|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 11/2017/NQ-HĐND phí tổ chức hội nghị tiếp khách nước ngoài hội thảo quốc tế Kon Tum
Số hiệu:
|
11/2017/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Kon Tum
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Hùng
|
Ngày ban hành:
|
21/07/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH KON TUM
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
11/2017/NQ-HĐND
|
Kon
Tum, ngày 21 tháng 7 năm 2017
|
NGHỊ QUYẾT
QUY ĐỊNH CHẾ ĐỘ CÔNG TÁC PHÍ, CHẾ ĐỘ CHI TỔ CHỨC HỘI NGHỊ, CHẾ ĐỘ ĐÓN
TIẾP KHÁCH NƯỚC NGOÀI, CHI TỔ CHỨC CÁC HỘI NGHỊ, HỘI THẢO QUỐC TẾ VÀ CHI TIẾP
KHÁCH TRONG NƯỚC ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
KHÓA XI KỲ HỌP THỨ 4
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật
ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6
năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng
12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật ngân
sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 01/2010/TT-BTC ngày 06 tháng
01 năm 2010 của Bộ Tài chính quy định chế độ chi tiêu đón tiếp khách nước ngoài
vào làm việc tại Việt Nam, chi tiêu tổ chức các hội nghị, hội thảo quốc tế tại
Việt Nam và chi tiêu tiếp khách trong nước;
Căn cứ Thông
tư số 40/2017/TT-BTC ngày 28 tháng 4 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định
chế độ công tác phí, chế độ chi hội nghị;
Xét Tờ trình số 73/TTr-UBND ngày 14 tháng 6 năm
2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về dự thảo Nghị quyết quy định chế độ công tác
phí, chế độ chi tổ chức hội nghị, chế độ đón tiếp khách nước ngoài, chi tổ chức
các hội nghị, hội thảo quốc tế và chi tiếp khách trong nước áp dụng trên địa
bàn tỉnh Kon Tum; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân
dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Quy định chế độ công
tác phí, chế độ chi tổ chức hội nghị, chế độ đón tiếp khách nước ngoài, chi tổ
chức các hội nghị, hội thảo quốc tế và chi tiếp khách trong nước áp dụng trên địa
bàn tỉnh Kon Tum
1. Phạm vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng:
Thực hiện theo quy định tại Điều 1 Thông tư số 01/2010/TT-BTC ngày 06 tháng 01
năm 2010 và Điều 1 Thông tư số 40/2017/TT-BTC ngày 28 tháng 4 năm 2017 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính.
2. Mức chi ứng với từng nội dung chi: Tại
Phụ lục 01 và Phụ lục 02 kèm theo.
3. Nguồn kinh
phí chi trả: Thực hiện theo phân cấp ngân sách hiện hành. Nhiệm vụ chi của ngân
sách cấp nào do ngân sách cấp đó bảo đảm và được bố trí trong dự toán chi thường
xuyên hằng năm của đơn vị, nguồn thu
phí được để lại theo quy định của pháp luật về phí, lệ phí, nguồn thu từ hoạt động
sự nghiệp, dịch vụ của đơn vị sự nghiệp công lập và nguồn kinh phí khác (nếu có).
Điều 2. Tổ chức
thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ
chức triển khai thực hiện.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân
tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và
đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện.
