải quyết thủ tục
hành chính được tính kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định; không
tính thời gian bổ sung hoàn thiện hồ sơ của tổ chức, cá nhân)
|
60 ngày
|
16. Thủ tục
đề nghị tự giải thể tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định
của hiến chương
Trình tự
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện (Ngày)
|
Bước 1
|
Tổ chức, cá nhân đủ điều kiện
gửi hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định của Luật tín ngưỡng, tôn giáo số
02/2016/QH14 ngày 18/11/2016 do Quốc Hội ban hành; Nghị định số 95/2023/NĐ-CP
ngày 29/12/2023 của Chính Phủ và các quy định liên quan đến Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh.
Bộ Phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công kiểm tra hồ sơ đầy đủ,
hợp lệ chuyển đến Phó Giám đốc Sở Nội vụ - Trưởng Ban Tôn giáo.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh.
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phó giám đốc Sở Nội vụ - Trưởng
Ban Tôn giáo xem xét, chuyển hồ sơ đến Phó trưởng Ban Tôn giáo
|
Phó giám đốc Sở Nội vụ - Trưởng
Ban Tôn giáo
|
2 ngày
|
Bước 3
|
Phó trưởng Ban chuyển hồ sơ đến
Trưởng Phòng Nghiệp vụ
|
Phó trưởng Ban
|
1 ngày
|
Bước 4
|
Trưởng phòng nghiệp vụ kiểm
tra và chuyển hồ sơ đến chuyên viên được phân công phụ trách theo lĩnh vực, địa
bàn.
|
Trưởng phòng Nghiệp Vụ
|
3 ngày
|
Bước 5
|
Chuyên viên tiếp nhận hồ sơ.
Xem xét, kiểm tra, thẩm định hồ sơ, đề nghị của tổ chức, cá nhân; trường hợp
hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ thì hướng dẫn trực tiếp hoặc thông báo qua thư
điện tử, tin nhắn điện thoại hoặc văn bản cho tổ chức, cá nhân để bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ. Thời gian hoàn thiện hồ sơ không tính vào thời hạn giải quyết.
Báo cáo tình hình, xin ý kiến
giải quyết, Soạn thảo văn bản gửi trên hệ thống đến Trưởng phòng Nghiệp vụ.
|
Chuyên viên được phân công phụ
trách theo lĩnh vực, địa bàn.
|
24 ngày
|
Bước 6
|
Trưởng Phòng Nghiệp Vụ kiểm
soát và chuyển văn bản đến Phó Trưởng Ban
|
Trưởng Phòng Nghiệp vụ
|
2 ngày
|
Bước 7
|
Phó Trưởng Ban ban xem xét trình
Phó giám đốc Sở - Trưởng Ban ký, duyệt.
|
Phó Trưởng Ban
|
1 ngày
|
Bước 8
|
Phó giám đốc - Trưởng Ban xem
xét, ký duyệt. Trả kết quả cho chuyên viên
|
Phó giám đốc Sở Nội vụ - Trưởng
Ban Tôn giáo
|
2 ngày
|
Bước 9
|
Chuyên viên nhận kết quả, đóng
dấu, lưu trữ hồ sơ, trả kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội
vụ tại Trung tâm Hành chính công.
|
Chuyên viên được phân công phụ
trách theo lĩnh vực, địa bàn
|
2 ngày
|
Bước 10
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Hành chính công tiếp nhận kết quả và chuyển đến
Văn phòng UBND tỉnh.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở nội vụ tại Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh.
|
0,5 ngày
|
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
|
7 ngày
|
Bước 11
|
Văn Phòng UBND tỉnh tiếp nhận,
xem xét quét (Scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển chuyên viên theo dõi
ngành, lĩnh vực tham mưu, xử lý.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả Văn phòng UBND tỉnh.
|
0,5 ngày
|
Bước 12
|
Kiểm tra kết quả thẩm định hồ
sơ, trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét, duyệt trình lãnh đạo UBND tỉnh.
|
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
|
4 ngày
|
Bước 13
|
Duyệt kết quả, trình lãnh đạo
UBND tỉnh xem xét, quyết định kết quả giải quyết TTHC.
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
1 ngày
|
Bước 14
|
Ký, phê duyệt kết quả giải
quyết TTHC
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
1 ngày
|
Bước 15
|
Vào số, đóng dấu, phát hành kết
quả giải quyết TTHC; Chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả của Sở Nội Vụ, UBND cấp huyện
|
Bộ phận Văn thư; Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả Văn phòng UBND.
|
0,5 ngày
|
Bước 16
|
- Nhận kết quả giải quyết
TTHC của UBND tỉnh. Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, số hóa kết quả
giải quyết TTHC cập nhật thông tin vào cơ sở dữ liệu của hệ thống thông tin
giải quyết TTHC, kết thúc việc giải quyết TTHC.
- Thông báo, trả kết quả giải
quyết TTHC.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
(Thời gian giải quyết thủ tục
hành chính được tính kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định; không
tính thời gian bổ sung hoàn thiện hồ sơ của tổ chức, cá nhân)
|
45 ngày
|
17. Thủ tục
đề nghị giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
theo quy định của hiến chương của Tổ chức
Trình tự
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện (Ngày)
|
Bước 1
|
Tổ chức, cá nhân đủ điều kiện
gửi hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định của Luật tín ngưỡng, tôn giáo số
02/2016/QH14 ngày 18/11/2016 do Quốc Hội ban hành; Nghị định số 95/2023/NĐ-CP
ngày 29/12/2023 của Chính Phủ và các quy định liên quan đến Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh.
Bộ Phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công kiểm tra hồ sơ đầy đủ,
hợp lệ chuyển đến Phó Giám đốc Sở Nội vụ - Trưởng Ban Tôn giáo.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh.
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phó giám đốc Sở Nội vụ - Trưởng
Ban Tôn giáo xem xét, chuyển hồ sơ đến Phó trưởng Ban Tôn giáo
|
Phó giám đốc Sở Nội vụ - Trưởng
Ban Tôn giáo
|
2 ngày
|
Bước 3
|
Phó trưởng Ban chuyển hồ sơ đến
Trưởng Phòng Nghiệp vụ
|
Phó trưởng Ban
|
1 ngày
|
Bước 4
|
Trưởng phòng nghiệp vụ kiểm
tra và chuyển hồ sơ đến chuyên viên được phân công phụ trách theo lĩnh vực, địa
bàn.
|
Trưởng phòng Nghiệp Vụ
|
3 ngày
|
Bước 5
|
Chuyên viên tiếp nhận hồ sơ.
Xem xét, kiểm tra, thẩm định hồ sơ, đề nghị của tổ chức, cá nhân; trường hợp
hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ thì hướng dẫn trực tiếp hoặc thông báo qua thư
điện tử, tin nhắn điện thoại hoặc văn bản cho tổ chức, cá nhân để bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ. Thời gian hoàn thiện hồ sơ không tính vào thời hạn giải quyết.
Báo cáo tình hình, xin ý kiến
giải quyết, Soạn thảo văn bản gửi trên hệ thống đến Trưởng phòng Nghiệp vụ.
|
Chuyên viên được phân công phụ
trách theo lĩnh vực, địa bàn.
|
24 ngày
|
Bước 6
|
Trưởng Phòng Nghiệp Vụ kiểm
soát và chuyển văn bản đến Phó Trưởng Ban
|
Trưởng Phòng Nghiệp vụ
|
2 ngày
|
Bước 7
|
Phó Trưởng Ban ban xem xét
trình Phó giám đốc Sở - Trưởng Ban ký, duyệt.
|
Phó Trưởng Ban
|
1 ngày
|
Bước 8
|
Phó giám đốc - Trưởng Ban xem
xét, ký duyệt. Trả kết quả cho chuyên viên
|
Phó giám đốc Sở Nội vụ - Trưởng
Ban Tôn giáo
|
2 ngày
|
Bước 9
|
Chuyên viên nhận kết quả, đóng
dấu, lưu trữ hồ sơ, trả kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội
vụ tại Trung tâm Hành chính công.
|
Chuyên viên được phân công phụ
trách theo lĩnh vực, địa bàn
|
2 ngày
|
Bước 10
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Hành chính công tiếp nhận kết quả và chuyển đến
Văn phòng UBND tỉnh.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở nội vụ tại Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh.
|
0,5 ngày
|
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
|
7 ngày
|
Bước 11
|
Văn Phòng UBND tỉnh tiếp nhận,
xem xét quét (Scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển chuyên viên theo dõi
ngành, lĩnh vực tham mưu, xử lý.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả Văn phòng UBND tỉnh.
|
0,5 ngày
|
Bước 12
|
Kiểm tra kết quả thẩm định hồ
sơ, trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét, duyệt trình lãnh đạo UBND tỉnh.
|
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
|
4 ngày
|
Bước 13
|
Duyệt kết quả, trình lãnh đạo
UBND tỉnh xem xét, quyết định kết quả giải quyết TTHC.
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
1 ngày
|
Bước 14
|
Ký, phê duyệt kết quả giải
quyết TTHC
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
1 ngày
|
Bước 15
|
Vào số, đóng dấu, phát hành kết
quả giải quyết TTHC; Chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả của Sở Nội Vụ, UBND cấp huyện
|
Bộ phận Văn thư; Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả Văn phòng UBND.
|
0,5 ngày
|
Bước 16
|
- Nhận kết quả giải quyết
TTHC của UBND tỉnh. Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, số hóa kết quả
giải quyết TTHC cập nhật thông tin vào cơ sở dữ liệu của hệ thống thông tin
giải quyết TTHC, kết thúc việc giải quyết TTHC.
- Thông báo, trả kết quả giải
quyết TTHC.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
(Thời gian giải quyết thủ tục
hành chính được tính kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định; không
tính thời gian bổ sung hoàn thiện hồ sơ của tổ chức, cá nhân)
|
45 ngày
|
18. Thủ tục
thông báo về việc đã giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở
một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức.
Trình tự
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Tổ chức, cá nhân đủ điều kiện
gửi hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định của Luật tín ngưỡng, tôn giáo số
02/2016/QH14 ngày 18/11/2016 do Quốc Hội ban hành; Nghị định số 95/2023/NĐ-CP
ngày 29/12/2023 của Chính Phủ và các quy định liên quan đến Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công.
Bộ Phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công kiểm tra hồ sơ đầy đủ,
hợp lệ chuyển đến Phó Giám đốc Sở Nội vụ - Trưởng Ban Tôn giáo.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh.
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phó giám đốc Sở Nội vụ - Trưởng
Ban Tôn giáo xem xét, chuyển hồ sơ đến Trưởng Phòng Nghiệp vụ
|
Phó giám đốc Sở Nội vụ - Trưởng
Ban Tôn giáo
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Trưởng phòng nghiệp vụ kiểm
tra và chuyển hồ sơ đến chuyên viên được phân công phụ trách theo lĩnh vực, địa
bàn; chỉ đạo thực hiện.
|
Trưởng phòng Nghiệp Vụ
|
0,5 ngày
|
Bước 4
|
Chuyên viên tiếp nhận thông
báo, soạn thảo văn bản tiếp nhận và chuyển Trưởng phòng Nghiệp vụ.
|
Chuyên viên được phân công phụ
trách theo lĩnh vực, địa bàn.
|
3 ngày
|
Bước 5
|
Trưởng Phòng Nghiệp Vụ kiểm
soát và chuyển văn bản đến Phó Giám đốc - Trưởng Ban ký, duyệt
|
Trưởng Phòng Nghiệp vụ
|
1 ngày
|
Bước 6
|
Phó Giám đốc - Trưởng Ban ký,
duyệt và chuyển văn bản đến chuyên viên
|
Phó Giám đốc - Trưởng Ban
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Chuyên viên nhận kết quả, xử
lý văn bản, lưu trữ hồ sơ, trả kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
Sở Nội vụ tại Trung tâm Hành chính công.
|
Chuyên viên được phân công phụ
trách theo lĩnh vực, địa bàn
|
1 ngày
|
Bước 8
|
- Nhận kết quả giải quyết
TTHC. Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, số hóa kết quả giải quyết TTHC
cập nhật thông tin vào cơ sở dữ liệu của hệ thống thông tin giải quyết TTHC,
kết thúc việc giải quyết TTHC.
