Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
140/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Sơn La
Người ký:
Lê Hồng Minh
Ngày ban hành:
24/01/2024
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 140/QĐ- UBND
Sơn La, ngày 24
tháng 01 năm 2024
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CỦA MỘT SỐ DẠNG CÔNG TRÌNH, CÔNG
TÁC XÂY DỰNG ĐỂ XÁC ĐỊNH GIÁ TRỊ BỒI THƯỜNG ĐỐI VỚI NHÀ Ở, CÔNG TRÌNH PHẢI THÁO
DỠ KHI NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SƠN LA
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 ngày 11
tháng 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29
tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18
tháng 6 năm 2014; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng ngày 17
tháng 6 năm 2020;
Căn cứ các Nghị định của
Chính phủ số 47/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về bồi thường,
hỗ trợ, tái định cư khi nhà nước thu hồi đất; Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 09/02/2021
của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Căn cứ các Thông tư của Bộ
trưởng Bộ Xây dựng số 11/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 hướng dẫn một số nội dung
xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng; số 12/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021
ban hành định mức xây dựng; số 13/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 hướng dẫn phương
pháp xác định các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật và đo bóc khối lượng công trình;
Căn cứ các Quyết định của
UBND tỉnh Sơn La số 50/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 ban hành quy định một số nội
dung về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn
tỉnh Sơn La; Quyết định số 37/2023/QĐ-UBND ngày 12/12/2023 về việc sửa đổi, bổ
sung một số điều quy định ban hành kèm theo Quyết định số 50/2021/QĐ-UBND ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Xây dựng tại Tờ trình số 490/TTr-SXD ngày 22/12/2023, Báo cáo số 38/BC-SXD ngày
19/01/2024; Kết quả biểu quyết của Thành viên UBND tỉnh tại Báo cáo số
21/BC-VPUB ngày 24/01/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Ban hành kèm theo Quyết định này đơn giá xây dựng của
một số dạng công trình, công tác xây dựng để xác định giá trị bồi thường đối với
nhà ở, công trình phải tháo dỡ khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Sơn
La (chi tiết tại Phụ lục I, Phụ lục II, Phụ lục III kèm theo Quyết định
này) .
Điều 2.
Tổ chức thực hiện:
1. Quyết định này có hiệu
lực thi hành kể từ ngày 01/02/2024 và thay thế các Quyết định số 1668/QĐ-UBND
ngày 01/7/2019 của UBND tỉnh công bố đơn giá xây dựng của một số loại công
trình để xác định giá trị bồi thường đối với nhà ở, công trình phải tháo dỡ khi
nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh và số 2393/QĐ-UBND ngày 23/9/2019 của
UBND tỉnh công bố bổ sung đơn giá xây dựng của một số loại công trình để xác định
giá trị bồi thường đối với nhà ở, công trình phải tháo dỡ khi nhà nước thu hồi
đất trên địa bàn tỉnh Sơn La.
2. Đối với những dạng
công trình chưa có hoặc đã có nhưng chưa phù hợp với đơn giá được ban hành theo
Quyết định này, Tổ chức làm nhiệm vụ bồi thường giải phóng mặt bằng lập hoặc
thuê đơn vị tư vấn xác định giá trị xây dựng công trình theo thực tế, thẩm định
và phê duyệt theo quy định.
3. Tổ chức làm nhiệm vụ
bồi thường có trách nhiệm kiểm tra, kiểm đếm, đánh giá các dạng công trình, rà
soát, đối chiếu tham khảo áp dụng đơn giá đảm bảo phù hợp theo thực tế; hài
hòa, hợp lý giữa giá trị công trình được kiểm đếm và điều kiện xây dựng tại địa
phương. Trong quá trình thực hiện, tổ chức làm nhiệm vụ bồi thường căn cứ các dạng
công trình theo thực tế, có sự sai khác so với đơn giá đã ban hành, tính toán bổ
sung, bù trừ chênh lệch theo đơn giá tương ứng tại Phụ lục III hoặc theo công bố
thông tin giá vật liệu của Sở Xây dựng theo thời điểm hoặc thuê đơn vị tư vấn
có đủ điều kiện năng lực tổ chức lập dự toán trình cấp có thẩm quyền xem xét,
thẩm định, phê duyệt trước khi thực hiện.
4. Sở Xây dựng có trách
nhiệm phối hợp với các Sở, ngành liên quan hướng dẫn áp dụng đơn giá, giải đáp
các khó khăn, vướng mắc phát sinh theo thẩm quyền hoặc báo cáo cấp có thẩm quyền
xem xét, xử lý kịp thời. Báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định về chủ
trương điều chỉnh đơn giá khi có sự thay đổi về quy định, chính sách pháp luật,
các yếu tố cấu thành chi phí và các nội dung khác có tác động lớn đến đơn giá
được ban hành.
Điều 3.
Xử lý chuyển tiếp:
1. Đối với những dự án,
hạng mục đã phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư trước ngày
Quyết định này có hiệu lực thì không áp dụng, điều chỉnh đơn giá theo Quyết định
này.
2. Đối với những dự án,
hạng mục chưa phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư tại thời điểm
Quyết định này có hiệu lực thi hành thì xem xét rà soát, điều chỉnh giá trị bồi
thường, hỗ trợ phù hợp với đơn giá được ban hành kèm theo Quyết định này.
Điều 4.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở, ban,
ngành của tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; các Chủ đầu tư; Thủ trưởng
cơ quan, đơn vị có liên quan; các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Bộ Xây dựng (b/c);
- Bộ Tài nguyên và Môi trường (b/c);
- TT Tỉnh uỷ, TT HĐND tỉnh (b/c);
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Ban Thường trực UBMTTQ Việt Nam tỉnh;
- Vụ Pháp chế - Bộ Xây dựng;
- Như Điều 4;
- Văn phòng UBND tỉnh (LĐVP; CVCK);
- Trung tâm Thông tin tỉnh;
- Lưu: VT, KT, Giang38b .
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Hồng Minh
PHỤ LỤC SỐ I:
HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG
(Kèm theo Quyết định số: 140/QĐ-UBND ngày 24/01/2024 của UBND tỉnh)
1. Đơn
giá xây dựng
Đơn giá tại Phụ lục II, Phụ lục
III bao gồm các khoản chi phí: chi phí trực tiếp (chi phí vật liệu, chi phí
nhân công, chi phí máy thi công); chi phí gián tiếp (chi phí một số công
việc không xác định được khối lượng từ thiết kế); thuế giá trị gia tăng.
Trong quá trình thực hiện, tổ chức làm nhiệm vụ bồi thường căn cứ điều kiện thực
tế, tính toán bổ sung các chi phí gián tiếp (gồm: chi phí chung, chi phí nhà
tạm để ở và điều hành thi công) và các chi phí: thu nhập chịu thuế tính trước,
quản lý dự án, tư vấn đầu tư xây dựng, khác theo quy định (nếu có) .
Đơn giá xây dựng các dạng công
trình tại Phụ lục II đã được tính toán hoàn chỉnh bao gồm: phần móng, các kết cấu
chịu lực, phần xây thô, phần mái, phần hoàn thiện (xem chi tiết tại mục 2 Phụ
lục này); hệ thống dây dẫn điện, thiết bị điện thông dụng; hệ thống đường ống
cấp, thoát nước thông dụng. Đối với dạng nhà xây có khu vệ sinh khép kín đơn
giá đã được tính toán bao gồm bể tự hoại. Trong quá trình thực hiện, tổ chức
làm nhiệm vụ bồi thường có trách nhiệm kiểm tra, kiểm đếm, đánh giá các dạng
công trình, rà soát, đối chiếu tham khảo áp dụng đơn giá đảm bảo phù hợp theo
thực tế; hài hòa, hợp lý giữa giá trị công trình được kiểm đếm và điều kiện xây
dựng tại địa phương; các dạng công trình có sự sai khác so với đơn giá đã ban
hành, tính toán bổ sung, bù trừ chênh lệch theo đơn giá tương ứng tại Phụ lục III
hoặc theo công bố thông tin giá vật liệu của Sở Xây dựng theo thời điểm hoặc hoặc
thuê đơn vị tư vấn có đủ điều kiện năng lực tổ chức lập dự toán trình cấp có thẩm
quyền xem xét, thẩm định, phê duyệt trước khi thực hiện.
Các dạng công trình có tường
xây dày 150mm trong Quyết định này sử dụng gạch bê tông hoặc gạch block để xây
dựng hồ sơ thiết kế, tính toán đơn giá.
Mức thuế giá trị gia tăng được
tính trong đơn giá bằng 10% x (chi phí trực tiếp + chi phí gián tiếp) .
Trong quá trình thực hiện, tổ chức làm nhiệm vụ bồi thường căn cứ chính sách
thuế tại thời điểm lập phương án bồi thường, giải phóng mặt bằng để tính toán lại
mức thuế giá trị gia tăng theo quy định.
Đơn giá cho các dạng công trình
“tường rào, tường xây” được thiết kế, tính toán theo chiều cao của từng
dạng công trình, trong quá trình thực hiện, tổ chức làm nhiệm vụ bồi thường căn
cứ chiều cao các dạng công trình “tường rào, tường xây” theo thực tế, nội
suy theo chiều cao tường để tính toán đơn giá.
2. Các loại
vật liệu hoàn thiện, thiết bị lắp đặt cho từng dạng công trình
a) Dạng nhà xây:
- Toàn bộ tường, cột, trụ, dầm,
trần trát vữa xi măng, lăn sơn 3 lớp;
- Nền đổ bê tông xi măng dày
10cm, lát gạch Ceramic;
- Sàn đổ bê tông cốt thép dày
10cm, lát gạch Ceramic; sàn mái không có lớp chống nóng đổ bê tông cốt thép dày
10cm, láng vữa xi măng; sàn mái có lớp chống nóng đổ bê tông cốt thép dày 10cm;
- Bậc tam cấp ốp, lát bằng gạch
Ceramic chống trơn;
- Cầu thang ốp, lát bằng đá
Granite tự nhiên, lan can cầu thang bằng hoa sắt thép hộp mạ kẽm;
- Cửa đi chính vào nhà đối với
dạng nhà ≤ 3 tầng bằng cửa gỗ tự nhiên (không khuôn bao, tương đương cửa gỗ
nhóm III) ; cửa đi chính vào nhà đối với dạng nhà ≥ 4 tầng bằng cửa cuốn chạy
điện;
- Cửa đi phụ, cửa vào phòng, cửa
sổ, vách kính bằng cửa khung nhôm, pano nhôm hoặc kính hoặc kết hợp nhôm - kính
(tương đương cửa nhôm hệ Việt - Pháp); hoa sắt cửa sổ, vách kính bằng
thép hộp mạ kẽm;
- Lan can hành lang, ban công bằng
thép hộp mạ kẽm (nếu có);
- Khu vệ sinh khép kín: nền đổ
bê tông dày 10cm, lát gạch Ceramic chống trơn; tường ốp gạch Ceramic cao 2m, phần
tường còn lại, dầm, trần trát vữa xi măng, lăn sơn 3 lớp;
- Thiết bị vệ sinh bao gồm: xí
bệt; sen tắm; chậu rửa; vòi rửa; gương soi;
- Các thiết bị điện bao gồm: tủ
điện; aptomat; công tắc; ổ cắm; bóng điện các loại.
b) Nhà khung cột gỗ:
- Dạng nhà tường vách đất hoặc
thưng phên: nền đất; cửa đi, cửa sổ bằng phên tre; các thiết bị điện bao gồm: tủ
điện; aptomat; công tắc; ổ cắm; bóng điện các loại;
- Dạng nhà không thưng tường: nền
đất; các thiết bị điện bao gồm: tủ điện; aptomat; công tắc; ổ cắm; bóng điện
các loại;
- Dạng nhà tường trát tocxi hoặc
thưng gỗ: nền đất; cửa đi, cửa sổ bằng gỗ (tương đương cửa gỗ ván ghép) ;
các thiết bị điện bao gồm: tủ điện; aptomat; công tắc; ổ cắm; bóng điện các loại.
c) Nhà sàn:
- Dạng nhà sàn 1 tầng - tường
thưng phên: sàn công trình bằng gỗ; cửa đi, cửa sổ bằng phên tre; cầu thang bằng
gỗ, lan can cầu thang bằng gỗ; các thiết bị điện bao gồm: tủ điện; aptomat;
công tắc; ổ cắm; bóng điện các loại;
- Dạng nhà sàn 1 tầng - tường
thưng gỗ hoặc trát tocxi: sàn công trình bằng gỗ; cửa đi, cửa sổ bằng gỗ (tương
đương cửa gỗ ván ghép) ; cầu thang bằng gỗ, lan can cầu thang bằng gỗ; các
thiết bị điện bao gồm: tủ điện; aptomat; công tắc; ổ cắm; bóng điện các loại;
- Dạng nhà sàn 2 tầng - 2 tầng
thưng gỗ: nền công trình đổ bê tông dày 10cm, lát gạch Ceramic; sàn công trình
bằng gỗ; cửa đi, cửa sổ bằng gỗ tự nhiên (không khuôn bao, tương đương cửa gỗ
nhóm III); cầu thang bằng gỗ, lan can cầu thang bằng gỗ; các thiết bị điện
bao gồm: tủ điện; aptomat; công tắc; ổ cắm; bóng điện các loại;
- Dạng nhà sàn 2 tầng - tầng 1
xây gạch, tầng 2 thưng gỗ: toàn bộ tường xây trát vữa xi măng, lăn sơn 3 lớp; nền
công trình đổ bê tông dày 10cm, lát gạch Ceramic; sàn công trình bằng gỗ; cửa
đi, cửa sổ bằng gỗ tự nhiên (không khuôn bao, tương đương cửa gỗ nhóm III) ;
cầu thang bằng gỗ, lan can cầu thang bằng gỗ; các thiết bị điện bao gồm: tủ điện;
aptomat; công tắc; ổ cắm; bóng điện các loại.
d) Nhà khung sắt:
- Dạng nhà khung sắt - không tường:
nền công trình đổ bê tông dày 10cm, láng vữa xi măng; các thiết bị điện bao gồm:
tủ điện; aptomat; công tắc; ổ cắm; bóng điện các loại;
- Dạng nhà khung sắt - tường lưới
B40: nền công trình đổ bê tông dày 10cm, láng vữa xi măng; cửa đi bằng khung
thép lưới B40; các thiết bị điện bao gồm: tủ điện; aptomat; công tắc; ổ
cắm; bóng điện các loại;
- Dạng nhà khung sắt - tường
thưng tôn: nền công trình đổ bê tông dày 10cm, láng vữa xi măng; cửa đi, cửa sổ
bằng cửa khung nhôm, pano nhôm hoặc kính hoặc kết hợp nhôm - kính (tương
đương cửa nhôm hệ Việt - Pháp); các thiết bị điện bao gồm: tủ điện;
aptomat; công tắc; ổ cắm; bóng điện các loại;
- Dạng nhà khung sắt - tường
xây gạch: toàn bộ tường xây trát vữa xi măng, lăn sơn 3 lớp; nền công trình đổ
bê tông dày 10cm, láng vữa xi măng; cửa đi, cửa sổ bằng cửa khung nhôm, pano
nhôm hoặc kính hoặc kết hợp nhôm - kính (tương đương cửa nhôm hệ Việt -
Pháp); hoa sắt cửa sổ bằng thép hộp mạ kẽm; các thiết bị điện bao gồm: tủ
điện; aptomat; công tắc; ổ cắm; bóng điện các loại.
