|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2241/QĐ-UBND 2021 dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 lĩnh vực xây dựng tỉnh Quảng Nam
Số hiệu:
|
2241/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Nam
|
|
Người ký:
|
Hồ Quang Bửu
|
Ngày ban hành:
|
09/08/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2241/QĐ-UBND
|
Quảng Nam, ngày
09 tháng 8 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT DANH MỤC DVC TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 4 LĨNH VỰC XÂY DỰNG
THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ VÀ THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức
Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ quy định về thực hiện thủ tục hành
chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Quyết định số
411/QĐ-TTg ngày 24/3/2020 của Thủ tướng Chính phủ Phê duyệt Danh mục dịch vụ
công tích hợp, cung cấp trên Cổng dịch vụ công Quốc gia năm 2020 và Quyết định
số 406/QĐ-TTg ngày 22/3/2021 của Thủ tướng Chính phủ về Phê duyệt Danh mục dịch
vụ công trực tuyến tích hợp, cung cấp trên Cổng dịch vụ công Quốc gia năm 2021;
Căn cứ Quyết định số
24/2020/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ban hành Quy chế xây dựng
và quản lý, vận hành, khai thác, sử dụng Cổng dịch vụ công và Hệ thống thông
tin một cửa điện tử tỉnh Quảng Nam;
Căn cứ Kế hoạch số
2714/KH-UBND ngày 11/5/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc Cung cấp dịch vụ
công trực tuyến lên mức độ 4 của các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng
Nam năm 2021;
Căn cứ Quyết định số
2060/QĐ-UBND ngày 26/7/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc Thành lập
Tổ công tác xây dựng và triển khai Kế hoạch cung cấp 100% dịch vụ công đủ điều
kiện lên trực tuyến mức độ 4 của các cơ quan nhà nước tỉnh Quảng Nam;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Xây dựng và Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt kèm theo Quyết định này Danh mục DVC trực tuyến
mức độ 4 lĩnh vực xây dựng thuộc phạm vi quản lý và thẩm quyền giải quyết của Sở
Xây dựng tỉnh Quảng Nam.
(Chi
tiết tại Phụ lục đính kèm).
Điều 2.
Trách nhiệm của các cơ quan, đơn vị
1. Giao Sở Thông tin và Truyền
thông chủ trì, phối hợp với Sở Xây dựng và các cơ quan, đơn vị có liên quan xây
dựng, nâng cấp các DVC (thủ tục hành chính) được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định
này lên DVC mức độ 4 hoàn thành trước ngày 01/9/2021.
2. Sở Xây dựng có trách nhiệm
phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông trong quá trình tổ chức thực hiện. Tổ
chức vận hành kiểm thử, xác nhận hoàn thành việc xây dựng DVC mức độ 4 thuộc thẩm
quyền của đơn vị trước khi chính thức đưa vào sử dụng.
Điều 3.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Xây dựng,
Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Ban Quản lý các Khu kinh tế và Khu công
nghiệp, Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh và các tổ
chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi
hành kể từ ngày ký ban hành./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ;
- Cục Tin học hóa - Bộ TT&TT;
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Thường trực BCĐ CCHC tỉnh;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, TTPVHCC, KSTTHC (Thảo).