- Thông báo, trả kết quả giải
quyết TTHC.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở nội vụ tại Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh.
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
(Thời gian giải quyết thủ tục
hành chính được tính kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định; không
tính thời gian bổ sung hoàn thiện hồ sơ của tổ chức, cá nhân)
|
6 ngày
|
19. Thủ tục
thông báo tổ chức quyên góp để thực hiện hoạt động tín ngưỡng, hoạt động tôn
giáo đối với trường hợp quyên góp không thuộc quy định tại điểm a, điểm b khoản
3 Điều 25 của Nghị định 95/2023/NĐ-CP .
Trình tự
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Tổ chức, cá nhân đủ điều kiện
gửi hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định của Luật tín ngưỡng, tôn giáo số
02/2016/QH14 ngày 18/11/2016 do Quốc Hội ban hành; Nghị định số 95/2023/NĐ-CP
ngày 29/12/2023
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh.
|
0,5 ngày
|
|
của Chính Phủ và các quy định
liên quan đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công của tỉnh.
Bộ Phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công kiểm tra hồ sơ đầy đủ,
hợp lệ chuyển đến Phó Giám đốc Sở Nội vụ - Trưởng Ban Tôn giáo.
|
|
|
Bước 2
|
Phó giám đốc Sở Nội vụ - Trưởng
Ban Tôn giáo xem xét, chuyển hồ sơ đến Trưởng Phòng Nghiệp vụ
|
Phó giám đốc Sở Nội vụ - Trưởng
Ban Tôn giáo
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Trưởng phòng nghiệp vụ kiểm
tra và chuyển hồ sơ đến chuyên viên được phân công phụ trách theo lĩnh vực, địa
bàn; chỉ đạo thực hiện.
|
Trưởng phòng Nghiệp Vụ
|
0,5 ngày
|
Bước 4
|
Chuyên viên tiếp nhận thông
báo, soạn thảo văn bản tiếp nhận và chuyển Trưởng phòng Nghiệp vụ.
|
Chuyên viên được phân công phụ
trách theo lĩnh vực, địa bàn.
|
3 ngày
|
Bước 5
|
Trưởng Phòng Nghiệp Vụ kiểm
soát và chuyển văn bản đến Phó Giám đốc - Trưởng Ban ký, duyệt
|
Trưởng Phòng Nghiệp vụ
|
1 ngày
|
Bước 6
|
Phó Giám đốc - Trưởng Ban ký,
duyệt và chuyển văn bản đến chuyên viên
|
Phó Giám đốc - Trưởng Ban
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Chuyên viên nhận kết quả, xử
lý văn bản, lưu trữ hồ sơ, trả kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
Sở Nội vụ tại Trung tâm Hành chính công.
|
Chuyên viên được phân công phụ
trách theo lĩnh vực, địa bàn
|
1 ngày
|
Bước 8
|
- Nhận kết quả giải quyết
TTHC. Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, số hóa kết quả giải quyết TTHC
cập nhật thông tin vào cơ sở dữ liệu của hệ thống thông tin giải quyết TTHC,
kết thúc việc giải quyết TTHC.
- Thông báo, trả kết quả giải
quyết TTHC.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở nội vụ tại Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh.
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
(Thời gian giải quyết thủ tục
hành chính được tính kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định; không
tính thời gian bổ sung hoàn thiện hồ sơ của tổ chức, cá nhân)
|
6 ngày
|
20. Thủ tục
đề nghị cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có địa bàn hoạt động
ở một tỉnh
Trình tự
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện (Ngày)
|
Bước 1
|
Tổ chức, cá nhân đủ điều kiện
gửi hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định của Luật tín ngưỡng, tôn giáo số
02/2016/QH14 ngày 18/11/2016 do Quốc Hội ban hành; Nghị định số 95/2023/NĐ-CP
ngày 29/12/2023 của Chính Phủ và các quy định liên quan đến Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh.
Bộ Phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công kiểm tra hồ sơ đầy đủ,
hợp lệ chuyển đến Phó Giám đốc Sở Nội vụ - Trưởng Ban Tôn giáo.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh.
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phó giám đốc Sở Nội vụ - Trưởng
Ban Tôn giáo xem xét, chuyển hồ sơ đến Phó trưởng Ban Tôn giáo
|
Phó giám đốc Sở Nội vụ - Trưởng
Ban Tôn giáo
|
2 ngày
|
Bước 3
|
Phó trưởng Ban chuyển hồ sơ đến
Trưởng Phòng Nghiệp vụ
|
Phó trưởng Ban
|
1 ngày
|
Bước 4
|
Trưởng phòng nghiệp vụ kiểm
tra và chuyển hồ sơ đến chuyên viên được phân công phụ trách theo lĩnh vực, địa
bàn.
|
Trưởng phòng Nghiệp Vụ
|
3 ngày
|
Bước 5
|
Chuyên viên tiếp nhận hồ sơ.
Xem xét, kiểm tra, thẩm định hồ sơ, đề nghị của tổ chức, cá nhân; trường hợp
hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ thì hướng dẫn trực tiếp hoặc thông báo qua thư
điện tử, tin nhắn điện thoại hoặc văn bản cho tổ chức, cá nhân để bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ. Thời gian hoàn thiện hồ sơ không tính vào thời hạn giải quyết.
Báo cáo tình hình, xin ý kiến
giải quyết, Soạn thảo văn bản gửi trên hệ thống đến Trưởng phòng Nghiệp vụ.
|
Chuyên viên được phân công phụ
trách theo lĩnh vực, địa bàn.
|
36 ngày
|
Bước 6
|
Trưởng Phòng Nghiệp Vụ kiểm
soát và chuyển văn bản đến Phó Trưởng Ban
|
Trưởng Phòng Nghiệp vụ
|
2 ngày
|
Bước 7
|
Phó Trưởng Ban ban xem xét
trình Phó giám đốc Sở - Trưởng Ban ký, duyệt.
|
Phó Trưởng Ban
|
1 ngày
|
Bước 8
|
Phó giám đốc - Trưởng Ban xem
xét, ký duyệt. Trả kết quả cho chuyên viên
|
Phó giám đốc Sở Nội vụ - Trưởng
Ban Tôn giáo
|
2 ngày
|
Bước 9
|
Chuyên viên nhận kết quả,
đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, trả kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
Sở Nội vụ tại Trung tâm Hành chính công.
|
Chuyên viên được phân công phụ
trách theo lĩnh vực, địa bàn
|
2 ngày
|
Bước 10
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tiếp nhận kết quả và
chuyển đến Văn phòng UBND tỉnh.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của Sở nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh.
|
0,5 ngày
|
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
|
10 ngày
|
Bước 11
|
Văn Phòng UBND tỉnh tiếp nhận,
xem xét quét (Scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển chuyên viên theo dõi
ngành, lĩnh vực tham mưu, xử lý.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả Văn phòng UBND tỉnh.
|
0,5 ngày
|
Bước 12
|
Kiểm tra kết quả thẩm định hồ
sơ, trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét, duyệt trình lãnh đạo UBND tỉnh.
|
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
|
6 ngày
|
Bước 13
|
Duyệt kết quả, trình lãnh đạo
UBND tỉnh xem xét, quyết định kết quả giải quyết TTHC.
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
1 ngày
|
Bước 14
|
Ký, phê duyệt kết quả giải
quyết TTHC
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
2 ngày
|
Bước 15
|
Vào số, đóng dấu, phát hành kết
quả giải quyết TTHC; Chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả của Sở Nội Vụ, UBND cấp huyện
|
Bộ phận Văn thư; Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả Văn phòng UBND.
|
0,5 ngày
|
Bước 16
|
- Nhận kết quả giải quyết
TTHC của UBND tỉnh. Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, số hóa kết quả
giải quyết TTHC cập nhật thông tin vào cơ sở dữ liệu của hệ thống thông tin
giải quyết TTHC, kết thúc việc giải quyết TTHC.
- Thông báo, trả kết quả giải
quyết TTHC.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
(Thời gian giải quyết thủ tục
hành chính được tính kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định; không
tính thời gian bổ sung hoàn thiện hồ sơ của tổ chức, cá nhân)
|
60 ngày
|
21. Thông
báo người được phong phẩm hoặc suy cử làm chức sắc đối với các trường hợp quy định
tại khoản 2 Điều 33 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo.
Trình tự
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Tổ chức, cá nhân đủ điều kiện
gửi hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định của Luật tín ngưỡng, tôn giáo số
02/2016/QH14 ngày 18/11/2016 do Quốc Hội ban hành; Nghị định số 95/2023/NĐ-CP
ngày 29/12/2023 của Chính Phủ và các quy định liên quan đến Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh.
Bộ Phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công kiểm tra hồ sơ đầy đủ,
hợp lệ chuyển đến Phó Giám đốc Sở Nội vụ - Trưởng Ban Tôn giáo.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh.
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phó giám đốc Sở Nội vụ - Trưởng
Ban Tôn giáo xem xét, chuyển hồ sơ đến Trưởng Phòng Nghiệp vụ
|
Phó giám đốc Sở Nội vụ - Trưởng
Ban Tôn giáo
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Trưởng phòng nghiệp vụ kiểm
tra và chuyển hồ sơ đến chuyên viên được phân công phụ trách theo lĩnh vực, địa
bàn; chỉ đạo thực hiện.
|
Trưởng phòng Nghiệp Vụ
|
0,5 ngày
|
Bước 4
|
Chuyên viên tiếp nhận thông
báo, soạn thảo văn bản tiếp nhận và chuyển Trưởng phòng Nghiệp vụ.
|
Chuyên viên được phân công phụ
trách theo lĩnh vực, địa bàn.
|
3 ngày
|
Bước 5
|
Trưởng Phòng Nghiệp Vụ kiểm
soát và chuyển văn bản đến Phó Giám đốc - Trưởng Ban ký, duyệt
|
Trưởng Phòng Nghiệp vụ
|
1 ngày
|
Bước 6
|
Phó Giám đốc - Trưởng Ban ký,
duyệt và chuyển văn bản đến chuyên viên
|
Phó Giám đốc - Trưởng Ban
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Chuyên viên nhận kết quả, xử
lý văn bản, lưu trữ hồ sơ, trả kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
Sở Nội vụ tại Trung tâm Hành chính công.
|
Chuyên viên được phân công phụ
trách theo lĩnh vực, địa bàn
|
1 ngày
|
Bước 8
|
- Nhận kết quả giải quyết
TTHC. Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, số hóa kết quả giải quyết TTHC
cập nhật thông tin vào cơ sở dữ liệu của hệ thống thông tin giải quyết TTHC,
kết thúc việc giải quyết TTHC.
- Thông báo, trả kết quả giải
quyết TTHC.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở nội vụ tại Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh.
