|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Công văn 2345/QLD-CL 2020 bổ sung hồ sơ công bố thuốc có chứng minh tương đương sinh học
Số hiệu:
|
2345/QLD-CL
|
|
Loại văn bản:
|
Công văn
|
Nơi ban hành:
|
Cục Quản lý dược
|
|
Người ký:
|
Đỗ Văn Đông
|
Ngày ban hành:
|
12/03/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ Y
TẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2345/QLD-CL
V/v bổ sung hồ sơ công bố
thuốc có chứng minh TĐSH
|
Hà
Nội, ngày 12 tháng 3
năm 2020
|
Kính
gửi: ............................................................................................
Căn cứ Thông tư số 08/2010/TT-BYT
ngày 26/4/2010 của Bộ Y tế hướng dẫn báo cáo số liệu nghiên cứu sinh khả dụng/tương đương sinh học trong đăng ký thuốc;
Căn cứ Quyết định số 2962/QĐ-BYT ngày
22/8/2012 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc ban hành Quy định tạm thời về các tài
liệu cần cung cấp để công bố các danh mục thuốc biệt dược gốc, thuốc tương
đương điều trị với thuốc biệt dược gốc, thuốc có tài liệu chứng minh tương
đương sinh học và Quyết định số 1545/QĐ-BYT ngày 08/5/2013 của Bộ Y tế về việc
sửa đổi, bổ sung Quyết định số 2962/QĐ-BYT ngày 22/08/2012 của Bộ Y tế về việc
ban hành Quy định tạm thời về các tài liệu cần cung cấp để
công bố các danh mục thuốc biệt dược gốc, thuốc tương
đương điều trị với thuốc biệt dược gốc, thuốc có tài liệu
chứng minh tương đương sinh học;
Căn cứ ý kiến của Hội đồng tư vấn cấp
giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc - Tiểu
ban xét duyệt danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học của Bộ Y tế.
Cục Quản lý Dược thông báo việc bổ
sung hồ sơ đề nghị công bố thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học
của doanh nghiệp tại:
Phụ lục 1: Danh mục hồ sơ công bố thuốc có tài liệu
chứng minh tương đương sinh học cần bổ sung, giải trình
kèm theo công văn này.
Đề nghị các doanh nghiệp căn cứ các ý
kiến yêu cầu bổ sung và/hoặc giải trình để bổ sung hồ sơ
đề nghị công bố danh mục thuốc theo quy định.
(Phụ lục được đăng tải trên trang
thông tin điện tử của Cục Quản lý Dược, địa chỉ: https://dav.gov.vn/ - Mục
Thông tin đấu thầu thuốc).
Cục Quản lý Dược thông báo để các
doanh nghiệp biết và thực hiện./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Cục trưởng Vũ Tuấn Cường (để b/c);
- Website Cục QLD;
- Lưu: VT, CL (2b).
|
KT.
CỤC TRƯỞNG
PHÓ CỤC TRƯỞNG
Đỗ Văn Đông
|
PHỤ LỤC 1.
HỒ SƠ ĐỀ NGHỊ BỔ SUNG, GIẢI TRÌNH
(Ban hành kèm theo Công văn số 2345/QLD-CL ngày 12/3/2020 của Cục Quản lý Dược)
TT
|
Mã hồ sơ
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất
|
Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Quy cách đóng gói
|
Số
đăng ký
|
Cơ sở sản xuất
|
Địa chỉ cơ sở sản xuất
|
Ý kiến Tổ chuyên gia
|
1
|
58/BE-18
|
Ubvix
|
Levofloxacin
(dưới dạng Levofloxacin hemihydrat)
|
500 mg
|
Viên nén
bao phim
|
Hộp 1 vỉ x 10
viên
|
VD-25438-16
|
Công ty
Roussel Việt Nam
|
Số 1, đường
số 3, KCN Việt Nam Singapore, Thuận An, Bình Dương
|
- Levofloxacin
là đồng phân đối quang của ofloxacin, phương pháp phân tích chưa phân biệt
được dạng đồng phân Levofloxacin, báo cáo kết quả thẩm định phương
pháp phân tích chưa thẩm định tính đặc hiệu để xác định và phân biệt dạng
đồng phân.
- Báo cáo
phân tích mẫu người tình nguyện chưa xác định phân biệt dạng đồng phân Levofloxacin.
- Bổ sung
báo cáo dược động học.
|
2
|
93/BE-18
|
Tadanafil
stada 20 mg
|
Tadanafil
|
20 mg
|
Viên nén
bao phim
|
Hộp 1 vỉ x 2 viên
|
VD-25483-16
|
Chi nhánh
Công ty TNHH LD Stada-Việt Nam
|
Số 40 Đại
lộ Tự Do, KCN Việt Nam - Singapore, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam
|
- Bổ sung
báo cáo kết quả thử tương đương độ hòa tan giữa thuốc đối chứng dùng trong
nghiên cứu và thuốc đối chứng tại Việt Nam.
- Bổ sung
Bản cam kết có dấu và chữ ký của nhà đăng kí nhà tài trợ về
việc thuốc thử dùng trong nghiên cứu và thuốc
đăng ký lưu hành là một.
- Bổ sung
giấy chấp thuận tình nguyện tham gia nghiên cứu.
|
3
|
44/BE-19
|
Stacetam
400mg
|
Piracetam
|
400 mg
|
Viên nén
bao phim
|
Hộp 10 vỉ x 10
viên
|
VD-29871-18
|
Công ty cổ
phần dược phẩm Trung ương 2
|
Lô 27, Khu
công nghiệp Quang Minh, Mê Linh, Hà Nội
|
- Bổ sung bảng so
sánh công thức, quy trình bào chế, chứng minh công thức tỷ lệ và quy trình
bào chế tương đương.
- Bổ sung
các tài liệu, bằng chứng chứng minh dược động học tuyến tính.
- Báo cáo
so sánh độ hòa tan: Bổ sung báo cáo hoàn chỉnh, chi tiết, đầy đủ thông
tin về thuốc thử, phương pháp, kết quả, đánh giá kết quả, kết luận, dữ liệu
gốc, thẩm định phương pháp định lượng dược chất hòa tan và có
phê duyệt của đơn vị.
|
4
|
47/BE-19
|
Ausvair
150
|
Pregabalin
|
150 mg
|
Viên nang
cứng
|
Hộp 3 vỉ x 10
viên;
|
VD-28759-18
|
Công ty Cổ
phần BV Pharma
|
Ấp 2, Xã
Tân Thạnh Tây, Huyện Củ Chi, TP. Hồ Chí Minh
|
- Bổ sung
các tài liệu, bằng chứng chứng minh dược động học tuyến tính.
- Bổ sung
báo cáo thẩm định phương pháp định lượng thuốc trong thử độ
hòa tan.
|
5
|
16/BE-18
|
Pendo-Pregabalin
150mg
|
Pregabalin
|
50 mg
|
viên nang
cứng
|
Hộp 3 vỉ (vỉ bấm
nhôm/ nhôm) x 10 viên; hộp 1 túi nhôm x 10 vỉ (vỉ
xé nhôm/nhôm) x 10 viên; hộp 1 chai 14 viên nang cứng
|
VD-28387-17
|
Công ty CP
XNK Y tế Domesco
|
66 Quốc lộ
30, Phường Mỹ Phú, Tp. Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp.
|
- Báo cáo
Kết quả thử tương đương độ hòa tan giữa thuốc thử và thuốc đối
chứng chỉ thử ở môi trường pH 0,1N, giải trình lý do không thử ở các môi trường pH khác;
- Bổ sung
báo cáo phân tích thống kê không có giá trị Power.
|
6
|
15/BE-18
|
Pendo-Pregabalin
50 mg
|
Pregabalin
|
50 mg
|
Viên nang
cứng
|
Hộp 1 vỉ x 15
viên; hộp 6 vỉ x 15 viên; hộp 10 vỉ x 15 viên; chai 100 viên nang cứng
|
VD-28388-17
|
Công ty CP
XNK Y tế Domesco
|
66 Quốc lộ
30, Phường Mỹ Phú, Tp. Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp.
|
- Báo cáo
Kết quả thử tương đương độ hòa tan giữa thuốc thử
và thuốc đối chứng chỉ thử ở môi trường pH 0,1N, giải trình lý do không thử ở các môi trường pH khác;
- Bổ sung
báo cáo phân tích thống kê không có giá trị Power.
|
7
|
22/BE-18
|
Pendo-Gabapentin
300mg
|
Gabapentin
|
300mg
|
Viên nang cứng.
|
Hộp 1 vỉ,
hộp 3 vỉ, hộp 10 vỉ x 10 viên; chai 100 viên nang cứng.
|
VD-29400-18
|
Công ty CP
XNK Y tế Domesco
|
66 Quốc lộ
30, Phường Mỹ Phú, Tp. Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp.
|
- Bổ sung
sắc ký đồ của phân tích mẫu của 20% người tình nguyện.
- Bổ sung
danh sách các SOP.
|
8
|
5781
|
Ceretam
|
Piracetam
|
800 mg
|
Viên nén
bao phim
|
Hộp 9 vỉ x 10
viên
|
VN-17891-14
|
AV
Manufacturing Sdn. Bhd
|
Lot 10621
(PT 16700), Jalan Permata 2, Arab Malaysian Industrial Park, 71800 Nilai,
Negeri Sembilan
|
- Bổ sung
chứng chỉ GCP, GLP của cơ sở nghiên cứu;
- Bổ sung
kết quả thử tương đương độ hòa tan đạt yêu cầu;
- Bổ sung
báo cáo độ ổn định dài ngày của mẫu huyết tương (chất phân tích, nền mẫu)
chứng minh đáp ứng thời gian bảo quản chờ phân tích của mẫu huyết tương
người tình nguyện (hồ sơ bổ sung là độ ổn định dài ngày của thuốc nghiên cứu,
không phải độ ổn định dài ngày của mẫu huyết tương)
|
9
|
12/BE-19
|
Ibedis
300mg
|
Irbesartan
|
300mg
|
viên nén
bao phim
|
Hộp 2 vỉ x 14
viên;
|
VD-28299-17
|
Công ty cổ
phần Pymepharco
|
166-170
Nguyễn Huệ, Tp. Tuy Hòa, Tỉnh Phú Yên
|
- Báo cáo
kết quả so sánh tương đương độ hòa tan giữa thuốc thử và thuốc đối chứng nhầm
đồ thị ở pH 6,8 (trang 5/29).
- Phần hồ
sơ lâm sàng: số liệu ở bảng 3, trang 22/30 báo cáo nghiên cứu về số liệu tóm
tắt kết quả sinh tồn có sai sót, đề nghị giải
trình cách tính toán số liệu của bảng này.
|
10
|
18/BE-19
|
Telmotens
Plus
|
Telmisartan
40mg; Hydrochlorothiazid 12,5mg
|
|
Viên nén
|
Hộp 3 vỉ x 10
viên
|
VN-20436-17
|
Alembic
Pharmaceuticals Limited
|
Panelav,
Tal-Halol, Dist. Panchmahal
|
- Bổ sung
chứng chỉ GCP/ GLP.
- Bổ sung
thông tin về cỡ lô sản xuất, ngày sản xuất, hạn dùng của thuốc thử.
- Bổ sung
thông tin về ngày sản xuất, hạn dùng, nguồn gốc xuất xứ của thuốc đối chứng dùng
trong nghiên cứu.
- Bổ sung
báo cáo kết quả thử tương đương độ hòa tan giữa thuốc đối chứng dùng trong
nghiên cứu và thuốc đối chứng tại Việt Nam.
- Bổ sung
báo cáo kết quả định lượng, kết quả thử tương đương độ hòa tan giữa thuốc thử
và thuốc đối chứng.
- Bổ sung
báo cáo kết quả nghiên cứu độ ổn định dài ngày của mẫu thuốc trong huyết
tương.
- Bổ sung
giá trị Power trong báo cáo phân tích thống kê.
- Bổ sung
so sánh Tmax theo phương pháp thống kê phi tham số.
- Tiêu
chuẩn chấp nhận TĐSH đối với Cmax của Telmisartan nằm ngoài giới hạn 80 -
125%, đề nghị giải trình.
- Bổ sung
Bản cam kết có dấu và chữ ký của nhà đăng ký/ nhà tài trợ về việc thuốc thử dùng
trong nghiên cứu thuốc đăng ký lưu hành là một.
- Bổ sung
giấy chấp thuận tình nguyện tham gia nghiên cứu.
|
11
|
86/BE-18
|
Rapeed
20
|
Rabeprazole
natri
|
20mg
|
viên nén
bao tan trong ruột
|
Hộp 3 vỉ x 10
viên
|
VN-21577-18
|
Alkem
Laboratories Ltd
|
Village
Thana, Baddi, Dist. Solan. (HP)-India
|
- Báo cáo
kết quả thử tương đương độ hòa tan giữa thuốc thử và thuốc đối chứng chỉ có
kết quả so sánh ở 1 điều kiện (2h ở môi trường acid và
45 phút sau đó ở môi trường đệm pH 6,8), đề nghị giải trình hoặc bổ sung kết
quả thử tương đương độ hòa tan ở các môi trường còn lại.
- Bổ sung
giá trị Power của nghiên cứu.
|
12
|
9610
|
Getino-B
|
Tenofovir disoproxilfumarate
|
300 mg
|
Viên nén
bao phim
|
Hộp 2 vỉ x 7 viên
|
VN-16763-13
|
Getz Pharma
(Pvt) Ltd.
|
Plot No.
29-30/27 Korangi Industrial Area, Karachi 74900
|
- Bổ sung
số liệu gốc thẩm định phương pháp và so sánh độ hòa tan.
- Giải
trình về kết quả so sánh Tmax, phương pháp tính và xác nhận kết quả do đơn vị
tiến hành.
|
13
|
14/BE-19
|
Tenoxil
|
Tenofovir disoproxil
(dưới dạng Tenofovir disoproxil fumarat)
|
245mg
|
viên nén
bao phim
|
Hộp 3 vỉ x 10
viên
|
VN2-356-15
|
Hetero Labs
Limited
|
Unit III, #22-110, I.D.A Jeedimetla, Hyderabad,
Zip-500055, Andhra Pradesh
|
- Bổ sung
tên, chữ ký và ngày ký của nghiên cứu viên chính, nghiên cứu
viên phụ trách lâm sàng, nghiên cứu viên phụ trách phân tích, người phụ trách
quản lý số liệu và xử lý thống kê.
- Danh sách
các nghiên cứu viên khác tham gia nghiên cứu;
- Các chứng
chỉ GCP, GLP của cơ sở nghiên cứu;
- Bổ sung
ngày họp hội đồng/ngày phê duyệt; kết quả xem xét; danh sách các thành viên
hội đồng đạo đức;
- Bổ sung cỡ lô
sản xuất.
- Bổ sung
tài liệu chứng minh nguồn gốc xuất xứ thuốc đối chứng dùng trong nghiên cứu;
- Bổ sung
tương đương về chất lượng giữa thuốc thử và thuốc đối chứng: kết quả định
lượng; độ đồng đều hàm lượng; độ hòa tan (nếu có); kết quả thử tương đương độ
hòa tan giữa thuốc thử và thuốc đối chứng;
- Bổ sung báo
cáo thẩm định quy trình phân tích.
- Bổ sung
báo cáo phân tích mẫu người tình nguyện.
- Bổ sung
giá trị Power; so sánh Tmax theo phương pháp thống kê phi tham
số;
- Bổ sung
bản cam kết có dấu và chữ ký của nhà đăng ký/tài trợ về việc thuốc thử dùng trong
nghiên cứu và thuốc đăng ký lưu hành là một.
|
14
|
9474
|
Panalganef
fer 500
|
Paracetamol
|
500 mg
|
Viên nén
sủi bọt
|
Hộp 2 vỉ, 4
vỉ x 4 viên, Hộp 2 tuýp x 10 viên
|
VD-31630-19
|
Công ty cổ
phần dược phẩm Cửu Long
|
150 đường
14 tháng 9, Tp. Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long
|
Đề nghị
cung cấp hồ sơ chứng minh việc mẫu thuốc dùng trong nghiên cứu tương đương
sinh học in vivo được sản xuất theo đúng công thức bào chế thay đổi đã được
phê duyệt để đối chiếu.
|
Công văn 2345/QLD-CL năm 2020 bổ sung hồ sơ công bố thuốc có chứng minh tương đương sinh học do Cục Quản lý Dược ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Công văn 2345/QLD-CL ngày 12/03/2020 bổ sung hồ sơ công bố thuốc có chứng minh tương đương sinh học do Cục Quản lý Dược ban hành
404
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|