|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
746/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Ninh Thuận
|
|
Người ký:
|
Trần Quốc Nam
|
Ngày ban hành:
|
25/06/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH THUẬN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 746/QĐ-UBND
|
Ninh Thuận, ngày
25 tháng 6 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC QUỐC TỊCH THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH NINH THUẬN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi,bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày
07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP
ngày 06/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện một cửa, một cửa liên
thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
1078/QĐ-BTP ngày 11/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục
hành chính được chuẩn hóa, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực hòa giải
thương mại thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tư pháp tại Tờ trình số 1875/TTr-STP ngày 19/6/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành
chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Quốc tịch thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Tư pháp tỉnh Ninh Thuận.
Điều 2. Giao
Sở Tư pháp căn cứ Danh mục thủ tục hành chính và Quy trình nội bộ giải quyết thủ
tục hành chính được công bố tại Điều 1 Quyết định này có trách nhiệm:
1. Tổ chức niêm yết công khai
đúng, đầy đủ nội dung, quy trình giải quyết các thủ tục hành chính để triển
khai thực hiện theo quy định.
2. Chủ trì, phối hợp với Sở
Thông tin và Truyền thông, trên cơ sở Quy trình nội bộ được phê duyệt tại Điều
1 Quyết định này, xây dựng quy trình điện tử theo quy định tại khoản 4 Điều 36
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ và Điều 8 Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ;
hoàn thành trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực
thi hành.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số
847/QĐ-UBND ngày 09/6/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh; Giám đốc các Sở: Tư pháp, Thông tin và Truyền thông; Giám đốc Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
PHẦN
I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG
LĨNH VỰC QUỐC TỊCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH NINH THUẬN
(Ban hành kèm
theo Quyết định số 746/QĐ-UBND ngày 19/6/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
Ninh Thuận)
TT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
01
|
Thủ tục cấp Giấy xác nhận là người gốc Việt Nam.
|
05 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Ninh Thuận
|
100.000 đồng
Miễn phí đối với: người di cư từ Lào được phép
cư trú xin xác nhận là người gốc Việt Nam theo quy định của điều ước quốc tế
mà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là thành viên; kiều bào Việt Nam tại
các nước láng giềng có chung đường biên giới đất liền với Việt Nam có hoàn cảnh
kinh tế khó khăn, có xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã
|
Quyết định số 1078/QĐ-BTP ngày 11/6/2024 của Bộ
trưởng Bộ Tư pháp
|
02
|
Thủ tục nhập quốc tịch Việt Nam
|
Tổng thời gian giải quyết 115 ngày làm việc (thời
gian thực tế giải quyết hồ sơ tại các cơ quan có thẩm quyền).
Thời gian giải quyết tại tỉnh: 55 ngày làm việc,
trong đó:
- Sở Tư pháp: 15 ngày làm việc.
- Công an tỉnh: 30 ngày làm việc.
- UBND tỉnh: 10 ngày làm việc.
|
- Như trên -
|
3.000.000 đồng.
Miễn lệ phí đối với những trường hợp sau:
+ Người có công lao đặc biệt đóng góp cho sự
nghiệp xây dựng và bảo vệ tổ quốc Việt Nam (phải là người được tặng thưởng
Huân chương, Huy chương, danh hiệu cao quý khác của Nhà nước Việt Nam dân chủ
cộng hòa, Chính phủ Cách mạng lâm thời Cộng hòa miền Nam Việt Nam, Nhà nước Cộng
hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam hoặc được cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt
Nam xác nhận về công lao đặc biệt đó).
+ Người không quốc tịch có hoàn cảnh kinh tế
khó khăn, có xác nhận của UBND cấp xã nơi cư trú
|
Như trên
|
03
|
Thủ tục trở lại quốc tịch Việt Nam ở trong nước
|
Tổng thời gian giải quyết 85 ngày (thời gian thực
tế giải quyết hồ sơ tại các cơ quan có thẩm quyền).
Thời gian giải quyết tại tỉnh 35 ngày làm việc,
trong đó:
- Sở Tư pháp: 10 ngày làm việc.
- Công an tỉnh: 20 ngày làm việc.
- Ủy ban nhân dân tỉnh: 05 ngày làm việc.
|
- Như trên -
|
2.500.000 đồng.
