|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2618/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Vĩnh Phúc
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Khước
|
Ngày ban hành:
|
21/10/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH PHÚC
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2618/QĐ-UBND
|
Vĩnh Phúc, ngày
21 tháng 10 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN
HÀNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT TRONG CÔNG TÁC QUẢN LÝ KHAI THÁC VÀ BẢO VỆ CÔNG
TRÌNH THỦY LỢI TRÊN ĐỊA BÀN VĨNH PHÚC
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Thủy lợi ngày 19/6/2017;
Căn cứ Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018
của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi;
Căn cứ Nghị định số 96/2018/NĐ-CP ngày 30/6/2018
của Chính phủ quy định chi tiết về sản phẩm, dịch vụ thủy lợi và hỗ trợ tiền sử
dụng sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi;
Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10/04/2019 của Chính phủ Quy định
giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng
ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;
Căn cứ Quyết định số 2891/QĐ-BNN-TL ngày
12/10/2009 của Bộ NN&PTNT ban hành Hướng dẫn xây dựng định mức kinh tế kỹ
thuật trong công tác quản lý, khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi;
Căn cứ Văn bản thỏa thuận kết quả xây dựng định
mức KTKT số 474/TCTL-QLCT ngày 26/3/2020 của Tổng cục Thủy lợi - Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn;
Căn cứ ý kiến thống nhất của các thành viên UBND
tỉnh tại Hội nghị ngày 27/8/2020;
Theo đề nghị của Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 109/TTr-SNN&PTNT ngày 14 /7/2020,
Văn bản số 1802/SNN&PTNT-CCTL ngày 12/10/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Định mức kinh tế kỹ thuật
trong quản lý, khai thác công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc, làm
cơ sở cho việc bố trí, sắp xếp và sử dụng lao động hợp lý; quản lý vận hành công trình theo đúng quy
trình, quy phạm; giao khoán trong công tác
quản lý, khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi; xác định các khoản mục
chi phí hợp lý hợp lệ; thực hiện hạch toán kinh tế có hiệu quả; lập kế hoạch sản xuất, kế hoạch tài chính hàng năm
của đơn vị; làm cơ sở để các cơ quan quản lý Nhà nước thẩm tra, thẩm định
kế hoạch sản xuất, kế hoạch tài chính của đơn vị và là cơ sở để xây dựng đơn
giá đặt hàng, đấu thầu quản lý, khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi.
Điều 2. Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì phối hợp
với các sở: Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Lao động Thương binh và Xã hội hướng
dẫn các đơn vị có liên quan thực hiện định mức này; chủ động giải quyết những
vướng mắc phát sinh, tổng hợp báo cáo UBND tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các
sở, ngành: Nông nghiệp và PTNT, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Lao động Thương
binh và Xã hội; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Chủ tịch, Giám đốc các Công
ty TNHH một thành viên thủy lợi trên địa bàn tỉnh; các tổ chức, cá nhân có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Khước
|
PHỤ LỤC
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT TRONG CÔNG TÁC QUẢN LÝ KHAI
THÁC VÀ BẢO VỆ CÁC CÔNG TRÌNH THỦY LỢI TRÊN ĐỊA BÀN VĨNH PHÚC
(Kèm theo Quyết định số: 2618/QĐ-UBND ngày 21/10/2020 của UBND tỉnh Vĩnh
Phúc)
I- ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT
1. Định mức lao động
TT
|
Nội dung
|
Đơn vị
|
Công ty TNHH một
thành viên Thủy lợi
|
Liễn Sơn
|
Phúc Yên
|
Tam Đảo
|
Lập Thạch
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Khối lượng sản phẩm, dịch vụ (tính trung bình
3 năm 2016, 2017, 2018)
|
1
|
Khối lượng sản phẩm, dịch vụ cơ sở (mặt bằng)
|
ha
|
66.111,55
|
6.882,52
|
20.716,95
|
22.897,38
|
2
|
Khối lượng sản phẩm, dịch vụ quy đổi về tưới,
tiêu chủ động cho lúa
|
ha
|
48.847,03
|
5.336,85
|
13.118,22
|
14.369,36
|
II
|
Tổng công
|
công
|
114.739,39
|
20.310,08
|
36.301,01
|
43.731,26
|
1
|
Lao động quản lý
|
công
|
1.763,46
|
1.639,84
|
1.715,90
|
1.776,51
|
2
|
Lao động trực tiếp sản xuất
|
công
|
66.538,15
|
12.110,90
|
24.575,69
|
30.407,44
|
3
|
Lao động chuyên môn, nghiệp vụ
|
công
|
38.208,30
|
5.192,81
|
8.293,52
|
9.770,80
|
4
|
Lao động bảo vệ, thừa hành, phục vụ, lái xe
|
công
|
8.229,48
|
1.366,53
|
1.715,90
|
1.776,51
|
III
|
Định mức công lao động chi tiết
|
1
|
Lao động quản lý
|
công/ha
|
0,0361
|
0,3073
|
0,1308
|
0,1236
|
2
|
Lao động trực tiếp sản xuất
|
công/ha
|
1,3622
|
2,2693
|
1,8734
|
2,1161
|
3
|
Lao động chuyên môn, nghiệp vụ
|
công/ha
|
0,7822
|
0,9730
|
0,6322
|
0,6800
|
4
|
Lao động bảo vệ, thừa hành, phục vụ, lái xe
|
công/ha
|
0,1685
|
0,256
|
0,1308
|
0,1236
|
IV
|
Định mức công lao động tổng hợp toàn công ty
|
công/ha
|
2,3490
|
3,8056
|
2,7672
|
3,0434
|
Hệ số quy đổi diện tích cơ sở về diện tích tưới tiêu
chủ động cho lúa áp dụng trong định mức:
- Tưới tiêu cho màu, mạ: hệ số 0,40;
- Tưới tiêu cho thủy sản cả năm: hệ số 1,80;
- Tưới tiêu cho thủy sản nửa năm: hệ số 0,9;
- Tiêu cho nông thôn, đô thị, trừ vùng nội thị: hệ
số 0,05;
2. Định mức
sử dụng nước tưới tại mặt ruộng
2.1 Định mức sử dụng nước tưới
tại mặt ruộng cho cây trồng chính (m3/ha)
a) Công ty TNHH MTV Thủy lợi Liễn
Sơn
TT
|
Loại đất chủ yếu
|
Khu tưới
|
Vụ Đông xuân
|
Vụ Mùa
|
Vụ Đông
|
Lúa
|
Màu
|
Lúa
|
Màu
|
1
|
Sét pha vừa màu xám nâu, dẻo mềm (Khu vực tưới
chuyên lúa)
|
Xí
nghiệp thủy lợi: Vĩnh Yên, Vĩnh Tường, Yên Lạc, Tam Dương, Bình Xuyên. Trạm
bơm đầu mối: Bạch Hạc, Đại Định
|
4858
|
|
2795
|
|
|
|
Sét pha vừa màu xám nâu, dẻo mềm (Khu vực tưới
lúa xen màu)
|
5128
|
1868
|
3039
|
1897
|
1835
|
|
Cát pha màu nâu, xám ghi dẻo (Khu vực đất bãi ven
sông)
|
5483
|
1868
|
3305
|
1897
|
1835
|
|
Sét pha vừa màu nâu vàng, xám vàng, dẻo cứng (Khu
vực tưới chuyên lúa)
|
Xí
nghiệp thủy lợi Móng Cầu
|
3592
|
|
2287
|
|
|
|
Cát pha màu nâu vàng, xám ghi dẻo (Khu vực tưới
lúa xen màu)
|
3962
|
1635
|
2430
|
1708
|
1426
|
|
Cát pha màu nâu, xám ghi dẻo (Khu vực đất bãi ven
sông)
|
4397
|
1635
|
2552
|
1708
|
1426
|
b) Công ty TNHH MTV Thủy
lợi Phúc Yên
TT
|
Loại đất chủ yếu
|
Khu tưới
|
Vụ Đông xuân
|
Vụ Mùa
|
Vụ Đông
|
Lúa
|
Màu
|
Lúa
|
Màu
|
1
|
Sét pha vừa màu xám nâu gụ, dẻo mềm
|
Khu vực tưới
chuyên lúa
|
4925
|
|
2806
|
1207
|
|
2
|
Sét pha vừa màu xám nâu gụ, dẻo cứng
|
Khu
vực tưới lúa xen màu
|
5195
|
1868
|
3050
|
1207
|
1835
|
c) Công ty TNHH MTV Thủy
lợi Tam Đảo
TT
|
Loại đất chủ yếu
|
Khu tưới
|
Vụ Đông xuân
|
Vụ Mùa
|
Vụ Đông
|
Lúa
|
Màu
|
Lúa
|
Màu
|
1
|
Cát pha màu xám nâu, xám vàng, xám ghi, dẻo
|
Xí nghiệp thủy lợi
Gia Khau và Vĩnh Thành
|
4584
|
1402
|
3115
|
952
|
1124
|
2
|
Sét pha nhẹ màu nâu vàng, xám vàng, dẻo mềm
|
Xí nghiệp thủy lợi
Xạ Hương, Thanh Lanh và Làng Hà
|
4226
|
1402
|
2889
|
952
|
1124
|
d) Công ty TNHH MTV Thủy
lợi Lập Thạch
TT
|
Loại đất chủ yếu
|
Khu tưới
|
Vụ Đông xuân
|
Vụ Mùa
|
Vụ Đông
|
Lúa
|
Màu
|
Lúa
|
Màu
|
1
|
