Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 1670/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Khánh Hòa Người ký: Lê Hữu Hoàng
Ngày ban hành: 25/06/2024 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KHÁNH HÒA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1670/QĐ-UBND

Khánh Hòa, ngày 25 tháng 6 năm 2024

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 37/TTr-SCT ngày 17/6/2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực xúc tiến thương mại thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương được công bố tại Quyết định số 684/QĐ-UBND ngày 14/3/2024 của UBND tỉnh.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Công Thương, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; UBND các huyện, thị xã, thành phố; UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.


Nơi nhận:
- Như Điều 3 (t/h);
- Cục Kiểm soát TTHC (VPCP);
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Trung tâm Công báo;
- Trung tâm PVHCC tỉnh;
- Lưu: VT, TN, HL.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Hữu Hoàng


QUY TRÌNH NỘI BỘ

GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1670/QĐ-UBND ngày 25 tháng 6 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa)

1. Thủ tục cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam:

- Mã số TTHC: 2.002604, có 02 quy trình:

1.1. Quy trình 1: Trường hợp hoạt động của Văn phòng đại diện không liên quan đến xúc tiến thương mại cho hàng hóa, dịch vụ chuyên dùng phục vụ an ninh, quốc phòng.

- Thời gian giải quyết: 20 ngày.

Cơ quan, đơn vị

Bước thực hiện

Tên bước thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Nội dung công việc thực hiện

Biểu mẫu/ kết quả

Thời gian (ngày)

Trung tâm PVHCC tỉnh

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Trung tâm PVHCC tỉnh

- Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa phù hợp:

+ Hướng dẫn hoàn thiện, bổ sung.

+ Kết thúc quy trình.

- Trường hợp hồ sơ không đúng quy định:

+ Từ chối tiếp nhận HS.

+ Kết thúc quy trình.

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ:

+ Cập nhập thông tin và in giấy tiếp nhận HS và hẹn trả kết quả.

- Chuyển bước 2.

- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018)

- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02 Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018).

- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03 Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018)

- Hồ sơ của tổ chức, cá nhân.

0,25 ngày

Sở Công Thương

Bước 2

Phân công giải quyết

Lãnh đạo Phòng chuyên môn

Phân công công chức thực hiện.

Chuyển việc trên phần mềm một cửa hành chính công

0,25 ngày

Bước 3

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên

16 ngày

Trường hợp hồ sơ hợp lệ

Chuyên viên

Dự thảo Giấy phép thành lập. Chuyển Bước 4.

Dự thảo Giấy phép thành lập.

16 ngày

Trường hợp hồ sơ không hợp lệ

Chuyên viên

Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết, nêu rõ lý do. Chuyển Bước 4.

Dự thảo Thông báo từ chối

02 ngày

Trường hợp hồ sơ cần bổ sung

Chuyên viên

Dự thảo Thông báo đề nghị tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ, chuyển Lãnh đạo Phòng.

Dự thảo thông báo bổ sung hồ sơ

0,5

Lãnh đạo phòng Chuyên môn

- Nếu đồng ý: Ký nháy, chuyển Lãnh đạo cơ quan.

- Nếu không đồng ý: Nêu rõ lý do, xử lý hồ sơ theo quy định.

Dự thảo thông báo bổ sung hồ sơ

0,5

Lãnh đạo Sở

- Nếu đồng ý: Ký văn bản, chuyển Bước 6.

- Nếu không đồng ý: Nêu rõ lý do, xử lý HS theo quy định.

Thông báo bổ sung hồ sơ

0,5

Sở Công Thương

Bước 4

Duyệt hồ sơ

Lãnh đạo phòng chuyên môn

- Nếu đồng ý: Ký nháy, chuyển Bước 5.

- Nếu không đồng ý: Nêu rõ lý do, xử lý hồ sơ theo quy định.