Miễn lệ phí đối với những trường hợp sau:
+ Người có công lao đặc biệt đóng góp cho sự
nghiệp xây dựng và bảo vệ tổ quốc Việt Nam (phải là người được tặng thưởng
Huân chương, Huy chương, danh hiệu cao quý khác của Nhà nước Việt Nam dân chủ
cộng hòa, Chính phủ Cách mạng lâm thời Cộng hòa miền Nam Việt Nam, Nhà nước Cộng
hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam hoặc được cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt
Nam xác nhận về công lao đặc biệt đó).
+ Người mất quốc tịch có hoàn cảnh kinh tế khó
khăn, có xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã nơi cư trú
|
Như trên
|
04
|
Thủ tục cấp Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam ở
trong nước
|
- 20 ngày làm việc đối với trường hợp có đủ cơ sở
xác định quốc tịch Việt Nam
- 55 ngày làm việc đối với trường hợp không đủ cơ
sở xác định quốc tịch Việt Nam
|
- Như trên -
|
100.000 đồng
Miễn phí đối với: người di cư từ Lào được phép
cư trú xin xác nhận có quốc tịch Việt Nam theo quy định của điều ước quốc tế
mà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là thành viên; kiều bào Việt Nam tại
các nước láng giềng có chung đường biên giới đất liền với Việt Nam, có hoàn cảnh
kinh tế khó khăn, có xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã.
|
Như trên
|
05
|
Thủ tục thôi quốc tịch Việt Nam
|
Tổng thời gian giải
quyết 75 ngày làm việc
|
- Như trên -
|
2.500.000 đồng.
|
Như trên
|
PHẦN
II
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA
ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC QUỐC TỊCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CỦA SỞ TƯ PHÁP
TỈNH NINH THUẬN
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 746/QĐ-UBND ngày 19/6/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh
Thuận)
1. Thủ tục cấp Giấy xác nhận
là người gốc Việt Nam
Trình tự
|
Chức danh, vị
trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ; Thu lệ phí
và chuyển hồ sơ cho Phòng nghiệp vụ Sở Tư pháp xử lý
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Phòng nghiệp vụ, Sở Tư pháp
|
Kiểm tra hồ sơ, tham mưu Lãnh đạo Sở cấp Giấy xác
nhận là người gốc Việt Nam
|
03 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
01 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Phòng nghiệp vụ, Sở Tư pháp
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Trả kết quả giải quyết TTHC
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian
thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc
|
2. Thủ tục nhập quốc tịch Việt
Nam
Trình tự
|
Chức danh, vị
trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và Thu lệ
phí chuyển hồ sơ cho Phòng nghiệp vụ Sở Tư pháp xử lý
|
01 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Phòng nghiệp vụ Sở Tư pháp
|
Kiểm tra hồ sơ, tham mưu Văn bản gửi Công an tỉnh
xác minh
|
05 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Công an tỉnh
|
Thực hiện việc xác minh, gửi kết quả xác minh về
Sở Tư pháp
|
30 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Phòng nghiệp vụ Sở Tư pháp
|
Kiểm tra hoàn tất hồ sơ tham mưu Lãnh đạo Sở
trình Chủ tịch UBND tỉnh
|
08 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt hồ sơ, văn bản trình UBND tỉnh chuyển Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND tỉnh
|
Kiểm tra hồ sơ, chuyển Chuyên viên Văn phòng UBND
tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
|
Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh
đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
05 ngày làm việc
|
Bước 8
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, thông qua trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân
tỉnh.
|
02 ngày làm việc
|
Bước 9
|
UBND tỉnh
|
Ký duyệt văn bản gửi Bộ Tư pháp
|
02 ngày làm việc
|
Bước 10
|
Bộ Tư pháp
|
Gửi Thông báo hoặc Quyết định về UBND tỉnh để chỉ
đạo Sở Tư pháp tổ chức Lễ trao Quyết định
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian
thực hiện TTHC của tỉnh : 55 ngày làm việc
|
3. Thủ tục trở lại quốc tịch
Việt Nam ở trong nước
Trình tự
|
Chức danh, vị
trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, thu phí và
chuyển hồ sơ cho Phòng nghiệp vụ Sở Tư pháp xử lý
|
01 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Phòng nghiệp vụ Sở Tư pháp
|
Kiểm tra hồ sơ, tham mưu Văn bản gửi Công an tỉnh
xác minh
|
04 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Công an tỉnh
|
Thực hiện việc xác minh, gửi kết quả xác minh về
Sở Tư pháp
|
20 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Phòng nghiệp vụ Sở Tư pháp
|
Kiểm tra hoàn tất hồ sơ tham mưu Lãnh đạo Sở
trình Chủ tịch UBND tỉnh
|
04 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt hồ sơ, văn bản trình UBND tỉnh chuyển Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND tỉnh
|
Kiểm tra hồ sơ, chuyển Chuyên viên Văn phòng UBND
tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
|
Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh
đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
02 ngày làm việc
|
Bước 8
|
Lãnh đạo VP UBND tỉnh
|
Xem xét, thông qua trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân
tỉnh.
