|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
4220/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Đà Nẵng
|
|
Người ký:
|
Huỳnh Đức Thơ
|
Ngày ban hành:
|
05/11/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
4220/QĐ-UBND
|
Đà
Nẵng, ngày 05 tháng 11 năm 2020
|
QUYẾT
ĐỊNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
Căn cứ Luật Tổ chức
Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 06 năm 2015.
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành
chính.
Căn cứ Nghị định số
48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính.
Căn cứ Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 7 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính.
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ về việc hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính.
Xét đề nghị của Giám đốc
Sở Nội vụ tại Tờ trình số /TTr-SNV ngày….. tháng năm 2020 về
việc công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ
thành phố Đà Nẵng,
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở Nội vụ thành phố Đà Nẵng.
Điều 2. Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế
Quyết định số 5901/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân thành phố Đà Nẵng về việc công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền
giải quyết của Sở Nội vụ thành phố Đà Nẵng.
Điều 3. Chánh Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và
Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Nội vụ, thủ trưởng các cơ quan, đơn vị
và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC;
- Bộ Nội vụ;
- Cổng thông tin điện tử thành phố;
- Lưu: VT, SNV, KSTT.
|
CHỦ
TỊCH
Huỳnh Đức Thơ
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ
THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
(Ban
hành kèm theo Quyết định số ..…./QĐ-UBND ngày ... tháng ... năm 2020 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng)
PHẦN
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Mã
TTHC*
|
Trang
số
|
I. Lĩnh vực công chức,
viên chức
|
|
|
1.
|
Phê duyệt Kế hoạch tuyển dụng
viên chức khối sở, ngành, quận, huyện (trừ đơn vị sự nghiệp được giao quyền
tự chủ và các trường hợp đặc biệt trong tuyển dụng viên chức).
|
TTHC
đặc thù
|
9
|
2.
|
Phê duyệt Kết quả tuyển dụng
viên chức khối sở, ngành, quận, huyện (trừ ĐVSN được giao quyền tự chủ và các
trường hợp đặc biệt trong tuyển dụng viên chức).
|
TTHC
đặc thù
|
10
|
3.
|
Nâng ngạch công chức, thăng
hạng chức danh nghề nghiệp đối với viên chức không qua thi để giải quyết chế
độ nghỉ hưu thuộc thẩm quyền của Giám đốc Sở Nội vụ.
|
TTHC
đặc thù
|
13
|
4.
|
Chuyển ngạch và xếp lương do
thay đổi vị trí việc làm đối với công chức thuộc thẩm quyền của Giám đốc Sở
Nội vụ
|
TTHC
đặc thù
|
24
|
5.
|
Xét chuyển chức danh nghề
nghiệp cùng hạng đối với viên chức thuộc thẩm quyền của Giám đốc Sở Nội vụ.
|
TTHC
đặc thù
|
25
|
6.
|
Thẩm định xếp lại lương cho
cán bộ, công chức phường, xã.
|
TTHC
đặc thù
|
27
|
7.
|
Thủ tục xét chuyển cán bộ,
công chức cấp xã thành công chức cấp huyện trở lên.
|
1.005386
|
28
|
8.
|
Quyết định bổ nhiệm vào ngạch
công chức (đối với người đã qua thời gian tập sự).
|
TTHC
đặc thù
|
31
|
9.
|
Tiếp nhận không qua thi tuyển
vào công chức.
|
TTHC
đặc thù
|
32
|
10.
|
Điều động công chức từ sở,
quận, huyện này sang sở, quận, huyện khác thuộc UBND thành phố Đà Nẵng.
|
TTHC
đặc thù
|
40
|
11.
|
Điều động công chức đến công
tác tại các cơ quan, đơn vị không thuộc biên chế của UBND thành phố (thẩm
quyền giải quyết của Giám đốc Sở Nội vụ).
|
TTHC
đặc thù
|
41
|
12.
|
Cho ý kiến việc chấm dứt hợp
đồng làm việc đối với viên chức là đối tượng thu hút, đối tượng Đề án phát
triển nguồn nhân lực chất lượng cao của thành phố đến công tác tại các cơ
quan, đơn vị không thuộc biên chế của UBND thành phố.
|
TTHC
đặc thù
|
42
|
13.
|
Cho ý kiến về việc chấm dứt
hợp đồng lao động đối với trường hợp được tiếp nhận và bố trí công tác theo
chính sách thu hút nguồn nhân lực chất lượng cao.
|
TTHC
đặc thù
|
45
|
14.
|
Nâng bậc lương thường xuyên,
nâng phụ cấp thâm niên vượt khung (thẩm quyền giải quyết của Giám đốc Sở Nội
vụ thành phố).
|
TTHC
đặc thù
|
46
|
15.