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
(Thời gian giải quyết thủ tục
hành chính được tính kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định; không
tính thời gian bổ sung hoàn thiện hồ sơ của tổ chức, cá nhân)
|
6 ngày
|
22. Thông
báo hủy kết quả phong phẩm hoặc suy cử chức sắc đối với các trường hợp quy định
tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
Trình tự
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Tổ chức, cá nhân đủ điều kiện
gửi hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định của Luật tín ngưỡng, tôn giáo số 02/2016/QH14
ngày 18/11/2016 do Quốc Hội ban hành; Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày
29/12/2023 của Chính Phủ và các quy định liên quan đến Bộ phận Tiếp nhận và
Trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh.
Bộ Phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công kiểm tra hồ sơ đầy đủ,
hợp lệ chuyển đến Phó Giám đốc Sở Nội vụ - Trưởng Ban Tôn giáo.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh.
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phó giám đốc Sở Nội vụ - Trưởng
Ban Tôn giáo xem xét, chuyển hồ sơ đến Trưởng Phòng Nghiệp vụ
|
Phó giám đốc Sở Nội vụ - Trưởng
Ban Tôn giáo
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Trưởng phòng nghiệp vụ kiểm
tra và chuyển hồ sơ đến chuyên viên được phân công phụ trách theo lĩnh vực, địa
bàn; chỉ đạo thực hiện.
|
Trưởng phòng Nghiệp Vụ
|
0,5 ngày
|
Bước 4
|
Chuyên viên tiếp nhận thông
báo, soạn thảo văn bản tiếp nhận và chuyển Trưởng phòng Nghiệp vụ.
|
Chuyên viên được phân công phụ
trách theo lĩnh vực, địa bàn.
|
3 ngày
|
Bước 5
|
Trưởng Phòng Nghiệp Vụ kiểm
soát và chuyển văn bản đến Phó Giám đốc - Trưởng Ban ký, duyệt
|
Trưởng Phòng Nghiệp vụ
|
1 ngày
|
Bước 6
|
Phó Giám đốc - Trưởng Ban ký,
duyệt và chuyển văn bản đến chuyên viên
|
Phó Giám đốc - Trưởng Ban
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Chuyên viên nhận kết quả, xử
lý văn bản, lưu trữ hồ sơ, trả kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
Sở Nội vụ tại Trung tâm Hành chính công.
|
Chuyên viên được phân công phụ
trách theo lĩnh vực, địa bàn
|
1 ngày
|
Bước 8
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Hành chính công tiếp nhận kết quả và trả cho
tổ chức, cá nhân..
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở nội vụ tại Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh.
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
(Thời gian giải quyết thủ tục
hành chính được tính kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định; không
tính thời gian bổ sung hoàn thiện hồ sơ của tổ chức, cá nhân)
|
6 ngày
|
23. Đăng
ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy
định tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
Trình tự
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện (Ngày)
|
Bước 1
|
Tổ chức, cá nhân đủ điều kiện
gửi hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định của Luật tín ngưỡng, tôn giáo số 02/2016/QH14
ngày 18/11/2016 do Quốc Hội ban hành; Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày
29/12/2023 của Chính Phủ và các quy định liên quan đến Bộ phận Tiếp nhận và
Trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh.
Bộ Phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công kiểm tra hồ sơ đầy đủ,
hợp lệ chuyển đến Phó Giám đốc Sở Nội vụ - Trưởng Ban Tôn giáo.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh.
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phó giám đốc Sở Nội vụ - Trưởng
Ban Tôn giáo xem xét, chuyển hồ sơ đến Phó trưởng Ban Tôn giáo
|
Phó giám đốc Sở Nội vụ - Trưởng
Ban Tôn giáo
|
1 ngày
|
Bước 3
|
Phó trưởng Ban chuyển hồ sơ đến
Trưởng Phòng Nghiệp vụ
|
Phó trưởng Ban
|
1 ngày
|
Bước 4
|
Trưởng phòng nghiệp vụ kiểm
tra và chuyển hồ sơ đến chuyên viên được phân công phụ trách theo lĩnh vực, địa
bàn.
|
Trưởng phòng Nghiệp Vụ
|
2 ngày
|
Bước 5
|
Chuyên viên tiếp nhận hồ sơ.
Xem xét, kiểm tra, thẩm định hồ sơ, đề nghị của tổ chức, cá nhân; trường hợp hồ
sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ thì hướng dẫn trực tiếp hoặc thông báo qua thư điện
tử, tin nhắn điện thoại hoặc văn bản cho tổ chức, cá nhân để bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ. Thời gian hoàn thiện hồ sơ không tính vào thời hạn giải quyết.
Báo cáo tình hình, xin ý kiến
giải quyết, Soạn thảo văn bản gửi trên hệ thống đến Trưởng phòng Nghiệp vụ.
|
Chuyên viên được phân công phụ
trách theo lĩnh vực, địa bàn.
|
11 ngày
|
Bước 6
|
Trưởng Phòng Nghiệp Vụ kiểm
soát và chuyển văn bản đến Phó Trưởng Ban
|
Trưởng Phòng Nghiệp vụ
|
1 ngày
|
Bước 7
|
Phó Trưởng Ban ban xem xét
trình Phó giám đốc Sở - Trưởng Ban ký, duyệt.
|
Phó Trưởng Ban
|
0,5 ngày
|
Bước 8
|
Phó giám đốc - Trưởng Ban xem
xét, ký duyệt. Trả kết quả cho chuyên viên
|
Phó giám đốc Sở Nội vụ - Trưởng
Ban Tôn giáo
|
1 ngày
|
Bước 9
|
Chuyên viên nhận kết quả,
đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, trả kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
Sở Nội vụ tại Trung tâm Hành chính công.
|
Chuyên viên được phân công phụ
trách theo lĩnh vực, địa bàn
|
2 ngày
|
Bước 10
|
- Nhận kết quả giải quyết
TTHC. Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, số hóa kết quả giải quyết TTHC
cập nhật thông tin vào cơ sở dữ liệu của hệ thống thông tin giải quyết TTHC,
kết thúc việc giải quyết TTHC.
- Thông báo, trả kết quả giải
quyết TTHC.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của Sở nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh.
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
(Thời gian giải quyết thủ tục
hành chính được tính kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định; không
tính thời gian bổ sung hoàn thiện hồ sơ của tổ chức, cá nhân)
|
20 ngày
|
24. Đăng
ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng
nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh.
Trình tự
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện (Ngày)
|
Bước 1
|
Tổ chức, cá nhân đủ điều kiện
gửi hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định của Luật tín ngưỡng, tôn giáo số
02/2016/QH14 ngày 18/11/2016 do Quốc Hội ban hành; Nghị định số 95/2023/NĐ-CP
ngày 29/12/2023 của Chính Phủ và các quy định liên quan đến Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh.
Bộ Phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công kiểm tra hồ sơ đầy đủ,
hợp lệ chuyển đến Phó Giám đốc Sở Nội vụ - Trưởng Ban Tôn giáo.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh.
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phó giám đốc Sở Nội vụ - Trưởng
Ban Tôn giáo xem xét, chuyển hồ sơ đến Phó trưởng Ban Tôn giáo
|
Phó giám đốc Sở Nội vụ - Trưởng
Ban Tôn giáo
|
1 ngày
|
Bước 3
|
Phó trưởng Ban chuyển hồ sơ đến
Trưởng Phòng Nghiệp vụ
|
Phó trưởng Ban
|
1 ngày
|
Bước 4
|
Trưởng phòng nghiệp vụ kiểm
tra và chuyển hồ sơ đến chuyên viên được phân công phụ trách theo lĩnh vực, địa
bàn.
|
Trưởng phòng Nghiệp Vụ
|
2 ngày
|
Bước 5
|
Chuyên viên tiếp nhận hồ sơ.
Xem xét, kiểm tra, thẩm định hồ sơ, đề nghị của tổ chức, cá nhân; trường hợp
hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ thì hướng dẫn trực tiếp hoặc thông báo qua thư
điện tử, tin nhắn điện thoại hoặc văn bản cho tổ chức, cá nhân để bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ. Thời gian hoàn thiện hồ sơ không tính vào thời hạn giải quyết.
Báo cáo tình hình, xin ý kiến
giải quyết, Soạn thảo văn bản gửi trên hệ thống đến Trưởng phòng Nghiệp vụ.
|
Chuyên viên được phân công phụ
trách theo lĩnh vực, địa bàn.
|
11 ngày
|
Bước 6
|
Trưởng Phòng Nghiệp Vụ kiểm
soát và chuyển văn bản đến Phó Trưởng Ban
|
Trưởng Phòng Nghiệp vụ
|
1 ngày
|
Bước 7
|
Phó Trưởng Ban ban xem xét
trình Phó giám đốc Sở - Trưởng Ban ký, duyệt.
|
Phó Trưởng Ban
|
0,5 ngày
|
Bước 8
|
Phó giám đốc - Trưởng Ban xem
xét, ký duyệt. Trả kết quả cho chuyên viên
|
Phó giám đốc Sở Nội vụ - Trưởng
Ban Tôn giáo
|
1 ngày
|
Bước 9
|
Chuyên viên nhận kết quả,
đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, trả kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
Sở Nội vụ tại Trung tâm Hành chính công.
|
Chuyên viên được phân công phụ
trách theo lĩnh vực, địa bàn
|
2 ngày
|
Bước 10
|
- Nhận kết quả giải quyết
TTHC. Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, số hóa kết quả giải quyết TTHC
cập nhật thông tin vào cơ sở dữ liệu của hệ thống thông tin giải quyết TTHC,
kết thúc việc giải quyết TTHC.
- Thông báo, trả kết quả giải
quyết TTHC.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của Sở nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh.
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
(Thời gian giải quyết thủ tục
hành chính được tính kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định; không
tính thời gian bổ sung hoàn thiện hồ sơ của tổ chức, cá nhân)
|
20 ngày
|
25. Thông
báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp
quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
Trình tự
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Tổ chức, cá nhân đủ điều kiện
gửi hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định của Luật tín ngưỡng, tôn giáo số 02/2016/QH14
ngày 18/11/2016 do Quốc Hội ban hành; Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày
29/12/2023 của Chính Phủ và các quy định liên quan đến Bộ phận Tiếp nhận và
Trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh.
Bộ Phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công kiểm tra hồ sơ đầy đủ,
hợp lệ chuyển đến Phó Giám đốc Sở Nội vụ - Trưởng Ban Tôn giáo.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh.
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phó giám đốc Sở Nội vụ - Trưởng
Ban Tôn giáo xem xét, chuyển hồ sơ đến Trưởng Phòng Nghiệp vụ
|
Phó giám đốc Sở Nội vụ - Trưởng
Ban Tôn giáo
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Trưởng phòng nghiệp vụ kiểm
tra và chuyển hồ sơ đến chuyên viên được phân công phụ trách theo lĩnh vực, địa
bàn; chỉ đạo thực hiện.
|
Trưởng phòng Nghiệp Vụ
|
0,5 ngày
|
Bước 4
|
Chuyên viên tiếp nhận thông
báo, soạn thảo văn bản tiếp nhận và chuyển Trưởng phòng Nghiệp vụ.
|
Chuyên viên được phân công phụ
trách theo lĩnh vực, địa bàn.
|
3 ngày
|
Bước 5
|
Trưởng Phòng Nghiệp Vụ kiểm
soát và chuyển văn bản đến Phó Giám đốc - Trưởng Ban ký, duyệt
|
Trưởng Phòng Nghiệp vụ
|
1 ngày
|
Bước 6
|
Phó Giám đốc - Trưởng Ban ký,
duyệt và chuyển văn bản đến chuyên viên
|
Phó Giám đốc - Trưởng Ban
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Chuyên viên nhận kết quả, xử
lý văn bản, lưu trữ hồ sơ, trả kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
Sở Nội vụ tại Trung tâm Hành chính công.
|
Chuyên viên được phân công phụ
trách theo lĩnh vực, địa bàn
|
1 ngày
|
Bước 8
|
- Nhận kết quả giải quyết
TTHC. Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, số hóa kết quả giải quyết TTHC
cập nhật thông tin vào cơ sở dữ liệu của hệ thống thông tin giải quyết TTHC,
kết thúc việc giải quyết TTHC.
