|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 05/2022/NQ-HĐND thông qua danh mục bổ sung dự án cần thu hồi đất Bình Phước
Số hiệu:
|
05/2022/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Phước
|
|
Người ký:
|
Huỳnh Thị Hằng
|
Ngày ban hành:
|
12/07/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 05/2022/NQ-HĐND
|
Bình
Phước, ngày 12 tháng 7 năm 2022
|
NGHỊ QUYẾT
THÔNG QUA DANH MỤC BỔ SUNG CÁC DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT NĂM 2022 VÀ ĐIỀU
CHỈNH TÊN, DIỆN TÍCH CÁC DỰ ÁN ĐÃ ĐƯỢC HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC THÔNG
QUA TẠI NGHỊ QUYẾT SỐ 17/2021/NQ-HĐND NGÀY 07 THÁNG 12 NĂM 2021
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ 6
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền
địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013;
Căn cứ Nghị Quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường
vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ khoản 1 Điều 6 Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi,
bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ
sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật
Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét Tờ
trình số 108/TTr-UBND ngày 08 tháng 6 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 35/BC-HĐND-KTNS ngày 20 tháng 6 năm 2022 của Ban kinh tế - ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh;
ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh
tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua danh mục bổ sung mới 145 dự án cần thu
hồi đất năm 2022 trên địa bàn tỉnh Bình Phước với tổng diện tích 3.021,68 ha và
điều chỉnh tên, diện tích của 13 dự án tại Nghị Quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày
07 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước, vì mục đích quốc
phòng, an ninh và để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng
trên địa bàn tỉnh.
(Kèm
theo danh mục chi tiết các dự án)
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện;
giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh,
các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh
giám sát việc thực hiện.
Các nội dung không điều chỉnh, tiếp tục
thực hiện theo Nghị Quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2021 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Bình Phước thông qua danh mục các dự án
cần thu hồi đất năm 2022 và hủy danh mục các dự án cần thu hồi đất quá 03 năm
chưa thực hiện trên địa bàn tỉnh Bình Phước.
Nghị Quyết này đã được Hội đồng nhân
dân tỉnh Bình Phước khóa X, kỳ họp thứ 6 thông qua ngày 12
tháng 7 năm 2022 và có hiệu lực từ ngày 22 tháng 7 năm
2022./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc
hội, Chính phủ;
- Văn phòng Quốc hội, Văn phòng Chính phủ;
- Bộ TN và MT, Bộ TP (Cục kiểm tra văn bản);
- TTTU, TTHĐND, UBND, Đoàn ĐBQH, BTTUBMTTQVN tỉnh;
- Các Ban của HĐND tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh;
- TTHĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Trung tâm CNTT và TT;
- LĐVP, các phòng chuyên môn;
- Lưu: VT.
|
CHỦ TỊCH
Huỳnh Thị Hằng
|
DANH MỤC
BỔ SUNG CÁC DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT NĂM 2022
(Ban hành kèm theo Nghị Quyết số 05/2022/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2022 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước)
STT
|
Tên dự án
|
Diện tích thu hồi (ha)
|
Loại đất thu hồi (*)
|
Địa điểm thực hiện (đến cấp)
|
Số tiền để bồi thường (triệu đồng)
|
Nguồn vốn thực hiện
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
Ngân sách tỉnh
|
Ngân sách huyện
|
Nguồn vốn khác (vốn DN, vốn TW...)
|
I
|
Huyện Bù Đăng
|
808,81
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường liên
thôn khu 23 Bom Bo dài 2 km
|
3,60
|
CLN
|
Bom Bo
|
4.000
|
|
x
|
|
Nghị Quyết số 41/NQ-HĐND ngày 23/12/2020 của HĐND huyện
|
|
2
|
Xây dựng
các tuyến đường THHC Đức Liễu (14km)
|
25,20
|
CLN
|
Đức Liễu
|
50.000
|
|
x
|
|
Nghị Quyết số 41/NQ-HĐND ngày 23/12/2020 của HĐND huyện
|
|
3
|
Xây dựng đường
BTXM, trồng cây xanh dọc các tuyến đường Đức Liễu
|
5,00
|
CLN
|
Đức Liễu
|
45.000
|
|
x
|
|
Nghị Quyết số 41/NQ-HĐND ngày 23/12/2020 của HĐND huyện
|
|
4
|
Đường thâm
nhập nhựa đường nội ô TTHC Thống Nhất (2,7km)
|
4,86
|
CLN
|
Thống Nhất
|
6.000
|
|
x
|
|
Nghị Quyết số 41/NQ-HĐND ngày 23/12/2020 của HĐND huyện
|
|
5
|
Đường thâm
nhập nhựa đường đi thôn 9 xã Thống Nhất (7 km)
|
12,60
|
CLN
|
Thống Nhất
|
14.000
|
|
X
|
|
Nghị Quyết số 41/NQ-HĐND ngày 23/12/2020 của HĐND huyện
|
|
6
|
Đường BTXM
đường thôn 3 đi thôn 4 (4km), thôn 2 đi thôn 5 (2km), Đường 10
|
10,80
|
CLN
|
Đường 10
|
6.000
|
|
x
|
|
Nghị Quyết số 41/NQ-HĐND ngày 23/12/2020 của HĐND huyện
|
|
7
|
Đường Nơ
Trang Long nối dài đến Lý Thường Kiệt
|
2,50
|
CLN
|
Đức Phong
|
60.000
|
|
x
|
|
Nghị Quyết số 41/NQ-HĐND ngày 23/12/2020 của HĐND huyện
|
|
8
|
Xây dựng hạ
tầng khu tái định cư thôn 3 xã Minh Hưng (giai đoạn 2)
|
3,00
|
CLN
|
Minh Hưng
|
3.000
|
|
x
|
|
Nghị Quyết số 41/NQ-HĐND ngày 23/12/2020 của HĐND huyện
|
|
9
|
Nâng cấp, mở