đ) Nhà công nghiệp:
- Toàn bộ tường xây trát vữa xi
măng, lăn sơn 3 lớp; nền công trình đổ bê tông dày 10cm, láng vữa xi măng;
- Cửa đi chính bằng cửa sắt xếp;
cửa đi phụ bằng cửa khung nhôm, pano nhôm hoặc kính hoặc kết hợp nhôm - kính (tương
đương cửa nhôm hệ Việt - Pháp);
- Cửa sổ bằng thép định hình
sơn tĩnh điện (không khuôn bao) , pano nan chớp;
- Vách kính bằng khung nhôm,
pano kính (tương đương nhôm hệ Việt - Pháp);
- Các thiết bị điện bao gồm: tủ
điện; aptomat; công tắc; ổ cắm; bóng điện các loại.
e) Nhà tranh, tre: nền
công trình đổ bê tông dày 10cm, láng vữa xi măng; cửa đi, cửa sổ bằng gỗ (tương
đương cửa gỗ ván ghép) .
g) Bán mái:
- Dạng bán mái - không tường
bao: nền công trình đổ bê tông dày 10cm, láng vữa xi măng;
- Dạng bán mái - tường thưng
tôn hoặc tường thưng lưới B40: nền công trình đổ bê tông dày 10cm, láng vữa xi
măng;
- Dạng bán mái - tường xây gạch:
toàn bộ tường xây trát vữa xi măng, lăn sơn 3 lớp; nền công trình đổ bê tông
dày 10cm, láng vữa xi măng.
h) Gác xép:
- Gác xép bằng kết cấu gỗ: mặt
sàn bằng gỗ;
- Gác xép bằng kết cấu thép: mặt
sàn bằng gỗ;
- Gác xép bằng bê tông cốt
thép: mặt sàn lát gạch Ceramic.
i) Nhà kho, lán trại phục
vụ sản xuất nông nghiệp: cửa đi, cửa sổ bằng vải bạt hoặc bằng gỗ (tương
đương cửa gỗ ván ghép).
k) Bếp:
- Bếp khung cột gỗ - không tường
bao: nền đổ bê tông dày 10cm, láng vữa xi măng;
- Bếp khung cột gỗ - tường
thưng gỗ: nền đổ bê tông dày 10cm, láng vữa xi măng; cửa đi, cửa sổ bằng cửa gỗ
(tương đương cửa gỗ ván ghép);
- Bếp - tường xây: toàn bộ tường,
cột, trụ, dầm, trần trát vữa xi măng, lăn sơn 3 lớp; sàn mái đổ bê tông cốt
thép dày 10cm, láng vữa xi măng; nền đổ bê tông dày 10cm, láng vữa xi măng; cửa
đi, cửa sổ bằng cửa khuôn nhôm, pano nhôm hoặc kính hoặc kết hợp nhôm - kính (tương
đương cửa nhôm Việt - Pháp) ; hoa sắt cửa sổ bằng thép hộp mạ kẽm; các thiết
bị điện bao gồm: tủ điện; aptomat; công tắc; ổ cắm; bóng điện các loại.
l) Nhà tắm, nhà vệ sinh độc
lập:
- Dạng nhà khung gỗ - tường
thưng phên hoặc thưng gỗ: nền đổ bê tông dày 10cm, láng vữa xi măng; cửa đi, cửa
sổ bằng cửa phên tre hoặc cửa gỗ (tương đương cửa gỗ ván ghép);
- Nhà vệ sinh - tường xây gạch:
toàn bộ tường, cột, trụ, dầm, trần trát vữa xi măng, không lăn sơn; nền đổ bê
tông dày 10cm, lát gạch Ceramic chống trơn; cửa đi, cửa sổ bằng cửa khuôn nhôm,
pano nhôm hoặc kính hoặc kết hợp nhôm - kính (tương đương cửa nhôm Việt -
Pháp) ; hoa sắt cửa sổ bằng thép hộp mạ kẽm; các thiết bị điện bao gồm: tủ
điện; aptomat; công tắc; ổ cắm; bóng điện các loại; các thiết bị vệ sinh bao gồm:
xí bệt; sen tắm; chậu rửa; vòi rửa; gương soi; tiểu nam. Nhà vệ sinh không có
nhà tắm, thiết bị vệ sinh bao gồm: xí bệt; chậu rửa; vòi rửa; gương soi; tiểu
nam;
- Bể tự hoại độc lập: toàn bộ
tường trong bể trát vữa xi măng, quét xi măng chống thấm; nền đổ bê tông dày
10cm, láng vữa xi măng, quét xi măng chống thấm.
m) Cổng:
- Mái cổng bê tông cốt thép:
toàn bộ dầm, trần trát vữa xi măng, lăn sơn 3 lớp;
- Trụ cổng xây gạch: toàn bộ tường,
cột, trụ trát vữa xi măng, lăn sơn 3 lớp.
n) Tường rào, tường xây: phần
tường xây của tường rào trát vữa xi măng, không lăn sơn.
o) Chuồng trại:
- Chuồng, trại - dạng khung cột
tre hoặc gỗ hoặc sắt: nền đổ bê tông dày 10cm, láng vữa xi măng;
- Chuồng, trại - dạng trụ gạch,
tường xây gạch: toàn bộ tường, cột, trụ trát vữa xi măng, không lăn sơn; nền đổ
bê tông dày 10cm, láng vữa xi măng;
- Chuồng, trại - dạng cột bê
tông hoặc bê tông cốt thép, tường xây gạch: toàn bộ tường, cột, trụ trát vữa xi
măng, không lăn sơn; nền đổ bê tông dày 10cm, láng vữa xi măng.
p) Bậc lên xuống: mặt
bậc, thành bậc ốp, lát bằng gạch Ceramic chống trơn.
q) Các loại tài sản khác:
- Lò đốt rác xây bằng gạch: tường,
cột, trụ trát vữa xi măng, không lăn sơn;
- Tường xây kết hợp khung thép
hình, tường thưng tôn hoặc thưng tấm nhựa thông minh: toàn bộ tường, cột, trụ
trát vữa xi măng, lăn sơn 3 lớp;
- Bể bioga xây bằng gạch: toàn
bộ tường trong bể trát vữa xi măng, quét xi măng chống thấm; nền đổ bê tông dày
10cm, láng vữa xi măng, quét xi măng chống thấm.
3. Cách
xác định quy mô (chiều dài, diện tích xây dựng, diện tích sàn, khối tích, …)
cho từng dạng công trình.
Chiều dài (m): đối với dạng
công trình “giếng nước” là chiều sâu khoan giếng tính từ mặt đất tự
nhiên đến đáy giếng; đối với dạng công trình “tường rào, tường xây” là
chiều dài của tường.
Chiều cao (m) : chiều cao
của “tường rào, tường xây” là khoảng cách từ mặt đất tự nhiên đến đỉnh cọc,
trụ tường rào hoặc đỉnh của hoa sắt (đối với tường rào không có cọc, trụ) ;
chiều cao tầng của nhà là khoảng cách giữa hai mặt sàn xây dựng của tầng đó.
Diện tích xây dựng của nhà/công
trình (m2 xd ) : là diện tích chiếm đất của các công
trình (không bao gồm diện tích chiếm đất của các công trình ngoài trời như
tiểu cảnh trang trí, bể bơi, bãi (sân) đỗ xe, sân thể thao, nhà bảo vệ, lối lên
xuống, bộ phận thông gió tầng hầm có mái che và các công trình hạ tầng kỹ thuật
khác). Đối với các dạng công trình “mái; mái cổng” diện tích xây dựng
được tính toán bằng diện tích hình chiếu bằng của mái (tham khảo theo mục
1.4.20 QCVN 01:2021/BXD: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quy hoạch xây dựng).
Tổng diện tích sàn của nhà/công
trình (m2 sàn ) : là tổng diện tích sàn của tất cả
các tầng, bao gồm cả các tầng hầm, tầng nửa hầm, tầng lửng, tầng kỹ thuật, tầng
áp mái và tầng tum trừ gác xép. Diện tích sàn của một tầng là diện tích sàn xây
dựng của tầng đó, gồm cả tường bao (hoặc phần tường chung thuộc về nhà) và
diện tích mặt bằng của lôgia, ban công, cầu thang, giếng thang máy, hộp kỹ thuật,
ống khói (tham khảo theo tiết m, điểm 2, bảng 2, Phụ lục II Thông tư số
06/2021/TT-BXD ngày ngày 30/6/2021 của Bộ Xây dựng về phân cấp công trình xây dựng
và hướng dẫn áp dụng trong quản lý hoạt động đầu tư xây dựng).
Khối tích của các dạng công
trình (m3 ) : là thể tích được tính bởi các mặt giới hạn phía
bên trong của công trình đó.
4. Ví dụ
tính toán
a) Ví dụ số 01: Tính
toán giá trị xây dựng của công trình A bao gồm các thông tin sau: nhà xây 01 tầng
không có khu vệ sinh khép kín, tường chịu lực 110, mái lợp tôn, diện tích xây dựng
Sxd =100m2 ; nền nhà đổ bê tông xi măng tương đương mác
150, láng vữa xi măng dày trung bình 2cm, diện tích nền S=95m2 ; tường
trong nhà trát vữa xi măng, không lăn sơn, diện tích S=50m2 ; tường
ngoài nhà trát vữa xi măng, không lăn sơn, diện tích S=50m2 ; cửa đi
chính vào nhà khung nhôm thường, pano kính, diện tích cửa S=5m2 ; cửa
đi vào các phòng khung nhôm thường, pano kính, diện tích cửa S=5m2 ;
cửa sổ khung nhôm thường pano kính, diện tích cửa S=10m2 ; hoa sắt cửa
sổ thép dẹt, diện tích hoa sắt S=10m2 .
Tổng giá trị xây dựng công
trình A được tính toán như sau: G = Gxd + Ghtbs , trong
đó:
+ Giá trị xây dựng theo đơn
giá: Gxd = S × n, trong đó: S là quy mô công trình; n là đơn giá xây
dựng của công trình đã được ban hành;
+ Giá trị chênh lệch phần hoàn
thiện: Ghtbs = S × n, trong đó: S là quy mô công tác xây dựng, lắp đặt
thiết bị; n là đơn giá công tác xây dựng, lắp đặt thiết bị đã được ban hành.
Kết quả tính toán được tổng hợp
tại bảng sau:
TT
Tên hạng mục
Ký hiệu
Cách tính
Quy mô (S)
Đơn vị
Đơn giá (n)
Thành tiền (đồng)
Ghi chú
[1]
[2]
[3]
[4]
[5]
[6]
[7]
[8]=[7]x[5]
[9]
I
Phần xây dựng theo đơn giá
Gxd
Gxd = Gxd1
-
-
-
315.600.000
1
Nhà xây 01 tầng
Gxd1
Gxd1 = S x n
100
m2 xd
3.156.000
315.600.000
PLII-I.1.2
II
Phần hoàn thiện chênh lệch
Ghtbs
Ghtbs = Ghtbs1 +…+Ghtbs13
-
-
-
-30.180.000
1
Giảm trừ diện tích lát nền bằng
gạch Ceramic
Ghtbs1
Ghtbs1 = S x n
-95
m2
209.000
-19.855.000
PLIII-I.15
2
Bổ sung bê tông xi măng nền
mác 150
Ghtbs2
Ghtbs2 = S x n
95
m2
130.000
12.350.000
PLIII-I.9
3
Bổ sung láng vưa xi măng nền
dày 2cm
Ghtbs3
Ghtbs3 = S x n
95
m2
47.000
4.465.000
PLIII-I.7
4
Giảm trừ lớp sơn tường trong
nhà
Ghtbs4
Ghtbs4 = S x n
-50
m2
51.000
-2.550.000
PLIII-I.3
5
Giảm trừ lớp sơn tường ngoài
nhà
Ghtbs5
Ghtbs5 = S x n
-50
m2
74.000
-3.700.000
PLIII-I.3
6
Giảm trừ cửa đi chính bằng cửa
gỗ tự nhiên
Ghtbs6
Ghtbs6 = S x n
-5
m2
3.016.000
-15.080.000
PLIII-II.14
7
Bổ sung cửa đi chính bằng cửa
khung nhôm thường, pano kính
Ghtbs7
Ghtbs7 = S x n
5
m2
846.000
4.230.000
PLIII-II.11
8
Giảm trừ cửa đi vào các phòng
bằng cửa khung nhôm Việt - Pháp
Ghtbs8
Ghtbs8 = S x n
-5
m2
1.524.000
-7.620.000
PLIII-II.12
9
Bổ sung cửa đi vào các phòng
bằng cửa khung nhôm thường, pano kính
Ghtbs9
Ghtbs9 = S x n
5
m2
846.000
4.230.000
PLIII-II.11
10
Giảm trừ cửa sổ bằng cửa
khung nhôm Việt - Pháp
Ghtbs10
Ghtbs10 = S x n
-10
m2
1.467.000
-14.670.000
PLIII-II.19
11
Bổ sung cửa sổ bằng cửa khung
nhôm thường, pano kính
Ghtbs11
Ghtbs11 = S x n
10
m2
846.000
8.460.000
PLIII-II.18
12
Giảm trừ hoa sắt của sổ bằng
thép hộp mạ kẽm
Ghtbs12
Ghtbs12 = S x n
-10
m2
433.000
-4.330.000
PLIII-II.28
13
Bổ sung hoa sắt cửa sổ bằng
thép dẹt
Ghtbs13
Ghtbs13 = S x n
10
m2
389.000
3.890.000
PLIII-II.26
III
Tổng
G
G = Gt + Ght
-
-
-
285.420.000
b) Ví dụ số 02: Tính
toán giá trị xây dựng của công trình B bao gồm các thông tin sau: nhà 02 tầng,
khung bê tông cốt thép chịu lực, tường 220mm, mái bê tông cốt thép, diện tích
xây dựng Ssàn =150m2 ; nền nhà, sàn nhà lát gạch Ceramic; nền
khu vệ sinh lát gạch Ceramic chống trơn; tường khu vệ sinh ốp gạch Ceramic cao
2m; toàn bộ tường, cột, trụ, dầm, trần trát vữa xi măng, l ăn sơn hoàn thiện;
trần phòng khách hoàn thiện bằng thạch cao diện tích S=20m2 , trần bê
tông phòng khách phía trên không trát, không lăn sơn; cửa đi chính bằng cửa
khung nhôm Việt-Pháp, pano tôn + kính S=10m2 ; các cửa vào phòng, cửa
sổ bằng cửa khuôn nhôm Việt-Pháp, hoa sắt cửa sổ thép hộp mạ kẽm; mặt bậc,
thành bậc tam cấp ốp đá Granite tự nhiện, diện tích S=5m2 ; mặt bậc,
thành bậc cầu thang ốp đá Granite tự nhiên, lan can cầu thang bằng thép hộp mạ
kẽm; thiết bị điện, thiết bị vệ sinh thông dụng.
