STT
|
Tên
loại văn bản
|
Số,
ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Tên
gọi của văn bản
|
Thời
điểm có hiệu lực
|
Ghi
chú
|
I. LĨNH VỰC XÂY
DỰNG CHÍNH QUYỀN VÀ QUẢN LÝ ĐỊA GIỚI HÀNH CHÍNH
|
1
|
Nghị
quyết
|
253/2008/NQ-HĐND
ngày 20/12/2008
|
Ban hành quy định về chế độ hỗ trợ
đối với cán bộ, công chức tăng cường về các huyện, xã trọng điểm vùng đồng
bào dân tộc thiểu số, vùng giáo, vùng đặc biệt khó khăn còn nhiều yếu kém và
lực lượng vũ trang tăng cường về các xã biên giới
trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
01/01/2009
|
|
2
|
Nghị
quyết
|
315/2010/NQ-HĐND
ngày 10/7/2010
|
Về điều chỉnh mức hỗ trợ đối với Ủy
viên Thường trực Mặt trận Tổ quốc, Ủy viên
thường vụ các đoàn thể ở cấp xã; Trưởng ban công tác Mặt trận, Trưởng các
đoàn thể và Chi hội trưởng hội Người cao tuổi ở xóm, khối, bản
|
20/7/2010
|
Hết
hiệu lực một phần
|
3
|
Nghị
quyết
|
354/2010/NQ-HĐND
ngày 10/12/2010
|
Về việc thành lập Phòng Dân tộc thuộc
UBND cấp huyện theo Nghị định số 12/2010/NĐ-CP
|
20/12/2010
|
|
4
|
Nghị
quyết
|
355/2010/NQ-HĐND
ngày 10/12/2010
|
Về việc thành lập Sở Ngoại vụ tỉnh
Nghệ An
|
20/12/2010
|
|
5
|
Nghị
quyết
|
43/2012/NQ-HĐND
ngày 20/4/2012
|
Về bố trí cộng tác viên kiêm nhiệm
làm công tác bảo vệ, chăm sóc trẻ em ở xóm, khối, bản trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
01/7/2012
|
|
6
|
Nghị
quyết
|
53/2012/NQ-HĐND
ngày 13/7/2012
|
Về bố trí cán bộ chuyên trách dân số
- kế hoạch hoá gia đình xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
01/01/2013
|
|
7
|
Nghị
quyết
|
180/2015/NQ-HĐND
ngày 10/7/2015
|
Quy định về hỗ trợ thu nhập cho công
chức chuyên trách công nghệ thông tin trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
01/01/2016
|
|
8
|
Nghị
quyết
|
21/2017/NQ-HĐND
ngày 20/12/2017
|
Quy định về nội dung và mức chi
kinh phí đảm bảo hoạt động giám sát, phản biện xã hội của Ủy ban Mặt trận tổ
quốc Việt Nam và các tổ chức chính trị - xã hội trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
01/01/2018
|
|
9
|
Nghị
quyết
|
25/2017/NQ-HĐND
ngày 20/12/2017
|
Quy định mức kinh phí hỗ trợ hoạt động
của Ban Thanh tra nhân dân ở xã, phường, thị trấn trên địa
bàn tỉnh Nghệ An
|
01/01/2018
|
|
10
|
Nghị
quyết
|
09/2018/NQ-HĐND
ngày 20/7/2018
|
Về việc tăng cường công tác quản lý
nhà nước về tổ chức bộ máy và biên chế, hợp đồng lao động trong các cơ quan
hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh trong thời
gian tới
|
30/7/2018
|
|
11
|
Nghị
quyết
|
03/2019/NQ-HĐND
ngày 12/7/2019
|
Kết quả giám sát công tác thu ngân
sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Nghệ An giai đoạn
2016-2018
|
01/8/2019
|
|
12
|
Nghị
quyết
|
15/2019/NQ-HĐND
ngày 11/11/2019
|
Về chính sách hỗ trợ với cán bộ, công
chức, người hoạt động không chuyên trách và các đối tượng khác dôi dư do sắp
xếp đơn vị hành chính cấp xã, sáp nhập xóm, khối, bản trên địa bàn tỉnh Nghệ
An giai đoạn 2019-2021
|
21/11/2019
|
|
13
|
Nghị
quyết
|
22/2019/NQ-HĐND
ngày 12/12/2019
|
Về số lượng, chức danh, mức phụ cấp,
chế độ chính sách đối với người hoạt động không chuyên trách và các đối tượng
khác ở xã, phường, thị trấn và xóm, khối, bản trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
01/01/2020
|
Hết
hiệu lực một phần
|
14
|
Nghị
quyết
|
23/2019/NQ-HĐND
ngày 12/12/2019
|
Bãi bỏ Nghị quyết số
298/2009/NQ-HĐND ngày 23/12/2009 của HĐND tỉnh về một số chế độ, chính sách đối
với cán bộ, công chức, viên chức là người miền xuôi lên công tác tại vùng cao
|
22/12/2019
|
|
15
|
Nghị
quyết
|
08/2020/NQ-HĐND
ngày 22/7/2020
|
Về chính sách hỗ trợ đối với cán bộ,
công chức xã, phường, thị trấn dôi dư do thực hiện Nghị định số 34/2019/NĐ-CP
ngày 24 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ và Phó trưởng Công an, Công an viên
thường trực tại xã, thị trấn dôi dư do bố trí Công an chính quy về đảm nhiệm
các chức danh Công an xã, thị trấn trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
01/8/2020
|
|
16
|
Nghị
quyết
|
09/2020/NQ-HĐND
ngày 22/7/2020
|
Về kết quả giám sát việc thực hiện
một số Nghị quyết của HĐND tỉnh về cơ chế, chính sách phát triển kinh tế - xã
