TT
|
CÁC BƯỚC
|
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
|
BỘ PHẬN CÁN BỘ CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC
GIẢI QUYẾT HỒ SƠ
|
CÁC TRƯỜNG HỢP XỬ LÍ THEO TRÌNH TỰ (nếu
có)
|
THỜI GIAN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT HỒ
SƠ
|
CƠ QUAN PHỐI HỢP (nếu có)
|
TRÌN H CÁC CẤP CÓ THẨM QUYỀN CAO
HƠN (nếu có)
|
MÔ TẢ QUY TRÌNH
|
PHÍ/ LỆ PHÍ
|
|
A. CHUẨN HÓA QUY TRÌNH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
|
|
|
I. Lĩnh vực công sản
|
|
|
1. Hoàn trả hoặc khấu trừ tiền sử dụng đất đã nộp hoặc
tiền nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất đã trả vào nghĩa vụ tài chính của
chủ đầu tư dự án nhà ở xã hội.
Mã số TTHC: 2.002173.000.00.00.H10 – Mức DVC: Một phần
|
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Bộ
phận tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
|
0.5 ngày
|
có
|
không
|
Bộ
phận tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp
nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến phòng Quản lý Giá - Công sản giải quyết, Trưởng
phòng Quản lý Giá - Công sản phân công Phó trưởng phòng hoặc chuyên viên tham
mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, trình Trưởng phòng hoặc Phó trưởng phòng
xem xét trình Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi trình Giám đốc
hoặc Phó Giám đốc Sở ký duyệt chuyển Cục Thuế.
|
Không
|
|
2
|
Bước 2
|
Phân
xử lý
|
Trưởng
phòng Quản lý Giá - Công sản
|
|
0.5 ngày
|
|
|
|
|
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm
định hồ sơ
|
Chuyên
viên Phòng Quản lý Giá – Công sản
|
|
14 ngày
|
|
|
|
|
|
4
|
Bước 4
|
Xem
xét và trình Lãnh đạo Sở
|
Trưởng
phòng (hoặc Phó Trưởng phòng) Quản lý Giá - Công sản
|
|
01 ngày
|
|
|
|
|
|
5
|
Bước 5
|
Phê
duyệt trình UBND tỉnh
|
Giám
đốc hoặc Phó Giám đốc
|
|
01 ngày
|
|
|
|
|
|
6
|
Bước 6
|
UBND
tỉnh ban hành quyết định
|
Phòng
chuyên môn UBND tỉnh
|
|
05 ngày
|
|
|
|
|
|
7
|
Bước 7
|
Chuyển
trả kết quả sang Cục Thuế
|
Chuyên
viên Phòng Quản lý Giá – Công sản
|
|
03 ngày
|
|
|
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
|
25 ngày làm việc
|
|
|
|
|
|
2.Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch
quản lý, khai thác nhà, đất Mã
số TTHC: 3.000291.000.00.00.H10 – Mức DVC: Một phần
|
|
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Bộ
phận tiếp nhận hồ sơ tại Sở Tài chính
|
Không
|
01 ngày
|
Có
|
Có
|
Bộ
phận tiếp nhận hồ sơ tại Sở Tài chính sau khi tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến
phòng Quản lý Giá - Công sản giải quyết, Trưởng phòng Quản lý Giá - Công sản
phân công Phó trưởng phòng hoặc chuyên viên tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định
hồ sơ, phối hợp lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị khác có liên quan, trình Trưởng
phòng hoặc Phó Trưởng phòng xem xét trình Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở ký
duyệt. Sau khi Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở ký duyệt, trình Ủy ban nhân dân
cấp tỉnh xem xét, phê duyệt.