|
Nâng bậc lương thường xuyên,
nâng phụ cấp thâm niên vượt khung (thẩm quyền giải quyết của Chủ tịch UBND
thành phố).
|
TTHC
đặc thù
|
47
|
16.
|
Nâng bậc lương trước thời hạn
cho cán bộ, công chức, viên chức do lập thành tích xuất sắc (thẩm quyền giải
quyết của Giám đốc Sở Nội vụ).
|
TTHC
đặc thù
|
49
|
17.
|
Nâng bậc lương trước thời hạn
cho cán bộ, công chức, viên chức do lập thành tích xuất sắc (thẩm quyền giải
quyết của Chủ tịch UBND thành phố).
|
TTHC
đặc thù
|
52
|
18.
|
Xếp lương, nâng bậc lương
người quản lý doanh nghiệp nhà nước thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân
thành phố.
|
TTHC
đặc thù
|
54
|
19.
|
Thủ tục cử đi đào tạo bác sĩ
(thẩm quyền giải quyết của Giám đốc Sở Nội vụ).
|
TTHC
đặc thù
|
56
|
20.
|
Thủ tục cử đi đào tạo sau đại
học (thẩm quyền giải quyết của Giám đốc Sở Nội vụ).
|
TTHC
đặc thù
|
58
|
21.
|
Thủ tục cử đi đào tạo sau đại
học (thẩm quyền giải quyết của Chủ tịch UBND thành phố).
|
TTHC
đặc thù
|
60
|
22.
|
Cử đi bồi dưỡng, tập huấn ở
nước ngoài (Thẩm quyền giải quyết của Chủ tịch UBND thành phố).
|
TTHC
đặc thù
|
62
|
23.
|
Thỏa thuận điều động cán bộ,
công chức phường, xã thuộc đối tượng thu hút nguồn nhân lực của thành phố,
học viên Đề án Tạo nguồn cán bộ cho chức danh Bí thư, Chủ tịch UBND phường,
xã (Đề án 89) ra ngoài thành phố.
|
TTHC
đặc thù
|
64
|
24.
|
Thỏa thuận tiếp nhận cán bộ,
công chức phường, xã từ tỉnh khác đến.
|
TTHC
đặc thù
|
66
|
25.
|
Xem xét cho ý kiến đối với
công chức thôi việc.
|
TTHC
đặc thù
|
67
|
26.
|
Phê chuẩn kết quả bầu, miễn
nhiệm, bãi nhiệm Chủ tịch, Phó Chủ tịch UBND quận, huyện.
|
TTHC
đặc thù
|
69
|
27.
|
Cấp mã số công chức, viên
chức.
|
TTHC
đặc thù
|
70
|
II.
|
Lĩnh vực tổ chức, biên
chế
|
|
71
|
1.
|
Thủ tục thẩm định thành lập
đơn vị sự nghiệp công lập.
|
2.001946
|
71
|
2.
|
Thủ tục thẩm định tổ chức lại
đơn vị sự nghiệp công lập.
|
2.001941
|
73
|
3.
|
Thủ tục thẩm định giải thể
đơn vị sự nghiệp công lập.
|
1.003735
|
74
|
4.
|
Thủ tục thành lập cơ quan
hành chính (chi cục, ban và các tổ chức hành chính tương đương thuộc sở, ban,
ngành).
|
TTHC
đặc thù
|
76
|
5.
|
Thủ tục tổ chức lại cơ quan
hành chính (chi cục, ban và các tổ chức hành chính tương đương thuộc sở, ban,
ngành).
|
TTHC
đặc thù
|
78
|
6.
|
Thủ tục giải thể cơ quan hành
chính (chi cục, ban và các tổ chức hành chính tương đương thuộc sở, ban,
ngành).
|
TTHC
đặc thù
|
80
|
III.
|
Lĩnh vực chính quyền
địa phương
|
|
81
|
1.
|
Thủ tục hành chính thành lập
thôn mới, tổ dân phố mới.
|
2.000465
|
81
|
2.
|
Thủ tục phân loại đơn vị hành
chính cấp xã.
|
1.000989
|
84
|
IV.
|
Lĩnh vực công tác
thanh niên
|
|
85
|
1.
|
Thủ tục xác nhận phiên hiệu
thanh niên xung phong ở cấp tỉnh.
|
2.001683
|
85
|
2.
|
Thủ tục thành lập tổ chức
thanh niên xung phong cấp tỉnh.
|
2.001717
|
86
|
3.
|
Thủ tục giải thể tổ chức
thanh niên xung phong cấp tỉnh.
|
1.003999
|
88
|
V.
|
Lĩnh vực quản ký hội
|
|
89
|
1.
|
Thủ tục thành lập hội.
|
2.001481
|
89
|
2.
|
Thủ tục công nhận ban vận
động thành lập hội.
|
1.003503
|
95
|
3.
|
Thủ tục phê duyệt điều lệ
hội.
|
1.003960
|
99
|
4.
|
Thủ tục đổi tên hội.
|
2.001678
|
111
|
5.
|
Thủ tục chia, tách; sát nhập;
hợp nhất hội.
|
2.001688
|
112
|
6.
|
Thủ tục hội tự giải thể.
|
1.003918
|
124
|
7.
|
Thủ tục báo cáo tổ chức đại
hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường.
|
1.003900
|
127
|
8.
|
Thủ tục cho phép hội đặt văn
phòng đại diện cấp tỉnh.
|
1.003858
|
140
|
VI.
|
Lĩnh vực quản lý chi
nhánh, văn phòng đại diện
|
|
143
|
1.
|
Cho phép đặt chi nhánh, văn
phòng đại diện.
|
TTHC
đặc thù
|
143
|
2.
|
Đề nghị chuyển văn phòng đại
diện thành chi nhánh hoặc ngược lại.
|
TTHC
đặc thù
|
144
|
3.
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động
của chi nhánh.
|
TTHC
đặc thù
|
145
|
VII.
|
Lĩnh vực quản lý Quỹ
|
|
146
|
1.
|
Thủ tục cấp giấy phép thành
lập và công nhận điều lệ quỹ.
|
1.003822
|
146
|
2.
|
Thủ tục cấp lại giấy phép
thành lập và công nhận điều lệ quỹ.
|
1.003916
|
168
|
3.
|
Thay đổi giấy phép thành lập
và công nhận điều lệ quỹ xã hội, quỹ từ thiện.
|
TTHC
đặc thù
|
171
|
4.
|
Thủ tục đổi tên quỹ.
|
1.003879
|
173
|
5.
|
Thủ tục công nhận quỹ đủ điều
kiện hoạt động và công nhận thành viên hội đồng quản lý quỹ.
|
2.001590
|
191
|
6.
|
Thủ tục công nhận thay đổi,
bổ sung thành viên hội đồng quản lý quỹ.
|
2.001567
|
192
|
7.
|
Thủ tục hợp nhất, sát nhập,
chia, tách quỹ.
|
1.003920
|
195
|
8.
|
Thủ tục cho phép quỹ hoạt
động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động.
|
1.003950
|
208
|
9.
|
Thủ tục quỹ tự giải thể.
|
1.003866
|
212
|
VIII.
|
Lĩnh vực thi đua, khen
thưởng
|
|
217
|
1.
|
Khen thưởng đột xuất thuộc
thẩm quyền của Chủ tịch UBND thành phố Đà Nẵng.
|
TTHC
đặc thù
|
217
|
2.
|
Khen thưởng chuyên đề thuộc
thẩm quyền của Chủ tịch UBND thành phố Đà Nẵng.
|
TTHC
đặc thù
|
220
|
3.
|
Khen thưởng theo công trạng
và thành tích đạt được (trừ hồ sơ đề nghị danh hiệu Chiến sĩ thi đua thành
phố).
|
TTHC
đặc thù
|
228
|
4.
|
Khen
thưởng đối ngoại.
|
TTHC
đặc thù
|
240
|
5.
|
Khen
thưởng Cờ của UBND thành phố Đà Nẵng nhân kỷ niệm ngày thành lập, ngày truyền
thống.
|
TTHC
đặc thù
|
243
|
IX.
|
Lĩnh vực tôn giáo
|
|
247
|
1.
|
Thủ tục đề nghị công nhận tổ
chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh.
|
1.001894
|
247
|
2.
|
Thủ tục đăng ký sửa đổi hiến
chương của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh.
|
1.001886
|
253
|
3.
|
Thủ tục đề nghị thành lập,
chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt
động ở một tỉnh.
|
1.001875
|
256
|
4.
|
Thủ tục đăng ký thuyên chuyển
chức sắc, chức việc, nhà tu hành là người đang bị buộc tội hoặc người chưa
được xóa án tích.
|
1.001854
|
262
|
5.
|
Thủ tục đề nghị sinh hoạt tôn
giáo tập trung của người nước ngoài cử trú hợp pháp tại Việt Nam.
|
1.001843
|
265
|
6.
|
Thủ tục đề nghị mời tổ chức,
cá nhân nước ngoài vào Việt Nam thực hiện hoạt động tôn giáo ở một tỉnh.
|
1.001832
|
268
|
7.
|
Thủ tục đề nghị mời chức sắc,
nhà tu hành là người nước ngoài đến giảng đạo cho tổ chức được cấp chứng nhận
đăng ký hoạt động tôn giáo ở một tỉnh.
|
1.001818
|
272
|
8.
|
Thủ tục đề nghị thay đổi tên
của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một
tỉnh.
