|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 5047/QĐ-UBND 2020 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất huyện Trảng Bom Đồng Nai
Số hiệu:
|
5047/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Đồng Nai
|
|
Người ký:
|
Võ Văn Phi
|
Ngày ban hành:
|
31/12/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 5047/QĐ-UBND
|
Đồng Nai, ngày
31 tháng 12 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 HUYỆN TRẢNG BOM
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi bổ sung một số
điều của 37 luật liên quan đến quy hoạch;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Tổ chức Chính phủ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 35/2015/NĐ-CP
ngày 13 tháng 4 năm 2015 của Chính phủ về quản lý, sử dụng đất trồng lúa;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định
quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 62/2019/NĐ-CP
ngày 11 tháng 7 năm 2019 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị
định số 35/2015/NĐ-CP ngày 13 tháng 4 năm 2015 của Chính phủ về quản lý, sử dụng
đất trồng lúa;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số
24/2020/NQ-HĐND ngày 04 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thông qua
danh mục các dự án thu hồi đất, các trường hợp
chuyển mục đích sử dụng đất đối với đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và các dự
án điều chỉnh quy mô, địa điểm thực hiện năm 2021
trên địa bàn tỉnh Đồng Nai.
Xét Tờ trình số 196/TTr-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dán huyện Trảng
Bom, Tờ trình số 1736/TTr-STNMT ngày 21 tháng 12
năm 2020 của Sở Tài nguyên và Môi trường,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Trảng
Bom với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Số lượng dự án
thực hiện trong năm 2021
TT
|
Mục
đích sử dụng đất
|
Số
lượng dự án
|
Tổng
diện tích (ha)
|
1
|
Đất quốc phòng
|
5
|
3,05
|
2
|
Đất an ninh
|
4
|
0,75
|
3
|
Đất khu công nghiệp
|
6
|
535,79
|
4
|
Đất cụm công nghiệp
|
1
|
50,00
|
5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
6
|
24,62
|
6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
3
|
2,88
|
7
|
Đất phát triển hạ tầng
|
69
|
392,36
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
- Đất cơ sở văn hóa
|
3
|
3,75
|
|
- Đất cơ sở y tế
|
1
|
2,65
|
|
- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo
|
27
|
24,82
|
|
- Đất giao thông
|
27
|
344,43
|
|
- Đất thủy lợi
|
2
|
10,34
|
|
- Đất công trình năng lượng
|
7
|
5,82
|
|
- Đất chợ
|
2
|
0,55
|
8
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
1
|
3,70
|
9
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
1
|
28,60
|
10
|
Đất ở tại nông thôn
|
10
|
315,99
|
11
|
Đất ở tại đô thị
|
10
|
30,43
|
12
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
18
|
14,29
|
13
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
1
|
50,00
|
14
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
1
|
5,00
|
15
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
4
|
0,28
|
Tổng
|
140
|
1.457,74
|
(Chi tiết các dự án thể hiện tại Phụ lục I kèm theo; vị trí cụ thể các công trình được thể hiện
trên bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Trảng Bom được UBND huyện ký
xác nhận ngày 21 tháng 12 năm 2020)
2. Diện tích chuyển
mục đích sử dụng đất năm 2021 của hộ gia đình, cá nhân
a) Chuyển mục đích từ đất nông nghiệp
sang đất ở là 40 ha;
b) Chuyển mục đích sang đất nông nghiệp
khác là 60 ha;
c) Chuyển mục đích từ lúa, đất rừng sản
xuất sang đất trồng cây lâu năm là 30 ha;
d) Chuyển mục đích từ các loại đất
nông nghiệp khác sang đất nuôi trồng thủy sản là 10 ha.
3. Số lượng dự án cần
thu hồi đất năm 2021
TT
|
Mục
đích sử dụng đất
|
Số
lượng dự án
|
Diện
tích kế hoạch (ha)
|
Diện
tích thu hồi (ha)
|
1
|
Đất quốc phòng
|
5
|
3,05
|
1,68
|
2
|
Đất an ninh
|
1
|
0,40
|
0,40
|
3
|
Đất khu công nghiệp
|
6
|
535,79
|
457,07
|
4
|
Đất cụm công nghiệp
|
1
|
50,00
|
50,00
|
5
|
Đất phát triển hạ tầng
|
38
|
350,77
|
342,34
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
- Đất cơ sở văn hóa
|
1
|
2,00
|
2,00
|
|
- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo
|
9
|
4,78
|
4,30
|
|
- Đất giao thông
|
22
|
341,17
|
333,22
|
|
- Đất thủy lợi
|
1
|
0,44
|
0,44
|
|
- Đất công trình năng lượng
|
4
|
1,84
|
1,84
|
|
- Đất chợ
|
1
|
0,54
|
0,54
|
6
|
Đất ở tại nông thôn
|
7
|
298,99
|
232,10
|
7
|
Đất ở tại đô thị
|
1
|
7,00
|
7,00
|
8
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
12
|
7,87
|
7,87
|
|
Tổng
|
71
|
1.253,87
|
1.098,46
|
4. Số lượng dự án
có sử dụng đất trồng lúa năm 2021
TT
|
Mục
đích sử dụng đất
|
Số
lượng dự án
|
Diện
tích kế hoạch (ha)
|
Diện
tích đất trồng lúa (ha)
|
1
|
Đất khu công nghiệp
|
2
|
481,36
|
26,50
|
2
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
1
|
2,48
|
1,72
|
3
|
Đất phát triển hạ tầng
|
7
|
309,58
|
2,77
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo
|
3
|
3,25
|
1,29
|
|
- Đất giao thông
|
3
|
305,66
|
1,30
|
|
- Đất công trình năng lượng
|
1
|
0,67
|
0,18
|
4
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
1
|
3,70
|
0,05
|
5
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
1
|
28,60
|
5,30
|
6
|
Đất ở tại nông thôn
|
4
|
270,22
|
29,30
|
7
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
1
|
50,00
|
8,61
|
|
Tổng
|
17
|
1.145,94
|
74,25
|
5. Số lượng dự án hủy
kế hoạch sử dụng đất
TT
|
Mục
đích sử dụng đất
|
Số
lượng
|
Diện
tích (ha)
|
1
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
4
|
1,90
|
2
|
Đất phát triển hạ tầng
|
3
|
2,88
|
|
Đất giao thông
|
2
|
2,38
|
|
Đất chợ
|
1
|
0,50
|
3
|
Đất ở tại nông thôn
|
1
|
40,03
|
4
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
4
|
1,45
|
5
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
1
|
3,17
|
|
Tổng
|
13
|
49,43
|
(Chi
tiết các dự án thể hiện tại Phụ lục II kèm theo)
6. Chỉ tiêu các loại
đất năm 2021
TT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
loại đất
|
Tổng
diện tích (ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
24.065,15
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
934,04
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC
|
412,21
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
3.893,48
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
17.395,08
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
6,18
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
9,45
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
278,71
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
896,60