Sét pha vừa màu xám nâu, dẻo cứng
|
Xí nghiệp thủy lợi
Bò Lạc và Then
|
4454
|
1402
|
2932
|
952
|
1124
|
2
|
Sét pha nặng màu xám nâu, xám xanh lẫn rễ cây, dẻo
mềm
|
Xí nghiệp thủy lợi
Vân trục, Suối Sải, Quang Sơn và Cao Phong
|
4044
|
1402
|
2764
|
952
|
1124
|
2.2 Định mức sử dụng nước tưới cho nuôi trồng
thủy sản (m3/ha-vụ)
TT
|
Công ty, khu vực
tưới
|
Vụ
Đông xuân
|
Vụ
Hè thu
|
1
|
Công ty TNHH MTV Thủy lợi Liễn
Sơn
|
|
|
|
Xí nghiệp thủy lợi: Vĩnh Yên, Vĩnh
Tường, Yên Lạc, Tam Dương, Bình Xuyên; Trạm bơm đầu mối: Bạch Hạc, Đại Định
|
32.522
|
14.578
|
Xí nghiệp thủy lợi Móng Cầu
|
29.749
|
10.152
|
2
|
Công ty TNHH MTV Thủy lợi Phúc
Yên
|
32.522
|
14.578
|
3
|
Công ty TNHH MTV Thủy lợi Tam Đảo
|
|
|
|
Loại đất cát pha màu xám nâu, xám vàng, xám ghi,
dẻo áp dụng cho Xí nghiệp thủy lợi Gia Khau và Vĩnh Thành
|
32.437
|
12.887
|
Loại đất sét pha nhẹ màu nâu vàng, xám vàng, dẻo
mềm áp dụng cho các Xí nghiệp thủy lợi Xạ Hương, Thanh Lanh và Làng Hà
|
31.687
|
12.122
|
4
|
Công ty TNHH MTV Thủy lợi Lập
Thạch
|
|
|
|
Loại đất sét pha vừa màu xám nâu, dẻo cứng áp dụng
cho các Xí nghiệp thủy lợi Bò Lạc và Then
|
31.687
|
12.122
|
Loại đất sét pha nặng màu xám nâu, xám xanh lẫn rễ
cây, dẻo mềm áp dụng cho các Xí nghiệp thủy lợi Vân trục, Suối Sải, Quang
Sơn, và Cao Phong
|
30.937
|
11.357
|
3. Định mức tiêu hao điện
năng cho bơm tưới
3.1 Định mức tiêu
hao điện năng cho bơm tưới cho các Công ty
Đơn vị: Kwh/ha
TT
|
Công ty TNHH MTV
thủy lợi
|
Vụ Đông xuân
|
Vụ Mùa
|
Màu vụ đông
|
Lúa
|
Màu
|
Lúa
|
Màu
|
1
|
Công ty Liễn Sơn
|
179,99
|
79,66
|
102,63
|
65,04
|
61,09
|
1.1
|
Đầu mối Bạch Hạc
|
180,57
|
65,78
|
86,58
|
54,04
|
31,18
|
1.2
|
Đầu mối Đại Định
|
157,17
|
57,25
|
77,51
|
48,38
|
43,20
|
1.3
|
Đầu mối TB đầu kênh Hữu ngạn
|
77,65
|
24,76
|
37,23
|
20,92
|
10,42
|
1.4
|
XN Vĩnh Tường
|
258,62
|
107,01
|
147,28
|
83,08
|
83,34
|
1.5
|
XN Yên Lạc
|
224,20
|
98,05
|
131,61
|
79,00
|
77,25
|
1.6
|
XN Bình Xuyên
|
220,20
|
82,69
|
128,13
|
84,76
|
90,45
|
1.7
|
XN Vĩnh Yên
|
132,72
|
85,37
|
98,18
|
88,19
|
96,95
|
1.8
|
XN Tam Dương
|
166,77
|
88,91
|
98,36
|
90,15
|
89,51
|
1.9
|
XN Móng Cầu
|
144,62
|
96,42
|
89,99
|
51,89
|
46,49
|
2
|
Công ty Phúc Yên
|
216,63
|
93,98
|
130,13
|
87,52
|
94,14
|
3
|
Công ty Tam Đảo
|
248,90
|
86,05
|
179,19
|
53,37
|
70,80
|
3.1
|
XN Xạ Hương
|
193,71
|
64,26
|
132,42
|
43,64
|
51,52
|
3.2
|
XN Gia Khau
|
217,56
|
75,31
|
154,49
|
48,15
|
53,96
|
3.3
|
XN Vĩnh Thành
|
330,49
|
104,09
|
224,12
|
75,80
|
83,84
|
3.4
|
XN Thanh Lanh
|
204,44
|
64,87
|
139,76
|
44,05
|
54,43
|
3.5
|
XN Làng Hà
|
230,93
|
56,72
|
157,87
|
38,50
|
62,39
|
4
|
Công ty Lập Thạch
|
41,37
|
15,60
|
19,01
|
12,02
|
19,64
|
4.1
|
XN Vân Trục
|
93,09
|
36,44
|
10,30
|
28,32
|
30,10
|
4.2
|
XN Suối Sải
|
48,61
|
19,40
|
42,44
|
16,15
|
18,94
|
4.3
|
XN Quang Sơn
|
84,52
|
29,68
|
67,61
|
26,09
|
37,46
|
4.4
|
XN Cao Phong
|
47,50
|
16,86
|
12,23
|
13,01
|
22,46
|
4.5
|
XN Bò Lạc
|
32,49
|
10,09
|
27,93
|
8,22
|
17,33
|
4.6
|
XN Then
|
21,20
|
6,59
|
18,93
|
5,17
|
10,52
|
Định mức tiêu hao điện năng bơm tưới được tính toán
cho 1 ha tưới lúa vụ Đông Xuân, vụ Mùa và vụ Đông ứng với lượng mưa vụ tần suất
75%. Đối với những năm có lượng mưa khác với lượng mưa tính toán được nhân với hệ
số điều chỉnh định mức theo lượng mưa vụ chi tiết như sau:
a) Hệ số điều chỉnh (KĐC) định mức điện
bơm tưới trạm khí tượng Tam Đảo: áp dụng cho các Công ty TNHH MTV TL Tam Đảo,
Lập Thạch và Xí nghiệp thủy lợi Móng Cầu của Công ty TNHH MTV TL
Liễn Sơn.
