|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 04/2023/QĐ-UBND cây trồng cây cấm trồng cây trồng hạn chế trong đô thị Bắc Kạn
Số hiệu:
|
04/2023/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bắc Kạn
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Đăng Bình
|
Ngày ban hành:
|
02/03/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC KẠN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
04/2023/QĐ-UBND
|
Bắc Kạn, ngày 02
tháng 3 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH DANH MỤC CÂY TRỒNG, CÂY CẤM TRỒNG, CÂY TRỒNG HẠN CHẾ
TRONG ĐÔ THỊ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
64/2010/NĐ-CP ngày 11 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về quản lý cây xanh đô thị;
Căn cứ Thông tư số
20/2005/TT-BXD ngày 20 tháng 12 năm 2005 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn quản
lý cây xanh đô thị; Thông tư số 20/2009/TT-BXD ngày 30 tháng 6 năm 2009 của Bộ
trưởng Bộ Xây dựng về sửa đổi, bổ sung Thông tư số 20/2005/TT-BXD ngày 20 tháng
12 năm 2005 của Bộ Xây dựng hướng dẫn quản lý cây xanh đô thị;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Xây dựng.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục cây trồng,
cây cấm trồng, cây trồng hạn chế trong đô thị trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn (tại Phụ
lục 01, 02, 03).
Đối với cây xanh đã trồng trong
đô thị thuộc danh mục cấm trồng, không phù hợp với tính chất, vị trí, đặc điểm
cây trồng theo danh mục cây trồng hạn chế thì cơ quan, đơn vị theo phân công,
phân cấp có trách nhiệm đánh giá, xem xét loại cây trồng để có biện pháp quản
lý phù hợp; lập kế hoạch từng bước thay thế để đảm bảo an toàn cảnh quan đô thị.
Đối với những cây trồng phát
sinh, không nằm trong danh mục cây trồng quy định tại Điều này, để đưa vào trồng
các tổ chức, cơ quan, đơn vị có trách nhiệm lập danh mục gửi Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn tổng hợp, trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, cho ý kiến theo
quy định.
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 12
tháng 3 năm 2023.
Điều 3.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các
sở, ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch
Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
Gửi bản điện tử:
- Như Điều 3;
- Bộ Xây dựng;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL - Bộ Tư pháp;
- TT. Tỉnh ủy, TT. HĐND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- LĐVP;
- TT Công báo - Tin học tỉnh;
- Lưu: VT, NCPC (L).
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Nguyễn Đăng Bình
|
PHỤ LỤC 01
DANH MỤC CÂY TRỒNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 04/2023/QĐ-UBND ngày 02 tháng 3 năm 2023 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
STT
|
Loài cây
|
Chiều cao cây (m)
|
Hình thức tán
|
Loại cây
|
Vị trí khuyến khích trồng
|
Tên Việt Nam
|
Tên khoa học
|
1
|
Dầu rái (Dầu nước)
|
Dipterocarpus Alatus
|
15-30
|
Tự do
|
Cây đại mộc
|
Vỉa hè có bề rộng trên 5m, dải
phân cách có bề rộng trên 3m, công viên, vườn hoa, khu công nghiệp và các khu
công cộng khác
|
2
|
Sao (Sao đen)
|
Hopea Odorata Roxb
|
30-40
|
Tháp
|
Cây đại mộc
|
Vỉa hè có bề rộng trên 5m, dải
phân cách có bề rộng trên 3m, công viên, vườn hoa, khu công nghiệp và các khu
công cộng khác
|
3
|
Bằng lăng nước
|
Lagerstroemi a Speciosa (L.) Pers
|
12-18
|
Tự do
|
Cây trung mộc
|
Vỉa hè có bề rộng trên 3m,
công viên, vườn hoa và các khu công cộng khác
|
4
|
Bằng lăng
|
Lagerstroemi a Floribunda Jack
|
10-15
|
Xòe
|
Cây trung mộc
|
Vỉa hè có bề rộng trên 3m,
công viên, vườn hoa, quảng trường, khu công nghiệp và các khu công cộng khác
|
5
|
Giáng hương
|
Pterocarpus Macrocarpus Kurz
|
10-15
|
Tự do
|
Cây trung mộc
|
Vỉa hè có bề rộng trên 3m, công
viên, vườn hoa, quảng trường, vòng xoay và các khu công cộng khác
|
6
|
Gõ mật
|
Sindora Siamensis Teysm
|
15-30
|
Phân tầng
|
Cây đại mộc
|
Công viên, vườn hoa và các
khu vực công cộng khác
|
7
|
Lim xẹt (lim sét, phượng vàng)
|
Peltophorum Pterocarpum
|
10-15
|
Tự do
|
Cây trung mộc
|
Vỉa hè có bề rộng trên 3m,
công viên, vườn hoa, quảng trường và các khu vực công cộng khác
|
8
|
Lộc vừng
|
Barringtonia acutangula
|
6-8
|
Tròn
|
Cây trung mộc
|
Công viên, vườn hoa, khu công
nghiệp và các khu vực công cộng khác
|
9
|
Me tây (Muồn ngủ)
|
Samanea Saman (Jacq.) Merr
|
15-30
|
Xoè
|
Cây đại mộc
|
Trường học, bệnh viện, công
viên, vườn hoa, quảng trường, vòng xoay và các khu vực công cộng khác
|
10
|
Ban các loại
|
Bauhinia variegata
|
5-10
|
Tự do
|
Cây trung mộc
|
Vỉa hè có bề rộng trên 3m,
công viên, vườn hoa và các khu vực công cộng khác
|
11
|
Muồng hoa vàng
|
Cassia Splendida Vogel
|
10-15
|
Xòe
|
Cây trung mộc
|
Vỉa hè có bề rộng trên 3m,
công viên, vườn hoa, quảng trường, vòng xoay, khu công nghiệp và các khu vực
công cộng khác
|
12
|
Hoàng lan
|
Cananga Odorata
|
10-12
|
Tháp
|
Cây trung mộc
|
Công viên, vườn hoa và các
khu vực công cộng khác
|
13
|
Tách (giá tỵ)
|
Tectona grandis
|
10-30
|
Tự do
|
Cây đại mộc
|
Công viên, vườn hoa, khu công
nghiệp và các khu vực công cộng khác
|
14
|
Gỗ vắp
|
Mesua ferrea
|
10-30
|
Tự do
|
Cây đại mộc
|
Công viên, vườn hoa và các
khu vực công cộng khác
|
15
|
Sấu
|
Dracuntomelo Duperreanum Pierre
|
4-5
|
Tự do
|
Cây trung mộc
|
Công viên, vườn hoa và các
khu vực công cộng khác
|
16
|
Nhạc ngựa
|
Swietenia Macrophylla King in Hook
|
15-20
|
Tự do
|
Cây đại mộc
|
Công viên, vườn hoa và các khu
vực công cộng khác
|
17
|
Kèn hồng
|
Tabebuia rosea
|
5-10
|
Xòe
|
Cây trung mộc
|
Vỉa hè. công viên, vườn hoa
và các khu vực công cộng khác
|
18
|
Cây Sang
|
Sterculia Lanceolata
|
5-15
|
Tự do
|
Cây trung mộc
|
Vỉa hè. công viên, vườn hoa
và các khu vực công cộng khác
|
19
|
Sứ
|
Plumeria
|
4-6
|
Tự do
|
Cây trung mộc
|
Công viên, vườn hoa
|
20
|
Liễu
|
Salyx Babylonica
|
4-6
|
Rủ
|
Cây trung mộc
|
Vỉa hè dọc theo các kênh, rạch,
mặt nước, công viên, vườn hoa và các khu vực công cộng khác
|
21
|
Sưa (Trắc)
|
Dalbergia tonkinensis Prain
|
5-20
|
Tự do
|
Cây trung mộc
|
Công viên, vườn hoa, quảng
trường
|
22
|
Hoàng lan (Huyền diệp)
|
Monoon longifolium
|
2-5
|
Tháp
|
Cây trung mộc
|
Công viên, vườn hoa, quảng
trường, khu công nghiệp
|
23
|
Vàng anh
|
Saraca dives pierre
|
7-12
|
Tự do
|
Cây trung mộc
|
Phù hợp cho các tuyến đường
có vỉa hè hẹp ≤ 3m
|
24
|
Nhội
|
Bischofia trifolia hookf
|
10-15
|
Tự do
|
Cây trung mộc
|
Trồng trên vỉa hè, trong công
viên, vườn hoa và khuôn viên các công trình công cộng
|
25
|
Kim giao
|
Podocarpus wallichianus C.presl
|
10-15
|
Tự do
|
Cây trung mộc
|
Trồng trên vỉa hè, trong dải
phân cách đường phố, trong công viên, vườn hoa và khuôn viên các công trình
công cộng
|
26
|
Ngọc lan
|
Michelia alba de
|
15-20
|
Tự do
|
Cây trung mộc
|
Công viên, vườn hoa, quảng
trường, khu công nghiệp
|
27
|
Long não
|
Cinnamomum camphora nees et ebern
|
15-20
|
Tự do
|
Cây trung mộc
|
Phù hợp với khuôn viên bệnh
viện, trạm xử lý nước thải, khu công nghiệp…
|
28
|
Xà Cừ
|
Khayasenegalensis
|
10-20
|
Tự do
|
Cây trung mộc
|
Công viên, vườn hoa, quảng
trường, khu công nghiệp
|
29
|
Lát Hoa
|
Chukrsia tabularis
|
Trên 30 m
|
Tự do
|
Cây trung mộc
|
Công viên, vườn hoa, quảng
trường, khu công nghiệp
|
30
|
Đa búp đỏ
|
Ficus elastica roxb
|
30-40
|
Tự do
|
Cây trung mộc
|
Công viên, vườn hoa, quảng
trường
|
31
|
Nghiến
|
Burretio dendron hsienmu
|
40
|
Tự do
|
Cây trung mộc
|
Công viên, vườn hoa, quảng
trường
|
32
|
Đào
|
Prunus persic
|
5-10
|
Tự do
|
Cây trung mộc
|
Trồng trong công viên, vườn
hoa và khuôn viên các công trình công cộng
|
33
|
Cây sung
|
Ficus glimeratq roxb
|
10-15
|
Tự do
|
Cây trung mộc
|
Công viên, vườn hoa, quảng
trường
|
PHỤ LỤC 02
DANH MỤC CÂY CẤM TRỒNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 04/2023/QĐ-UBND ngày 02 tháng 3 năm 2023 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
STT
|
Loài cây
|
Họ thực vật
|
Ghi chú
|
Tên Việt Nam
|
Tên khoa học
|
1
|
Bã đậu (Vông đồng)
|
Hura Crepitans L
|
Euphorbiaceae
|
Thân cây nhiều gai, mù và hạt
độc
|
2
|
Bồ kết
|
Gleditsia Fera (lour.) Merr
|
Caesalpiniaceae
|
Thân nhiều gai to
|
3
|
Cao su
|
Hevea Brasiliensis (A.Juss.) Muell.- Arg
|
Euphorbiaceae
|
Cành nhánh giòn, dễ gãy
|
4
|
Cô ca cảnh
|
Erythroxylum Novogranatense (Morris) Hieron
|
Erythroxylaceae
|
Lá có chất cocaine gây nghiện
|
5
|
Điệp phèo heo
|
Enterolobium Cylocarpum (jacq.) Griseb
|
Mimosaceae
|
Rễ ăn ngang, lồi trên mặt đất
(gây hư vỉa hè, ảnh hưởng giao thông), cành nhánh giòn, dễ gãy
|
6
|
Gòn
|
Ceiba Pentandra Gaertn
|
Bombacaceae
|
Cành nhánh giòn, dễ gãy, quả
chính phát tán ảnh hưởng vệ sinh đường phố
|
7
|
Lọ nồi, đại phong tử
|
Hydnocarpus Anthelmintica Pierre ex Laness
|
Flacourtiaceae
|
Quả to, rụng gây nguy hiểm
|
8
|
Lòng mức
|
Wrightia Annamensis Eb. Et Dub
|
Apocynaceae
|
Quản chín phát tán, quả có
lông, ảnh hưởng môi trường
|
9
|
Lòng mức lông
|
Wrightia Pubescens R. Br
|
Apocynaceae
|
Quản chín phát tán, quả có
lông, ảnh hưởng môi trường
|
10
|
Mã tiền
|
Strychnos Nux- Vomica L.
|
Loganiaceae
|
Hạt có chất trychnine gây độc
|
11
|
Me keo
|
Pithecellobium Dulce (Roxb.) Benth
|
Mimosaceae
|
Thân và cành nhánh nhiều gai
|
12
|
Mò cua, sữa
|
Alstonia Scholaris (L) R. Br
|
Apocynaceae
|
Cành nhánh giòn, dễ gãy. Hoa
có mùi, gây khó chịu cho người
|
13
|
Thông thiên
|
Thevetia Peruviana (Pres.) Merr
|
Apocynaceae
|
Hạt, lá hoa, vỏ đều chứa chất
độc
|
14
|
Trôm hôi
|
Sterculia Foetida L
|
Sterculiaceae
|
Quả to, hoa có mùi
|
15
|
Trứng cá
|
Muntingia Calabura L
|
Elaeocarpaceae
|
Quả khuyến khích trẻ em leo
trèo, quả rụng ảnh hưởng vệ sinh đường phố
|
16
|
Trúc đào
|
Nerium Oleander L
|
Apocynaceae
|
Thân và lá có chất độc
|
17
|
Xiro
|
Carissa carandas L
|
Apocynaceae
|
Thân và cành nhánh có nhiều
gai
|
Ghi chú: Vị trí cấm
trồng cây trong đô thị: Đường phố, công viên, vườn hoa, quảng trường, vòng quay
và các khu vực công cộng khác.
PHỤ LỤC 03
DANH MỤC CÂY TRỒNG HẠN CHẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 04/2023/QĐ-UBND ngày 02 tháng 3 năm 2023 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
STT
|
Loài cây
|
Họ thực vật
|
Ghi chú
|
Tên Việt Nam
|
Tên khoa học
|
1
|
Bạch đàn (Các loại)
|
Eucalyptus Spp
|
Myrtaceae
|
Cây cao, tán thưa, nhỏ, ít
phát huy tác dụng tạo bóng mát
|
2
|
Dừa *
|
Cocos Nucifera L
|
Arecaceae
|
Cây có trái to, có thể rụng
gây nguy hiểm
|
3
|
Gáo trắng
|
Neolamarkia Cadamba (Roxb) Bosser
|
Rubiaceae
|
Nhánh giòn, dễ gãy, quả mọng
rơi làm ảnh hưởng vệ sinh môi trường
|
4
|
Gáo tròn
|
Haldina Cordifolia (Roxb)
|
Rubiaceae
|
Nhánh giòn, dễ gãy, quả mọng
rơi làm ảnh hưởng vệ sinh môi trường
|
6
|
Da, Sung*
|
Ficus
|
Moraceae
|
Có rễ phụ làm hư hại công trình,
quả làm ảnh hưởng vệ sinh đường phố
|
7
|
Bò cạp nước (Osaca)
|
Fabaceae
|
Caesalpinioide
|
Dễ bị sâu bệnh, trơ cành,
không nên trồng trong đô thị
|
8
|
Viết
|
Mimusops elengi L
|
Sapotaceae
|
Cây gỗ thường xanh, khi thành
thục sinh học có chiều cao tới 20m, đường kính thân đạt 50cm
|
9
|
Bàng *
|
Terminalia catappa
|
Combretaceae
|
Dễ bị sâu (gây ngứa khi đụng
phải)
|
10
|
Hoa sữa
|
Gentianales
|
Rauvolfioideae
|
Hoa có mùi nồng, dễ gây khó
chịu nếu trồng với số lượng nhiều
|
11
|
Đủng đỉnh
|
Caryota Mitis Lour
|
Arecaeae
|
Quả có chất gây ngứa
|
12
|
Sa kê (cây bánh mì)
|
Artocarpusaltilis Fosb
|
Moraceae
|
Không phù hợp cảnh quan đường
phố, quả rơi rụng làm ảnh hưởng vệ sinh môi trường
|
13
|
Me
|
Traniarindus indica
|
Fabaceae
|
Cây có quả khuyến khích trẻ em
leo trèo, quả rụng mất vệ sinh đường phố
|
14
|
Cau vua (cau bụng)
|
Roystonearegia (O.F.Cook)
|
Arecaeae
|
Rễ, lá to cứng gây nguy hiểm
cho người đi đường, công trình và phương tiện
|
15
|
Sala (tha la, vô ưu, đầu lân, hàm rồng)
|
Couroupita guianensis
|
Lecythidaceae
|
Quả chín có mùi hôi, rơi rụng
ảnh hưởng đến vệ sinh môi trường
|
16
|
Bàng Đài Loan
|
Madagascar almond
|
Combretaceae
|
Cây rụng lá theo mùa, hay bị
sâu bệnh, có thể trồng tại các khu công nghiệp
|
17
|
Phượng vĩ *
|
Delonix Regia
|
Fabaceae
|
Cây có rễ bàn, rễ ăn ngang nên
dễ làm hư vỉa hè, mặt đường, cành nhánh giòn, dễ gãy, có thể trồng tại một số
khu vực trường học, bệnh viện
|
18
|
Các loài cây ăn trái
|
Không có tên khoa học chung mà có tên khoa học của từng loài riêng
|
Không có họ thực vật chung cho các loài cây ăn trái
|
Cây có trái, khuyến khích trẻ
em leo trèo, trái rụng gây ô nhiễm môi trường
|
19
|
Keo lá tràm
|
Acacia Auriculiformis A.Cunn. ex Benth
|
Mimosaceae
|
Cành nhánh giòn, dễ gãy
|
20
|
Keo tai tượng
|
Acacia Mangium Wild
|
Mimosaceae
|
Cành nhánh giòn, dễ gãy
|
21
|
Keo lai
|
Acacia Mangium x Acacia Uriculiformis
|
Mimosaceae
|
Cành nhánh giòn, dễ gãy
|
Ghi chú:
- Vị trí hạn chế trồng là
trên vỉa hè, đường phố, quảng trường, vòng xoay, dải phân cách và khu vực công
cộng khác.
- Những loại cây có dấu * chỉ
được trồng phục vụ cây tạo dáng trong công viên, vườn hoa, trường học và một số
khu vực công cộng, không được trồng trên vỉa hè, quảng trường, đường phố, dải
phân cách.
Quyết định 04/2023/QĐ-UBND về danh mục cây trồng, cây cấm trồng, cây trồng hạn chế trong đô thị trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 04/2023/QĐ-UBND ngày 02/03/2023 về danh mục cây trồng, cây cấm trồng, cây trồng hạn chế trong đô thị trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
718
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|