- Thông báo, trả kết quả giải
quyết TTHC.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của Sở nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh.
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
(Thời gian giải quyết thủ tục
hành chính được tính kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định; không
tính thời gian bổ sung hoàn thiện hồ sơ của tổ chức, cá nhân)
|
6 ngày
|
26. Thông
báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp
chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
Trình tự
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Tổ chức, cá nhân đủ điều kiện
gửi hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định của Luật tín ngưỡng, tôn giáo số
02/2016/QH14 ngày 18/11/2016 do Quốc Hội ban hành; Nghị định số 95/2023/NĐ-CP
ngày 29/12/2023 của Chính Phủ và các quy định liên quan đến Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh.
Bộ Phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công kiểm tra hồ sơ đầy đủ,
hợp lệ chuyển đến Phó Giám đốc Sở Nội vụ - Trưởng Ban Tôn giáo.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh.
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phó giám đốc Sở Nội vụ - Trưởng
Ban Tôn giáo xem xét, chuyển hồ sơ đến Trưởng Phòng Nghiệp vụ
|
Phó giám đốc Sở Nội vụ - Trưởng
Ban Tôn giáo
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Trưởng phòng nghiệp vụ kiểm
tra và chuyển hồ sơ đến chuyên viên được phân công phụ trách theo lĩnh vực, địa
bàn; chỉ đạo thực hiện.
|
Trưởng phòng Nghiệp Vụ
|
0,5 ngày
|
Bước 4
|
Chuyên viên tiếp nhận thông
báo, soạn thảo văn bản tiếp nhận và chuyển Trưởng phòng Nghiệp vụ.
|
Chuyên viên được phân công phụ
trách theo lĩnh vực, địa bàn.
|
3 ngày
|
Bước 5
|
Trưởng Phòng Nghiệp Vụ kiểm
soát và chuyển văn bản đến Phó Giám đốc - Trưởng Ban ký, duyệt
|
Trưởng Phòng Nghiệp vụ
|
1 ngày
|
Bước 6
|
Phó Giám đốc - Trưởng Ban ký,
duyệt và chuyển văn bản đến chuyên viên
|
Phó Giám đốc - Trưởng Ban
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Chuyên viên nhận kết quả, xử
lý văn bản, lưu trữ hồ sơ, trả kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
Sở Nội vụ tại Trung tâm Hành chính công.
|
Chuyên viên được phân công phụ
trách theo lĩnh vực, địa bàn
|
1 ngày
|
Bước 8
|
- Nhận kết quả giải quyết
TTHC. Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, số hóa kết quả giải quyết TTHC
cập nhật thông tin vào cơ sở dữ liệu của hệ thống thông tin giải quyết TTHC,
kết thúc việc giải quyết TTHC.
- Thông báo, trả kết quả giải
quyết TTHC.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của Sở nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh.
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
(Thời gian giải quyết thủ tục
hành chính được tính kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định; không
tính thời gian bổ sung hoàn thiện hồ sơ của tổ chức, cá nhân)
|
6 ngày
|
27. Thông
báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức của tổ chức
được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
Trình tự
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Tổ chức, cá nhân đủ điều kiện
gửi hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định của Luật tín ngưỡng, tôn giáo số
02/2016/QH14 ngày 18/11/2016 do Quốc Hội ban hành; Nghị định số 95/2023/NĐ-CP
ngày 29/12/2023 của Chính Phủ và các quy định liên quan đến Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh.
Bộ Phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công kiểm tra hồ sơ đầy đủ,
hợp lệ chuyển đến Phó Giám đốc Sở Nội vụ - Trưởng Ban Tôn giáo.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh.
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phó giám đốc Sở Nội vụ - Trưởng
Ban Tôn giáo xem xét, chuyển hồ sơ đến Trưởng Phòng Nghiệp vụ
|
Phó giám đốc Sở Nội vụ - Trưởng
Ban Tôn giáo
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Trưởng phòng nghiệp vụ kiểm
tra và chuyển hồ sơ đến chuyên viên được phân công phụ trách theo lĩnh vực, địa
bàn; chỉ đạo thực hiện.
|
Trưởng phòng Nghiệp Vụ
|
0,5 ngày
|
Bước 4
|
Chuyên viên tiếp nhận thông
báo, soạn thảo văn bản tiếp nhận và chuyển Trưởng phòng Nghiệp vụ.
|
Chuyên viên được phân công phụ
trách theo lĩnh vực, địa bàn.
|
3 ngày
|
Bước 5
|
Trưởng Phòng Nghiệp Vụ kiểm
soát và chuyển văn bản đến Phó Giám đốc - Trưởng Ban ký, duyệt
|
Trưởng Phòng Nghiệp vụ
|
1 ngày
|
Bước 6
|
Phó Giám đốc - Trưởng Ban ký,
duyệt và chuyển văn bản đến chuyên viên
|
Phó Giám đốc - Trưởng Ban
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Chuyên viên nhận kết quả, xử
lý văn bản, lưu trữ hồ sơ, trả kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
Sở Nội vụ tại Trung tâm Hành chính công.
|
Chuyên viên được phân công phụ
trách theo lĩnh vực, địa bàn
|
1 ngày
|
Bước 8
|
- Nhận kết quả giải quyết
TTHC. Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, số hóa kết quả giải quyết TTHC
cập nhật thông tin vào cơ sở dữ liệu của hệ thống thông tin giải quyết TTHC,
kết thúc việc giải quyết TTHC.
- Thông báo, trả kết quả giải
quyết TTHC.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở nội vụ tại Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh.
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
(Thời gian giải quyết thủ tục
hành chính được tính kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định; không
tính thời gian bổ sung hoàn thiện hồ sơ của tổ chức, cá nhân)
|
6 ngày
|
28. Thông
báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức
tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của
Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
Trình tự
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Tổ chức, cá nhân đủ điều kiện
gửi hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định của Luật tín ngưỡng, tôn giáo số
02/2016/QH14 ngày 18/11/2016 do Quốc Hội ban hành; Nghị định số 95/2023/NĐ-CP
ngày 29/12/2023 của Chính Phủ và các quy định liên quan đến Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh.
Bộ Phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công kiểm tra hồ sơ đầy đủ,
hợp lệ chuyển đến Phó Giám đốc Sở Nội vụ - Trưởng Ban Tôn giáo.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh.
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phó giám đốc Sở Nội vụ - Trưởng
Ban Tôn giáo xem xét, chuyển hồ sơ đến Trưởng Phòng Nghiệp vụ
|
Phó giám đốc Sở Nội vụ - Trưởng
Ban Tôn giáo
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Trưởng phòng nghiệp vụ kiểm
tra và chuyển hồ sơ đến chuyên viên được phân công phụ trách theo lĩnh vực, địa
bàn; chỉ đạo thực hiện.
|
Trưởng phòng Nghiệp Vụ
|
0,5 ngày
|
Bước 4
|
Chuyên viên tiếp nhận thông
báo, soạn thảo văn bản tiếp nhận và chuyển Trưởng phòng Nghiệp vụ.
|
Chuyên viên được phân công phụ
trách theo lĩnh vực, địa bàn.
|
3 ngày
|
Bước 5
|
Trưởng Phòng Nghiệp Vụ kiểm
soát và chuyển văn bản đến Phó Giám đốc - Trưởng Ban ký, duyệt
|
Trưởng Phòng Nghiệp vụ
|
1 ngày
|
Bước 6
|
Phó Giám đốc - Trưởng Ban ký,
duyệt và chuyển văn bản đến chuyên viên
|
Phó Giám đốc - Trưởng Ban
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Chuyên viên nhận kết quả, xử
lý văn bản, lưu trữ hồ sơ, trả kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
Sở Nội vụ tại Trung tâm Hành chính công.
|
Chuyên viên được phân công phụ
trách theo lĩnh vực, địa bàn
|
1 ngày
|
Bước 8
|
- Nhận kết quả giải quyết
TTHC. Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, số hóa kết quả giải quyết TTHC
cập nhật thông tin vào cơ sở dữ liệu của hệ thống thông tin giải quyết TTHC,
kết thúc việc giải quyết TTHC.
- Thông báo, trả kết quả giải
quyết TTHC.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở nội vụ tại Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh.
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
(Thời gian giải quyết thủ tục
hành chính được tính kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định; không
tính thời gian bổ sung hoàn thiện hồ sơ của tổ chức, cá nhân)
|
6 ngày
|
29. Thông
báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức
tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7
Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
Trình tự
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Tổ chức, cá nhân đủ điều kiện
gửi hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định của Luật tín ngưỡng, tôn giáo số
02/2016/QH14 ngày 18/11/2016 do Quốc Hội ban hành; Nghị định số 95/2023/NĐ-CP
ngày 29/12/2023 của Chính Phủ và các quy định liên quan đến Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh.
Bộ Phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công kiểm tra hồ sơ đầy đủ,
hợp lệ chuyển đến Phó Giám đốc Sở Nội vụ - Trưởng Ban Tôn giáo.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh.
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phó giám đốc Sở Nội vụ - Trưởng
Ban Tôn giáo xem xét, chuyển hồ sơ đến Trưởng Phòng Nghiệp vụ
|
Phó giám đốc Sở Nội vụ - Trưởng
Ban Tôn giáo
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Trưởng phòng nghiệp vụ kiểm
tra và chuyển hồ sơ đến chuyên viên được phân công phụ trách theo lĩnh vực, địa
bàn; chỉ đạo thực hiện.
|
Trưởng phòng Nghiệp Vụ
|
0,5 ngày
|
Bước 4
|
Chuyên viên tiếp nhận thông
báo, soạn thảo văn bản tiếp nhận và chuyển Trưởng phòng Nghiệp vụ.
|
Chuyên viên được phân công phụ
trách theo lĩnh vực, địa bàn.
|
3 ngày
|
Bước 5
|
Trưởng Phòng Nghiệp Vụ kiểm
soát và chuyển văn bản đến Phó Giám đốc - Trưởng Ban ký, duyệt
|
Trưởng Phòng Nghiệp vụ
|
1 ngày
|
Bước 6
|
Phó Giám đốc - Trưởng Ban ký,
duyệt và chuyển văn bản đến chuyên viên
|
Phó Giám đốc - Trưởng Ban
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Chuyên viên nhận kết quả, xử
lý văn bản, lưu trữ hồ sơ, trả kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
Sở Nội vụ tại Trung tâm Hành chính công.
|
Chuyên viên được phân công phụ
trách theo lĩnh vực, địa bàn
|
1 ngày
|
Bước 8
|
- Nhận kết quả giải quyết
TTHC. Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, số hóa kết quả giải quyết TTHC
cập nhật thông tin vào cơ sở dữ liệu của hệ thống thông tin giải quyết TTHC,
kết thúc việc giải quyết TTHC.
- Thông báo, trả kết quả giải
quyết TTHC.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở nội vụ tại Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh.