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
651,61
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
8.660,25
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
32,64
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
7,99
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
1.758,46
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
103,08
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
68,64
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
653,67
|
2.7
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
1.910,16
|
|
- Đất cơ sở văn hóa
|
DVH
|
24,67
|
|
- Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
8,51
|
|
- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
140,26
|
|
- Đất cơ sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
144,54
|
2.8
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
3,74
|
2.9
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
49,14
|
2.10
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
2.231,52
|
2.11
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
238,51
|
2.12
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
12,91
|
2.13
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
0,60
|
2.14
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
73,63
|
2.15
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
NTD
|
131,29
|
2.16
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
SKX
|
89,12
|
2.17
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
5,06
|
2.18
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
25,15
|
2.19
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
1,53
|
2.20
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
233,19
|
2.21
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
1.030,22
|
(Chỉ
tiêu sử dụng đất theo đơn vị hành chính thể hiện tại Phụ lục III kèm theo)
7. Kế hoạch thu hồi
đất năm 2021
TT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Tổng
diện tích (ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
945,44
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
57,24
|
|
Đất trồng lúa còn lại
|
57,24
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
173,95
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
490,88
|
1.4
|
Đất rừng sản xuất
|
174,22
|
1.5
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
48,92
|
1.6
|
Đất nông nghiệp khác
|
0,23
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
153,02
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
1,17
|
2.2
|
Đất khu công nghiệp
|
28,08
|
2.3
|
Đất cụm công nghiệp
|
0,02
|
2.4
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
0,31
|
2.5
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
3,36
|
2.6
|
Đất phát triển hạ tầng
|
63,80
|
|
Trong đó:
|
|
|
- Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
7,35
|
|
- Đất cơ sở y tế
|
1,49
|
|
- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo
|
7,47
|
|
- Đất cơ sở thể dục - thể thao
|
0,56
|
|
- Đất cơ sở dịch vụ xã hội
|
0,51
|
|
- Đất giao thông
|
43,45
|
|
- Đất thủy lợi
|
0,57
|
|
- Đất công trình năng lượng
|
0,03
|
|
- Đất chợ
|
2,37
|
2.7
|
Đất ở tại nông thôn
|
48,63
|
2.8
|
Đất ở tại đô thị
|
2,29
|
2.9
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
0,06
|
2.10
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
2,86
|
2.11
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
0,04
|
2.12
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
0,03
|
2.13
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
1,81
|
2.14
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
0,56
|
Tổng
|
1.098,46
|
8. Kế hoạch chuyên mục
đích sử dụng đất năm 2021
TT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Tổng
diện tích (ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi
nông nghiệp
|
1.160,22
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
95,19
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
0,86
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
149,60
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
611,21
|
1.4
|
Đất rừng sản xuất
|
241,58
|
1.5
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
61,04
|
1.6
|
Đất nông nghiệp khác
|
1,60
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
28,60
|
|
Trong đó:
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
cây lâu năm
|
10,00
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
|
5,00
|
2.3
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
|
5,00
|
2.4
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
|
8,60
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải
là đất ở chuyển sang đất ở
|
67,92
|
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 Quyết định này, Ủy ban nhân
dân huyện Trảng Bom có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng
đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất
đã được duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện kế hoạch sử dụng đất, có trách nhiệm chỉ đạo, lập kế hoạch triển khai
thực hiện các dự án đã được ghi trong kế hoạch sử dụng đất và chỉ đạo rà soát,
kịp thời xử lý những dự án đã được ghi trong kế hoạch sử dụng đất nhưng chậm
triển khai.
4. Đối với các dự án đã ghi trong kế
hoạch sử dụng đất quá 03 năm đã được điều chỉnh thời gian thực hiện sang năm
2021, Ủy ban nhân dân huyện Trảng Bom có trách nhiệm rà soát tiến độ thực hiện,
phân nhóm các trường hợp cụ thể (chưa thực hiện, đã có hiện trạng nhưng chưa
hoàn thành thủ tục, đang thực hiện thủ tục dở dang, ...). Đồng thời, Ủy ban
nhân dân huyện Trảng Bom có trách nhiệm lập kế hoạch, có biện pháp cụ thể để
triển khai thực hiện và chịu trách nhiệm chỉ đạo hoàn thành các thủ tục pháp lý
của các dự án này trong năm 2021.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc
các Sở: Tài nguyên và Môi trường; Kế hoạch và Đầu tư; Tài chính; Xây dựng; Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn; Giao thông và Vận tải; Công Thương; Y tế; Giáo
dục và Đào tạo; Khoa học và Công nghệ; Thông tin và Truyền Thông; Văn hóa Thể
thao và Du lịch; Tư pháp; Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh; Công an tỉnh; Chủ tịch Ủy
ban nhân dân huyện Trảng Bom; Trưởng Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Trảng
Bom; các tổ chức, hộ gia đình và cá nhân liên quan có trách nhiệm thi hành Quyết
định này. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Tỉnh ủy (b/c);
- Hội đồng nhân dân tỉnh (b/c);
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch;
- Hội đồng nhân dân huyện Trảng
Bom;
- Chánh, Phó Văn phòng UBND;
- Lưu: VT, KTN.