|
Không
|
|
2
|
Bước 2
|
Phân
xử lý
|
Trưởng
phòng Quản lý Giá - Công sản
|
Không
|
01 ngày
|
|
3
|
Bước 3
|
Phối
hợp với các đơn vị liên quan( Sở Xây dựng, Sở Tài nguyên và Môi trường, Cục
Thuế,…) thẩm định hồ sơ
|
Chuyên
viên Phòng Quản lý Giá – Công sản và các đơn vị liên quan
|
Không
|
24 ngày
|
|
5
|
Bước 5
|
Xem
xét và trình Lãnh đạo Sở
|
Trưởng
phòng (hoặc Phó Trưởng phòng) Quản lý Giá - Công sản
|
Không
|
02 ngày
|
|
6
|
Bước 6
|
Lãnh
đạo Sở ký duyệt
|
Giám
đốc hoặc Phó Giám đốc
|
Không
|
01 ngày
|
|
7
|
Bước 7
|
Chuyển
hồ sơ trình UBND tỉnh xem xét, phê duyệt
|
Văn
thư Sở Tài chính
|
Không
|
01 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
|
30 ngày làm việc
|
|
|
|
|
|
3.Hiệp thương giá Mã số TTHC:1.012735000.00.00.H10 – Mức DVC: Một
phần
|
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Bộ
phận tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
01 ngày
|
Không
|
Không
|
Bộ
phận tiếp nhận hồ sơ tại tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi
tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến phòng Quản lý Giá - Công sản giải quyết,
Trưởng phòng Quản lý Giá - Công sản phân công Phó trưởng phòng hoặc chuyên
viên tham mưu xử lý. Sau khi rà soát hồ sơ, Sở Tài chính thông báo tổ chức hội
nghị hiệp thương giá . Sau khi có kết quả xác định mức giá hàng hóa, dịch vụ
, chuyên viên trình Trưởng phòng hoặc Phó Trưởng phòng xem xét trình Giám đốc
hoặc Phó Giám đốc Sở ký duyệt. Sau khi trình Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở ký
duyệt , ban hành văn bản xác định mức giá gửi cho bên mua và bên bán thực hiện.
|
Chi
phí thuê đơn vị tư vấn xác định mức giá hàng hóa, dịch vụ trong trường hợp
bên mua và bên bán không thỏa thuận được mức giá tại hội nghị hiệp thương giá
và tiếp tục đề nghị Cơ quan hiệp thương giá (Bộ cơ quan ngang Bộ, Sở quản lý
ngành, lĩnh vực) xác định mức giá để hai bên thực hiện
|
|
2
|
Bước 2
|
Phân
xử lý
|
Trưởng
phòng Quản lý Giá - Công sản
|
Không
|
01 ngày
|
|
3
|
Bước 3
|
Tổ
chức rà soát văn bản đề nghị hiệp thương giá
|
Chuyên
viên Phòng Quản lý Giá – Công sản
|
Hồ sơ đúng quy định
|
10 ngày (trường hợp hồ sơ đầy đủ)
|
|
Hồ sơ sai quy định, đề nghị các bên bổ
sung thông tin về hàng hóa, dịch vụ
|
25 ngày (trường hợp hồ sơ cần bổ sung)
|
|
4
|
Bước 4
|
Tổ
chức hiệp thương giá
|
Chuyên
viên Phòng Quản lý Giá – Công sản
|
Trường hợp bên mua và bên bán không thỏa
thuận được mức giá và không tiếp tục đề nghị xác định mức giá
|
15 ngày
|
|
5
|
Bước 5
|
Xem
xét và trình Lãnh đạo Sở tiến hành hiệp thương giá
|
Trưởng
phòng (hoặc Phó Trưởng phòng) Quản lý Giá - Công sản
|
Không
|
01 ngày
|
|
6
|
Bước 6
|
Lãnh
đạo Sở ký duyệt
|
Giám
đốc hoặc Phó Giám đốc
|
Không
|
01 ngày
|
|
7
|
Bước 7
|
Chuyển
trả kết quả
|
Chuyên
viên phòng Quản lý Giá - Công sản
|
|
01 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
Trường hợp hồ sơ đầy đủ
|
30 ngày làm việc
|
|
|
|
|
|
trường hợp hồ sơ cần bổ sung
|
45 ngày làm việc
|
|
4. Điều chỉnh giá hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định
giá theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân Mã số TTHC: 1.012744.000.00.00.H10 – Mức DVC: Một phần
|
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Bộ
phận tiếp nhận hồ sơ tại UBND tỉnh
|
Không
|
01 ngày
|
Có
|
Có
|
Bộ
phận tiếp nhận hồ sơ tại UBND tỉnh sau khi tiếp nhận hồ sơ, Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh giao cơ quan, đơn vị trực thuộc (theo nguyên tắc phân công quy định tại
Điều 10 của Nghị định số 85/2024/NĐ-CP) thực hiện thẩm định phương án giá.