C:\Users\Admin\OneDrive\Nam 2021\QĐ Danh muc DVC muc 4 (SXD).docx
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Hồ Quang Bửu
|
PHỤ LỤC
DANH MỤC DVC (TTHC) LĨNH VỰC XÂY DỰNG THUỘC PHẠM VI QUẢN
LÝ VÀ THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG TRIỂN KHAI MỨC ĐỘ 4 NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày
/ /2021 của UBND tỉnh Quảng Nam)
STT
|
Mã số TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
(Dịch vụ công)
|
Lĩnh vực
|
Mức độ DVC đã triển khai
|
Đăng ký triển khai mức độ 4 năm 2021
|
1
|
1.002701.000.00.00.H47
|
Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều
chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức
kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh
|
Quy hoạch xây dựng, kiến trúc
|
2
|
x
|
2
|
1.003011.000.00.00H47
|
Thẩm định đồ án, đồ án điều
chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức
kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh
|
Quy hoạch xây dựng, kiến trúc
|
2
|
x
|
3
|
1.008891.000.00.00H47
|
Cấp chứng chỉ hành nghề kiến
trúc
|
Quy hoạch xây dựng, kiến trúc
|
2
|
x
|
4
|
1.008989.000.00.00H47
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề
kiến trúc
|
Quy hoạch xây dựng, kiến trúc
|
2
|
x
|
5
|
1.008890.000.00.00H47
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề
kiến trúc bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp chứng chỉ hành nghề
|
Quy hoạch xây dựng, kiến trúc
|
2
|
x
|
6
|
1.008991.000.00.00H47
|
Gia hạn chứng chỉ hành nghề
kiến trúc
|
Quy hoạch xây dựng, kiến trúc
|
2
|
x
|
7
|
1.008992.000.00.00H47
|
Công nhận chứng chỉ hành nghề
kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam
|
Quy hoạch xây dựng, kiến trúc
|
2
|
x
|
8
|
1.008993.000.00.00H47
|
Chuyển đổi chứng chỉ hành nghề
kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam
|
Quy hoạch xây dựng, kiến trúc
|
2
|
x
|
9
|
1.008432.000.00.00H47
|
Cung cấp thông tin về quy hoạch
xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh
|
Quy hoạch xây dựng, kiến trúc
|
2
|
x
|
10
|
1.007392.000.00.00.H47
|
Cấp chuyển đổi chứng chỉ hành
nghề hạng II, hạng III của cá nhân nước ngoài
|
Hoạt động xây dựng
|
2
|
x
|
11
|
1.007394.000.00.00.H47
|
Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt
động xây dựng lần đầu hạng II, hạng III
|
Hoạt động xây dựng
|
3
|
x
|
12
|
1.007396.000.00.00.H47
|
Cấp điều chỉnh hạng chứng chỉ
hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
|
Hoạt động xây dựng
|
3
|
x
|
13
|
1.007399.000.00.00.H47
|
Cấp điều chỉnh, bổ sung nội
dung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
|
Hoạt động xây dựng
|
3
|
x
|
14
|
1.007402.000.00.00.H47
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề
hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng)
|
Hoạt động xây dựng
|
3
|
x
|
15
|
1.007403.000.00.00.H47
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề
hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do lỗi cơ quan cấp)
|
Hoạt động xây dựng
|
3
|
x
|
16
|
1.007304.000.00.00.H47
|
Cấp chứng chỉ năng lực lần đầu
hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
|
Hoạt động xây dựng
|
3
|
x
|
17
|
1.007391.000.00.00.H47
|
Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung
chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
|
Hoạt động xây dựng
|
3
|
x
|
18
|
1.007357.000.00.00.H47
|
Cấp cấp lại chứng chỉ năng lực
hoạt động xây dựng hạng II, hạng (do mất, hư hỏng)
|
Hoạt động xây dựng
|
3
|
x
|
1.007357.000.00.00.H47
|
Cấp cấp lại chứng chỉ năng lực
hoạt động xây dựng hạng II, hạng (do lỗi của cơ quan cấp)
|
19
|
1.007408.000.00.00.H47
|
Cấp giấy phép hoạt động xây dựng
cho nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B, C
|
Hoạt động xây dựng
|
3
|
x
|
20
|
1.007409.000.00.00.H47
|
Cấp giấy phép hoạt động xây dựng
điều chỉnh cho nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B, C
|
Hoạt động xây dựng
|
3
|
x
|
21
|
1.006930.000.00.00.H47
|
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu
khả thi đầu tư xây dựng/điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng
|
Hoạt động xây dựng
|
2
|
x
|
22
|
1.006940.000.00.00.H47
|
Thẩm định thiết kế xây dựng
triển khai sau thiết kế cơ sở/điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau thiết
kế cơ sở
|
Hoạt động xây dựng
|
2
|
x
|
23
|
1.006949.000.00.00.H47
|
Cấp giấy phép xây dựng mới đối
với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp I (công trình không theo tuyến/Theo
tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo
giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo
tuyến trong đô thị/Dự án)
|
Hoạt động xây dựng
|
3
|
x
|
24
|
1.007145.000.00.00.H47
|
Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa,
cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp I (công trình không theo
tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành
tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công
trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
|
Hoạt động xây dựng
|
3
|
x
|
25
|
1.007187.000.00.00.H47
|
Cấp giấy phép di dời đối với
công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp I (công trình không theo tuyến/Theo tuyến
trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn
cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến
trong đô thị/Dự án)
|
Hoạt động xây dựng
|
3
|
x
|
26
|
1.007197.000.00.00.H47
|
Cấp điều chỉnh giấy phép xây
dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình không theo
tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành
tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công
trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
|
Hoạt động xây dựng
|
3
|
x
|
27
|
1.007203.000.00.00.H47
|
Gia hạn giấy phép xây dựng đối
với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình không theo tuyến/Theo
tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo
giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo
tuyến trong đô thị/Dự án)
|
Hoạt động xây dựng
|
3
|
x
|
28
|
1.007207.000.00.00.H47
|
Cấp lại giấy phép xây dựng đối
với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình không theo tuyến/Theo
tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo
giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo
tuyến trong đô thị/Dự án)
|
Hoạt động xây dựng
|
3
|
x
|
29
|
2.001116.000.00.00.H47
|
Bổ nhiệm giám định viên tư
pháp xây dựng đối với cá nhân khác không thuộc thẩm quyền của Bộ Xây dựng
|
Quản lý chất lượng công trình xây dựng
|
3
|
x
|
30
|
1.002515.000.00.00.H47
|
Đăng ký công bố thông tin người
giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc, tổ chức giám định tư pháp xây dựng
theo vụ việc đối với các cá nhân, tổ chức không thuộc thẩm quyền của Bộ Xây dựng,
văn phòng giám định tư pháp xây dựng trên địa bàn được UBND tỉnh cho phép hoạt
động
|
Quản lý chất lượng công trình xây dựng
|
3
|
x
|
31
|
1.002621.000.00.00.H47
|
Điều chỉnh, thay đổi thông
tin cá nhân, tổ chức giám định tư pháp xây dựng đối với cá nhân, tổ chức do
UBND cấp tỉnh đã tiếp nhận đăng ký, công bố thông tin
|
Quản lý chất lượng công trình xây dựng
|
3
|
x
|
32
|
1.009794.000.00.00.H47
|
Kiểm tra công tác nghiệm thu
hoàn thành công trình (đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm
quản lý của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành, trừ các
công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng kiểm tra nhà nước về công
tác nghiệm thu công trình xây dựng và cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc Bộ
Xây dựng, Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành)
|
Quản lý chất lượng công trình xây dựng
|
2
|
x
|
33
|
1.009788.000.00.00.H47
|
Cho ý kiến về kết quả đánh giá
an toàn công trình đối với công trình xây dựng nằm trên địa bàn tỉnh