Tổng giá trị xây dựng công
trình B được tính toán như sau: G = Gxd + Ghtbs , trong
đó:
+ Giá trị xây dựng theo đơn giá:
Gxd = S × n, trong đó: S là quy mô công trình; n là đơn giá xây dựng
của công trình đã được ban hành.
+ Giá trị chênh lệch phần hoàn
thiện: Ghtbs = S × n, trong đó: S là quy mô công tác xây dựng, lắp đặt
thiết bị; n là đơn giá công tác xây dựng, lắp đặt thiết bị đã được ban hành.
Kết quả tính toán được tổng hợp
tại bảng sau:
TT
Tên hạng mục
Ký hiệu
Cách tính
Quy mô (S)
Đơn vị
Đơn giá (n)
Thành tiền (đồng)
Ghi chú
[1]
[2]
[3]
[4]
[5]
[6]
[7]
[8]=[7]x[5]
[9]
I
Phần xây dựng theo đơn giá
Gxd
Gxd = Gxd1
-
-
-
759.750.000
1
Nhà xây 02 tầng
Gxd1
Gxd1 = S x n
150
m2 xd
5.065.000
759.750.000
PLII-I.10.3
II
Phần hoàn thiện chênh lệch
Ghtbs
Ghtbs = Ghtbs1 +…+Ghtbs7
-
-
-
-10.555.000
1
Giảm trừ cửa đi chính bằng gỗ
tự nhiên
Ghtbs1
Ghtbs1 = S x n
-10
m2
3.016.000
-30.160.000
PLIII-II.14
2
Bổ sung cửa đi chính bằng cửa
khung nhôm Việt - Pháp
Ghtbs2
Ghtbs2 = S x n
10
m2
1.524.000
15.240.000
PLIII-II.12
3
Giảm trừ diện tích trát trần
phòng khách
Ghtbs3
Ghtbs3 = S x n
-20
m2
158.000
-3.160.000
PLIII-I.1
4
Giảm từ diện tích sơn trần
phòng khách
Ghtbs4
Ghtbs4 = S x n
-20
m2
51.000
-1.020.000
PLIII-I.3
5
Bổ sung trần thạch cao phòng
khách
Ghtbs5
Ghtbs5 = S x n
20
m2
305.000
6.100.000
PLIII-I.26
6
Giảm trừ diện tích ốp, lát bậc
tam cấp bằng gạch Ceramic chống trơn
Ghtbs6
Ghtbs6 = S x n
-5
m2
296.000
-1.480.000
PLIII-I.15
7
Bổ sung diện tích ốp, lát bậc
tam cấp bằng đá Granite tự nhiên
Ghtbs7
Ghtbs7 = S x n
5
m2
785.000
3.925.000
PLIII-I.16
III
Tổng
G
G = Gxd + Ghtbs
-
-
-
749.195.000
c) Ví dụ số 03: Tính
toán giá trị xây dựng của công trình C bao gồm các thông tin sau: tường rào xây
gạch tuynel cao 1,0m, dày 110mm, bổ trụ, chiều dài tường rào L=200m; toàn bộ tường
rào được quét vôi ve 3 lớp, tổng diện quét vôi ve, S=400m2 .
Tổng giá trị xây dựng công
trình C được tính toán như sau: G = Gxd + Ghtbs , trong
đó:
+ Giá trị xây dựng theo đơn
giá: Gxd = S × n × m, trong đó: S là quy mô công trình; n là đơn giá
xây dựng của công trình đã được ban hành; m là hệ số nội suy chiều cao bằng chiều
cao của công trình cần xác định giá trị chia chiều cao của công trình đã được
ban hành đơn giá;
+ Giá trị chênh lệch phần hoàn
thiện: Ghtbs = S × n, trong đó: S là quy mô công tác xây dựng, lắp đặt
thiết bị; n là đơn giá công tác xây dựng, lắp đặt thiết bị đã được ban hành.
Kết quả tính toán được tổng hợp
tại bảng sau:
TT
Tên hạng mục
Ký hiệu
Cách tính
Quy mô (S)
Đơn vị
Đơn giá (n)
Hệ số nội suy (m)
Thành tiền (đồng)
Ghi chú
[1]
[2]
[3]
[4]
[5]
[6]
[7]
[8]
[9]=[8]x[7]x[5]
[10]
I
Phần xây dựng theo đơn giá
Gxd
Gxd = Gxd1
-
-
-
-
117.646.000
1
Tường rào xây
Gxd1
Gxd1 = S x n x m
200
m
997.000
0,59
117.646.000
PLII- IX.7.29
II
Phần hoàn thiện chênh lệch
Ghtbs
Ghtbs = Ghtbs1
-
-
-
-
5.200.000
1
Quét vôi ve 3 lớp
Ghtbs1
Ghtbs1 = S x n
400
m2
13.000
-
5.200.000
PLIII-I.2
III
Tổng
G
G = Gxd + Ghtbs
-
-
-
-
122.846.000
PHỤ LỤC SỐ II
ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CỦA MỘT SỐ DẠNG CÔNG TRÌNH ĐỂ XÁC ĐỊNH
GIÁ TRỊ BỒI THƯỜNG ĐỐI VỚI NHÀ Ở, CÔNG TRÌNH PHẢI THÁO DỠ KHI NHÀ NƯỚC THU HỒI
ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SƠN LA
(Kèm theo Quyết định số: 140/QĐ-UBND ngày 24/01/2024 của UBND tỉnh)
TT
Danh mục các dạng công trình
Đơn vị tính
Đơn giá
I
NHÀ
XÂY
1
Nhà 1 tầng tường chịu lực
110 mm
1.1
Nhà 01 tầng, tường chịu lực
110 mm, mái lợp fibrôximăng
Có khu vệ sinh khép kín
đồng/m2 xd
3.396.000
Không có khu vệ sinh khép kín
đồng/m2 xd
3.094.000
1.2
Nhà 01 tầng, tường chịu lực
110 mm, mái lợp tôn
Có khu vệ sinh khép kín
đồng/m2 xd
3.470.000
Không có khu vệ sinh khép kín
đồng/m2 xd
3.156.000
1.3
Nhà 01 tầng, tường chịu lực
110 mm, mái bê tông cốt thép
Có khu vệ sinh khép kín
đồng/m2 xd
3.635.000
Không có khu vệ sinh khép kín
đồng/m2 xd
3.374.000
1.4
Nhà 01 tầng, tường chịu lực 110
mm, mái ngói
Có khu vệ sinh khép kín
đồng/m2 xd
3.997.000
Không có khu vệ sinh khép kín
đồng/m2 xd
3.700.000
1.5
Nhà 01 tầng, tường chịu lực
110 mm, mái lợp fibrôximăng, hiên bê tông cốt thép
Có khu vệ sinh khép kín
đồng/m2 xd
3.753.000
Không có khu vệ sinh khép kín
đồng/m2 xd
3.421.000
1.6
Nhà 01 tầng, tường chịu lực
110 mm, mái lợp tôn, hiên bê tông cốt thép
Có khu vệ sinh khép kín
đồng/m2 xd
3.804.000
Không có khu vệ sinh khép kín
đồng/m2 xd
3.480.000
1.7
Nhà 01 tầng, tường chịu lực
110 mm, mái lợp ngói, hiên bê tông cốt thép
Có khu vệ sinh khép kín
đồng/m2 xd
4.255.000
Không có khu vệ sinh khép kín
đồng/m2 xd
3.966.000
1.8
Nhà 01 tầng, tường chịu lực
110 mm, mái bê tông cốt thép, lớp chống nóng lợp tôn
Có khu vệ sinh khép kín
đồng/m2 xd
3.959.000
Không có khu vệ sinh khép kín
đồng/m2 xd
3.660.000
1.9
Nhà 01 tầng, tường chịu lực
110 mm, mái bê tông cốt thép, lớp chống nóng lợp ngói
Có khu vệ sinh khép kín
đồng/m2 xd
4.483.000
Không có khu vệ sinh khép kín
đồng/m2 xd
4.178.000
2
Nhà 1 tầng tường chịu lực
150 mm
2.1
Nhà 01 tầng, tường chịu lực
150 mm, mái lợp fibrôximăng
Có khu vệ sinh khép kín
đồng/m2 xd
3.259.000
Không có khu vệ sinh khép kín
đồng/m2 xd
2.970.000
2.2
Nhà 01 tầng, tường chịu lực
150 mm, mái lợp tôn
Có khu vệ sinh khép kín
đồng/m2 xd
3.322.000
Không có khu vệ sinh khép kín
đồng/m2 xd
3.031.000
2.3
Nhà 01 tầng, tường chịu lực
150 mm, mái lợp ngói
Có khu vệ sinh khép kín
đồng/m2 xd
3.851.000
Không có khu vệ sinh khép kín
đồng/m2 xd
3.560.000
2.4
Nhà 01 tầng, tường chịu lực
150 mm, mái bê tông cốt thép
Có khu vệ sinh khép kín
đồng/m2 xd
3.550.000
Không có khu vệ sinh khép kín
đồng/m2 xd
3.204.000
2.5
Nhà 01 tầng, tường chịu lực
150 mm, mái bê tông cốt thép, lớp chống nóng lợp tôn
Có khu vệ sinh khép kín
đồng/m2 xd
3.786.000
Không có khu vệ sinh khép kín
đồng/m2 xd
3.452.000
2.6
Nhà 01 tầng, tường chịu lực
150 mm, mái bê tông cốt thép, lớp chống nóng lợp ngói
Có khu vệ sinh khép kín
đồng/m2 xd
4.291.000
Không có khu vệ sinh khép kín
đồng/m2 xd
3.957.000
3
Nhà 1 tầng tường chịu lực
220 mm
3.1
Nhà 01 tầng, tường chịu lực
220 mm, mái lợp fibrôximăng
Có khu vệ sinh khép kín
đồng/m2 xd
3.682.000
Không có khu vệ sinh khép kín
đồng/m2 xd
3.400.000
3.2
Nhà 01 tầng, tường chịu lực
220 mm, mái lợp tôn
Có khu vệ sinh khép kín
đồng/m2 xd
3.742.000
Không có khu vệ sinh khép kín
đồng/m2 xd
3.459.000
3.3
Nhà 01 tầng, tường chịu lực
220 mm, mái lợp ngói
Có khu vệ sinh khép kín
đồng/m2 xd
4.265.000
Không có khu vệ sinh khép kín
đồng/m2 xd
3.984.000
3.4
Nhà 01 tầng, tường chịu lực
220 mm, mái lợp fibrôximăng, hiên bê tông cốt thép
Có khu vệ sinh khép kín
đồng/m2 xd
3.995.000
Không có khu vệ sinh khép kín
đồng/m2 xd
3.736.000
3.5
Nhà 01 tầng, tường chịu lực
220 mm, mái lợp tôn, hiên bê tông cốt thép
Có khu vệ sinh khép kín
đồng/m2 xd
4.041.000
Không có khu vệ sinh khép kín
đồng/m2 xd
3.780.000
3.6
Nhà 01 tầng, tường chịu lực
220 mm, mái lợp ngói, hiên bê tông cốt thép
Có khu vệ sinh khép kín
đồng/m2 xd
4.551.000
Không có khu vệ sinh khép kín
đồng/m2 xd
4.290.000
3.7
Nhà 01 tầng, tường chịu lực
220 mm, mái bê tông cốt thép
Có khu vệ sinh khép kín
đồng/m2 xd
3.931.000
Không có khu vệ sinh khép kín
đồng/m2 xd
3.655.000
3.8
Nhà 01 tầng, tường chịu lực
220 mm, mái bê tông cốt thép, lớp chống nóng lợp tôn
Có khu vệ sinh khép kín
đồng/m2 xd
4.212.000
Không có khu vệ sinh khép kín
đồng/m2 xd
3.937.000
3.9
Nhà 01 tầng, tường chịu lực
220 mm, mái bê tông cốt thép, lớp chống nóng lợp ngói
Có khu vệ sinh khép kín
đồng/m2 xd
4.739.000
Không có khu vệ sinh khép kín
đồng/m2 xd
4.461.000
4
Nhà 1 tầng khung bê
tông cốt thép chịu lực, tường bao che 110 mm
4.1
Nhà 01 tầng, khung bê tông cốt
thép chịu lực, tường bao che 110 mm, mái lợp fibrôximăng
Có khu vệ sinh khép kín
đồng/m2 xd
3.497.000
Không có khu vệ sinh khép kín
đồng/m2 xd
3.201.000
4.2
Nhà 01 tầng, khung bê tông cốt
thép chịu lực, tường bao che 110 mm, mái lợp tôn
Có khu vệ sinh khép kín
đồng/m2 xd
3.556.000
Không có khu vệ sinh khép kín
đồng/m2 xd
3.267.000
4.3
Nhà 01 tầng, khung bê tông cốt
thép chịu lực, tường bao che 110 mm, mái lợp ngói
Có khu vệ sinh khép kín
đồng/m2 xd
3.988.000
Không có khu vệ sinh khép kín
đồng/m2 xd
3.795.000
4.4
Nhà 01 tầng, khung bê tông cốt
thép chịu lực, tường bao che 110 mm, mái bê tông cốt thép
Có khu vệ sinh khép kín
đồng/m2 xd
3.707.000
Không có khu vệ sinh khép kín
đồng/m2 xd
3.467.000
4.5
Nhà 01 tầng, khung bê tông cốt
thép chịu lực, tường bao che 110 mm, mái bê tông cốt thép, lớp chống nóng lợp
fibrôximăng
Có khu vệ sinh khép kín
đồng/m2 xd