Sau đó thụ lý hồ sơ, Trong quá trình thẩm định, trường hợp kiến nghị điều chỉnh
giá không hợp lý thì Ủy ban nhân dân cấp tỉnh có văn bản trả lời về việc
không điều chỉnh giá cho tổ chức, cá nhân đề nghị điều chỉnh giá trong tối đa
30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ.Trường hợp kiến nghị hợp lý thì tiếp tục
thực hiện các bước sau. Đối với hàng hóa, dịch vụ do một cấp định giá thực hiện
theo quy định tại khoản 1 Điều 11 của Nghị định số 85/2024/NĐ-CP.Trường hợp
hàng hóa, dịch vụ do hai cấp định giá thực hiện theo quy định tại khoản 1 Điều
11 của Nghị định số 85/2024/NĐ-CP.Sau khi có văn bản định giá tối đa hoặc
khung giá hoặc giá tối thiểu, cơ quan, tổ chức có thẩm quyền định giá cụ thể
có trách nhiệm tổ chức rà soát các thông tin, số liệu tại phương án giá để
ban hành văn bản định giá cụ thể.Ủy ban nhân dân cấp tỉnh gửi văn bản định
giá đến tổ chức, cá nhân đề nghị điều chỉnh giá.
|
Không
|
|
2
|
Bước 2
|
Phân
xử lý
|
Đại
diện Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Không
|
01 ngày
|
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm
định phương án giá
|
Cơ
quan, đơn vị trực thuộc được UBND tỉnh phân xử lý (theo nguyên tắc phân công
quy định tại Điều 10 của Nghị định số 85/2024/NĐ-CP) thực hiện thẩm định
phương án giá
|
Trường hợp kiến nghị điều chỉnh giá không
hợp lý thì Ủy ban nhân dân cấp tỉnh có văn bản trả lời về việc không điều chỉnh
giá cho tổ chức, cá nhân đề nghị điều chỉnh giá
|
27 ngày
|
|
Trường hợp kiến nghị hợp lý thì trình ban
hành văn bản định giá
|
10 ngày
|
|
4
|
Bước 4
|
Ban
hành văn bản định giá
|
Cơ
quan có thẩm quyền định khung giá hoặc giá tối đa hoặc giá tối thiểu (Trường
hợp hàng hóa, dịch vụ do hai cấp định giá)
|
Không
|
17 ngày
|
|
UBND
tỉnh(Trường hợp hàng hóa, dịch vụ do một cấp định giá)
|
|
5
|
Bước 5
|
Chuyển
trả kết quả
|
Văn
thư UBND tỉnh
|
Không
|
01 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
|
30 ngày làm việc
|
|
|
|
|
|
5. Chuyển giao công trình điện là hạ tầng kỹ thuật sử
dụng chung trong các dự án khu đô thị, khu dân cư và dự án khác do chủ đầu tư
phải bàn giao lại cho Nhà nước theo quy định của pháp luật Mã số TTHC: 3.000256.000.00.00.H10 – Mức DVC: Một
phần
|
|
|
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Bộ
phận tiếp nhận hồ sơ tại Điện lực
|
Không
|
01 ngày
|
không
|
không
|
Bộ
phận tiếp nhận hồ sơ tại Điện lực sau khi tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến
phòng giải quyết, Trưởng phòng phân công
|
Không
|
|
2
|
Bước 2
|
Phân
xử lý
|
Trưởng
phòng
|
Không
|
01 ngày
|
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm
định hồ sơ
|
Chuyên
viên Phòng
|
Không
|
05 ngày
|
Phó
Trưởng phòng hoặc chuyên viên tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Trong
thời hạn 30 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ Bên nhận có trách nhiệm chủ trì,
phối hợp với cơ quan nhận bàn giao và Bên giao thực hiện kiểm tra thực trạng
công trình điện, đánh giá về việc đáp ứng các điều kiện chuyển giao theo quy