|
Quản lý chất lượng công trình xây dựng
|
2
|
x
|
34
|
1.009791.000.00.00.H47
|
Cho ý kiến về việc kéo dài thời
hạn sử dụng của công trình hết thời hạn sử dụng theo thiết kế nhưng có nhu cầu
sử dụng tiếp (trừ trường hợp nhà ở riêng lẻ)
Hoặc
Cho ý kiến về việc các công
trình hết thời hạn sử dụng nhưng có nhu cầu sử dụng tiếp (trừ trường hợp nhà ở
riêng lẻ)
|
Quản lý chất lượng công trình xây dựng
|
2
|
x
|
35
|
1.009928.000.00.00.H47
|
Cấp gia hạn chứng chỉ hành
nghề hoạt động xây dựng chứng chỉ hạng II, hạng III
|
Hoạt động xây dựng
|
2
|
x
|
36
|
1.009936.000.00.00.H47
|
Cấp gia hạn chứng chỉ năng lực
hoạt động xây dựng chứng chỉ hạng II, hạng III
|
Hoạt động xây dựng
|
2
|
x
|
37
|
1.002630.000.00.00.H47
|
Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một
phần dự án bất động sản do UBND cấp tỉnh, cấp huyện quyết định việc đầu tư
|
Kinh doanh bất động sản
|
2
|
x
|
38
|
1.002572.000.00.00.H47
|
Cấp mới chứng chỉ hành nghề
môi trường bất động sản
|
Kinh doanh bất động sản
|
3
|
x
|
39
|
1.002625.000.00.00.H47
|
Cấp lại (cấp đổi) chứng chỉ
hành nghề môi giới bất động sản
|
Kinh doanh bất động sản
|
3
|
x
|
40
|
1.007748.000.00.00.H47
|
Gia hạn sở hữu nhà ở tại Việt
Nam cho cá nhân, tổ chức nước ngoài
|
Nhà ở
|
3
|
x
|
41
|
1.007750.000.00.00.H47
|
Thủ tục thông báo nhà ở hình
thành trong tương lai đủ điều kiện được bán, cho thuê mua
|
Nhà ở
|
2
|
x
|
42
|
1.010009.000.00.00.H47
|
Công nhận chủ đầu tư dự án
xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trong trường hợp
có nhiều nhà đầu tư dự án xây dựng nhà ở thương mại được chấp thuận chủ
trương đầu tư theo pháp luật về đầu tư)
|
Nhà ở
|
2
|
x
|
43
|
1.007762.000.00.00.H47
|
Thẩm định giá bán, thuê mua,
thuê nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng theo dự án bằng nguồn vốn nước ngoài
ngân sách nhà nước trên phạm vi địa bàn tỉnh
|
Nhà ở
|
2
|
x
|
44
|
1.007763.000.00.00.H47
|
Thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm
quyền quản lý của UBND cấp tỉnh
|
Nhà ở
|
2
|
x
|
45
|
1.007764.000.00.00.H47
|
Thuê, thuê mua nhà ở xã hội
thuộc sở hữu nhà nước
|
Nhà ở
|
2
|
x
|
46
|
1.007765.000.00.00.H47
|
Cho thuê nhà ở sinh viên thuộc
sở hữu nhà nước
|
Nhà ở
|
2
|
x
|
47
|
1.007766.000.00.00.H47
|
Cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu
nhà nước
|
Nhà ở
|
3
|
x
|
48
|
1.007767.000.00.00.H47
|
Bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà
nước
|
Nhà ở
|
3
|
x
|
49
|
1.010005.000.00.00.H47
|
Giải quyết bán phần diện tích
nhà đất sử dụng chung đối với trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 71 Nghị định
số 99/2015/NĐ-CP
|
Nhà ở
|
2
|
x
|
50
|
1.010006.000.00.00.H47
|
Giải quyết chuyển quyền sử dụng
đất liền kề với nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước quy định tại khoản 2 Điều 71
Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
|
Nhà ở
|
2
|
x
|
51
|
1.010007.000.00.00.H47
|
Giải quyết chuyển quyền sử dụng
đất đối với nhà ở xây dựng trên đất trống trong khuôn viên nhà ở cũ thuộc sở
hữu nhà nước quy định tại Khoản 3 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
|
Nhà ở
|
2
|
x
|
52
|
1.002693.000.00.00.H47
|
Cấp giấy phép chặt hạ, dịch
chuyển cây xanh
|
Hạ tầng kỹ thuật
|
2
|
x
|
Tổng cộng
|
|
|
52
|
Quyết định 2241/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 lĩnh vực xây dựng thuộc phạm vi quản lý và thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Quảng Nam
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2241/QĐ-UBND ngày 09/08/2021 phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 lĩnh vực xây dựng thuộc phạm vi quản lý và thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Quảng Nam
994
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
![](https://cdn.thuvienphapluat.vn/images/icon_gototop.png)
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|