STT
|
Mã số TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
(Dịch vụ công)
|
Lĩnh vực
|
Mức độ DVC đã triển khai
|
Đăng ký triển khai mức độ 4 năm 2021
|
1
|
1.002701.000.00.00.H47
|
Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều
chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức
kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh
|
Quy hoạch xây dựng, kiến trúc
|
2
|
x
|
2
|
1.003011.000.00.00H47
|
Thẩm định đồ án, đồ án điều
chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức
kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh
|
Quy hoạch xây dựng, kiến trúc
|
2
|
x
|
3
|
1.008891.000.00.00H47
|
Cấp chứng chỉ hành nghề kiến
trúc
|
Quy hoạch xây dựng, kiến trúc
|
2
|
x
|
4
|
1.008989.000.00.00H47
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề
kiến trúc
|
Quy hoạch xây dựng, kiến trúc
|
2
|
x
|
5
|
1.008890.000.00.00H47
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề
kiến trúc bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp chứng chỉ hành nghề
|
Quy hoạch xây dựng, kiến trúc
|
2
|
x
|
6
|
1.008991.000.00.00H47
|
Gia hạn chứng chỉ hành nghề
kiến trúc
|
Quy hoạch xây dựng, kiến trúc
|
2
|
x
|
7
|
1.008992.000.00.00H47
|
Công nhận chứng chỉ hành nghề
kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam
|
Quy hoạch xây dựng, kiến trúc
|
2
|
x
|
8
|
1.008993.000.00.00H47
|
Chuyển đổi chứng chỉ hành nghề
kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam
|
Quy hoạch xây dựng, kiến trúc
|
2
|
x
|
9
|
1.008432.000.00.00H47
|
Cung cấp thông tin về quy hoạch
xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh
|
Quy hoạch xây dựng, kiến trúc
|
2
|
x
|
10
|
1.007392.000.00.00.H47
|
Cấp chuyển đổi chứng chỉ hành
nghề hạng II, hạng III của cá nhân nước ngoài
|
Hoạt động xây dựng
|
2
|
x
|
11
|
1.007394.000.00.00.H47
|
Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt
động xây dựng lần đầu hạng II, hạng III
|
Hoạt động xây dựng
|
3
|
x
|
12
|
1.007396.000.00.00.H47
|
Cấp điều chỉnh hạng chứng chỉ
hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
|
Hoạt động xây dựng
|
3
|
x
|
13
|
1.007399.000.00.00.H47
|
Cấp điều chỉnh, bổ sung nội
dung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
|
Hoạt động xây dựng
|
3
|
x
|
14
|
1.007402.000.00.00.H47
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề
hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng)
|
Hoạt động xây dựng
|
3
|
x
|
15
|
1.007403.000.00.00.H47
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề
hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do lỗi cơ quan cấp)
|
Hoạt động xây dựng
|
3
|
x
|
16
|
1.007304.000.00.00.H47
|
Cấp chứng chỉ năng lực lần đầu
hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
|
Hoạt động xây dựng
|
3
|
x
|
17
|
1.007391.000.00.00.H47
|
Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung
chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
|
Hoạt động xây dựng
|
3
|
x
|
18
|
1.007357.000.00.00.H47
|
Cấp cấp lại chứng chỉ năng lực
hoạt động xây dựng hạng II, hạng (do mất, hư hỏng)
|
Hoạt động xây dựng
|
3
|
x
|
1.007357.000.00.00.H47
|
Cấp cấp lại chứng chỉ năng lực
hoạt động xây dựng hạng II, hạng (do lỗi của cơ quan cấp)
|
19
|
1.007408.000.00.00.H47
|
Cấp giấy phép hoạt động xây dựng
cho nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B, C
|
Hoạt động xây dựng
|
3
|
x
|
20
|
1.007409.000.00.00.H47
|
Cấp giấy phép hoạt động xây dựng
điều chỉnh cho nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B, C
|
Hoạt động xây dựng
|
3
|
x
|
21
|
1.006930.000.00.00.H47
|
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu
khả thi đầu tư xây dựng/điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng
|
Hoạt động xây dựng
|
2
|
x
|
22
|
1.006940.000.00.00.H47
|
Thẩm định thiết kế xây dựng
triển khai sau thiết kế cơ sở/điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau thiết
kế cơ sở
|
Hoạt động xây dựng
|
2
|
x
|
23
|
1.006949.000.00.00.H47
|
Cấp giấy phép xây dựng mới đối
với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp I (công trình không theo tuyến/Theo
tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo
giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo
tuyến trong đô thị/Dự án)
|
Hoạt động xây dựng
|
3
|
x
|
24
|
1.007145.000.00.00.H47
|
Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa,
cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp I (công trình không theo
tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành
tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công
trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
|
Hoạt động xây dựng
|
3
|
x
|
25
|
1.007187.000.00.00.H47
|
Cấp giấy phép di dời đối với
công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp I (công trình không theo tuyến/Theo tuyến
trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn
cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến
trong đô thị/Dự án)
|
Hoạt động xây dựng
|
3
|
x
|
26
|
1.007197.000.00.00.H47
|
Cấp điều chỉnh giấy phép xây
dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình không theo
tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành
tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công
trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
|
Hoạt động xây dựng
|
3
|
x
|
27
|
1.007203.000.00.00.H47
|
Gia hạn giấy phép xây dựng đối
với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình không theo tuyến/Theo
tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo
giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo
tuyến trong đô thị/Dự án)
|
Hoạt động xây dựng
|
3
|
x
|
28
|
1.007207.000.00.00.H47
|
Cấp lại giấy phép xây dựng đối
với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình không theo tuyến/Theo
tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo
giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo
tuyến trong đô thị/Dự án)
|
Hoạt động xây dựng
|
3
|
x
|
29
|
2.001116.000.00.00.H47
|
Bổ nhiệm giám định viên tư
pháp xây dựng đối với cá nhân khác không thuộc thẩm quyền của Bộ Xây dựng
|
Quản lý chất lượng công trình xây dựng
|
3
|
x
|
30
|
1.002515.000.00.00.H47
|
Đăng ký công bố thông tin người
giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc, tổ chức giám định tư pháp xây dựng
theo vụ việc đối với các cá nhân, tổ chức không thuộc thẩm quyền của Bộ Xây dựng,
văn phòng giám định tư pháp xây dựng trên địa bàn được UBND tỉnh cho phép hoạt
động
|
Quản lý chất lượng công trình xây dựng
|
3
|
x
|
31
|
1.002621.000.00.00.H47
|
Điều chỉnh, thay đổi thông
tin cá nhân, tổ chức giám định tư pháp xây dựng đối với cá nhân, tổ chức do
UBND cấp tỉnh đã tiếp nhận đăng ký, công bố thông tin
|
Quản lý chất lượng công trình xây dựng
|
3
|
x
|
32
|
1.009794.000.00.00.H47
|
Kiểm tra công tác nghiệm thu
hoàn thành công trình (đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm
quản lý của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành, trừ các
công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng kiểm tra nhà nước về công
tác nghiệm thu công trình xây dựng và cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc Bộ
Xây dựng, Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành)
|
Quản lý chất lượng công trình xây dựng
|
2
|
x
|
33
|
1.009788.000.00.00.H47
|
Cho ý kiến về kết quả đánh giá
an toàn công trình đối với công trình xây dựng nằm trên địa bàn tỉnh
|
Quản lý chất lượng công trình xây dựng
|
2
|
x
|
34
|
1.009791.000.00.00.H47
|
Cho ý kiến về việc kéo dài thời
hạn sử dụng của công trình hết thời hạn sử dụng theo thiết kế nhưng có nhu cầu
sử dụng tiếp (trừ trường hợp nhà ở riêng lẻ)
Hoặc
Cho ý kiến về việc các công
trình hết thời hạn sử dụng nhưng có nhu cầu sử dụng tiếp (trừ trường hợp nhà ở
riêng lẻ)
|
Quản lý chất lượng công trình xây dựng
|
2
|
x
|
35
|
1.009928.000.00.00.H47
|
Cấp gia hạn chứng chỉ hành
nghề hoạt động xây dựng chứng chỉ hạng II, hạng III
|
Hoạt động xây dựng
|
2
|
x
|
36
|
1.009936.000.00.00.H47
|
Cấp gia hạn chứng chỉ năng lực
hoạt động xây dựng chứng chỉ hạng II, hạng III
|
Hoạt động xây dựng
|
2
|
x
|
37
|
1.002630.000.00.00.H47
|
Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một
phần dự án bất động sản do UBND cấp tỉnh, cấp huyện quyết định việc đầu tư
|
Kinh doanh bất động sản
|
2
|
x
|
38
|
1.002572.000.00.00.H47
|
Cấp mới chứng chỉ hành nghề
môi trường bất động sản
|
Kinh doanh bất động sản
|
3
|
x
|
39
|
1.002625.000.00.00.H47
|
Cấp lại (cấp đổi) chứng chỉ
hành nghề môi giới bất động sản
|
Kinh doanh bất động sản
|
3
|
x
|
40
|
1.007748.000.00.00.H47
|
Gia hạn sở hữu nhà ở tại Việt
Nam cho cá nhân, tổ chức nước ngoài
|
Nhà ở
|
3
|
x
|
41
|
1.007750.000.00.00.H47
|
Thủ tục thông báo nhà ở hình
thành trong tương lai đủ điều kiện được bán, cho thuê mua
|
Nhà ở
|
2
|
x
|
42
|
1.010009.000.00.00.H47
|
Công nhận chủ đầu tư dự án
xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trong trường hợp
có nhiều nhà đầu tư dự án xây dựng nhà ở thương mại được chấp thuận chủ
trương đầu tư theo pháp luật về đầu tư)
|
Nhà ở
|
2
|
x
|
43
|
1.007762.000.00.00.H47
|
Thẩm định giá bán, thuê mua,
thuê nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng theo dự án bằng nguồn vốn nước ngoài
ngân sách nhà nước trên phạm vi địa bàn tỉnh
|
Nhà ở
|
2
|
x
|
44
|
1.007763.000.00.00.H47
|
Thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm
quyền quản lý của UBND cấp tỉnh
|
Nhà ở
|
2
|
x
|
45
|
1.007764.000.00.00.H47
|
Thuê, thuê mua nhà ở xã hội
thuộc sở hữu nhà nước
|
Nhà ở
|
2
|
x
|
46
|
1.007765.000.00.00.H47
|
Cho thuê nhà ở sinh viên thuộc
sở hữu nhà nước
|
Nhà ở
|
2
|
x
|
47
|
1.007766.000.00.00.H47
|
Cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu
nhà nước
|
Nhà ở
|
3
|
x
|
48
|
1.007767.000.00.00.H47
|
Bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà
nước
|
Nhà ở
|
3
|
x
|
49
|
1.010005.000.00.00.H47
|
Giải quyết bán phần diện tích
nhà đất sử dụng chung đối với trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 71 Nghị định
số 99/2015/NĐ-CP
|
Nhà ở
|
2
|
x
|
50
|
1.010006.000.00.00.H47
|
Giải quyết chuyển quyền sử dụng
đất liền kề với nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước quy định tại khoản 2 Điều 71
Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
|
Nhà ở
|
2
|
x
|
51
|
1.010007.000.00.00.H47
|
Giải quyết chuyển quyền sử dụng
đất đối với nhà ở xây dựng trên đất trống trong khuôn viên nhà ở cũ thuộc sở
hữu nhà nước quy định tại Khoản 3 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
|
Nhà ở
|
2
|
x
|
52
|
1.002693.000.00.00.H47
|
Cấp giấy phép chặt hạ, dịch
chuyển cây xanh
|
Hạ tầng kỹ thuật
|
2
|
x
|
Tổng cộng
|
|
|
52
|