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Võ Văn Phi
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN ĐƯA VÀO KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM
2021 HUYỆN TRẢNG BOM
(Kèm theo Quyết định số 5047/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2020 của UBND
tỉnh Đồng Nai)
STT
|
Tên
công trình
|
Mã
loại đất
|
Địa
điểm (xã, thị trấn)
|
Diện
tích kế hoạch (ha)
|
|
A. Các dự án
chuyển tiếp từ kế hoạch sử dụng đất năm 2020
|
|
|
|
|
1. Đất quốc phòng
|
|
|
|
1
|
Trung đội dân quân thường trực KCN
Bàu Xéo
|
CQP
|
Sông
Trầu
|
0,10
|
2
|
Mở rộng trụ sở Ban Chỉ huy Quân sự
huyện
|
CQP
|
TT.Trảng
Bom
|
1,51
|
3
|
Trung đội dân quân thường trực KCN
Sông Mây - Hố Nai
|
CQP
|
Bắc
Son
|
0,15
|
4
|
Trụ sở Trung đội dân quân thường trực
KCN Giang Điền
|
CQP
|
An
Viễn
|
0,13
|
5
|
Đại Đội 19 Công Binh
|
CQP
|
Bình
Minh
|
1,16
|
|
2. Đất an ninh
|
|
|
|
6
|
Đồn Công an KCN Bàu Xéo
|
CAN
|
Sông
Trầu
|
0,40
|
|
*Trụ sở công an xã
|
|
|
|
7
|
Trụ sở công an xã Trung Hòa
|
CAN
|
Trung
Hòa
|
0,06
|
8
|
Trụ sở công an xã Giang Điền
|
CAN
|
Giang
Điền
|
0,14
|
9
|
Trụ sở công an xã Hố Nai 3
|
CAN
|
Hố
Nai 3
|
0,15
|
|
3. Đất khu công nghiệp
|
|
|
|
10
|
KCN Sông Mây giai đoạn 1
|
SKK
|
Hố
Nai 3, Bắc Sơn
|
43,00
|
11
|
KCN Sông Mây giai đoạn 2
|
SKK
|
Hố
Nai 3, Bắc Sơn
|
165,40
|
12
|
KCN Bàu Xéo (Giai đoạn 1)
|
SKK
|
Sông
Trầu, Tây Hòa, Đồi 61
|
20,00
|
13
|
KCN Bàu Xéo (Giai đoạn 2)
|
SKK
|
Các
xã
|
34,43
|
14
|
KCN Hố Nai (giai đoạn 1)
|
SKK
|
Hố
Nai 3, Bắc Sơn
|
218,50
|
15
|
KCN Hố Nai (giai đoạn 2)
|
SKK
|
Hố
Nai 3, Bắc Sơn
|
54,46
|
|
4. Đất cụm công nghiệp
|
|
|
|
16
|
Cụm CN Đồi 61
|
SKN
|
Xã Đồi
61
|
50,00
|
|
5. Đất thương mại dịch vụ
|
|
|
|
17
|
Điểm du lịch thác Đá Hàn (khu 1)
|
TMD
|
Sông
Trầu
|
19,80
|
|
6. Đất cơ sở sản xuất kinh doanh
|
|
|
|
18
|
Điểm giết mổ tập trung
|
SKC
|
Bình
Minh
|
2,48
|
19
|
Xưởng sản xuất đồ mỹ nghệ từ gỗ,
mây tre, nứa
|
SKC
|
An
Viễn
|
0,30
|
20
|
Kho chứa gỗ thành phẩm
|
SKC
|
Hố Nai
3
|
0,10
|
|
7. Đất có di tích, lịch sử
|
|
|
|
21
|
Khu di tích lịch sử U1 (mở rộng)
|
DDT
|
Thanh
Bình
|
3,70
|
|
8. Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
|
|
|
|
22
|
Mỏ sét ấp 4 Sông Trầu - (TB.S1-2)
|
SKX
|
Sông
Trầu
|
5,00
|
|
9. Đất phát triển hạ tầng
|
|
|
|
|
9.1. Đất xây dựng cơ Sở văn hóa
|
|
|
|
23
|
Trung tâm văn hóa và tổ chức sự kiện
|
DVH
|
TT.Trảng
Bom
|
2,00
|
24
|
Trung tâm VH-TT, học tập cộng đồng
xã Hưng Thịnh
|
DVH
|
Hưng
Thịnh
|
0,65
|
25
|
Công viên văn hóa Hùng Vương
|
DVH
|
TT.Trảng
Bom
|
1,10
|
|
9.2. Đất cơ sở y tế
|
|
|
|
26
|
Trung tâm y tế huyện Trảng Bom
|
DYT
|
TT.Trảng
Bom
|
2,65
|
|
9.3. Đất xây dựng cơ sở giáo dục
đào tạo
|
|
|
|
27
|
Trường TH Nam Cao và đường vào
|
DGD
|
Trung
Hòa
|
0,83
|
28
|
Đường giao thông vào trường và trường
MN Bình Minh
|
DGD
|
Hố
Nai 3
|
0,50
|
29
|
Trường MN Giang Điền
|
DGD
|
Giang
Điền
|
0,30
|
30
|
Trường Mầm non Tuổi Thần Tiên
|
DGD
|
Bắc
Sơn
|
0,18
|
31
|
Trường tiểu học, trung học cơ sở Bắc
Sơn
|
DGD
|
Bắc
Sơn
|
1,60
|
32
|
Trường TH Lasan
|
DGD
|
Bắc
Sơn
|
1,98
|
33
|
Trường Tiểu học Kim Đồng
|
DGD
|
Bình
Minh
|
0,12
|
34
|
Trường Mẫu giáo
Sao Mai
|
DGD
|
Đông
Hòa
|
0,32
|
35
|
Trường THCS Nguyễn Thượng Hiền (mở
rộng)
|
DGD
|
Hưng
Thịnh
|
0,66
|
36
|
Trường TH Nguyễn Trãi (mở rộng)
|
DGD
|
Hưng
Thịnh
|
0,34
|
37
|
Trường MN Ánh Dương (mở rộng)
|
DGD
|
Xã Đồi
61
|
0,70
|
38
|
Trường Mn An Viễn
|
DGD
|
An
Viễn
|
0,05
|
39
|
Trường MN Phú Sơn
|
DGD
|
Bắc Sơn
|
0,25
|
40
|
Trường TH Trần Phú
|
DGD
|
Hố
Nai 3
|
0,70
|
41
|
Trường Mẫu
Giáo Hoa Lan
|
DGD
|
Sông
Trầu
|
0,29
|
42
|
Mở rộng trường TH Nguyễn Khuyến
|
DGD
|
Trung
Hòa
|
0,25
|
43
|
Trường MN Sông Mây (mở rộng)
|
DGD
|
Bắc
Sơn
|
0,15
|
44
|
Trường TH An Bình (mở rộng)
|
DGD
|
Trung
Hòa
|
0,82
|
45
|
Trường TH liên xã Đông Hòa - Trung
Hòa
|
DGD
|
Trung
Hòa
|
0,90
|
46
|
Mở rộng trường
TH Phân hiệu Phú Sơn
|
DGD
|
Bắc
Sơn
|
0,30
|
47
|
Trường cấp THCS phía Bắc thị trấn
Trảng Bom
|
DGD
|
TT.Trảng
Bom
|
1,30
|
48
|
Trường CĐ nghề Hòa Bình (nâng cấp từ
trường TC nghề)
|
DGD
|
Hố
Nai 3
|
2,51
|
49
|
Trường tiểu học Sông Mây
|
DGD
|
Bắc Sơn
|
1,72
|
50
|
Mở rộng trường tiểu học thị trấn
Trảng Bom
|
DGD
|
TT.Trảng
Bom
|
0,17
|
51
|
Trường mầm non Tư thục thuộc giáo
xứ Trà Cổ
|
DGD
|
Bình
Minh
|
0,60
|
52
|
Cải tạo, nâng cấp trường tiểu học
Nguyễn Tri Phương
|
DGD
|
Tây
Hòa
|
0,46
|
|
9.4. Đất giao thông
|
|
|
|
53
|
Đường nội bộ khu tái định cư 1,45
ha
|
DGT
|
TT.Trảng
Bom
|
0,46
|
54
|
Tổng kho trung chuyển miền Đông
|
DGT
|
Các
xã
|
300,55
|
55
|
Đường 29/4 (đoạn trước Nông trường
cao su)
|
DGT
|
TT.Trảng
Bom
|
0,40
|
56
|
Đoạn 3 đường liên huyện Vĩnh Cửu -
Trảng Bom
|
DGT
|
Cây
Gáo
|
1,25
|
57
|
Đường Lê Quang Định
|
DGT
|
TT.Trảng
Bom
|
0,21
|
58
|
Đường Nguyễn Hữu Cảnh (Đoạn từ đường
Đinh Tiên Hoàng đến ngã ba đường Trảng Bom - Cây Gáo)
|
DGT
|
TT.Trảng
Bom
|
0,73
|
59
|
Đường 30/4 (đoạn từ đường 3/2 đến
đường Nam Kỳ Khởi nghĩa)
|
DGT
|
TT.Trảng
Bom
|
1,30
|
60
|
Đường Nguyễn Huệ (đoạn Nguyễn Tri
Phương đến QL1A)
|
DGT
|
TT.Trảng
Bom
|
1,09
|
61
|
Đường D6
|
DGT
|
TT.Trảng
Bom
|
0,40
|
62
|
Đường D6 nối dài đoạn từ đường Lý
Nam Đế đến hết tuyến (giáp sân Golf)
|
DGT
|
TT.Trảng
Bom
|
1,10
|
63
|
Đường Lương Thế Vinh
|
DGT
|
TT.Trảng
Bom
|
0,30
|
64
|
Đường 3/2 (đoạn từ đường Lê Duẩn đến
đường Nguyễn Văn Linh)
|
DGT
|
TT.Trảng
Bom
|
0,50
|
65
|
Đường Nguyễn Huệ (đoạn từ đường
Đinh Tiên Hoàng đến đường Nguyễn Hoàng)
|
DGT
|
TT.Trảng
Bom
|
0,60
|
66
|
Đường Nguyễn Huệ (đoạn từ đường
Nguyễn Hoàng Hoàng đến QL 1A)
|
DGT
|
TT.Trảng
Bom
|
0,55
|
67
|
Đường Nguyễn Tri Phương (đoạn từ đường
Nguyễn Hữu Cảnh đến đường Hùng Vương)
|
DGT
|
TT.Trảng
Bom
|
0,80
|
68
|
Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa
|
DGT
|
TT.Trảng
Bom
|
9,05
|
69
|
Đường Hà Huy Tập
|
DGT
|
TT.Trảng
Bom
|
0,45
|
70
|
Đường Cách mạng tháng 8 (Đoạn từ
Trương Văn Bang đến Lê Hồng Phong)
|
DGT
|
TT.Trảng
Bom
|
1,84
|
71
|
Cải tạo nâng cấp mở rộng đường Trảng Bom - Cây Gáo
|
DGT
|
Các
xã
|
3,85
|
72
|
Đường liên ấp Tân Hòa - Tân Hợp
|
DGT
|
Bàu
Hàm
|
1,64
|
73
|
Cải tạo, nâng cấp tuyến đường 30/4
xã Bàu Hàm
|
DGT
|
Bàu
Hàm
|
8,00
|
74
|
Đường và cầu tại ấp Tân Bắc
|
DGT
|
Bình
Minh
|
1,26
|
75
|
Đường Nguyễn Hữu Cảnh (Đoạn từ đường
Nguyễn Hoàng đến đường Nguyễn Huệ)
|
DGT
|
TT.Trảng
Bom
|
2,00
|
76
|
Đường Dương Bạch Mai (đoạn từ đường
29/4 đến đường 3/2)
|
DGT
|
TT.Trảng
Bom
|
0,15
|
77
|
Đường Nguyễn Văn Cừ (đoạn từ gần
điểm giao với đường 29/4 đến giáp đường sắt)
|
DGT
|
TT.Trảng
Bom
|
1,03
|
78
|
Trạm xe buýt Thanh Bình
|
DGT
|
Thanh
Bình
|
0,20
|
|
9.5. Đất thủy lợi
|
|
|
|
79
|
Tuyến mương thoát nước từ KP4 đến
Suối Đá
|
DTL
|
TT.Trảng
Bom
|
0,44
|
80
|
Hệ thống cấp nước Thiên Tân giai đoạn 2
|
DTL
|
Các
xã
|
9,90
|
|
9.6. Đất công trình năng lượng
|
|
|
|
81
|
Đường điện 500 KV Long Thành rẽ Phú
Mỹ - Sông Mây
|
DNL
|
Các
xã
|
0,64
|
82
|
Đường dây 220KV Sông Mây - Tam Phước
|
DNL
|
Bình
Minh, Bắc Sơn
|
0,50
|
83
|
Đường dây 110kV
Định Quán 2 - Vĩnh An
|
DNL
|
Thanh
Bình
|
0,67
|
84
|
Trạm biến áp
110kV Giang Điền và đường dây đấu nối
|
DNL
|
Giang
Điền
|
3,47
|
85
|
Cải tạo tăng công suất tải đường
dây 110kV từ TBA 500kV Sông Mây - TBA 110kV Bắc Sơn (đoạn số 1) và từ TBA 110 Bắc Sơn -
TBA 110kV Tân Hòa
|
DNL
|
Bắc
Sơn
|
0,03
|
|
9.7. Đất chợ
|
|
|
|
86
|
Cải tạo, nâng cấp Chợ Bàu Hàm
|
DCH
|
Bàu
Hàm
|
0,54
|
|
10. Đất bãi thải, xử lý rác thải
|
|
|
|
87
|
Khu xử lý chất thải nguy hại và chất
thải sinh hoạt (giai đoạn 3)
|
DRA
|
Sông
Thao, Tây Hòa
|
28,60
|
|
11. Đất ở
|
|
|
|
88
|
Khu tái định cư
|
ODT
|
TT.Trảng
Bom
|
5,00
|
89
|
Khu dân cư Tân Thịnh
|
ONT
|
Xã Đồi
61
|
18,22
|
90
|
Khu dân cư Lê Hương Sơn
|
ODT
|
TT.Trảng
Bom
|
7,00
|
91
|
Khu dân cư mật độ thấp (Công ty CP
DL Giang Điền)
|
ONT
|
Các
xã
|
50,00
|
92
|
Khu dân cư (công ty Tân Đông Dương)
|
ONT
|
Hố
Nai 3
|
2,48
|
93
|
Khu dân cư dịch vụ Giang Điền (Khu
A)
|
ONT
|
Giang
Điền
|
97,00
|
94
|
Khu dân cư dịch vụ Giang Điền (Khu
B)
|
ONT
|
Giang
Điền
|
105,00
|
95
|
Khu dân cư và thương mại
|
ONT
|
Tây
Hòa
|
7,19
|
96
|
Khu dân cư Lâm Viên sinh thái
|
ONT
|
Giang
Điền
|
19,10
|
97
|
Đất sản xuất kinh doanh chuyển sang
đất ở tại thửa 13 tờ 2
|
ONT
|
Xã Đồi
61
|
0,23
|
98
|
Nhà ở xã hội cho cán bộ quân đội trên
địa bàn tỉnh (tại tờ 36 thửa 49)
|
ONT
|
Sông
Trầu
|
2,25
|
99
|
Khu tái định cư phục vụ đường Nguyễn
Hữu Cảnh
|
ODT
|
TT.Trảng
Bom
|
1,45
|
|
12. Đất cơ sở tôn giáo
|
|
|
|
100
|
Cộng đoàn Dòng đòng công
|
TON
|
Giang
Điền
|
0,48
|
101
|
Nhà giáo lý (GX Bùi Chu)
|
TON
|
Bắc Sơn
|
1,33
|
102
|
Nhà nguyện Sông Mây
|
TON
|
Bình
Minh
|
2,26
|
103
|
Chùa Long Hưng
|
TON
|
Hưng
Thịnh
|
1,10
|
104
|
Cộng đoàn Mến thánh giá Phú Sơn
|
TON
|
Bắc
Sơn
|
1,00
|
105
|
Công đoàn LaSan Phú Sơn
|
TON
|
Bắc
Sơn
|
0,47
|
106
|
Tu Đoàn tình thương
|
TON
|
Đông
Hòa
|
0,99
|
107
|
Nhà Mục vụ Tòa giám mục Xuân Lộc
|
TON
|
Đông
Hòa
|
1,14
|
108
|
Giáo Xứ Hiến Linh (nay là Giáo xứ
Cây Gáo)
|
TON
|
Thanh
Bình
|
1,13
|
109
|
Cộng Đoàn La San Tình Thương Lợi Hà
|
TON
|
Thanh
Bình
|
0,57
|
110
|
Chùa Pháp Lạc
|
TON
|
Giang
Điền
|
0,30
|
111
|
Chùa Phật Đạo
|
TON
|
Trung
Hòa
|
0,34
|
112
|
Giáo họ Martino (Giáo xứ Giang Điền)
|
TON
|
Giang
Điền
|
0,11
|
113
|
Giáo xứ Xuân An (Giáo họ Juxe)
|
TON
|
An
Viễn
|
0,67
|
114
|
Chùa Phổ Quang
|
TON
|
Cây
Gáo
|
0,05
|
115
|
Đan Viện Đa Minh
|
TON
|
Hố
Nai 3
|
1,20
|
|
13. Đất sinh hoạt cộng đồng
|
|
|
|
116
|
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc
khu phố 4
|
DSH
|
TT.Trảng
Bom
|
0,10
|
117
|
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc
Tân Phát
|
DSH
|
Xã Đồi
61
|
0,07
|
118
|
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp Hòa Bình
|
DSH
|
Đông
Hòa
|
0,04
|
119
|
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc
ấp Quảng Đà
|
DSH
|
Đông
Hòa
|
0,07
|
|
14. Các công trình đấu giá
|
|
|
|
120
|
Thửa đất số 1 và số 2, tờ bản đồ số
35
|
TMD
|
TT.Trảng
Bom
|
2,17
|
121
|
Thửa đất số 61, tờ bản đồ số 29
|
TMD
|
TT.Trảng
Bom
|
1,24
|
122
|
Khu đất đấu giá theo quy hoạch
(1,30 ha)
|
ODT
|
TT.Trảng
Bom
|
1,30
|
123
|
Khu đất đấu giá theo quy hoạch
(1,15 ha)
|
ODT
|
TT.Trảng
Bom
|
1,15
|
124
|
Thửa đất số 285, tờ bản đồ số 4
|
TMD
|
Bàu
Hàm
|
0,17
|
125
|
Thửa đất số 145, tờ bản đồ số 31
|
ODT
|
TT.Trảng
Bom
|
0,30
|
126
|
Khu đất đấu giá theo quy hoạch tại thị
trấn Trảng Bom (khu 1 và khu 2: diện tích 8,06 ha; khu 3: diện tích 0,93 ha;
khu 4: diện tích 0,27 ha)
|
ODT
|
TT.Trảng
Bom
|
10,28
|
127
|
Khu đất đấu giá tại xã Bình Minh
|
TMD
|
Bình
Minh
|
0,60
|
128
|
Khu đất đấu giá tại thị trấn
|
ODT
|
TT.Trảng
Bom
|
3,06
|
129
|
Đấu giá đất ở
|
ODT
|
TT.Trảng
Bom
|
0,02
|
|
B. Các dự án bổ
sung mới vào kế hoạch sử dụng đất năm 2021
|
|
|
|
|
1. Đất phát triển hạ tầng
|
|
|
|
|
1.1. Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo
|
|
|
|
130
|
Trung tâm giáo dục kỹ thuật và đào tạo
nghề xanh chất lượng cao GREEN TVET
|
DGD
|
Hố
Nai 3
|
6,82
|
|
1.2. Đất giao thông
|
|
|
|
131
|
Tuyến đường nội Đồng bà Dòng đi khu
chăn nuôi tập trung Đồi Quân về Đồi Nam
|
DGT
|
Trang
Hòa
|
4,72
|
|
1.3. Đất năng lượng
|
|
|
|
132
|
Cải tạo đường dây 110kv TBA 200kv TĐ Trị An - TBA Kiệm Tân
|
DNL
|
Thanh
Bình
|
0,04
|
133
|
Mạch 2 đường dây 220kv Bảo Lộc -
Sông Mây
|
DNL
|
Bắc Sơn, Bình Minh, Sông Trầu, Tây Hòa, Sông Thao,Hưng
Thịnh, Trung Hòa, Đông Hòa,
|
0,47
|
|
1.4. Đất chợ
|
|
|
|
134
|
Chợ Cây Gáo
|
DCH
|
Cây
Gáo
|
0,01
|
|
2. Đất ở
|
|
|
|
135
|
Khu dân cư và khu du lịch Giang Điền
(Khu B)
|
ONT
|
Giang
Điền
|
14,52
|
|
3. Đất cơ sở tôn giáo
|
|
|
|
136
|
Chùa Giác Huệ
|
TON
|
Tây
Hòa
|
0,20
|
137
|
Giáo xứ Bình Minh
|
TON
|
Cây
Gáo
|
0,95
|
|
4. Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
|
|
|
138
|
Nghĩa trang An Viên Sông Trầu
|
NTD
|
Sông
Trầu
|
50,00
|
|
5. Các công trình đấu giá
|
|
|
|
139
|
Khu đất đấu
giá theo quy hoạch (0,87 ha)
|
ODT
|
TT.Trảng
Bom
|
0,87
|
140
|
Khu đất đấu giá
theo quy hoạch (0,64 ha)
|
TMD
|
TT.Trảng
Bom
|
0,64
|
|
C. Kế hoạch chuyển mục đích
năm 2021
|
|
|
|
1
|
Chuyển mục đích sang đất ở của hộ
gia đình, cá nhân
|
|
Các
xã, thị trấn
|
40,00
|
|
Trong đó: từ đất lúa chuyển sang
đất ở
|
|
Các
xã, thị trấn
|
7,00
|
2
|
Chuyển mục đích sang đất nông nghiệp
khác của hộ gia đình cá nhân
|
|
Các
xã, thị trấn
|
60,00
|
|
Trong đó: chuyển mục đích từ đất trồng lúa
|
|
Các
xã, thị trấn
|
11,00
|
3
|
Chuyển mục đích từ đất trồng lúa 1
vụ, đất rừng sản xuất sang đất trồng cây lâu năm của hộ gia đình cá nhân
|
|
Các
xã, thị trấn
|
30,00
|
|
Trong đó, chuyển từ đất trồng
lúa
|
|
Các xã,
thị trấn
|
10,00
|
4
|
Chuyển mục đích sang đất nuôi trồng
thủy sản
|
|
Các
xã, thị trấn
|
10,00
|
|
Trong đó, chuyển từ đất trồng
lúa
|
|
Các
xã, thị trấn
|
5,00
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN HỦY KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT HUYỆN TRẢNG