rộng đường giao thông khu Đức Thiện (cạnh xưởng điều Long Đăng) đi Đoàn Kết (1km)
|
1,80
|
CLN
|
Đức Phong
|
2.000
|
|
x
|
|
Nghị Quyết số 41/NQ-HĐND ngày 23/12/2020 của HĐND huyện
|
|
10
|
Xây dựng đường
thâm nhập nhựa thôn 4 Bình Minh đi Bom Bo (khu 24)
|
3,00
|
CLN
|
Bình Minh
|
2.857
|
|
x
|
|
Nghị Quyết số 41/NQ-HĐND ngày 23/12/2020 của HĐND huyện
|
|
11
|
Quy hoạch
trường Trần Quốc Toản
|
0,40
|
CLN
|
Đăk Nhau
|
14.400
|
|
x
|
|
Nghị Quyết số 41/NQ-HĐND ngày 23/12/2020 của HĐND huyện
|
|
12
|
Mở rộng
Trường tiểu học Đức Liễu
|
0,31
|
CLN
|
Đức Liễu
|
7.200
|
|
x
|
|
Nghị Quyết số 41/NQ-HĐND ngày 23/12/2020 của HĐND huyện
|
|
13
|
Quy hoạch mới
trường mẫu giáo ngã 3 Đăng Lang
|
0,25
|
CLN
|
Đăk Nhau
|
10.000
|
|
x
|
|
Nghị Quyết số 41/NQ-HĐND ngày 23/12/2020 của HĐND huyện
|
|
14
|
Xây dựng mới
Trường Tiểu bọc Kim Đồng
|
1,50
|
CLN; ONT
|
Đức Liễu
|
13.200
|
|
x
|
|
Nghị Quyết số 41/NQ-HĐND ngày 23/12/2020 của HĐND huyện
|
|
15
|
Mở rộng chợ
Đường 10 (Chợ Bù Oai)
|
0,62
|
CLN
|
Đường 10
|
3.000
|
|
x
|
|
Nghị Quyết số 41/NQ-HĐND ngày 23/12/2020 của HĐND huyện
|
|
16
|
Quy hoạch
chợ Đoàn Kết
|
0,50
|
CLN
|
Đoàn Kết
|
3.000
|
|
x
|
|
Nghị Quyết số 41/NQ-HĐND ngày 23/12/2020 của HĐND huyện
|
|
17
|
Mở rộng chợ
Thọ Sơn
|
0,65
|
CLN
|
Thọ Sơn
|
3.000
|
|
x
|
|
Nghị Quyết số 41/NQ-HĐND ngày 23/12/2020 của HĐND huyện
|
|
18
|
Vùng lõi
CCHC-KT BCHQS Bù Đăng
|
30,00
|
CLN
|
Thống Nhất
|
|
|
|
x
|
Quyết định 879/QĐ-BTL ngày
30/4/2018 của BTL QK7
|
|
19
|
Cụm công
nghiệp Minh Hưng 1
|
44,30
|
CLN
|
Minh Hưng
|
|
|
|
x
|
Quyết định 1759/QĐ-UBND ngày 31/7/2020 của UBND tỉnh
|
|
20
|
Mở rộng,
nâng cấp đường vào xã Đồng Nai
|
1,00
|
ONT, CLN
|
Đồng Nai, Thọ Sơn, Đoàn Kết
|
|
|
x
|
|
Quyết định số 857/QĐ-UBND ngày 14/04/2016 của UBND tỉnh
|
|
21
|
Nâng cấp, mở
rộng ĐT.753B nối Đồng Phú - Bình Dương (ĐT.753B)
|
13,80
|
CLN: 2,27; NTS: 0,03; ONT: 0,75; DGT: 10,7; DTL: 0,05
|
Nghĩa Trung
|
|
|
|
x
|
Quyết định 2820/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 của UBND tỉnh
|
|
22
|
Xây dựng mới
Mẫu giáo Sơn Ca
|
1,00
|
CLN
|
Thống Nhất
|
|
|
x
|
|
Quyết định 482/QĐ-UBND ngày 12/3/2018 của UBND tỉnh
|
|
23
|
Đường điện
dân sinh qua thôn 4, thôn 7
|
1,50
|
CLN
|
Minh Hưng
|
|
|
x
|
|
Quyết định 1293/QĐ-UBND ngày 13/8/2019 của UBND tỉnh
|
|
24
|
Mở rộng Trường
Tiểu học
|
0,80
|
CLN
|
Phú Sơn
|
|
|
x
|
|
Quyết định số 322/QĐ-UBND ngày 15/02/2017 của UBND tỉnh
|
|
25
|
Nghĩa địa
xã Bình Minh
|
2,44
|
CLN
|
Bình Minh
|
|
|
x
|
|
Quyết định số 1776/QĐ-UBND ngày 17/8/2015 của UBND tỉnh
|
|
26
|
Xây dựng
Trường Tiểu học Lê Văn Tám
|
1,10
|
CLN
|
Nghĩa Trung
|
|
|
x
|
|
Quyết định số 1727/QĐ-UBND ngày 11/8/2020 của UBND
huyện
|
|
27
|
Nâng cấp, mở
rộng ĐT.755 từ Đức Phong đi Lam Sơn
|
21,60
|
CLN,ONT, DGT(17,9)
|
Nghĩa Trung, Thống Nhất
|
|
|
|
x
|
Quyết định 944/QĐ-UBND ngày 26/4/2017 của UBND tỉnh
|
|
28
|
Nâng cấp, mở
rộng ĐT.753B đoạn Lam Sơn - Đăng Hà
|
31,35
|
LUK: 4,62, CLN: 24,66 NTD: 0,50, DGD: 0,03,
ONT: 0,54, SON: 1,0
|
Thống Nhất, Đăng Hà
|
|
|
|
x
|
Nghị Quyết số 18/NQ-HĐND ngày 02/7/2021 của HĐND tỉnh
|
|
29
|
Nâng cấp, mở
rộng QL14 xã Thọ Sơn đi xã Đăk Nhau (Tuyến khác ĐH.14)
|
21,00
|
CLN, ONT
|
Đăk Nhau, Phú Sơn, Thọ Sơn
|
|
|
|
x
|
Nghị Quyết số 11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020 của HĐND tỉnh
|
|
30
|
Nâng cấp, mở
rộng Đường huyện từ Phú Sơn - Đồng Nai (ĐH.15)
|
47,70
|
CLN, NTD, ONT
|
Đồng Nai, Thọ Sơn, Phú Sơn
|
|
|
|
x
|
Nghị Quyết số 11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020 của HĐND tỉnh
|
|
31
|
Bến xe Đăk
Nhau
|
1,33
|
CLN
|
Đăk Nhau
|
|
|
|
x
|
Quyết định số 1776/QĐ-UBND ngày 17/8/2015 của UBND tỉnh
|
|
32
|
Xây dựng đường
ĐT.753B đoạn Phú Riềng, Bù Na, Nam Cát Tiên
|
41,80
|
CLN: 30,88, DGT: 4,18, NTS: 2,50, ONT: 2,09, DTL:
2,15
|
Nghĩa Trung, Thống Nhất, Đăng Hà
|
|
|
|
x
|
Quyết định số 1645/QĐ-UBND ngày 21/7/2020 của UBND tỉnh
|
|
33
|
Dự án CSHT
định hướng phát triển bền vững và thích ứng biến đổi khí hậu tỉnh Bình
Phước (đường phía đông nam Quốc lộ 14)
|
400,00
|
SON, CLN, ONT, LUA, LUK,DGT
|
Phú Sơn, Thọ Sơn, Đồng Nai, Đoàn Kết, Phước Sơn, Thống
Nhất, Nghĩa Trung, Nghĩa Bình
|
340.000
|
x
|
|
x
|
Nghị Quyết số 19/NQ-HĐND ngày 02/7/2021 của HĐND tỉnh
|
|
34
|
Đường điện
dân sinh qua thôn 4, thôn 7
|
1,50
|
CLN
|
Minh Hưng
|
|
|
|
x
|
QĐ 2184/QĐ-UBND ngày 18/8/2016 của UBND tỉnh và QĐ số 1293/QĐ-UBND
ngày 13/08/2019 của UBND huyện
|
|
35
|
Cụm công
nghiệp Đức Liễu
|
70,00
|
CLN
|
Đức Liễu
|
|
|
|
x
|
Quyết định số: 420/QĐ-UBND ngày 02/3/2018 của UBND tỉnh
|
|
II
|
Huyện Bù Đốp
|
4,60
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường giao
thông nông thôn đoạn từ ĐT 759B đi khu dân cư ấp Bù Tam, xã Hưng Phước
|
1,40
|
LNC
|
xã Hưng Phước
|
|
|
x
|
|
Công văn 534/UBND-KT ngày 01/4/2022 của UBND huyện
|
|
2
|
Đường giao thông
nông thôn khu dân cư ấp 03, xã Thanh Hòa
|
1,50
|
LNC
|
xã Thanh Hòa
|
|
|
x
|
|
Công văn 535/UBND-KT ngày 01/4/2022 của UBND huyện
|
|
3
|
Đường giao
thông tổ 8 ấp Thanh Sơn, Thị trấn Thanh Bình
|
1,00
|
LNC
|
Thanh Bình
|
|
|
x
|
|