hội trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
01/8/2020
|
|
17
|
Nghị
quyết
|
03/202
l/NQ-HĐND Ngày 13/08/2021
|
Về việc ban hành Quy chế hoạt động
của HĐND tỉnh Nghệ An khóa XVIII, nhiệm kỳ 2021 - 2026
|
23/8/2021
|
|
18
|
Nghị
quyết
|
04/2021/NQ-HĐND
ngày 13/08/2021
|
Về việc định hướng chương trình hoạt
động của HĐND tỉnh Nghệ An khóa XVIII, nhiệm kỳ 2021 - 2026
|
23/8/2021
|
|
19
|
Nghị
quyết
|
23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021
|
Sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị
quyết số 22/2019/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của HĐND
tỉnh Nghệ An về số lượng, chức danh, mức phụ cấp, chế độ chính
sách đối với người hoạt động không chuyên trách và các đối tượng khác xã, phường,
thị trấn và xóm, khối, bản trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
19/12/2021
|
|
20
|
Nghị
quyết
|
34/2021/NQ-HĐND
ngày 09/12/2021
|
Ban hành Quy định một số chế độ chi
tiêu bảo đảm hoạt động của HĐND các cấp trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
19/12/2021
|
|
II. LĨNH VỰC
KINH TẾ, TÀI CHÍNH, ĐẦU TƯ, XÂY DỰNG, GIAO THÔNG
|
21
|
Nghị
quyết
|
230/2008/NQ-HĐND
ngày 23/7/2008
|
Về chính sách hỗ trợ đầu tư xây dựng,
nâng cấp bến khách; đóng, mua mới thuyền vận chuyển khách ngang sông trên địa
bàn tỉnh Nghệ An
|
02/8/2008
|
|
22
|
Nghị
quyết
|
114/2013/NQ-HĐND
ngày 13/12/2013
|
Về một số chính sách hỗ trợ đầu tư
xây dựng bến xe khách và bãi đỗ xe vận tải đường bộ trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
23/12/2013
|
|
23
|
Nghị
quyết
|
172/2015/NQ-HĐND
ngày 10/7/2015
|
Về mức phụ cấp cho cán bộ lâm nghiệp
cấp xã trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
20/7/2015
|
|
24
|
Nghị
quyết
|
179/2015/NQ-HĐND
ngày 10/7/2015
|
Về Quy hoạch thăm dò, khai thác và
sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường đến năm 2020, định hướng
đến năm 2025 trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
20/7/2015
|
|
25
|
Nghị
quyết
|
51/2016/NQ-HĐND
ngày 16/12/2016
|
Về một số chính sách hỗ trợ đầu tư
xây dựng nhà ở xã hội trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
26/12/2016
|
|
26
|
Nghị
quyết
|
18/2017/NQ-HĐND
ngày 20/12/2017
|
Quy định mức thu, chế độ quản lý lệ
phí cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
30/12/2017
|
|
27
|
Nghị
quyết
|
19/2017/NQ-HĐND
ngày 20/12/2017
|
Quy định một số mức chi công tác
phí, chi hội nghị trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
30/12/2017
|
|
27
|
Nghị
quyết
|
20/2017/NQ-HĐND
ngày 20/12/2017
|
Quy định nội dung chi, mức chi của
các cuộc điều tra thống kê trên địa bàn tỉnh Nghệ An do Chủ tịch UBND tỉnh
quyết định
|
30/12/2017
|
|
29
|
Nghị
quyết
|
02/2018/NQ-HĐND
ngày 20/7/2018
|
Quy định về phân cấp thẩm quyền quyết
định trong quản lý, sử dụng tài sản công tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc
phạm vi quản lý của địa phương trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
30/7/2018
|
|
30
|
Nghị
quyết
|
05/2018/NQ-HĐND
ngày 20/7/2018
|
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí tham quan tại Vườn quốc gia Pù Mát, tỉnh Nghệ An
|
01/01/2019
|
|
31
|
Nghị
quyết
|
07/2018/NQ-HĐND
ngày 20/7/2018
|
Quy định mức chi hỗ trợ đối với Ủy
ban Mặt trận Tổ quốc cấp xã, Ban Công tác Mặt trận ở khu dân cư thực hiện Cuộc
vận động “Toàn dân đoàn kết xây dựng nông thôn mới, đô thị văn minh” và Ban
chỉ đạo phong trào “Toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống
văn hóa” cấp xã thuộc vùng khó khăn trên địa bàn tỉnh Nghệ An”
|
01/01/2019
|
|
32
|
Nghị
quyết
|
08/2018/NQ-HĐND
ngày 20/7/2018
|
Về hỗ trợ kinh phí hoạt động, bồi
dưỡng nghiệp vụ xét xử cho Hội thẩm Tòa án nhân dân và xét xử lưu động trên địa
bàn tỉnh Nghệ An
|
01/01/2019
|
|
33
|
Nghị
quyết
|
11/2018/NQ-HĐND
ngày 12/12/2018
|
Về chính sách khen thưởng đối với tập
thể, cá nhân đạt thành tích cao trong các kỳ thi (cuộc thi) quốc tế, khu vực
quốc tế, quốc gia và cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
01/01/2019
|
|
34
|
Nghị
quyết
|
13/2018/NQ-HĐND
ngày 12/12/2018
|
Quy định về chính sách khuyến khích