3.978.000
Không có khu vệ sinh khép kín
đồng/m2 xd
3.695.000
4.6
Nhà 01 tầng, khung bê tông cốt
thép chịu lực, tường bao che 110 mm, mái bê tông cốt thép, lớp chống nóng lợp
tôn
Có khu vệ sinh khép kín
đồng/m2 xd
4.037.000
Không có khu vệ sinh khép kín
đồng/m2 xd
3.754.000
4.7
Nhà 01 tầng, khung bê tông cốt
thép chịu lực, tường bao che 110 mm, mái bê tông cốt thép, lớp chống nóng lợp
ngói
Có khu vệ sinh khép kín
đồng/m2 xd
4.568.000
Không có khu vệ sinh khép kín
đồng/m2 xd
4.285.000
5
Nhà 1 tầng khung bê
tông cốt thép chịu lực, tường bao che 220 mm
5.1
Nhà 01 tầng, khung bê tông cốt
thép chịu lực, tường bao che 220 mm, mái lợp fibrôximăng
Có khu vệ sinh khép kín
đồng/m2 xd
3.745.000
Không có khu vệ sinh khép kín
đồng/m2 xd
3.465.000
5.2
Nhà 01 tầng, khung bê tông cốt
thép chịu lực, tường bao che 220 mm, mái lợp tôn
Có khu vệ sinh khép kín
đồng/m2 xd
3.798.000
Không có khu vệ sinh khép kín
đồng/m2 xd
3.524.000
5.3
Nhà 01 tầng, khung bê tông cốt
thép chịu lực, tường bao che 220 mm, mái lợp ngói
Có khu vệ sinh khép kín
đồng/m2 xd
4.328.000
Không có khu vệ sinh khép kín
đồng/m2 xd
4.048.000
5.4
Nhà 01 tầng, khung bê tông cốt
thép chịu lực, tường bao che 220 mm, mái bê tông cốt thép
Có khu vệ sinh khép kín
đồng/m2 xd
3.983.000
Không có khu vệ sinh khép kín
đồng/m2 xd
3.714.000
5.5
Nhà 01 tầng, khung bê tông cốt
thép chịu lực, tường bao che 220 mm, mái bê tông cốt thép, lớp chống nóng lợp
fibrôximăng
Có khu vệ sinh khép kín
đồng/m2 xd
4.209.000
Không có khu vệ sinh khép kín
đồng/m2 xd
3.931.000
5.6
Nhà 01 tầng, khung bê tông cốt
thép chịu lực, tường bao che 220 mm, mái bê tông cốt thép, lớp chống nóng lợp
tôn
Có khu vệ sinh khép kín
đồng/m2 xd
4.262.000
Không có khu vệ sinh khép kín
đồng/m2 xd
3.989.000
5.7
Nhà 01 tầng, khung bê tông cốt
thép chịu lực, tường bao che 220 mm, mái bê tông cốt thép, lớp chống nóng lợp
ngói
Có khu vệ sinh khép kín
đồng/m2 xd
4.794.000
Không có khu vệ sinh khép kín
đồng/m2 xd
4.520.000
6
Nhà 1 tầng khung cột gỗ,
tường xây 110 mm
6.1
Nhà khung cột gỗ, tường xây
110 mm, mái lợp fibrôximăng
đồng/m2 xd
1.546.000
6.2
Nhà khung cột gỗ, tường xây
110 mm, mái lợp tôn
đồng/m2 xd
1.614.000
6.3
Nhà khung cột gỗ, tường xây
110 mm, mái lợp ngói
đồng/m2 xd
1.798.000
7
Nhà 1 tầng khung cột gỗ,
tường xây 150 mm
7.1
Nhà khung cột gỗ, tường xây
150 mm, mái lợp fibrôximăng
đồng/m2 xd
1.466.000
7.2
Nhà khung cột gỗ, tường xây
150 mm, mái lợp tôn
đồng/m2 xd
1.534.000
7.3
Nhà khung cột gỗ, tường xây
150 mm, mái lợp ngói
đồng/m2 xd
1.733.000
8
Nhà 2 tầng khung bê
tông cốt thép chịu lực, tường bao che 110 mm
8.1
Nhà 02 tầng, khung bê tông cốt
thép chịu lực, tường 110 mm, mái lợp tôn
đồng/m2 sàn
4.485.000
8.2
Nhà 02 tầng, khung bê tông cốt
thép chịu lực, tường 110 mm, mái lợp ngói
đồng/m2 sàn
4.722.000
8.3
Nhà 02 tầng, khung bê tông cốt
thép chịu lực, tường 110 mm, mái bê tông cốt thép
đồng/m2 sàn
4.815.000
8.4
Nhà 02 tầng, khung bê tông cốt
thép chịu lực, tường 110 mm, sàn mái bê tông cốt thép, lớp chống nóng lợp
fibrôximăng
đồng/m2 sàn
4.842.000
8.5
Nhà 02 tầng, khung bê tông cốt
thép chịu lực, tường 110 mm, sàn mái bê tông cốt thép, lớp chống nóng lợp tôn
đồng/m2 sàn
4.904.000
8.6
Nhà 02 tầng, khung bê tông cốt
thép chịu lực, tường 110 mm, sàn mái bê tông cốt thép, lớp chống nóng lợp
ngói
đồng/m2 sàn
5.142.000
8.7
Nhà 02 tầng, khung bê tông cốt
thép chịu lực, tường 110 mm, mái bê tông cốt thép, một phần tầng 2 làm tum bằng
khung thép, mái tôn
đồng/m2 sàn
4.378.000
9
Nhà 2 tầng khung bê
tông cốt thép chịu lực, tường bao che 150 mm
9.1
Nhà 02 tầng, khung bê tông cốt
thép chịu lực, tường 150 mm, mái lợp tôn
đồng/m2 sàn
4.378.000
9.2
Nhà 02 tầng, khung bê tông cốt
thép chịu lực, tường 150 mm, mái lợp ngói
đồng/m2 sàn
4.601.000
9.3
Nhà 02 tầng, khung bê tông cốt
thép chịu lực, tường 150 mm, mái bê tông cốt thép
đồng/m2 sàn
4.694.000
9.4
Nhà 02 tầng, khung bê tông cốt
thép chịu lực, tường xây 150 mm, sàn mái bê tông cốt thép, lớp chống nóng lợp
fibrôximăng
đồng/m2 sàn
4.757.000
9.5
Nhà 02 tầng, khung bê tông cốt
thép chịu lực, tường 150 mm, sàn mái bê tông cốt thép, lớp chống nóng lợp tôn
đồng/m2 sàn
4.788.000
9.6
Nhà 02 tầng, khung bê tông cốt
thép chịu lực, tường 150 mm, sàn mái bê tông cốt thép, lớp chống nóng lợp
ngói
đồng/m2 sàn
5.025.000
9.7
Nhà 02 tầng, khung bê tông cốt
thép chịu lực, tường 150 mm, mái bê tông cốt thép, một phần tầng 2 làm tum bằng
khung thép, mái tôn
đồng/m2 sàn
4.295.000
10
Nhà 2 tầng khung bê
tông cốt thép chịu lực, tường bao che 220
10.1
Nhà 02 tầng, khung bê tông cốt
thép chịu lực, tường 220 mm, mái lợp tôn
đồng/m2 sàn
4.741.000
10.2
Nhà 02 tầng, khung bê tông cốt
thép chịu lực, tường 220 mm, mái lợp ngói
đồng/m2 sàn
4.979.000
10.3
Nhà 02 tầng, khung bê tông cốt
thép chịu lực, tường 220 mm, mái bê tông cốt thép
đồng/m2 sàn
5.065.000
10.4
Nhà 02 tầng, khung bê tông cốt
thép chịu lực, tường 220 mm, sàn mái bê tông cốt thép, lớp chống nóng lợp
fibrôximăng
đồng/m2 sàn
5.123.000
10.5
Nhà 02 tầng, khung bê tông cốt
thép chịu lực, tường 220 mm, sàn mái bê tông cốt thép, lớp chống nóng lợp tôn
đồng/m2 sàn
5.155.000
10.6
Nhà 02 tầng, khung bê tông cốt
thép chịu lực, tường 220 mm, sàn mái bê tông cốt thép, lớp chống nóng lợp
ngói
đồng/m2 sàn
5.384.000
10.7
Nhà 02 tầng, khung bê tông cốt
thép chịu lực, tường 220 mm, mái bê tông cốt thép, một phần tầng 2 làm tum bằng
khung thép, mái tôn
đồng/m2 sàn
4.589.000
11
Nhà 3 tầng khung bê
tông cốt thép chịu lực, tường bao che 110 mm
11.1
Nhà 03 tầng, khung bê tông cốt
thép chịu lực, tường 110 mm, mái lợp tôn
đồng/m2 sàn
4.308.000
11.2
Nhà 03 tầng, khung bê tông cốt
thép chịu lực, tường 110 mm, mái lợp ngói
đồng/m2 sàn
4.468.000
11.3
Nhà 03 tầng, khung bê tông cốt
thép chịu lực, tường 110 mm, mái bê tông cốt thép
đồng/m2 sàn
4.514.000
11.4
Nhà 03 tầng, khung bê tông cốt
thép chịu lực, tường 110 mm, sàn mái bê tông cốt thép, lớp chống nóng lợp
fibrôximăng
đồng/m2 sàn
4.537.000
11.5
Nhà 03 tầng, khung bê tông cốt
thép chịu lực, tường 110 mm, sàn mái bê tông cốt thép, lớp chống nóng lợp tôn
đồng/m2 sàn
4.552.000
11.6
Nhà 03 tầng, khung bê tông cốt
thép chịu lực, tường 110 mm, sàn mái bê tông cốt thép, lớp chống nóng lợp
ngói
đồng/m2 sàn
4.711.000
11.7
Nhà 03 tầng, khung bê tông cốt
thép chịu lực, tường 110 mm, mái bê tông cốt thép, một phần tầng 3 làm tum bằng
khung thép, mái tôn
đồng/m2 sàn
4.241.000
11.8
Nhà 03 tầng, khung bê tông cốt
thép chịu lực, tường 110 mm, mái bê tông cốt thép, có 1 tầng hầm
đồng/m2 sàn
4.577.000
11.9
Nhà 03 tầng, khung bê tông cốt
thép chịu lực, tường 110 mm, mái bê tông cốt thép, có 1 tầng hầm, một phần tầng
3 làm tum bằng khung thép, mái tôn
đồng/m2 sàn
4.363.000
12
Nhà 3 tầng khung bê
tông cốt thép chịu lực, tường bao che 150 mm
12.1
Nhà 03 tầng, khung bê tông cốt
thép chịu lực, tường 150 mm, mái lợp tôn
đồng/m2 sàn
4.220.000
12.2
Nhà 03 tầng, khung bê tông cốt
thép chịu lực, tường 150 mm, mái lợp ngói
đồng/m2 sàn
4.380.000
12.3
Nhà 03 tầng, khung bê tông cốt
thép chịu lực, tường 150 mm, mái bê tông cốt thép
đồng/m2 sàn
4.421.000
12.4
Nhà 03 tầng, khung bê tông cốt
thép chịu lực, tường 150 mm, sàn mái bê tông cốt thép, lớp chống nóng lợp
fibrôximăng
đồng/m2 sàn
4.428.000
12.5
Nhà 03 tầng, khung bê tông cốt
thép chịu lực, tường 150 mm, sàn mái bê tông cốt thép, lớp chống nóng lợp tôn
đồng/m2 sàn
4.463.000
12.6
Nhà 03 tầng, khung bê tông cốt
thép chịu lực, tường 150 mm, sàn mái bê tông cốt thép, lớp chống nóng lợp
ngói
đồng/m2 sàn
4.604.000
12.7
Nhà 03 tầng, khung bê tông cốt
thép chịu lực, tường 150 mm, mái bê tông cốt thép, một phần tầng 3 làm tum bằng
khung thép, mái tôn
đồng/m2 sàn
4.158.000
12.8
Nhà 03 tầng, khung bê tông cốt
thép chịu lực, tường 150 mm, mái bê tông cốt thép, có 1 tầng hầm
đồng/m2 sàn
4.479.000
12.9
Nhà 03 tầng, khung bê tông cốt
thép chịu lực, tường 150 mm, mái bê tông cốt thép, có 1 tầng hầm, một phần tầng
3 làm tum bằng khung thép, mái tôn
đồng/m2 sàn
4.331.000
13
Nhà 3 tầng khung bê
tông cốt thép chịu lực, tường bao che 220 mm
13.1
Nhà 03 tầng, khung bê tông cốt
thép chịu lực, tường 220 mm, mái lợp tôn
đồng/m2 sàn
4.560.000
13.2
Nhà 03 tầng, khung bê tông cốt
thép chịu lực, tường 220 mm, mái lợp ngói
đồng/m2 sàn
4.717.000
13.3
Nhà 03 tầng, khung bê tông cốt
thép chịu lực, tường 220 mm, mái bê tông cốt thép
đồng/m2 sàn
4.771.000
13.4
Nhà 03 tầng, khung bê tông cốt
thép chịu lực, tường 220 mm, sàn mái bê tông cốt thép, lớp chống nóng lợp
fibrôximăng
đồng/m2 sàn
4.793.000
13.5
Nhà 03 tầng, khung bê tông cốt