Công văn 576/UBND-KT ngày 04/4/2022 của UBND huyện
|
|
4
|
Đường giao thông
nông thôn khu dân cư tổ 34 ấp Tân Phú xã Tân Thành
|
0,70
|
LNC
|
Tân Thành
|
|
|
x
|
|
Công văn 607/UBND-KT ngày 12/4/2022 của UBND huyện
|
|
III
|
Huyện Bù Gia Mập
|
30,29
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nâng cấp, mở
rộng đường ĐH từ xã Đa Kia qua xã Bình Thắng, huyện Bù Gia Mập đi xã Long
Bình, huyện Phú Riềng
|
3,00
|
ONT + CLN
|
Xã Đa Kia, xã Bình Thắng
|
2.000
|
x
|
|
|
Nghị Quyết số 11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020 của của HĐND
huyện
|
|
2
|
Xây dựng Kết
cấu hạ tầng TTHC xã Phước Minh
|
1,30
|
ONT + CLN
|
Xã Phước Minh
|
2.000
|
|
x
|
|
Nghị Quyết số 15/NQ-HĐND ngày 20/07/2020 của HĐND huyện
|
|
3
|
Xây dựng Kết
cấu hạ tầng TTHC xã Đức Hạnh
|
0,80
|
ONT + CLN
|
Xã Đức Hạnh
|
1.000
|
|
x
|
|
Nghị Quyết số 15/NQ-HĐND ngày 20/07/2020 của HĐND huyện
|
|
4
|
Xây dựng Đường
và cầu từ xã Bình Thắng, huyện Bù Gia Mập đi xã Thanh Hòa, huyện Bù Đốp
|
4,55
|
ONT + CLN
|
Xã Bình Thắng
|
2.000
|
x
|
|
|
Nghị Quyết số 11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020 của của HĐND
huyện
|
|
5
|
Nâng cấp, mở rộng đường GTNT xã Bình Thắng đi
thôn 8, xã Bình Thắng
|
3,20
|
ONT + CLN
|
Xã Bình Thắng
|
1.000
|
|
x
|
|
Nghị Quyết số 04/NQ-HĐND ngày 05/05/2022 của HĐND huyện
|
|
6
|
Nâng cấp, mở
rộng đường ĐH.09 (từ ĐT.741 đi xã Đức Hạnh)
|
4,35
|
ONT + CLN
|
Xã Phú Nghĩa, xã Đức Hạnh
|
1:000
|
|
x
|
|
Nghị Quyết số 04/NQ-HĐND ngày 05/05/2022 của HĐND huyện
|
|
7
|
Láng nhựa
đường GTNT từ nhà nguyện Bù Cà Mau đi Bãi Rác
|
1,60
|
ONT + CLN
|
Xã Phú Nghĩa.
|
2000
|
|
x
|
|
Nghị Quyết số 04/NQ-HĐND ngày 05/05/2022 của HĐND
huyện
|
|
8
|
Xây dựng hạ
tầng kỹ thuật khu dân cư xã Phước Minh
|
0,14
|
ONT + CLN
|
Xã Phước Minh
|
1.000
|
|
x
|
|
Nghị Quyết số 04/NQ-HĐND ngày 05/05/2022 của HĐND huyện
|
|
9
|
Xây dựng
hoàn thiện các tuyến đường TT xã Đăk Ơ
|
1,90
|
ONT + CLN
|
Xã Đăk Ơ
|
10.000
|
|
x
|
|
Nghị Quyết số 04/NQ-HĐND ngày 05/05/2022 của HĐND huyện
|
|
10
|
Xây dựng kết
cấu hạ tầng TTHC xã Đăk Ơ
|
0,75
|
ONT + CLN
|
Xã Đăk Ơ
|
4.000
|
|
x
|
|
Nghị Quyết số -15/NQ-HĐND ngày 20/07/2020; của HĐND
huyện
|
|
11
|
Đường nhựa
thôn Bù Tam - Bình Giai xã Phước Minh
|
2,00
|
CLN
|
Xã Phước Minh
|
2.000
|
|
x
|
|
Quyết định số 1624/QĐ-UBND của UBND huyện
|
|
12
|
Mở rộng trường
tiểu học Lê Lợi
|
0,20
|
ONT + CLN
|
Xã Phước Minh
|
200
|
|
x
|
|
Quyết định số 2640/QĐ-UBND ngày 31/8/201 của UBND tỉnh
|
|
13
|
Xây dựng đường
bê tông xi măng thôn 9 (từ đường DH11 đi nhà ông Dụ)
|
0,74
|
ONT + CLN
|
Xã Đăk Ơ
|
|
|
|
|
Quyết định số 1247/QĐ-UBND ngày 14/7/2021 của UBND
huyện
|
nông thôn mới, dân trả lại đất nên không bồi
thường hỗ trợ
|
14
|
Xây dựng đường
BTXM xuống nhà máy nước sạch thôn Đăk Á
|
0,18
|
CLN
|
xã Bù Gia Mập
|
|
|
|
|
QĐ số 272/QĐ-UBND ngày 28/01/2021 của UBND huyện
|
nông thôn mới, dân trả lại đất nên không bồi
thường hỗ trợ
|
15
|
Xây dựng đường
BTXM thôn Bù Lư
|
0,15
|
CLN
|
xã Bù Gia Mập
|
|
|
|
|
Quyết định số 1247/QĐ-UBND ngày 14/7/2021 của UBND
huyện
|
nông thôn mới, dân trả lại đất nên không bồi thường hỗ
trợ
|
16
|
Xây dựng đường
BTXM thôn Đăk Á
|
0,03
|
CLN
|
xã Bù Gia Mập
|
|
|
|
|
QĐ số 1240/QĐ-UBND ngày 14/07/2021 của UBND huyện
|
nông thôn mới, dân trả lại đất
nên không bồi thường hỗ trợ
|
17
|
Tuyến Đường
vòng Sân bay- BGM08
|
2,40
|
CQP
|
xã Bù Gia Mập
|
|
|
|
|
Quyết định số 1919/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 của UBND
huyện
|
nông thôn mới, dân trả lại đất nên không bồi thường hỗ
trợ
|
18
|
Tuyến Đường
vào Thác Đăk Mai (mở rộng) - BGM13
|
1,00
|
CLN
|
xã Bù Gia Mập
|
|
|
|
|
Quyết định số 3111/QĐ-UBND ngày 24/10/2013 của UBND
huyện
|
nông thôn mới, dân trả lại đất nên không bồi thường hỗ
trợ
|
19
|
Nâng cấp mở
rộng đường GTNT Trung tâm xã Bù Gia Mập
|
0,20
|
CLN
|
xã Bù Gia Mập
|
|
|
|
|
Quyết định số 1944/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 của UBND
huyện
|
Nông thôn mới, dân trả lại đất nên không bồi thường hỗ
trợ
|
20
|
Tuyến Đường
GTNT thôn Đăk Côn-BGM31
|
0,40
|
CLN
|
xã Bù Gia Mập
|
|
|
|
|
Quyết định số 436/QĐ-UBND ngày 26/03/2018 của UBND huyện
|
nông thôn mới, dân trả lại đất nên không bồi thường hỗ
trợ
|
21
|
Tuyến đường
GTNT từ hồ Bù Rên đi thôn Đăk Côn
|
1,40
|
CLN
|
xã Bù Gia Mập
|
908
|
|
x
|
|
Quyết định số 3733a/QĐ-UBND ngày 24/10/2014 của UBND huyện
|
|
IV
|
Huyện Đồng Phú
|
1.439,32
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng đường
DH Thuận Phú - Thuận Lợi (từ ĐT 758 vào ấp Đồng Búa), Thuận Phú
|
3,00
|
CLN và các loại đất khác
|
Thuận Phú
|
1.000
|
|
x
|
|
Nghị Quyết số 57/2021 NQ-HĐND ngày 16/12/2020 của
HĐND huyện
|
|
2
|
Xây dựng đường
vào Điểm trường Km12 Trường TH và THCS Đồng Tâm, ấp 4, Đồng
Tâm
|
0,40
|
CLN và các loại đất khác
|
Hồng Tâm
|
200
|
|
x
|
|
Nghị Quyết số 57/2021 NQ-HĐND ngày 16/12/2020 của
HĐND huyện
|
|
3
|
Xây dựng đường
GTNT ấp Phước Tiến đi ấp Nam Đô, Tân Phước
|
5,00
|
CLN và các loại đất khác
|
Tần Phước
|
500
|
|
x
|
|
Nghị Quyết số 57/2021/NQ-HĐND ngày 16/12/2020
của HĐND huyện
|
|
4
|
Xây dựng đường