phát triển hợp tác, liên kết trong sản xuất và tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp
trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
01/01/2019
|
|
35
|
Nghị
quyết
|
14/2018/NQ-HĐND
ngày 12/12/2018
|
Chính sách khuyến khích doanh nghiệp
đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định số 57/2018/NĐ-CP trên địa
bàn tỉnh Nghệ An
|
01/01/2019
|
|
36
|
Nghị
quyết
|
04/2019/NQ-HĐND
ngày 12/7/2019
|
Quy định thời hạn phê chuẩn quyết
toán ngân sách cấp huyện, cấp xã; thời gian gửi báo cáo tài chính - ngân sách
của UBND các cấp trên địa bàn tỉnh
|
22/7/2019
|
|
37
|
Nghị
quyết
|
05/2019/NQ-HĐND
ngày 12/7/2019
|
Quy định việc sử dụng kinh phí từ
ngân sách Trung ương bổ sung có mục tiêu cho ngân sách địa phương từ nguồn
thu xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực an toàn giao thông
|
22/7/2019
|
|
38
|
Nghị
quyết
|
07/2019/NQ-HĐND
ngày 12/7/2019
|
Quy định mức chi tiếp khách nước
ngoài, tổ chức các hội nghị quốc tế tại Việt Nam và tiếp khách trong nước áp
dụng trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
22/7/2019
|
|
39
|
Nghị
quyết
|
09/2019/NQ-HĐND
ngày 12/7/2019
|
Quy định mức chi cho công tác đào tạo,
bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức của tỉnh Nghệ An
|
22/7/2019
|
|
40
|
Nghị
quyết
|
04/2020/NQ-HĐND
ngày 22/7/2020
|
Quy định một số nội dung chi, mức
chi cho công tác hỗ trợ nạn nhân, chế độ hỗ trợ nạn nhân của tội phạm ma tuý
mua bán người trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
01/8/2020
|
|
41
|
Nghị
quyết
|
11/2020/NQ-HĐND
ngày 13/11/2020
|
Ban hành quy định nguyên tắc, tiêu
chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn
2021-2025 tỉnh Nghệ An
|
23/11/2020
|
|
42
|
Nghị
quyết
|
18/2020/NQ-HĐND
ngày 13/12/2020
|
Về kế hoạch phát triển kinh tế - xã
hội 5 năm 2021 - 2025 tỉnh Nghệ An
|
01/01/2021
|
|
43
|
Nghị
quyết
|
20/2020/NQ-HĐND
ngày 13/12/2020
|
Về việc giao UBND tỉnh quyết định
chủ trương đầu tư một số dự án đầu tư công nhóm C
|
23/12/2020
|
|
44
|
Nghị
quyết
|
21/2020/NQ-HĐND
ngày 13/12/2020
|
Quy định một số cơ chế, chính sách
đặc thù hỗ trợ huyện Nam Đàn phát triển kinh tế - xã hội giai đoạn 2021 -
2025
|
01/01/2021
|
|
45
|
Nghị
quyết
|
23/2020/NQ-HĐND
ngày 13/12/2020
|
Quy định mức thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí sử dụng tạm thời lòng đường, hè phố một số tuyến đường phục vụ phố
đi bộ, phố đêm trên địa bàn thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An
|
01/01/2021
|
|
46
|
Nghị
quyết
|
02/2021/NQ-HĐND
ngày 15/01/2021
|
Quy định một số cơ chế, chính sách
đặc thù về tài chính - ngân sách hỗ trợ phát triển kinh tế - xã hội thành phố
Vinh giai đoạn 2021 - 2025
|
01/01/2022
|
|
47
|
Nghị
quyết
|
05/2021/NQ-HĐND
ngày 13/08/2021
|
Ban hành quy định một số chính sách
hỗ trợ đầu tư trên địa bàn tỉnh Nghệ An giai đoạn 2021 - 2025
|
23/8/2022
|
|
48
|
Nghị
quyết
|
06/2021/NQ-HĐND
ngày 13/08/2021
|
Quy định một số cơ chế, chính sách
đặc thù hỗ trợ thị xã Cửa Lò phát triển kinh tế - xã hội giai đoạn 2021 -
2025
|
23/8/2022
|
|
49
|
Nghị
quyết
|
13/2021/NQ-HĐND
ngày 18/10/2021
|
Quy định một số cơ chế, chính sách
đặc thù hỗ trợ phát triển thị xã Thái Hòa trở thành đô thị trung tâm vùng Tây
Bắc Nghệ An giai đoạn 2022 - 2025
|
01/01/2022
|
|
50
|
Nghị
quyết
|
20/2021/NQ-HĐND
ngày 09/12/2021
|
Ban hành Quy định phân cấp nguồn
ngân sách nhà nước, nhiệm vụ chi ngân sách địa phương và tỷ lệ phần trăm (%)
phân chia nguồn thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương trên địa
bàn tỉnh Nghệ An giai đoạn 2022 - 2025
|
01/01/2022
|
|
51
|
Nghị
quyết
|
21/2021/NQ-HĐND
ngày 09/12/2021
|
Ban hành Quy định về nguyên tắc,
tiêu chí và định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương
năm 2022, ổn định đến năm 2025 trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
01/01/2022
|
|
52
|
Nghị
quyết
|
22/2021/NQ-HĐND
ngày 09/12/2021
|
Ban hành Quy định một số chính sách
phát triển công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
19/12/2021
|
|
53
|
Nghị
quyết
|
24/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021
|
Quy định một số chế độ hỗ trợ kinh
phí trong việc giải quyết khiếu nại, tố cáo, tranh chấp đất đai trên địa bàn