thép chịu lực, tường 220 mm, sàn mái bê tông cốt thép, lớp chống nóng lợp tôn
đồng/m2 sàn
4.813.000
13.6
Nhà 03 tầng, khung bê tông cốt
thép chịu lực, tường 220 mm, sàn mái bê tông cốt thép, lớp chống nóng lợp
ngói
đồng/m2 sàn
4.970.000
13.7
Nhà 03 tầng, khung bê tông cốt
thép chịu lực, tường 220 mm, mái bê tông cốt thép, một phần tầng 3 làm tum bằng
khung thép, mái tôn
đồng/m2 sàn
4.520.000
13.8
Nhà 03 tầng, khung bê tông cốt
thép chịu lực, tường 220 mm, mái bê tông cốt thép, có 1 tầng hầm
đồng/m2 sàn
4.757.000
13.9
Nhà 03 tầng, khung bê tông cốt
thép chịu lực, tường 220 mm, mái bê tông cốt thép, có 1 tầng hầm, một phần tầng
3 làm tum bằng khung thép, mái tôn
đồng/m2 sàn
4.575.000
14
Nhà 4 tầng khung bê
tông cốt thép chịu lực, tường bao che 110
14.1
Nhà 04 tầng, khung bê tông cốt
thép chịu lực, tường 110 mm, mái lợp tôn
đồng/m2 sàn
5.136.000
14.2
Nhà 04 tầng, khung bê tông cốt
thép chịu lực, tường 110 mm, mái lợp ngói
đồng/m2 sàn
5.259.000
14.3
Nhà 04 tầng, khung bê tông cốt
thép chịu lực, tường 110 mm, mái bê tông cốt thép
đồng/m2 sàn
5.233.000
14.4
Nhà 04 tầng, khung bê tông cốt
thép chịu lực, tường 110 mm, sàn mái bê tông cốt thép, lớp chống nóng lợp
fibrôximăng
đồng/m2 sàn
5.274.000
14.5
Nhà 04 tầng, khung bê tông cốt
thép chịu lực, tường 110 mm, sàn mái bê tông cốt thép, lớp chống nóng lợp tôn
đồng/m2 sàn
5.287.000
14.6
Nhà 04 tầng, khung bê tông cốt
thép chịu lực, tường 110 mm, sàn mái bê tông cốt thép, lớp chống nóng lợp
ngói
đồng/m2 sàn
5.420.000
14.7
Nhà 04 tầng, khung bê tông cốt
thép chịu lực, tường 110 mm, mái bê tông cốt thép, một phần tầng 4 làm tum bằng
khung thép, mái tôn
đồng/m2 sàn
5.027.000
14.8
Nhà 04 tầng, khung bê tông cốt
thép chịu lực, tường 110 mm, mái bê tông cốt thép, có 1 tầng hầm
đồng/m2 sàn
5.466.000
14.9
Nhà 04 tầng, khung bê tông cốt
thép chịu lực, tường 110 mm, mái bê tông cốt thép, có 1 tầng hầm, một phần tầng
4 làm tum bằng khung thép, mái tôn
đồng/m2 sàn
5.283.000
15
Nhà 4 tầng khung bê
tông cốt thép chịu lực, tường bao che 220 mm
15.1
Nhà 04 tầng, khung bê tông cốt
thép chịu lực, tường 220 mm, mái lợp tôn
đồng/m2 sàn
5.452.000
15.2
Nhà 04 tầng, khung bê tông cốt
thép chịu lực, tường 220 mm, mái lợp ngói
đồng/m2 sàn
5.574.000
15.3
Nhà 04 tầng, khung bê tông cốt
thép chịu lực, tường 220 mm, mái bê tông cốt thép
đồng/m2 sàn
5.529.000
15.4
Nhà 04 tầng, khung bê tông cốt
thép chịu lực, tường 220 mm, sàn mái bê tông cốt thép, lớp chống nóng lợp
fibrôximăng
đồng/m2 sàn
5.587.000
15.5
Nhà 04 tầng, khung bê tông cốt
thép chịu lực, tường 220 mm, sàn mái bê tông cốt thép, lớp chống nóng lợp tôn
đồng/m2 sàn
5.609.000
15.6
Nhà 04 tầng, khung bê tông cốt
thép chịu lực, tường 220 mm, sàn mái bê tông cốt thép, lớp chống nóng lợp
ngói
đồng/m2 sàn
5.726.000
15.7
Nhà 04 tầng, khung bê tông cốt
thép chịu lực, tường 220 mm, mái bê tông cốt thép, một phần tầng 4 làm tum bằng
khung thép, mái tôn
đồng/m2 sàn
5.389.000
15.8
Nhà 04 tầng, khung bê tông cốt
thép chịu lực, tường 220 mm, mái bê tông cốt thép, có 1 tầng hầm
đồng/m2 sàn
5.787.000
15.9
Nhà 04 tầng, khung bê tông cốt
thép chịu lực, tường 220 mm, mái bê tông cốt thép, có 1 tầng hầm, một phần tầng
4 làm tum bằng khung thép, mái tôn
đồng/m2 sàn
5.605.000
16
Nhà 5 tầng khung bê
tông cốt thép chịu lực, tường bao che 110 mm
16.1
Nhà 05 tầng, khung bê tông cốt
thép chịu lực, tường 110 mm, mái lợp tôn
đồng/m2 sàn
5.308.000
16.2
Nhà 05 tầng, khung bê tông cốt
thép chịu lực, tường 110 mm, mái lợp ngói
đồng/m2 sàn
5.406.000
16.3
Nhà 05 tầng, khung bê tông cốt
thép chịu lực, tường 110 mm, mái bê tông cốt thép
đồng/m2 sàn
5.385.000
16.4
Nhà 05 tầng, khung bê tông cốt
thép chịu lực, tường 110 mm, sàn mái bê tông cốt thép, lớp chống nóng lợp
fibrôximăng
đồng/m2 sàn
5.418.000
16.5
Nhà 05 tầng, khung bê tông cốt
thép chịu lực, tường 110 mm, sàn mái bê tông cốt thép, lớp chống nóng lợp tôn
đồng/m2 sàn
5.427.000
16.6
Nhà 05 tầng, khung bê tông cốt
thép chịu lực, tường 110 mm, sàn mái bê tông cốt thép, lớp chống nóng lợp
ngói
đồng/m2 sàn
5.526.000
16.7
Nhà 05 tầng, khung bê tông cốt
thép chịu lực, tường 110 mm, mái bê tông cốt thép, một phần tầng 5 làm tum bằng
khung thép, mái tôn
đồng/m2 sàn
5.148.000
16.8
Nhà 05 tầng, khung bê tông cốt
thép chịu lực, tường 110 mm, mái bê tông cốt thép, có 1 tầng hầm
đồng/m2 sàn
5.313.000
16.9
Nhà 05 tầng, khung bê tông cốt
thép chịu lực, tường 110 mm, mái bê tông cốt thép, có 1 tầng hầm, một phần tầng
5 làm tum bằng khung thép, mái tôn
đồng/m2 sàn
5.170.000
17
Nhà 5 tầng khung bê
tông cốt thép chịu lực, tường bao che 220 mm
17.1
Nhà 05 tầng, khung bê tông cốt
thép chịu lực, tường 220 mm, mái lợp tôn
đồng/m2 sàn
5.614.000
17.2
Nhà 05 tầng, khung bê tông cốt
thép chịu lực, tường 220 mm, mái lợp ngói
đồng/m2 sàn
5.712.000
17.3
Nhà 05 tầng, khung bê tông cốt
thép chịu lực, tường 220 mm, mái bê tông cốt thép
đồng/m2 sàn
5.676.000
17.4
Nhà 05 tầng, khung bê tông cốt
thép chịu lực, tường 220 mm, sàn mái bê tông cốt thép, lớp chống nóng lợp
fibrôximăng
đồng/m2 sàn
5.726.000
17.5
Nhà 05 tầng, khung bê tông cốt
thép chịu lực, tường 220 mm, sàn mái bê tông cốt thép, lớp chống nóng lợp tôn
đồng/m2 sàn
5.736.000
17.6
Nhà 05 tầng, khung bê tông cốt
thép chịu lực, tường 220 mm, sàn mái bê tông cốt thép, lớp chống nóng lợp
ngói
đồng/m2 sàn
5.844.000
17.7
Nhà 05 tầng, khung bê tông cốt
thép chịu lực, tường 220 mm, mái bê tông cốt thép, một phần tầng 5 làm tum bằng
khung thép, mái tôn
đồng/m2 sàn
5.434.000
17.8
Nhà 05 tầng, khung bê tông cốt
thép chịu lực, tường 220 mm, mái bê tông cốt thép, có 1 tầng hầm
đồng/m2 sàn
5.452.000
17.9
Nhà 05 tầng, khung bê tông cốt
thép chịu lực, tường 220 mm, mái bê tông cốt thép, có 1 tầng hầm, một phần tầng
5 làm tum bằng khung thép, mái tôn
đồng/m2 sàn
5.297.000
II
NHÀ
KHUNG CỘT GỖ
1
Nhà khung cột gỗ (cột
vuông)
1.1
Nhà khung cột gỗ, mái lợp
tranh, tường vách đất hoặc thưng phên
đồng/m2 xd
646.000
1.2
Nhà khung cột gỗ, mái lợp
fibrôximăng, không thưng tường
đồng/m2 xd
548.000
1.3
Nhà khung cột gỗ, mái lợp
fibrôximăng, tường trát toóc xi
đồng/m2 xd
697.000
1.4
Nhà khung cột gỗ, mái lợp
fibrôximăng, tường thưng gỗ
đồng/m2 xd
761.000
1.5
Nhà khung cột gỗ, mái lợp
ngói, tường trát toóc xi
đồng/m2 xd
985.000
1.6
Nhà khung cột gỗ, mái lợp
ngói, tường thưng gỗ
đồng/m2 xd
1.049.000
2
Nhà khung cột gỗ (cột
tròn)
2.1
Nhà khung cột gỗ, mái lợp
tranh, tường vách đất hoặc thưng phên
đồng/m2 xd
620.000
2.2
Nhà khung cột gỗ, mái lợp
fibrôximăng, không thưng tường
đồng/m2 xd
522.000
2.3
Nhà khung cột gỗ, mái lợp
fibrôximăng, tường trát toóc xi
đồng/m2 xd
672.000
2.4
Nhà khung cột gỗ, mái lợp
fibrôximăng, tường thưng gỗ
đồng/m2 xd
738.000
2.5
Nhà khung cột gỗ, mái lợp
ngói, tường trát toóc xi
đồng/m2 xd
962.000
2.6
Nhà khung côt gỗ, mái lợp
ngói, tường thưng gỗ
đồng/m2 xd
1.026.000
III
NHÀ
SÀN
1
Nhà sàn cột kê (cột
vuông), tầng 1 không sử dụng làm khu vực sinh hoạt của con người
1.1
Nhà sàn khung cột gỗ, mái lợp
tranh, tường thưng phên, sàn gỗ
đồng/m2 xd
1.570.000
1.2
Nhà sàn khung cột gỗ, mái lợp
tranh, tường thưng gỗ, sàn gỗ
đồng/m2 xd
1.684.000
1.3
Nhà sàn khung cột gỗ, mái lợp
fibrôximăng, tường thưng phên, sàn gỗ
đồng/m2 xd
1.618.000
1.4
Nhà sàn khung cột gỗ, mái lợp
fibrôximăng, tường trát tooc xi, sàn gỗ
đồng/m2 xd
1.637.000
1.5
Nhà sàn khung cột gỗ, mái lợp
fibrôximăng, tường thưng gỗ, sàn gỗ
đồng/m2 xd
1.733.000
1.6
Nhà sàn khung cột gỗ, mái lợp
tôn, tường thưng phên, sàn gỗ
đồng/m2 xd
1.702.000
1.7
Nhà sàn khung cột gỗ, mái lợp
tôn, tường thưng gỗ, sàn gỗ
đồng/m2 xd
1.816.000
1.8
Nhà sàn khung cột gỗ, mái lợp
ngói, tường thưng phên, sàn gỗ
đồng/m2 xd
1.956.000
1.9
Nhà sàn khung cột gỗ, mái lợp
ngói, tường thưng gỗ, sàn gỗ
đồng/m2 xd
2.070.000
2
Nhà sàn cột kê (cột
tròn), tầng 1 không sử dụng làm khu vực sinh hoạt của con người
2.1
Nhà sàn khung cột gỗ, mái lợp
tranh, tường thưng phên, sàn gỗ
đồng/m2 xd
1.466.000
2.2
Nhà sàn khung cột gỗ, mái lợp
tranh, tường thưng gỗ, sàn gỗ
đồng/m2 xd
1.580.000
2.3
Nhà sàn khung cột gỗ, mái lợp
fibrôximăng, tường thưng phên, sàn gỗ
đồng/m2 xd
1.514.000
2.4
Nhà sàn khung cột gỗ, mái lợp
fibrôximăng, tường trát tooc xi, sàn gỗ
đồng/m2 xd
1.532.000
2.5
Nhà sàn khung cột gỗ, mái lợp
fibrôximăng, tường thưng gỗ, sàn gỗ
đồng/m2 xd
1.628.000
2.6
Nhà sàn khung cột gỗ, mái lợp
tôn, tường thưng phên, sàn gỗ
đồng/m2 xd
1.597.000
2.7
Nhà sàn khung cột gỗ, mái lợp
tôn, tường thưng gỗ, sàn gỗ
đồng/m2 xd
1.712.000
2.8
Nhà sàn khung cột gỗ, mái lợp