định tại điều 4 Nghị định 02/2024/NĐ-CP và lập biên bản theo Mẫu số 02 tại phụ
lục ban hành kèm theo Nghị định 02/2024/NĐ-CP. Trường hợp công trình điện đủ
điều kiện chuyển giao thì thực hiện kiểm kê, xác định giá trị công trình điện
chuyển giao lập thành Biên bản theo Mẫu số 04 tại Phụ lục ban hành kèm theo
Nghị định 02/2024/NĐ-CP , trường hợp công trình điện không đủ điều kiện chuyển
giao thì Bên nhận có văn bản thông báo cho Bên giao và cơ quan nhận bàn giao
Sau khi Bên giao khắc phục các tồn tại để đáp ứng các điều kiện chuyển giao để
thực hiện chuyển giao theo quy định thì tiếp tục thực hiện các bước để chuyển
giao theo quy định tại Nghị định 02/2024/NĐ- CP. Thủ trưởng cơ quan nhận bàn
giao hạ tầng kỹ thuật trong các dự án khu đô thị, khu dân cư và dự án khác có
trách nhiệm ban hành Quyết định chuyển giao công trình điện theo Mẫu số 06 tại
phụ lục ban hành kèm theo Nghị định 02/2024/NĐ-CP .
|
|
4
|
Bước 4
|
Kiểm
tra thực trạng công trình điện
|
Chuyên
viên Phòng
|
Trường hợp công trình điện đủ điều kiện
chuyển giao thì thực hiện kiểm kê, xác định giá trị công trình điện chuyển
giao
|
30 ngày
|
|
Trường hợp công trình điện không đủ điều kiện
chuyển giao thì Bên nhận có văn bản thông báo cho Bên giao và cơ quan nhận
bàn giao
|
|
5
|
Bước 5
|
Nhận
bàn giao hạ tầng kỹ thuật
|
Thủ
trưởng
|
Không
|
07 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
|
44 ngày làm việc
|
|
|
|
|
|
6. Xác lập quyền sở hữu toàn dân và chuyển giao
công trình điện có nguồn gốc ngoài ngân sách nhà nước Mã số TTHC: 3.000257.000.00.00.H10 – Mức DVC: Một
phần
|
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Bộ
phận tiếp nhận hồ sơ tại Điện lực
|
Không
|
01 ngày
|
có
|
có
|
Bộ
phận tiếp nhận hồ sơ tại Điện lực sau khi tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến
phòng giải quyết, Trưởng phòng phân công Phó trưởng phòng hoặc chuyên viên
tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày
nhận được hồ sơ Bên nhận có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Bên giao thực
hiện kiểm tra thực trạng công trình điện, đánh giá về việc đáp ứng các điều
kiện chuyển giao theo quy định tại Điều 4 Nghị định 02/2024/NĐ-CP và lập Biên
bản theo Mẫu số 02 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định 02/2024/NĐ-CP. Trường
hợp công trình điện đủ điều kiện chuyển giao thì thực hiện kiểm kê, xác định
giá trị công trình điện chuyển giao lập thành Biên bản theo Mẫu số 05 tại Phụ
lục ban hành kèm theo Nghị định số 02/2024/NĐ-CP , Trường hợp công trình điện
không đủ điều kiện chuyển giao thì Bên nhận có văn bản thông báo cho Bên giao
biết công trình điện không đủ điều kiện chuyển giao, trường hợp Bên giao khắc
phục các tồn tại để đáp ứng điều kiện chuyển giao thì được thực hiện các bước
tiếp theo để chuyển giao. Bên nhận có trách nhiệm lập hồ sơ để báo cáo Giám đốc
Sở Tài chính và Thủ trưởng các Sở, ban, ngành cấp tỉnh sau đó xin thuận chủ
trương UBND tỉnh. UBND tỉnh ban hành Quyết định xác lập quyền sở hữu toàn
dân.