từ ngã ba dây điện đi khu tình thương, ấp Suối Nhung, Tân Hưng
|
6,20
|
CLN và các loại đất khác
|
Tân Hưng
|
200
|
|
x
|
|
Nghị Quyết số 57/2021/NQ-HĐND ngày 16/12/2020
của HĐND huyện
|
|
5
|
Nâng cấp
láng nhựa đường GTNT từ ấp Suối Đôi Tân Hưng đi ấp Cầu Rạt Tân Phước (đoạn
trùng với đường TAP05)
|
1,60
|
CLN và các loại đất khác
|
Tân Hưng
|
100
|
|
x
|
|
Nghị Quyết số 57/2021/NQ-HĐND ngày 16/12/2020
của HĐND huyện
|
|
6
|
Nâng cấp đường
GTNT từ ĐT741 (bên hông trường TH Tân Lập) đến KDC ấp 4, Tân Lập (TLA12)
|
1,50
|
CLN và các loại đất khác
|
Thuận Phú
|
500
|
|
x
|
|
Nghị Quyết số 57/2021/NQ-HĐND ngày 16/12/2020
của HĐND huyện
|
|
7
|
Nâng cấp, sửa
chữa đường GTNT từ ĐT 758 (nghĩa trang nhân dân Thuận Phú) đến ngã tư Bảy
Thạnh, Thuận Lợi
|
2,00
|
CLN và các loại đất khác
|
Thuận Phủ
|
200
|
|
x
|
|
Nghị Quyết số 57/2021/NQ-HĐND ngày 16/12/2020
của HĐND huyện
|
|
8
|
Nâng cấp,
sửa chữa đường GTNT từ ngã ba nhà ông Ba Thu đi ngã ba nhà
ông Ba Nhu ấp Suối Nhung, Tân Hưng
|
1,20
|
CLN và các loại đất khác
|
Tân Hưng
|
300
|
|
x
|
|
Nghị Quyết số; 57/2021 NQ-HĐND ngày 16/12/2020 của
HĐND huyện
|
|
9
|
Xây dựng đường
từ ĐT.753 ấp suối Da đến ấp 5, Tân Hưng
|
4,80
|
CLN và các loại đất khác
|
Tân Hưng
|
500
|
|
x
|
|
Nghị Quyết số 57/2021/NQ-HĐND ngày 16/12/2020
của HĐND huyện
|
|
10
|
Xây dựng
công trình khu vực phòng thủ huyện
|
49,00
|
RSX
|
Tân Hòa
|
|
|
|
x
|
Quyết định số 2369/QĐ-BTL ngày 08/10/2018 của Bộ Quốc
Phòng, Bộ tư lệnh Quân khu 7
|
|
11
|
Mở rộng Khu
công nghiệp Nam Đồng Phú
|
480,00
|
CLN và các loại đất khác
|
Tân Lập
|
432.000
|
|
|
x
|
Nghị Quyết số 22/2020/NQ-HĐND
ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh
|
|
12
|
Mở rộng Khu
công nghiệp Bắc Đồng Phú
|
130,00
|
CLN và các loại đất khác
|
Thị trấn Tân Phú
|
117.000
|
|
|
x
|
Nghị Quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh
|
|
13
|
Thu hồi đất
của Công ty Cao su Đồng Phú giao về cho địa phương quản lý để xây dựng công
trình phúc lợi hội
|
1,81
|
CLN
|
Thuận Lợi
|
1.629
|
|
|
x
|
Nghị Quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của
HĐND tỉnh
|
|
14
|
Đường kết nối
các KCN phía Tây Nam Đồng Xoài (bổ sung)
|
19,24
|
CLN, ONT
|
Tân Phú, Tân Tiến, Tân Lập
|
20.000
|
x
|
|
x
|
Quyết định 2178/QĐ-UBND ngày 18/10/2019 của UBND tỉnh
|
|
15
|
Dự án Xây dựng
đường nối Đồng Tiến - Tân Phú nối dài đến Tân Lập (bổ sung)
|
2,09
|
ONT+CLN + DGT+DTL
|
. Tân Lợi, Tân Tiến, : Tân Lập
|
1.000
|
x
|
|
|
Quyết định 1355/QĐ-UBND ngày 26/5/2021 của UBND tỉnh
|
|
16
|
Xây dựng đường
DH Thuận Phú -Thuận Lợi (từ ĐT 758 vào ấp Đồng Búa), Thuận Phú
|
3,00
|
CLN
|
Thuận Phú
|
500
|
|
x
|
|
Nghị Quyết số 57/2021/NQ-HĐND ngày 16/12/2021
của HĐND huyện
|
|
17
|
Xây dựng đường
vào Điểm trường Km12 Trường TH và THCS Đồng Tâm, ấp 4, Đồng Tâm
|
0,40
|
CLN
|
Đồng Tâm
|
200
|
|
x
|
|
Nghị Quyết số 57/2021/NQ-HĐND ngày 16/12/2021
của HĐND huyện
|
|
18
|
Xây dựng đường
GTNT ấp Phước Tiến đi ấp Nam Đô, Tân Phước
|
5,00
|
CLN
|
Tân Phước
|
700
|
|
x
|
|
Nghị Quyết số 57/2021/NQ-HĐND ngày 16/12/2021
của HĐND huyện
|
|
19
|
Xây dựng đường
từ ngã ba dây điện đi khu tình thương, ấp Suối Nhung, Tân Hưng
|
6,20
|
CLN
|
Tân Hưng
|
500
|
|
x
|
|
Nghị Quyết số 57/2021 NQ-HĐND ngày 16/12/2021 của
HĐND huyện
|
|
20
|
Nâng cấp
láng nhựa đường GTNT từ ấp Suối Đôi Tân Hưng đi ấp Cầu Rạt Tân Phước (đoạn
trùng với đường TAPO5)
|
1,60
|
CLN
|
Tân Hưng
|
200
|
|
x
|
|
Nghị Quyết số 57/2021/NQ-HĐND ngày 16/12/2021
của HĐND huyện
|
|
21
|
Nâng cấp đường
GTNT từ ĐT741 (bên hông trường TH Tân Lập) đến KDC ấp 4, Tân Lập (TLA12)
|
1,50
|
CLN
|
Thuận Phú
|
600
|
|
x
|
|
Nghị Quyết số 57/2021/NQ-HĐND ngày 16/12/2021
của HĐND huyện
|
|
22
|
Nâng cấp, sửa
chữa đường GTNT từ ĐT 758 (nghĩa trang Nhân dân Thuận Phú) đến ngã tư Bảy
Thạnh, Thuận Lợi
|
2,00
|
CLN
|
Thuận Phú
|
400
|
|
x
|
|
Nghị Quyết số 57/2021/NQ-HĐND ngày 16/12/2021
của HĐND huyện
|
|
23
|
Đất mở rộng
để xây dựng nhà văn hóa và khu thể thao ấp 6
|
0,30
|
CLN
|
Tân Lập
|
270
|
|
x
|
|
Quyết định số 4486/QĐ-UBND ngày 30/12/2020 của
UBND huyện
|
|
24
|
Đất mở rộng
để xây dựng nhà văn hóa và khu thể thao ấp 7
|
0,30
|
CLN
|
Tân Lập
|
270
|
|
x
|
|
Quyết định số 4486/QĐ-UBND ngày 30/12/2020 của UBND
huyện
|
|
25
|
Xây dựng đường
kết nối ngang QL 14 với tuyến ĐT 755 nối ĐT 753
|
3,20
|
RSX
|
Tân Phước
|
3.008
|
x
|
|
|
Quyết định 1969/QĐ-UBND ngày 29/7/2021
|
|
26
|
Nâng cấp đường
nhựa nối dài hai đầu đường vành đai từ thị trấn Tân Phú đến giáp ranh xã Tân
Lập, huyện Đồng Phú, tỉnh Bình Phước
|
0,10
|
CLN
|
Tân Phú
|
250
|
|
x
|
|
Quyết định số 1863/QĐ-UBND ngày 27/6/2017
|
|
27
|
Xây dựng
tuyến kết nối 753 B với đường Đồng Phú - Bình Dương (đoạn Lam Sơn - Tân
Phước)
|
7,69
|
RSX
|
Tân Phước, Đồng Tâm
|
3.000
|
x
|
|
|
Quyết định số 867/QĐ-UBND ngày 05/4/2021
|
|
28
|
Dự án CSHT
định hướng phát triển bền vững và thích ứng biến đổi khí hậu
tỉnh BP (đường phía đông nam Quốc lộ 14)
|
180,00
|
SON, CLN, ONT, LUA, LUK, DGT
|
Tân Phước, Tân Hưng, Tân Lợi
|
340.000
|
x
|
|
x
|
Nghị Quyết số 19/NQ-HĐND ngày 02/7/2021 của HĐND tỉnh
|
|
29
|
Khu trồng