ngói, tường thưng phên, sàn gỗ
đồng/m2 xd
1.851.000
2.9
Nhà sàn khung cột gỗ, mái lợp
ngói, tường thưng gỗ, sàn gỗ
đồng/m2 xd
1.966.000
3
Nhà sàn cột chôn (cột
tròn), tầng 1 không sử dụng làm khu vực sinh hoạt của con người
3.1
Nhà sàn cột chôn (cột tròn),
mái lợp tranh, tường thưng phên, sàn gỗ
đồng/m2 xd
1.497.000
3.2
Nhà sàn cột chôn (cột tròn),
mái lợp tranh, tường thưng gỗ, sàn gỗ
đồng/m2 xd
1.612.000
3.3
Nhà sàn cột chôn (cột tròn),
mái lợp fibrôximăng, tường thưng phên, sàn gỗ
đồng/m2 xd
1.546.000
3.4
Nhà sàn cột chôn (cột tròn),
mái lợp fibrôximăng, tường thưng gỗ, sàn gỗ
đồng/m2 xd
1.660.000
3.5
Nhà sàn cột chôn (cột tròn),
mái lợp tôn, tường thưng phên, sàn gỗ
đồng/m2 xd
1.629.000
3.6
Nhà sàn cột chôn (cột tròn),
mái lợp tôn, tường thưng gỗ, sàn gỗ
đồng/m2 xd
1.743.000
3.7
Nhà sàn cột chôn (cột tròn),
mái lợp ngói, tường thưng phên, sàn gỗ
đồng/m2 xd
1.883.000
3.8
Nhà sàn cột chôn (cột tròn),
mái lợp ngói, tường thưng gỗ, sàn gỗ
đồng/m2 xd
1.997.000
4
Nhà sàn cột kê (cột
vuông, tầng 1 cao >2,2m), tầng 1 và sàn tầng 2 sử dụng làm khu vực sinh hoạt
của con người
4.1
Nhà sàn cột kê (cột vuông),
mái lợp fibrôximăng, 2 tầng thưng gỗ, sàn gỗ
đồng/m2 xd
3.175.000
4.2
Nhà sàn cột kê (cột vuông),
mái lợp fibrôximăng, tầng 1 xây gạch, tầng 2 thưng gỗ, sàn gỗ
đồng/m2 xd
3.570.000
4.3
Nhà sàn cột kê (cột vuông),
mái lợp tôn, 2 tầng thưng gỗ, sàn gỗ
đồng/m2 xd
3.258.000
4.4
Nhà sàn cột kê (cột vuông),
mái lợp tôn, tầng 1 xây gạch, tầng 2 thưng gỗ, sàn gỗ
đồng/m2 xd
3.654.000
4.5
Nhà sàn cột kê (cột vuông),
mái lợp ngói, 2 tầng thưng gỗ, sàn gỗ
đồng/m2 xd
3.512.000
4.6
Nhà sàn cột kê (cột vuông),
mái lợp ngói, tầng 1 xây gạch, tầng 2 thưng gỗ, sàn gỗ
đồng/m2 xd
3.908.000
5
Nhà sàn cột kê (cột
tròn, tầng 1 cao >2,2m), tầng 1 và sàn tầng 2 sử dụng làm khu vực sinh hoạt
của con người
5.1
Nhà sàn cột kê (cột tròn),
mái lợp fibrôximăng, 2 tầng thưng gỗ, sàn gỗ
đồng/m2 xd
3.047.000
5.2
Nhà sàn cột kê (cột tròn),
mái lợp fibrôximăng, tầng 1 xây gạch, tầng 2 thưng gỗ, sàn gỗ
đồng/m2 xd
3.443.000
5.3
Nhà sàn cột kê (cột tròn),
mái lợp tôn, 2 tầng thưng gỗ, sàn gỗ
đồng/m2 xd
3.131.000
5.4
Nhà sàn cột kê (cột tròn),
mái lợp tôn, tầng 1 xây gạch, tầng 2 thưng gỗ, sàn gỗ
đồng/m2 xd
3.526.000
5.5
Nhà sàn cột kê (cột tròn),
mái lợp ngói, 2 tầng thưng gỗ, sàn gỗ
đồng/m2 xd
3.385.000
5.6
Nhà sàn cột kê (cột tròn),
mái lợp ngói, tầng 1 xây tường, tầng 2 thưng gỗ, sàn gỗ
đồng/m2 xd
3.784.000
IV
NHÀ
KHUNG SẮT
1
Nhà khung sắt, mái lợp
fibrôximăng, không tường
đồng/m2 xd
882.000
2
Nhà khung sắt, mái lợp
fibrôximăng, tường quây lưới B40
đồng/m2 xd
1.100.000
3
Nhà khung sắt, mái lợp
fibrôximăng, tường thưng tôn
đồng/m2 xd
1.346.000
4
Nhà khung sắt, mái lợp
fibrôximăng, tường xây gạch kết hợp thưng tôn
đồng/m2 xd
2.216.000
5
Nhà khung sắt, mái lợp
fibrôximăng, tường xây gạch kết hợp hoa sắt
đồng/m2 xd
2.591.000
6
Nhà khung sắt, mái lợp tôn,
không tường
đồng/m2 xd
947.000
7
Nhà khung sắt, mái lợp tôn,
tường quây lưới B40
đồng/m2 xd
1.167.000
8
Nhà khung sắt, mái lợp tôn,
tường thưng tôn
đồng/m2 xd
1.411.000
9
Nhà khung sắt, mái lợp tôn,
tường xây gạch kết hợp thưng tôn
đồng/m2 xd
2.281.000
10
Nhà khung sắt, mái lợp tôn,
tường xây gạch kết hợp hoa sắt
đồng/m2 xd
2.656.000
11
Nhà khung sắt, mái tôn (nhà
ga ra xe đạp, xe máy)
đồng/m2 xd
632.000
V
NHÀ
CÔNG NGHIỆP, KẾT CẤU DẠNG KHUNG THÉP TIỀN CHẾ
1
Nhà công nghiệp, cột thép,
khung thép tiền chế, mái lợp tôn, tường xây gạch 110 mm kết hợp thưng tôn,
không có cầu trục
đồng/m2 xd
2.200.000
2
Nhà công nghiệp, cột bê tông
cốt thép, khung thép tiền chế, mái lợp tôn, tường xây gạch 110 mm kết hợp
thưng tôn, không có cầu trục
đồng/m2 xd
2.156.000
VI
NHÀ
TRANH, TRE
1
Nhà tranh, tre
đồng/m2 xd
394.000
VII
BÁN
MÁI
1
Bán mái, kết cấu tre, mái lợp
fibrôximăng, không tường
đồng/m2 xd
302.000
2
Bán mái, kết cấu tre, mái lợp
fibrôximăng, tường quây lưới B40
đồng/m2 xd
330.000
3
Bán mái, kết cấu tre, mái lợp
tôn, không tường
đồng/m2 xd
362.000
4
Bán mái, kết cấu tre, mái lợp
tôn, tường quây lưới B40
đồng/m2 xd
391.000
5
Bán mái, kết cấu gỗ, mái
fibrôximăng, không tường
đồng/m2 xd
415.000
6
Bán mái, kết cấu gỗ, mái
fibrôximăng, tường quây lưới B40
đồng/m2 xd
443.000
7
Bán mái, kết cấu gỗ, mái tôn,
tường quây lưới B40
đồng/m2 xd
504.000
8
Bán mái, kết cấu gỗ, mái tôn,
tường thưng tôn
đồng/m2 xd
621.000
9
Bán mái, kết cấu thép, mái
fibrôximăng, không tường
đồng/m2 xd
884.000
10
Bán mái, kết cấu thép, mái
fibrôximăng, tường quây lưới B40
đồng/m2 xd
913.000
11
Bán mái, kết cấu thép, mái
fibrôximăng, tường thưng tôn
đồng/m2 xd
1.016.000
12
Bán mái, kết cấu thép, mái
tôn, không tường
đồng/m2 xd
946.000
13
Bán mái, kết cấu thép, mái tôn,
tường thưng tôn
đồng/m2 xd
1.072.000
14
Bán mái, kết cấu thép, mái lợp
fibrôximăng, tường xây gạch 110 mm
đồng/m2 xd
1.259.000
15
Bán mái, kết cấu thép, mái
tôn, tường xây gạch 110 mm
đồng/m2 xd
1.321.000
6
Bán mái, kết cấu thép, mái
tôn, tường xây gạch 110 mm kết hợp lưới B40
đồng/m2 xd
1.198.000
17
Bán mái, kết cấu thép, mái
tôn, tường xây gạch 110 mm kết hợp lưới thưng tôn
đồng/m2 xd
1.242.000
18
Bán mái, kết cấu thép, mái
tôn, tường xây gạch 110 mm kết hợp hoa sắt
đồng/m2 xd
1.322.000
19
Bán mái, kết cấu thép, mái
tôn, tường xây gạch 150 mm
đồng/m2 xd
1.263.000
20
Bán mái, kết cấu thép, mái lợp
fibrôximăng, tường xây gạch 220 mm
đồng/m2 xd
1.114.000
21
Bán mái, kết cấu thép, mái
tôn, tường xây gạch 220 mm
đồng/m2 xd
1.537.000
VIII
GÁC
XÉP
1
Gác xép bằng kết cấu gỗ
đồng/m2 sàn
610.000
2
Gác xép bằng kết cấu thép
đồng/m2 sàn
838.000
3
Gác xép bằng bê tông cốt thép
đồng/m2 sàn
921.000
IX
CÔNG
TRÌNH PHỤ ĐỘC LẬP, CÁC CÔNG TRÌNH KIẾN TRÚC KHÁC
1
Nhà kho, lán tạm phục vụ
sản xuất nông nghiệp
1.1
Nhà sử dụng kết cấu gỗ hoặc
tre, mái và tường xung quanh phủ bạt dứa
đồng/m2 xd
421.000
1.2
Nhà sử dụng kết cấu gỗ hoặc
tre, mái lợp fibrôximăng, tường thưng gỗ hoặc tre
đồng/m2 xd
575.000
2
Bếp
2.1
Bếp khung cột gỗ, mái lợp
gianh, giấy dầu, không tường
đồng/m2 xd
667.000
2.2
Bếp khung cột gỗ, mái lợp
gianh, giấy dầu, tường thưng gỗ
đồng/m2 xd
1.321.000
2.3
Bếp khung cột gỗ, mái lợp
fibrôximăng, tường thưng gỗ
đồng/m2 xd
1.374.000
2.4
Bếp khung cột gỗ, mái lợp
ngói, không tường
đồng/m2 xd
900.000
2.5
Bếp khung cột gỗ, mái lợp
ngói, tường thưng gỗ
đồng/m2 xd
1.554.000
2.6
Bếp tường chịu lực 110 mm,
mái lợp fibrôximăng
đồng/m2 xd
3.074.000
2.7
Bếp xây tường chịu lực 110
mm, mái lợp tôn
đồng/m2 xd
3.130.000
2.8
Bếp xây tường chịu lực 110
mm, mái lợp ngói
đồng/m2 xd
3.263.000
2.9
Bếp xây tường chịu lực 110,
mái bê tông cốt thép
đồng/m2 xd
3.753.000
2.10
Bếp xây tường chịu lực 150
mm, mái lợp fibrôximăng
đồng/m2 xd
2.989.000
2.11
Bếp xây tường chịu lực 150
mm, mái lợp tôn
đồng/m2 xd
3.045.000
2.12
Bếp xây tường chịu lực 150
mm, mái lợp ngói
đồng/m2 xd
3.161.000
2.13
Bếp xây tường chịu lực 150
mm, mái bê tông cốt thép
đồng/m2 xd
3.505.000
2.14
Bếp xây tường chịu lực 220
mm, mái lợp fibrôximăng
đồng/m2 xd
3.259.000
2.15
Bếp xây tường chịu lực 220
mm, mái lợp tôn
đồng/m2 xd
3.299.000
2.16
Bếp xây tường chịu lực 220
mm, mái lợp ngói
đồng/m2 xd
3.432.000
2.17
Bếp xây tường chịu lực 220
mm, mái bê tông cốt thép
đồng/m2 xd
4.189.000
3
Nhà tắm, nhà vệ sinh độc
lập (chưa tính bể phốt)
3.1
Nhà khung gỗ, mái lợp tranh,
vách thưng phên
đồng/m2 xd
795.000
3.2
Nhà khung gỗ, mái lợp tranh,
vách thưng gỗ
đồng/m2 xd
892.000
3.3
Nhà khung gỗ, mái lợp ngói,
vách thưng phên
đồng/m2 xd
1.039.000
3.4
Nhà khung gỗ, mái lợp ngói,
vách thưng gỗ
đồng/m2 xd
1.135.000
3.5
Nhà vệ sinh, tường xây gạch
110 mm, mái lợp fibrôximăng
đồng/m2 xd
4.287.000
3.6
Nhà vệ sinh, tường xây gạch
110 mm, mái lợp tôn
đồng/m2 xd
4.347.000
3.7
Nhà vệ sinh, tường xây gạch
110 mm, mái ngói
đồng/m2 xd
4.710.000
3.8
Nhà vệ sinh, tường xây gạch
110 mm, mái bê tông cốt thép
đồng/m2 xd
4.645.000
3.9
Nhà vệ sinh, tường xây gạch
150 mm, mái lợp fibrôximăng
đồng/m2 xd
4.172.000
3.10
Nhà vệ sinh, tường xây gạch
150 mm, mái lợp tôn
đồng/m2 xd
4.336.000
3.11
Nhà vệ sinh, tường xây gạch
150 mm, mái lợp ngói
đồng/m2 xd
4.609.000
3.12
Nhà vệ sinh, tường xây gạch
150 mm, mái bê tông cốt thép
đồng/m2 xd
4.499.000
3.13
Nhà vệ sinh, tường xây gạch
220 mm, mái lợp fibrôximăng
đồng/m2 xd
5.103.000
3.14
Nhà vệ sinh, tường xây gạch
220 mm, mái lợp tôn
đồng/m2 xd
5.163.000
3.15
Nhà vệ sinh, tường xây gạch
220 mm, mái lợp ngói
đồng/m2 xd
5.540.000
3.16
Nhà vệ sinh, tường xây gạch
220 mm, mái bê tông cốt thép
đồng/m2 xd
5.384.000
3.17
Nhà vệ sinh, không có nhà tắm,
mái lợp fibrôximăng
đồng/m2 xd
4.832.000
3.18
Bể tự hoại độc lập (đã bao
gồm trát, đánh màu hoàn thiện)
đồng/m3
2.908.000
4
Bể nước (đã bao gồm
trát, đánh màu hoàn thiện)
4.1
Bể nước tường xây gạch chỉ đặc
dày 110 mm, đáy bể đổ bê tông (không có cốt thép, không có nắp)
đồng/m3
1.550.000
4.2
Bể nước tường xây gạch chỉ đặc
dày 110 mm, đáy bể, nắp bể đổ bê tông (không có cốt thép)
đồng/m3
1.891.000
4.3
Bể nước tường xây gạch chỉ đặc
dày 110 mm, đáy bể đổ bê tông cốt thép (không có nắp)
đồng/m3
1.907.000
4.4
Bể nước tường xây gạch chỉ đặc
dày 110 mm, đáy bể, nắp bể đổ bê tông cốt thép
đồng/m3
2.447.000
4.5
Bể nước tường xây gạch block
dày 110 mm, đáy bể đổ bê tông (không có cốt thép, không có nắp)
đồng/m3
1.475.000
4.6
Bể nước tường xây gạch block
dày 110 mm, đáy bể, nắp bể đổ bê tông (không có cốt thép)
đồng/m3
1.793.000
4.7
Bể nước tường xây gạch block
dày 110 mm, đáy bể đổ bê tông cốt thép (không có nắp)
đồng/m3
1.832.000
4.8
Bể nước tường xây gạch block
dày 110 mm, đáy bể, nắp bể đổ bê tông cốt thép
đồng/m3
2.340.000
4.9
Bể nước tường xây gạch chỉ đặc
dày 220 mm, đáy bể đổ bê tông (không có cốt thép, không có nắp)
đồng/m3
2.091.000
4.10
Bể nước tường xây gạch chỉ đặc
dày 220 mm, đáy bể, nắp bể đổ bê tông (không có cốt thép)
đồng/m3
2.351.000
4.11
Bể nước tường xây gạch chỉ đặc
dày 220 mm, đáy bể đổ bê tông cốt thép (không có nắp)
đồng/m3
2.383.000
4.12
Bể nước tường xây gạch chỉ đặc
dày 220 mm, đáy bể, nắp bể đổ bê tông cốt thép
đồng/m3
2.808.000
4.13
Các loại bể khác nhau (phục
vụ sản xuất nông nghiệp)
đồng/m3
1.550.000
5
Giếng nước (tính theo
chiều sâu khoan, đào)
5.1
Giếng khoan dân dụng
đồng/m3
563.000
5.2
Giếng nước khơi (giếng đất
đào)
đồng/m3
1.046.000
5.3
Giếng nước đào, thành xếp bằng
đá, gạch
đồng/m3
2.155.000
5.4
Giếng nước, thành xây bằng đá
đồng/m3
2.341.000
5.5
Giếng nước, thành xây bằng gạch
đồng/m3
2.559.000
6
Cổng
6.1
Cánh cổng thép hộp mạ kẽm
đồng/m2
491.000
6.2
Cánh cổng inox
đồng/m2
1.715.000
6.3
Mái cổng kèo sắt, lợp ngói
đồng/m2 xd
430.000
6.4
Mái cổng bằng bê tông cốt
thép
đồng/m2 xd
1.440.000
6.5
Mái cổng bằng bê tông cốt
thép, lợp ngói
đồng/m2 xd
2.280.000
6.6
Trụ cổng xây gạch block
đồng/m3
5.164.000
6.7
Trụ cổng xây gạch chỉ tuynel
đồng/m3
6.525.000
7
Tường rào, tường xây
(bao gồm cả móng)
7.1
Hàng rào bằng tre (cao
1,45m)
đồng/mdài
29.000
7.2
Hàng rào bằng gỗ (cao
1,45m)
đồng/mdài
31.000
7.3
Tường rào lưới thép gai, cọc
tre, 2 sợi (cao 1,45m)
đồng/mdài
56.000
7.4
Tường rào lưới thép gai, cọc
tre, 3 sợi (cao 1,8m)
đồng/mdài
78.000
7.5
Tường rào lưới thép gai, cọc
tre, 4 sợi (cao 1,8m)
đồng/mdài
98.000
7.6
Tường rào lưới thép gai cọc
tre, 5 sợi (cao 1,8m)
đồng/mdài
117.000
7.7
Tường rào lưới thép gai, cọc
gỗ, 2 sợi (cao 1,45m)
đồng/mdài
60.000
7.8
Tường rào lưới thép gai, cọc
gỗ, 3 sợi (cao 1,8m)
đồng/mdài
79.000
7.9
Tường rào lưới thép gai, cọc
gỗ, 4 sợi (cao 1,8m)
đồng/mdài
97.000
7.10
Tường rào lưới thép gai, cọc
gỗ, 5 sợi (cao 1,8m)
đồng/mdài
116.000
7.11
Tường rào lưới thép gai cọc sắt
(cao 1,4m)
đồng/mdài
199.000
7.12
Tường rào lưới thép gai, cọc
bê tông (cao 1,8m)
đồng/mdài
280.000
7.13
Tường rào lưới thép gai, cọc
bê tông cốt thép (cao 1,8m)
đồng/mdài
372.000
7.14
Tường rào lưới thép B40, cọc
gỗ (cao 1,8m)
đồng/mdài
104.000
7.15
Tường rào lưới thép B40, cọc
tre (cao 1,8m)
đồng/mdài
99.000
7.16
Tường rào lưới thép B40, cọc
sắt (cao 1,4m)
đồng/mdài
149.000
7.17
Tường rào lưới thép B40, trụ
xây gạch (cao 1,8m)
đồng/mdài
383.000
7.18
Tường rào lưới thép B40, cọc
thép hình (cao 1,8m)
đồng/mdài
156.000
7.19
Tường rào lưới thép B40, cọc
bê tông (cao 1,8m)
đồng/mdài
164.000
7.20
Tường rào lưới thép B40, cọc
bê tông cốt thép (cao 1,8m)
đồng/mdài
251.000
7.21
Tường rào bê tông ly tâm đúc
sẵn, trụ tường xây gạch (cao 1,7m)
đồng/mdài
1.319.000
7.22
Tường rào bằng đá, xếp khan (cao
0,6m)
đồng/mdài
130.000
7.23
Tường rào kết hợp xây gạch,
lưới B40, cọc sắt (cao 1,8m)
Phần tường xây gạch (cao
0,5m)
đồng/mdài
519.000
Phần tường lưới B40, cọc sắt (cao
1,3m)
đồng/mdài
153.000
7.24
Tường rào kết hợp xây gạch,
lưới thép B40 khung thép hình (cao 1,8m)
Phần tường xây gạch (cao
0,5m)
đồng/mdài
519.000
Phần tường lưới B40, khung
thép hình (cao 1,3m)
đồng/mdài
155.000
7.25
Tường rào xây gạch block dày
110 mm (cao 1,7m)
đồng/mdài
815.000
7.26
Tường rào xây gạch block dày
220 mm (cao 1,7m)
đồng/mdài
1.016.000
7.27
Tường rào kết hợp xây gạch,
khung thép hộp (cao 1,7m)
Phần tường xây gạch (cao
0,5m)
đồng/mdài
543.000
Phần khung thép hộp (cao
1,2m)
đồng/mdài
1.166.000
7.28
Tường rào kết hợp xây gạch,
hoa sắt inox (cao 1,7m)
Phần tường xây gạch (cao
0,5m)
đồng/mdài
543.000
Phần khung inox (cao 1,2m)
đồng/mdài
1.347.000
7.29
Tường rào xây gạch tuynel dày
110 mm (cao 1,7m)
đồng/mdài
997.000
7.30
Tường rào xây gạch tuynel dày
220 mm (cao 1,7m)
đồng/mdài
1.381.000
7.31
Móng tường rào xây bằng đá
đồng/mdài
280.000
7.32
Móng tường rào xây bằng gạch
đồng/mdài
390.000
7.33
Móng trường rào đổ bê tông
đồng/mdài
407.000
8
Mái
8.1
Mái che gác lên tường, kết cấu
tre hoặc gỗ, mái lợp fibrôximăng
đồng/m2 xd
91.000
8.2
Mái che gác lên tường, kết cấu
thép, mái lợp tôn
đồng/m2 xd
245.000
8.3
Mái che bắn vào tường, kết cấu
thép, mái lợp fibrôximăng
đồng/m2 xd
595.000
8.4
Mái che bắn vào tường, kết cấu
thép, mái lợp tôn
đồng/m2 xd
809.000
8.5
Mái che, khung cột tre, mái lợp
fibrôximăng
đồng/m2 xd
107.000
8.6
Mái che, khung cột thép, mái
lợp fibrôximăng
đồng/m2 xd
416.000
8.7
Mái che, khung cột thép, mái
lợp tôn
đồng/m2 xd
466.000
9
Chuồng trại
9.1
Chuồng gia cầm (gà, vịt,…) ,
khung cột tre hoặc gỗ, mái lợp bạt, không tường
đồng/m2 xd
476.000
9.2
Chuồng gia cầm (gà, vịt,…) ,
khung cột tre hoặc gỗ, mái lợp fibrôximăng hoặc ngói, không tường
đồng/m2 xd
576.000
9.3
Chuồng gia cầm (gà, vịt,…) ,
khung cột tre hoặc gỗ, mái lợp fibrôximăng hoặc ngói, tường quây lưới B40
đồng/m2 xd
693.000
9.4
Chuồng gia cầm (gà, vịt,…) ,
khung cột tre hoặc gỗ, mái lợp fibrôximăng hoặc ngói, tường thưng tôn
đồng/m2 xd
976.000
9.5
Chuồng gia cầm (gà, vịt,…) ,
khung cột sắt, mái lợp fibrôximăng hoặc ngói, không tường
đồng/m2 xd
624.000
9.6
Chuồng gia cầm (gà, vịt,…) ,
khung cột sắt, mái lợp fibrôximăng hoặc ngói, tường quây lưới B40
đồng/m2 xd
718.000
9.7
Chuồng lợn, không mái, tường
quây lưới B40
đồng/m2 xd
537.000
9.8
Chuồng lợn, mái lợp tranh, tường
ghép tre
đồng/m2 xd
493.000
9.9
Chuồng lợn, khung cột tre hoặc
gỗ, mái lợp tôn, không tường
đồng/m2 xd
561.000
9.10
Chuồng lợn, khung cột tre hoặc
gỗ, mái lợp tôn, tường quây lưới B40
đồng/m2 xd
653.000
9.11
Chuồng lợn, trụ gạch, tường
xây gạch, mái lợp fibrôximăng hoặc lợp ngói
đồng/m2 xd
1.662.000
9.12
Chuồng gia súc (trâu, bò,
dê, ngựa,…) , cột bê tông, mái lợp tôn, tường quây lưới B40
đồng/m2 xd
1.146.000
9.13
Chuồng gia súc (trâu, bò,
dê, ngựa,…) , cột gỗ, mái lợp fibrôximăng hoặc ngói, không tường
đồng/m2 xd
502.000
9.14
Chuồng chăn nuôi bò sữa, cột
bê tông cốt thép, mái lợp tôn, tường xây gạch 110 mm
đồng/m2 xd
1.115.000
9.15
Chuồng chăn nuôi bò sữa, cột
bê tông cốt thép, mái lợp tôn, tường xây gạch 150 mm
đồng/m2 xd
1.093.000
10
Kè
10.1
Kè xếp khan bằng đá (đá tận
dụng, cuội,…)
đồng/m3
382.000
10.2
Kè xếp khan bằng đá (đá
mua từ các cơ sở sản xuất kinh doanh)
đồng/m3
598.000
10.3
Kè xây bằng đá
đồng/m3
1.267.000
10.4
Kè xây bằng gạch
đồng/m3
1.825.000
10.5
Kè bê tông
đồng/m3
1.718.000
10.6
Kè bê tông cốt thép
đồng/m3
2.438.000
11
Bậc lên xuống
11.1
Bậc lên xuống xây đá hộc
đồng/m3
2.462.000
11.2
Bậc lên xuống xây gạch
đồng/m3
2.474.000
11.3
Bậc lên xuống đổ bê tông (không
có cốt thép)
đồng/m3
2.867.000
12
Đường
12.1
Đường đi, mặt đường rải cấp
phối đá
đồng/m2
46.000
12.2
Đường đi đổ bê tông
đồng/m2
253.000
12.3
Đường rải asphalt
đồng/m2
367.000
13
Rọ đá
13.1
Rọ đá 1m3
đồng/rọ
772.000
13.2
Rọ đá 2m3
đồng/rọ
1.404.000
14
Các loại tài sản khác
14.1
Lò đốt rác xây bằng gạch
đồng/m2 xd
2.476.000
14.2
Trụ bê tông (kt:150x150x2200
mm)
cái
433.000
14.3
Nắp cống bê tông (kt:1000x800x100
mm)
cái
295.000
14.4
Biển hiệu quảng cáo cột sắt
đồng/m2
716.000
14.5
Biểu hiệu quảng cáo khung sắt
đồng/m2
1.083.000
14.6
Tường xây kết hợp khung thép
hình, tường thưng tôn (cao 3m)
Phần khung thép + tường xây gạch
(cao 1,5m)
đồng/mdài
1.309.000
Phần khung thép, tường thưng
tôn (cao 1,5m)
đồng/mdài
421.000
14.7
Tường xây kết hợp khung thép
hình, thưng tấm nhựa thông minh (cao 3m)
Phần khung thép + tường xây gạch
(cao 1,5m)
đồng/mdài
1.309.000
Phần khung thép, tường thưng
tấm nhựa (cao 1,5m)
đồng/mdài
493.000