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
(Thời gian giải quyết thủ tục
hành chính được tính kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định; không
tính thời gian bổ sung hoàn thiện hồ sơ của tổ chức, cá nhân)
|
6 ngày
|
30. Thông
báo thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành
Trình tự
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Tổ chức, cá nhân đủ điều kiện
gửi hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định của Luật tín ngưỡng, tôn giáo số
02/2016/QH14 ngày 18/11/2016 do Quốc Hội ban hành; Nghị định số 95/2023/NĐ-CP
ngày 29/12/2023 của Chính Phủ và các quy định liên quan đến Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh.
Bộ Phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công kiểm tra hồ sơ đầy đủ,
hợp lệ chuyển đến Phó Giám đốc Sở Nội vụ - Trưởng Ban Tôn giáo.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh.
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phó giám đốc Sở Nội vụ - Trưởng
Ban Tôn giáo xem xét, chuyển hồ sơ đến Trưởng Phòng Nghiệp vụ
|
Phó giám đốc Sở Nội vụ - Trưởng
Ban Tôn giáo
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Trưởng phòng nghiệp vụ kiểm
tra và chuyển hồ sơ đến chuyên viên được phân công phụ trách theo lĩnh vực, địa
bàn; chỉ đạo thực hiện.
|
Trưởng phòng Nghiệp Vụ
|
0,5 ngày
|
Bước 4
|
Chuyên viên tiếp nhận thông
báo, soạn thảo văn bản tiếp nhận và chuyển Trưởng phòng Nghiệp vụ.
|
Chuyên viên được phân công phụ
trách theo lĩnh vực, địa bàn.
|
3 ngày
|
Bước 5
|
Trưởng Phòng Nghiệp Vụ kiểm soát
và chuyển văn bản đến Phó Giám đốc - Trưởng Ban ký, duyệt
|
Trưởng Phòng Nghiệp vụ
|
1 ngày
|
Bước 6
|
Phó Giám đốc - Trưởng Ban ký,
duyệt và chuyển văn bản đến chuyên viên
|
Phó Giám đốc - Trưởng Ban
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Chuyên viên nhận kết quả, xử
lý văn bản, lưu trữ hồ sơ, trả kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
Sở Nội vụ tại Trung tâm Hành chính công.
|
Chuyên viên được phân công phụ
trách theo lĩnh vực, địa bàn
|
1 ngày
|
Bước 8
|
- Nhận kết quả giải quyết
TTHC. Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, số hóa kết quả giải quyết TTHC
cập nhật thông tin vào cơ sở dữ liệu của hệ thống thông tin giải quyết TTHC,
kết thúc việc giải quyết TTHC.
- Thông báo, trả kết quả giải
quyết TTHC.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở nội vụ tại Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh.
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
(Thời gian giải quyết thủ tục
hành chính được tính kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định; không
tính thời gian bổ sung hoàn thiện hồ sơ của tổ chức, cá nhân)
|
6 ngày
|
31. Thông
báo cách chức, bãi nhiệm chức sắc, chức việc đối với các trường hợp quy định tại
khoản 2 điều 33 và khoản 2 điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
Trình tự
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Tổ chức, cá nhân đủ điều kiện
gửi hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định của Luật tín ngưỡng, tôn giáo số
02/2016/QH14 ngày 18/11/2016 do Quốc Hội ban hành; Nghị định số 95/2023/NĐ-CP
ngày 29/12/2023 của Chính Phủ và các quy định liên quan đến Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh.
Bộ Phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công kiểm tra hồ sơ đầy đủ,
hợp lệ chuyển đến Phó Giám đốc Sở Nội vụ - Trưởng Ban Tôn giáo.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh.
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phó giám đốc Sở Nội vụ - Trưởng
Ban Tôn giáo xem xét, chuyển hồ sơ đến Trưởng Phòng Nghiệp vụ
|
Phó giám đốc Sở Nội vụ - Trưởng
Ban Tôn giáo
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Trưởng phòng nghiệp vụ kiểm
tra và chuyển hồ sơ đến chuyên viên được phân công phụ trách theo lĩnh vực, địa
bàn; chỉ đạo thực hiện.
|
Trưởng phòng Nghiệp Vụ
|
0,5 ngày
|
Bước 4
|
Chuyên viên tiếp nhận thông
báo, soạn thảo văn bản tiếp nhận và chuyển Trưởng phòng Nghiệp vụ.
|
Chuyên viên được phân công phụ
trách theo lĩnh vực, địa bàn.
|
3 ngày
|
Bước 5
|
Trưởng Phòng Nghiệp Vụ kiểm
soát và chuyển văn bản đến Phó Giám đốc - Trưởng Ban ký, duyệt
|
Trưởng Phòng Nghiệp vụ
|
1 ngày
|
Bước 6
|
Phó Giám đốc - Trưởng Ban ký,
duyệt và chuyển văn bản đến chuyên viên
|
Phó Giám đốc - Trưởng Ban
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Chuyên viên nhận kết quả, xử
lý văn bản, lưu trữ hồ sơ, trả kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
Sở Nội vụ tại Trung tâm Hành chính công.
|
Chuyên viên được phân công phụ
trách theo lĩnh vực, địa bàn
|
1 ngày
|
Bước 8
|
- Nhận kết quả giải quyết
TTHC. Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, số hóa kết quả giải quyết TTHC
cập nhật thông tin vào cơ sở dữ liệu của hệ thống thông tin giải quyết TTHC, kết
thúc việc giải quyết TTHC.
- Thông báo, trả kết quả giải
quyết TTHC.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở nội vụ tại Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh.
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
(Thời gian giải quyết thủ tục
hành chính được tính kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định; không
tính thời gian bổ sung hoàn thiện hồ sơ của tổ chức, cá nhân)
|
6 ngày
|
32. Thông
báo cách chức, bãi nhiệm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt
động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh.
Trình tự
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Tổ chức, cá nhân đủ điều kiện
gửi hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định của Luật tín ngưỡng, tôn giáo số 02/2016/QH14
ngày 18/11/2016 do Quốc Hội ban hành; Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày
29/12/2023 của Chính Phủ và các quy định liên quan đến Bộ phận Tiếp nhận và
Trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh.
Bộ Phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công kiểm tra hồ sơ đầy đủ,
hợp lệ chuyển đến Phó Giám đốc Sở Nội vụ - Trưởng Ban Tôn giáo.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh.
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phó giám đốc Sở Nội vụ - Trưởng
Ban Tôn giáo xem xét, chuyển hồ sơ đến Trưởng Phòng Nghiệp vụ
|
Phó giám đốc Sở Nội vụ - Trưởng
Ban Tôn giáo
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Trưởng phòng nghiệp vụ kiểm
tra và chuyển hồ sơ đến chuyên viên được phân công phụ trách theo lĩnh vực, địa
bàn; chỉ đạo thực hiện.
|
Trưởng phòng Nghiệp Vụ
|
0,5 ngày
|
Bước 4
|
Chuyên viên tiếp nhận thông
báo, soạn thảo văn bản tiếp nhận và chuyển Trưởng phòng Nghiệp vụ.
|
Chuyên viên được phân công phụ
trách theo lĩnh vực, địa bàn.
|
3 ngày
|
Bước 5
|
Trưởng Phòng Nghiệp Vụ kiểm
soát và chuyển văn bản đến Phó Giám đốc - Trưởng Ban ký, duyệt
|
Trưởng Phòng Nghiệp vụ
|
1 ngày
|
Bước 6
|
Phó Giám đốc - Trưởng Ban ký,
duyệt và chuyển văn bản đến chuyên viên
|
Phó Giám đốc - Trưởng Ban
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Chuyên viên nhận kết quả, xử
lý văn bản, lưu trữ hồ sơ, trả kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
Sở Nội vụ tại Trung tâm Hành chính công.
|
Chuyên viên được phân công phụ
trách theo lĩnh vực, địa bàn
|
1 ngày
|
Bước 8
|
- Nhận kết quả giải quyết
TTHC. Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, số hóa kết quả giải quyết TTHC
cập nhật thông tin vào cơ sở dữ liệu của hệ thống thông tin giải quyết TTHC,
kết thúc việc giải quyết TTHC.
- Thông báo, trả kết quả giải
quyết TTHC.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở nội vụ tại Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh.
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
(Thời gian giải quyết thủ tục
hành chính được tính kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định; không
tính thời gian bổ sung hoàn thiện hồ sơ của tổ chức, cá nhân)
|
6 ngày
|
33. Đăng
ký mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo
Trình tự
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Tổ chức, cá nhân đủ điều kiện
gửi hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định của Luật tín ngưỡng, tôn giáo số
02/2016/QH14 ngày 18/11/2016 do Quốc Hội ban hành; Nghị định số 95/2023/NĐ-CP
ngày 29/12/2023 của Chính Phủ và các quy định liên quan đến Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh.
Bộ Phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công kiểm tra hồ sơ đầy đủ,
hợp lệ chuyển đến Phó Giám đốc Sở Nội vụ - Trưởng Ban Tôn giáo.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh.
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phó Giám đốc Sở Nội vụ - Trưởng
Ban Tôn giáo xem xét, chuyển hồ sơ đến Phó trưởng Ban Tôn giáo
|
Phó Giám đốc Sở Nội vụ - Trưởng
Ban Tôn giáo
|
1 ngày
|
Bước 3
|
Phó Trưởng Ban chuyển hồ sơ đến
Trưởng Phòng Nghiệp vụ
|
Phó Trưởng Ban
|
1 ngày
|
Bước 4
|
Trưởng phòng nghiệp vụ kiểm
tra và chuyển hồ sơ đến chuyên viên được phân công phụ trách theo lĩnh vực, địa
bàn.
|
Trưởng phòng Nghiệp Vụ
|
2 ngày
|
Bước 5
|
Chuyên viên tiếp nhận hồ sơ. Xem
xét, kiểm tra, thẩm định hồ sơ, đề nghị của tổ chức, cá nhân; trường hợp hồ
sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ thì hướng dẫn trực tiếp hoặc thông báo qua thư điện
tử, tin nhắn điện thoại hoặc văn bản cho tổ chức, cá nhân để bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ. Thời gian hoàn thiện hồ sơ không tính vào thời hạn giải quyết.
Báo cáo tình hình, xin ý kiến
giải quyết, Soạn thảo văn bản gửi trên hệ thống đến Trưởng phòng Nghiệp vụ.
|
Chuyên viên được phân công phụ
trách theo lĩnh vực, địa bàn.
|
21 ngày
|
Bước 6
|
Trưởng phòng Nghiệp Vụ kiểm
soát và chuyển văn bản đến Phó Trưởng Ban
|
Trưởng Phòng Nghiệp vụ
|
1,5 ngày
|
Bước 7
|
Phó Trưởng Ban ban xem xét
trình Phó giám đốc Sở - Trưởng Ban ký, duyệt.
|
Phó Trưởng Ban
|
1 ngày
|
Bước 8
|
Phó Giám đốc - Trưởng Ban xem
xét, ký duyệt. Trả kết quả cho chuyên viên
|
Phó Giám đốc Sở Nội vụ - Trưởng
Ban Tôn giáo
|
1 ngày
|
Bước 9
|
Chuyên viên nhận kết quả,
đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, trả kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
Sở Nội vụ tại Trung tâm Hành chính công.
|
Chuyên viên được phân công phụ
trách theo lĩnh vực, địa bàn
|
1 ngày
|
Bước 10
|
- Nhận kết quả giải quyết
TTHC. Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, số hóa kết quả giải quyết TTHC
cập nhật thông tin vào cơ sở dữ liệu của hệ thống thông tin giải quyết TTHC,
kết thúc việc giải quyết TTHC.