|
Không
|
|
2
|
Bước 2
|
Phân
xử lý
|
Trưởng
phòng
|
Không
|
01 ngày
|
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm
định hồ sơ
|
Chuyên
viên Phòng
|
Không
|
03 ngày
|
|
4
|
Bước 4
|
Kiểm
tra thực trạng công trình điện
|
Chuyên
viên Phòng
|
Trường hợp công trình điện đủ điều kiện chuyển
giao thì thực hiện kiểm kê, xác định giá trị công trình điện chuyển giao
|
25 ngày
|
|
Trường hợp công trình điện không đủ điều
kiện chuyển giao thì Bên nhận có văn bản thông báo cho Bên giao và cơ quan nhận
bàn giao
|
|
|
5
|
Bước 5
|
Xin
chủ trương Giám đốc Sở Tài chính và Thủ trưởng các Sở, ban, ngành cấp tỉnh
|
Giám
đốc/ phó Giám đốc điện lực
|
Không
|
20 ngày
|
|
6
|
Bước 6
|
Xin
thuận chủ trương UBND tỉnh
|
Giám
đốc Sở Tài chính và Thủ trưởng các Sở, ban, ngành cấp tỉnh
|
Không
|
10 ngày
|
|
7
|
Bước 7
|
Ban
hành Quyết định xác lập quyền sở hữu toàn dân
|
UBND
tỉnh
|
không
|
07 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
|
67 ngày làm việc
|
|
|
|
|
|
II. Lĩnh vực quản lý giá
|
|
|
1. Lập phương án giá tiêu thụ, mức trợ giá. Mã số TTHC: 1.000483.000.00.00.H10 - Mức DVC: Một
phần
|
|
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Bộ
phận tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
|
01 ngày
|
không
|
không
|
|
Không
|
|
2
|
Bước 2
|
Phân
xử lý
|
Trưởng
phòng Quản lý Giá - Công sản
|
|
01 ngày
|
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm
định hồ sơ
|
Chuyên
viên Phòng Quản lý Giá – Công sản
|
|
28 ngày
|
|
4
|
Bước 4
|
Xem
xét và trình Lãnh đạo Sở
|
Trưởng
phòng (hoặc Phó Trưởng phòng) Quản lý Giá - Công sản
|
|
01 ngày
|
|
5
|
Bước 5
|
Phê
duyệt
|
Giám
đốc hoặc Phó Giám đốc
|
|
01 ngày
|
|
6
|
Bước 6
|
Chuyển
trả kết quả
|
Văn
thư Sở
|
|
01 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
|
33 ngày làm việc
|
|
|
|
|
|
III. Lĩnh vực Tài chính doanh nghiệp
|
|
|
1. Cấp phát, thanh toán kinh phí hỗ trợ cung ứng sản
phẩm dịch vụ công ích thủy lợi Mã
số TTHC: 1.007623.000.00.00.H10. – Mức DVC: Một phần
|
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Bộ
phận tiếp nhận hồ sơ tại Cổng dịch vụ công trực tuyến hoặc qua dịch vụ bưu
chính công ích hoặc nộp trực tiếp hồ sơ đến bộ phận tiếp nhận thuộc Trung tâm
Phục vụ hành chính công
|
|
1,5 ngày
|
Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
+
Các đơn vị quản lý thủy nông lập và nộp hồ sơ đề nghị. cấp phát, thanh toán,
quyết toán kinh phí cung ứng sản phẩm dịch vụ công ích thủy lợi tới bộ phận
tiếp nhận hồ sơ.