cây ăn quả ứng dụng công nghệ cao
|
520,00
|
CLN
|
Tân Lập
|
|
|
|
x
|
Công văn số 1283/UBND-TH ngày 20/4/2021 của UBND tỉnh
|
|
30
|
Diện tích đất
dự kiến làm công viên khu tượng đài
|
0,19
|
CLN
|
Thuận Phú
|
171
|
|
x
|
|
Quyết định số 734/QĐ-UBND ngày 14/02/2022 của UBND
huyện
|
|
V
|
Huyện Hớn Quản
|
94,31
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Chốt chiến
đấu DQTT Minh Tâm
|
2,00
|
CLN
|
ấp 4, Minh Tâm
|
3.000
|
|
x
|
|
Công văn số 3117/BCH-TM ngày 24/11/2021 của Bộ CHQS tỉnh
Bình Phước
|
|
2
|
Chốt chiến
đấu DQTT An Phú
|
2,00
|
CLN
|
ấp An Tân, An Phú
|
3.000
|
|
x
|
|
Công văn số 3117/BCH-TM ngày 24/11/2021 của Bộ CHQS tỉnh
Bình Phước
|
|
3
|
Căn cứ Hậu
Cần - kỹ thuật
|
33,70
|
CLN
|
ấp 2, Tân Quan
|
13.400
|
|
x
|
|
Quyết định 428/QĐ-BTL ngày 13/02/2021 của BTL QK 7
|
|
4
|
Xây dựng đường
phía Tây Quốc lộ 13 kết nối Chơn Thành - Hoa Lư
|
10,76
|
RSX
|
Minh Đức
|
|
|
|
X
|
Quyết định số- 2292/QĐ-UBND ngày
30/10/2019 của UBND tỉnh
|
|
25,35
|
LUK
CAN
SKC
SKS
SON
|
Minh Đức, Minh Tâm
|
|
|
|
x
|
0,670 ha đất LUK
|
5
|
Xây dựng đường
Đông Tây 9
|
2,00
|
CLN
|
Khu phố 1 thị trấn Tân Khai
|
4.300
|
|
x
|
|
Quyết định số 248/QĐ-UBND ngày 16/02/2022 của UBND
huyện
|
|
6
|
Nâng cấp đường
sỏi đỏ vào Sóc Xoài Nhỏ, ấp Hưng Phát, xã Tân Hưng
|
3,90
|
CLN
|
ấp Hưng
Phát, Tân Hưng
|
|
|
|
x
|
Quyết định số 3311/QĐ-UBND ngày
09/7/2021 của UBND huyện
|
Vận động nhân dân không nhận tiền bồi thường
|
7
|
Mở rộng để
định hình lộ giới 52m cho công trình đường Trục chính từ xã Tân Khai đi Phước
An và Tân Quan, huyện Hớn Quản
|
11,10
|
CLN, LUK
|
Xã Phước An, Tân Quan
|
41.000
|
|
41.000,0
|
|
Quyết định số 639/QĐ-UBND ngày 16/5/2022 của UBND huyện
|
1,8 ha đất LUK
|
8
|
Xây dựng
mương thoát nước mưa và thoát nước thải ngoài hàng rào Khu
công nghiệp Minh Hưng Sikico mở rộng
|
3,50
|
RSX
|
Đồng Nơ
|
6.500
|
x
|
|
|
Quyết định 1127/QĐ-UBND ngày 04/5/2021
|
Công ty Cổ phần SX-XD - TM và NN Hải Vương
|
VI
|
Huyện Lộc Ninh
|
90,56
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường vào
điểm X16
|
15,00
|
RSX
|
Lộc Tấn
|
9.000
|
x
|
|
|
Công văn số 38A/HĐND ngày 08/02/2021 của HĐND tỉnh
|
|
2
|
Bãi đáp trực
thăng
|
2,00
|
RSX
|
Lộc Tấn
|
360
|
|
x
|
|
Công văn số 2169/BCH-TM ngày 30/7/2021 của BTL QK 7
|
|
3
|
Vùng lõi
CCHC-BCHQS Lộc Ninh
|
20,08
|
CLN
|
Lộc Thuận
|
12.048
|
|
x
|
|
Quyết định 426/QĐ-BTL ngày 13/02/2018 của BTL QK 7
|
|
4
|
Xây dựng đường
giao thông phía Tây Quốc lộ 13 kết nối Chơn Thành - Hoa Lư
|
35,23
|
RSX
|
Lộc Thịnh, Lộc Thiện, Lộc Tấn
|
|
x
|
|
x
|
Quyết định số 387/QĐ-UBND ngày 08/02/2021 của UBND tỉnh
|
|
5
|
Nâng cấp, mở
rộng Quốc lộ 13 đoạn từ ngã 3 Lộc Tấn đến cửa khẩu Quốc tế Hoa Lư
|
2,39
|
LUK
|
Lộc Hòa, Lộc Thạnh, Lộc Tấn
|
16.000
|
|
|
x
|
Quyết định số 2295/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 của UBND tỉnh
|
|
6
|
Đất nghiệp
vụ Ban CHQS Lộc Ninh
|
0,01
|
CLN
|
Lộc Ninh
|
11
|
|
x
|
|
Công văn số 3117/BCH-TM ngày 24/11/2021 của Bộ CHQS
tỉnh
|
|
7
|
Nhà máy nước
(Ban CHQS Lộc Ninh)
|
0,02
|
CLN
|
Lộc Ninh
|
21
|
|
x
|
|
Công văn số 3117/BCH-TM ngày 24/11/2021 của Bộ CHQS tỉnh
|
|
8
|
Đất c32 cũ
|
3,83
|
RSX
|
Lộc Tấn
|
689
|
|
x
|
|
Công văn số 3117/BCH-TM ngày 24/11/2021 của Bộ CHQS tỉnh
|
|
9
|
Lối mở Lộc
Tấn - Tuần Lung
|
2,00
|
RSX
|
Lộc Tấn
|
360
|
|
x
|
|
Công văn số 3117/BCH-TM ngày 24/11/2021 của Bộ CHQS tỉnh
|
|
10
|
Chốt dân
quân biên giới Lộc Thịnh
|
5,00
|
RSX
|
Lộc Thịnh
|
900
|
|
x
|
|
Công văn số 3117/BCH-TM ngày 24/11/2021 của Bộ CHQS tỉnh
Bình Phước
|
|
11
|
Chốt dân
quân biên giới Lộc Thành
|
5,00
|
RSX
|
Lộc Thành
|
900
|
|
x
|
|
Công văn số 3117/BCH-TM ngày 24/11/2021 của Bộ CHQS tỉnh
|
|
VII
|
Huyện Phú Riềng
|
82,98
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng đường
liên xã Long Bình đi Bình Sơn, huyện Phú Riềng
|
10,68
|
CLN
|
Long Bình, Bình Sơn
|
|
|
x
|
|
Quyết định 141/QĐ-UBND ngày 10/02/2022 của UBND huyện
|
|
2
|
Xây dựng đường
liên xã Phú Trung đi Phước Tân, huyện Phú Riềng
|
22,90
|
CLN
|
Phú Trung, Phước Tân
|
|
|
x
|
|
Quyết định 355/QĐ-UBND ngày 08/03/2022 của UBND huyện
|
|
3
|
Xây dựng đường
từ trường cấp II-III Long Phú đi Bình Tân, huyện Phú Riềng
|
20,50
|
CLN
|
Bù Nho, Bình Tân, Phước Tân
|
|
|
x
|
|
Quyết định 5301/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND huyện
|
|
4
|
Xây dựng đường
vòng quanh và cải tạo lòng hồ Bàu Lách gắn với phát triển du lịch huyện Phú
Riềng
|
28,40
|
CLN+NTS
|
Bù Nho
|
22,0
|
|
x
|
|
Nghị Quyết 202/NQ-HĐND ngày 29/12/2021 của HĐND huyện
|
|
5
|
Đầu tuyến dự
án Đường từ Bù Nho đi Phước Tân
|
0,50
|
CLN
|
Phước Tân
|
2,0
|
|
x
|
|
Quyết định 1174/QĐ-UBND ngày 03/6/2019 của UBND huyện
|
|
VIII
|
Thị xã Phước Long
|
35,08
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng đường
từ đường ĐT 759 phường Phước Bình đến đường Bàu Nghé xã Phước Tín (song song
đường ĐT 759)
|
24,10
|
Đất CLN, đất ở đô thị, đất ở nông
thôn
|
Phường Phước Bình, xã Phước Tín
|
15.000
|
|
x
|
|
Nghị Quyết số 03/NQ-HĐND ngày 15/04/2022
|
|
2
|
Nâng cấp đường
từ vòng xoay núi Bà Rá lên đồi Bằng Lăng
|
0,64
|
RDD
|
Phường Thác Mơ