14.8
Bể bioga xây bằng gạch
đồng/m3
1.653.000
PHỤ LỤC SỐ III
ĐƠN GIÁ CHO MỘT SỐ CÔNG TÁC XÂY DỰNG, LẮP ĐẶT THIẾT BỊ
ĐỂ XÁC ĐỊNH GIÁ TRỊ BỒI THƯỜNG ĐỐI VỚI NHÀ Ở, CÔNG TRÌNH PHẢI THÁO DỠ KHI NHÀ
NƯỚC THU HỒI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SƠN LA
(Kèm theo Quyết định số: 140/QĐ-UBND ngày 24/01/2024 của UBND tỉnh)
TT
Loại công tác xây dựng, lắt đặt thiết bị
Đơn vị tính
Đơn giá
I
ĐƠN
GIÁ CHO CÔNG TÁC XÂY DỰNG
1
Trát tường ngoài bằng vữa xi
măng
đồng/m2
89.000
Trát tường trong bằng vữa xi
măng
đồng/m2
73.000
Trát cột, xà, dầm, trần bằng
vữa xi măng
đồng/m2
158.000
2
Quét vôi ve 3 lớp
đồng/m2
13.000
3
Sơn tường trong nhà 3 lớp
đồng/m2
51.000
Sơn tường ngoài nhà 3 lớp
đồng/m2
74.000
4
Sơn các kết cấu gỗ bằng sơn
chuyên dụng
đồng/m2
72.000
5
Sơn các kết cấu thép bằng sơn
chuyên dụng
đồng/m2
69.000
6
Sơn nền nhà công nghiệp bằng
sơn chuyên dụng
đồng/m2
122.000
7
Láng nền bằng vữa xi măng -
dày 2cm
đồng/m2
47.000
Láng nền bằng vữa xi măng -
dày 3cm
đồng/m2
68.000
8
Đổ nền bằng bê tông gạch vỡ
đồng/m2
82.000
9
Đổ nền bằng bê tông xi măng
mác 150
đồng/m2
130.000
10
Đổ nền bằng bê tông xi măng
mác 200
đồng/m2
137.000
11
Lát nền bằng gạch chỉ
đồng/m2
131.000
12
Lát nền bằng gạch Terrazzo
đồng/m2
163.000
13
Lát nền, sàn bằng gạch hoa xi
măng
đồng/m2
345.000
14
Lát nền, sàn bằng gạch gốm
đồng/m2
191.000
15
Lát nền, sàn bằng gạch
Ceramic
đồng/m2
209.000
Lát nền, sàn bằng gạch
Ceramic - gạch chống trơn
đồng/m2
238.000
Lát cầu thang bằng gạch
Ceramic
đồng/m2
325.000
Lát tam cấp bằng gạch Ceramic
- gạch chống trơn
đồng/m2
296.000
16
Lát nền, sàn bằng đá
đồng/m2
758.000
Lát bậc cầu thang bằng đá
đồng/m2
794.000
Lát bậc tam cấp bằng đá
đồng/m2
785.000
Lát đá mặt bệ
đồng/m2
822.000
17
Lát nền, sàn bằng gỗ nhân tạo
- gỗ ván ép
đồng/m2
106.000
Lát nền, sàn bằng gỗ nhân tạo
- gỗ công nghiệp
đồng/m2
237.000
Lát nền, sàn bằng gỗ nhân tạo
- nhựa giả gỗ hèm khóa
đồng/m2
400.000
Lát nền, sàn bằng gỗ nhân tạo
- nhựa giả gỗ dán keo
đồng/m2
259.000
Lát nền, sàn bằng gỗ nhân tạo
- nhựa giả gỗ tự dính
đồng/m2
157.000
18
Lát nền, sàn bằng gỗ tự nhiên
đồng/m2
353.000
19
Ốp trụ, tường bằng tấm nhựa
đồng/m2
221.000
20
Ốp trụ, tường bằng gạch men
đồng/m2
279.000
21
Ốp trụ, tường bằng đá
đồng/m2
1.016.000
22
Ốp trụ, tường bằng gỗ nhân tạo
- ván ép
đồng/m2
169.000
Ốp trụ, tường bằng gỗ nhân tạo
- gỗ công nghiệp
đồng/m2
180.000
23
Ốp trụ, tường bằng gỗ tự
nhiên
đồng/m2
240.000
24
Đóng trần nhựa cho công trình
đồng/m2
247.000
25
Đóng trần tôn - xốp cho công
trình
đồng/m2
402.000
26
Đóng trần thạch cao cho công
trình
đồng/m2
305.000
27
Đóng trần nhôm cho công trình
đồng/m2
496.000
28
Đóng trần gỗ nhân tạo cho
công trình - gỗ dán
đồng/m2
166.000
Đóng trần gỗ nhân tạo cho
công trình - gỗ nhựa
đồng/m2
395.000
29
Đóng trần gỗ tự nhiên cho
công trình
đồng/m2
707.000
30
Gia công lắp đặt sàn bằng kết
cấu tre trên nền đất (dùng làm kho chứa đồ hoặc làm chuồng nuôi động vật)
đồng/m2
114.000
31
Gia công lắp đặt sàn bằng kết
cấu gỗ trên nền đất (dùng làm kho chứa đồ hoặc làm chuồng nuôi động vật)
đồng/m2
119.000
32
Gia công lắp đặt sàn bằng kết
cấu tre (nhà sàn)
đồng/m2
141.000
33
Gia công lắp đặt sàn bằng kết
cấu gỗ (nhà sàn)
đồng/m2
309.000
34
Lợp mái bằng tôn - tôn lạnh (tôn
+ xốp + giấy bạc)
đồng/m2
202.000
Lợp mái bằng tôn - tôn thường
đồng/m2
135.000
Lợp mái bằng fibroximang
đồng/m2
0
35
Lợp mái bằng tấm nhựa
đồng/m2
93.000
II
ĐƠN
GIÁ LẮP ĐẶT THIẾT BỊ TRONG CÔNG TRÌNH
1
Gia công, lắp dựng lan can cầu
thang bằng thép (bao gồm tay vịn và trụ liên kết)
đồng/m
348.000
Gia công, lắp dựng lan can
ban công bằng thép (bao gồm tay vịn và trụ liên kết)
đồng/m
325.000
2
Gia công, lắp dựng lan can cầu
thang bằng inox (bao gồm tay vịn và trụ liên kết)
đồng/m
935.000
Gia công, lắp dựng lan can
ban công bằng inox (bao gồm tay vịn và trụ liên kết)
đồng/m
891.000
3
Gia công, lắp dựng lan can cầu
thang bằng kính cường lực (bao gồm tay vịn, kính và trụ liên kết)
đồng/m
1.353.000
4
Gia công, lắp dựng lan can cầu
thang bằng gỗ (bao gồm tay vịn và con tiện)
đồng/m
1.804.000
5
Gia công, lắp dựng cửa sắt xếp
(đã bao gồm phụ kiện)
đồng/m2
654.000
6
Gia công, lắp dựng cửa cuốn
chạy điện (đã bao gồm phụ kiện)
đồng/m2
3.641.000
7
Gia công, lắp dựng cửa kính
thủy lực (đã bao gồm phụ kiện)
đồng/m2
3.418.000
8
Gia công, lắp dựng cửa đi,
khuôn thép hộp, pano tôn hoặc kính (đã bao gồm phụ kiện)
đồng/m2
432.000
Gia công, lắp dựng cửa lưới
thép B40 (đã bao gồm phụ kiện)
đồng/m2
300.000
9
Gia công, lắp dựng cửa đi
thép sơn tĩnh điện, cánh cửa thép hộp, pano kính hoặc tôn (đã bao gồm phụ
kiện, chưa có khuôn cửa)
đồng/m2
965.000
Gia công, lắp dựng khuôn bao
cửa đi thép sơn tĩnh điện, khuôn cửa đơn
đồng/m
203.000
Gia công, lắp dựng khuôn bao
cửa đi thép sơn tĩnh điện, khuôn cửa đổi
đồng/m
248.000
10
Gia công, lắp dựng cửa đi,
cánh cửa bằng nhựa lõi thép, pano nhựa hoặc kính (đã bao gồm phụ kiện)
đồng/m2
1.411.000
11
Gia công, lắp dựng cửa đi,
cánh cửa bằng nhôm thường, pano nhôm hoặc kính (bao gồm phụ kiện)
đồng/m2
846.000
12
Gia công, lắp dựng cửa đi,
cánh cửa bằng nhôm hệ Việt - Pháp, Xingfa hoặc tương đương, pano nhôm hoặc
kính (đã bao gồm phụ kiện)
đồng/m2
1.524.000
13
Gia công, lắp dựng cửa đi,
cánh cửa ván ghép (đã bao gồm phụ kiện + khóa)
đồng/m2
230.000
Gia công, lắp dựng cửa đi,
cánh cửa thưng phên (đã bao gồm phụ kiện)
đồng/m2
135.000
14
Gia công, lắp dựng cửa đi,
cánh cửa bằng gỗ tự nhiên (đã bao gồm phụ kiện + khóa, chưa khuôn cửa)
đồng/m2
3.016.000
Gia công, lắp dựng khuôn bao
cửa đi, khuôn đơn bằng gỗ tự nhiên
đồng/m
808.000
Gia công, lắp dựng khuôn bao
cửa đi, khuôn đôi bằng gỗ tự nhiên
đồng/m
1.227.000
15
Gia công, lắp dựng cửa sổ,
cánh cửa bằng thép hộp, pano tôn hoặc kính (đã bao gồm phụ kiện)
đồng/m2
527.000
Gia công, lắp dựng cửa lưới
thép B40 (đã bao gồm phụ kiện)
đồng/m2
356.000
16
Gia công, lắp dựng cửa sổ
thép sơn tĩnh điện, cánh cửa thép hộp, pano kính hoặc tôn (đã bao gồm phụ
kiện, chưa có khuôn cửa)
đồng/m2
830.000
Gia công, lắp dựng cửa sổ
thép sơn tĩnh điện, cánh cửa thép định hình, pano chớp (đã bao gồm phụ kiện,
chưa có khuôn cửa)
đồng/m2
852.000
Gia công, lắp dựng khuôn bao
cửa đi thép sơn tĩnh điện, khuôn đơn
đồng/m
203.000
Gia công, lắp dựng khuôn bao
cửa đi thép sơn tĩnh điện, khuôn đôi
đồng/m
248.000
17
Gia công, lắp dựng cửa sổ,
cánh cửa bằng nhựa lõi thép (đã bao gồm phụ kiện)
đồng/m2
1.467.000
18
Gia công, lắp dựng cửa sổ,
cánh cửa bằng khung nhôm thường (đã bao gồm phụ kiện)
đồng/m2
846.000
19
Gia công, lắp dựng cửa sổ,
cánh cửa bằng khung nhôm hệ Việt - Pháp, Xingfa hoặc tương đương (đã bao gồm
phụ kiện)
đồng/m2
1.467.000
20
Gia công, lắp dựng cửa sổ,
cánh cửa ván ghép (đã bao gồm phụ kiện)
đồng/m2
222.000
Gia công, lắp dựng cửa sổ,
cánh cửa thưng phên (đã bao gồm phụ kiện)
đồng/m2
135.000
21
Gia công, lắp dựng cửa sổ,
cánh cửa bằng gỗ tự nhiên (đã bao gồm phụ kiện, chưa có khuôn bao cửa)
đồng/m2
3.005.000
Gia công, lắp dựng khuôn bao
cửa sổ, khuôn cửa đơn
đồng/m2
808.000
Gia công, lắp dựng khuôn bao
cửa sổ, khuôn cửa đôi
đồng/m2
1.227.000
22
Gia công, lắp dựng vách kính
khung thép hộp (đã bao gồm phụ kiện)
đồng/m2
549.000
23
Gia công, lắp dựng vách kính
khung nhựa lõi thép (đã bao gồm phụ kiện)
đồng/m2
1.242.000
24
Gia công, lắp dựng vách kính
khung nhôm thường (đã bao gồm phụ kiện)
đồng/m2
846.000
25
Gia công, lắp dựng vách kính
khung nhôm hệ Việt - Pháp, Xingfa hoặc tương đương (đã bao gồm phụ kiện)
đồng/m2
1.355.000
26
Gia công, lắp dựng hoa sắt
thép dẹt
đồng/m2
389.000
27
Gia công, lắp dựng hoa sắt
thép vuông đặc
đồng/m2
335.000
28
Gia công, lắp dựng hoa sắt
thép hộp mạ kẽm
đồng/m2
433.000
29
Gia công, lắp dựng hoa sắt
inox
đồng/m2
1.794.000
30
Lắp đặt lavabo + vòi
đồng/bộ
881.000
31
Lắp đặt xi bệt
đồng/bộ
1.386.000
32
Lắp đặt xí xổm
đồng/bộ
668.000
33
Lắp đặt gương wc
đồng/bộ
405.000
34
Lắp đặt sen tắm
đồng/bộ
506.000
35
Lắp đặt bồn tiểu nam
đồng/bộ
817.000
Quyết định 140/QĐ-UBND năm 2024 đơn giá xây dựng của một số dạng công trình, công tác xây dựng để xác định giá trị bồi thường đối với nhà ở, công trình phải tháo dỡ khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Sơn La
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 140/QĐ-UBND ngày 24/01/2024 đơn giá xây dựng của một số dạng công trình, công tác xây dựng để xác định giá trị bồi thường đối với nhà ở, công trình phải tháo dỡ khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Sơn La
1.887
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng