Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 23/NQ-HĐND 2021 bổ sung danh mục các công trình phải thu hồi đất tỉnh Thanh Hóa
Số hiệu:
23/NQ-HĐND
Loại văn bản:
Nghị quyết
Nơi ban hành:
Tỉnh Thanh Hóa
Người ký:
Đỗ Trọng Hưng
Ngày ban hành:
17/07/2021
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số:
23/NQ-HĐND
Thanh
Hóa, ngày 17 tháng 7 năm 2021
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC CHẤP THUẬN BỔ SUNG DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI
ĐẤT, CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ VÀ QUYẾT ĐỊNH CHỦ
TRƯƠNG CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG RỪNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA ĐỢT 1 NĂM 2021
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
KHÓA XVIII, KỲ HỌP THỨ 2
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013;
Căn cứ Luật Lâm nghiệp ngày 15
tháng 11 năm 2017;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ:
Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm
2017 sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ quy định
chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp; Nghị định số 83/2020/NĐ-CP
ngày 15 tháng 7 năm 2020 về việc s ửa đổi, bổ sung một
số điều của Nghị định s ố 156/2018/NĐ-CP ngày 16
tháng 11 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Lâm nghiệp;
Căn cứ các Thông tư của Bộ Tài
nguyên và Môi trường: Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 về
việc quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Thông tư số 24/2019/TT-BTNMT ngày 31 tháng 12 năm 2019 về việc sửa đổi và bãi bỏ
một số văn bản quy phạm pháp luật thuộc thẩm quyền ban hành, liên tịch ban hành
của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Xét Tờ trình số 170/TTr-UBND ngày
14 th áng 7 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc
đ ề nghị chấp thuận b ổ sung
danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, chuy ển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và quyết định chủ
trương chuyển mục đích sử dụng rừng để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích
quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa đợt 1, năm 2021; Báo cáo số
840/BC-HĐND ngày 15 tháng 7 năm 2021 của Ban Kinh tế - Ngân sách thẩm tra dự thảo
Nghị quyết về việc chấp thuận bổ sung danh mục các công trình, dự án phải thu hồi
đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và quyết định chủ
trương chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa đợt 1, năm
2021; ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Chấp thuận bổ sung danh mục các công trình, dự
án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ
và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh Thanh
Hóa đợt 1 năm 2021, cụ thể như sau:
1. Chấp thuận bổ sung 347 công trình,
dự án phải thu hồi đất để phục vụ phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc
gia, công cộng với tổng diện tích đất thu hồi đợt 1, năm 2021 là 1.824,925 ha.
Cụ thể là:
- Chấp thuận bổ sung thu hồi đất để
thực hiện 322 công trình, dự án với tổng diện tích đất phải thu hồi là
1.641,315 ha (Chi tiết có Phụ lục số I kèm theo).
- Chấp thuận tiếp tục thu hồi đất để
thực hiện 25 công trình, dự án với tổng diện tích đất phải thu hồi là 183,61
ha, là các công trình, dự án đã được HĐND tỉnh chấp thuận nhưng đã quá thời hạn
03 năm mà chưa thực hiện theo quy định tại khoản 3, Điều 49, Luật Đất đai năm
2013 và điểm 6, khoản 11, Điều 2, Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01
năm 2017 và Điều 14, Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của
Chính phủ (Chi tiết có Phụ lục số II kèm theo).
2. Cho phép bổ sung danh mục công
trình, dự án phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ đợt
1, năm 2021 để thực hiện 79 công trình, dự án với diện tích đất trồng lúa phải
chuyển mục đích sử dụng là 124,9397 ha và diện tích đất rừng phòng hộ phải chuyển
mục đích sử dụng là 5,0463 ha (Chi tiết có Phụ lục số III kèm theo).
3. Bổ sung 22 công trình, dự án phải
quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng với diện tích là 161,816 ha;
trong đó: rừng sản xuất là 154,756 ha và rừng phòng hộ là 7,06 ha (Chi tiết
có Phụ lục số IV kèm theo).
4. Cho phép điều chỉnh tên và diện
tích dự án đã được Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận thu hồi đất và chuyển mục
đích sử dụng đất; cụ thể như sau:
(1) Nghị quyết số
121/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc chấp
thuận danh mục dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa trên địa
bàn tỉnh năm 2019:
Tại hàng 86, Phụ lục số 1.9 và hàng
52, Phụ lục số II.9: tên dự án là “Khu dân cư dự án nhà đầu tư”; diện tích dự
án là 9,50 ha; diện tích chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa là 9,50 ha. Nay
điều chỉnh lại là: tên dự án là “Khu dân cư phía Đông thị trấn Hà Trung”; diện
tích dự án là 9,5753 ha; diện tích chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa là
8,9966 ha. Các nội dung khác giữ nguyên như Nghị quyết số 121/NQ-HĐND ngày 13
tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh.
(2) Nghị quyết số
380/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc chấp
thuận danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng
đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng
rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa đợt 3, năm 2020:
Tại hàng 11, Mục II, Phụ lục số 1:
tên dự án là “Khu đô thị, du lịch sinh thái và vui chơi cao cấp Bến En”; diện
tích thu hồi đất là 753,415 ha. Nay điều chỉnh lại là: tên dự án là “Khu đô thị,
du lịch sinh thái, ngh ỉ dưỡng và vui chơi, giải trí cao cấp
Bến En”; diện tích thu hồi đất là 767,58 ha. Các nội dung khác giữ nguyên như
Nghị quyết số 380/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh.
5. Không chấp thuận thu hồi đất của
02 dự án với diện tích đất thu hồi là 0,06ha, cụ thể là:
(1) Hợp thức hóa đất ở thôn Hoạch
Phúc, xã Thiệu Phúc, huyện Thiệu Hóa với diện tích đất thu hồi là 0,03ha.
(2) Hợp thức hóa đất ở xóm 1, xã Thiệu
Phúc, huyện Thiệu Hóa với diện tích đất thu hồi là 0,03ha.
Điều 2. Tổ chức
thực hiện
Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban
nhân dân tỉnh:
1. Tổ chức triển khai, thực hiện Nghị
quyết này theo đúng quy định của pháp luật.
2. Chỉ đạo các sở, ban ngành có liên
quan, chủ đầu tư dự án triển khai, thực hiện dự án đảm bảo tiến độ, chất lượng
và hiệu quả sử dụng đất.
Điều 3. Điều khoản
thi hành
1. Ủy ban nhân dân tỉnh và các cơ
quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Nghị quyết này.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh,
các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại
biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc tổ chức triển khai, thực hiện Nghị
quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân
dân tỉnh Thanh Hóa khóa XVIII, kỳ họp thứ 2 thông qua ngày 17 tháng 7 năm 2021
và có hiệu lực kể từ ngày thông qua./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- UBMTTQ tỉnh và các đoàn thể cấp tỉnh;
- Các VP: Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH & HĐND tỉnh, UBND tỉnh;
- Các Sở: Tài nguyên và Môi trường; Kế hoạch và Đầu tư, Nông nghiệp &
PTNT, Giao thông Vận tải, Xây dựng;
- TTr HĐND, UBND các huyện, TX, TP;
- Lưu: VT.
CHỦ
TỊCH
Đỗ Trọng Hưng
PHỤ LỤC SỐ I:
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN PHẢI THU HỒI
ĐẤT BỔ SUNG ĐỢT 1, NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17 tháng 7 năm 2021 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa)
TT
Hạng
mục
Địa
điểm (đến cấp xã)
Cấp
huyện
Diện
tích cần thu hồi (ha)
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
Tổng
cộng
1.641,3150
1
Dự án Khu
đô thị mới, khu dân cư đô cư đô thị
681,3780
1
Khu đô thị phía Tây đường Bà triệu
(giai đoạn 1)
Phường
Bắc Sơn
Thị
xã Bỉm Sơn
17,8000
2
Khu dân cư mới tại khu thuế cũ thị
trấn Hậu Lộc
TT Hậu
Lộc
Hậu
Lộc
2,5000
3
Khu dân cư mới Đồng Cồn Ve, Đồng Ngang
thị trấn Hậu Lộc
TT Hậu
Lộc
Hậu
Lộc
9,5000
4
Khu dân cư Ái Sơn, phường Đông Hải
Phường
Đông Hải
Thành
phố Thanh Hóa
7,5000
5
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư, tái định
cư phường Đông Tân giai đoạn 2 (MBQH 5303/QĐ-UBND ngày 15.12.2015)
Phường
Đông Tân
Thành
phố Thanh Hóa
14,2000
6
Hạ tầng kỹ thuật bổ sung quỹ đất
khu đô thị mới sông Hạc
Phường
Đông Thọ
Thành
phố Thanh Hóa
4,1200
7
Dự án Phát triển nhà ở xã hội cho
công nhân Khu công nghiệp Lễ Môn
Phường
Quảng Phú
Thành
phố Thanh Hóa
3,5280
8
HTKT quỹ đất khu xen cư, xen kẹt
phường Đông Hương (MBQH số 1418/QĐ-UBND ngày 02/3/2021)
Phường
Đông Hương
Thành
phố Thanh Hóa
0,0600
9
Khu dân cư đô thị Tây Nam đường
CSEDP phường Quảng Thắng, thành phố Thanh Hóa
Phường
Quảng Thắng
Thành
phố Thanh Hóa
43,0300
10
Khu đô thị Đông Nam Đại học Hồng Đức
Phường
Quảng Thành; Quảng Thịnh
Thành
phố Thanh Hóa
21,0000
11
Khu đô thị Hưng Hải
Phường
Đông Hải; Quảng Hưng
Thành
phố Thanh Hóa
42,0000
12
Khu dân cư Tiến Thành, phường Quảng
Tâm
Phường
Quảng Tâm
Thành
phố Thanh Hóa
21,5000
13
Khu dân cư, tái định cư Quảng Cát
Phường
Quảng Cát
Thành
phố Thanh Hóa
33,5000
14
Khu dân cư, tái định cư Quảng Thịnh
Phường
Quảng Thịnh
Thành
phố Thanh Hóa
8,5000
15
Khu dân cư tái định cư phía Tây KCN
Tây Bắc Ga
Đông
Lĩnh, phường Phú Sơn
Thành
phố Thanh Hóa
14,0700
16
Khu dân cư Thôn 9, xã Quảng Tâm
Phường
Quảng Tâm
Thành
phố Thanh Hóa
6,0000
17
Khu dân cư, TĐC số 1, phường Đông
Tân
Phường
Đông Tân
Thành
ph ố Thanh Hóa
8,5000
18
Khu dân cư mới phía Đông Bắc thị trấn
Thiệu Hóa (DCM15)
TT
Thiệu Hóa
Thiệu
Hóa
3,9200
19
Khu đô thị phía Bắc đường huyện
ĐH-TH.05(DCM 28)
TT
Thiệu Hóa
Thiệu
Hóa
5,4000
20
Khu đô thị phía Bắc đường huyện
ĐH-TH.05(DCM 27)
TT
Thiệu Hóa
Thiệu
Hóa
5,3000
21
Khu dân cư đường tránh QL45 từ TT. Thiệu
Hóa đi xã Thiệu Trung (DCM35+DCM40)
TT
Thiệu Hóa
Thiệu
Hóa
5,8000
22
Hạ tầng Khu đô thị phía Nam đường
huyện DH-TH 05 (DCM 11)
TT
Thiệu Hóa
Thiệu
Hóa
5,2000
23
Khu dân cư phía Tây Bắc Bắc thị trấn
Thiệu Hóa
TT
Thiệu Hóa
Thiệu
Hóa
3,2000
24
Khu dân cư mới phía Bắc đường trung
tâm thị trấn (DCM08+HT103)
TT
Thiệu Hóa, Thiệu Phú
Thiệu
Hóa
5,5500
25
HTKT khu dân cư mới dọc sông Nhà Lê
thuộc Tiểu khu Ba Chè - Tiểu khu 13, thị trấn Thiệu Hóa
TT
Thiệu Hóa
Thiệu
Hóa
2,9500
26
Khu dân cư 0M-39 + 0M-40
Thi
trấn Rừng Thông
Đông
Sơn
2,6000
27
Khu dân cư 47 nắn (OM 27)
TT Rừng
Thông
Đông
Sơn
2,4900
28
Khu dân cư mới Đồng Nhưng
TT Rừng
Thông
Đông
Sơn
3,0000
29
Khu dân cư mới OM-19
TT Rừng
Thông
Đông
Sơn
1,0000
30
Khu dân cư mới OM-4
TT Rừng
Thông
Đông
Sơn
1,0000
31
Khu dân cư mới OM-11
TT Rừng
Thông
Đông
Sơn
1,0000
32
Hạ tầng kỹ thuật và khu dân cư đấu
giá quyền sử dụng đất để làm đường Thịnh - Đông, trên địa bàn TT Bút Sơn (Mặt
bằng 02)
TT
Bút Sơn
Hoằng
Hóa
4,3000
33
Khu dân cư thôn Phú Vinh Tây, thị
trấn Bút Sơn (quỹ đất đấu giá quyền sử dụng đất để làm đường đường từ QL 10
đi Khu du lịch Hải Tiến - giai đoạn 1 và đường từ QL 1A đến QL 45)
TT
Bút Sơn
Hoằng
Hóa
9,9800
34
Khu dân cư thôn Phú Vinh, thị trấn
Bút Sơn để thực hiện dự án đường từ QL 1A đi ngã tư Gòng
(giai đoạn 2)
TT
Bút Sơn
Hoằng
Hóa
4,1500
35
Lập mặt bằng phân lô đất ở tại thôn
Phú Vinh, thị trấn Bút Sơn, huyện Hoằng Hóa (Mặt bằng số 05 - QL)
TT
Bút Sơn
Hoằng
Hóa
6,2000
36
Khu đô thị Newhouse City
TT Bút
Sơn, Hoằng Đức
Hoằng
Hóa
246,0000
37
Khu đô thị Aqua City Hoằng Hóa
TT
Bút Sơn, Hoằng Đức
Hoằng
Hóa
48,9000
38
Khu dân cư đô thị
TT
Bút Sơn
Hoằng
Hóa
7,6300
39
Khu đô thị ngh ỉ dưỡng sinh thái và vui chơi giải trí cao cấp Xuân Lai
TT Bến
Sung
Như
Thanh
48,5000
II
Khu dân cư
nông thôn
628,3618
1
Sắp xếp dân cư vùng ảnh hưởng thiên
tai bản Lọng
Tam
Văn
Lang
Chánh
3,8300
2
Khu dân cư phía mới Đông thị trấn
(phân khu 3)
Yến
Sơn
Hà
Trung
0,8600
3
Khu dân cư, tái định cư số 2 Hoằng
Đại
Hoằng
Đại
Thành
phố Thanh Hóa
42,0000
4
Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư, TĐC xã
Hoằng Đại
Hoang
Đại
Thành
phố Thanh Hóa
6,9300
5
Sắp xếp dâ n cư
vùng ảnh hưởng thiên tai bản Căm
Tam
Văn
Lang
Chánh
1,9200
6
Khu dân cư thôn Xuân Long
Thạch
Cẩm
Thạch
Thành
0,7900
7
Khu dân cư mới Hồng Phong tại xã
Tiên Trang, huyện Q
Tiên
Trang
Quảng
Xương
12,6921
8
Khu đất ở dân cư mới xã Vĩnh Phúc
Vĩnh
Phúc
Vĩnh
Lộc
3,1400
9
Khu xen cư thôn 1 (khu chợ cũ thôn
1)
Thọ
Thanh
Thường
Xuân
0,1243
10
Khu đô thị nghỉ dưỡng khoáng nóng tại
xã Quảng Yên
Quảng
Yên
Quảng
Xương
99,5000
11
Khu dân cư Tái định cư phục vụ GPMB
đường nối QL 01 - QL45
Thiệu
Quang
Thiệu
Hóa
3,1000
12
Khu dân cư khu Ao Tàn, thôn Thọ Sơn
2
Tân
Châu
Thiệu
Hóa
1,1000
13
Khu dân cư trại khu vực Ao Tàn Cửa
Phủ
Tân
Châu
Thiệu
Hóa
2,3200
14
Điểm dân cư Mổng Cốt, thôn Minh Thượng
Thiệu
Công
Thiệu
Hóa
0,4300
15
Điểm dân cư Mương Điện số 2, thôn
Minh Thượng
Thiệu
Công
Thiệu
Hóa
0,2393
16
Điểm dân cư Sống Đồng Hải, thôn Xuân
Quan
Thiệu
Công
Thiệu
Hóa
0,0200
17
Các điểm dân cư trên đất xen kẹt
Thiệu
Chính
Thiệu
Hóa
0,0500
18
Điểm dân cư đồng Dinh Cao, thôn Dân
Chính
Thiệu
Chính
Thiệu
Hóa
0,3373
19
Khu dân cư Cồn Quy, thôn Dân Quý
Thiệu
Chính
Thiệu
Hóa
2,8100
20
Điểm dân cư khu vực Đa Núi, thôn
Đông Mỹ
Thiệu
Duy
Thiệu
Hóa
0,3210
21
Điểm dân cư khu vực đồng 14 Mẫu thôn Đông Hòa
Thiệu
Duy
Thiệu
Hóa
0,6500
22
Điểm dân cư thôn Đông Mỹ khu vực đồng
Trau
Thiệu
Duy
Thiệu
Hóa
1,0000
23
Điểm dân cư thôn Khánh Hội khu vực
đồng Hàng Và
Thiệu
Duy
Thiệu
Hóa
0,8600
24
Điểm dân cư thôn Trung Thôn
Thiệu
Giang
Thiệu
Hóa
0,2700
25
Khu dân cư thôn 6
Thiệu
Giang
Thiệu
Hóa
1,7400
26
Điểm xen cư Khu vực Đồng Nhóm Mó và
khu Bái Trám (Thông Giao Sơn)
Thiệu
Giao
Thiệu
Hóa
0,1600
27
Điểm dân cư nông thôn Đình Đọt đến
Cồn Cáo
Thiệu
Hòa
Thiệu
Hóa
1,6900
28
Điểm dân cư nông thôn, Cồn Quán,
Hàng Dứa đến khu SXKD, thôn Thái Khang.
Thiệu
Hòa
Thiệu
Hóa
1,0200
29
Điểm dân cư khu vực Bỗng Lão, thôn
Chấn Long
Thiệu
Hợp
Thiệu
Hóa
0,0200
30
Điểm dân cư khu vực Bỗng Lão, thôn
Chấn Long
Thiệu
Hợp
Thiệu
Hóa
0,0200
31
Điểm xen cư thôn Nam Bằng 2
Thiệu
Hợp
Thiệu
Hóa
0,0400
32
Điểm xen cư thôn Nam Bằng 2
Thiệu
Hợp
Thiệu
Hóa
0,0400
33
Khu dân cư thôn Chấn Long
Thiệu
Hợp
Thiệu
Hóa
1,9300
34
Khu dân cư thôn Chấn Long
Thiệu
Hợp
Thiệu
Hóa
1,9300
35
(KH) Điểm dân cư đấu giá thôn thôn
Minh Đức
Thiệu
Long
Thiệu
Hóa
0,6500
36
Điểm dân cư Ác Te - Phú Lai
Thiệu
Long
Thiệu
Hóa
0,1900
37
Khu dân cư khu đồng Ắc Te + Đồng cầu
thôn Phú Lai
Thiệu
Long
Thiệu
Hóa
3,2900
38
Điểm dân cư Dọc Xuôi thôn 4
Thiệu
Lý
Thiệu
Hóa
0,3359
39
Điểm dân cư xen kẹt Đồng Bàn, thôn
3
Thiệu
Lý
Thiệu
Hóa
0,0482
40
Điểm dân cư xen kẹt thôn 1
Thiệu
Lý
Thiệu
Hóa
0,0200
41
Khư dân cư Đồng Băng, thôn 2
Thiệu
Lý
Thiệu
Hóa
1,1600
42
Khu dân cư Nổ Dọc, Tây đường vào
thôn 3
Thiệu
Lý
Thiệu
Hóa
1,4000
43
Điểm dân cư Gốc Sữa Bá Chăn
Thiệu
Ngọc
Thiệu
Hóa
4,0000
44
Khu dân cư gốc Sữa, Thư ởng, Trối Sâu thôn Tân Bình.
Thiệu
Ngọc
Thiệu
Hóa
2,5000
45
Điểm dân cư thôn Nguyên Thắng
Thiệu
Nguyên
Thiệu
Hóa
0,2800
46
Điểm dân cư xen kẹp thôn Nguyên Tiến
Thiệu
Nguyên
Thiệu
Hóa
0,0400
47
Khu dân cư thôn Nguyên Tiến Nguyên
Hưng
Thiệu
Nguyên
Thiệu
Hóa
1,3000
48
Điểm dân cư Đồng Bái, thôn Mật Thôn
Thiệu
Phúc
Thiệu
Hóa
3,1000
49
Điểm dân cư khu Nấp mới, Cạm Màu
thôn Chí Cường 2
Thiệu
Quang
Thiệu
Hóa
0,9000
50
Điểm dân cư Nhã Cua, Cần Bưởi, thôn
Phúc Lộc 2
Thiệu
Tiến
Thiệu
Hóa
0,6600
51
Điểm dân cư xen kẹt tại thôn Phúc Lộc
2
Thiệu
Tiến
Thiệu
Hóa
0,3700
52
Điểm dân cư Cồn Gai, thôn Toán Thắng
Thiệu
Toán
Thiệu
Hóa
0,8100
53
Điểm dân cư Mã Cáo, thôn Toán Phúc
Thiệu
Toán
Thiệu
Hóa
0,0500
54
Khu dân cư Đồng Cái Ngoài, thôn
Toán Tỵ
Thiệu
Toán
Thiệu
Hóa
2,7000
55
Điểm dân cư đường cái trong, thôn
Thành Thượng
Thiệu
Thành
Thiệu
Hóa
0,8400
56
Điểm dân cư thôn Thành Đông
Thiệu
Thành
Thiệu
Hóa
0,5800
57
Điểm dân cư thôn Thành Đức
Thiệu
Thành
Thiệu
Hóa
0,0200
58
Điểm dân cư thôn Thành Thiện
Thiệu
Thành
Thiệu
Hóa
0,6000
59
Điểm dân cư thôn Thành Thượng
Thiệu
Thành
Thiệu
Hóa
0,2900
60
Điểm dân cư Đu 1, thôn Quyết Thắng
Thiệu
Thịnh
Thiệu
Hóa
0,0200
61
Điểm dân cư thôn Thống Nhất
Thiệu
Thịnh
Thiệu
Hóa
0,0100
62
Khu dân cư Bái Đồng Gia, thôn Quyết
Thắng
Thiệu
Thịnh
Thiệu
Hóa
1,7500
63
Điểm dân cư Cồn
Ác, thôn 3 (Đấu giá và tái định cư)
Thiệu
Trung
Thiệu
Hóa
0,3800
64
Điểm dân cư đất xen kẹt thôn 2
Thiệu
Trung
Thiệu
Hóa
0,0400
65
Điểm dân cư đất xen kẹt thôn 2
Thiệu
Trung
Thiệu
Hóa
0,0400
66
Khu dân cư Đường Tắt, thôn 1
Thiệu
Trung
Thiệu
Hóa
1,4300
67
Khu dân cư theo dự án BT Đồng Sú và
tái định cư thôn 6
Thiệu
Trung
Thiệu
Hóa
6,0500
68
Điểm dân cư Đổng Ải
Thiệu
Vận
Thiệu
Hóa
0,4100
69
Điểm dân cư Ngán Chùa, thôn 3
Thiệu
Vận
Thiệu
Hóa
0,1600
70
Điểm dân cư xen kẹt thôn 4
Thiệu
Vận
Thiệu
Hóa
0,0405
71
Khu dân cư Ngõ Ao thôn Lạc Đô
Thiệu
Vận
Thiệu
Hóa
2,2536
72
Điểm dân cư Đồng N ẫn, thôn Cẩm Vân
Thiệu
Vũ
Thiệu
Hóa
0,4800
73
Điểm dân cư Đồng Thướng, thôn Yên Lộ
Thiệu
Vũ
Thiệu
Hóa
0,1309
74
Điểm dân cư Nhà Bia, thôn Cẩm Vân
Thiệu
Vũ
Thiệu
Hóa
0,7100
75
Điểm dân cư Dọc Bún, thôn Vĩnh Điện
Thiệu
Phú
Thiệu
Hóa
0,3224
76
Điểm dân cư đồng Sau Dưới, thôn
Vĩnh Điện
Thiệu
Phú
Thiệu
Hóa
0,3000
77
Điểm dân cư Đồng trước - Cây Đa,
thôn Đ ỉnh Tân
Thiệu
Phú
Thiệu
Hóa
0,9500
78
Điểm dân cư xen kẹt thôn Phú Thịnh
Thiệu
Phú
Thiệu
Hóa
0,0245
79
Khu dân cư Đồng Nổ Viễn, thôn 3
Thiệu
Viên
Thiệu
Hóa
1,8200
80
Điểm dân cư Bù Bà, thôn Đồng Bào
Minh
Tâm
Thiệu
Hóa
0,3722
81
Điểm dân cư Đồng Bảy, thôn Đồng
Minh
Minh
Tâm
Thiệu
Hóa
0,4100
82
Điểm dân cư xen kẹt thôn Thái Ninh
Minh
Tâm
Thiệu
Hóa
0,0500
83
Điểm dân cư xen kẹt thôn Thái Sơn
Minh
Tâm
Thiệu
Hóa
0,0500
84
Điểm dân cư xen kẹt trạm điện, thôn
Thái Lai
Minh
Tâm
Thiệu
Hóa
0,0300
85
Khu dân cư Đất San, thôn Đồng Thanh
Minh
Tâm
Thiệu
Hóa
1,1507
86
Khu dân cư Rọc Quả, thôn Đồng Tiến
Minh
Tâm
Thiệu
Hóa
2,1000
87
Khu dân cư Đông kênh B28 thôn An
Toàn
Quảng
Đức
Quảng
Xương
4,5000
88
Khu dân cư thôn Hà Trung
Quảng
Đức
Quảng
Xương
1,1800
89
Khu dân cư Tây thôn Tiền Thịnh VT1
Quảng
Đức
Quảng
Xương
6,3000
90
Khu dân cư Tây thôn Tiền Thịnh VT2
Quảng
Đức
Quảng
Xương
6,9700
91
Khu tái định cư phía Tây đường Tỉnh
lộ 504 (Phục vụ dự án Khoáng nóng)
Quảng
Yên
Quảng
Xương
20,0000
92
Khu dân cư mới thôn Thủ Lộc xã Tiên
Trang
Tiên
Trang
Quảng
Xương
2,5000
93
Khu dân cư mới thôn Lộc Tại xã Tiên
Trang
Tiên
Trang
Quảng
Xương
14,0000
94
Khu dân cư phía Tây Bắc Trường Mầm
non
Quảng
Lộc
Quảng
Xương
4,5000
95
Khu dân cư mới thôn Triều công
Quảng
Lộc
Quảng
Xương
2,0000
96
Khu dân cư mới thôn Phú Cường, Châu
Sơn
Qu ảng Trường
Quảng
Xương
3,5000
97
Khu dân cư mới thôn C ống Trúc
Quảng
Bình
Quảng
Xương
4,4000
98
Khu dân cư mới thôn Xa Thư
Quảng
Bình
Quảng
Xương
11,9000
99
Khu dân cư thôn 3
Quảng
Nhân
Quảng
Xương
4,6400
100
Khu dân cư mới (thôn Xuân Thắng,
Xuân Mộc)
Quảng
Ngọc
Quảng
Xương
7,5000
101
Khu dân cư mới thôn Phúc Tâm
Quảng
Phúc
Quảng
Xương
4,7000
102
Khu dân cư mới thôn 5
Quảng
Thái
Quảng
Xương
2,5000
103
Khu dân cư mới Thọ Thái, Ước Thành
Quảng
Ninh
Quảng
Xương
3,4000
104
Khu dân cư thôn Tiên Vệ (VT2)
Quảng
Định
Quảng
Xương
2,1000
105
Khu dân cư mới Đồng Bái Cương thôn
Trung Đình
Quảng
Định
Quảng
Xương
3,2200
106
Khu dân cư mới thôn 4 và thôn 5 xã
Quảng Giao
Quảng
Giao
Quảng
Xương
4,3000
107
Điểm dân cư Thôn Hạnh phúc Đoàn
Đông
Nam
Đông
Sơn
2,5000
108
Xen cư thôn Mai Chữ
Đông
Nam
Đông
Sơn
0,6000
109
Khu dân cư giáp đền thờ Nguyễn Nghi
Đông
Thanh
Đông
Sơn
4,0000
110
Điểm dân cư tại Đồng Nhưng
Đông
Tiến
Đông
Sơn
5,0000
111
Điểm dân cư Đồng Quán
Đông
Tiến
Đông
Sơn
1,0400
112
Điểm dân cư thôn Hòa Bình (giáp nhà
máy may)
Đông
Ninh
Đông
Sơn
3,0000
113
Điểm dân cư nông thôn đồng cồn cũ
đa đôi thôn 3 (Điểm dân cư Đông Anh sau doanh nghiệp Ngọc Ân)
Đông
Khê (Đông Anh cũ)
Đông
Sơn
1,2000
114
Điểm dân cư và nhà văn hóa thôn Chợ
Rủn, xã Đông Khê
Đông
Khê
Đông
Sơn
3,6000
115
Điểm dân cư nông thôn 4 xã Đông Anh
phía Sau cây xăng Minh Hương
Đông
Khê
Đông
Sơn
2,2000
116
Điểm dân cư thôn Văn Ba - Đông
Quang
Đông
Quang
Đông
Sơn
2,0000
117
Đồng Đa Giác thôn 1 Đức Thắng
Đông
Quang
Đông
Sơn
3,9600
118
Điểm dân cư nông thôn xã Đông Quang
(thôn 1, 2, 3 Thịnh Trị), huyện Đông Sơn - Khu A (5,99 ha)
Đông
Quang
Đông
Sơn
5,9900
119
Điểm dân cư nông thôn thôn 1, 2, 3
Thịnh Trị, xã Đông Quang (thôn 1, 2, 3 Thịnh Trị), huyện Đông Sơn - Khu B
(6,95 ha)
Đông
Quang
Đông
Sơn
6,9500
120
Điểm dân cư nông thôn xã Đông Quang
(thôn 1, 2, 3 Thịnh Trị), huyện Đông Sơn - Khu C (6,05 ha)
Đông
Quang
Đông
Sơn
6,0500
121
Điểm dân cư xã Đông Thịnh cạnh đường
n ối t ỉnh lộ 517 đi bệnh viện Đông
Sơn
Đông
Thịnh
Đông
Sơn
1,6000
122
Điểm xen cư nông thôn thôn Ngọc Lậu,
xã Đông Thịnh
Đông
Thịnh
Đông
Sơn
2,1000
123
Điểm dân cư nông thôn thôn Đại Từ 1
và chợ Đông Thịnh, huyện Đông Sơn
Đông
Thịnh
Đông
Sơn
4,0000
124
Điểm dân cư Đồng Mễu, thôn Đại Từ
Đông
Thịnh
Đông
Sơn
2,5000
125
Hạ tầng kỹ thuật và khu dân cư đấu
giá quyền sử dụng đất để làm đường Thịnh - Đông, trên địa bàn xã Hoằng Thịnh
(Mặt bằng số 03)
Hoằng
Thịnh
Hoằng
Hóa
1,3200
126
Hạ tầng kỹ thuật và khu dân cư đấu
giá quyền sử dụng đất để làm đường Thịnh - Đông, trên địa bàn xã Hoằng Thịnh,
Hoằng Thái (Mặt bằng số 04)
Hoằng
Thịnh, Hoằng Thái
Hoằng
Hóa
1,4900
127
Hạ tầng kỹ thuật và khu dân cư đấu
giá quyền sử dụng đất để làm đường Thịnh - Đông, trên địa bàn xã Hoằng Thịnh
(Mặt bằng số 5)
Hoằng
Thịnh
Hoằng
Hóa
0,1590
128
Hạ tầng kỹ thuật và khu dân cư đấu
giá quyền sử dụng đất để làm đường Thịnh - Đông, trên địa bàn xã Hoằng Thành
(Mặt bằng số 06)
Ho ằng Thành
Hoằng
Hóa
1,5600
129
Hạ tầng kỹ thuật và khu dân cư đấu
giá quyền sử dụng đất để làm đường Thịnh - Đông, trên địa bàn xã Hoằng Thắng
(Mặt bằng số 07)
Hoằng
Thắng
Hoằng
Hóa
1,2600
130
Hạ tầng kỹ thuật và khu dân cư đấu
giá quyền sử dụng đất để làm đường Thịnh - Đông, trên địa bàn xã Hoằng Lưu (Mặt
bằng số 08)
Ho ằng Lưu
Hoằng
Hóa
2,6300
131
Hạ tầng kỹ thuật và khu dân cư đấu
giá quyền sử dụng đất để làm đường Thịnh - Đông, trên địa bàn xã Hoằng Lưu (Mặt
bằng số 09)
Hoằng
Lưu
Hoằng
Hóa
1,2300
132
Hạ tầng kỹ thuật và khu dân cư đấu
giá quyền sử dụng đất để làm đường Thịnh - Đông, trên địa bàn xã Hoằng Thành
(Mặt bằng số 10)
Hoằng
Thành
Hoằng
Hóa
0,3100
133
Hạ tầng kỹ thuật và khu dân cư đấu
giá quyền sử dụng đất để làm đường Thịnh - Đông, trên địa bàn xã Ho ằng Thành (Mặt bằng số 11)
Hoằng
Thành
Ho ằng Hóa
1,3900
134
Hạ tầng kỹ thuật và khu dân cư đấu
giá quyền sử dụng đất để làm đường Thịnh - Đông, trên địa bàn xã Hoằng Tiến
(Mặt bằng số 12 + 13)
Hoằng
Tiến
Hoằng
Hóa
2,6500
135
Hạ tầng kỹ thuật và khu dân cư đấu
giá quyền sử dụng đất để làm đường Thịnh - Đông, trên địa bàn xã Hoằng Đồng
(Mặt bằng số 14)
Hoằng
Đồng
Hoằng
Hóa
2,6700
136
Hạ tầng kỹ thuật và khu dân cư đấu
giá quyền sử dụng đất để làm đường Thịnh - Đông, trên địa bàn xã Hoằng Thịnh (Mặt
bằng số 15)
Hoằng
Thịnh
Hoằng
Hóa
3,7400
137
Hạ tầng kỹ thuật và khu dân cư đấu
giá quyền sử dụng đất để làm đường Thịnh - Đông, trên địa bàn xã Hoằng Thịnh
(Mặt bằng số 16)
Hoằng
Thịnh
Hoằng
Hóa
1,6500
138
Hạ tầng kỹ thuật và khu dân cư đấu
giá quyền sử dụng đất để làm đường Thịnh - Đông (Mặt bằng số 17)
Hoằng
Kim
Hoằng
Hóa
4,6500
139
Hạ tầng kỹ thuật và khu dân cư đấu
giá quy ền sử dụng đất để làm đường Thịnh - Đông, trên địa
bàn xã Hoằng Trinh (Mặt bằng số 18)
Hoằng
Trinh
Hoằng
Hóa
0,8000
140
Hạ tầng kỹ thuật và khu dân cư đấu
giá quyền sử dụng đất để làm đường Thịnh - Đông, trên địa bàn xã Hoằng Sơn (Mặt
bằng số 19)
Hoằng
Sơn (Hoằng Lương cũ)
Hoằng
Hóa
1,4700
141
Khu dân cư Thôn Thanh Xuân, xã Hoằng
Hải để thực hiện d ự án: Đường giao thông nối từ đường
Gòng - Hải Tiến (trước đền Tô Hiến Thành) đến khu dãy núi Linh Trường, xã Hoằng
Trường (đoạn từ cổng đền Tô Hiến Thành đến đường DH.HH-13)
Hoằng
Hải
Hoằng
Hóa
1,7000
142
Lập mặt bằng phân lô đất ở tại thôn
Hoàng Tr ì 2, xã Hoằng Thắng và thôn 6, xã Hoằng Thành,
huyện Hoằng Hóa (Mặt bằng số 01 - QL)
Hoàng
Thành, Hoằng Thắng
Hoằng
Hóa
2,5100
143
Lập mặt bằng phân lô đất ở tại thôn
Hoàng Trì 2, xã Hoằng Thắng và thôn 6, xã Hoằng Thành, huyện Hoằng Hóa (Mặt bằng
số 02 - QL)
Hoằng
Thành, Hoằng Thắng
Hoằng
Hóa
3,0500
144
Lập mặt bằng phân lô đất ở tại thôn
6, xã Hoằng Thành, huyện Hoằng Hóa (Mặt b ằng số 03 - QL)
Ho ằng Thành
Hoằng
Hóa
2,0600
145
Lập mặt bằng phân lô đất ở tại thôn
6, xã Ho ằng Thành, huyện Hoằng Hóa (Mặt bằng số 04 - QL)
Hoằng
Thành
Hoằng
Hóa
2,4400
146
Lập mặt bằng phân lô đất ở tại thôn
9, xã Hoằng Thịnh, huyện Ho ằng Hóa (Mặt bằng số 06 - QL)
Hoằng
Thịnh
Hoằng
Hóa
3,0000
147
Khu dân cư nông thôn
Hoằng
Lưu
Hoằng
Hóa
4,6800
148
Khu dân cư nông thôn
Hoằng
Lộc
Hoằng
Hóa
3,5000
149
Khu dân cư đô thị số 1 tại xã Hoằng
Đồng
Hoằng
Đồng
Hoằng
Hóa
11,9500
150
Khu dân nông thôn
Hoằng
Phong
Hoằng
Hóa
2,5000
151
Khu dân nông thôn
Hoằng
Châu
Hoằng
Hóa
3,0000
152
Khu dân nông thôn
Hoằng
Thái
Hoằng
Hóa
5,0000
153
Khu dân nông thôn
Hoằng
Xuân
Hoằng
Hóa
4,7800
154
Khu dân nông thôn
Hoằng
Đồng
Hoằng
Hóa
2,8300
155
Khu dân nông thôn
Hoằng
Tiến
Hoằng
Hóa
0,6000
156
Khu dân cư đô thị số 2 tại xã Hoằng
Đồng
Hoằng
Đồng, Hoằng Thịnh
Hoằng
Hóa
49,4500
III
Cụm công
nghiệp
72,0000
1
Cụm công nghiệp số 2 thị trấn Quán
Lào
Định
Tăng, Định Liên, TT Quán Lào
Yên
Định
72,0000
IV
Công trình
giao thông
208,5209
1
Mở rộng điểm vuốt nối ngã ba Ngọc
Trà 1 đoạn giáp Quốc lộ 1A xã Quảng Trung, huyện Quảng Xương
Quảng
Trung
Quảng
Xương
0,0022
2
Nâng cấp, cải tạo đường giao thông
từ Quốc lộ 217 đi cống Chàng xã Hà Lĩnh, huyện Hà Trung
Hà
Lĩnh
Hà
Trung
1,8604
3
Đường công vụ vào Trạm Biến áp Tén
Tằn
TT
Mường Lát
Mường
Lát
0,0080
4
Dự án Nâng cấp đường giao thông bản
Giá, xã Thanh Xuân (nay là xã Phú Xuân), huyện Quan Hóa (chương trình 30a);
Phú
Xuân
Quan
Hóa
6,2790
5
Dự án nâng cấp đường giao thông bản
Pượn, xã Trung Sơn (Chương trình 30a)
Trung
Sơn
Quan
Hóa
5,4740
6
Hạ tầng kỹ thuật nhà làm việc trung
tâm văn hóa TDTT và truyền thanh truyền hình huyện Vĩnh Lộc (Giai đoạn 2)
Vĩnh
Phúc
Vĩnh
Lộc
0,1200
7
Đường giao thông từ xã Vĩnh Hùng đi
xã Minh Tân và xã Vĩnh Thịnh huyện Vĩnh Lộc
Vĩnh
Hùng, Minh Tân, Vĩnh Thịnh
Vĩnh
Lộc
0,6400
8
Đường giao thông từ Quốc lộ 45 đi
trung tâm xã Vĩnh Khang (nay là xã Ninh Khang), huyện Vĩnh Lộc
thị
trấn Vĩnh Lộc (Vĩnh Thành cũ)
Vĩnh
Lộc
0,2900
9
Đường kết nối phục vụ dân sinh đối
với 9 hộ thôn Tiên Sơn phục vụ GPMB đường bộ Cao tốc Bắc - Nam
Hà
Lĩnh
Hà
Trung
0,1816
10
Xây dựng công trình xây dựng cầu Tổ
Rồng, huyện Thường Xuân
Xuân
Cao, Thọ Thanh
Thường
Xuân
2,1500
11
Cải tạo nâng cấp đường Thành Thái
Phường
Đông Thọ
Thành
ph ố Thanh Hóa
0,0200
12
Xử lý ngập úng khu dân cư Phú Thọ
3, phường Phú Sơn TP Thanh Hóa
Phường
Phú Sơn
Thành
phố Thanh Hóa
0,2400
13
Xử lý ngập úng khu vực Đồng Mưu - Cồn
Trấu, phố 4, phố 5 phường Đông Cương
Phường
Đông Cương
Thành
phố Thanh Hóa
0,3000
14
Xử lý ngập úng trên địa bàn phường
Tân Sơn
Phường
Tân Sơn
Thành
phố Thanh Hóa
0,0530
15
Nút giao thông nối đường Lê Chân -
Thế Lữ, khu Mai Xuân Dương
Phường
Đông Thọ
Thành
phố Thanh Hóa
0,1900
16
Đường gom Đại lộ Hùng Vương (đoạn từ
Quốc lộ 47 đến
Phường
Đông Hải, Quảng Hưng
Thành
phố Thanh Hóa
1,9129
17
Đường gom Đại lộ Hùng Vương đoạn từ
phòng Cảnh sát
Phường
Đông Hải
Thành
phố Thanh Hóa
1,1500
18
Đường nối từ thị trấn Thọ Xuân với
đường nối 3 Quốc lộ QL47, QL45, QL217 (Đoạn qua TT.Thọ Xuân, Bắc Lương, Nam
Giang)
TT.Thọ
Xuân, B ắc Lương, Nam Giang
Thọ
Xuân
15,0000
19
Sửa chữa, cải tạo hệ thống mương
thoát nước thải và nâng cấp đường giao thông tại làng nghề bánh gai Thịnh Mỹ
tại xã Thọ Diên
Thọ
Diên
Thọ
Xuân
0,2000
20
Nâng cấp, cải tạo cầu Tây xã Xuân Hồng
Xuân
Hồng
Thọ
Xuân
0,5000
21
Tuyến đường nối Quốc lộ 47 với Quốc
lộ 47C huyện Thọ Xuân, giai đoạn 1
TT
Lam Sơn, Thọ Lâm, Thọ Xương
Thọ
Xuân
6,5000
22
Nâng cấp, cải tạo đường tỉnh lộ
506B (đoạn từ thị trấn Lam Sơn đi xã Xuân Tín)
Thị
trấn Lam Sơn, Xuân Thiên, Thuận Minh, Thọ Lập, Xuân Tín
Thọ
Xuân
6,8000
23
Tuyến đường từ TT Thọ Xuân đi khu
trung tâm hành chính mới của huyện Thọ Xuân
Thị
trấn Thọ Xuân, Xuân Trường, Xuân Hòa, Thọ Hải, Thọ Diên, Thọ Lâm, thị trấn
Lam Sơn
Thọ
Xuân
38,4000
24
Mở rộng Đại lộ Lê Lợi đoạn từ ngã
tư Phú Sơn - Cầu Đ ống
Phường
Phú Sơn, An Hưng
Thành
phố Thanh Hóa
2,1488
25
Đầu tư nâng cấp, mở rộng đường giao
thông từ ngã 3 Tỉnh lộ 518 (Yên Lâm) đi Yên Giang - thị trấn Thống Nhất - Yên
Tâm, huyện Yên Định.
TT
Yên Lâm, Yên Tâm, TT Thống Nhất, Yên Phú
Yên
Định
1,1000
26
Đường giao thông nội đồng xã Yên
Ninh, huyện Yên Định
Yên
Ninh
Yên
Định
0,2700
27
Đường giao thông nội đồng thôn 5,
xã Quý Lộc
TT
Quý Lộc
Yên
Định
0,0400
28
Đường giao thông tránh lũ từ đê
sông Mã vào thôn 10, thôn 11 Quý Lộc, huyện Yên Định
TT
Quý Lộc
Yên
Định
0,4000
29
Đường giao thông nội đồng thôn
Duyên Lộc, xã Định Hải, huyện Yên Định.
Định
Hải
Yên
Định
0,2800
30
Khắc phục khẩn cấp, đảm bảo giao
thông tuyến đường Kim Tân-Vĩnh Hùng-Quán Lào-Thống Nhất-Phố Châu do hậu quả mưa
lũ (Đoạn qua xã Yên Thịnh)
Yên
Thịnh, Yên Phú
Yên
Định
0,0600
31
Xử lý khẩn cấp kè chống sạt lở bờ hữu
sông Mã qua xã Định Hải, huyện Yên Định, đoạn K17-K17+100
Định
Hải
Yên
Định
2,6100
32
Xây dựng đường giao thông nội đồng tại
xã Định Hải - Định Tân, huyện Yên Định, đoạn qua xã Định Hải
Định
Hải
Yên
Định
0,3990
33
Cải tạo, nâng cấp mở rộng tuyến đường
Yên Trường- Yên Bái và 1 tuyến qua sông Cựu Mã Giang (QL47B vào tuyến) xã Yên
Trường, huyện Yên Định.
Yên
Trường
Yên
Định
0,1020
34
Sửa chữa nền mặt đường, cống bản
Km8+840 tuyến đường Định Tiến - Yên Hùng (ĐT.516D)
Định
Long
Yên
Định
0,5700
35
Nâng cấp đường Văn Cầu đoạn từ QL10
đi đê Hà Mát, huyện Hậu Lộc
Mỹ Lộc,
Thuần Lộc
Hậu
Lộc
1,0000
36
Đường nối từ tỉnh lộ 526 đi đường
ven biển (đoạn từ thôn Tường Lộc xã Quang Lộc đến thôn Mỹ Thịnh xã Hưng Lộc),
huyện Hậu Lộc
Quang
Lộc, Liên Lộc, Hoa Lộc, Hưng Lộc
Hậu
Lộc
6,3000
37
Đường bộ ven biển đoạn Nga Sơn - Hoằng
Hóa
Đa Lộc,
Minh Lộc, Hưng Lộc, Hải Lộc, Hòa Lộc
Hậu
Lộc
5,7900
38
Tuyến đường giao thông nối Quốc lộ
10 (tại Km218+245) với đường Phạm Bành thị trấn Hậu Lộc (tại Km0+235), huyện
Hậu Lộc
Thuần
Lộc, Mỹ Lộc, Thị trấn Hậu Lộc
Hậu
Lộc
9,6000
39
Đường giao thông từ Cầu Sắt đi cầu
Trắng và đi trạm y tế xã Minh Tâm
Minh
Tâm
Thiệu
Hóa
1,2000
40
Mở rộng hành lang an toàn giao
thông khu vực chợ thôn Trung Thôn
Thiệu
Giang
Thiệu
Hóa
0,0500
41
Mở rộng đường giao thông Gốc Sữa
Thiệu
Ngọc
Thiệu
Hóa
0,7500
42
Mở rộng đường giao thông nội đồng
Thiệu
Tiến
Thiệu
Hóa
0,2700
43
Tuyến đường giao thông đoạn tránh
Ngã Ba Chè, từ xã Thiệu Trung đến Thị trấn Thiệu Hóa
Thiệu
Trung, TT Thiệu Hoa
Thiệu
Hóa
9,8000
44
Đường giao thông từ Cầu Thắng Phú
(xã Quảng Ngọc) đi Quốc lộ 1A xã Quảng Bình.
Quảng
Trường, Quảng Ngọc, Quảng Bình
Quảng
Xương
6,4000
45
Đường giao thông từ Quốc lộ 1A đi
đường Ven Biển (từ Quảng Chính đi Quảng Thạch).
Quảng
Chính, Quảng Thạch
Quảng
Xương
10,8000
46
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường Thịnh
- Đông (giai đoạn 1)
Hoằng
Thịnh, Hoằng Lưu
Hoằng
Hóa
3,8700
47
Đường giao thông đến khu du lịch
sinh thái biển Hải Tiến (giai đoạn 2)
Hoằng
Trường
Hoằng
Hóa
3,0000
48
Đường từ Quốc lộ 10 đi Khu du lịch
Hải Tiến (giai đoạn 1)
TT
Bút Sơn, Hoằng Đạt, Hoằng Hà, Hoằng Ngọc, Hoằng Yến
Hoằng
Hóa
39,5000
49
Đường giao thông Thịnh - Đông (giai
đoạn 2)
Hoằng
Đông, Hoằng Phụ
Hoằng
Hóa
8,0000
50
Đường giao thông từ tỉnh lộ 510 đi
Hoằng Ngọc (GĐ2)
Hoằng
Đạo, Hoằng Ngọc
Hoằng
Hóa
3,0000
51
Đường kết nối từ đường Kim - Sơn đến
đường t ỉnh lộ 509
Hoằng
Kim
Hoằng
Hóa
1,7400
52
Cầu Lộc qua Sông Lý nối xã Tiên
Trang với xã Quảng Trường.
Tiên
Trang
Quảng
Xương
1,2000
V
Công trình
thủy lợi
30,9812
1
Xử lý khẩn cấp đê hữu sông Hoạt đoạn
từ Hà Châu đi Hà Hải, huyện Hà Trung
Hà
Châu, Hà Hải
Hà
Trung
2,2912
2
Cải tạo nâng cấp tuyến đê tả sông
Hoạt đoạn từ trạm bơm Đông Thôn xã Yên Dương đến cầu Hà
Thanh xã Hoạt Giang
Yên
Dương, Hoạt Giang
Hà
Trung
1,9856
3
Xử lý cấp bách sạt lở bờ sông đoạn
từ K0-K 0+340 (tương ứng Km đê từ K2+750-K2+810) đê hữu
sông Mã đoạn qua Quý Lộc, huyện Yên Định
TT
Quý Lộc
Yên
Định
1,3000
4
Tu bổ đê hữu Cầu Chày đoạn từ
K0-K7+500, xã Yên Phú, huyện Yên Định
Yên
Phú
Yên
Định
1,0200
5
Kiên cố hóa Kênh Ông Viến từ thôn 9 đi Khua Trầu, Quý Lộc, huyện Yên Định
TT
Quý Lộc
Yên
Định
0,1000
6
Nâng cấp trạm bơm tưới thôn Đa Nê,
xã Yên Thọ, huyện Yên Định
Yên
Thọ
Yên
Định
0,0350
7
Đường giao thông từ xã Thiết Ống đi
xã Điền Thượng
Thiết
Ống
Bá
Thước
7,2000
8
Nối tiếp đường giao thông từ Giầu Cả
đi Cáo Đạo xã Lương Ngoại
Lương
Ngoại
Bá
Thước
2,5600
9
Đường giao thông nối từ QL 217 đi
CCN Điền Trung
Điền
Trung
Bá
Thước
0,8400
10
Dự án hoàn tr ả đường dân sinh, cụm công nghiệp xã Điền Trung
Điền
Trung
Bá
Thước
2,0000
11
Nâng cấp tuyến đê Hữu Sông Lèn đoạn
từ Cầu đò Lèn xã Đồng Lộc đến đền Cô đôi xã Châu Lộc
Đồng
Lộc, Đại Lộc, Triệu Lộc
Hậu
Lộc
2,5000
12
Xử lý khẩn cấp đê Tây kênh De
đoạn từ K3+00÷K6+00, xã Hòa Lộc, huyện Hậu Lộc.
Phú
Lộc, Hòa Lộc
Hậu
Lộc
0,9000
13
Kiên cố hóa kênh Liên Hoa xã Hoa Lộc
Liên
Lộc, Hoa Lộc
Hậu
Lộc
0,0100
14
Xử lý khẩn cấp đê Đông kênh De
đoạn từ Km00 xã Hưng Lộc đến Km6+00 xã Hải Lộc
Hưng
Lộc, Minh Lộc, Hải Lộc
Hậu
Lộc
4,7000
15
Xử lý khẩn cấp đê tây Kênh De đoạn
từ K1+430-:- K1+600 xã Hoa Lộc, huyện Hậu Lộc.
Hoa
Lộc
Hậu
Lộc
0,1200
16
M ở rộng đê hữu
sông Dừa
Thiệu
Chính
Thiệu
Hóa
2,1300
17
Mở rộng mương 2m (Giáp Trường Tiểu
Học)
Thiệu
Lý
Thiệu
Hóa
0,0803
18
Mở rộng mương 2m khu Đồng Chiếu,
thôn 5
Thiệu
Lý
Thiệu
Hóa
0,0291
19
Mở rộng mương Mã Hiền thôn 5 - thôn
6
Thiệu
Lý
Thiệu
Hóa
0,1700
20
Trạm bơm Đồng Băng 6, thôn 1
Thiệu
Lý
Thiệu
Hóa
0,0100
21
Tu bổ, nâng cấp kè đê sông Càu Chày
đoạn xã Thiệu Ngọc
Thiệu
Ngọc
Thiệu
Hóa
1,0000
VI
Dự án năng
Iượng
5,1370
1
Chống quá tải, giảm bán kính cấp điện,
GTT và cải thiện chất lượng điện áp lưới điện khu vực Quan Hóa, Bá Thước, Cẩm
Thủy, Ngọc Lặc, Thạch Thành, Yên Định.
Ngọc
Trạo, TT Vân Du, TT Kim Tân
Thạch
Thành
0,0300
2
Đường dây và TBA 9 Thạch Bình huyện
Thạch Thành
Thạch
Bình
Thạch
Thành
0,0130
3
Đường dây và TBA 7 Thạch Sơn huyện Thạch
Thành
Thạch
Sơn
Thạch
Thành
0,0110
4
Đường dây và TBA 6 Thành Tiến huyện
Thạch Thành
Thành
Tiến
Thạch
Thành
0,0120
5
Di chuyển đường điện phục vụ GPMB
thi công xây dựng công trình Trung tâm văn hóa - thể thao huyện giai đoạn I
TT
Vĩnh Lộc, Vĩnh Phúc
Vĩnh
Lộc
0,0060
6
Chống quá tải, giảm bán kính cấp điện,
giảm tổn thất và c…
Luận
Thành, Xuân Cao, Thọ Thanh, Ngọc Phụng, bát Mọt, Vạn Xuân
Thường
Xuân
0,0500
7
CQT giảm bán kính cấp điện, GTT và cải
thiện chất lượng điện áp lưới điện khu vực Đông Sơn, Thiệu H óa, Thường Xuân, Thọ Xuân
Thọ
Xương, Phú Xuân
Thọ
Xuân
0,0200
8
Xây dựng tuyến 35 KV lộ 371 trạm
110KV Thiệu Yên (E9.5)
Trường
Xuân
Thọ
Xuân
0,0140
9
Cải tạo lưới 10KV sau TG Hoằng Ngọc
lên vận hành 22 KV
Hoằng
Tiến
Hoằng
Hóa
0,0150
10
C QT, giảm bán
kính cấp điện, GTT và cải thiện chất lượng điện áp lưới điện khu vực Hậu Lộc,
Hoằng Hóa
Hoằng
Ngọc, Hoằng Phú, Hoằng Lưu, Hoằng Thắng
Hoằng
Hóa
0,4000
11
Đường dây và TBA 110kV Hoằng Hóa 2,
tỉnh Thanh Hóa.
Ho ằng Châu, Hoằng Lưu, Hoằng Phong, Hoằng Ngọc
Hoằng
Hóa
2,0000
12
Chống quá tải, giảm tổn thất lưới
điện hạ áp Điện lực Ho ằng Hóa
TT
Bút Sơn, Hoằng Tân, Hoằng Cát, Hoằng Xuyên, Hoằng Xuân, Hoằng Trường
Ho ằng Hóa
0,0310
13
Nâng cao khả năng truyền tải đường
dây 110KV Ba Chè - Núi Một - Thành Phố
Thiệu
Trung
Thiệu
Hóa
0,1200
14
Cải tạo lưới 10KV sau TG Hoằng Ngọc
lên vận hành 22 KV
Hoằng
Tiến
Ho ằng Hóa
0,0150
15
CQT, giảm bán kính cấp điện, GTT và
cải thiện chất lượng điện áp lưới điện khu vực Hậu Lộc, Hoằng Hóa
Hoằng
Ngọc, Hoằng Phú, Hoằng Lưu, Hoằng Thắng
Hoằng
Hóa
0,4000
16
Đường dây và TBA 110kV Ho ằng Hóa 2, tỉnh Thanh Hóa.
Hoằng
Châu, Hoàng Lưu, Hoằng Phong, Hoằng Ngọc
Hoằng
Hóa
2,0000
VII
Dự án cơ sở
giáo dục
5,3372
1
Xây dựng 01 lớp học, bếp ăn tập thể
và khu vui chơi cho trẻ trường Mầm non Thành Yên khu lẻ thôn Thành Tân, xã
Thành Yên, huyện Thạch Thành
Thành
Yên
Thạch
Thành
0,1756
2
Mở rộng trường mầm non xã Quảng Hải
Quảng
Hải
Quảng
Xương
0,1015
3
Dự án Trường tiểu học Tén Tằn, thị
trấn Mường Lát
Thị
trấn Mường Lát
Mường
Lát
0,0300
4
Trường mầm non Hà Lâm
Yến
Sơn
Hà
Trung
0,6265
5
Dự án mở rộng Trường tiểu học Xuân
Thái
Xuân
Thái
Như
Thanh
0,6285
6
Trường mầm non Điền hạ
Điền
Ha
Bá
Thước
0,7000
7
Trường mầm non Ban Công
Ban
Công
Bá
Thước
0,0100
8
Trường Mầm Non Thiệu Viên
Thiệu
Viên
Thiệu
Hóa
0,7500
9
Mở rộng trường mầm non thị trấn Thiệu
Hóa
Thị
trấn Thiệu Hóa
Thiệu
Hóa
0,1254
10
Mở rộng trường THCS
Tân
Châu
Thiệu
Hóa
0,2000
11
Mở rộng trường Mầm non xã Thiệu
Công
Thiệu
Công
Thiệu
Hóa
0,2100
12
Mở rộng Trường mầm non
Thiệu
Duy
Thiệu
Hóa
0,0197
13
Mở rộng trường tiểu học
Thiệu
Lý
Thiệu
Hóa
0,3000
14
Mở rộng trường T HPT Nguyễn Quán Nho
Thiệu
Quang
Thiệu
Hóa
0,8400
15
Mở rộng trường Lê Tất Đắc
TT
Bút Sơn
Hoằng
Hóa
0,4800
16
Trường mầm non Quảng Hải
Quảng
H ải
Quảng
Xương
0,1400
VIII
Dự án cơ sở
tôn giáo
0,5295
1
Mở rộng chùa Bồng Hinh
Quảng
Trung
Quảng
Xương
0,3560
2
Đầu tư xây dựng cải tạo và mở rộng chùa
Yên Cát
Phường
Quảng Cát
Thành
phố Thanh Hóa
0,1735
IX
Dự án trụ sở
cơ quan
1,7811
1
Trụ sở kho bạc Nhà nước Thanh Hóa
Phường
Đông Hải
Thành
phố Thanh Hóa
0,7000
2
Dự án Mở rộng khuôn viên và xây dựng
tường rào công sở UBND thị trấn Hồi Xuân
Hồi
Xuân
Quan
Hóa
0,6012
3
Trụ sở hợp khối Sở Nội vụ - Ngoại vụ
- Sở Khoa học và công nghệ Thanh Hóa
Phường
Đông Hương
Thành
phố Thanh Hóa
0,4799
X
Dự án chợ
1,1623
1
Quản lý, kinh doanh và khai thác chợ
Vồm
Thiệu
Khánh
Thành
phố Thanh Hóa
1,1623
XI
Dự án cơ sở
thể dục thể thao
2,7100
1
Sân vận Động trung tâm văn h óa
thể thao (thôn Đanh) xã Thành Lâm
Thành
Lâm
Bá
Thước
1,2000
2
Mở rộng đất thể thao trung tâm xã
Xuân Thọ
Xuân
Thọ
Triệu
Sơn
0,8100
3
Sân thể thao thôn Trung Thôn
Thiệu
Giang
Thiệu
Hóa
0,7000
XII
Dự án đất
cơ sở văn h óa
3,2158
1
Nhà văn hóa thôn Tâm Tiến
Hợp
Thắng
Triệu
Sơn
0,2000
2
Nhà văn hóa thôn Đồng Khang
Hợp
Thắng
Triệu
Sơn
0,2000
3
Nhà văn hóa thôn Châu Cương
Hợp
Thắng
Triệu
Sơn
0,2000
4
Mở rộng đài tưởng niệm liệt sỹ
Xuân
Phú
Thọ
Xuân
0,0500
5
Công trình công cộng đô thị thị trấn
Thọ Xuân
TT
Thọ Xuân
Thọ
Xuân
0,5000
6
Mở rộng đài tưởng Niệm
Tân
Châu
Thiệu
Hóa
0,0400
7
Nhà văn hóa thôn 6
Thiệu
Viên
Thiệu
Hóa
0,2059
8
Trung tâm văn hóa theo dự án đô thị
Hậu Hiền, thôn 1
Thiệu
Viên
Thiệu
Hóa
1,8200
XIII
Đất di
tích lịch sử - văn hóa
0,2000
1
Tu bổ di tích Quốc gia Đ ền Trà Đông (nơi thờ Ông tổ nghề đúc đồng)
Thiệu
Trung
Thiệu
Hóa
0,2000
PHỤ LỤC SỐ II:
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐÃ THU HỒI ĐẤT
QUÁ 03 NĂM, ĐƯỢC TIẾP TỤC THỰC HIỆN NĂM 2021 (ĐỢT 1)
(Kèm theo Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17 tháng 7 năm 2021 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh H óa)
TT
Hạng
mục
Địa
điểm (đến cấp xã)
Cấp
huyện
Diện
tích cần thu hồi (ha)
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
Tổng
cộng
183,6100
I
Dự án Khu đô thị mới, khu dân cư
đô thị
164,0900
1
Khu dân cư, tái định cư phường Nam
Ngạn
Phường
Nam Ngạn
Thành
phố Thanh Hóa
14,8000
2
Khu đô thị Tây Nam đại lộ Nam sông Mã,
phường Quảng Hưng (khu 1), thành phố Thanh Hóa
Phường
Quảng Hưng, phường Quảng Phú
Thành
phố Thanh Hóa
28,4000
3
Khu đô thị Tây Nam đại lộ Nam sông
Mã, phường Quảng Hưng (khu 2)
Phường
Quảng Hưng, phường Quảng Phú
Thành
phố Thanh Hóa
8,9100
4
Hạ tầng kỹ thuật khu TĐC phư ờng Đông Thọ (MBQH số 35 được điều chỉnh cục bộ tại QĐ 2788/QĐ-UBND
ngày 07.4.2020)
Phường
Đông Thọ
Thành
phố Thanh Hóa
3,3000
5
HTKT khu nhà ở và TM Nam trường SOS
(MBHQ 3609/QĐ-UBND) phường Quảng Thành)
Phường
Quảng Thành
Thành
phố Thanh Hóa
22,2000
6
Khu TĐC phường Quảng Thành (MBQH
9449 ngày 20/10/2015 được điều chỉnh từ MBQH 1227/XD-UBND ngày 17/8/2005)
Phường
Quảng Thành
Thành
phố Thanh Hóa
0,1200
7
HTKT khu dân cư, TĐC các hộ dân ngoại
đê tả sông Mã, phường Tào Xuyên (MBQH 17500)
Phường
Tào Xuyên
Thành
phố Thanh Hóa
7,4000
8
Khu dân cư Tây Nam đường vành đai
Đông Tây thuộc quy hoạch khu vực Đông ga đường sắt cao tốc Bắc Nam.
Phường
Đông Tân
Thành
phố Thanh Hóa
47,8000
9
Dự án Khu xen cư số 03 + 04 ph ố
Lễ Môn, phường Đông Hải (MBQH số 1643/QĐ-UBND ngày 17.3.2016).
Phường
Đông Hải
Thành
phố Thanh Hóa
3,2600
10
Khu xen cư số 02 phố Đồng Lễ
Phường
Đông Hải
Thành
phố Thanh Hóa
0,6200
11
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Tây Bắc
cầu Quán Nam
Phường
Quảng Thịnh
Thành
phố Thanh Hóa
8,3300
12
Hạ tầng khu dân cư thôn Đình Cường
xã Quảng Tâm (MBQH 7258/QĐ-UBND ngày 02.8.2019)
Phường
Quảng Tâm
Thành
ph ố Thanh Hóa
5,6000
13
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư, tái định
cư ngoại đê sông Mã và các hộ dân đồng bào sông nước thôn 7, xã Hoằng Quang
(MBQH số 3938/QĐ-UBND ngày 27.4.2017)
Hoằng
Quang
Thành
phố Thanh Hóa
10,2000
14
Quỹ đất đấu giá quyền sử dụng đất để
thực hiện dự án đường Thịnh - Đông
Thị
trấn Bút Sơn
Hoằng
Hóa
3,1500
II
Khu dân cư nông thôn
15,6500
1
Quỹ đất đấu giá quyền sử dụng đất
và tái định cư để thực hiện dự án đường Thịnh - Đông (chuyển từ BT sang đầu
tư công)
Hoằng
Thịnh
Hoằng
Hóa
3,8900
2
Quỹ đất đấu giá quyền sử dụng đất
và tái định cư để thực hiện dự án đường Thịnh - Đông (chuyển từ BT sang đầu
tư công)
Hoằng
Thái
Hoằng
Hóa
0,5400
3
Quỹ đất đấu giá quyền sử dụng đất
và tái định cư để thực hiện dự án đường Thịnh - Đông (chuyển từ BT sang đầu
tư công)
Hoằng
Sơn (Hoằng Lương cũ)
Hoằng
Hóa
0,7800
4
Quỹ đất đấu giá quyền sử dụng đất và
tái định cư để thực hiện dự án đường Thịnh - Đông (chuyển từ BT sang đầu tư
công)
Hoằng
Tr inh
Hoằng
Hóa
0,3600
5
Quỹ đất đấu giá quyền sử dụng đất và tái định cư để thực hiện dự án đường Thịnh - Đông (chuyển từ BT
sang đầu tư công)
Hoằng
Kim
Hoằng
Hóa
1,8400
6
Quỹ đất đấu giá quyền sử dụng đất và tái định cư để thực hiện dự án đường Thịnh - Đông (chuyển từ BT
sang đầu tư công)
Hoằng
Đồng
Hoằng
Hóa
1,4500
7
Quỹ đất đấu giá quyền sử dụng đất
và tái định cư để thực hiện dự án đường Thịnh - Đông (chuyển từ BT sang đầu
tư công)
Hoằng
Thành
Hoằng
Hóa
1,7100
8
Quỹ đất đấu giá quyền sử dụng đất
và tái định cư để thực hiện dự án đường Thịnh - Đông (chuyển từ BT sang đầu
tư công)
Hoằng
Lưu
Hoằng
Hóa
2,2000
9
Quỹ đất đấu giá quyền sử dụng đất
và tái định cư để thực hiện dự án đường Thịnh - Đông (chuyển từ BT sang đầu
tư công)
Hoằng
Thắng
Hoằng
Hóa
0,8800
10
Quỹ đất đấu giá quyền sử dụng đất
và tái định cư để thực hiện dự án đường Thịnh - Đông (chuyển từ BT sang đầu
tư công)
Hoằng
Tiến
Hoằng
Hóa
2,0000
III
Công trình giao thông
3,8700
1
Nâng cấp, mở rộng đường Thịnh -
Đông, huyện Hoằng Hóa (giai đoạn 1)
Xã
Hoằng Thịnh, Hoằng Phụ (Hoằng Lưu)
Hoằng
Hóa
3,8700
PHỤ LỤC SỐ III:
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH ĐẤT TRỒNG
LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA BỔ SUNG ĐỢT 1, NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17 tháng 7 năm 2021 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa)
TT
Công
trình, dự án
Chủ
đầu tư
Địa
điểm (đến cấp xã)
Cấp
huyện
Diện
tích
Được
lấy từ các loại đất
LUA
RPH
RDD
RSX
Đất
khác
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
T ổng cộng
274 ,3771
124,9397
5,0463
30,1881
114,2030
I
Dự án Khu đô thị mới, khu dân cư
đô thị
5,7919
2,5825
3,2094
1
Khu dân cư Đồng Hàng, tiểu khu 4
UBND
thị trấn Hà Trung
Thị
trấn Hà Trung
Hà
Trung
1,8765
1,7448
0,1317
2
Khu dân cư nam núi Phấn
UBND
thị trấn
Thị
trấn Hà Trung
Huyện
Hà Trung
3,9154
0,8377
3,0777
II
Khu dân cư nông thôn
57,5318
44,5208
9,3339
1
Khu dân cư Đồng Hưng
UBND
xã Yến Sơn
Yến
Sơn
Huyện
Hà Trung
1,7533
1,6512
0,1021
2
Khu dân cư Đồng Quán
UBND
xã Yến Sơn
Yến
Sơn
Huyện
Hà Trung
0,7501
0,7446
0,0055
3
Khu dân cư Đa Hàn thôn Cao Lũng
UBND
xã Yên Duơng
Yên
Dương
Huyện
Hà Trung
0,7266
0,1139
0,6127
4
Khu dân cư mới phía Đông thị trấn
(phân khu 1)
UBND
huyện Hà Trung
Yên
Sơn
Huyện
Hà Trung
9,5561
8,6524
0,9037
5
Khu dân cư phía mới Đông thị trấn
(phân khu 2) .
UBND
huyện Hà Trung
Yến
Sơn
Huyện
Hà Trung
9,9609
9,5909
0,3700
6
Khu dân cư phía mới Đông thị trấn
(phân khu 3)
UBND
huyện Hà Trung
Yến
Sơn
Huyện
Hà Trung
9,9599
8,8018
1,1581
7
Khu dân cư Lão dài quỳnh trăng
UBND
xã Hà Hải
Hà Hải
Huyện
Hà Trung
0,2633
0,2103
0,0530
8
Khu dân cư trước cửa trạm y tế
UBND
xã Hà Hải
Hà Hải
Huyện
Hà Trung
0,3287
0,3204
0,0083
9
Khu dân cư Gốc bàng
UBND
xã Hà Hải
Hà Hải
Huyện
Hà Trung
0,5497
0,5485
0,0012
10
Khu dân cư Nhà Thần Lô 2
UBND
xã Hà Thái
Hà
Thái
Huyện
Hà Trung
0,1358
0,1335
0,0023
11
Khu dân cư ông Phùng, ông Thọ
UBND
xã Hà Lai
Hà
Lai
Huyện
Hà Trung
0,8890
0,8738
0,0153
12
Khu tái định
cư và dân cư mới xã Yên Dương
UBND
xã Yên Dương
Yên
Dương
Huyện
Hà Trung
3,2866
2,6458
0,6408
13
Điểm dân cư Đồng Bổng thôn Kim Phú
Na
UBND
xã Hà Ngọc
Hà
Ngọc
Huyện
Hà Trung
1,1730
1,1080
0,0650
14
Khu dân cư trung tâm xã Hà Bình -
Thùng đấu ao Gạo
UBND
xã Hà Bình
Hà
Bình
Huyện
Hà Trung
0,3262
0,2696
0,0566
15
Điểm xen cư phía Bắc Trung tâm bồi
dưỡng chính trị thôn Nhân Lý
UBND
xã Hà Bình
Hà
Bình
Huyện
Hà Trung
0,6495
0,3566
0,2929
16
Điểm dân cư nông thôn khu Đông Sồi
thôn Đầm Sen
UBND
xã Hà Tiến
Hà
Tiến
Huyện
Hà Trung
0,8987
0,0377
0,8610
17
Khu dân cư Mạ Bái thôn Trạng Sơn
UBND
xã Hà Bắc
Hà
Bác
Huyện
Hà Trung
0,6194
0,4459
0,1735
18
Khu dân cư trung tâm xã Hà Bình -
Thùng đấu ao Gạo
UBND
xã Hà Long
Hà
Long
Huyện
Hà Trung
2,5758
2,2520
0,3238
19
Dân cư khu Đồng Trước
UBND
xã Hà Lĩnh
Hà
Lĩnh
Huyện
Hà Trung
1,2656
0,9722
0,2934
20
Khu dân cư thôn Kim Hưng, Kim Phát
(khu vực 5a)
UBND
xã Hà Đông
Hà
Đông
Huyện
Hà Trung
2,3436
2,1090
0,2345
21
Điểm xen cư Đồng Ấp thôn Ngọc Sơn
UBND
xà Hà Sơn
Hà
Sơn
Huyện
Hà Trung
0,3830
0,0027
0,3803
22
Khu dân cư thông Thanh Sơn
UBND
x ã Phú Nhuận
Phú
Nhuận
Huyện
Như Thanh
0,1400
0,1400
23
Khu dân cư thôn 13
UBND
xã Xuân Du
Xuân
Du
Huyện
Như Thanh
0,8500
0,2000
0,6500
24
Khu dân cư Đầm Bối Thôn Tân Minh
(thôn 7 cũ)
UBND
thị trấn Triệu Sơn
TT
Triệu Sơn (Minh Dân c ũ)
Triệu
Sơn
1,5991
0,9100
0,9100
25
Khu dân cư mới thôn Tân Dân
UBND
huyện Triệu Sơn
TT
Triệu Sơn (Minh Dân c ũ)
Triệu
Sơn
6,3380
1,2200
1,2200
26
Khu dân cư Phú - Quý
Công
ty TNHH BNB Hà Nội
Ho ằng Quý
Ho ằng Hóa
0,2100
0,2100
III
Trụ sở cơ quan
0,9585
0,8442
0,1143
1
Trự sở Bảo hiểm xã hội huyện Như
Thanh
Bảo
hiểm xã hội huyện Như Thanh
Thị
trấn Bến Sung
Huyện
Như Thanh
0,2585
0,1962
0,0623
2
Trụ sở kho bạc Nhà nước Thanh Hóa
Kho
bạc Nhà nước Thanh Hóa
phường
Đông Hải
Thành
phố Thanh Hóa
0,7000
0,6480
0,0520
IV
Công trình giao thông
19,5495
13,0777
6,4717
1
Đường trục trung tâm nối QL 217 kéo
dài đi đường t ỉnh 508
UBND
huyện
Yến
Sơn
Huyện
Hà Trung
6,7269
6,0461
0,6807
2
Cải tạo nâng cấp đường giao thông
tuyến QL 1A nối QL 217 kéo dài huyện Hà Trung
UBND
huyện
Yến
Sơn, thị trấn Hà Trung
Huyện
Hà Trung
0,8156
0,0586
0,7570
3
Đường GT từ khu công nghiệp Bỉm Sơn
đến đường bộ ven biển đoạn Nga Sơn -Hoằng Hóa
Sở
giao thông vận tải
Hà
Vinh
Huyện
Hà Trung
4,4098
3,1082
1,3016
4
Nâng cấp, cải tạo đường giao thông
từ Quốc lộ 217 đi cống Chàng xã Hà Lĩnh, huyện Hà Trung
UBND
xã Hà lĩnh
Hà
Lĩnh
Huyện
Hà Trung
1,8604
0,8216
1,0388
5
Đường kết nối phục vụ dân sinh đối với 9 hộ thôn Tiên Sơn phục vụ GPMB đường bộ Cao tốc Bắc - Nam
UBND
huyện Hà Trung
Hà
Lĩnh
Huyện
Hà Trung
0,1816
0,0087
0,1730
6
Đường giao thông từ Cầu Giá đi
mương ba xã
UBND
xã Hà Lai
Hà
Lai
Huyện
Hà Trung
0,5324
0,4127
0,1197
7
Đường giao thông thuộc cụm công
nghiệp làng nghề Hà Phong
UBND
huyện Hà Trung
Thị
trấn Hà Trung, Hà Đông, Yên Sơn
Hà
Trung
1,2690
0,8639
0,4051
8
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư mới
(phía Bắc đường vào Bệnh viện đa khoa huyện Thiệu Hóa)
UBND
huyện Thiệu Hóa
Thị
trấn Thiệu Hóa
Thiệu
Hóa
3,7538
1,7579
1,9959
V
Công trình thủy lợi
10,5039
3,0843
7,4196
1
Nắn dòng kênh mương và mương tiêu
nước khu dân cư mới đồng Hang
Xã Hà
Sơn
Hà
Sơn
Huyện
Hà Trung
0,7036
0,4814
0,2222
2
Tuyến mương hoàn trả dự án đường Cao tốc Bắc - Nam
UBND
huyện Hà Trung
Hà
Long
Huyện
Hà Trung
0,0674
0,0656
0,0017
3
Xử lý khẩn cấp đê hữu sông Hoạt đoạn
từ Hà Châu đi Hà Hải, huyện Hà Trung, tỉnh Thanh Hóa
UBND
huyện Hà Trung
Hà
Châu, Hà Hải
Huyện
Hà Trung
2,2912
0,6612
1,6300
4
Cải tạo nâng cấp tuyến đê tả sông
Hoạt đoạn từ trạm bơm Đông Thôn xã Yên Dương đến cầu Hà
Thanh xã Hoạt Giang
UBND
huyện Hà Trung
Yên
Dương, Hoạt Giang
Huyện
Hà Trung
1,9856
0,6356
1,3500
5
Dự án kè Đê Hữu Sông Hoạt
UBND
huyện
Hà
Châu
Huyện
Hà Trung
1,6000
0,0078
1,5922
6
Dự án cải tạo, s ửa chữa, nâng cấp hệ thống xử lý nước thải Cụm công nghiệp làng nghề
Hà Phong II, huyện Hà Trung
UBND
hu yện Hà Trung
Thị
trấn, Hà Đông
Huyện
Hà Trung
3,8561
1,2327
2,6235
VI
Công trình văn hóa
0,5992
0,5898
0,0094
1
Nhà văn hóa xã Lĩnh Toại
UBND
xã Lĩnh Toại
Lĩnh
Toại
Huyện
Hà Trung
0,3793
0,3760
0,0033
2
Nhà văn hóa thôn Đồng Vườn
UBND
xã Hà Ngọc
Hà
Ngọc
Huyện
Hà Trung
0,0997
0,0997
3
Nhà V ăn hóa
thôn Kim Phú Na
UBND
xã Hà Ngọc
Hà
Ngọc
Huyện
Hà Trung
0,1202
0,1141
0,0062
VII
Công trình thể dục thể thao
2,1317
2,0094
0,1223
1
Mở rộng khuôn viên sân vận động xã
Yên Thọ
UBND
xã Yên Thọ
Yên
Thọ
Huyện
Như Thanh
0,8700
0,7977
0,0723
2
Sân thể thao thôn Đồng S ình (trước nhà văn hóa thôn Đồng Sình)
UBND
xã Phú Nhuận
Phú
Nhuận
Huyện
Như Thanh
0,7200
0,6700
0,0500
3
Xây dựng sân thể thao thôn Ngọc Chẩm
UBND
xã Thăng Long
Thăng
Long
Huyện
Nông C ống
0,5417
0,5417
VIII
Dự án cơ sở giáo dục
3,7077
2,7366
0,9710
1
Trường Mầm non xã Hà Hải
UBND
xà Hà Hải
Hà Hải
Huyện
Hà Trung
0,4947
0,2429
0,2518
2
Trường Trung học cơ sở Lý Thường Kiệt
UBND
huyện Hà Trung
Yến
Sơn
Huyện
Hà Trung
1,2686
1,0922
0,1764
3
Trường mầm non Hà Lâm
UBND
xã Yến Sơn
Yến
Sơn
Huyện
Hà Trung
0,6265
0,2182
0,4083
4
Tr ường Trung học
cơ sở Hà Ngọc
UBND
xã Hà Ngọc
Hà
Ngọc
Huyện
Hà Trung
0,9679
0,9393
0,0286
5
Mở rộng trường mầm non Làng Lúng
UBND
xã Xuân Thái
Xuân
Thái
Huyện
Như Thanh
0,3500
0,2441
0,1059
IX
Dự án cơ sở tôn giáo
1,6700
1,0755
0,5945
1
Khôi phục, tôn tạo chùa Thiên Huống
UBND
xã Hoạt Giang
Hoạt
Giang
Huyện
Hà Trung
0,6700
0,1700
0,5000
2
Khôi phục tôn tạo và mở rộng Chùa
Linh Ngọc
Ban
trị sự Giáo hội Phật giáo Việt Nam huyện Thọ Xuân
Thọ
Diên
Huyện
Thọ Xuân
1,0000
0,9055
0,0945
X
Công trình nghĩa trang nghĩa địa
3,1563
2,9437
0,2126
1
Mở rộng nghĩa địa Miếu Thần Điệu
UBND
xã Hà Ngọc
Hà
Ngọc
Huyện
Hà Trung
3,1563
2,9437
0,2126
XI
Dự án Di tích lịch sử - văn hóa
19,6000
9,0973
10,5027
1
Trùng tu tôn tạo di tích lịch sử
Lăng miếu Triệu Tường
UBND
xã Hà Long
Hà
Long
Huyện
Hà Trung
19,6000
9,0973
10,5027
B
Công trình, dự án nhà đầu tư tự
thỏa thuận, nhận chuyển nhượng, góp vốn bằng quyền sử dụng đất
150,9049
41,2144
5,0463
30,1881
75,0631
1
Mở rộng khai trường mỏ đá vôi tại
núi Vức
Công
ty TNHH Sản xuất và Thương mại Khánh Thành
Xã
Đông Quang
Đông
Sơn
2,5999
2,2857
0,3142
2
Khu chăn nuôi lợn giống và thương
phẩm ứng dụng công nghệ DABACO Thanh Hóa
Công
ty cổ phần Tập đoàn DABACO Việt Nam
Thạch
Tượng, Thạnh Lâm
Thạch
Thành
52,1286
1,335
50,7936
3
Trung tâm đào tạo nhân lực quốc tế
và Trường mầm non Thuận An
Công
ty Cổ phần Đầu tư Thuận An DMC
Đông
Lĩnh
Thành
phố Thanh Hóa
1,0927
0,9856
0,1071
4
Tổng kho, bến bãi phục vụ lưu tr ữ, bốc xếp hàng hóa, đ ỗ đậu xe và máy móc thiết bị
Công
ty TNHH Thương mại và Dịch vụ Thịnh Lộc
KCN
Đ ình Hương -TBG
Thành
phố Thanh Hóa
0,6041
0,4284
0,1757
5
Xưởng may giặt là công nghiệp Vista
Vina
Công
ty TNHH Vista Vina
Đông
Tiến
Đông
Sơn
1,1883
1,0886
0,0997
6
Nhà máy may xuất kh ẩu Thiên Nam
Công
ty TNHH may Thiên Nam
Hà
Đông
Huyện
Hà Trung
3,9999
2,228
1,772
7
Trường mầm non và Tiểu học Nobel Quảng
Xương
Tổng
Công ty Đầu tư Hà Thanh - Công ty Cổ phần
Thị
trấn Tân Phong
Quảng
Xương
1,952
1,9004
0,0516
8
Nhà máy may mặc xuất khẩu
Công
ty TNHH Xây dựng và Phát triển hạ tầng số 27
Định
Hưng và Định Tân
Yên
Định
4,95
4,3761
0,5739
9
Xưởng sản xuất, chế biến tre, luồng
sấy khô
Công
ty TNHH Mạnh Trang
Điền
Hạ
Bá
Thước
1,9998
1,3884
0,6113
0,6113
10
Đại siêu thị, trung tâm giới thiệu
du lịch, tổ chức sự kiện Royal
Công
ty Cổ phần Đầu tư xây dựng Hoằng Hải
Quảng
Châu
Sầm
Sơn
0,8043
0,7773
0,0271
11
Nhà máy may xuất khẩu Minh Tân
Công
ty TNHH Wonjin F&C
Minh
Tân
Vĩnh
Lộc
3,2
3,13
0,07
12
Khai thác mỏ đá vôi làm VLXD thông
thường
Công
ty TNHH Tân Thành 1
Vĩnh
Thịnh
Vĩnh
Lộc
5,5
0,37
5,13
13
Nhà máy sản xuất, chế biến gỗ ghép
thanh và các sản phẩm tận thu về gồ
Công
ty TNHH Lâm Thanh Hưng
Tượng
Sơn
Nông
C ống
2,9634
2,8735
0,0899
14
Cơ sở sản xuất, gia công may, phụ
kiện ngành may
Công
ty CP LD Dụng cụ thể thao Việt Nam Thailand
Liên
Lộc
Hậu
Lộc
1,7932
0,5693
1,2238
15
Khu đô thị thị trấn Lam Sơn, huyện
Thọ Xuân, t ỉnh Thanh Hóa (giai đoạn 1)
Liên
danh Công ty Cổ phẩn Đầu tư hạ tầng khu công nghiệp Thanh hóa- Công ty Cổ phần
Sông Mã
Thọ
Xương
Thọ
Xuân
11,2074
9,3895
1,8179
16
Khu du lịch sinh thái bản Năng Cát
- thác Ma Hao
Công
ty CP Đầu tư và Phát triển Ma Hao
Trí
Nang
Lang
Chánh
17,4
2,62
3,1
11,68
17
Cửa hàng xăng dầu
Công
ty TNHH Đầu tư phát triển hạ tầng xây dựng Việt Nam
Vạn
Thiện
Huyện
Nông Cống
0,2
0,1957
18
Khu trồng cây d ược liệu
Công
ty Cổ phần Đầu tư và phát triển y dược Hàm Rồng
Hoằng
Quỳ
Huyện
Hoằng Hóa
0,5469
0,5469
19
Mở rộng Nhà máy dinh dưỡng cây trồng
Tiến Nông 3
Công
ty CP Công nông nghiệp Tiến Nông
Hoằng
Qúy
Hoằng
Hóa
1,6935
1,6763
0,0172
20
Trang trại chăn nuôi lợn nái tập
trung Trường Lộc tại xã Lộc Thịnh, huyện Ngọc Lặc
Công
ty cổ phần chăn nuôi Trường Lộc
Lộc
Thịnh, Cao Thịnh
Ngọc
Lặc
31,6023
1,4142
30,1881
0,0000
21
Cụm trại liên kết chăn nuôi gà phục
vụ chế biến xuất khẩu theo chuỗi công nghệ cao - 4A Đông Vinh, tại xã Đông
Vinh, thành phố Thanh Hóa
Công
ty TNHH thương mại và dịch vụ nông nghiệp Xuân Lực
Đông
Vinh
thành
phố Thanh Hóa
3,4786
2,9705
0,5081
PHỤ LỤC SỐ IV:
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN QUYẾT ĐỊNH CHỦ
TRƯƠNG CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG RỪNG BỔ SUNG ĐỢT 1, NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17 tháng 7 năm 2021 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Thanh Hóa)
TT
Hạng
mục
Ch ủ
đầu tư
Địa
điểm xây dựng (đến cấp xã)
Cấp
huyện
Diện
tích rừng chuyển mục đích sử dụng (ha)
Các
loại rừng (ha)
RSX
RPH
RĐD
( 1)
(2)
(3)
(4)
(5)
6
(7)
(8)
(9)
Tổng
cộng
161,816
154,756
7,060
1
Xưởng sản xuất, chế biến tre, luồng
sấy khô của Công ty TNH H Mạnh Trang
Công
ty TNHH Mạnh Trang
Xã
Điền Hạ
Bá
Thước
0,670
0,670
2
Dự án Khai thác mỏ đất san lấp của
Công ty cổ phần XD-GT-TL WIN
Công
ty cổ phần XD-GT-TL WIN
Xã
Hà Sơn
Hà
Trung
2,000
2,000
3
Khu du lịch ngh ỉ dưỡng sinh thái bốn mùa tại phường Ninh Hải, thị xã Nghi Sơn
Công
ty cổ phần đầu tư du lịch sinh thái Quốc tế
Phường
Ninh Hải
Thị
xã Nghi Sơn
16,500
12,640
3,860
4
Khu du lịch ngh ỉ dưỡng sinh thái cao cấp biển Hải Ninh
Công
ty TNHH Ngọc Hà-NS.
Phường
Ninh Hải
Thị
xã Nghi Sơn
1,600
1,600
5
Khai thác đất san lấp và thu hồi
khoáng sản đi kèm (đá ong phong hóa không chứa kim loại tự sinh hoặc khoáng vật
kim loại)
Công
ty TNHH Thương mại Thuận Lợi.
xã Hợp
Lý
Triệu
Sơn
6,300
6,300
6
Trung tâm sản xuất các loại giống
cây trồng công nghệ cao huyện Ngọc Lặc
Công
ty TNHH Lâm Thanh Hưng
xã
Minh Sơn
Ngọc
Lặc
2,580
2,580
7
Cửa hàng xăng dầu Thuận An 2 tại xã
Cán Khê, huyện Như Thanh.
Công
ty TNHH Công nghệ dầu khí và Môi trường Thuận An
xã
Cán Khê
Như
Thanh
0,157
0,157
8
Công viên sinh thái tre, luồng
Thanh Tam tại các xã Xuân Bái, Thọ Xương, Xuân Phú, huyện Thọ Xuân và xã Thọ
Thanh, huyện Thường Xuân.
Công
ty Cổ phần sinh thái mía đường Lam Sơn
Xã Xuân
Bái, Thọ Xương, Xuân Phú, huyện Thọ Xuân và xã Thọ Thanh, huyện Thường Xuân.
Thọ
Xuân, Thường Xuân
15,000
15,000
9
Dự án Khai thác mỏ đá bazan làm vật
liệu xây dựng thông thường tại xã Hà Tân, huyện Hà Trung
Công
ty TNHH Dịch vụ Thương mại Long Linh
xã
Hà Tân
Hà
Trung
0,620
0,620
10
Khai thác đất san lấp tại xã Tượng
Sơn, huyện Nông Cống
Cóng
ty Cổ phần Đầu tư xây dựng Tân Phú
xã
Tượng Sơn
Nông
Cống
1,800
1,800
11
Trang trại chăn nuôi lợn nái tập trung
Trường Lộc tại xã Lộc Thịnh, huyện Ngọc Lặc
Công
ty cổ phần chăn nuôi Trường Lộc
xã Lộc
Thịnh, Ngọc Trung, Cao Thịnh
Ngọc
Lặc
10,800
10,800
12
Dự án di dời, đầu tư xây dựng Đền
Cô tại xã Xuân Cẩm, huyện Thường Xuân.
UBND
huyện Thường Xuân
xã Xuân
Cẩm
Thường
Xuân
1,000
1,000
13
Dự án khai thác đất làm vật liệu
san lấp tại xã Hà Tiến, huyện Hà Trung
Công
ty CP GT Phúc Đức
xã
Hà Tiến
Hà
Trung
10,780
10,780
14
Trụ sở và kho vật chứng Chi cục Thi
hành án dân sự huyện Quan Hóa, tỉnh Thanh Hóa.
Cục
thi hành án dân sự tỉnh Thanh Hóa
xã
Phú Nghiêm
Quan
Hóa
0,376
0,376
15
Thủy điện Sông Âm, huyện Lang Chánh
Công
ty Cổ phần đầu tư năng lượng Việt Nam
Tam
Văn, Yên Th ắng
Lang
Chánh
37,540
37,540
16
Khai thác mỏ đất san lấp và khoáng
sản đi kèm tại các xã Thành Tân, Thành Công và thị trấn Vân Du, huyện Thạch
Thành
Công
ty cổ phần đầu tư xây dựng và thương mại Tân Sơn.
xã
Thành Tân, Thành Công và thị trấn Vân Du
huyện
Thạch Thành
0,300
0,300
17
Đường dây và Trạm biến áp 110kV Bãi
trành
Ban
quản lý dự án lưới điện
Hóa
Quỳ, B ình Lương, Tân B ình, huyện
Như Xuân và các xã Yên Thọ, Hải Long, Xuân Khang, thị trấn B ến Sung huyện Như Thanh
Như
Xuân; Như Thanh
13,125
13,125
18
Dự án Nhà máy chế biến nông lâm sản
và sản xuất viên nén mùn cưa Minh Ngọc tại Khu công nghiệp Ngọc Lặc
Công
ty TNHH Sản xuất và Thương mại Minh Ngọc
xã
Quang Trung
Ngọc
Lặc
6,500
6,500
19
Khu du lịch sinh thái Tân Dân
Công
ty cổ phần Tập đoàn T&T
Phường
T ân Dân
Thị
xã Nghi Sơn
9,100
6,620
2,480
20
Trung tâm sản xuất các loại giống
cây trồng công nghệ cao huyện Ngọc Lặc
Công
ty TNHH Lâm Thanh Hưng
Minh
Sơn
Ngọc
Lặc
2,58
2,58
21
Khu du lịch sinh thái bản Năng Cát
- thác Ma Hao
Công
ty CP Đầu tư và Phát triển Ma Hao
Trí
Nang
Lang
Chánh
2,51
2,51
22
Thiền viện Tùng Lâm tại thị trấn Ngọc
Lặc
Ban
Trị sự giáo hội Phật giáo Việt Nam huyện Ngọc Lặc
Thị
trấn Ngọc Lặc
Ngọc
Lặc
9,989
9,629
0,36
Nghị quyết 23/NQ-HĐND về chấp thuận bổ sung danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa đợt 1 năm 2021
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 23/NQ-HĐND ngày 17/07/2021 về chấp thuận bổ sung danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa đợt 1 năm 2021
2.388
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng