|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
3437/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Nghệ An
|
|
Người ký:
|
Bùi Đình Long
|
Ngày ban hành:
|
13/12/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NGHỆ AN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3437/QĐ-UBND
|
Nghệ An, ngày 13
tháng 12 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ
SUNG VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG
LĨNH VỰC VĂN HÓA CƠ SỞ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ VĂN HÓA
VÀ THỂ THAO TỈNH NGHỆ AN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ các Nghị định của
Chính phủ: số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số
48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 sửa
đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành
chính; số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP
ngày 06/12/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày
23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ các Thông tư của Bộ
trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ: Số 02/2017/TT-VPCP ngày
31/10/2017 hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định
số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một
cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Văn hóa và Thể thao tại Tờ trình số 3566/TTr-SVHTT ngày 04/12/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và
Phê duyệt Quy trình nội bộ, quy trình điện tử thủ tục hành chính trong lĩnh vực
văn hóa cơ sở thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Văn hóa và Thể
thao tỉnh Nghệ An.
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Bãi bỏ 02 thủ tục hành chính có
số thứ tự 34, 35 Mục V Phần A Thủ tục hành chính cấp tỉnh; 02 thủ tục hành
chính có số thứ tự 01, 02 mục I Phần B thủ tục hành chính cấp huyện ban hành
kèm theo Quyết định số 1183/QĐ-UBND ngày 27/4/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Nghệ
An về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực văn hóa, gia đình
và thể thao thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh, Sở Văn hóa và Thể thao,
UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Nghệ An.
Bãi bỏ 02 quy trình thủ tục
hành chính có số thứ tự 34,35 Mục V Phần A thủ tục hành chính cấp tỉnh; 02 quy
trình thủ tục hành chính có số thứ tự 1, 2 Mục I Phần B thủ tục hành chính cấp
huyện ban hành kèm theo Quyết định 1595/QĐ-UBND ngày 06/6/2023 của Chủ tịch
UBND tỉnh Nghệ An về việc phê duyệt các quy trình nội bộ, quy trình điện tử
trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý của UBND tỉnh, Sở
Văn hóa và Thể thao, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Nghệ An.
Điều 3. Chánh
Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Văn hóa và Thể thao, Thủ trưởng các cơ quan,
đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch;
- Cục Kiểm soát TTHC (VPCP);
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Phó CT UBND tỉnh (Đ/c Long);
- Phó CVP UBND tỉnh (Đ/c Thiền);
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Trung tâm PV HCC tỉnh;
- Lưu VT, KSTT (Kh)
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Bùi Đình Long
|
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG
LĨNH VỰC VĂN HÓA CƠ SỞ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ VĂN HÓA
VÀ THỂ THAO TỈNH NGHỆ AN
(Kèm theo Quyết định số 3437/QĐ-UBND ngày 13/12/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh
Nghệ An)
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời gian giải quyết
|
Địa điểm, cách thức thực hiện
|
Phí , lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
(Phần in nghiêng là nội dung sửa đổi, bổ sung)
|
1
|
Cấp Giấy phép đủ điều kiện
kinh doanh dịch vụ vũ trường
|
10 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua
dịch vụ bưu chính đến Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Nghệ An (số 16,
đường Trường Thi, TP. Vinh);
- Nộp hồ sơ trực tuyến mức độ
một phần qua Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh:
http://dichvucong.nghean.gov.vn
|
- Tại thành phố, thị xã: Mức
thu phí là 15.000.000 đồng/giấy;
- Tại các huyện còn lại trong
tỉnh: Mức thu phí là 10.000.000 đồng/giấy.
|
- Nghị định số 54/2019/NĐ-CP
ngày 19/6/2019 của Chính phủ quy định về kinh doanh dịch vụ karaoke, dịch vụ
vũ trường;
- Thông tư số 01/2021/TT-BTC
ngày 07/01/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp Giấy phép kinh doanh karaoke, vũ trường;
- Nghị định số
148/2024/NĐ-CP ngày 12/11/2024 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 54/2019/NĐ-CP ngày 19/6/2019 về kinh doanh dịch
vụ karaoke, dịch vụ vũ trường.
|
2
|
Cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy
phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường
|
07 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc
qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Nghệ An (số
16, đường Trường Thi, TP. Vinh);
- Nộp hồ sơ trực tuyến mức độ
một phần qua Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh:
http://dichvucong.nghean.gov.vn
|
Mức thu phí thẩm định điều chỉnh
giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường đối với trường hợp thay đổi
chủ sở hữu là 500.000 đồng/giấy
|
- Nghị định số 54/2019/NĐ-CP
ngày 19/6/2019 của Chính phủ quy định về kinh doanh dịch vụ karaoke , dịch vụ
vũ trường;
- Thông tư số 01/2021/TT-BTC
ngày 07/01/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp Giấy phép kinh doanh karaoke, vũ trường;
- Nghị định số
148/2024/NĐ-CP ngày 12/11/2024 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều
của Nghị định số 54/2019/NĐ-CP ngày 19/6/2019 về kinh doanh dịch vụ
karaoke, dịch vụ vũ trường.