|
|
|
x
|
|
Nghị Quyết số 03/NQ-HĐND ngày 15/04/2022.
|
|
3
|
Nâng cấp mở
rộng mặt đường, xây dựng HTTN đường Hoàng Văn Thái
|
0,44
|
Đất CLN, đất ở đô thị
|
Phường Sơn Giang
|
600
|
|
x
|
|
Nghị Quyết số 03/NQ-HĐND ngày 15/04/2022
|
|
4
|
Nâng cấp, sửa
chữa đường vòng quanh núi Bà Rá, thị xã Phước Long
|
9,90
|
RDD
|
Phường Thác Mơ, Phường Sơn Giang, Phước Tín
|
|
|
x
|
|
Nghị Quyết số 03/NQ-HĐND ngày 15/04/2022
|
|
IX
|
Thành phố Đồng Xoài
|
435,73
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường quy
hoạch số 37
|
1,98
|
CLN và các loại đất khác
|
Tiến Thành
|
|
|
x
|
|
Quyết định số 2424/QĐ-UBND ngày 24/8/2021 của UBND
thành phố
|
|
2
|
Đường từ đường
Nguyễn Huệ đến TTHC phường Tân Thiện
|
2,00
|
ODT, CLN và các loại đất khác
|
Tân Thiện
|
|
|
x
|
|
Quyết định số 2435/QĐ-UBND ngày 24/5/2017 của UBND thị
xã (nay là thành phố)
|
|
3
|
Đường Võ Văn Tần
(đoạn từ đường Hùng Vương đến đường Tôn Đức Thắng
|
1,05
|
CLN và các loại đất khác
|
Tân Bình
|
|
|
x
|
|
Nghị Quyết 26/NQ-HĐND tỉnh ngày 26/10/2020 của HĐND tỉnh
|
|
4
|
Khu trồng
cây ăn quả ứng dụng công nghệ cao
|
59,00
|
CLN
|
Tiến Hưng
|
|
|
|
x
|
Công văn số 1283/UBND-TH ngày
20/4/2021 của UBND tỉnh
|
|
5
|
Mương thoát
nước đường Hùng Vương ra suối Tầm Vông phường Tân Bình
|
0,03
|
CLN và các loại đất khác
|
Tân Bình
|
|
|
x
|
|
Quyết định 1612/QĐ-UBND ngày 02/7/2021 của UBND
thành phố
|
|
6
|
Đường Trường
Chinh (đoạn từ Quốc lộ 14 đến đường vành đai KCN Đồng Xoài III; dài
khoảng 3km)
|
4,00
|
LUK, LUC
|
Tân Bình
|
|
|
X
|
|
Nghị Quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của
HĐND tỉnh
|
Đang thực hiện
|
7
|
Khu Du lịch
Hồ Suối Cam (giai đoạn 2)
|
4,00
|
LUK, LUC
|
Tân Phú, Tiến Thành
|
|
|
|
x
|
Quyết định số 1389/QĐ-UBND ngày 15/6/2018; Quyết định số
1189/QĐ-UBND ngày 6/6/2019
|
Đang thực hiện
|
8
|
Đường vành
đai phía Nam thành phố Đồng Xoài (qua 05 phường, xã)- Đường quy hoạch
32m
|
3,50
|
LUK, LUC
|
Tân Thành Tiến Thành Tân Bình, Tân Xuân, Tân Thiện
|
|
|
x
|
|
Quyết định số 1592/QĐ-UBND ngày 19/8/2013 của UBND tỉnh
|
Đang thực hiện
|
9
|
Khu dân cư
và hồ điều hòa phường Tân Thiện
|
4,00
|
LUK, LUC
|
Tân Thiện
|
|
|
x
|
|
Quyết định số 1939/QĐ-UBND ngày 12/8/2019 của UBND
thành phố Đồng Xoài
|
Đang thực hiện
|
10
|
Khu đô thị
mới và Công viên trung tâm Đồng Xoài
|
9,90
|
LUK, LUC
|
Tân Bình
|
|
|
|
x
|
Nghị Quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của
HĐND tỉnh;
|
Đang thực hiện
|
11
|
Mương thoát
nước ngoài hàng rào KCN Đồng Xoài I
|
0,68
|
LUK, LUC
|
Tân Thành
|
|
x
|
|
|
Quyết định số 2287/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 của UBND tỉnh
|
Đang thực hiện
|
12
|
Khu dân cư
Hùng Vương (Công ty TNHH MTV Bất động sản Hùng Vương)
|
2,50
|
LUK, LUC
|
Tiến Hưng
|
|
|
|
x
|
Quyết định số 491/QĐ-UBND ngày 12/3/2018 của UBND tỉnh;
Quyết định số 933/QĐ-UBND ngày 02/5/2018 của UBND tỉnh
|
Đang thực hiện
|
13
|
Đường Phan
Bội Châu (đoạn từ Tôn Đức Thắng đến KCN Đồng Xoài 3)
|
1,00
|
LUK, LUC
|
Tân Bình Tiến Thành
|
|
|
x
|
|
Nghị Quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của
HĐND tỉnh
|
Đang thực hiện
|
14
|
Xử lý cấp
bách thoát lũ Suối Đá TP Đồng Xoài
|
1,00
|
LUK, LUC
|
Tân Xuân
|
|
|
x
|
|
Nghị Quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của
HĐND tỉnh; Quyết định số 1661a/QĐ-UBND ngày 21/02/2020 của UBND tỉnh
Bình Phước
|
Đang thực hiện
|
15
|
Đường dọc
hai bên suối Tầm Vông
|
0,78
|
LUK, LUC
|
Tân Xuân Tân Bình
|
|
|
x
|
|
Quyết định số 712/QĐ-UBND ngày 09/4/2019 của UBND tỉnh
|
Đang thực hiện
|
16
|
Đường dọc
hai bên suối Đồng Tiền
|
0,50
|
LUK, LUC
|
Tân Đồng Tân Xuân Tân Thiện
|
|
|
x
|
|
Quyết định 712/QĐ-UBND ngày 09/4/2019 của UBND tỉnh
|
Đang thực hiện
|
17
|
Nâng cấp, mở
rộng ĐT753 và xây dựng cầu Mã Đà kết nối sân bay quốc tế Long Thành Đồng Nai
và cảng Cái Mép, Thị Vải Bà Rịa-Vũng Tàu
|
23,40
|
ODT+ ONT+ CLN+ DGT+- DTL và các loại đất khác
|
Tân Thiện Tân Xuân
|
|
x
|
|
|
Nghị quyết
số 09/NQ-HĐND ngày 02/7/2021 của HĐND tỉnh
|
|
18
|
Mở rộng KCN
Bắc Đồng Phú
|
187,00
|
CLN và các loại đất khác
|
Tiến Hưng
|
|
|
x
|
|
Nghị Quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của
HĐND tỉnh
|
Đang thực hiện
|
19
|
Xử lý cấp bách
thoát lũ Suối Đá TP Đồng Xoài
|
17,00
|
CLN và các loại đất khác
|
Tân Xuân
|
|
|
|
x
|
Nghị Quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày
10/12/2020 của HĐND tỉnh
|
20
|
Đường nông
trường - ĐH507
|
40,84
|
CLN và các loại đất khác
|
Tiến Hưng
|
|
|
|
x
|
Nghị Quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của
HĐND tỉnh
|
21
|
Đường Võ
Văn Tần nối dài
|
5,48
|
CLN và các loại đất khác
|
Tân Bình, Tiến Hưng
|
|
|
|
x
|
Nghị Quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của
HĐND tỉnh
|
22
|
Đường Nguyễn
Bình
|
0,91
|
CLN và các loại đất khác
|
Tân Phú
|
|
|
|
X
|
Nghị Quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của
HĐND tỉnh
|
23
|
Đường số 39
|
34,69
|
CLN và các loại đất khác
|
Tân Phú, Tiến Thành, Tân Thành
|
|
|
|
x
|
Nghị Quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của
HĐND tỉnh
|
24
|
Xây dựng kè và nạo vét hồ Suối Cam
