Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 556/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Lạng Sơn Người ký: Dương Xuân Huyên
Ngày ban hành: 10/04/2023 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LẠNG SƠN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 556/QĐ-UBND

Lạng Sơn, ngày 10 tháng 4 năm 2023

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG LĨNH VỰC NHÀ Ở LIÊN QUAN ĐẾN BÃI BỎ THÀNH PHẦN HỒ SƠ VỀ XUẤT TRÌNH SỔ HỘ KHẨU GIẤY THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG TỈNH LẠNG SƠN

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 133/QĐ-BXD ngày 03/3/2023 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố sửa đổi, bổ sung thủ tục hành chính trong lĩnh vực nhà ở liên quan đến bãi bỏ thành phần hồ sơ về xuất trình sổ hộ khẩu giấy thuộc phạm vi và chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 26/TTr-SXD ngày 29/3/2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa liên thông lƿnh vực Nhà ở liên quan đến bãi bỏ thành phần hồ sơ về xuất trình sổ hộ khẩu giấy thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Lạng Sơn. Cụ thể:

- Danh mục thủ tục hành chính cấp tỉnh: 05 thủ tục hành chính.

- Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính cấp tỉnh: 05 thủ tục hành chính.

Điều 2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Xây dựng, các cơ quan, đơn vị liên quan trên cơ sở Quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này xây dựng, cập nhập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Danh mục thủ tục hành chính có số thứ tự: 03, 04 tại tiểu mục II, mục C, số 05, 06, 07 tại tiểu mục II, mục A, Phần I, Phụ lục I và Quy trình nội bộ của các thủ tục hành chính có số thứ tự 08, 09 tại tiểu mục II mục A Phần I Phụ lục III ban hành kèm theo Quyết định số 1466/QĐ-UBND ngày 22/7/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thay thế, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lƿnh vực Hoạt động xây dựng, Nhà ở, Kinh doanh bất động sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng, UBND cấp huyện tỉnh Lạng Sơn và Quy trình nội bộ có số thứ tự 01, 02, 03 tại tiểu mục I mục A Phần I Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 1076/QĐ-UBND ngày 27/6/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn về việc phê duyệt thay thế quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa liên thông lƿnh vực Nhà ở, Hạ tầng kỹ thuật đô thị thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng, UBND cấp huyện tỉnh Lạng Sơn hết hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở: Xây dựng, Thông tin và Truyền thông; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục KSTTHC, Văn phòng Chính phủ;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Sở: Nội vụ; Sở TT&TT; KH&ĐT, TC, TN&MT;
- Cục thuế tỉnh;
- Chánh, PCVP UBND tỉnh;
- Các phòng, đơn vị trực thuộc;
- Lưu: VT, TTPVHCC
(HVT).

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Dương Xuân Huyên

PHỤ LỤC I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC NHÀ Ở THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG TỈNH LẠNG SƠN (05 TTHC)
(Kèm theo Quyết định số 556/QĐ-UBND ngày 10/4/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn)

Số TT

Số hồ sơ TTHC

Tên TTHC

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Cách thức thực hiện

Căn cứ pháp lý

Theo quy định

Sau khi đã cắt giảm

01

1.007766. 000.00.00. H37

Cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước

30 ngày

18 ngày (theo Quyết định số 1657/QĐ- UBND ngày 25/8/2020)

- Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.

- Cơ quan thực hiện: Sở Xây dựng Lạng Sơn. Địa chỉ: số 71, đường Nhị Thanh, phường Tam Thanh, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.

- Tiếp nhận trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.

- Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.langson.gov.vn/.

- Luật Nhà ở năm 2014;

- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Nhà ở;

- Nghị định số 30/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 99/2015/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Nhà ở;

- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công;

- Thông tư số 19/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Luật Nhà ở và Nghị định số 99/2015/NĐ- CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Nhà ở.

02

1.007767. 000.00.00. H37

Bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước

45 ngày

25 ngày (theo Quyết định số 1657/QĐ- UBND ngày 25/8/2020)

03

1.01005.0 00.00.00. H37

Giải quyết bán phần diện tích nhà đất sử dụng chung đối với trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP

45 ngày

32 ngày (theo Quyết định số 1076/QĐ- UBND ngày 27/6/2022)

04

1.01006.0 00.00.00. H37

Giải quyết chuyển quyền sử dụng đất liền kề nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước quy định tại khoản 2 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP

45 ngày

32 ngày (theo Quyết định số 1076/QĐ- UBND ngày 27/6/2022)

- Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.