Tưới vụ Đông xuân:
Lượng mưa vụ
(mm/vụ)
KĐC công ty
|
150
|
250
|
300
|
350
|
400
|
425
|
500
|
550
|
600
|
650
|
Công ty Liễn Sơn
|
1,37
|
1,20
|
1,13
|
1,08
|
1,03
|
1,00
|
0,94
|
0,91
|
0,88
|
0,85
|
Công ty Tam Đảo
|
1,17
|
1,12
|
1,08
|
1,05
|
1,01
|
1,00
|
0,92
|
0,88
|
0,84
|
0,80
|
Công ty Lập Thạch
|
1,17
|
1,13
|
1,09
|
1,06
|
1,02
|
1,00
|
0,94
|
0,90
|
0,86
|
0,83
|
Tưới vụ Mùa:
Lượng mưa vụ
(mm/vụ)
KĐC công ty
|
900
|
1000
|
1100
|
1200
|
1233
|
1400
|
1500
|
1600
|
1800
|
2000
|
Công ty Liễn Sơn
|
1,18
|
1,12
|
1,07
|
1,02
|
1,00
|
0,94
|
0,90
|
0,86
|
0,78
|
0,71
|
Công ty Tam Đảo
|
1,16
|
1,12
|
1,07
|
1,02
|
1,00
|
0,91
|
0,85
|
0,79
|
0,75
|
0,70
|
Công ty Lập Thạch
|
1,29
|
1,26
|
1,20
|
1,12
|
1,00
|
0,91
|
0,80
|
0,70
|
0,56
|
0,55
|
Tưới vụ Đông:
Lượng mưa vụ
(mm/vụ)
KĐC công ty
|
50
|
100
|
150
|
186
|
200
|
250
|
300
|
350
|
400
|
450
|
Công ty Liễn Sơn
|
1,36
|
1,27
|
1,14
|
1,0
|
0,99
|
0,83
|
0,66
|
0,51
|
0,38
|
0,27
|
Công ty Tam Đảo
|
1,17
|
1,13
|
1,06
|
1,0
|
0,99
|
0,91
|
0,83
|
0,77
|
0,73
|
0,72
|
Công ty Lập Thạch
|
1,12
|
1,09
|
1,05
|
1,0
|
0,99
|
0,94
|
0,88
|
0,83
|
0,78
|
0,74
|
b) Hệ số điều chỉnh (KĐC) định mức điện
bơm tưới trạm khí tượng Vĩnh Yên: áp dụng cho các Công ty TNHH MTV TL Phúc Yên,
Liễn Sơn (Xí nghiệp thủy lợi: Vĩnh Yên, Vĩnh Tường, Yên Lạc, Tam
Dương, Bình Xuyên. Trạm bơm đầu mối: Bạch Hạc, Đại Định)
Tưới vụ Đông xuân:
Lượng mưa vụ
(mm/vụ)
KĐC công ty
|
50
|
100
|
150
|
200
|
260
|
350
|
400
|
500
|
550
|
650
|
Liễn Sơn
|
1,19
|
1,16
|
1,12
|
1,08
|
1,0
|
0,91
|
0,85
|
0,74
|
0,70
|
0,64
|
Phúc Yên
|
1,05
|
1,07
|
1,07
|
1,05
|
1,0
|
0,92
|
0,86
|
0,76
|
0,72
|
0,69
|
Tưới vụ Mùa:
Lượng mưa vụ
(mm/vụ)
KĐC công ty
|
400
|
500
|
600
|
700
|
786
|
900
|
1000
|
1100
|
1200
|
1300
|
Liễn Sơn
|
1,31
|
1,24
|
1,16
|
1,08
|
1,0
|
0,91
|
0,84
|
0,77
|
0,71
|
0,67
|
Phúc Yên
|
1,57
|
1,37
|
1,20
|
1,08
|
1,0
|
0,91
|
0,85
|
0,82
|
0,80
|
0,78
|
Tưới vụ Đông:
Lượng mưa vụ
(mm/vụ)
KĐC công ty
|
30
|
50
|
70
|
96
|
110
|
130
|
170
|
190
|
210
|
250
|
Liễn Sơn
|
1,43
|
1,30
|
1,17
|
1,0
|
0,91
|
0,79
|
0,57
|
0,48
|
0,40
|
0,29
|
Phúc Yên
|
1,91
|
1,58
|
1,31
|
1,0
|
0,89
|
0,74
|
0,54
|
0,48
|
0,44
|
0,40
|
3.2 Định mức tiêu
hao điện năng, dầu, nhớt cho bơm tưới các trạm bơm dã chiến
a) Định mức tiêu hao điện năng cho
bơm tưới các trạm bơm điện dã chiến
Đơn vị:
Kwh/ha
TT
|
Công
ty TNHH MTV thủy lợi
|
Vụ
Đông xuân
|
Vụ
Mùa
|
Màu
vụ đông
|
Lúa
|
Màu
|
Lúa
|
Màu
|
1
|
Liễn Sơn
|
125,61
|
40,77
|
55,07
|
24,15
|
25,88
|
|
XN Tam Dương
|
105,22
|
35,04
|
39,18
|
23,73
|
|
|
XN Vĩnh Tường
|
70,15
|
|
27,17
|
|
|
|
XN Yên Lạc
|
129,22
|
42,44
|
49,32
|
24,17
|
25,88
|
|
XN Bình Xuyên
|
183,9
|
|
71,29
|
|
|
|
XN Móng Cầu
|
34,51
|
|
|
|
|
2