BOM
(Kèm theo Quyết định số 5047/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2020 của UBND
tỉnh Đồng Nai)
STT
|
Tên
công trình
|
Mã
loại đất
|
Địa
điểm (xã, thị trấn)
|
Diện
tích kế hoạch (ha)
|
Lý
do hủy
|
1
|
Khu dân cư nhà ở xã hội (điều chỉnh
từ Cụm CN Hưng Thuận sang)
|
ONT
|
Hố
Nai 3
|
40,03
|
Hủy do đã hủy thu hồi đất theo Nghị
quyết số 24/2020/NQ-HĐND ngày 04/12/2020
|
2
|
Trụ sở UBND xã Bắc Sơn
|
TSC
|
Bắc
Sơn
|
0,50
|
Hủy do đã hủy thu hồi đất theo Nghị
quyết số 24/2020/NQ-HĐND ngày 04/12/2021
|
3
|
Đường Lê Hồng Phong
|
DGT
|
TT.Trảng
Bom
|
1,78
|
Hủy do đã hủy thu hồi đất theo Nghị
quyết số 24/2020/NQ-HĐND ngày 04/12/2022
|
4
|
Trụ Sở công an xã
|
TSC
|
Bình
Minh
|
0,20
|
Hủy do đã hủy thu hồi đất theo Nghị
quyết số 24/2020/NQ-HĐND ngày 04/12/2023
|
5
|
Nhà máy sản xuất phân bón vi lượng
|
SKC
|
Hố
Nai 3
|
0,20
|
Hủy do không còn khả năng thực hiện
|
6
|
Kho chứa gỗ thành phẩm và gỗ dân dụng
|
SKC
|
Hố
Nai 3
|
0,45
|
Hủy do không còn khả năng thực hiện
|
7
|
Xưởng cắt xén giấy từ giấy carton
thành phẩm (Trần Kim chung)
|
SKC
|
Sông
Trầu
|
0,28
|
Hủy do không còn khả năng thực hiện
|
8
|
Đường N1
|
DGT
|
TT.Trảng
Bom
|
0,60
|
Hủy do không còn khả năng thực hiện
|
9
|
Chợ đồi 61
|
DCH
|
Đồi
61
|
0,50
|
Hủy do không còn khả năng thực hiện
|
10
|
Trụ sở UBND thị trấn
|
TSC
|
TT.Trảng
Bom
|
0,35
|
Hủy do không còn khả năng thực hiện
|
11
|
Trụ sở UBND xã Đông Hòa
|
TSC
|
Đông
Hòa
|
0,40
|
Hủy do không còn khả năng thực hiện
|
12
|
Kho chứa hàng nông sản
|
SKC
|
Bình
Minh
|
0,97
|
Hủy do không còn khả năng thực hiện
|
13
|
Nhà dòng Phú Sơn Vĩnh Sơn 2
|
TON
|
Bắc
Sơn
|
3,17
|
Hủy do không còn khả năng thực hiện
|
PHỤ LỤC III
CHI TIÊU KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 PHÂN THEO ĐƠN
VỊ HÀNH CHÍNH HUYỆN TRẢNG BOM
(Kèm theo Quyết định số 5047/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2020 của
UBND tỉnh Đồng Nai)
Đơn vị
tính: ha
Thứ tự
|
Mục
đích sử dụng đất
|
Mã
loại đất
|
Tổng
diện tích
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
An
Viễn
|
Bắc
Sơn
|
Bàu
Hàm
|
Bình
Minh
|
Cây
Gáo
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
24.065,15
|
1.750,69
|
1.353,03
|
2.044,62
|
786,95
|
1.591,88
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
934,04
|
-
|
-
|
7,48
|
12,79
|
68,19
|
|
Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
412,21
|
-
|
-
|
6,34
|
-
|
65,22
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
3.893,48
|
324,20
|
233,15
|
64,99
|
150,50
|
198,11
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
17.395,08
|
1.410,61
|
550,62
|
1.947,13
|
478,69
|
1.145,01
|
1.4
|
Đất rùng phòng hộ
|
RPH
|
6,18
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
9,45
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
278,71
|
-
|
278,71
|
-
|
-
|
-
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
896,60
|
0,45
|
222,71
|
14,98
|
106,45
|
66,62
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
651,61
|
15,43
|
67,84
|
10,04
|
38,52
|
113,95
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
8.660,25
|
444,77
|
893,65
|
204,98
|
634,21
|
145,52
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
32,64
|
4,92
|
0,15
|
-
|
13,05
|
-
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
7,99
|
-
|
0,52
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
1.758,46
|
191,81
|
346,32
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
103,08
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
68,64
|
0,54
|
0,76
|
0,65
|
0,32
|
0,33
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
653,67
|
14,33
|
67,02
|
0,35
|
59,73
|
14,26
|
2.7
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
1.910,16
|
101,75
|
152,89
|
143,33
|
102,78
|
52,70
|
|
- Đất cơ sở văn hóa
|
DVH
|
24,67
|
1,47
|
0,08
|
0,44
|
1,88
|
-
|
|
- Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
8,51
|
0,18
|
0,25
|
0,10
|
0,05
|
0,09
|
|
- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
140,26
|
4,14
|
10,37
|
3,83
|
4,70
|
3,16
|
|
- Đất cơ sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
144,54
|
-
|
0,97
|
-
|
-
|
1,00
|
2.8
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
3,74
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
49,14
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.10