- Thông báo, trả kết quả giải
quyết TTHC.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở nội vụ tại Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh.
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
(Thời gian giải quyết thủ tục
hành chính được tính kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định; không
tính thời gian bổ sung hoàn thiện hồ sơ của tổ chức, cá nhân)
|
30 ngày
|
34. Thông
báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở
nhiều huyện thuộc một tỉnh
Trình tự
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Tổ chức, cá nhân đủ điều kiện
gửi hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định của Luật tín ngưỡng, tôn giáo số
02/2016/QH14 ngày 18/11/2016 do Quốc Hội ban hành; Nghị định số 95/2023/NĐ-CP
ngày 29/12/2023 của Chính Phủ và các quy định liên quan đến Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh.
Bộ Phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công kiểm tra hồ sơ đầy đủ,
hợp lệ chuyển đến Phó Giám đốc Sở Nội vụ - Trưởng Ban Tôn giáo.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh.
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phó giám đốc Sở Nội vụ - Trưởng
Ban Tôn giáo xem xét, chuyển hồ sơ đến Trưởng Phòng Nghiệp vụ
|
Phó giám đốc Sở Nội vụ - Trưởng
Ban Tôn giáo
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Trưởng phòng nghiệp vụ kiểm
tra và chuyển hồ sơ đến chuyên viên được phân công phụ trách theo lĩnh vực, địa
bàn; chỉ đạo thực hiện.
|
Trưởng phòng Nghiệp Vụ
|
0,5 ngày
|
Bước 4
|
Chuyên viên tiếp nhận thông
báo, soạn thảo văn bản tiếp nhận và chuyển Trưởng phòng Nghiệp vụ.
|
Chuyên viên được phân công phụ
trách theo lĩnh vực, địa bàn.
|
3 ngày
|
Bước 5
|
Trưởng Phòng Nghiệp Vụ kiểm
soát và chuyển văn bản đến Phó Giám đốc - Trưởng Ban ký, duyệt
|
Trưởng Phòng Nghiệp vụ
|
1 ngày
|
Bước 6
|
Phó Giám đốc - Trưởng Ban ký,
duyệt và chuyển văn bản đến chuyên viên
|
Phó Giám đốc - Trưởng Ban
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Chuyên viên nhận kết quả, xử lý
văn bản, lưu trữ hồ sơ, trả kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
Sở Nội vụ tại Trung tâm Hành chính công.
|
Chuyên viên được phân công phụ
trách theo lĩnh vực, địa bàn
|
1 ngày
|
Bước 8
|
- Nhận kết quả giải quyết
TTHC. Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, số hóa kết quả giải quyết TTHC
cập nhật thông tin vào cơ sở dữ liệu của hệ thống thông tin giải quyết TTHC,
kết thúc việc giải quyết TTHC.
- Thông báo, trả kết quả giải
quyết TTHC.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở nội vụ tại Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh.
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
(Thời gian giải quyết thủ tục
hành chính được tính kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định; không
tính thời gian bổ sung hoàn thiện hồ sơ của tổ chức, cá nhân)
|
6 ngày
|
35. Thông
báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động
tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh.
Trình tự
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Tổ chức, cá nhân đủ điều kiện
gửi hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định của Luật tín ngưỡng, tôn giáo số
02/2016/QH14 ngày 18/11/2016 do Quốc Hội ban hành; Nghị định số 95/2023/NĐ-CP
ngày 29/12/2023 của Chính Phủ và các quy định liên quan đến Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công.
Bộ Phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công kiểm tra hồ sơ đầy đủ,
hợp lệ chuyển đến Phó Giám đốc Sở Nội vụ - Trưởng Ban Tôn giáo.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh.
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phó giám đốc Sở Nội vụ - Trưởng
Ban Tôn giáo xem xét, chuyển hồ sơ đến Trưởng Phòng Nghiệp vụ
|
Phó giám đốc Sở Nội vụ - Trưởng
Ban Tôn giáo
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Trưởng phòng nghiệp vụ kiểm tra
và chuyển hồ sơ đến chuyên viên được phân công phụ trách theo lĩnh vực, địa
bàn; chỉ đạo thực hiện.
|
Trưởng phòng Nghiệp Vụ
|
0,5 ngày
|
Bước 4
|
Chuyên viên tiếp nhận thông
báo, soạn thảo văn bản tiếp nhận và chuyển Trưởng phòng Nghiệp vụ.
|
Chuyên viên được phân công phụ
trách theo lĩnh vực, địa bàn.
|
3 ngày
|
Bước 5
|
Trưởng Phòng Nghiệp Vụ kiểm
soát và chuyển văn bản đến Phó Giám đốc - Trưởng Ban ký, duyệt
|
Trưởng Phòng Nghiệp vụ
|
1 ngày
|
Bước 6
|
Phó Giám đốc - Trưởng Ban ký,
duyệt và chuyển văn bản đến chuyên viên
|
Phó Giám đốc - Trưởng Ban
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Chuyên viên nhận kết quả, xử
lý văn bản, lưu trữ hồ sơ, trả kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
Sở Nội vụ tại Trung tâm Hành chính công.
|
Chuyên viên được phân công phụ
trách theo lĩnh vực, địa bàn
|
1 ngày
|
Bước 8
|
- Nhận kết quả giải quyết
TTHC. Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, số hóa kết quả giải quyết TTHC
cập nhật thông tin vào cơ sở dữ liệu của hệ thống thông tin giải quyết TTHC,
kết thúc việc giải quyết TTHC.
- Thông báo, trả kết quả giải
quyết TTHC.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở nội vụ tại Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh.
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
(Thời gian giải quyết thủ tục
hành chính được tính kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định; không
tính thời gian bổ sung hoàn thiện hồ sơ của tổ chức, cá nhân)
|
6 ngày
|
36. Thông
báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực
thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh.
Trình tự
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Tổ chức, cá nhân đủ điều kiện
gửi hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định của Luật tín ngưỡng, tôn giáo số
02/2016/QH14 ngày 18/11/2016 do Quốc Hội ban hành; Nghị định số 95/2023/NĐ-CP
ngày 29/12/2023 của Chính Phủ và các quy định liên quan đến Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh.
Bộ Phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công kiểm tra hồ sơ đầy đủ,
hợp lệ chuyển đến Phó Giám đốc Sở Nội vụ - Trưởng Ban Tôn giáo.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh.
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phó giám đốc Sở Nội vụ - Trưởng
Ban Tôn giáo xem xét, chuyển hồ sơ đến Trưởng Phòng Nghiệp vụ
|
Phó giám đốc Sở Nội vụ - Trưởng
Ban Tôn giáo
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Trưởng phòng nghiệp vụ kiểm
tra và chuyển hồ sơ đến chuyên viên được phân công phụ trách theo lĩnh vực, địa
bàn; chỉ đạo thực hiện.
|
Trưởng phòng Nghiệp Vụ
|
0,5 ngày
|
Bước 4
|
Chuyên viên tiếp nhận thông
báo, soạn thảo văn bản tiếp nhận và chuyển Trưởng phòng Nghiệp vụ.
|
Chuyên viên được phân công phụ
trách theo lĩnh vực, địa bàn.
|
3 ngày
|
Bước 5
|
Trưởng Phòng Nghiệp Vụ kiểm
soát và chuyển văn bản đến Phó Giám đốc - Trưởng Ban ký, duyệt
|
Trưởng Phòng Nghiệp vụ
|
1 ngày
|
Bước 6
|
Phó Giám đốc - Trưởng Ban ký,
duyệt và chuyển văn bản đến chuyên viên
|
Phó Giám đốc - Trưởng Ban
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Chuyên viên nhận kết quả, xử
lý văn bản, lưu trữ hồ sơ, trả kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
Sở Nội vụ tại Trung tâm Hành chính công.
|
Chuyên viên được phân công phụ
trách theo lĩnh vực, địa bàn
|
1 ngày
|
Bước 8
|
- Nhận kết quả giải quyết
TTHC. Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, số hóa kết quả giải quyết TTHC
cập nhật thông tin vào cơ sở dữ liệu của hệ thống thông tin giải quyết TTHC,
kết thúc việc giải quyết TTHC.
- Thông báo, trả kết quả giải
quyết TTHC.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở nội vụ tại Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh.
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
(Thời gian giải quyết thủ tục
hành chính được tính kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định; không
tính thời gian bổ sung hoàn thiện hồ sơ của tổ chức, cá nhân)
|
6 ngày
|
37. Đề nghị
tổ chức Đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được
cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện
thuộc một tỉnh.
Trình tự
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Tổ chức, cá nhân đủ điều kiện
gửi hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định của Luật tín ngưỡng, tôn giáo số
02/2016/QH14 ngày 18/11/2016 do Quốc Hội ban hành; Nghị định số 95/2023/NĐ-CP
ngày 29/12/2023 của Chính Phủ và các quy định liên quan đến Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh.
Bộ Phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công kiểm tra hồ sơ đầy đủ,
hợp lệ chuyển đến Phó Giám đốc Sở Nội vụ - Trưởng Ban Tôn giáo.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh.
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phó Giám đốc Sở Nội vụ - Trưởng
Ban Tôn giáo xem xét, chuyển hồ sơ đến Phó trưởng Ban Tôn giáo
|
Phó Giám đốc Sở Nội vụ - Trưởng
Ban Tôn giáo
|
1 ngày
|
Bước 3
|
Phó Trưởng Ban chuyển hồ sơ đến
Trưởng Phòng Nghiệp vụ
|
Phó Trưởng Ban
|
1 ngày
|
Bước 4
|
Trưởng phòng nghiệp vụ kiểm
tra và chuyển hồ sơ đến chuyên viên được phân công phụ trách theo lĩnh vực, địa
bàn.
|
Trưởng phòng Nghiệp Vụ
|
2 ngày
|
Bước 5
|
Chuyên viên tiếp nhận hồ sơ.
Xem xét, kiểm tra, thẩm định hồ sơ, đề nghị của tổ chức, cá nhân; trường hợp
hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ thì hướng dẫn trực tiếp hoặc thông báo qua thư
điện tử, tin nhắn điện thoại hoặc văn bản cho tổ chức, cá nhân để bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ. Thời gian hoàn thiện hồ sơ không tính vào thời hạn giải quyết.
Báo cáo tình hình, xin ý kiến
giải quyết, Soạn thảo văn bản gửi trên hệ thống đến Trưởng phòng Nghiệp vụ.
|
Chuyên viên được phân công phụ
trách theo lĩnh vực, địa bàn.
|
21 ngày
|
Bước 6
|
Trưởng phòng Nghiệp Vụ kiểm
soát và chuyển văn bản đến Phó Trưởng Ban
|
Trưởng Phòng Nghiệp vụ
|
1,5 ngày
|
Bước 7
|
Phó Trưởng Ban ban xem xét
trình Phó giám đốc Sở - Trưởng Ban ký, duyệt.
|
Phó Trưởng Ban
|
1 ngày
|
Bước 8
|
Phó Giám đốc - Trưởng Ban xem
xét, ký duyệt. Trả kết quả cho chuyên viên
|
Phó Giám đốc Sở Nội vụ - Trưởng
Ban Tôn giáo
|
1 ngày
|
Bước 9
|
Chuyên viên nhận kết quả,
đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, trả kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
Sở Nội vụ tại Trung tâm Hành chính công.
|
Chuyên viên được phân công phụ
trách theo lĩnh vực, địa bàn
|
1 ngày
|
Bước 10
|
- Nhận kết quả giải quyết
TTHC. Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, số hóa kết quả giải quyết TTHC
cập nhật thông tin vào cơ sở dữ liệu của hệ thống thông tin giải quyết TTHC,
kết thúc việc giải quyết TTHC.