- Dự thảo Giấy phép thành lập.

- Dự thảo Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ.

- Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ.

02 ngày

Bước 5

Ký duyệt

Lãnh đạo Sở

- Nếu đồng ý: Ký văn bản, chuyển Bước 6.

- Nếu không đồng ý: Nêu rõ lý do, xử lý HS theo quy định.

- Giấy phép thành lập.

- Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ.

- Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ.

01 ngày

Bước 6

Phát hành

Văn thư

- Vào sổ, đóng dấu.

- Chuyển bước 7.

- Giấy phép thành lập.

- Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ.

- Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ.

0,25 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Bước 7

Tiếp nhận kết quả

Trung tâm PVHCC tỉnh

- Tổng hợp văn bản, kết quả từ Sở Công Thương.

- Chuyển bước 8.

0,25 ngày

Bước 8

Trả kết quả

Trung tâm PVHCC tỉnh

- Vào sổ theo dõi tiếp nhận.

- Kết thúc quy trình.

- Giấy phép thành lập

- Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ.

- Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ

Hồ sơ được lưu trữ tại Sở Công Thương theo quy định hiện hành.

Thành phần hồ sơ lưu:

- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.

- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu có).

- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu có)

- Văn bản Thông báo bổ sung hồ sơ (nếu có)

- Văn bản Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có)

- Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện

- Hồ sơ của tổ chức, công dân đã nộp.

- Các hồ sơ khác phát sinh trong quá trình thực hiện.

1.2. Quy trình 2: Trường hợp hoạt động của Văn phòng đại diện có liên quan đến xúc tiến thương mại cho hàng hóa, dịch vụ chuyên dùng phục vụ an ninh, quốc phòng.

- Thời gian giải quyết: 40 ngày.

Cơ quan, đơn vị

Bước thực hiện

Tên bước thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Nội dung công việc thực hiện

Biểu mẫu/ kết quả

Thời gian (ngày)

Trung tâm PVHCC tỉnh

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Trung tâm PVHCC tỉnh

- Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa phù hợp:

+ Hướng dẫn hoàn thiện, bổ sung.

+ Kết thúc quy trình.

- Trường hợp hồ sơ không đúng quy định:

+ Từ chối tiếp nhận HS.

+ Kết thúc quy trình.

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ:

+ Cập nhập thông tin và in giấy tiếp nhận HS và hẹn trả kết quả.

+ Chuyển bước 2.

- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018).

- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02 Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018).

- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03 Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018).

- Hồ sơ của tổ chức, cá nhân.

0,25 ngày

Sở Công Thương

Bước 2

Phân công giải quyết hồ sơ

Lãnh đạo Phòng chuyên môn

Phân công công chức thực hiện.

Chuyển việc trên phần mềm một cửa hành chính công

0,25 ngày

Bước 3

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên

8,5 ngày

Trường hợp hồ sơ hợp lệ

Chuyên viên

Dự thảo văn bản xin ý kiến Bộ Công an, Bộ Quốc phòng. Chuyển Bước 4.

Dự thảo Văn bản xin ý kiến Bộ Công an, Bộ Quốc phòng

8,5 ngày

Trường hợp hồ sơ không hợp lệ

Chuyên viên

Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết, Nêu rõ lý do. Chuyển Bước 4.

Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ.

02 ngày

Trường hợp hồ sơ cần bổ sung

Chuyên viên

Dự thảo Thông báo đề nghị tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ. Chuyển Lãnh đạo phòng.

Dự thảo Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ.

0,5 ngày

Sở Công Thương

Lãnh đạo Phòng chuyên môn

- Nếu đồng ý: Ký nháy, chuyển Lãnh đạo cơ quan.

- Nếu không đồng ý: Nêu rõ lý do, xử lý hồ sơ theo quy định.

Dự thảo Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ.

0,5 ngày

Lãnh đạo Sở

- Nếu đồng ý: Ký văn bản, chuyển Bước 6.