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
2.231,52
|
104,73
|
283,38
|
54,02
|
136,70
|
66,89
|
2.11
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
238,51
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.12
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
12,91
|
0,64
|
0,53
|
0,31
|
0,31
|
0,26
|
2.13
|
Đất trụ sở tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
0,60
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.14
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
73,63
|
2,80
|
7,27
|
0,65
|
5,88
|
2,65
|
2.15
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa
|
NTD
|
131,29
|
3,43
|
16,27
|
0,32
|
14,21
|
1,92
|
2.16
|
Đất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
89,12
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.17
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
5,06
|
0,70
|
0,22
|
0,35
|
0,04
|
0,71
|
2.18
|
Đất khu vui chơi, giải trí
|
DKV
|
25,15
|
-
|
-
|
-
|
2,23
|
-
|
2.19
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
1,53
|
-
|
-
|
0,88
|
-
|
0,13
|
2.20
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
233,19
|
19,12
|
18,32
|
4,12
|
14,55
|
5,67
|
2.21
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
1.030,22
|
-
|
-
|
-
|
284,41
|
-
|
PHỤ LỤC III
CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 PHÂN THEO ĐƠN
VỊ HÀNH CHÍNH HUYỆN TRẢNG BOM
(Kèm theo theo Quyết định số 5047QĐ-UBND
ngày 31 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh Đồng Nai)
Thứ
tự
|
Mục
đích sử dụng đất
|
Mã
loại đất
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
Đông
Hòa
|
Giang
Điền
|
Hố Nai 3
|
Hưng Thịnh
|
Quảng Tiến
|
Sông
Thao
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
1.005,93
|
190,57
|
691,18
|
1.506,06
|
423,20
|
2.457,82
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
23,94
|
-
|
213,29
|
5,44
|
-
|
301,03
|
|
Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
0,29
|
-
|
219,32
|
0,98
|
-
|
111,11
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
180,47
|
65,97
|
266,06
|
521,51
|
121,41
|
278,69
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
749,77
|
95,74
|
192,27
|
827,40
|
253,24
|
1.832,95
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
-
|
-
|
6,18
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
6,75
|
18,05
|
1,80
|
11,37
|
25,98
|
36,27
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
45,00
|
10,81
|
11,58
|
140,34
|
22,57
|
8,88
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
129,91
|
718,65
|
1.199,55
|
186,08
|
280,62
|
190,57
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
-
|
0,14
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
-
|
185,29
|
532,84
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
-
|
-
|
53,08
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
0,08
|
24,91
|
2,26
|
1,45
|
0,12
|
0,36
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
3,64
|
13,44
|
188,13
|
15,58
|
79,06
|
2,29
|
2.7
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
42,52
|
96,98
|
133,54
|
69,66
|
84,47
|
70,45
|
|
- Đất cơ sở văn hóa
|
DVH
|
-
|
3,00
|
-
|
0,80
|
1,93
|
0,22
|
|
- Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
0,08
|
3,02
|
0,42
|
0,17
|
0,08
|
0,08
|
|
- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
1,83
|
9,86
|
17,84
|
2,71
|
3,44
|
1,69
|
|
- Đất cơ sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
0,57
|
0,47
|
-
|
0,21
|
-
|
-
|
2.8
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
8,39
|
2.10
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
71,65
|
346,49
|
246,33
|
83,22
|
110,22
|
80,41
|
2.11
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.12
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,14
|
0,22
|
0,14
|
0,34
|
0,15
|
0,14
|
2.13
|
Đất trụ sở tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
0,60
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.14
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
5,05
|
14,53
|
12,86
|
3,39
|
2,99
|
-
|
2.15
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa
|
NTD
|
1,82
|
1,96
|
12,18
|
3,21
|
1,65
|
3,19
|
2.16
|
Đất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.17
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
0,10
|
0,24
|
0,17
|
0,27
|
0,05
|
0,13
|
2 18
|
Đất khu vui chơi, giải trí
|
DKV
|
-
|
19,86
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.19
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
-
|
0,11
|
0,01
|
0,04
|
-
|
0,17
|
2.20
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
4,31
|
13,91
|
18,01
|
8,92
|
1,91
|
25,04
|
2.21
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
-
|
0,57
|
-
|
-
|
-
|
-
|
PHỤ LỤC III
CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 PHÂN THEO ĐƠN
VỊ HÀNH CHÍNH HUYỆN TRẢNG BOM
(Kèm theo Quyết định số 5047/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2020 của
UBND tỉnh Đồng Nai)
Thứ tự
|
Mục
đích sử dụng đất
|
Mã
loại đất
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
Sông
Trầu
|
Tây
Hòa
|
Thanh
Bình
|
TT.Trảng
Bom
|
Trung
Hòa
|
Xã
Đồi 61
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
3.466,78
|
1.187,44
|
2.189,72
|
391,72
|
1.246,50
|
1.781,06
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
180,38
|
56,88
|
27,93
|
-
|
36,36
|
0,33
|
|
Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
0,48
|
2,47
|
-
|
-
|
5,48
|
0,52
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
642,60
|
113,18
|
45,75
|
24,71
|
556,73
|
105,45
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
2.334,53
|
985,01
|
2.059,00
|
321,09
|
591,99
|
1.620,03
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
-
|
2,77
|
-
|
6,68
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
216,07
|
15,84
|
27,93
|
38,16
|
41,49
|
45,68
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
93,20
|
13,76
|
29,11
|
1,08
|
19,93
|
9,57
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
862,61
|
256,82
|
924,52
|
544,61
|
245,03
|
798,15
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
13,01
|
-
|
-
|
1,51
|
-
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0,40
|
-
|
-
|
6,92
|
0,01
|
-
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
188,07
|
3,22
|
-
|
0,25
|
-
|
310,66
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
50,00
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
21,54
|
2,13
|
0,43
|
4,20
|
2,14
|
6,42
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
27,10
|
12,93
|
1,61
|
14,34
|
12,53
|
127,33
|
2.7
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
238,59
|
66,01
|
80,13
|
256,39
|
84,04
|
133,93
|
|
- Đất cơ sở văn hóa
|
DVH
|
1,14
|
-
|
0,51
|
10,08
|
2,15
|
0,97
|
|
- Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
0,08
|
0,09
|
0,35
|
3,02
|
0,18
|
0,27
|
|
- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
5,08
|
2,43
|
4,37
|
40,85
|
21,26
|
2,70
|
|
- Đất cơ sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
97,54
|
0,56
|
0,75
|
41,97
|
-
|
0,50
|
2.8
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
-
|
-
|
3,74
|
-
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
-
|
40,75
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.10
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
176,50
|
115,08
|
91,17
|
-
|
130,00
|
134,73
|
2.11
|
Đất ở tại đô
thị
|
ODT
|
-
|
-
|
-
|
238,51
|
-
|
-
|
2.12
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,26
|
0,57
|
0,42
|
7,73
|
0,48
|
0,27
|
2.13
|
Đất trụ sở tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.14
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
3,35
|
2,12
|
4,13
|
0,81
|
1,75
|
3,40
|
2.15
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa
|
NTD
|
56,16
|
0,58
|
1,85
|
0,22
|
2,98
|
9,34
|
2.16
|
Đất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
89,12
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.17
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
0,50
|
0,74
|
0,30
|
0,42
|
0,05
|
0,07
|
2.18
|
Đất khu vui chơi, giải trí
|
DKV
|
-
|
-
|
-
|
0,54
|
-
|
2,52
|
2.19
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
-
|
0,02
|
0,03
|
0,14
|
-
|
-
|
2.20
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
48,01
|
12,67
|
2,17
|
5,93
|
11,05
|
19,48
|
2.21
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
-
|
-
|
738,54
|
6,70
|
-
|
-
|
Quyết định 5047/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 5047/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai
1.455
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|