- Thông báo, trả kết quả giải
quyết TTHC.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở nội vụ tại Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh.
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
(Thời gian giải quyết thủ tục
hành chính được tính kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định; không
tính thời gian bổ sung hoàn thiện hồ sơ của tổ chức, cá nhân)
|
30 ngày
|
38. Đề nghị
tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ
chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh
Trình tự
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Tổ chức, cá nhân đủ điều kiện
gửi hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định của Luật tín ngưỡng, tôn giáo số 02/2016/QH14
ngày 18/11/2016 do Quốc Hội ban hành; Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày
29/12/2023 của Chính Phủ và các quy định liên quan đến Bộ phận Tiếp nhận và
Trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh.
Bộ Phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công kiểm tra hồ sơ đầy đủ,
hợp lệ chuyển đến Phó Giám đốc Sở Nội vụ - Trưởng Ban Tôn giáo.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh.
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phó giám đốc Sở Nội vụ - Trưởng
Ban Tôn giáo xem xét, chuyển hồ sơ đến Phó trưởng Ban Tôn giáo
|
Phó giám đốc Sở Nội vụ - Trưởng
Ban Tôn giáo
|
1 ngày
|
Bước 3
|
Phó trưởng Ban chuyển hồ sơ đến
Trưởng Phòng Nghiệp vụ
|
Phó trưởng Ban
|
1 ngày
|
Bước 4
|
Trưởng phòng nghiệp vụ kiểm
tra và chuyển hồ sơ đến chuyên viên được phân công phụ trách theo lĩnh vực, địa
bàn.
|
Trưởng phòng Nghiệp Vụ
|
2 ngày
|
Bước 5
|
Chuyên viên tiếp nhận hồ sơ.
Xem xét, kiểm tra, thẩm định hồ sơ, đề nghị của tổ chức, cá nhân; trường hợp hồ
sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ thì hướng dẫn trực tiếp hoặc thông báo qua thư điện
tử, tin nhắn điện thoại hoặc văn bản cho tổ chức, cá nhân để bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ. Thời gian hoàn thiện hồ sơ không tính vào thời hạn giải quyết.
Báo cáo tình hình, xin ý kiến
giải quyết, Soạn thảo văn bản gửi trên hệ thống đến Trưởng phòng Nghiệp vụ.
|
Chuyên viên được phân công phụ
trách theo lĩnh vực, địa bàn.
|
21 ngày
|
Bước 6
|
Trưởng Phòng Nghiệp Vụ kiểm
soát và chuyển văn bản đến Phó Trưởng Ban
|
Trưởng Phòng Nghiệp vụ
|
1,5 ngày
|
Bước 7
|
Phó Trưởng Ban ban xem xét
trình Phó giám đốc Sở - Trưởng Ban ký, duyệt.
|
Phó Trưởng Ban
|
1 ngày
|
Bước 8
|
Phó giám đốc - Trưởng Ban xem
xét, ký duyệt. Trả kết quả cho chuyên viên
|
Phó giám đốc Sở Nội vụ - Trưởng
Ban Tôn giáo
|
1 ngày
|
Bước 9
|
Chuyên viên nhận kết quả,
đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, trả kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
Sở Nội vụ tại Trung tâm Hành chính công.
|
Chuyên viên được phân công phụ
trách theo lĩnh vực, địa bàn
|
1 ngày
|
Bước 10
|
- Nhận kết quả giải quyết
TTHC. Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, số hóa kết quả giải quyết TTHC
cập nhật thông tin vào cơ sở dữ liệu của hệ thống thông tin giải quyết TTHC,
kết thúc việc giải quyết TTHC.
- Thông báo, trả kết quả giải
quyết TTHC.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở nội vụ tại Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh.
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
(Thời gian giải quyết thủ tục
hành chính được tính kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định; không
tính thời gian bổ sung hoàn thiện hồ sơ của tổ chức, cá nhân)
|
30 ngày
|
39. Đề nghị
giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký
có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh.
Trình tự
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Tổ chức, cá nhân đủ điều kiện
gửi hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định của Luật tín ngưỡng, tôn giáo số
02/2016/QH14 ngày 18/11/2016 do Quốc Hội ban hành; Nghị định số 95/2023/NĐ-CP
ngày 29/12/2023 của Chính Phủ và các quy định liên quan đến Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh.
Bộ Phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công kiểm tra hồ sơ đầy đủ,
hợp lệ chuyển đến Phó Giám đốc Sở Nội vụ - Trưởng Ban Tôn giáo.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh.
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phó giám đốc Sở Nội vụ - Trưởng
Ban Tôn giáo xem xét, chuyển hồ sơ đến Phó trưởng Ban Tôn giáo
|
Phó giám đốc Sở Nội vụ - Trưởng
Ban Tôn giáo
|
1 ngày
|
Bước 3
|
Phó trưởng Ban chuyển hồ sơ đến
Trưởng Phòng Nghiệp vụ
|
Phó trưởng Ban
|
1 ngày
|
Bước 4
|
Trưởng phòng nghiệp vụ kiểm
tra và chuyển hồ sơ đến chuyên viên được phân công phụ trách theo lĩnh vực, địa
bàn.
|
Trưởng phòng Nghiệp Vụ
|
2 ngày
|
Bước 5
|
Chuyên viên tiếp nhận hồ sơ.
Xem xét, kiểm tra, thẩm định hồ sơ, đề nghị của tổ chức, cá nhân; trường hợp
hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ thì hướng dẫn trực tiếp hoặc thông báo qua thư
điện tử, tin nhắn điện thoại hoặc văn bản cho tổ chức, cá nhân để bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ. Thời gian hoàn thiện hồ sơ không tính vào thời hạn giải quyết.
Báo cáo tình hình, xin ý kiến
giải quyết, Soạn thảo văn bản gửi trên hệ thống đến Trưởng phòng Nghiệp vụ.
|
Chuyên viên được phân công phụ
trách theo lĩnh vực, địa bàn.
|
21 ngày
|
Bước 6
|
Trưởng Phòng Nghiệp Vụ kiểm
soát và chuyển văn bản đến Phó Trưởng Ban
|
Trưởng Phòng Nghiệp vụ
|
1,5 ngày
|
Bước 7
|
Phó Trưởng Ban ban xem xét
trình Phó giám đốc Sở - Trưởng Ban ký, duyệt.
|
Phó Trưởng Ban
|
1 ngày
|
Bước 8
|
Phó giám đốc - Trưởng Ban xem
xét, ký duyệt. Trả kết quả cho chuyên viên
|
Phó giám đốc Sở Nội vụ - Trưởng
Ban Tôn giáo
|
1 ngày
|
Bước 9
|
Chuyên viên nhận kết quả,
đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, trả kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
Sở Nội vụ tại Trung tâm Hành chính công.
|
Chuyên viên được phân công phụ
trách theo lĩnh vực, địa bàn
|
1 ngày
|
Bước 10
|
- Nhận kết quả giải quyết
TTHC. Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, số hóa kết quả giải quyết TTHC
cập nhật thông tin vào cơ sở dữ liệu của hệ thống thông tin giải quyết TTHC,
kết thúc việc giải quyết TTHC.
- Thông báo, trả kết quả giải
quyết TTHC.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở nội vụ tại Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh.
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
(Thời gian giải quyết thủ tục
hành chính được tính kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định; không
tính thời gian bổ sung hoàn thiện hồ sơ của tổ chức, cá nhân)
|
30 ngày
|
40. Thông
báo về việc tiếp nhận tài trợ của tổ chức cá nhân, nước ngoài để hỗ trợ hoạt động
đào tạo, bồi dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo; sửa chữa, cải
tạo, nâng cấp, xây dựng mới cơ sở tôn giáo; tổ chức các nghi lễ tôn giáo hoặc
cuộc lễ tôn giáo; xuất bản, nhập khẩu kinh sách, văn hóa phẩm tôn giáo, đồ dùng
tôn giáo của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động
ở một tỉnh.
Trình tự
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Tổ chức, cá nhân đủ điều kiện
gửi hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định của Luật tín ngưỡng, tôn giáo số 02/2016/QH14
ngày 18/11/2016 do Quốc Hội ban hành; Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày
29/12/2023 của Chính Phủ và các quy định liên quan đến Bộ phận Tiếp nhận và
Trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh.
Bộ Phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công kiểm tra hồ sơ đầy đủ,
hợp lệ chuyển đến Phó Giám đốc Sở Nội vụ - Trưởng Ban Tôn giáo.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh.
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phó giám đốc Sở Nội vụ - Trưởng
Ban Tôn giáo xem xét, chuyển hồ sơ đến Trưởng Phòng Nghiệp vụ
|
Phó giám đốc Sở Nội vụ - Trưởng
Ban Tôn giáo
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Trưởng phòng nghiệp vụ kiểm
tra và chuyển hồ sơ đến chuyên viên được phân công phụ trách theo lĩnh vực, địa
bàn; chỉ đạo thực hiện.
|
Trưởng phòng Nghiệp Vụ
|
0,5 ngày
|
Bước 4
|
Chuyên viên tiếp nhận thông
báo, soạn thảo văn bản tiếp nhận và chuyển Trưởng phòng Nghiệp vụ.
|
Chuyên viên được phân công phụ
trách theo lĩnh vực, địa bàn.
|
3 ngày
|
Bước 5
|
Trưởng Phòng Nghiệp Vụ kiểm
soát và chuyển văn bản đến Phó Giám đốc - Trưởng Ban ký, duyệt
|
Trưởng Phòng Nghiệp vụ
|
1 ngày
|
Bước 6
|
Phó Giám đốc - Trưởng Ban ký,
duyệt và chuyển văn bản đến chuyên viên
|
Phó Giám đốc - Trưởng Ban
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Chuyên viên nhận kết quả, xử
lý văn bản, lưu trữ hồ sơ, trả kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
Sở Nội vụ tại Trung tâm Hành chính công.
|
Chuyên viên được phân công phụ
trách theo lĩnh vực, địa bàn
|
1 ngày
|
Bước 8
|
- Nhận kết quả giải quyết
TTHC. Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, số hóa kết quả giải quyết TTHC
cập nhật thông tin vào cơ sở dữ liệu của hệ thống thông tin giải quyết TTHC,
kết thúc việc giải quyết TTHC.
- Thông báo, trả kết quả giải
quyết TTHC.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở nội vụ tại Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh.