|
5,55
|
CLN và các loại đất khác
|
Tân Phú
|
|
|
x
|
|
Nghị Quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của
HĐND tỉnh
|
25
|
Hệ thống
thoát nước (từ đường quy hoạch số 2 đến suối Rạt); khoảng 550 m
|
4,05
|
CLN và các loại đất khác
|
Tân Thiện
|
|
|
|
x
|
Nghị Quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của
HĐND tỉnh
|
|
26
|
Trạm 110kV
Đồng Xoài 2 và nhánh rẽ đấu nối trạm 110kV Đồng Xoài 2
|
0,73
|
CLN và các loại đất khác
|
Tiến Thành, Tiến Hưng
|
|
|
|
x
|
Nghị Quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND
tỉnh
|
|
27
|
Xây dựng đường
Quy hoạch số 35 (kết nối Đồng Phú - KCN Đồng Xoài I với hồ Suối Cam), thành phố
Đồng Xoài
|
20,16
|
CLN và các loại đất khác
|
Tiến Hưng, Tiến Thành
|
|
|
|
x
|
Nghị Quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của
HĐND tỉnh
|
|
Tổng
|
3.021,68
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú (*):
CLN Đất trồng
cây lâu năm
CQP Đất Quốc phòng
LUK Đất lúa khác
RSX Đất trồng rừng sản xuất
ONT Đất ở tại nông thôn
DGT Đất giao thông
DTL Đất thủy lợi
NTS Đất nuôi trồng thủy sản
HNK Đất trồng cây hàng năm khác
TSC Đất trụ sở cơ quan.
DANH MỤC
ĐIỀU CHỈNH TÊN, DIỆN TÍCH DỰ ÁN ĐÃ ĐƯỢC HĐND TỈNH THÔNG QUA TẠI NGHỊ
QUYẾT SỐ 17/2021/NQ-HĐND NGÀY 07 THÁNG 12 NĂM 2021
(Ban hành kèm theo Nghị Quyết số 05/2022/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước)
Tại Nghị quyết
17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 của HĐND tỉnh đã phê duyệt:
STT
|
Tên dự án
|
Diện tích thu hồi (ha)
|
Loại đất thu hồi (*)
|
Địa điểm thực hiện (đến cấp)
|
Số tiền để
bồi thường
(triệu đồng)
|
Nguồn vốn thực hiện
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
Ngân sách tỉnh
|
Ngân sách huyện
|
Nguồn vốn khác (vốn
DN, vốn TW…)
|
I
|
Thành phố
Đồng Xoài
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường kết nối
các KCN phía Tây Nam thành phố Đồng Xoài (đoạn từ ĐH 507 đến giáp ranh huyện
Đồng Phú khoảng 1km và đoạn từ đường Vành đai (quy hoạch) của thành phố
Đồng Xoài đến đường quy hoạch số 30 (ranh quy hoạch Công viên Trung tâm): dài
652,93m; từ đường số 12 của quy hoạch Công viên Trung tâm đến
QL14: dài 213,68m)
|
15,16
|
CLN+ODT
|
Tân Bình, Tiến Hưng
|
53.060
|
x
|
|
|
Nghị Quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của
HĐND tỉnh
|
|
2
|
Đường quy
hoạch số 16
|
6,98
|
CLN và các loại Đất khác
|
Tân Thiện
|
24.430
|
|
x
|
|
Nghị Quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của
HĐND tỉnh
|
|
3
|
Đường quy
hoạch số 11
|
6,75
|
CLN và các loại Đất khác
|
Tân Đồng
|
23.625
|
|
x
|
|
Nghị Quyết số 22/2020/NQ-HĐND
ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh
|
|
4
|
Đường Trường
Chinh (Đoạn qua khu đô thị Cát Tường)
|
1,98
|
CLN và các loại Đất khác
|
Tiến Hưng
|
6.930
|
|
x
|
|
Nghị Quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của
HĐND tỉnh
|
|
5
|
Tuyến đường
từ Khu nhà ở xã hội Tiến Hưng đến đường đi Bình
Dương
|
3,20
|
CLN và các loại Đất khác
|
Tiến Hưng
|
11.200
|
|
x
|
|
Nghị Quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của
HĐND tỉnh
|
|
6
|
Nâng cấp,
thảm nhựa các tuyến đường còn lại KDC phía Bắc tỉnh lỵ
|
1,00
|
CLN + ODT và các loại Đất khác
|
Tân Phú
|
2.500
|
x
|
|
|
Nghị Quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của
HĐND tỉnh
|
|
7
|
Xây dựng
tuyến đường Vành đai suối Cam 1 -2, kết nối Quốc lộ 14
|
51,68
|
ONT + CLN + ODT + DGT + DTL
|
Tân Phú, Tiến Thành
|
100.000
|
x
|
|
|
Nghị Quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của
HĐND tỉnh
|
|
8
|
Mương thoát
nước ngoài hàng rào KCN Đồng Xoài III
|
0,31
|
CLN và các loại Đất khác
|
Tiến Hưng, Tiến Thành
|
1.085
|
x
|
|
|
Nghị Quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của
HĐND tỉnh
|
|
9
|
Nghĩa trang
nhân dân Đồng Xoài II tại ấp Bưng Sê, Tân Thành
|
5,50
|
CLN và các loại Đất khác
|
Tân Thành
|
19.250
|
|
x
|
|
Nghị Quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của
HĐND tỉnh
|
|
10
|
Khu dân cư và
hồ điều hòa phường Tân Thiện
|
31,10
|
CLN và các loại đất khác
|
Tân Thiện
|
93.300
|
|
|
x
|
Nghị Quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của
HĐND tỉnh
|
|
11
|
Khu trụ sở
cơ quan và dân cư phía Bắc phường Tân Phú
|
29,47
|
CLN
|
Tân Phú
|
|
x
|
|
|
Nghị Quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của
HĐND tỉnh
|
|
II
|
Huyện Đồng
Phú
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tuyến đi
qua Nông trường Cao su Tân Lợi (Tuyến 5)
|
2,10
|
ODT + CLN
|
Tân Lập
|
6.277
|
|
x
|
|
Nghị Quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của
HĐND tỉnh
|
|
III
|
Huyện Bù
Gia Mập
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nhà Văn hóa
cộng đồng thôn Bình Lợi
|
0,05
|
CLN
|
Phước Minh
|
50
|
|
x
|
|
Công văn số 950/UBND-SX ngày 14/10/2021 của UBND huyện
|
|
Nay điều chỉnh thành:
STT
|
Tên dự án
|
Diện tích thu hồi (ha)
|
Loại đất thu hồi (*)
|
Địa điểm thực hiện (đến cấp)
|
Số tiền để bồi thường (triệu đồng)
|
Nguồn vốn thực hiện
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
Ngân sách tỉnh
|
Ngân sách huyện
|
Nguồn vốn khác (vốn DN, vốn TW...)