|
Phúc Yên
|
72,27
|
|
42,77
|
|
|
b) Định mức tiêu hao dầu,
nhớt cho bơm tưới các trạm bơm dầu dã chiến
Đơn vị:
Lít/ha-vụ
TT
|
Công
ty TNHH MTV thủy lợi
|
Vụ
Đông xuân
|
Vụ
Mùa
|
Màu
vụ đông
|
Lúa
|
Màu
|
Lúa
|
Màu
|
1
|
Liễn Sơn
|
|
|
|
|
|
|
- Lượng dầu tiêu hao
|
34,49
|
13,77
|
16,12
|
10,13
|
6,74
|
|
- Lượng nhớt tiêu hao
|
1,18
|
0,47
|
0,55
|
0,34
|
0,23
|
|
XN Tam Dương
|
|
|
|
|
|
|
- Lượng dầu tiêu hao
|
39,99
|
|
20,11
|
|
9,17
|
|
- Lượng nhớt tiêu hao
|
1,34
|
|
0,67
|
|
0,31
|
|
XN Vĩnh Tường
|
|
|
|
|
|
|
- Lượng dầu tiêu hao
|
36,4
|
15,42
|
19,12
|
12,11
|
8,55
|
|
- Lượng nhớt tiêu hao
|
1,31
|
0,52
|
0,67
|
0,41
|
0,29
|
|
XN Yên Lạc
|
|
|
|
|
|
|
- Lượng dầu tiêu hao
|
39,27
|
14,29
|
19,75
|
10,48
|
8,55
|
|
- Lượng nhớt tiêu hao
|
1,33
|
0,48
|
0,67
|
0,35
|
0,29
|
|
XN Bình Xuyên
|
|
|
|
|
|
|
- Lượng dầu tiêu hao
|
42,16
|
15,62
|
21,87
|
11,55
|
9,37
|
|
- Lượng nhớt tiêu hao
|
1,42
|
0,52
|
0,73
|
0,39
|
0,31
|
|
XN Vĩnh Yên
|
|
|
|
|
|
|
- Lượng dầu tiêu hao
|
43,67
|
|
22,6
|
|
12,38
|
|
- Lượng nhớt tiêu hao
|
1,56
|
|
0,76
|
|
0,42
|
|
XN Móng Cầu
|
|
|
|
|
|
|
- Lượng dầu tiêu hao
|
20,33
|
13,47
|
8,6
|
9,4
|
4,3
|
|
- Lượng nhớt tiêu hao
|
0,69
|
0,46
|
0,3
|
0,32
|
0,15
|
2
|
Phúc Yên
|
|
|
|
|
|
|
- Lượng dầu tiêu hao
|
31,67
|
|
12,51
|
|
|
|
- Lượng nhớt tiêu hao
|
1,33
|
|
0,42
|
|
|
3
|
Tam Đảo
|
|
|
|
|
|
|
- Lượng dầu tiêu hao
|
45,24
|
17,26
|
30,88
|
11,71
|
11,27
|
|
- Lượng nhớt tiêu hao
|
1,40
|
0,51
|
0,96
|
0,35
|
0,33
|
|
XN Xạ Hương
|
|
|
|
|
|
|
- Lượng dầu tiêu hao
|
54,34
|
18,03
|
37,14
|
12,24
|
14,45
|
|
- Lượng nhớt tiêu hao
|
1,58
|
0,53
|
1,08
|
0,36
|
0,42
|
|
XN Gia Khau
|
|
|
|
|
|
|
- Lượng dầu tiêu hao
|
40,26
|
15,95
|
27,38
|
10,83
|
9,87
|
|
- Lượng nhớt tiêu hao
|
1,31
|
0,50
|
0,89
|
0,34
|
0,32
|
|
XN Vĩnh Thành
|
|
|
|
|
|
|
- Lượng dầu tiêu hao
|
58,94
|
18,03
|
40,04
|
12,24
|
14,45
|
|
- Lượng nhớt tiêu hao
|
1,72
|
0,53
|
1,17
|
0,36
|
0,42
|
|
XN Thanh Lanh
|
|
|
|
|
|
|
- Lượng dầu tiêu hao
|
54,34
|
18,03
|
37,14
|
12,24
|
14,45
|
|
- Lượng nhớt tiêu hao
|
1,58
|
0,53
|
1,08
|
0,36
|
0,42
|
|
XN Làng Hà
|
|
|
|
|
|
|
- Lượng dầu tiêu hao
|
44,68
|
16,22
|
30,54
|
11,01
|
11,09
|
|
- Lượng nhớt tiêu hao
|
1,38
|
0,48
|
0,95
|
0,33
|
0,32
|
4
|
Lập Thạch
|
|
|
|
|
|
|
- Lượng dầu tiêu hao
|
47,04
|
15,25
|
31,92
|
10,35
|
12,74
|
|
- Lượng nhớt tiêu hao
|
1,51
|
0,51
|
1,01
|
0,35
|
0,41
|
|
XN Vân Trục
|
|
|
|
|
|
|
- Lượng dầu tiêu hao
|
45,5
|
15,37
|
31,07
|
10,43
|
12,53
|
|
- Lượng nhớt tiêu hao
|
1,48
|
0,51
|
0,97
|
0,35
|
0,41
|
|
XN Suối Sải
|
|
|
|
|
|
|
- Lượng dầu tiêu hao
|
48,17
|
14,20
|
32,93
|
9,79
|
13,36
|
|
- Lượng nhớt tiêu hao
|
1,49
|
0,50
|
1,02
|
0,34
|
0,42
|
|
XN Quang Sơn