Điều 3. Hiệu lực
thi hành
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân
dân tỉnh Kon Tum Khóa XI Kỳ họp thứ 4 thông qua ngày 14 tháng 7 năm 2017, thay
thế Nghị quyết số 31/2010/NQ-HĐND ngày 16 tháng 12 năm 2010 của Hội đồng nhân
dân tỉnh Khóa IX Kỳ họp thứ 15 về quy định chế độ công tác phí, chế độ chi tổ
chức hội nghị, chế độ chi tiêu đón tiếp khách nước ngoài, chi tổ chức các hội
nghị, hội thảo quốc tế và chi tiêu tiếp khách trong nước áp dụng trên địa bàn tỉnh
và Nghị quyết số 01/2012/NQ-HĐND ngày 05 tháng 4 năm 2012 của Hội đồng nhân dân
tỉnh Khóa X Kỳ họp Chuyên đề về sửa đổi một số mức chi chế độ hội nghị được ban
hành kèm theo Nghị quyết số 31/2010/NQ-HĐND ngày 16 tháng 12 năm 2010 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Khóa IX Kỳ họp thứ 15 và có hiệu lực từ ngày 31 tháng 7 năm
2017./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Hội đồng dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội;
- Ban Công tác đại biểu quốc hội;
- Bộ Tư pháp (Cục kiểm tra văn bản pháp luật);
- Bộ Tài chính (Vụ Pháp chế);
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh;
- Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh;
- Các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh;
- Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh;
- Các Sở, ban, ngành, đoàn thể của tỉnh;
- Thường trực HĐND-UBND các huyện, thành phố;
- Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Văn phòng Hội đồng nhân dân tỉnh;
- Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Chi cục Văn thư - Lưu trữ tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Đài Phát thanh - Truyền hình tỉnh;
- Báo Kon Tum;
- Công báo Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Lưu: VT, CTHĐ.
|
CHỦ
TỊCH
Nguyễn Văn Hùng
|
PHỤ LỤC 01
CHẾ ĐỘ CÔNG TÁC PHÍ, CHẾ ĐỘ CHI TỔ CHỨC HỘI NGHỊ
(Kèm theo Nghị
quyết số 11/2017/NQ-HĐND ngày 21 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Khóa XI Kỳ họp thứ 4)
STT
|
Nội dung chi
|
Mức chi
|
A
|
CHẾ ĐỘ
CÔNG TÁC PHÍ
|
|
I
|
Phụ cấp lưu trú
|
|
1
|
Đi 02 ngày trở lên
|
200.000 đồng/người/ngày
|
2
|
Đi và về trong ngày
|
Căn cứ theo số giờ thực tế đi công tác trong
ngày, theo thời gian phải làm ngoài giờ hành chính (bao gồm cả thời gian
đi trên đường), quãng đường đi công tác và được quy định trong quy chế
chi tiêu nội bộ của cơ quan, đơn vị
|
3
|
Cán bộ, công chức, viên chức và người lao động ở đất
liền được cử đi công tác làm nhiệm vụ trên biển, đảo
|
250.000 đồng/người/ngày
|
II
|
Thanh toán tiền thuê phòng ngủ
|
|
1
|
Thanh toán theo phương thức khoán
|
|
1.1
|
Đối với chức danh lãnh đạo có hệ số phụ cấp chức
vụ từ 1,25 trở lên
|
1.000.000 đồng/người/ngày
(không phân biệt nơi đến công tác)
|
1.2
|
Đối với các đối tượng cán bộ, công chức, viên chức
và người lao động còn lại
|
|
a
|
Đi công tác tại quận, thành phố thuộc
thành phố trực thuộc trung ương và thành phố đô thị loại I thuộc tỉnh
|
450.000 đồng/người/ngày
|
b
|
Đi công tác tại huyện, thị xã thuộc thành phố trực
thuộc trung ương, tại thị xã, thành phố còn lại thuộc tỉnh
|
350.000 đồng/người/ngày
|
c
|
Đi công tác tại các vùng còn lại
|
300.000 đồng/người/ngày
|
2
|
Thanh toán theo hóa đơn thực tế (hóa đơn, chứng
từ hợp pháp theo quy định của pháp luật)
|
|
2.1
|
Đi công tác tại các quận, thành phố thuộc thành phố trực thuộc Trung ương và thành
phố là đô thị loại I thuộc tỉnh
|
|
a
|
Đối với chức danh lãnh đạo có hệ số phụ cấp chức
vụ từ 1,25 đến 1,3
|
1.200.000 đồng/ngày
theo tiêu chuẩn 1 người/1 phòng
|
b
|
Đối với các đối tượng còn lại
|
1.000.000 đồng/ngày/phòng
theo tiêu chuẩn 2 người/phòng
|
2.2
|
Đi công tác tại các vùng còn lại
|
|
a
|
Đối với chức danh lãnh đạo có hệ số phụ cấp chức
vụ từ 1,25 đến 1,3
|
1.100.000 đồng/ngày/phòng
theo tiêu chuẩn 1 người/1 phòng
|
b
|
Đối với các đối tượng còn lại
|
700.000 đồng/ngày/phòng
theo tiêu chuẩn 2 người/phòng
|
2.3
|
Trường hợp đi công tác thuộc đối tượng thuê phòng
nghỉ theo tiêu chuẩn 2 người/phòng đi công tác một mình hoặc đoàn công tác có
lẻ người hoặc lẻ người khác giới
|
Tối đa không được vượt
mức tiền thuê phòng của những người đi cùng đoàn (theo tiêu chuẩn 2 người/phòng)
|
3
|
Thanh toán khoán công tác phí theo tháng (trên
10 ngày/tháng)
|
|
|
- Cán bộ cấp xã
|
500.000 đồng/người/tháng
|
|
- Cán bộ thuộc các cơ quan đơn vị còn lại
|
500.000 đồng/người/tháng
|
B
|
CHẾ ĐỘ
CHI TỔ CHỨC HỘI NGHỊ
|
|
I
|
Chi giải khát giữa giờ
|
20.000 đồng/1 buổi
(nửa ngày)/đại biểu
|
II
|
Hỗ trợ tiền ăn cho khách mời không hưởng lương
|
|
1
|
Hỗ trợ tiền ăn cho khách mời không hưởng lương theo
mức khoán
|
|
1.1
|
Cuộc họp tổ chức tại địa điểm nội thành, nội thị
của thành phố trực thuộc tỉnh; tại các huyện, thị xã thuộc tỉnh
|
150.000 đồng/người/ngày
|
1.2
|
Cuộc họp do xã, phường, thị trấn tổ chức (không
phân biệt địa điểm tổ chức)
|
100.000 đồng/người/ngày
|
2
|
Mức chi tiền ăn cho đại biểu không hưởng lương
trong trường hợp tổ chức nấu ăn tập trung
|
|
2.1
|
Cuộc họp tổ chức tại địa điểm nội thành, nội thị
của thành phố trực thuộc tỉnh; tại các huyện, thị xã thuộc tỉnh
|
195.000 đồng/người/ngày
|
2.2
|
Cuộc họp do xã, phường, thị trấn tổ chức (không
phân biệt địa điểm tổ chức)
|
130.000 đồng/người/ngày
|
PHỤ LỤC 02
CHẾ ĐỘ CHI TIÊU ĐÓN TIẾP KHÁCH NƯỚC
NGOÀI, CHI TỔ CHỨC CÁC HỘI NGHỊ, HỘI THẢO QUỐC TẾ VÀ CHI TIẾP KHÁCH TRONG NƯỚC
(Kèm theo Nghị quyết số 11/2017/NQ-HĐND ngày 21 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Khóa XI Kỳ họp thứ 4)
STT
|
Nội dung chi
|
Mức chi
|
I
|
MỨC CHI ĐÓN TIẾP KHÁCH NƯỚC NGOÀI
|
|
1
|
Chi tặng hoa đón khách tại sân bay
|
200.000 đồng/người
|
2
|
Chi thuê chỗ ở (bao gồm cả ăn sáng)
|
|
|
- Đoàn khách hạng A
|
|
|
+ Trưởng đoàn
|
4.000.000 đồng/người/ngày
|
|
+ Phó đoàn
|
3.200.000 đồng/người/ngày
|
|
+ Thành viên
|
2.500.000 đồng/người/ngày
|
|
- Đoàn khách hạng B
|
|
|
+ Trưởng đoàn
|
3.200.000 đồng/người/ngày
|
|
+ Phó đoàn
|
3.200.000 đồng/người/ngày
|
|
+ Thành viên
|
2.000.000 đồng/người/ngày
|
|
- Đoàn khách hạng C
|
|
|
+ Trưởng đoàn
|
1.700.000 đồng/người/ngày
|
|
+ Thành viên
|
1.200.000 đồng/người/ngày
|
|
- Khách mời quốc tế khác
|
500.000 đồng/người/ngày
|
3
|
Tiêu chuẩn ăn hằng ngày (trưa
và tối)
|
|
|
- Đoàn khách hạng A
|
800.000 đồng/người/ngày
|
|
- Đoàn khách hạng B
|
540.000 đồng/người/ngày
|
|
- Đoàn khách hạng C
|
400.000 đồng/người/ngày
|
|
- Khách mời quốc tế khác
|
270.000 đồng/người/ngày
|
4
|
Tổ chức chiêu đãi (tổ chức 01 lần)
|
|
|
- Đoàn khách hạng A
|
800.000 đồng/người/ngày
|
|
- Đoàn khách hạng B
|
540.000 đồng/người/ngày
|
|
- Đoàn khách hạng C
|
400.000 đồng/người/ngày
|
5
|
Tiêu chuẩn tiếp xã giao và các buổi làm việc (tính
2 buổi làm việc)
|
|
|
- Đoàn khách hạng A
|
220.000 đồng/người/ngày
|
|
- Đoàn khách hạng B
|
110.000 đồng/người/ngày
|
|
- Đoàn khách hạng C
|
70.000 đồng/người/ngày
|
6
|
Chi dịch thuật
|
|
6.1
|
Trong trường hợp đi thuê phiên dịch
|
|
|
* Biên dịch
|
|
|
- Tiếng Anh, hoặc tiếng khác của một nước thuộc
EU sang Tiếng Việt
|
120.000 đồng/trang
|
|
- Tiếng Việt sang Tiếng Anh hoặc tiếng của một nước
thuộc EU
|
150.000 đồng/trang
|
|
- Các ngôn ngữ không phổ thông
|
|
|
+ Dịch sang Tiếng Việt
|
156.000 đồng/trang
|
|
+ Tiếng Việt dịch sang ngôn ngữ không phổ thông
|
195.000 đồng/trang
|
|
* Dịch nói
|
|
|
- Dịch nói thông thường
|
150.000 đồng/giờ/người
|
|
- Dịch đuổi
|
400.000 đồng/giờ/người
|
6.2
|
Sử dụng cán bộ của cơ quan, đơn vị thực hiện
|
tính bằng 50% mức
biên, phiên dịch thuê ngoài
|
7
|
Chi tặng phẩm
|
|
|
- Đoàn khách hạng A
|
|
|
+ Trưởng đoàn
|
1.000.000 đồng/người
|
|
+ Các thành viên khác
|
300.000 đồng/người
|
|
- Đoàn khách hạng B
|
|
|
+ Trưởng đoàn
|
600.000 đồng/người
|
|
+ Các thành viên khác
|
300.000 đồng/người
|
|
- Đoàn khách hạng C
|
|
|
+ Trưởng đoàn
|
400.000 đồng/người
|
|
+ Các thành viên khác
|
300.000 đồng/người
|
II
|
CHI TỔ CHỨC HỘI NGHỊ, HỘI THẢO QUỐC TẾ (Các
đoàn đàm phán về công tác biên giới lãnh thổ)
|
|
1
|
Chi bồi dưỡng cho cán bộ tham gia đàm phán
|
150.000 đồng/người/buổi
|
III
|
CHI TIẾP KHÁCH TRONG NƯỚC
|
|
1
|
Chi nước uống khi khách đến làm việc tại cơ quan
đơn vị
|
20.000 đồng/người/ngày
|
2
|
Chi mời cơm
|
200.000 đồng/người/suất
|
Nghị quyết 11/2017/NQ-HĐND Quy định chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức hội nghị, chế độ đón tiếp khách nước ngoài, chi tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế và chi tiếp khách trong nước áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 11/2017/NQ-HĐND ngày 21/07/2017 Quy định chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức hội nghị, chế độ đón tiếp khách nước ngoài, chi tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế và chi tiếp khách trong nước áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
14.643
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|