|
I
|
Thành phố
Đồng Xoài
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường kết nối
các KCN phía Tây Nam thành phố Đồng Xoài (đoạn từ ĐH 507 đến giáp ranh huyện
Đồng Phú khoảng 1km và đoạn từ đường Vành đai (quy hoạch) của thành phố
Đồng Xoài đến đường quy hoạch số 30 (ranh quy hoạch Công viên Trung tâm): dài
652,93m; từ đường số 12 của quy hoạch Công viên Trung tâm đến QL14: dài
213,68m)
|
6,10
|
CLN+ ODT
|
Tân Bình, Tiến Hưng
|
53.060
|
x
|
|
|
Nghị Quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của
HĐND tỉnh
|
Sai sót trong quá trình tổng hợp
|
2
|
Đường quy
hoạch số 16
|
2,00
|
CLN và các loại Đất khác
|
Tần Thiện
|
24.430
|
|
x
|
|
Nghị Quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của
HĐND tỉnh
|
Sai sót trong quá trình tổng hợp
|
3
|
Đường quy
hoạch số 11
|
1,00
|
CLN và các loại Đất khác
|
Tân Đồng
|
23.625
|
|
x
|
|
Nghị Quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của
HĐND tỉnh
|
Sai sót trong quá trình tổng hợp
|
4
|
Đường Trường
Chinh (Đoạn qua khu đô thị Cát Tường)
|
2,10
|
CLN và các loại Đất khác
|
Tiến Hưng
|
6.930
|
|
x
|
|
Nghị Quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của
HĐND tỉnh
|
Sai sót trong quá trình tổng hợp
|
5
|
Tuyến đường
từ Khu nhà ở xã hội Tiến Hưng đến đường đi Bình Dương
|
4,38
|
CLN và các loại Đất khác
|
Tiến Hưng
|
11.200
|
|
x
|
|
Nghị Quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của
HĐND tỉnh
|
Sai sót trong quá trình tổng hợp
|
6
|
Nâng cấp,
thảm nhựa các tuyến đường còn lại KDC phía Bắc tỉnh lỵ
|
2,20
|
CLN + ODT và các loại Đất khác
|
Tân Phú
|
2.500
|
x
|
|
|
Nghị Quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của
HĐND tỉnh;
|
Sai sót trong quá trình tổng hợp
|
7
|
Xây dựng
tuyến đường Vành đai suối Cam 1-2, kết nối Quốc lộ 14
|
51,68
|
ONT + CLN + và các loại Đất khác
|
Tân Thành, Tiến Thành
|
100.000
|
x
|
|
|
Nghị Quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của
HĐND tỉnh
|
Sai sót trong quá trình tổng hợp
|
8
|
Mương thoát
nước ngoài hàng rào KCN Đồng Xoài III
|
1,30
|
CLN và các loại Đất khác
|
Tiến Hưng, Tiến Thành
|
1.085
|
x
|
|
|
Nghị Quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của
HĐND tỉnh
|
Sai sót trong quá trình tổng hợp
|
9
|
Nghĩa
trang nhân dân Đồng Xoài
II tại ấp Bưng Sê, Tân Thành
|
15,00
|
CLN và các loại Đất khác
|
Tân Thành
|
19.250
|
|
x
|
|
Nghị Quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của
HĐND tỉnh
|
Sai sót trong quá trình tổng hợp
|
10
|
Khu dân cư
và hồ điều hòa phường Tân Thiện
|
31,50
|
CLN và các loại đất khác
|
Tân Thiện
|
93.300
|
|
|
x
|
Nghị Quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của
HĐND tỉnh;
|
Sai sót trong quá trình tổng hợp
|
11
|
Khu trụ sở
cơ quan và dân cư phía Bắc phường Tân Phú
|
20,25
|
CLN
|
Tân Phú
|
|
x
|
|
|
Nghị Quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của
HĐND tỉnh;
|
Sai sót trong quá trình tổng hợp
|
II
|
Huyện Đồng
Phú
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng đường
từ ĐT.741 vào khu công nghiệp Nam Đồng Phú mở rộng
|
8,40
|
ODT + CLN+ SKC
|
Tân Lập
|
6.277
|
|
x
|
|
Nghị Quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của
HĐND tỉnh
|
Điều chỉnh tên theo Quyết định số 251/QĐ-UBND ngày
25/01/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả
thi dự án nêu trên với tên dự án là: “Xây dựng đường từ
ĐT. 741 vào khu công nghiệp Nam Đồng Phú mở rộng” và do
đổi hướng tuyến nên có thay đổi diện tích và diện tích thu hồi có thêm đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp (SKC)
|
III
|
Huyện Bù
Gia Mập
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nhà Văn hóa
cộng đồng thôn Bình Lợi
|
0,50
|
CLN
|
Phước Minh
|
500
|
|
x
|
|
Công văn số 950/UBND-SX ngày 14/10/2021 của
UBND huyện
|
Sai sót trong quá trình tổng hợp
|
Nghị quyết 05/2022/NQ-HĐND thông qua danh mục bổ sung dự án cần thu hồi đất năm 2022 và điều chỉnh tên, diện tích dự án đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước thông qua tại Nghị Quyết 17/2021/NQ-HĐND
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 05/2022/NQ-HĐND thông qua danh mục bổ sung dự án cần thu hồi đất ngày 12/07/2022 và điều chỉnh tên, diện tích dự án đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước thông qua tại Nghị Quyết 17/2021/NQ-HĐND
2.861
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|