|
1.001807
|
275
|
9.
|
Thủ tục đề nghị thay đổi trụ
sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc.
|
1.001797
|
279
|
10.
|
Thủ tục thông báo về việc
thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn
hoạt động ở nhiều tỉnh.
|
1.000054
|
282
|
11.
|
Thủ tục đề nghị cấp đăng ký
pháp nhân phi thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động
ở một tỉnh.
|
1.001775
|
283
|
12.
|
Thủ tục đề nghị tự giải thể
tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến
chương.
|
2.000713
|
289
|
13.
|
Thủ tục đề nghị giải thể tổ
chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của
hiến chương của tổ chức.
|
1.001550
|
295
|
14.
|
Thủ tục thông báo về việc đã
giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy
định của hiến chương của tổ chức.
|
1.000788
|
301
|
15.
|
Thủ tục thông báo tổ chức
quyên góp không thuộc quy định tại điểm a và điểm b khoản 3 Điều 19 của Nghị
định số 162/2017/NĐ-CP .
|
1.000780
|
305
|
16.
|
Thủ tục đề nghị cấp chứng
nhận đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có địa bàn hoạt động ở một tỉnh.
|
1.000766
|
309
|
17.
|
Thủ tục thông báo người được
phong phẩm hoặc suy cử làm chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản
2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
|
1.000654
|
314
|
18.
|
Thủ tục thông báo hủy kết quả
phong phẩm hoặc suy cử chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2
Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
|
1.000638
|
317
|
19.
|
Thủ tục đăng ký người được bổ
nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản
2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
|
2.000269
|
318
|
20.
|
Thủ tục đăng ký người được bổ
nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký
hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh.
|
2.000264
|
322
|
21.
|
Thủ tục thông báo về người
được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định
tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
|
1.000604
|
326
|
22.
|
Thủ tục thông báo về người
được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận
đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh.
|
1.000587
|
330
|
23.
|
Thủ tục thông báo kết quả bổ
nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức của tổ chức được cấp chứng
nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định
tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
|
1.000535
|
334
|
24.
|
Thủ tục thông báo kết quả bổ
nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo
có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật
tín ngưỡng, tôn giáo.
|
1.000517
|
338
|
25.
|
Thủ tục thông báo kết quả bổ
nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo
trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34
của Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
|
1.000415
|
342
|
26.
|
Thủ tục thông báo thuyên
chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành.
|
1.001642
|
346
|
27.
|
Thủ tục thông báo cách chức,
bãi nhiệm chức sắc, chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2
Điều 33 và khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
|
1.001640
|
348
|
28.
|
Thủ tục thông báo cách chức,
bãi nhiệm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn
giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh.
|
1.001637
|
353
|
29.
|
Thủ tục đăng ký mở lớp bồi
dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo.
|
2.000456
|
356
|
30.
|
Thủ tục thông báo danh mục
hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều
huyện thuộc một tỉnh.
|
1.001628
|
359
|
31.
|
Thủ tục thông báo danh mục
hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở
nhiều huyện thuộc một tỉnh.
|
1.001626
|
363
|
32.
|
Thủ tục thông báo tổ chức hội
nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn
hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh.
|
1.001624
|
367
|
33.
|
Thủ tục đề nghị tổ chức đại
hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng
nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một
tỉnh.
|
1.001610
|
370
|
34.
|
Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc
lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở
nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh.
|
1.001604
|
373
|
35.
|
Thủ tục đề nghị giảng đạo
ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy
mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh.
|
1.001589
|
376
|
X.
|
Lĩnh vực Văn thư - Lưu
trữ
|
|
379
|
1.
|
Thủ tục cấp bản sao và chứng
thực lưu trữ.
|
1.003649
|
381
|
2.
|
Thủ tục phục vụ việc sử dụng
tài liệu của độc giả tại phòng đọc.
|
1.003657
|
384
|
3.
|
Thẩm định tài liệu hết giá
trị.
|
TTHC
đặc thù
|
389
|
4.
|
Thủ tục cấp, cấp lại, bổ sung
lĩnh vực hành nghề của chứng chỉ hành nghề lưu trữ.
|
2.001540
|
397
|
XI.
|
Lĩnh vực phát triển
nguồn nhân lực
|
|
403
|
1.
|
Tuyển
sinh học viên đào tạo bậc sau đại học theo Chính sách phát triển nguồn nhân
lực chất lượng cao khu vực công thành phố Đà Nẵng.
|
TTHC
đặc thù
|
403
|
Quyết định 4220/QĐ-UBND năm 2020 công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ thành phố Đà Nẵng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 4220/QĐ-UBND ngày 05/11/2020 công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ thành phố Đà Nẵng
389
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|