+
Chuyển hồ sơ đến người có thẩm quyền giải quyết và trả kết quả theo giấy hẹn.
|
|
|
2
|
Bước 2
|
Phân
xử lý
|
Trưởng
phòng Phòng Tài chính - Hành chính sự nghiệp
|
|
|
3
|
Bước 3
|
Phối
hợp với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn để thẩm định hồ sơ
|
Công
chức Phòng Tài chính - Hành chính sự nghiệp
|
|
3 ngày
|
+
Công chức Phòng Tài chính – Hành chính sự nghiệp rà soát hồ sơ, quy định hiện
hành; Phối hợp với đơn vị liên quan để thẩm định hồ sơ.
|
|
|
4
|
Bước 4
|
Xem
xét và trình Lãnh đạo Sở
|
Trưởng
phòng hoặc Phó Trưởng phòng Phòng Tài chính - Hành chính sự nghiệp
|
|
1 ngày
|
+
Công chức Phòng Tài chính – Hành chính sự nghiệp lập văn bản, tham mưu Lãnh đạo
Phòng trình Lãnh đạo Sở phê duyệt.
|
|
|
5
|
Bước 5
|
Xem
xét và trình UBND tỉnh Phê duyệt
|
Giám
đốc hoặc Phó Giám đốc
|
|
2 ngày
|
+
Lãnh đạo Sở (Giám đốc hoặc Phó Giám đốc) ký văn bản trình UBND tỉnh quyết định.
|
|
|
6
|
Bước 6
|
Phê
duyệt
|
Chủ
tịch hoặc Phó Chủ tịch tỉnh
|
|
2 ngày
|
+
Chuyên viên UBND tỉnh tổng hợp hồ sơ, tham mưu Lãnh đạo UBND tỉnh ký ban hành
văn bản
|
|
|
7
|
Bước 7
|
Chuyển
trả kết quả
|
Công
chức Phòng Tài chính Hành chính sự nghiệp
|
|
0,5 ngày
|
+
Văn bản của UBND tỉnh được Văn phòng UBND tỉnh xử lý chuyển đến đơn vị tham
mưu để trả kết quả.
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
|
10 ngày làm việc
|
|
|
|
|
|
2. Quyết định và công bố giá trị doanh nghiệp Mã số TTHC: 1.000685.000.00.00.H10–Mức DVC: Một
phần
|
|
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Bộ
phận tiếp nhận hồ sơ tại Cổng dịch vụ công trực tuyến hoặc qua dịch vụ bưu
chính công ích hoặc nộp trực tiếp hồ sơ đến bộ phận tiếp nhận thuộc Trung tâm
Phục vụ hành chính công
|
|
1,5 ngày
|
Các Sở, ban, ngành có liên quan; Các công
ty TNH H MTV do UBN D tỉnh sở hữu 100% vốn điều lệ thực hiện cổ phần hóa
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
+
Các công ty TNHH MTV do UBND tỉnh sở hữu 100% vốn điều lệ thực hiện cổ phần
hóa thực hiện gửi hồ sơ xác định giá trị doanh nghiệp tới bộ phận tiếp nhận.