tỉnh Nghệ An
|
19/12/2021
|
|
54
|
Nghị
quyết
|
27/2021/NQ-HĐND
ngày 09/12/2021
|
Quy định một số biện pháp tăng cường
giải tỏa vi phạm, chống tái lấn chiếm hành lang an toàn giao thông đường bộ,
đường sắt trên địa bàn tỉnh Nghệ An giai đoạn 2022 - 2025
|
01/01/202
|
|
55
|
Nghị
quyết
|
28/2021/NQ-HĐND
ngày 09/12/2021
|
Về bố trí ngân sách địa phương thực
hiện công tác quản lý, bảo trì đường tỉnh giai đoạn 2022 - 2025
|
19/12/2021
|
|
56
|
Nghị
quyết
|
31/2021/NQ-HĐND
ngày 09/12/2021
|
Quy định mức chi tổ chức hội thi
sáng tạo kỹ thuật, Cuộc thi sáng tạo Thanh thiếu niên nhi đồng trên địa bàn tỉnh
Nghệ An
|
19/12/2021
|
|
III. LĨNH VỰC VĂN HÓA, XÃ HỘI,
GIÁO DỤC, Y TẾ, LAO ĐỘNG
|
57
|
Nghị
quyết
|
Không
số ngày 25/01/1997
|
Về việc đặt tên một số đường ở thành
phố Vinh, đường phố và bãi biển Cửa Lò
|
25/01/1997
|
Hết
hiệu lực một phần
|
58
|
Nghị
quyết
|
175/2006/NQ-HĐND
ngày 15/12/2006
|
Về việc phê chuẩn phương án chọn
tuyến đường mang tên V.I. Lê-nin
|
25/12/2006
|
|
59
|
Nghị
quyết
|
273/2009/NQ-HĐND
ngày 23/7/2009
|
Chuyển đổi trường THPT bán công Cát
Ngạn thành trường THPT công lập
|
02/8/2009
|
|
60
|
Nghị
quyết
|
274/2009/NQ-HĐND
ngày 23/7/2009
|
Về thông qua chính sách khuyến khích xuất khẩu lao động
|
02/8/2009
|
Hết
hiệu lực một phần
|
61
|
Nghị
quyết
|
318/2010/NQ-HĐND
ngày 10/7/2010
|
Về việc chuyển đổi Trường THPT Bán
công Cửa Lò và Trường THPT Bán công Thanh Chương thành trường công lập
|
20/7/2010
|
|
62
|
Nghị
quyết
|
350/2010/NQ-HĐND
ngày 10/12/2010
|
Về việc chuyển đổi loại hình
trường mầm non bán công
|
20/12/2010
|
Hết
hiệu lực một phần
|
63
|
Nghị
quyết
|
353/2010/NQ-HĐND
ngày 10/12/2010
|
Về việc đặt, đổi tên đường trên địa
bàn thành phố Vinh đợt IV
|
20/12/2010
|
Hết
hiệu lực một phần
|
64
|
Nghị
quyết
|
21/2011/NQ-HĐND
ngày 29/07/2011
|
Về việc đặt tên đường trên địa bàn
thị xã Thái Hoà
|
08/8/2011
|
|
65
|
Nghị
quyết
|
33/2011/NQ-HĐND
ngày 09/12/2011
|
Về việc chuyển đổi các trường mầm
non thuộc xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven biển và Trường Mầm non Hoa Sơn (Anh Sơn) từ công lập tự chủ một phần kinh phí
hoạt động sang công lập
|
19/12/2011
|
|
66
|
Nghị
quyết
|
63/2012/NQ-HĐND
ngày 13/12/2012
|
Về chế độ chi tiêu tài chính đối với
các giải thi đấu thể thao trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
23/12/2012
|
|
67
|
Nghị
quyết
|
69/2012/NQ-HĐND
ngày 13/12/2012
|
Về đặt tên đường trên địa bàn Thị
xã Cửa Lò
|
23/12/2012
|
|
68
|
Nghị
quyết
|
110/2013/NQ-HĐND
ngày 13/12/2013
|
Về một số chính sách ưu đãi đối với
trường THPT chuyên Phan Bội Châu
|
23/12/2013
|
|
69
|
Nghị
quyết
|
111/2013/NQ-HĐND
ngày 13/12/2013
|
Về định mức cấp phát trang thiết bị
tập luyện thường xuyên đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao thành
tích cao tỉnh Nghệ An
|
23/12/2013
|
|
70
|
Nghị
quyết
|
112/2013/NQ-HĐND
ngày 13/12/2013
|
Về việc đổi tên một số đường trên địa
bàn thành phố Vinh
|
23/12/2013
|
|
71
|
Nghị
quyết
|
134/2014/NQ-HĐND
ngày 16/7/2014
|
Về một số mức chi đối với công tác
xóa mù chữ, chống tái mù chữ trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
26/7/2014
|
|
72
|
Nghị
quyết
|
154/2014/NQ-HĐND
ngày 12/12/2014
|
Bãi bỏ Nghị quyết số
275/2009/NQ-HĐND tỉnh về việc quy định đơn giá dịch vụ kỹ thuật Y tế thực hiện
tại Trạm Y tế các xã, phường, thị trấn và Nghị quyết số 56/2012/NQ-HĐND ngày
13/7/2012 của HĐND tỉnh về việc quy định đơn giá dịch vụ khám bệnh,
chữa bệnh tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh
Nghệ An
|
01/01/2015
|
|
73
|
Nghị
quyết
|
157/2014/NQ-HĐND
ngày 12/12/2014
|
Về một số chính sách đặc thù hỗ trợ
phát triển nguồn nhân lực y tế công lập trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
22/10/2014
|
|
74
|
Nghị
quyết
|
18/2016/NQ-HĐND
ngày 04/8/2016
|
Về việc đặt, đổi tên đường đợt
V và đặt tên cầu vượt thành phố Vinh
|
14/8/2016
|
|
75
|
Nghị
quyết
|
45/2016/NQ-HĐND
ngày 16/12/2016
|
Về phí thư viện tỉnh Nghệ An
|
01/01/2017
|
|
76
|
Nghị
quyết
|
57/2016/NQ-HĐND
ngày 16/12/2016
|
Quy định khoảng cách, địa bàn xác định
học sinh không thể đi đến trường và trở về nhà trong ngày;
tỷ lệ khoán kinh phí phục vụ việc nấu ăn cho học sinh trường phổ thông dân tộc
bán trú, trường phổ thông có tổ chức nấu ăn tập trung cho học sinh trên địa
bàn tỉnh Nghệ An theo Nghị định số 116/2016/NĐ-CP ngày 18/7/2016 của Chính phủ
|
26/12/2016
|
|
77
|
Nghị
quyết
|
11/2017/NQ-HĐND
ngày 13/7/2017
|
Lệ phí cấp giấy phép lao động cho
người nước ngoài làm việc tại Nghệ An
|
23/7/2017
|
|
78
|
Nghị
quyết
|
06/2018/NQ-HĐND
ngày 20/7/2018
|
Về chính sách hỗ trợ kinh phí cho các
cơ sở giáo dục được công nhận trường đạt chuẩn Quốc gia trên địa bàn tỉnh Nghệ
An
|
30/7/2018
|
|
79
|
Nghị
quyết
|
16/2018/NQ-HĐND
ngày 12/12/2018
|
Một số chính sách hỗ trợ của tỉnh
Nghệ An đối với công tác cai nghiện ma túy và người không có nơi cư trú ổn định
lưu trú tạm thời tại các cơ sở cai nghiện trong thời gian chờ lập hồ sơ xem
xét, quyết định áp dụng biện pháp xử lý hành chính đưa vào trường giáo dưỡng
và cơ sở giáo dục bắt buộc
|
01/01/2019
|
|
80
|
Nghị
quyết
|
17/2018/NQ-HĐND
ngày 12/12/2018
|
Quy định mức trợ cấp đặc thù đối với
công chức, viên chức và người lao động làm việc tại các Cơ sở quản lý người
nghiện ma túy, người sau cai nghiện ma túy công lập trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
01/01/2019
|
|
81
|
Nghị
quyết
|
19/2018/NQ-HĐND
ngày 12/12/2018
|
Về tăng cường công tác quản lý nhà
nước về bảo vệ môi trường, an toàn, vệ sinh lao động và chế độ, chính sách đối
với người lao động tại Khu kinh tế, các khu công nghiệp, cụm công nghiệp và
doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
01/01/2019
|
|
82
|
Nghị
quyết
|
08/2019/NQ-HĐND
ngày 12/7/2019
|
Về việc đặt tên đường trên địa bàn
thị trấn Nghĩa Đàn, huyện Nghĩa Đàn
|
22/7/2019
|
|
83
|
Nghị
quyết
|
10/2019/NQ-HĐND
ngày 12/7/2019
|
Quy định chế độ hỗ trợ nhân viên
các trường phổ thông dân tộc bán trú và phổ thông dân tộc nội trú; định mức
khoán kinh phí phục vụ việc nấu ăn cho học sinh trường phổ thông dân tộc nội
trú trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
01/8/2019
|
|
84
|
Nghị
quyết
|
12/2019/NQ-HĐND
ngày 12/7/2019
|
Quy định một số chế độ hỗ trợ công tác
cai nghiện ma túy tại gia đình, cộng đồng; trách nhiệm đóng góp và chế độ hỗ
trợ đối với người cai nghiện ma túy tự nguyện tại các cơ sở cai nghiện ma túy
trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
22/7/2019
|
|
85
|
Nghị
quyết
|
14/2019/NQ-HĐND
ngày 11/11/2019
|
Về việc bãi bỏ khoản 1 Điều 1 Nghị
quyết số 274/2009/NQ-HĐND ngày 23/7/2009 của HĐND tỉnh về thông qua chính
sách khuyến khích xuất khẩu lao động
|
21/11/2019
|
|
86
|
Nghị
quyết
|
17/2019/NQ-HĐND
ngày 11/11/2019
|
Quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa
bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở
khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước thuộc tỉnh Nghệ An quản lý
|
21/11/2019
|
|
87
|
Nghị
quyết
|
20/2019/NQ-HĐND
ngày 12/12/2019
|
Về việc đặt tên đường trên địa bàn
thị xã Hoàng Mai, tỉnh Nghệ An
|
22/12/2019
|
|
88
|
Nghị
quyết
|
21/2019/NQ-HĐND
ngày 12/12/2019
|
Về việc đặt tên đường trên địa bàn
thị trấn Đô Lương, huyện Đô Lương, tỉnh Nghệ An
|
22/12/2019
|
|
89
|
Nghị
quyết
|
06/2020/NQ-HĐND
ngày 22/7/2020
|
V/v đặt tên đường trên địa bàn thị
trấn Yên Thành, huyện Yên Thành, tỉnh Nghệ An
|
01/8/2020
|
|
90
|
Nghị
quyết
|
07/2020/NQ-HĐND
ngày 22/7/2020
|
Về một số chính sách hỗ trợ phát
triển du lịch cộng đồng trên địa bàn tỉnh Nghệ An giai đoạn 2021-2025
|
01/8/2020
|
|
91
|
Nghị
quyết
|
14/2020/NQ-HĐND
ngày 13/11/2020
|
Quy định mức hỗ trợ đóng bảo hiểm y
tế cho một số đối tượng trên địa bàn tỉnh Nghệ An giai đoạn 2021-2025
|
01/01/2021
|
|
92
|
Nghị
quyết
|
16/2020/NQ-HĐND
ngày 13/11/2020
|
Quy định mức quà tặng chúc thọ, mừng
thọ người cao tuổi trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
23/11/2020
|
|
93
|
Nghị
quyết
|
27/2020/NQ-HĐND
ngày 13/12/2020
|
Về việc đặt tên đường trên địa bàn
thị trấn Thanh Chương, huyện Thanh Chương, tỉnh Nghệ An
|
23/12/2020
|
|
94
|
Nghị
quyết
|
28/2020/NQ-HĐND
ngày 13/12/2020
|
Về việc đặt tên đường trên địa bàn thị
trấn Tân Kỳ, huyện Tân Kỳ, tỉnh Nghệ An
|
23/12/2020
|
|
95
|
Nghị
quyết
|