|
|
|
|
|
|
|
- Lượng dầu tiêu hao
|
46,46
|
15,64
|
31,76
|
10,62
|
12,92
|
|
- Lượng nhớt tiêu hao
|
1,49
|
0,52
|
1,02
|
0,35
|
0,41
|
|
XN Cao Phong
|
|
|
|
|
|
|
- Lượng dầu tiêu hao
|
43,82
|
14,38
|
29,95
|
9,76
|
12,06
|
|
- Lượng nhớt tiêu hao
|
1,48
|
0,51
|
1,01
|
0,35
|
0,41
|
|
XN Bò Lạc
|
|
|
|
|
|
|
- Lượng dầu tiêu hao
|
50,39
|
15,74
|
33,17
|
10,69
|
12,7
|
|
- Lượng nhớt tiêu hao
|
1,63
|
0,51
|
1,07
|
0,35
|
0,41
|
|
XN Then
|
|
|
|
|
|
|
- Lượng dầu tiêu hao
|
53,12
|
16,83
|
34,97
|
11,42
|
13,41
|
|
- Lượng nhớt tiêu hao
|
1,65
|
0,52
|
1,08
|
0,35
|
0,42
|
4. Định mức
tiêu hao điện năng cho bơm tiêu
4.1 Định mức tiêu hao điện năng
cho bơm tiêu trung bình các Công ty:
Đơn vị: Kwh/ha-vụ
TT
|
Công ty TNHH MTV
Thủy lợi
|
Vụ Mùa
|
Lúa
|
Màu
|
Đất nông thôn, đô thị
(trừ vùng nội thị)
|
1
|
Liễn Sơn
|
128,61
|
140,71
|
75,13
|
2
|
Phúc Yên
|
70,28
|
71,51
|
116,73
|
3
|
Tam Đảo
|
188,97
|
194,65
|
201,08
|
4
|
Lập Thạch
|
85,97
|
|
114,74
|
Định mức tiêu hao điện năng bơm tiêu được tính toán
cho 1 ha lúa, hoa màu và đất phi canh tác trong vụ Đông xuân và vụ Mùa ứng với
lượng mưa vụ tần suất 25%. Đối với những năm có lượng mưa khác với lượng mưa
tính toán được nhân với hệ số điều chỉnh theo lượng mưa vụ và hệ số điều chỉnh
theo phân bố mưa, chi tiết như sau.
a) Hệ số điều chỉnh (KĐC) định mức điện
bơm tiêu trạm khí tượng Tam Đảo: áp dụng cho các Công ty TNHH MTV TL Tam Đảo,
Lập Thạch và Xí nghiệp thủy lợi Móng Cầu thuộc Công ty TNHH MTV
TL Liễn Sơn.
Tiêu vụ Mùa:
Lượng mưa vụ
(mm/vụ)
KĐC công ty
|
900
|
1000
|
1200
|
1300
|
1500
|
1600
|
1710
|
1800
|
2000
|
2200
|
Liễn Sơn
|
0,42
|
0,48
|
0,61
|
0,68
|
0,84
|
0,92
|
1,00
|
1,08
|
1,23
|
1,37
|
Tam Đảo
|
0,52
|
0,54
|
0,63
|
0,67
|
0,82
|
0,91
|
1,00
|
1,08
|
1,24
|
1,35
|
Lập Thạch
|
0,65
|
0,69
|
0,74
|
0,77
|
0,86
|
0,91
|
1,00
|
1,03
|
1,16
|
1,28
|
b) Hệ số điều chỉnh (KĐC) định mức điện
bơm tiêu trạm khí tượng Vĩnh Yên: áp dụng cho các Công ty TNHH MTV TL Phúc
Yên, Liễn Sơn (Xí nghiệp thủy lợi: Vĩnh Yên, Vĩnh Tường, Yên Lạc,
Tam Dương, Bình Xuyên. Trạm bơm đầu mối: Bạch Hạc, Đại Định)
Tiêu vụ Mùa:
Lượng mưa vụ
(mm/vụ)
KĐC công ty
|
800
|
850
|
900
|
1000
|
1050
|
1121
|
1200
|
1300
|
1400
|
1450
|
Liễn Sơn
|
0,47
|
0,55
|
0,63
|
0,80
|
0,88
|
1,00
|
1,14
|
1,28
|
1,40
|
1,45
|
Phúc Yên
|
0,50
|
0,56
|
0,63
|
0,78
|
0,85
|
1,00
|
1,07
|
1,21
|
1,33
|
1,38
|
4.2
Định mức tiêu hao điện năng, dầu, nhớt cho bơm tiêu
các trạm bơm dã chiến
TT
|
Công ty TNHH MTV
Thủy lợi
|
Đơn vị tính
|
Vụ Mùa
|
Lúa
|
Màu
|
Phi canh tác
|
1
|
Liễn Sơn
|
|
|
|
|
|
- Bơm điện
|
Kwh/ha
|
182,94
|
156,46
|
|
|
- Bơm dầu
|
|
|
|
|
|
+ Lượng dầu tiêu hao
|
Lít/ha
|
53,48
|
33,28
|
|
|
+Lượng nhớt tiêu hao
|
Lít/ha
|
1,80
|
1,12
|
|
5.
