Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 499/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Bình Người ký: Đoàn Ngọc Lâm
Ngày ban hành: 09/03/2023 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG BÌNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 499/QĐ-UBND

Quảng Bình, ngày 09 tháng 3 năm 2023

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 THÀNH PHỐ ĐỒNG HỚI

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09 tháng 3 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Công văn số 4707/BTNMT-TCQLĐĐ ngày 15 tháng 8 năm 2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc lập Kế hoạch sử dụng đất 05 năm (2021-2025) cấp tỉnh, lập quy hoạch sử dụng đất cấp huyện;

Căn cứ Công văn số 1589/UBND-KT ngày 31 tháng 8 năm 2022 của UBND tỉnh về việc lập Kế hoạch sử dụng đất 5 năm 2021-2025 cấp tỉnh, điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất cấp huyện đến năm 2030;

Căn cứ Công văn số 1899/UBND-KT ngày 13 tháng 10 năm 2022 của UBND tỉnh Quảng Bình về việc phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của các huyện, thành phố, thị xã;

Căn cứ Nghị quyết số 02/NQ-HĐND ngày 15 tháng 02 năm 2023 của Hội đồng nhân dân thành phố Đồng Hới Khóa XXII, kỳ họp thứ 8 về việc điều chỉnh Nghị quyết số 07/NQ-HĐND ngày 02/4/2021 của Hội đồng nhân dân thành phố Đồng Hới về việc thông qua quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của thành phố Đồng Hới;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân thành phố Đồng Hới tại Tờ trình số 57/TTr-UBND ngày 17 tháng 02 năm 2023;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 113/TTr-STNMT ngày 03 tháng 3 năm 2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của thành phố Đồng Hới với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Nội dung phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030.

1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:

Diện tích các loại đất đến năm 2030:

+ Đất nông nghiệp: 7.408,08 ha;

+ Đất phi nông nghiệp: 8.034,04 ha;

+ Đất chưa sử dụng: 145,22 ha.

(Chi tiết có Phụ lục 1 kèm theo)

1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:

+ Diện tích đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp: 2.293,67 ha;

+ Diện tích chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp: 117,67 ha;

+ Diện tích Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở: 193,12 ha.

(Chi tiết có Phụ lục 2 kèm theo)

1.3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng:

+ Đất chưa sử dụng chuyển sang đất nông nghiệp 0 ha.

+ Đất chưa sử dụng chuyển sang đất phi nông nghiệp: 57,14 ha.

(Chi tiết có Phụ lục 3 kèm theo)

2. Vị trí, diện tích các khu vực đất chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030, Báo cáo thuyết minh tổng hợp điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của thành phố Đồng Hới.

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thành phố Đồng Hới có trách nhiệm:

1. Công bố công khai và thực hiện quy hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.

3. Khẩn trương lập kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thành phố Đồng Hới trình UBND tỉnh phê duyệt theo quy định.

4. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Thủ trưởng các sở, ban, ngành liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Đồng Hới chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Lưu: VT, CVKT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Đoàn Ngọc Lâm

PHỤ LỤC 1

ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 THÀNH PHỐ ĐỒNG HỚI
(Kèm theo Quyết định số: 499/QĐ-UBND ngày 09 tháng 3 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình)


STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Hiện trạng năm 2022

Quy hoạch đến năm 2030

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Diện tích cấp tỉnh phân bổ (ha)

Diện tích cấp huyện xác định, xác định bổ sung (ha)

Tổng số

Tổng diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)=(6)+(7)

(9)

I

Loại đất

15.587,34

100,00

15.587,34

-

15.587,34

100,00

1

Đất nông nghiệp

NNP

9.601,04

61,60

7.408,08

-

7.408,08

47,53

Trong đó:

-

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1.068,99

6,86

471,99

-

471,99

3,03

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

987,42

6,33

426,04

1,82

427,86

2,74

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

295,28

1,89

-

172,68

172,68

1,11

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.623,05

10,41

555,93

764,02

1.319,95

8,47

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

3.613,24

23,18

3.533,14

14,07

3.547,21

22,76

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

2.630,95

16,88

427,94

905,29

1.333,23

8,55

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

-

-

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

346,20

2,22

-

207,69

207,69

1,33

1.8

Đất làm muối

LMU

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

23,33

0,15

-

355,33

355,33

2,28

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

5.783,94

37,11

8.034,04

-

8.034,04

51,54

Trong đó:

2.1

Đất quốc phòng

CQP

165,51

1,06

219,66

-

219,66

1,41

2.2

Đất an ninh

CAN

610,48

3,92

646,64

-

646,64

4,15

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

92,17

0,59

279,00

-

279,00

1,79

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

30,07

0,19

107,30

-

107,30

0,69

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

314,17

2,02

591,18

8,65

599,83

3,85

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

119,11

0,76

162,71

0,04

162,75

1,04

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

5,69

0,04

48,19

-

48,19

0,31

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

34,28

0,22

-

22,57

22,57

0,14

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2.724,77

17,48

3.205,79

-80,66

3.125,13

20,05

Trong đó:

-

Đất giao thông

DGT

1.325,93

8,51

1.536,76

-

1.536,76

9,86

-

Đất thủy lợi

DTL

691,81

4,44

710.40

-34,86

675,54

4,33

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

22,57

0,14

36,48

-0,21

36,27

0,23

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

21,52

0,14

32,59

-1,27

31,32

0,20

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

126,92

0,81

167,48

-24,19

143,29

0,92

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

170,58

1,09

209,44

-

209,44

1,34

-

Đất công trình năng lượng

DNL

54,90

0,35

74,90

-17,76

57,14

0,37

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

1,51

0,01

6,60

-2,09

4,51

0,03

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

-

6,17

-

6,17

0,04

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

12,09

0,08

14,09

-

14,09

0,09

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

5,84

0,04

13,46

-

13,46

0,09

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

1,85

0,01

1,85

-

1,85

0,01

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

258,95

1,66

339,53

5,19

344,72

2,21

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

-

-

20,00

20,00

0,13

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

19,59

0,13

-

19,59

19,59

0,13

-

Đất chợ

DCH

10,71

0,07

-

10,98

10,98

0,07

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

-

-

-

-

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

24,19

0,16

-

24,99

24,99

0,16

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

81,40

0,52

-

131,00

131,00

0,84

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

314,00

2,01

778,26

141,05

919,31

5,90

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

491,77

3,15

1.064,93

-

1.064,93

6,83

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

46,76

0,30

67,36

0,04

67,40

0,43

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

18,79

0,12

25,11

0,02

25,13

0,16

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

-

-

-

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

3,42

0,02

-

3,29

3,29

0,02

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

604,04

3,88

-

539,21

539,21

3,46

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

103,32

0,66

-

47,71

47,71

0,31

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

-

-

-

-

3

Đất chưa sử dụng

CSD

202,36

1,30

145,22

-

145,22

0,93


PHỤ LỤC 2

DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KỲ ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH ĐẾN NĂM 2030 PHÂN BỔ ĐẾN TỪNG ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP XÃ THÀNH PHỐ ĐỒNG HỚI
(Kèm theo Quyết định số: 499/QĐ-UBND ngày 09 tháng 3 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Bắc Lý

Phường Bắc Nghĩa

Phường Đồng Hải

Phường Đồng Phú

Phường Đồng Sơn

Phường Đức Ninh Đông

Phường Hải Thành

Phường Nam Lý

Phường Phú Hải

Xã Bảo Ninh

Xã Đức Ninh

Xã Lộc Ninh

Xã Nghĩa Ninh

Xã Quang Phú

Xã Thuận Đức

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...+(19)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

2.293,67

217,77

171,44

0,04

105,19

173,62

79,15

18,59

77,11

66,39

568,51

107,66

294,80

195,19

69,77

148,44

Trong đó:

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

506,40

65,30

86,11

58,32

0,74

59,84

37,01

32,02

78,88

64,91

23,04

0,23

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

468,96

65,30

86,11

58,32

59,84

0,54

32,02

78,88

64,91

23,04

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

161,47

16,63

13,90

0,02

2,82

3,10

0,98

1,62

7,65

6,89

65,86

6,26

13,54

13,74

3,10

5,36

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

200,10

18,76

17,47

0,02

2,60

9,21

4,32

8,33

14,01

0,48

16,36

3,41

71,58

4,42

0,82

28,31

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

52,77

0,30

6,78

2,25

9,65

0,60

2,19

31,00

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

1.133,31

102,67

41,31

4,46

153,48

6,39

392,99

140,04

145,76

63,26

82,95

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

237,22

14,41

10,25

36,69

0,31

14,01

18,44

27,00

83,65

19,11

4,13

8,23

0,40

0,59

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

2,40

2,40

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

177,67

31,90

21,77

50,00

1,00

43,00

30,00

Trong đó:

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

177,67

31,90

21,77

50,00

1,00

43,00

30,00

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR (a)

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

193,12

21,57

16,85

0,09

12,81

1,75

10,32

2,41

8,64

21,45

78,63

11,62

3,81

1,18

1,75

0,24

Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.

- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở

PHỤ LỤC 3

DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG TRONG KỲ ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH ĐẾN NĂM 2030 PHÂN BỔ ĐẾN TỪNG ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP XÃ THÀNH PHỐ ĐỒNG HỚI
(Kèm theo Quyết định số: 499/QĐ-UBND ngày 09 tháng 3 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Bắc Lý

Phường Bắc Nghĩa

Phường Đồng Hải

Phường Đồng Phú

Phường Đồng Sơn

Phường Đức Ninh Đông

Phường Hải Thành

Phường Nam Lý

Phường Phú Hải

Xã Bảo Ninh

Xã Đức Ninh

Xã Lộc Ninh

Xã Nghĩa Ninh

Xã Quang Phú

Xã Thuận Đức

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...+(19)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

1

Đất nông nghiệp

NNP

-

Trong đó:

-

1.1

Đất trồng lúa

LUA

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

-

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

-

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

-

1.8

Đất làm muối

LMU

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

57,14

1,32

1,66

0,35

0,47

1,19

0,55

11,26

3,54

0,44

19,69

0,95

2,61

1,78

10,69

0,64

Trong đó:

-

2.1

Đất quốc phòng

CQP

0,10

0,10

2.2

Đất an ninh

CAN

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

0,02

0,02

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

0,59

0,03

0,40

0,16

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

21,45

0,02

4,27

0,43

8,34

0,28

0,39

7,46

0,26

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

-

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

11,93

0,18

1,49

0,19

0,15

0,74

0,24

1,78

0,44

0,19

4,16

0,53

0,74

0,01

0,89

0,20

Trong đó:

-

-

Đất giao thông

DGT

8,02

0,18

0,90

0,15

0,58

1,20

0,44

0,09

4,05

0,08

0,30

0,05

-

Đất thủy lợi

DTL

0,33

0,08

0,15

0,10

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,13

0,13

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,15

0.12

0,03

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,87

0,14

0,15

0,58

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,40

0,14

0,26

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0,10

0,09

0,01

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

-

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

-

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

1,93

0,50

0,07

0,16

0,10

0,30

0,10

0,30

0,30

0,10

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

-

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

-

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

-

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

-

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

-

-

Đất chợ

DCH

-

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,89

0.01

0,20

0,05

0,27

0,36

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

3,55

0,11

0,15

2,00

0,30

0.73

0,12

0,14

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

10,76

6,42

0,42

0,70

1,38

1,84

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

7,67

1,12

0,16

0,05

0,17

0,45

0,11

3,06

2,30

0,25

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,18

0,04

0,04

0,10

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

-

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

-

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

-

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

-

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 499/QĐ-UBND ngày 09/03/2023 phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


198

DMCA.com Protection Status
IP: 3.145.39.176
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!