TT
|
Các bước
|
Trình tự thực hiện
|
Bộ phận, cán bộ, công chức, viên chức giải quyết hồ sơ
|
Thời gian tiếp nhận và giải quyết hồ sơ
|
Cơ quan phối hợp (nếu có)
|
Trình các cấp có thẩm quyền cao hơn (nếu có)
|
Mô tả quy trình
|
1. Thẩm
định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu
tư xây dựng điều chỉnh
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh (Quầy Sở Công thương)
|
0,5 ngày (04 giờ)
|
Không
|
|
Chủ đầu tư nộp hồ sơ trực tuyến
hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công (quầy Sở Công Thương). Nhân viên tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công xem xét, kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ
thì tiếp nhận hồ sơ. Quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở
dữ liệu của Hệ thống thông tin Một cửa điện tử của tỉnh và chuyển tới Sở Công
thương để giải quyết (sau khi tiếp nhận sẽ được cấp một mã số hồ sơ được ghi
trong Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả để các chủ đầu tư tra cứu tình
trạng giải quyết thủ tục hành chính).
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ
thì phải hướng dẫn chủ đầu tư bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định và nêu
rõ lý do theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
- Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ thì phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành
chính.
|
2
|
Bước 2
|
Phân công thụ lý hồ sơ
|
- Lãnh đạo Sở Công Thương;
- Lãnh đạo Phòng Quản lý Năng
lượng/Phòng Quản lý Công nghiệp/ Phòng Kỹ thuật An toàn - Môi trường.
|
01 ngày
|
Không
|
Không
|
- Lãnh đạo Sở Công Thương
phân công cho lãnh đạo Phòng Quản lý Năng lượng/Phòng Quản lý Công nghiệp/Phòng
Kỹ thuật An toàn - Môi trường thụ lý hồ sơ.
- Lãnh đạo Phòng Quản lý Năng
lượng/Phòng Quản lý Công nghiệp/Phòng Kỹ thuật An toàn - Môi trường phân công
công chức thụ lý hồ sơ.
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định, trình phê duyệt
|
Công chức Phòng Quản lý Năng
lượng/Phòng Quản lý Công nghiệp/ Phòng Kỹ thuật An toàn - Môi trường.
|
Dự án nhóm B: 21 ngày;
Dự án nhóm C: 11 ngày
|
Các sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài nguyên và Môi trường, Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn, Giao thông Vận tải, Xây dựng và các cơ quan có liên
|
Không
|
Công chức Phòng Quản lý Năng
lượng/Phòng Quản lý Công nghiệp/ Phòng Kỹ thuật An toàn - Môi trường:
(1) Tiếp nhận hồ sơ;
(2) Dự thảo văn bản lấy ý kiến
thẩm định hoặc tham gia thẩm định (nếu dự án hợp phần) của các cơ quan liên
quan.
(3) Lập phiếu trình lãnh đạo
phòng, lãnh đạo Văn phòng (kiểm tra thể thức) và lãnh đạo Sở xem xét, kí duyệt,
ban hành.
(4) Tổng hợp ý kiến, thẩm định.
(5) Dự thảo kết quả thẩm định.
(6) Lãnh đạo Phòng Quản lý
Năng lượng/Phòng Quản lý Công nghiệp/Phòng Kỹ thuật An toàn - Môi trường xem
xét, chỉ đạo.
(7) Công chức Phòng Quản lý
Năng lượng/Phòng Quản lý Công nghiệp/Phòng Kỹ thuật An toàn - Môi trường hoàn
thiện dự thảo kết quả thẩm định.
(8) Lập phiếu trình lãnh đạo
Văn phòng Sở kiểm tra thể thức trình lãnh đạo Sở xem xét, kí duyệt, ban hành.
|
4
|
Bước 4
|
Kiểm tra thể thức
|
Lãnh đạo Văn phòng Sở Công
Thương
|
0,5 ngày
(04 giờ)
|
Không
|
Không
|
Lãnh đạo Văn phòng Sở kiểm
tra thể thức văn bản, trình lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt.
|
5
|
Bước 5
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở Công Thương
|
02 ngày
|
Không
|
Không
|
Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt
kết quả giải quyết thủ tục hành chính; chuyển cho Văn thư ban hành để phát
hành hồ sơ.
|
6
|
Bước 6
|
Trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công (Quầy Sở Công Thương)
|
Ngay sau khi nhận được kết quả giải quyết của Sở
|
Không
|
Không
|
Văn thư Sở Công Thương:
(1) Ghi số.
(2) Scan kết quả và hồ sơ kèm
theo đính lên hệ thống Một cửa điện tử.
(3) Gửi Phòng Quản lý Năng lượng/Phòng
Quản lý Công nghiệp/Phòng Kỹ thuật An toàn - Môi trường lưu.
(4) Chuyển Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh (quầy Sở Công Thương).
(5) Nhân viên tại quầy Sở
Công Thương trả kết quả cho chủ đầu tư thông qua dịch vụ bưu chính công ích
hoặc trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (theo nhu cầu của Chủ đầu
tư).
|
TỔNG CỘNG THỜI GIAN
|
- Dự án nhóm B: 25 ngày.
- Dự án nhóm C: 15 ngày.
|
2. Thẩm
định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/thiết kế xây dựng triển
khai sau thiết kế cơ sở điều chỉnh
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh (Quầy Sở Công thương)
|
0,5 ngày
(04 giờ)
|
Cá nhân, tổ chức, doanh nghiệp
|
|
Chủ đầu tư nộp hồ sơ trực tuyến
hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công (quầy Sở Công Thương) tiếp nhận, tạo hồ sơ điện tử; xuất phiếu tiếp
nhận ngay sau khi nhận đầy đủ thành phần hồ sơ theo quy định; chuyển hồ sơ
(giấy và trên điện tử) về Sở Công Thương Nhân viên tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh (Quầy Sở Công Thương) xem xét, kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của
hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ,
hợp lệ thì tiếp nhận hồ sơ. Quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật
vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin Một cửa điện tử của tỉnh và chuyển tới
Sở Công Thương để giải quyết (sau khi tiếp nhận sẽ được cấp một mã số hồ sơ
được ghi trong Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả để các tổ chức tra cứu
tình trạng giải quyết thủ tục.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa hợp lệ thì phải hướng dẫn đơn vị bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định
và nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
- Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ thì phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành
chính.
|
2
|
Bước 2
|
Phân công thụ lý hồ sơ
|
- Lãnh đạo Sở Công Thương;
- Phòng Quản lý Năng lượng/ Phòng
Quản lý Công nghiệp/ Phòng Kỹ thuật An toàn - Môi trường
|
02 ngày
|
Không
|
Không
|
- Lãnh đạo Sở Công Thương
phân công cho lãnh đạo Phòng Quản lý Năng lượng/ Phòng Quản lý Công nghiệp/
Phòng Kỹ thuật An toàn - Môi trường thụ lý hồ sơ.
- Lãnh đạo Phòng Quản lý Năng
lượng/ Phòng Quản lý Công nghiệp/Phòng Kỹ thuật An toàn - Môi trường phân
công chuyên viên thụ lý hồ sơ.
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định, trình phê duyệt
|
Công chức Phòng Quản lý Năng
lượng/Phòng Quản lý Công nghiệp/Phòng Kỹ thuật An toàn - Môi trường
|
Công trình cấp I: 35 ngày
|
Các sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài nguyên và Môi trường, Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn, Giao thông Vận tải, Xây dựng và các cơ quan có liên
|
Không
|
Công chức Phòng Quản lý Năng
lượng/ Phòng Quản lý Công nghiệp/Phòng Kỹ thuật An toàn - Môi trường:
(1) Tiếp nhận hồ sơ;
(2) Dự thảo văn bản lấy ý kiến
thẩm định hoặc tham gia thẩm định (nếu dự án hợp phần) của các cơ quan liên
quan.
(3) Lập phiếu trình lãnh đạo
phòng, lãnh đạo Văn phòng (kiểm tra thể thức) và lãnh đạo Sở xem xét, kí duyệt,
ban hành.
(4) Tổng hợp ý kiến, thẩm định.
(5) Dự thảo kết quả thẩm định.
(6) Lãnh đạo Phòng Quản lý
Năng lượng/Phòng Quản lý Công nghiệp/ Phòng Kỹ thuật An toàn - Môi trường xem
xét, chỉ đạo.
(7) Công chức Phòng Quản lý Năng
lượng/Phòng Quản lý Công nghiệp/ Phòng Kỹ thuật An toàn - Môi trường hoàn thiện
dự thảo kết quả thẩm định.
(8) Lập phiếu trình lãnh đạo
Văn phòng Sở kiểm tra thể thức trình lãnh đạo Sở xem xét, kí duyệt, ban hành.
|
Công trình cấp II, công trình cấp III: 25 ngày.
|
Công trình cấp IV: 15 ngày.
|
4
|
Bước 4
|
Kiểm tra thể thức
|
Lãnh đạo Văn phòng Sở Công Thương
|
0,5 ngày
(04 giờ)
|
Không
|
Không
|
Lãnh đạo Văn phòng Sở kiểm
tra thể thức văn bản, trình lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt.
|
5
|
Bước 5
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở Công Thương
|
02 ngày
|
Không
|
Không
|
Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt
kết quả giải quyết thủ tục hành chính; chuyển cho Văn thư ban hành để phát
hành hồ sơ.
|
6
|
Bước 6
|
Trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Gia Lai (Quầy Sở Công Thương)
|
Ngay sau khi nhận được kết quả giải quyết của Sở
|
Không
|
Không
|
Văn thư Sở Công Thương:
(1) Ghi số.
(2) Scan kết quả và hồ sơ kèm
theo đính lên hệ thống Một cửa điện tử.
(3) Gửi Phòng Quản lý Năng lượng/Phòng
Quản lý Công nghiệp/Phòng Kỹ thuật An toàn - Môi trường lưu.
(4) Chuyển Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh (quầy Sở Công Thương).
(5) Nhân viên tại quầy Sở
Công Thương trả kết quả cho chủ đầu tư thông qua dịch vụ bưu chính công ích
hoặc trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (theo nhu cầu của Chủ đầu
tư).
|
TỔNG CỘNG THỜI GIAN
|
- Công trình cấp I: 40
ngày
- Công trình cấp II, công
trình cấp III: 30 ngày
- Công trình cấp IV: 20
ngày
|