- Nếu không đồng ý: Nêu rõ lý do, xử lý hồ sơ theo quy định.

Thông báo bổ sung hồ sơ

0,5 ngày

Bước 5

Ký duyệt

Lãnh đạo Sở

- Nếu đồng ý: Ký văn bản chuyển Bước 6.

- Nếu không đồng ý: Nêu rõ lý do, xử lý hồ sơ theo quy định.

- Văn bản xin ý kiến Bộ Công an, Bộ Quốc phòng.

- Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ.

- Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ.

01 ngày

Bước 6

Phát hành

Văn Thư

- Vào số, đóng dấu:

- Nếu Văn bản xin ý kiến Bộ Công an, Bộ Quốc phòng, gửi Bộ Công an, Bộ Quốc phòng: Chuyển Bước 7.

- Nếu Thông báo từ chối giải quyết hoặc Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ: Chuyển Bước 12.

- Văn bản xin ý kiến Bộ Công an, Bộ Quốc phòng.

- Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ.

- Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ.

0,25 ngày

Bước 7

Tiếp nhận hồ sơ

Phòng chuyên môn

Tiếp nhận văn bản ý kiến của Bộ Công an, Bộ Quốc phòng (Nếu quá 14 ngày chọn dừng tính, lý do: Chờ ý kiến của cấp có thẩm quyền). Chuyển bước 8.

Văn bản ý kiến của Bộ Công an, Bộ Quốc phòng.

14,5 ngày

Sở Công Thương

Bước 8

Xử lý hồ sơ

Công chức được phân công xử lý

- Trường hợp văn bản chấp thuận: Dự thảo giấy phép, chuyển Bước 9.

- Trường hợp văn bản từ chối giải quyết hồ sơ: Dự thảo văn bản từ chối và Nêu rõ lý do, chuyển Bước 9.

- Dự thảo giấy phép.

- Dự thảo Văn bản từ chối cấp giấy phép.

10,5 ngày

Bước 9

Duyệt hồ sơ

Lãnh đạo Phòng chuyên môn

- Nếu đồng ý: Ký nháy văn bản, chuyển Bước 10.

- Nếu không đồng ý: Nêu rõ lý do, xử lý hồ sơ theo quy định.

- Dự thảo giấy phép.

- Dự thảo Văn bản từ chối cấp giấy phép.

1,5 ngày

Bước 10

Ký duyệt

Lãnh đạo Sở

- Nếu đồng ý: Ký duyệt, chuyển Bước 11

- Nếu không đồng ý: Nêu rõ lý do, xử lý hồ sơ theo quy định.

- Giấy phép thành lập.

- Văn bản từ chối cấp giấy phép.

1,5 ngày

Bước 11

Phát hành

Văn Thư

- Vào sổ, đóng dấu.

- Chuyển bước 12

- Giấy phép thành lập.

- Văn bản từ chối cấp giấy phép.

0,25 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Bước 12

Tiếp nhận kết quả

Trung tâm PVHCC tỉnh

- Tổng hợp văn bản, kết quả từ Sở Công Thương.

- Chuyển bước 13.

- Giấy phép thành lập.

- Văn bản từ chối cấp giấy phép.

- Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ.

- Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ.

0,25 ngày

Bước 13

Trả kết quả

Trung tâm PVHCC tỉnh

- Vào sổ theo dõi tiếp nhận.

- Kết thúc quy trình.

- Giấy phép thành lập.

- Văn bản từ chối cấp giấy phép.

- Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ.

- Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ.

Hồ sơ được lưu trữ tại Sở Công Thương theo quy định hiện hành.

Thành phần hồ sơ lưu:

- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.

- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu có).

- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu có)

- Văn bản Thông báo bổ sung hồ sơ (nếu có)

- Văn bản Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có)

- Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện

- Hồ sơ của tổ chức, công dân đã nộp.