|
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP
HUYỆN
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời gian giải quyết
|
Địa điểm, cách thức thực hiện
|
Phí , lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
(Phần in nghiêng là nội dung sửa đổi, bổ sung)
|
1
|
Thủ tục cấp Giấy phép đủ điều
kiện kinh doanh dịch vụ karaoke
|
10 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc
qua dịch vụ bưu chính đến Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện;
- Nộp hồ sơ trực tuyến mức độ
một phần qua Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh:
http://dichvucong.nghean.gov.vn
|
1. Tại thành phố, thị xã:
- Từ 01 đến 03 phòng:
4.000.000 đồng/giấy.
- Từ 04 đến 05 phòng:
6.000.000 đồng/giấy.
- Từ 06 phòng trở lên:
12.000.000 đồng/giấy.
2. Tại các huyện còn lại:
- Từ 01 đến 03 phòng:
2.000.000 đồng/giấy.
- Từ 04 đến 05 phòng:
3.000.000 đồng/giấy.
- Từ 06 phòng trở lên:
6.000.000 đồng/giấy.
|
- Nghị định số 54/2019/NĐ-CP
ngày 19/6/2019 của Chính phủ quy định về kinh doanh dịch vụ karaoke , dịch vụ
vũ trường;
- Thông tư số 01/2021/TT-BTC
ngày 07/01/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp Giấy phép kinh doanh karaoke, vũ trường;
- Nghị định số 148/2024/NĐ-CP
ngày 12/11/2024 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
số 54/2019/NĐ-CP ngày 19/6/2019 về kinh doanh dịch vụ karaoke, dịch vụ
vũ trường.
|
2
|
Thủ tục cấp Giấy phép điều chỉnh
Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke
|
07 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc
qua dịch vụ bưu chính đến Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả - UBND cấp huyện;
- Nộp hồ sơ trực tuyến một phần
qua Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh: http://dichvucong.nghean.gov.vn
|
Đối với trường hợp các cơ sở
đã được cấp phép kinh doanh karaoke đề nghị tăng thêm phòng:
1. Tại thành phố, thị xã: Đối
với trường hợp đã được cấp phép kinh doanh karaoke đề nghị tăng thêm phòng là
2.000.000 đồng/phòng, nhưng tổng mức thu không quá 12.000.000 đồng/giấy
phép/lần thẩm định.
2. Tại các huyện còn lại: Đối
với trường hợp đã được cấp phép kinh doanh karaoke đề nghị tăng thêm phòng là
1.000.000 đồng/phòng, nhưng tổng mức thu không quá 6.000.000 đồng/giấy phép/lần
thẩm định.
3. Mức thu phí thẩm định điều
chỉnh giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke đối với trường hợp
thay đổi chủ sở hữu là 500.000 đồng/giấy.
|
- Nghị định số 54/2019/NĐ-CP
ngày 19/6/2019 của Chính phủ quy định về kinh doanh dịch vụ karaoke , dịch vụ
vũ trường;
- Thông tư số 01/2021/TT-BTC
ngày 07/01/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp Giấy phép kinh doanh karaoke, vũ trường;
- Nghị định số
148/2024/NĐ-CP ngày 12/11/2024 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều
của Nghị định số 54/2019/NĐ-CP ngày 19/6/2019 về kinh doanh dịch vụ
karaoke, dịch vụ vũ trường.
|
PHỤ LỤC II
QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC VĂN HÓA CƠ SỞ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ
NHÀ NƯỚC CỦA SỞ VĂN HÓA VÀ THỂ THAO TỈNH NGHỆ AN
(Kèm theo Quyết định số 3437/QĐ-UBND ngày 13/12/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh
Nghệ An)
A. THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
1. Cấp Giấy
phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường
Thứ tự công việc
|
Đơn vị /người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ làm việc)
|
Dịch vụ công trực tuyến mức độ
|
Bước 1
|
Công chức tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công của tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức;
- Số hóa hồ sơ quét (scan)
chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh và chuyển hồ sơ giấy
đến Phòng Quản lý Văn hóa (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến).
|
02 giờ làm việc
|
Một phần
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý Văn
hóa
|
- Nhận hồ sơ (điện tử) và
phân công chuyên viên thẩm tra, xử lý hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên Phòng Quản lý Văn
hóa
|
- Tiếp nhận hồ sơ (điện tử)
và xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ;
- Tham mưu thành lập Đoàn thẩm
định thực tế tại điểm điểm kinh doanh vũ trường;
- Dự thảo kết quả giải quyết
TTHC;
- Dự thảo tờ trình đề nghị
lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả TTHC;
- Chuyển hồ sơ (điện tử) đến
lãnh đạo phòng.
|
34 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý Văn
hóa
|
- Thẩm định, xem xét, xác nhận
dự thảo kết quả giải quyết TTHC; ký nháy tờ trình đề nghị lãnh đạo UBND tỉnh
ký phê duyệt kết quả TTHC;
- Chuyển hồ sơ (điện tử) đến
lãnh đạo Sở.
|
04 giờ làm việc
|
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở
|
- Ký phê duyệt tờ trình đề
nghị lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả TTHC;
- Chuyển hồ sơ (điện tử) đến
Văn thư.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận Văn thư
|
- Vào số văn bản;
- Chuyển hồ sơ (điện tử) đến
Bộ phận tiếp nhận TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận tiếp nhận TTHC thuộc
thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
- Tiếp nhận, chuyển hồ sơ (điện
tử) cho Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh (trường hợp hồ sơ hợp lệ).
- Đối với trường hợp hồ sơ
chưa hợp lệ hoặc có văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ thì chuyển trả cho các tổ
chức, cá nhân.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 8
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân
công chuyên viên tham mưu, xử lý hồ sơ.
|
08 giờ làm việc
|
Bước 9
|
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
|
- Tham mưu thẩm tra hồ sơ và
dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình Lãnh đạo Văn phòng, Lãnh đạo UBND tỉnh
ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC;
- Chuyển bộ phận Văn thư lấy
số văn bản, đóng dấu;
- Chuyển hồ sơ (điện tử) và
chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công (chuyển kết quả điện tử
và bản giấy).
|
20 giờ làm việc
|
Bước 10
|
Bộ phận trả kết quả Trung tâm
Phục vụ hành chính công của tỉnh
|
- Nhận kết quả từ UBND tỉnh;
- Xác trên nhận Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC tỉnh ;
- Thông báo và trả kết quả
cho tổ chức/cá nhân.
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
80 giờ làm việc (Theo quy định TTHC này được giải quyết trong 10 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ và hợp lệ)
|
2. Cấp Giấy
phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường
Thứ tự công việc
|
Đơn vị /người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ làm việc)
|
Dịch vụ công trực tuyến mức độ
|
Bước 1
|
Công chức tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công của tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức;
- Số hóa hồ sơ quét (scan)
chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh và chuyển hồ sơ giấy
đến Phòng Quản lý Văn hóa (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến).
|
02 giờ làm việc
|
Một phần
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý Văn
hóa
|
- Nhận hồ sơ (điện tử) và
phân công chuyên viên thẩm tra, xử lý hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên Phòng Quản lý Văn
hóa
|
- Tiếp nhận hồ sơ (điện tử)
và xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ;
- Tham mưu thành lập Đoàn thẩm
định thực tế tại điểm điểm kinh doanh vũ trường;
- Dự thảo kết quả giải quyết
TTHC;
- Dự thảo tờ trình đề nghị
lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả TTHC;
- Chuyển hồ sơ (điện tử) đến
lãnh đạo phòng.
|
20 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý Văn
hóa
|
- Thẩm định, xem xét, xác nhận
dự thảo kết quả giải quyết TTHC; ký nháy tờ trình đề nghị lãnh đạo UBND tỉnh
ký phê duyệt kết quả TTHC;
- Chuyển hồ sơ (điện tử) đến
lãnh đạo Sở.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở
|
- Ký phê duyệt tờ trình đề
nghị lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả TTHC;
- Chuyển hồ sơ (điện tử) đến
Văn thư.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận Văn thư
|
- Vào số văn bản;
- Chuyển hồ sơ (điện tử) đến
Bộ phận tiếp nhận TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận tiếp nhận TTHC thuộc
thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
- Tiếp nhận, chuyển hồ sơ (điện
tử) cho Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh (trường hợp hồ sơ hợp lệ)
- Đối với trường hợp hồ sơ
chưa hợp lệ hoặc có văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ thì chuyển trả cho các tổ
chức, cá nhân.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 8
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân
công chuyên viên tham mưu, xử lý hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 9
|
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
|
- Tham mưu thẩm tra hồ sơ và
dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình Lãnh đạo Văn phòng, Lãnh đạo UBND tỉnh
ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC;
- Chuyển bộ phận Văn thư lấy
số văn bản, đóng dấu;
- Chuyển hồ sơ (điện tử) và
chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công (chuyển kết quả điện tử
và bản giấy).