|
01 ngày làm việc
|
Bước 9
|
UBND tỉnh
|
Ký duyệt văn bản gửi Bộ Tư pháp
|
01 ngày làm việc
|
Bước 10
|
Bộ Tư pháp
|
Gửi Thông báo hoặc Quyết định về UBND tỉnh để chỉ
đạo Sở Tư pháp tổ chức Lễ trao Quyết định
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian
thực hiện TTHC: 35 ngày làm việc
|
4. Thủ tục cấp Giấy xác nhận có
quốc tịch Việt Nam ở trong nước
Trình tự
|
Chức danh, vị
trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Đối với trường
hợp có giấy tờ chứng minh quốc tịch 20 ngày làm việc
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, Thu lệ phí
và chuyển hồ sơ cho Phòng nghiệp vụ, Sở Tư pháp xử lý
|
01 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Phòng nghiệp vụ, Sở Tư pháp
|
Kiểm tra hồ sơ, đầy đủ, tham mưu văn bản gửi Bộ
Tư pháp xác minh hồ sơ.
|
05 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Phòng nghiệp vụ, Sở Tư pháp
|
Khi nhận được văn bản (kết quả) của Bộ Tư pháp,
tham mưu, cấp Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam, trình lãnh đạo Sở
|
13 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt giải quyết TTHC, chuyển kết quả TTPVHCC
tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho Công dân
|
Giờ hành chính
|
Đối với trường
hợp không có giấy tờ chứng minh quốc tịch 55 ngày làm việc
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, Thu lệ phí
và chuyển hồ sơ cho Phòng nghiệp vụ, Sở Tư pháp xử lý
|
01 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Phòng nghiệp vụ, Sở Tư pháp
|
Trong trường hợp không có giấy tờ chứng minh quốc
tịch, tham mưu văn bản gửi Công an tỉnh xác minh
|
05 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Công an tỉnh
|
Thực hiện việc xác minh, gửi kết quả xác minh về
Sở Tư pháp
|
35 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Phòng nghiệp vụ
|
Kiểm tra hồ sơ tham mưu Lãnh đạo Sở chuyển Bộ Tư
pháp
|
08 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Phòng nghiệp vụ, Sở Tư pháp
|
Khi nhận được văn bản (kết quả) của Bộ Tư pháp,
tham mưu, cấp Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam, trình lãnh đạo Sở
|
05 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt giải quyết TTHC, chuyển kết quả TTPVHCC
tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho Công dân
|
Giờ hành chính
|
5. Thủ tục thôi quốc tịch Việt
Nam
Trình tự
|
Chức danh, vị
trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, Thu lệ phí
và chuyển hồ sơ cho Phòng nghiệp vụ, Sở Tư pháp xử lý
|
01 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Phòng nghiệp vụ Sở Tư pháp
|
Đăng thông báo việc thôi quốc tịch Việt Nam; đề
nghị Công an tỉnh xác minh về thân nhân của người thôi quốc tịch
|
05 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Công an tỉnh
|
Thực hiện việc xác minh, gửi kết quả xác minh về
Sở Tư pháp
|
20 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Phòng nghiệp vụ
|
Kiểm tra hồ sơ tham mưu Lãnh đạo Sở trình UBND tỉnh
|
03 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt hồ sơ, văn bản trình UBND tỉnh chuyển Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND tỉnh
|
Kiểm tra hồ sơ, chuyển Chuyên viên Văn phòng UBND
tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
|
Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh
đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
02 ngày làm việc
|
Bước 8
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, thông qua trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân
tỉnh.
|
01 ngày làm việc
|
Bước 9
|
UBND tỉnh
|
Ký duyệt văn bản gửi Bộ Tư pháp
|
01 ngày làm việc
|
Bước 10
|
Bộ Tư pháp
|
Gửi Thông báo hoặc Quyết định về UBND tỉnh để chỉ
đạo Sở Tư pháp hoặc cơ quan đại diện nơi đăng ký hộ tịch (ghi chú) vào sổ hộ
tịch.
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian thực
hiện TTHC: 35 ngày làm việc
|
Quyết định 746/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Quốc tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Ninh Thuận
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 746/QĐ-UBND ngày 25/06/2024 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Quốc tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Ninh Thuận
142
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|