- Các hồ sơ khác phát sinh trong quá trình thực hiện.

2. Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam

- Mã số TTHC: 2002606, có 02 quy trình.

2.1. Quy trình 1: Cấp lại theo quy định tại điểm a khoản 1a Điều 28 Nghị định số 28/2018/NĐ-CP , được bổ sung tại điểm a khoản 3 của Điều 1 Nghị định số 14/2024/NĐ-CP .

- Thời gian giải quyết: 14 ngày.

Cơ quan, đơn vị

Bước thực hiện

Tên bước thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Nội dung công việc thực hiện

Biểu mẫu/ kết quả

Thời gian (ngày)

Trung tâm PVHCC tỉnh

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Trung tâm PVHCC tỉnh

Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa phù hợp:

+ Hướng dẫn hoàn thiện, bổ sung.

+ Kết thúc quy trình.

- Trường hợp hồ sơ không đúng quy định:

+ Từ chối tiếp nhận HS.

+ Kết thúc quy trình.

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ:

+ Cập nhập thông tin và in giấy tiếp nhận HS và hẹn trả kết quả.

+ Chuyển phòng chuyên môn.

- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018).

- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02 Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018).

- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03 Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018).

- Hồ sơ của tổ chức, cá nhân.

0,25 ngày

Sở Công Thương

Bước 2

Phân công giải quyết

Lãnh đạo Phòng chuyên môn

Phân công công chức thực hiện

Chuyển việc trên phần mềm một cửa hành chính công

0,25 ngày

Bước 3

Thẩm định hồ sơ

11 ngày

Trường hợp hồ sơ hợp lệ

Chuyên viên

Dự thảo Giấy phép cấp lại, Chuyển Bước 4.

Dự thảo Giấy phép cấp lại.

11 ngày

Trường hợp hồ sơ không hợp lệ

Chuyên viên

Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết, Nêu rõ lý do, Chuyển qua bước 4.

Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ.

02 ngày

Trường hợp hồ sơ cần bổ sung

Chuyên viên

Dự thảo Thông báo đề nghị tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ, Chuyển Lãnh đạo Phòng

Dự thảo thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ.

0,5 ngày

Sở Công Thương

Lãnh đạo Phòng chuyên môn

- Nếu đồng ý: Ký nháy, Chuyển Lãnh đạo cơ quan.

- Nếu không đồng ý: Nêu rõ lý do, xử lý hồ sơ theo quy định

Dự thảo thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ.

0,5 ngày

Lãnh đạo Sở

- Nếu đồng ý: Ký văn bản, Chuyển Bước 6

- Nếu không đồng ý: Nêu rõ lý do, xử lý hồ sơ theo quy định

Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ.

0,5 ngày

Bước 4

Duyệt hồ sơ

Lãnh đạo Phòng chuyên môn

- Nếu đồng ý: Ký nháy văn bản, chuyển Bước 5.

- Nếu không đồng ý: Nêu rõ lý do, xử lý HS theo quy định

- Dự thảo Giấy phép cấp lại.

- Dự thảo thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ.

- Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ.

01 ngày

Bước 5

Ký duyệt

Lãnh đạo Sở

- Nếu đồng ý: Ký văn bản, chuyển Bước 6.

- Nếu không đồng ý: Nêu rõ lý do, xử lý HS theo quy định.

- Giấy phép cấp lại.

- Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ.

- Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ.

01 ngày

Bước 6

Phát hành

Văn thư

- Vào sổ, đóng dấu.

- Chuyển bước 7.

- Giấy phép cấp lại.

- Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ.

- Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ.

0,25 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Bước 7

Tiếp nhận kết quả

Trung tâm PVHCC tỉnh

- Tiếp nhận văn bản, kết quả từ Sở Công Thương.

- Chuyển bước 8.

0,25 ngày

Bước 8

Trả kết quả

Trung tâm PVHCC tỉnh

- Vào sổ theo dõi tiếp nhận

- Kết thúc quy trình

- Giấy phép cấp lại.

- Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ.

- Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ.

Hồ sơ được lưu trữ tại Sở Công Thương theo quy định hiện hành.

Thành phần hồ sơ lưu:

- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.

- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu có).

- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu có)

- Văn bản Thông báo bổ sung hồ sơ (nếu có)

- Văn bản Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có)

- Giấy phép Văn phòng đại diện

- Hồ sơ của tổ chức, công dân đã nộp.

- Các hồ sơ khác phát sinh trong quá trình thực hiện.

2.2. Quy trình 2: Cấp lại theo quy định tại điểm b khoản 1a Điều 28 Nghị định số 28/2018/NĐ-CP , được bổ sung tại điểm a, khoản 3 Điều 1 Nghị định số 14/2024/NĐ-CP .

Thời gian giải quyết: 26 ngày.

Cơ quan, đơn vị

Bước thực hiện

Tên bước thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Nội dung công việc thực hiện

Biểu mẫu/ kết quả

Thời gian (ngày)

Trung tâm PVHCC tỉnh

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Trung tâm PVHCC tỉnh

Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa phù hợp:

+ Hướng dẫn hoàn thiện, bổ sung.

+ Kết thúc quy trình.

- Trường hợp hồ sơ không đúng quy định:

+ Từ chối tiếp nhận HS.

+ Kết thúc quy trình.

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ:

+ Cập nhập thông tin và in giấy tiếp nhận HS và hẹn trả kết quả.

* Chuyển Bước 2.

- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018).

- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02 Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018).

- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03 Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018).

- Hồ sơ của tổ chức, cá nhân.

0,25 ngày

Sở Công Thương

Bước 2

Phân công giải quyết

Lãnh đạo Phòng chuyên môn

Phân công công chức thực hiện

Chuyển việc trên phần mềm một cửa hành chính công.

0,25 ngày

Bước 3

Thẩm định hồ sơ

6,5 ngày

Trường hợp hồ sơ hợp lệ

Chuyên viên

Dự thảo văn bản xin ý kiến gửi Sở Công Thương tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi Văn phòng đại diện đang đặt trụ sở xin ý kiến về việc cấp lại, Chuyển Bước 4

Dự thảo văn bản xin ý kiến gửi Sở Công Thương tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi Văn phòng đại diện đang đặt trụ sở.

6,5 ngày

Trường hợp hồ sơ không hợp lệ

Chuyên viên

Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết, Nêu rõ lý do, Chuyển Bước 4.

Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ.

02 ngày

Trường hợp hồ sơ cần bổ sung

Chuyên viên

Dự thảo Thông báo đề nghị tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ, Chuyển Lãnh đạo Phòng.

Dự thảo Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ.

0,5 ngày

Lãnh đạo Phòng chuyên môn

- Nếu đồng ý: Ký nháy, chuyển Lãnh đạo cơ quan.

- Nếu không đồng ý: Nêu rõ lý do, xử lý hồ sơ theo quy định.

Dự thảo Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ.

0,5 ngày

Lãnh đạo Sở

- Nếu đồng ý: Ký văn bản, chuyển Bước 6.

- Nếu không đồng ý: Nêu rõ lý do, xử lý hồ sơ theo quy định.

Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ.

0,5 ngày

Sở Công Thương

Bước 4

Duyệt hồ sơ

Lãnh đạo Phòng chuyên môn

- Nếu đồng ý: Ký nháy, chuyển Bước 5.

- Nếu không đồng ý: Nêu rõ lý do, xử lý hồ sơ theo quy định.

- Dự thảo văn bản xin ý kiến gửi Sở Công Thương tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi Văn phòng đại diện đang đặt trụ sở.

- Dự thảo Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ.

- Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ.

0,5 ngày

Sở Công Thương

Bước 5

Ký duyệt

Lãnh đạo Sở

- Nếu đồng ý: Ký văn bản chuyển Bước 6.