Định mức chi phí sửa chữa thường xuyên tài sản cố định
TT
|
Công ty TNHH MTV
Thủy lợi
|
Định mức (% so với
tổng chi phí sản xuất công ích)
|
1
|
Liễn Sơn
|
21,07 %
|
2
|
Phúc Yên
|
23,25 %
|
3
|
Tam Đảo
|
23,06 %
|
4
|
Lập Thạch
|
21,18 %
|
6. Định mức tiêu hao vật tư
nguyên nhiên liệu cho vận hành, bảo dưỡng máy móc, thiết bị công trình thủy lợi
6.1 Định mức tổng hợp toàn công ty:
TT
|
Vật
tư, nguyên nhiên liệu
|
Đơn
vị tính
|
Công
ty TNHH một thành viên Thủy lợi
|
Liễn Sơn
|
Phúc Yên
|
Tam Đảo
|
Lập Thạch
|
1
|
Dầu nhờn
|
Lít/năm
|
4990,9
|
1226,8
|
1277,5
|
1974,0
|
2
|
Mỡ các loại
|
Kg/năm
|
3107,6
|
336,1
|
682,2
|
1071,7
|
3
|
Dầu Diezel
|
Lít/năm
|
2838,1
|
604,1
|
725,2
|
877,0
|
4
|
Giẻ lau
|
Kg/năm
|
3475,4
|
447,9
|
802,6
|
1003,8
|
5
|
Sợi Amiăng
|
Kg/năm
|
650,0
|
62,0
|
73,4
|
110,6
|
6
|
Các vật tư phụ khác
|
bằng
5% giá trị vật tư chính
|
6.2 Định mức chi tiết cho từng đơn vị, xí
nghiệp của các công ty:
a) Định mức chi tiết cho từng đơn vị của Công ty
TNHH MTV TL Liễn Sơn:
TT
|
Đơn vị, Xí nghiệp
|
Định mức
|
Dầu nhờn (lít/năm)
|
Mỡ các loại
(kg/năm)
|
Dầu Diezel
(lít/năm)
|
Giẻ lau (kg/năm)
|
Sợi Amiăng
(kg/năm)
|
1
|
Trạm bơm Bạch Hạc
|
260,6
|
663,5
|
214,3
|
401,5
|
|
2
|
Trạm bơm Đại Định
|
154,5
|
386,0
|
139,6
|
245,4
|
|
3
|
Xí nghiệp Bình Xuyên
|
998,3
|
380,0
|
442,5
|
571,0
|
142,1
|
4
|
Xí nghiệp Vĩnh Tường
|
912,9
|
730,7
|
666,1
|
566,4
|
73,0
|
5
|
Xí nghiệp Vĩnh Yên
|
303,0
|
87,2
|
85,5
|
145,3
|
46,5
|
6
|
Xí nghiệp Móng Cầu
|
155,2
|
261,5
|
197,9
|
536,8
|
187,8
|
7
|
Xí nghiệp Tam Dương
|
580,6
|
186,6
|
318,4
|
346,0
|
64,1
|
8
|
Xí nghiệp Yên Lạc
|
1625,9
|
412,2
|
773,8
|
663,0
|
136,5
|
|
Cộng vật tư chính
|
4990,9
|
3107,6
|
2838,1
|
3475,4
|
650,0
|
|
Vật tư phụ
|
5% giá trị vật tư
chính
|
b) Định mức chi tiết
cho từng đơn vị của Công ty TNHH MTV TL Tam Đảo:
TT
|
Xí nghiệp thủy lợi
|
Dầu nhờn
(lit/năm)
|
Mỡ các loại
(Kg/năm)
|
Dầu Diezel
(lít/năm)
|
Giẻ lau
(Kg/năm)
|
Sợi Amiăng
(kg/năm)
|
1
|
Làng Hà
|
253,73
|
123,24
|
227,82
|
251,03
|
13,39
|
2
|
Thanh Lanh
|
98,39
|
55,85
|
70,86
|
71,39
|
5,21
|
3
|
Xạ Hương
|
85,88
|
76,00
|
145,02
|
135,74
|
1,29
|
4
|
Vĩnh Thành
|
322,01
|
183,83
|
165,16
|
191,54
|
17,57
|
5
|
Gia Khau
|
517,50
|
243,32
|
116,34
|
132,89
|
35,95
|
Cộng vật tư chính
|
1.277,50
|
682,24
|
725,21
|
802,60
|
73,41
|
Vật tư phụ
|
5% giá trị vật tư
chính
|
c) Định mức chi tiết cho từng đơn vị của Công ty
TNHH MTV TL Lập Thạch:
TT
|
Xí nghiệp
|
Dầu nhờn
(lit)
|
Mỡ các loại (Kg)
|
Dầu Diezel
(lít)
|
Giẻ lau
(Kg)
|
Amiăng
(kg)
|
1
|
Vân Trục
|
247,49
|
149,97
|
206,76
|
229,45
|
10,42
|
2
|
Suối Sài
|
293,60
|
137,12
|
131,77
|
153,29
|
17,39
|
3
|
Quang Sơn
|
249,33
|
133,78
|
115,53
|
133,29
|
13,33
|
4
|
Bò Lạc
|
318,81
|
173,40
|
125,36
|
141,55
|
18,96
|
5
|
Then
|
312,56
|
176,58
|
119,24
|
137,37
|
19,18
|
6
|
Cao Phong
|
552,26
|
300,87
|
178,30
|
208,81
|
31,31
|
Cộng vật tư chính
|
1.974,03
|
1.071,73
|
876,96
|
1.003,75
|
110,59
|
Vật tư phụ
|
5% giá trị vật tư
chính
|
(Vật tư phụ là các vật tư phụ
khác như: keo dán, giấy ráp, keo cách điện, chổi sơn, đinh vít,.... và
nguyên vật liệu vận hành các máy móc thiết bị nhỏ khác).