29/2020/NQ-HĐND
ngày 13/12/2020
|
Về một số chính sách khen thưởng
các danh hiệu văn hóa trong Phong trào “Toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống
văn hóa” trên địa bàn tỉnh Nghệ An giai đoạn 2021 - 2025
|
01/01/2021
|
|
96
|
Nghị
quyết
|
30/2020/NQ-HĐND
ngày 13/12/2020
|
Về chính sách hỗ trợ xây dựng thiết
chế văn hóa - thể thao ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Nghệ An đến năm 2025
|
01/01/2021
|
|
97
|
Nghị
quyết
|
32/2020/NQ-HĐND
ngày 13/12/2020
|
Quy định chính sách hỗ trợ đối với
người có công với cách mạng, thân nhân người có công với cách mạng thuộc gia
đình hộ nghèo trên địa bàn tỉnh Nghệ An giai đoạn 2021-2025
|
01/01/2021
|
|
98
|
Nghị
quyết
|
09/2021/NQ-HĐND
ngày 13/08/2021
|
Về việc đặt tên, đổi tên đường và
điều chỉnh chiều dài các tuyến đường trên địa bàn thành phố Vinh, tỉnh Nghệ
An
|
23/8/2021
|
|
99
|
Nghị
quyết
|
10/2021/NQ-HĐND
ngày 13/08/2021
|
Về việc đặt tên đường trên địa bàn
thị xã Cửa Lò, tỉnh Nghệ An đợt II
|
23/8/2021
|
|
100
|
Nghị
quyết
|
11/2021/NQ-HĐND
ngày 13/08/2021
|
Quy định chế độ dinh dưỡng đặc thù
và một số chính sách hỗ trợ đối với huấn luyện viên, vận động viên thành tích
cao tỉnh Nghệ An
|
01/01/2022
|
|
101
|
Nghị
quyết
|
12/2021/NQ-HĐND
ngày 13/08/2021
|
Quy định một số chính sách phát triển
giáo dục mầm non ngoài công lập theo Nghị định số 105/2020/NĐ-CP của Chính phủ
trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
23/8/2022
|
|
102
|
Nghị
quyết
|
29/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021
|
Quy định chính sách hỗ trợ đối với
Nghệ nhân, câu lạc bộ trong lĩnh vực di sản văn hóa phi vật thể và Nghệ sĩ
đang làm việc tại Trung tâm Nghệ Thuật truyền thống tỉnh
Nghệ An
|
01/01/2022
|
|
103
|
Nghị
quyết
|
30/2021/NQ-HĐND
ngày 09/12/2021
|
Quy định mức chuẩn trợ giúp xã hội
và chính sách hỗ trợ đối với một số đối tượng bảo trợ xã hội trên địa bàn tỉnh
Nghệ An
|
01/01/2022
|
|
104
|
Nghị
quyết
|
32/2021/NQ-HĐND
ngày 09/12/2021
|
Quy định cơ chế hỗ trợ một phần học
phí năm học 2021-2022 cho trẻ em mầm non và học sinh phổ thông trên địa bàn tỉnh
Nghệ An do ảnh hưởng của đại dịch Covid-19
|
09/12/2022
|
|
IV. LĨNH VỰC QUỐC
PHÒNG - AN NINH
|
105
|
Nghị
quyết
|
171/2015/NQ-HĐND
ngày 10/7/2015
|
Về trang bị phương tiện làm việc
cho Công an xã, thị trấn trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
20/7/2015
|
|
106
|
Nghị
quyết
|
02/2019/NQ-HĐND
ngày 12/7/2019
|
Một số chủ trương, biện pháp xây dựng
lực lượng Công an xã trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
22/7/2019
|
|
107
|
Nghị
quyết
|
24/2019/NQ-HĐND
ngày 12/12/2019
|
Về một số biện pháp nâng cao hiệu
quả công tác phòng, chống mua bán người trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
22/12/2019
|
|
108
|
Nghị
quyết
|
05/2020/NQ-HĐND
ngày 22/7/2020
|
Về một số chính sách hỗ trợ công
tác đấu tranh với tội phạm ma tuý trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
01/8/2020
|
|
109
|
Nghị
quyết
|
13/2020/NQ-HĐND
ngày 13/11/2020
|
Quy định về mức hỗ trợ thường xuyên
đối với chức danh Đội trưởng, đội phó, đội dân phòng và trang bị phương tiện
phòng cháy, chữa cháy đối với đội dân phòng trên địa bàn tỉnh Nghệ An giai đoạn
2021-2025
|
01/01/2021
|
|
110
|
Nghị
quyết
|
08/2021/NQ-HĐND
ngày 13/08/2021
|
Quy định số lượng phó chỉ huy trưởng
Ban chỉ huy quân sự cấp xã và mức trợ cấp ngày công lao động đối với dân quân
trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
23/8/2021
|
|
111
|
Nghị
quyết
|
25/2021/NQ-HĐND
ngày 09/12/2021
|
Quy định việc xử lý các cơ sở không
đảm bảo yêu cầu về phòng cháy và chữa cháy được đưa vào sử dụng trên địa bàn
tỉnh Nghệ An trước ngày Luật Phòng cháy và chữa cháy số 27/2001/QH10 ngày
29/6/2001 có hiệu lực
|
01/01/2022
|
|
112
|
Nghị
quyết
|
26/2021/NQ-HĐND
ngày 09/12/2021
|
Về lệ đăng ký cư trú và diện tích
nhà ở tối thiểu đối với chỗ ở hợp pháp do thuê, mượn, ở
nhờ để đăng ký thường trú trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
01/01/2022
|
|
V. LĨNH VỰC KHOA
HỌC VÀ CÔNG NGHỆ, TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG, NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT
|
113
|
Nghị
quyết
|
24/2016/NQ-HĐND
ngày 04/8/2016
|
Về việc ban hành mức thu tiền bảo vệ,
phát triển đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
14/8/2016
|
|
114
|
Nghị
quyết
|
43/2016/NQ-HĐND
ngày 16/12/2016
|
Về quy định phí thẩm định đề án,
báo cáo thăm dò, đánh giá trữ lượng, khai thác, sử dụng nước dưới đất; phí thẩm
định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất; phí thẩm định đề án khai
thác, sử dụng nước mặt, nước biển, phí thẩm định đề án xả thải vào nguồn nước,
công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
01/01/2017
|
Hết
hiệu lực một phần
|
115
|
Nghị
quyết
|
44/2016/NQ-HĐND
ngày 16/12/2016
|
Quy định phí cung cấp thông tin về
giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất; phí đăng
ký giao dịch bảo đảm trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
01/01/2017
|
|
116
|
Nghị
quyết
|
47/2016/NQ-HĐND
ngày 16/12/2016
|
Quy định về phí thẩm định hồ sơ cấp
giấy chứng nhận quyền sử dụng đất; phí khai thai thác và sử dụng tài liệu đất
đai; lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản
gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
01/01/2017
|
Hết
hiệu lực một phần
|
117
|
Nghị
quyết
|
07/2017/NQ-HĐND
ngày 13/7/2017
|
Quy định mức thu phí bảo vệ môi trường
đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
23/7/2017
|
|
118
|
Nghị
quyết
|
08/2017/NQ-HĐND
ngày 13/7/2017
|
Thông qua điều chỉnh quy hoạch sử dụng
đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Nghệ An
|
23/7/2017
|
|
119
|
Nghị
quyết
|
09/2017/NQ-HĐND
ngày 13/7/2017
|
Quy hoạch tài nguyên nước đến năm
2025, tầm nhìn đến năm 2035
|
23/7/2017
|
|
120
|
Nghị
quyết
|
15/2017/NQ-HĐND
ngày 20/12/2017
|
Quy định về mức thu, quản lý và sử
dụng phí bình tuyển, công nhận cây mẹ, vườn cây đầu dòng, rừng giống trên địa
bàn tỉnh Nghệ An
|
01/01/2018
|
|
121
|
Nghị
quyết
|
26/2017/NQ-HĐND
ngày 20/12/2017
|
Về việc tăng cường công tác quản
lý, thực hiện các dự án sử dụng đất đô thị trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
30/12/2017
|
|
122
|
Nghị
quyết
|
04/2018/NQ-HĐND
ngày 20/7/2018
|
Về phân định các nhiệm vụ chi bảo vệ
môi trường trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
01/01/2019
|
|
123
|
Nghị
quyết
|
06/2019/NQ-HĐND
ngày 12/7/2019
|
Về một số chính sách hỗ trợ phát
triển ngành nghề nông thôn trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
22/7/2019
|
|
124
|
Nghị
quyết
|
19/2019/NQ-HĐND
ngày 12/12/2019
|
Về thông qua bảng giá đất trên địa
bàn tỉnh Nghệ An giai đoạn từ ngày 01 tháng 01 năm 2020 đến ngày 31 tháng 12
năm 2024
|
01/01/2020
|
Hết
hiệu lực một phần
|
125
|
Nghị
quyết
|
02/2020/NQ-HĐND
ngày 22/7/2020
|
Về chính sách hỗ trợ kinh phí mua,
lắp đặt, vận hành thiết bị giám sát hành trình và cước phí thuê bao dịch vụ
cho thiết bị giám sát hành trình lắp đặt trên tàu cá có chiều dài lớn nhất từ 15m trở lên trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
01/8/2020
|
Hết
hiệu lực một phần
|
126
|
Nghị
quyết
|
03/2020/NQ-HĐND
ngày 22/7/2020
|
Quy định một số chính sách hỗ trợ tổ
chức, cá nhân đầu tư, đổi mới công nghệ, ứng dụng tiến bộ khoa học và công
nghệ trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
01/8/2020
|
|
127
|
Nghị
quyết
|
12/2020/NQ-HĐND
ngày 13/11/2020
|
Quy định nội dung và mức chi hỗ trợ
hệ sinh thái khởi nghiệp đổi mới sáng tạo trên địa bàn tỉnh
Nghệ An năm 2025
|
01/01/2021
|
|
128
|
Nghị
quyết
|
22/2020/NQ-HĐND
ngày 13/12/2020
|
Về việc sửa đổi, bổ sung khoản 1,
khoản 2 Điều 2 Nghị quyết số 19/2019/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của HĐND tỉnh
thông qua bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Nghệ An giai đoạn từ ngày 01/01/2020
đến ngày 31/12/2024
|
01/01/2021
|
|
129
|
Nghị
quyết
|
24/2020/NQ-HĐND
ngày 13/12/2020
|
Về một số chính sách hỗ trợ trong
xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Nghệ An, giai đoạn 2021 - 2025
|
01/01/2021
|
|
130
|
Nghị
quyết
|
25/2020/NQ-HĐND
ngày 13/12/2020
|
Quy định một số chính sách hỗ trợ
thực hiện Chương trình mỗi xã một sản phẩm (OCOP) trên địa bàn tỉnh Nghệ An
năm 2021 - 2025
|
01/01/2021
|
|
131
|