- Nếu không đồng ý: Nêu rõ lý do, xử lý hồ sơ theo quy định.

- Văn bản xin ý kiến Sở Công Thương tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi Văn phòng đại diện đang đặt trụ sở.

- Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ.

- Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ.

0,25 ngày

Bước 6

Phát hành

Văn Thư

- Vào sổ đóng dấu:

+ Nếu văn bản xin ý kiến Sở Công Thương tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi Văn phòng đại diện đang đặt trụ sở: Chuyển Bước 7.

+ Nếu Thông báo từ chối giải quyết hoặc Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ: Chuyển Bước 12.

- Văn bản xin ý kiến Sở Công Thương tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi Văn phòng đại diện đang đặt trụ sở.

- Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ.

- Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ.

0,25 ngày

Bước 7

Tiếp nhận hồ sơ

Phòng Chuyên môn

- Tiếp nhận văn bản ý kiến của Sở Công Thương tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi Văn phòng đại diện đang đặt trụ sở (Nếu quá 14 ngày chọn dừng tính, lý do: chờ ý kiến của Sở công Thương các tỉnh, TP), Chuyển Bước 8.

Văn bản ý kiến của Sở Công Thương tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi Văn phòng đại diện đang đặt trụ sở.

14,5 ngày

Bước 8

Xử lý hồ sơ

Công chức được phân công xử lý

- Trường hợp văn bản chấp thuận: Dự thảo giấy phép, Chuyển Bước 9.

- Trường hợp văn bản từ chối giải quyết hồ sơ: Dự thảo văn bản từ chối và Nêu rõ lý do, Chuyển Bước 9

- Dự thảo Giấy phép.

- Dự thảo Văn bản từ chối.

1,5 ngày

Bước 9

Duyệt hồ sơ

Lãnh đạo Phòng chuyên môn

- Nếu đồng ý: Ký nháy, chuyển Bước 10.

- Nếu không đồng ý: Nêu rõ lý do, xử lý hồ sơ theo quy định.

- Dự thảo Giấy phép.

- Dự thảo Văn bản từ chối cấp giấy phép.

01 ngày

Bước 10

Ký duyệt

Lãnh đạo Sở

- Nếu đồng ý: Ký duyệt, chuyển Bước 11

- Nếu không đồng ý: Nêu rõ lý do, xử lý hồ sơ theo quy định.

- Giấy phép cấp lại.

- Văn bản từ chối cấp giấy phép.

0,5 ngày

Bước 11

Phát hành

Văn Thư

Vào sổ, đóng dấu, chuyển bước 12

- Giấy phép cấp lại.

- Văn bản từ chối cấp giấy phép.

- Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ.

- Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ.

0,25 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Bước 12

Tiếp nhận kết quả

Trung tâm PVHCC tỉnh

- Tổng hợp văn bản, kết quả từ Sở Công Thương

- Chuyển bước 13

0,25 ngày

Bước 13

Trả kết quả

Trung tâm PVHCC tỉnh

- Vào sổ theo dõi tiếp nhận

- Kết thúc quy trình

- Giấy phép cấp lại.

- Văn bản từ chối cấp giấy phép.

- Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ.

- Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ.

Hồ sơ được lưu trữ tại Sở Công Thương theo quy định hiện hành.

Thành phần hồ sơ lưu:

- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.

- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu có).

- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu có)

- Văn bản Thông báo bổ sung hồ sơ (nếu có)

- Văn bản Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có)

- Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện

- Hồ sơ của tổ chức, công dân đã nộp.

- Các hồ sơ khác phát sinh trong quá trình thực hiện.

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 1670/QĐ-UBND ngày 25/06/2024 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực xúc tiến thương mại thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Khánh Hòa

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


227

DMCA.com Protection Status
IP: 3.149.250.19
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!