|
14 giờ làm việc
|
Bước 10
|
Bộ phận trả kết quả Trung tâm
Phục vụ hành chính công của tỉnh
|
- Nhận kết quả từ UBND tỉnh;
- Xác trên nhận Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC tỉnh ;
- Thông báo và trả kết quả cho
tổ chức/cá nhân
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
56 giờ làm việc (Theo quy định TTHC này được giải quyết trong 07 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ và hợp lệ)
|
B. THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
I. LĨNH VỰC
VĂN HÓA CƠ SỞ
1. Cấp Giấy
phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke
Thứ tự công việc
|
Đơn vị /người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ làm việc)
|
Dịch vụ công trực tuyến mức độ
|
Bước 1
|
Công chức, viên chức tại Bộ
phận một cửa cấp huyện
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức;
- Số hóa hồ sơ quét (scan)
chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh và chuyển hồ sơ giấy
đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến).
|
04 giờ làm việc
|
Toàn trình
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Văn hóa -
Thông tin cấp huyện
|
- Nhận hồ sơ (điện tử) và
phân công chuyên viên thẩm tra, xử lý hồ sơ
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên Phòng Văn hóa -
Thông tin cấp huyện
|
- Nhận hồ sơ (điện tử) và xem
xét, thẩm định, xử lý hồ sơ;
- Tham mưu thành lập Đoàn thẩm
định thực tế tại điểm điểm kinh doanh karaoke;
- Dự thảo kết quả giải quyết
TTHC.
- Chuyển hồ sơ (điện tử) đến
lãnh đạo phòng Văn hóa - thông tin huyện.
|
56 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Văn hóa -
Thông tin cấp huyện
|
- Thẩm định, xem xét, xác nhận,
ký nháy dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo UBND huyện ký phê
duyệt kết quả TTHC;
- Chuyển hồ sơ (điện tử) đến
lãnh đạo UBND huyện
|
04 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
- Ký phê duyệt kết quả TTHC;
- Chuyển hồ sơ (điện tử) đến
chuyên viên phòng Văn hóa - Thông tin huyện
|
08 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Chuyên viên Phòng Văn hóa -
Thông tin cấp huyện
|
- Vào số theo dõi hồ sơ, đóng
dấu tại Văn thư, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Công chức, viên chức tại Bộ
phận một cửa cấp huyện (chuyển kết quả điện tử và bản giấy).
|
04 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Công chức, viên chức tại Bộ
phận một cửa cấp huyện
|
- Xác trên nhận Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC tỉnh ;
- Thông báo và trả kết quả
cho tổ chức/cá nhân
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
80 giờ làm việc (Theo quy định TTHC này được giải quyết trong 10 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ và hợp lệ)
|
2. Cấp Giấy
phép Điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke
Thứ tự công việc
|
Đơn vị /người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ làm việc)
|
Dịch vụ công trực tuyến mức độ
|
Bước 1
|
Công chức, viên chức tại Bộ
phận một cửa cấp huyện
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức;
- Số hóa hồ sơ quét (scan)
chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh và chuyển hồ sơ giấy
đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến).
|
04 giờ làm việc
|
Toàn trình
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Văn hóa -
Thông tin cấp huyện
|
- Nhận hồ sơ (điện tử) và
phân công chuyên viên thẩm tra, xử lý hồ sơ
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên Phòng Văn hóa -
Thông tin cấp huyện
|
- Nhận hồ sơ (điện tử) và xem
xét, thẩm định, xử lý hồ sơ;
- Dự thảo kết quả giải quyết
TTHC.
- Chuyển hồ sơ (điện tử) đến
lãnh đạo phòng Văn hóa - thông tin huyện.
|
36 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Văn hóa -
Thông tin cấp huyện
|
- Thẩm định, xem xét, xác nhận,
ký nháy dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo UBND huyện ký phê
duyệt kết quả TTHC;
- Chuyển hồ sơ (điện tử) đến
lãnh đạo UBND huyện
|
04 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
- Ký phê duyệt kết quả TTHC;
- Chuyển hồ sơ (điện tử) đến
chuyên viên phòng Văn hóa - Thông tin huyện
|
04 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Chuyên viên Phòng Văn hóa -
Thông tin cấp huyện
|
- Vào số theo dõi hồ sơ, đóng
dấu tại Văn thư, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa cấp huyện
(chuyển kết quả điện tử và bản giấy).
|
04 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Công chức, viên chức tại Bộ
phận một cửa cấp huyện
|
- Xác trên nhận Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC tỉnh ;
- Thông báo và trả kết quả
cho tổ chức/cá nhân
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
56 giờ làm việc (Theo quy định TTHC này được giải quyết trong 07 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ và hợp lệ)
|
Quyết định 3437/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử thủ tục hành chính trong lĩnh vực văn hóa cơ sở thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Nghệ An
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3437/QĐ-UBND ngày 13/12/2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử thủ tục hành chính trong lĩnh vực văn hóa cơ sở thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Nghệ An
59
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|