7. Định mức
công tác bảo hộ an toàn lao động (tính chung
cho 4 công ty):
TT
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
1
|
Quần áo lao động phổ thông
|
Bộ/lao động
|
2
|
2
|
Mũ, nón lá chống mưa nắng
|
Chiếc/lao động
|
1
|
Hoặc mũ nhựa cứng
|
Chiếc/lao động
|
1
|
3
|
Găng tay bảo hộ
|
Đôi/lao động
|
2
|
4
|
Giầy vải
|
Đôi/lao động
|
1
|
7
|
Áo mưa
|
Bộ/lao động
|
1
|
8
|
Ủng cao su
|
Đôi/lao động
|
1
|
9
|
Áo phao
|
Áo/lao động
|
1
|
10
|
Đèn pin
|
Chiếc/lao động
|
1
|
11
|
Khác xà phòng, bút điện, vít điện, kìm điện, ủng
cách điện, găng tay cách điện… mua sắm theo đơn vị cụm, trạm, trạm bơm
|
% giá trị của các
loại bảo hộ bảng này
|
10%
|
8. Định mức
chi phí quản lý quản lý doanh nghiệp
TT
|
Công ty
|
Định mức (% so với
tổng chi phí sản xuất dịch vụ công ích)
|
1
|
Liễn Sơn
|
6,98 %
|
2
|
Phúc Yên
|
9,10 %
|
3
|
Tam Đảo
|
10,77 %
|
4
|
Lập Thạch
|
8,46 %
|
9. Định mức thủy lợi nội
đồng
Định mức chi phí quản lý thủy lợi nội đồng (sau điểm
giao nhận sản phẩm dịch vụ thủy lợi) được tính bằng tỉ lệ % so với giá sản phẩm
dịch vụ thủy lợi phần đầu mối bình quân theo vùng của các Công ty TNHH MTV thủy
lợi như sau:
TT
|
Công ty TNHH MTV
thủy lợi
|
Định mức chi phí
(% so với đơn giá SPDVCITL phần đầu mối)
|
1
|
Liễn Sơn
|
31,30%
|
2
|
Phúc Yên
|
30,90%
|
3
|
Tam Đảo
|
32,62%
|
4
|
Lập Thạch
|
31,16%
|
Trung bình toàn tỉnh
|
31,75%
|
II. HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG
1. Các Định mức ban hành ở trên chưa tính tới các mục
chi không thường xuyên theo quy định tại Nghị định 96/2018/NĐ-CP bao gồm:
a) Chi phí khấu hao.
b) Chi phí quan trắc không thường xuyên (thuộc khoản
chi phí bảo trì).
c) Chi phí kiểm định chất lượng công trình (thuộc
khoản chi phí bảo trì).
d) Chi phí sửa chữa định kỳ, sửa chữa lớn (thuộc
khoản chi phí bảo trì).
e) Các khoản chi phí thực tế hợp lý khác liên quan
trực tiếp đến hoạt động cung cấp sản phẩm, dịch vụ thủy lợi khác (nếu có) bao gồm:
- Chi phí tài chính.
- Chi phí xây dựng định mức kinh tế kỹ thuật;
- Chi phí lập quy trình vận hành;
- Chi phí vớt rác tại bể hút trạm bơm, giải tỏa bèo
rác, vật cản.
- Chi phí cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công
trình thủy lợi.
- Chi phí đo đạc, kiểm định đánh giá an toàn công
trình.
- Các khoản chi để thực hiện theo quy định của Luật
Tài nguyên nước 2012 (như chi phí cấp giấy phép khai thác sử dụng nước mặt; chi
phí cắm mốc chỉ giới hành lang bảo bệ nguồn nước…);
- Các khoản chi khác.
3. Đối với định mức sử dụng nước cho các loại cây
trồng: Khuyến khích áp dụng các biện pháp tưới tiên tiến, tiết kiệm nước cho
cây trồng để giảm mức tưới, giảm chi phí năng lượng, khi áp dụng các biện pháp
này căn cứ lượng nước tưới thực tế để xác định định mức lao động, điện năng...
trên cơ sở nội suy giá trị.
4. Về định mức lao động: Khuyến khích các đơn vị, tổ
chức khai thác công trình thủy lợi tích cực áp dụng phương pháp giao khoán sản
phẩm, tăng cường thuê khoán lao động thời vụ giảm định biên lao động, góp phần
nâng cao năng suất lao động và hiệu quả quản lý, khai thác công trình.
5. Về định mức chi phí quản lý doanh nghiệp: Đề nghị,
các Công ty tính toán, áp dụng định mức chi phí quản lý doanh nghiệp trên tổng
quỹ tiền lương kế hoạch theo đơn giá tiền lương trong giá sản phẩm, dịch
vụ công ích.
6. Đối với định mức thủy lợi nội đồng: Tính trung
bình chi phí những năm gần đây, trường hợp thực hiện dồn thửa đổi ruộng, hoàn
chỉnh hệ thống kênh mương, hỗ trợ đầu tư thủy lợi nhỏ, thủy lợi đồng định mức nội
đồng cần được điều chỉnh cho phù hợp.
Quyết định 2618/QĐ-UBND năm 2020 về Định mức kinh tế kỹ thuật trong công tác quản lý khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn Vĩnh Phúc
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2618/QĐ-UBND ngày 21/10/2020 về Định mức kinh tế kỹ thuật trong công tác quản lý khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn Vĩnh Phúc
407
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|