Nghị
quyết
|
15/2021/NQ-HĐND
ngày 09/12/2021
|
Sửa đổi, bổ sung khoản 2 Điều 2 Nghị
quyết số 47/2016/NQ-HĐND ngày 16/12/2016 của HĐND tỉnh
Nghệ An quy định phí thẩm định hồ sơ cấp giấy Chứng nhận quyền sử dụng đất,
phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai; lệ phí cấp giấy Chứng nhận quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu nhà ở, tài sản gắn liền với đất trên
địa bàn tỉnh Nghệ An
|
19/12/2022
|
|
132
|
Nghị
quyết
|
16/2021/NQ-HĐND
ngày 09/12/2021
|
Sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại
19 Phụ lục kèm theo khoản 1 Điều 2 Nghị quyết số 19/2019/NQ-HĐND ngày
12/12/2019 của HĐND tỉnh thông qua bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Nghệ An
giai đoạn từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024
|
01/01/2022
|
|
133
|
Nghị
quyết
|
17/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021
|
Quy định về phí thẩm định báo cáo
đánh giá tác động môi trường phí thẩm định cấp, cấp lại, điều chỉnh giấy phép
môi trường; phí thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường trên địa bàn
tỉnh Nghệ An
|
01/01/2022
|
|
134
|
Nghị
quyết
|
18/2021/NQ-HĐND
ngày 09/12/2021
|
Ban hành Quy định một số chính sách
hỗ trợ phát triển nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Nghệ An giai đoạn
2022 - 2025
|
01/01/2022
|
|
135
|
Nghị
quyết
|
19/2021/NQ-HĐND
ngày 09/12/2021
|
Quy định nội dung, nhiệm vụ chỉ duy
tu, bảo dưỡng và xử lý cấp bách sự cố đê điều thuộc hệ thống đê điều do địa
phương quản lý trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
19/12/2021
|
|
VI. LĨNH VỰC THI
HÀNH PHÁP LUẬT
|
136
|
Nghị
quyết
|
296/2009/NQ-HĐND
ngày 23/12/2009
|
Về việc bãi bỏ Nghị quyết số
12/2002/NQ-HĐND ngày 18/1/2002 của HĐND tỉnh về xây dựng Quỹ phòng chống ma
tuý trên địa bàn xã, phường, thị trấn
|
02/01/2010
|
|
137
|
Nghị
quyết
|
32/2011/NQ-HĐND
ngày 09/12/2011
|
Bãi bỏ Nghị quyết số
310/2010/NQ-HĐND ngày 10/7/2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An về một số
chính sách hỗ trợ các cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng phải di dời
trên địa bàn tỉnh Nghệ An.
|
19/12/2011
|
|
138
|
Nghị
quyết
|
35/2011/NQ-HĐND ngày 09/12/2011
|
Về nội dung chi, mức chi bảo đảm
cho công tác kiểm tra, xử lý và rà soát, hệ thống hoá văn bản quy phạm pháp
luật trên địa bàn tỉnh Nghệ An.
|
19/12/2011
|
|
139
|
Nghị
quyết
|
86/2013/NQ-HĐND
ngày 15/7/2013
|
Về bãi bỏ Nghị quyết số
227/2008/NQ-HĐND ngày 23/7/2008 về một số chính sách đào tạo bồi dưỡng cán bộ,
công chức, viên chức tỉnh Nghệ An ở nước ngoài giai đoạn 2008 - 2015, có tính
đến năm 2020 và Nghị quyết số 255/2008/NQ-HĐND ngày 20/12/2008 về việc sửa đổi,
bổ sung Nghị quyết số 227/2008/NQ-HĐND của HĐND tỉnh Nghệ An
|
27/7/2013
|
|
140
|
Nghị
Quyết
|
131/2014/NQ-
HĐND ngày 16/7/2014
|
Về nội dung chi, mức chi thực hiện
các hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
26/7/2014
|
|
141
|
Nghị
quyết
|
03/2017/NQ-HĐND
ngày 13/7/2017
|
Quy định mức phân bổ kinh phí từ
nguồn ngân sách nhà nước đảm bảo cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp
luật và hoàn thiện hệ thống pháp luật trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
23/7/2017
|
|
142
|
Nghị
quyết
|
04/2017/NQ-HĐND
ngày 13/7/2017
|
Quy định nội dung chi, mức chi từ
ngân sách đảm bảo cho công tác quản lý nhà nước về thi hành pháp luật xử lý
vi phạm hành chính trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
23/7/2017
|
|
143
|
Nghị
quyết
|
05/2017/NQ-HĐND
ngày 13/7/2017
|
Quy định về mức chi bồi dưỡng đối với
người làm nhiệm vụ tiếp công dân, xử lý đơn thư khiếu nại,
tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
23/7/2017
|
|
144
|
Nghị
quyết
|
06/2017/NQ-HĐND
ngày 13/7/2017
|
Về mức trích từ các khoản thu hồi
phát hiện qua công tác thanh tra đã thực nộp ngân sách nhà nước trên địa bàn
tỉnh Nghệ An
|
23/7/2017
|
|
145
|
Nghị
quyết
|
10/2020/NQ-HĐND
ngày 22/7/2020
|
Bãi bỏ một số văn bản QPPL do HĐND
tỉnh Nghệ An ban hành
|
01/8/2020
|
|
146
|
Nghị
quyết
|
07/2021/NQ-HĐND
ngày 13/08/2021
|
Bãi bỏ các Nghị quyết của HĐND tỉnh
Nghệ An
|
23/8/2021
|
|
Tổng số:
|
146
Nghị quyết
|