- Cơ quan thực hiện: Sở Xây dựng Lạng Sơn. Địa chỉ: số 71, đường Nhị Thanh, phường Tam Thanh, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.

- Tiếp nhận trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.

- Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.langson.gov.vn/.

- Luật Nhà ở năm 2014;

- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ;

- Nghị định số 30/2021/NĐ-CP ;

- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ;

- Thông tư số 19/2016/TT-BXD .

05

1.01007.0 00.00.00. H37

Giải quyết chuyển quyền sử dụng đất đối với nhà ở xây dựng trên đất trống trong khuôn viên nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước quy định tại khoản 3 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP

45 ngày

31 ngày (theo Quyết định số 1076/QĐ- UBND ngày 27/6/2022)

Ghi chú: Phần chữ in nghiêng là văn bản quy phạm pháp luật sửa đổi, bổ sung thủ tục hành chính.

PHỤ LỤC II

DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG LĨNH VỰC NHÀ Ở THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 556/QĐ-UBND ngày 10/4/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn)

Phần I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC XÂY DỰNG QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG (05 TTHC)

Số TT

Tên thủ tục hành chính

Cơ quan thực hiện

1

Thủ tục cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước

- Sở Xây dựng. - Các cơ quan liên quan. - UBND tỉnh.

2

Thủ tục bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước

3

Thủ tục giải quyết bán phần diện tích nhà đất sử dụng chung đối với trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP

4

Thủ tục giải quyết chuyển quyền sử dụng đất liền kề nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước quy định tại khoản 2 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP

5

Thủ tục giải quyết chuyển quyền sử dụng đất đối với nhà ở xây dựng trên đất trống trong khuôn viên nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước quy định tại khoản 3 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP

Phần II

QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG (05 TTHC)

CỤM TỪ VIẾT TẮT

- Trung tâm Phục vụ hành chính công: TTPVHCC

- Công chức Một cửa: CCMC

- Hạ tầng kỹ thuật và vật liệu xây dựng: HTKT&VLXD

- Nhân viên bưu điện: NVBĐ

1. Cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 18 ngày

(Thời gian thực hiện theo quy định: 30 ngày, thời gian cắt giảm: 12 ngày)

Số TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử.

- Chuyển hồ sơ cho lãnh đạo Sở.

CCMC tại TTPVHCC/NVBĐ

1/2 ngày

B2

Giao nhiệm vụ cho Phòng HTKT&VLXD

Lãnh đạo Sở

1/2 ngày

B3

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng HTKT&VLXD

1/2 ngày

B4

Thẩm định hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, soạn thông báo cho cá nhân trong thời hạn không quá 02 ngày kể từ ngày được giao nhiệm vụ, nêu rõ lý do.

- Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, soạn thông báo cho tổ chức, cá nhân trong thời hạn không quá 01 ngày kể từ ngày được giao nhiệm vụ.

- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu: xây dựng dự thảo.

Chuyên viên Phòng HTKT&VLXD

2,5 ngày

B5

Xem xét, trình Lãnh đạo Sở văn bản gửi lấy ý kiến thẩm định

Lãnh đạo Phòng HTKT&VLXD

1/2 ngày

B6

Duyệt hồ sơ, ký văn bản gửi lấy ý kiến thẩm định

Lãnh đạo Sở

1/2 ngày

B7

Đóng dấu, chuyển hồ sơ, văn bản

Văn thư Sở

1/2 ngày

B8

Ý kiến thẩm định/tham gia xử lý

Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Tài chính, Sở Tài nguyên và Môi trường, Cục thuế tỉnh, các cơ quan có liên quan.

04 ngày

B9

Tổng hợp ý kiến thẩm định, dự thảo Báo cáo thẩm định/văn bản trình UBND tỉnh

Chuyên viên Phòng HTKT&VLXD

01 ngày

B10

Xem xét dự thảo, trình Lãnh đạo Sở xem xét

Lãnh đạo Phòng HTKT&VLXD

01 ngày

B11

Duyệt hồ sơ, ký duyệt văn bản xử lý

Lãnh đạo Sở

01 ngày

B12

Phát hành văn bản trình UBND tỉnh

Văn thư Sở

1/2 ngày

B13

Xem xét, quyết định, chuyển kết quả

Lãnh đạo UBND tỉnh

05 ngày

B14

Trả kết quả giải quyết TTHC. Thống kê, theo dõi.

CCMC tại TTPVHCC/NVBĐ

Không tính thời gian

Tổng thời gian giải quyết

18 ngày

2. Bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 25 ngày

(Thời gian thực hiện theo quy định: 45 ngày, thời gian cắt giảm: 20 ngày)

Số TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. - Chuyển hồ sơ cho lãnh đạo Sở.

CCMC tại TTPVHCC/NVBĐ

1/2 ngày

B2

Giao Phòng HTKT&VLXD thực hiện

Lãnh đạo Sở

1/2 ngày

B3

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng HTKT&VLXD

1/2 ngày

B4

Thẩm định hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho tổ chức, cá nhân trong thời hạn không quá 02 ngày kể từ ngày được giao nhiệm vụ, nêu rõ lý do.

- Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho tổ chức, cá nhân trong thời hạn không quá 01 ngày kể từ ngày được giao nhiệm vụ.

- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu, thực hiện bước tiếp theo.

Chuyên viên Phòng HTKT&VLXD

3,5 ngày

B5

Xem xét, trình Lãnh đạo Sở văn bản gửi lấy ý kiến thẩm định

Lãnh đạo Phòng HTKT&VLXD

1/2 ngày

B6

Duyệt hồ sơ, ký văn bản gửi lấy ý kiến thẩm định

Lãnh đạo Sở

1/2 ngày

B7

Đóng dấu, chuyển hồ sơ, văn bản

Văn thư Sở

1/2 ngày

B8

Ý kiến thẩm định/tham gia xử lý

Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Tài chính, Sở Tài nguyên và Môi trường, Cục thuế tỉnh, các cơ quan có liên quan

07 ngày

B9

Tổng hợp ý kiến thẩm định, dự thảo Báo cáo thẩm định/văn bản trình UBND tỉnh

Chuyên viên Phòng HTKT&VLXD

04 ngày

B10

Xem xét dự thảo, trình Lãnh đạo Sở xem xét

Lãnh đạo Phòng HTKT&VLXD

01 ngày

B11

Duyệt hồ sơ, ký văn bản trình UBND tỉnh

Lãnh đạo Sở

01 ngày

B12

Phát hành văn bản trình UBND tỉnh.

Văn thư Sở

1/2 ngày

B13

Xem xét, quyết định, chuyển kết quả

Lãnh đạo UBND tỉnh

05 ngày

B14

Trả kết quả giải quyết TTHC. Thống kê, theo dõi.

CCMC tại TTPVHCC/NVBĐ

Không tính Thời gian

Tổng thời gian giải quyết

25 ngày

3. Nhóm 02 TTHC, gồm:

3.1 Giải quyết bán phần diện tích nhà đất sử dụng chung đối với trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ;

3.2. Giải quyết chuyển quyền sử dụng đất liền kề với nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước quy định tại khoản 2 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP .

Tổng thời gian thực hiện 01 TTHC: 32 ngày

(Thời gian thực hiện theo quy định: 45 ngày, thời gian cắt giảm:13 ngày).

Số TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. - Chuyển hồ sơ cho lãnh đạo Sở.

CCMC tại TTPVHCC

1/2 ngày

B2

Giao Phòng HTKT&VLXD thực hiện

Lãnh đạo Sở

1/2 ngày

B3

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng HTKT&VLXD

1/2 ngày

B4

Thẩm định hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho tổ chức, cá nhân trong thời hạn không quá 03 ngày kể từ ngày được giao nhiệm vụ, nêu rõ lý do.

- Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho tổ chức, cá nhân trong thời hạn không quá 02 ngày kể từ ngày được giao nhiệm vụ.

- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu, thực hiện bước tiếp theo.