|
Không
|
|
2
|
Bước 2
|
Phân
xử lý
|
Trưởng
phòng Phòng Tài chính - Hành chính sự nghiệp
|
+
Công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra hồ sơ; ghi giấy biên nhận đối với trường hợp
hồ sơ đáp ứng theo quy định hoặc hướng dẫn đơn vị, cá nhân, doanh nghiệp hoàn
thiện hồ sơ đối với trường hợp hồ sơ không đáp ứng theo quy định
|
|
3
|
Bước 3
|
Tổng
hợp hồ sơ
|
Công
chức Phòng Tài chính - Hành chính sự nghiệp
|
|
250 ngày
|
+
Công chức Phòng Tài chính – Hành chính sự nghiệp tổng hợp hồ sơ, rà soát hồ
sơ, gửi hồ sơ tới Ban Chỉ đạo cổ phần hóa thẩm tra về trình tự, thủ tục, tuân
thủ các quy định của pháp luật về xác định giá trị doanh nghiệp.
|
|
4
|
Bước 4
|
Họp
Ban Chỉ đạo thẩm tra
|
Ban
Chỉ đạo Cổ phần hóa
|
|
5
|
Bước 5
|
Xem
xét và trình UBND tỉnh Phê duyệt
|
Ban
Chỉ đạo Cổ phần hóa
|
|
8 ngày
|
+
Ban chỉ đạo cổ phần hóa trình cơ quan có thẩm quyền quyết định giá trị doanh
nghiệp (UBND cấp tỉnh) quyết định.
|
|
6
|
Bước 6
|
Phê
duyệt
|
Chủ
tịch hoặc Phó Chủ tịch UBND tỉnh
|
|
10 ngày
|
|
|
+
UBND tỉnh có trách nhiệm xem xét, quyết định giá trị doanh nghiệp.
|
|
|
7
|
Bước 7
|
Chuyển
trả kết quả
|
Công
chức Phòng Tài chính Hành chính sự nghiệp
|
|
0,5 ngày
|
+
Văn bản của UBND tỉnh được Văn phòng UBND tỉnh xử lý chuyển đến đơn vị tham
mưu để trả kết quả.
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
|
270 ngày làm việc
|
|
|
|
|
|
3. Phê duyệt phương án cổ phần hóa Mã số TTHC: 1.000663.000.00.00.H10– Mức DVC: Một
phần
|
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Bộ
phận tiếp nhận hồ sơ tại Cổng dịch vụ công trực tuyến hoặc qua dịch vụ bưu
chính công ích hoặc nộp trực tiếp hồ sơ đến bộ phận tiếp nhận thuộc Trung tâm
Phục vụ hành chính công
|
|
1,5 ngày
|
Các Sở, ban, ngành có liên quan; Các công
ty TNH H MTV do UBN D tỉnh sở hữu 100% vốn điều lệ thực hiện cổ phần hóa
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
+
Các công ty TNHH MTV do UBND tỉnh sở hữu 100% vốn điều lệ thực hiện cổ phần
hóa thực hiện gửi hồ sơ để nghị phê duyệt phương án cổ phần hóa tới bộ phận
tiếp nhận. + Công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra hồ sơ; ghi giấy biên nhận đối
với trường hợp hồ sơ đáp ứng theo quy định hoặc hướng dẫn đơn vị, cá nhân,
doanh nghiệp hoàn thiện hồ sơ đối với trường hợp hồ sơ không đáp ứng theo quy
định.
|
không
|
|
2
|
Bước 2
|
Phân
xử lý
|
Trưởng
phòng Phòng Tài chính Hành chính sự nghiệp
|
|
3
|
Bước 3
|
Tổng
hợp hồ sơ
|
Công
chức Phòng Tài chính - Hành chính sự nghiệp
|
|
14 ngày
|
+
Công chức Phòng Tài chính – Hành chính sự nghiệp tổng hợp hồ sơ, rà soát hồ
sơ, gửi hồ sơ tới Ban Chỉ đạo cổ phần hóa xem xét, quyết định thuê tổ chức tư
vấn hoặc giao cho tổ giúp việc và doanh nghiệp xây dựng phương án cổ phần hóa
doanh nghiệp
|
|
4
|
Bước 4
|
Họp
Ban Chỉ đạo thẩm tra
|
Ban
Chỉ đạo Cổ phần hóa
|
|
|
5
|
Bước 5
|
công
khai Dự thảo Phương án cổ phần hoá
|
Ban
Chỉ đạo Cổ phần hóa
|
|
64 ngày
|
+
Ban Chỉ đạo cổ phần hoá chỉ đạo Tổ giúp việc cùng với doanh nghiệp phối hợp với
tổ chức tư vấn (nếu có) tổ chức công khai Dự thảo Phương án cổ phần hoá và gửi
tới từng bộ phận trong công ty để nghiên cứu trước khi tổ chức Đại hội công
nhân viên chức (bất thường). Sau Hội nghị công nhân viên chức, Tổ giúp việc,
doanh nghiệp phối hợp với tổ chức tư vấn (nếu có) hoàn thiện Dự thảo Phương
án cổ phần hoá để trình cơ quan có thẩm. + Ban chỉ đạo cổ phần hóa báo cáo cơ
quan quyết định cổ phần hóa quyết định phê duyệt phương án cổ phần hóa (UBND
cấp tỉnh).
|
|
6
|
Bước 6
|
Đại
hội công nhân viên chức (bất thường) Thẩm định phương án cổ phần hóa
|
Ban
Chỉ đạo Cổ phần hóa
|
|
|
7
|
Bước 7
|
Xem
xét và trình UBND tỉnh Phê duyệt
|
Ban
Chỉ đạo Cổ phần hóa
|
|
|
8
|
Bước 8
|
Phê
duyệt
|
Chủ
tịch hoặc Phó Chủ tịch tỉnh
|
|
10 ngày
|
+
UBND tỉnh có trách nhiệm xem xét, quyết định giá trị doanh nghiệp.
|
|
9
|
Bước 9
|
Chuyển
trả kết quả
|
Công
chức Phòng Tài chính- Hành chính sự nghiệp
|
|
0,5 ngày
|
+
Văn bản của UBND tỉnh được Văn phòng UBND tỉnh xử lý chuyển đến đơn vị tham
mưu để trả kết quả.
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
|
|
90 ngày làm việc
|
|
|
|
|
|
IV. Lĩnh vực Ngân sách
|
|
|
1. Đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách Mã số TTHC: 2.002206.000.00.00.H10– Mức DVC:
Toàn trình
|
|
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp
nhận hồ sơ trực tuyến
|
Bộ
phận chuyên môn tiếp nhận hồ sơ (qua dịch vụ công trực tuyến của Bộ Tài
chính)
|
|
0,5 ngày
|
không
|
không
|
Đơn
vị đăng ký mã số ĐVQHNS truy cập vào dịch vụ công trực tuyến của Bộ Tài chính
thực hiện kê khai, tải văn bản điện tử và gửi hồ sơ đăng ký mã số ĐVQHNS trực
tuyến. Đối với đăng ký mã số ĐVQHNS cho các đơn vị dự toán, đơn vị sử dụng
ngân sách Nhà nước, các đơn vị khác có quan hệ với ngân sách, Phòng QL Ngân
sách tiếp nhận, xem xét, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt; đối với đăng ký mã số
ĐVQHNS cho dự án đầu tư Phòng Tài chính đầu tư tiếp nhận, xem xét, trình Lãnh
đạo Sở phê duyệt. Sau khi phê duyệt hệ thống sẽ tự động trả kết quả trực tuyến
cho đơn vị đăng ký mã số ĐVQHNS
|
|
|
2
|
Bước 2
|
Xem
xét, trình duyệt
|
Lãnh
đạo Phòng Quản lý Ngân sách; Lãnh đạo Phòng Tài chính- Đầu tư
|
|
0,5 ngày
|
|
3
|
Bước 3
|
Phê
duyệt, trả kết quả
|
Lãnh
đạo Sở phê duyệt.Sau khi phê duyệt hệ thống sẽ tự động trả kết quả trực tuyến
|
|
1 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
|
|
02 ngày làm việc
|
|
|
|
|
|