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
(Thời gian giải quyết thủ tục
hành chính được tính kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định; không
tính thời gian bổ sung hoàn thiện hồ sơ của tổ chức, cá nhân)
|
6 ngày
|
BIỂU TỔNG HỢP DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
TT
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
Quyết định công bố TTHC của UBND tỉnh
|
Tổng số ngày thực hiện TTHC (theo QĐ của UBND tỉnh)
|
Tổng số ngày giải quyết công việc (theo quy định nội bộ)
|
1
|
Thủ tục đề nghị công nhận tổ
chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
Quyết định số 1612/QĐ- UBND ngày 01/8/2024 của UBND tỉnh Phú Thọ
|
60 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ đề nghị hợp lệ
|
60 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ đề nghị hợp lệ
|
2
|
Thủ tục đăng ký sửa đổi hiến
chương của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
Quyết định số 1612/QĐ- UBND ngày 01/8/2024 của UBND tỉnh Phú Thọ
|
30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ đăng ký hợp lệ
|
30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ đăng ký hợp lệ
|
3
|
Thủ tục đề nghị thành lập,
chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động
ở một tỉnh
|
Quyết định số 1612/QĐ- UBND ngày 01/8/2024 của UBND tỉnh Phú Thọ
|
60 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ đề nghị hợp lệ
|
60 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ đề nghị hợp lệ
|
4
|
Thủ tục đăng ký thuyên chuyển
chức sắc, chức việc, nhà tu hành là người đang bị buộc tội hoặc người chưa được
xóa án tích
|
Quyết định số 1612/QĐ- UBND ngày 01/8/2024 của UBND tỉnh Phú Thọ
|
30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ đăng ký hợp lệ
|
30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ đăng ký hợp lệ
|
5
|
Thủ tục đề nghị sinh hoạt tôn
giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam
|
Quyết định số 1612/QĐ- UBND ngày 01/8/2024 của UBND tỉnh Phú Thọ
|
30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ đề nghị hợp lệ
|
30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ đề nghị hợp lệ
|
6
|
Thủ tục đăng ký thay đổi người
đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp
pháp tại Việt Nam
|
Quyết định số 1612/QĐ- UBND ngày 01/8/2024 của UBND tỉnh Phú Thọ
|
30 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ đăng ký hợp lệ
|
30 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ đăng ký hợp lệ
|
7
|
Thủ tục đề nghị thay đổi địa
điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt
Nam trong địa bàn một tỉnh
|
Quyết định số 1612/QĐ- UBND ngày 01/8/2024 của UBND tỉnh Phú Thọ
|
30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ đề nghị hợp lệ
|
30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ đề nghị hợp lệ
|
8
|
Thủ tục đề nghị thay đổi địa
điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt
Nam đến địa bàn tỉnh khác
|
Quyết định số 1612/QĐ- UBND ngày 01/8/2024 của UBND tỉnh Phú Thọ
|
30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ đề nghị hợp lệ
|
30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ đề nghị hợp lệ
|
9
|
Thủ tục thông báo thay đổi địa
điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt
Nam
|
Quyết định số 1612/QĐ- UBND ngày 01/8/2024 của UBND tỉnh Phú Thọ
|
Không quy định
|
6 ngày
|
10
|
Thủ tục đề nghị mời tổ chức,
cá nhân nước ngoài vào Việt Nam thực hiện hoạt động tôn giáo ở một tỉnh
|
Quyết định số 1612/QĐ- UBND ngày 01/8/2024 của UBND tỉnh Phú Thọ
|
30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ đề nghị hợp lệ
|
30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ đề nghị hợp lệ
|
11
|
Thủ tục đề nghị mời chức sắc,
nhà tu hành là người nước ngoài đến giảng đạo cho tổ chức được cấp chứng nhận
đăng ký hoạt động tôn giáo ở một tỉnh
|
Quyết định số 1612/QĐ- UBND ngày 01/8/2024 của UBND tỉnh Phú Thọ
|
30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ đề nghị hợp lệ
|
30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ đề nghị hợp lệ
|
12
|
Thủ tục đề nghị thay đổi tên của
tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
Quyết định số 1612/QĐ- UBND ngày 01/8/2024 của UBND tỉnh Phú Thọ
|
30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ đề nghị hợp lệ
|
30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ đề nghị hợp lệ
|
13
|
Thủ tục đề nghị thay đổi trụ
sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
|
Quyết định số 1612/QĐ- UBND ngày 01/8/2024 của UBND tỉnh Phú Thọ
|
30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ đề nghị hợp lệ
|
30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ đề nghị hợp lệ
|
14
|
Thủ tục thông báo thay đổi trụ
sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
|
Quyết định số 1612/QĐ- UBND ngày 01/8/2024 của UBND tỉnh Phú Thọ
|
Không quy định
|
6 ngày
|
15
|
Thủ tục đề nghị cấp đăng ký
pháp nhân phi thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động
ở một tỉnh
|
Quyết định số 1612/QĐ- UBND ngày 01/8/2024 của UBND tỉnh Phú Thọ
|
60 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ đề nghị hợp lệ
|
60 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ đề nghị hợp lệ
|
16
|
Thủ tục đề nghị tự giải thể tổ
chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương
|
Quyết định số 1612/QĐ- UBND ngày 01/8/2024 của UBND tỉnh Phú Thọ
|
45 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ đề nghị hợp lệ
|
45 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ đề nghị hợp lệ
|
17
|
Thủ tục đề nghị giải thể tổ
chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến
chương của tổ chức
|
Quyết định số 1612/QĐ- UBND ngày 01/8/2024 của UBND tỉnh Phú Thọ
|
45 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ đề nghị hợp lệ
|
45 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ đề nghị hợp lệ
|
18
|
Thủ tục thông báo về việc đã
giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy
định của hiến chương của tổ chức
|
Quyết định số 1612/QĐ- UBND ngày 01/8/2024 của UBND tỉnh Phú Thọ
|
Không quy định
|
6 ngày
|
19
|
Thủ tục thông báo tổ chức
quyên góp để thực hiện hoạt động tín ngưỡng, hoạt động tôn giáo đối với trường
hợp quyên góp không thuộc quy định tại điểm a, điểm b khoản 3 Điều 25 của Nghị
định số 95/2023/NĐ-CP
|
Quyết định số 1612/QĐ- UBND ngày 01/8/2024 của UBND tỉnh Phú Thọ
|
Không quy định
|
6 ngày
|
20
|
Thủ tục đề nghị cấp chứng nhận
đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
Quyết định số 1612/QĐ- UBND ngày 01/8/2024 của UBND tỉnh Phú Thọ
|
60 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ đề nghị hợp lệ
|
60 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ đề nghị hợp lệ
|
21
|
Thủ tục thông báo người được
phong phẩm hoặc suy cử làm chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản
2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
Quyết định số 1612/QĐ- UBND ngày 01/8/2024 của UBND tỉnh Phú Thọ
|
Không quy định
|
6 ngày
|
22
|
Thủ tục thông báo hủy kết quả
phong phẩm hoặc suy cử chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2
Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
Quyết định số 1612/QĐ- UBND ngày 01/8/2024 của UBND tỉnh Phú Thọ
|
Không quy định
|
6 ngày
|
23
|
Thủ tục đăng ký người được bổ
nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản
2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
Quyết định số 1612/QĐ- UBND ngày 01/8/2024 của UBND tỉnh Phú Thọ
|
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ
|
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ
|
24
|
Thủ tục đăng ký người được bổ
nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký
hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
Quyết định số 1612/QĐ- UBND ngày 01/8/2024 của UBND tỉnh Phú Thọ
|
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ đăng ký hợp lệ
|
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ đăng ký hợp lệ
|
25
|
Thủ tục thông báo về người được
bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại
khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
Quyết định số 1612/QĐ- UBND ngày 01/8/2024 của UBND tỉnh Phú Thọ
|
Không quy định
|
6 ngày
|
26
|
Thủ tục thông báo về người được
bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng
ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
Quyết định số 1612/QĐ- UBND ngày 01/8/2024 của UBND tỉnh Phú Thọ
|
Không quy định
|
6 ngày
|
27
|
Thủ tục thông báo kết quả bổ
nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức của tổ chức được cấp chứng
nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định
tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
Quyết định số 1612/QĐ- UBND ngày 01/8/2024 của UBND tỉnh Phú Thọ
|
Không quy định
|
6 ngày
|
28
|
Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm,
bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo có địa
bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng,
tôn giáo
|
Quyết định số 1612/QĐ- UBND ngày 01/8/2024 của UBND tỉnh Phú Thọ
|
Không quy định
|
6 ngày
|
29
|
Thủ tục thông báo kết quả bổ
nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo
trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34
của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
Quyết định số 1612/QĐ- UBND ngày 01/8/2024 của UBND tỉnh Phú Thọ
|
Không quy định
|
6 ngày
|
30
|
Thủ tục thông báo thuyên chuyển
chức sắc, chức việc, nhà tu hành
|
Quyết định số 1612/QĐ- UBND ngày 01/8/2024 của UBND tỉnh Phú Thọ
|
Không quy định
|
6 ngày
|
31
|
Thủ tục thông báo cách chức,
bãi nhiệm chức sắc, chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều
33 và khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
Quyết định số 1612/QĐ- UBND ngày 01/8/2024 của UBND tỉnh Phú Thọ
|
Không quy định
|
6 ngày
|
32
|
Thủ tục thông báo cách chức, bãi
nhiệm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có
địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
Quyết định số 1612/QĐ- UBND ngày 01/8/2024 của UBND tỉnh Phú Thọ
|
Không quy định
|
6 ngày
|
33
|
Thủ tục đăng ký mở lớp bồi dưỡng
về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo
|
Quyết định số 1612/QĐ- UBND ngày 01/8/2024 của UBND tỉnh Phú Thọ
|
30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ đăng ký hợp lệ
|
30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ đăng ký hợp lệ
|
34
|
Thủ tục thông báo danh mục hoạt
động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc
một tỉnh
|
Quyết định số 1612/QĐ- UBND ngày 01/8/2024 của UBND tỉnh Phú Thọ
|
Không quy định
|
6 ngày
|
35
|
Thủ tục thông báo danh mục hoạt
động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện
thuộc một tỉnh
|
Quyết định số 1612/QĐ- UBND ngày 01/8/2024 của UBND tỉnh Phú Thọ
|
Không quy định
|
6 ngày
|
36
|
Thủ tục thông báo tổ chức hội
nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn
hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh
|
Quyết định số 1612/QĐ- UBND ngày 01/8/2024 của UBND tỉnh Phú Thọ
|
Không quy định
|
6 ngày
|
37
|
Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội
của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận
đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh
|
Quyết định số 1612/QĐ- UBND ngày 01/8/2024 của UBND tỉnh Phú Thọ
|
30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ đề nghị hợp lệ
|
30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ đề nghị hợp lệ
|
38
|
Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ
ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều
huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh
|
Quyết định số 1612/QĐ- UBND ngày 01/8/2024 của UBND tỉnh Phú Thọ
|
30 ngày kể từ ngày nhận đủ
Văn bản đề nghị hợp lệ
|
30 ngày kể từ ngày nhận đủ
Văn bản đề nghị hợp lệ
|
39
|
Thủ tục đề nghị giảng đạo
ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy
mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh
|
Quyết định số 1612/QĐ- UBND ngày 01/8/2024 của UBND tỉnh Phú Thọ
|
30 ngày kể từ ngày nhận đủ
Văn bản đề nghị hợp lệ
|
30 ngày kể từ ngày nhận đủ
Văn bản đề nghị hợp lệ
|
40
|
Thủ tục thông báo về việc tiếp
nhận tài trợ của tổ chức, cá nhân nước ngoài để hỗ trợ hoạt động đào tạo, bồi
dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo; sửa chữa, cải tạo,
nâng cấp, xây dựng mới cơ sở tôn giáo; tổ chức các nghi lễ tôn giáo hoặc cuộc
lễ tôn giáo; xuất bản, nhập khẩu kinh sách, văn hóa phẩm tôn giáo, đồ dùng
tôn giáo của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động
ở một tỉnh
|
Quyết định số 1612/QĐ- UBND ngày 01/8/2024 của UBND tỉnh Phú Thọ
|
Không quy định
|
6 ngày
|
Quyết định 1976/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1976/QĐ-UBND ngày 04/10/2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
118
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|