Chuyên viên Phòng HTKT&VLXD

06 ngày

B5

Xem xét, trình Lãnh đạo Sở văn bản gửi lấy ý kiến thẩm định

Lãnh đạo phòng HTKT&VLXD

1/2 ngày

B6

Duyệt hồ sơ, ký văn bản gửi lấy ý kiến thẩm định

Lãnh đạo Sở

1/2 ngày

B7

Đóng dấu, chuyển hồ sơ, văn bản

Văn thư Sở

1/2 ngày

B8

Ý kiến thẩm định/tham gia xử lý/họp Hội đồng thẩm định

Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Tài chính, Sở Tài nguyên và Môi trường, Cục thuế tỉnh, các cơ quan có liên quan

08 ngày

B9

Tổng hợp ý kiến thẩm định, dự thảo Báo cáo thẩm định/văn bản trình UBND tỉnh

Chuyên viên Phòng HTKT&VLXD

03 ngày

B10

Xem xét dự thảo, trình Lãnh đạo Sở xem xét

Lãnh đạo Phòng HTKT&VLXD

1/2 ngày

B11

Duyệt hồ sơ, ký văn bản xử lý

Lãnh đạo Sở

01 ngày

B12

Phát hành văn bản trình UBND tỉnh

Văn thư Sở

1/2 ngày

B13

Xem xét, quyết định, chuyển kết quả

Lãnh đạo UBND tỉnh

10 ngày

B14

Trả kết quả giải quyết TTHC. Thống kê, theo dõi.

CCMC tại TTPVHCC

Không tính thời gian

Tổng thời gian giải quyết

32 ngày

4. Giải quyết chuyển quyền sử dụng đất đối với nhà ở xây dựng trên đất trống trong khuôn viên nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước quy định tại khoản 3 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP

Tổng thời gian thực hiện 01 TTHC: 31 ngày

(Thời gian thực hiện theo quy định: 45 ngày, thời gian cắt giảm:14 ngày).

Số TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử.

- Chuyển hồ sơ cho lãnh đạo Sở.

CCMC tại TTPVHCC

1/2 ngày

B2

Giao Phòng HTKT&VLXD thực hiện

Lãnh đạo Sở

1/2 ngày

B3

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng HTKT&VLXD

1/2 ngày

B4

Thẩm định hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho tổ chức, cá nhân trong thời hạn không quá 03 ngày kể từ ngày được giao nhiệm vụ, nêu rõ lý do.

- Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho tổ chức, cá nhân trong thời hạn không quá 02 ngày kể từ ngày được giao nhiệm vụ.

- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu, thực hiện bước tiếp theo.

Chuyên viên Phòng HTKT&VLXD

05 ngày

B5

Xem xét, trình Lãnh đạo Sở văn bản gửi lấy ý kiến thẩm định

Lãnh đạo Phòng HTKT&VLXD

1/2 ngày

B6

Duyệt hồ sơ, ký văn bản gửi lấy ý kiến thẩm định

Lãnh đạo Sở

1/2 ngày

B7

Đóng dấu, chuyển hồ sơ, văn bản

Văn thư Sở

1/2 ngày

B8

Ý kiến thẩm định/tham gia xử lý/họp Hội đồng thẩm định

Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Tài chính, Sở Tài nguyên và Môi trường, Cục thuế tỉnh, các cơ quan có liên quan

08 ngày

B9

Tổng hợp ý kiến thẩm định, dự thảo Báo cáo thẩm định/văn bản trình UBND tỉnh

Chuyên viên Phòng HTKT&VLXD

03 ngày

B10

Xem xét dự thảo, trình Lãnh đạo Sở xem xét

Lãnh đạo Phòng HTKT&VLXD

1/2 ngày

B11

Duyệt hồ sơ, ký văn bản xử lý

Lãnh đạo Sở

01 ngày

B12

Phát hành văn bản trình UBND tỉnh

Văn thư Sở

1/2 ngày

B13

Xem xét, quyết định, chuyển kết quả

Lãnh đạo UBND tỉnh

10 ngày

B14

Trả kết quả giải quyết TTHC. Thống kê, theo dõi.

CCMC tại TTPVHCC

Không tính thời gian

Tổng thời gian giải quyết

31 ngày

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 556/QĐ-UBND ngày 10/04/2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa liên thông lĩnh vực Nhà ở liên quan đến bãi bỏ thành phần hồ sơ về xuất trình sổ hộ khẩu giấy thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Lạng Sơn

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


458

DMCA.com Protection Status
IP: 18.191.67.90
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!