ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TIỀN GIANG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2646/QĐ-UBND
|
Tiền Giang, ngày 22 tháng 8 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC DANH MỤC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH TIỀN GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định
số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 tháng 2017 của
Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm
soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm
Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 3333/QD-BGTVT
ngày 29 tháng 8 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về công bố bổ
sung, sửa đổi thủ tục hành chính trong thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ
Giao thông vận tải; Quyết định số 1291/QĐ-BGTVT
ngày 10 tháng 7 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về công bố thủ tục
hành chính được sửa đổi trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý
của Bộ Giao thông vận tải;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở
Giao thông vận tải,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 11 thủ
tục hành chính (cấp tỉnh) trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Tiền Giang (có danh mục kèm theo);
Nội dung chi tiết của các thủ tục
hành chính được ban hành kèm theo Quyết định số 3333/QĐ-BGTVT ngày 29 tháng 8 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về công bố
bổ sung, sửa đổi thủ tục hành chính trong thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ
Giao thông vận tải; Quyết định số 1291/QĐ-BGTVT ngày 10 tháng 7 năm 2019 của Bộ
trưởng Bộ Giao thông vận tải về công bố thủ tục hành chính được sửa đổi trong
lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải;
Giao Giám đốc Sở Giao thông vận tải
chịu trách nhiệm về hình thức, nội dung công khai thủ tục hành chính theo đúng
quy định đối với những thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của đơn vị
mình.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký, thay thế thủ tục số 03 đến số 11 thuộc lĩnh vực đường bộ (mục III) tại Quyết
định số 344/QĐ-UBND ngày 01 tháng 02 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
về công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở
Giao thông vận tải tỉnh Tiền Giang (09 thủ tục cấp tỉnh).
Điều 3. Chánh Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội, Hội đồng
nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông vận tải; Thủ trưởng
các cơ quan, đơn vị, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ (Cục KS TTHC);
- CT, các PCT. UBND tỉnh;
- VP: CVP, PVP Lê Văn Hùng, P. KSTTHC;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, Hiếu, Uyên_CSDL.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Văn Nghĩa
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TIỀN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2646/QĐ-UBND ngày 22 tháng 8 năm 2019
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ
Thủ tục hành chính theo Quyết định số 1291/QĐ-BGTVT ngày 10 tháng 7 năm 2019 của Bộ
trưởng Bộ Giao thông vận tải
1. Cấp Giấy chứng
nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng lần đầu - BGTVT-TGG-285276
a) Thời
hạn giải quyết:
03 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc
kiểm tra hoặc nhận được kết quả kiểm tra đối với trường hợp xe máy chuyên dùng
đang hoạt động, tập kết ngoài địa phương cấp đăng ký.
b) Địa điểm thực hiện:
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải
quyết thủ tục hành chính của Sở Giao thông vận tải (Số 19A, đường Nam Kỳ Khởi
Nghĩa, Phường 4, TP Mỹ Tho, Tiền Giang);
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp
nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính thực hiện qua dịch
vụ công trực tuyến mức độ 3 (motcua.tiengiang.gov.vn).
c) Phí, lệ phí, giá:
Lệ phí cấp mới giấy đăng ký kèm theo biển số: 200.000 đồng /lần /phương tiện.
d) Căn cứ pháp lý:
- Thông tư số 22/2019/TT-BGTVT ngày
12 tháng 6 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đăng ký xe máy
chuyên dùng;
- Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 08
tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ hoạt động trên các phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển
xe máy chuyên dùng.
2. Cấp Giấy chứng
nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có thời hạn - BGTVT-TGG-285280
a) Thời
hạn giải quyết:
03 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc
kiểm tra hoặc nhận được kết quả kiểm tra đối với trường hợp
xe máy chuyên dùng đang hoạt động, tập kết ngoài địa phương cấp đăng ký.
b) Địa điểm thực hiện:
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải
quyết thủ tục hành chính của Sở Giao thông vận tải (Số 19A, đường Nam Kỳ Khởi
Nghĩa, Phường 4, TP Mỹ Tho, Tiền Giang);
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp
nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính thực hiện qua dịch
vụ công trực tuyến mức độ 3 (motcua.tiengiang.gov.vn).
c) Phí, lệ phí, giá:
Lệ phí cấp mới giấy đăng ký kèm theo
biển số: 200.000 đồng/ lần/phương tiện.
d) Căn cứ pháp lý:
- Thông tư số 22/2019/TT-BGTVT ngày
12 tháng 6 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đăng ký xe
máy chuyên dùng;
- Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 08
tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ hoạt động
trên các phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng.
3. Cấp Giấy chứng
nhận đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng - BGTVT-TGG-285285
a) Thời hạn giải quyết:
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
b) Địa điểm thực hiện:
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải
quyết thủ tục hành chính của Sở Giao thông vận tải (Số 19A, đường Nam Kỳ Khởi
Nghĩa, Phường 4, TP Mỹ Tho, Tiền Giang);
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp
nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính thực hiện qua dịch
vụ công trực tuyến mức độ 3 (motcua.tiengiang.gov.vn).
c) Phí, lệ phí, giá:
Lệ phí cấp giấy đăng ký kèm theo biển
số tạm thời: 70.000 đồng/lần/ phương tiện.
d) Căn cứ pháp lý:
- Thông tư số 22/2019/TT-BGTVT ngày
12 tháng 6 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đăng ký xe
máy chuyên dùng;
- Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 08 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ
Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sát hạch
lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ hoạt động trên các phương tiện và lệ phí
đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng.
4. Cấp đổi Giấy
chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng - BGTVT-TGG-285286
a) Thời
hạn giải quyết:
- Trường hợp thay đổi các thông tin
liên quan đến chủ sở hữu (không thay đổi chủ sở hữu); Giấy chứng nhận đăng ký
hoặc biển số bị hỏng: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ theo quy định;
- Trường hợp cải tạo, thay đổi màu
sơn: 03 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc kiểm tra hoặc nhận
được kết quả kiểm tra đối với trường
hợp xe máy chuyên dùng đang hoạt động, tập kết ngoài địa phương cấp đăng ký.
b) Địa điểm thực hiện:
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải
quyết thủ tục hành chính của Sở Giao thông vận tải (Số 19A, đường Nam Kỳ Khởi
Nghĩa, Phường 4, TP Mỹ Tho, Tiền Giang);
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp
nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính thực hiện qua dịch
vụ công trực tuyến mức độ 3 (motcua.tiengiang.gov.vn).
c) Phí, lệ phí, giá:
- Lệ phí đổi giấy đăng ký kèm theo biển số: 200.000 đồng/lần/phương tiện;
- Lệ phí đổi giấy đăng ký không kèm
theo biển số: 50.000 đồng/lần/phương tiện;
- Lệ phí đóng lại số khung, số máy:
50.000 đồng/lần/phương tiện.
d) Căn cứ pháp lý:
- Thông tư số 22/2019/TT-BGTVT ngày
12 tháng 6 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đăng ký xe
máy chuyên dùng;
- Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 08
tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ hoạt động
trên các phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng.
5. Cấp lại Giấy
chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất - BGTVT-TGG-285281
a) Thời
hạn giải quyết:
Không quá 3 ngày làm việc kể từ ngày
hết thời gian đăng tải.
b) Địa điểm thực hiện:
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải
quyết thủ tục hành chính của Sở Giao
thông vận tải (Số 19A, đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 4,
TP Mỹ Tho, Tiền Giang);
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp
nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính thực hiện qua dịch
vụ công trực tuyến mức độ 3 (motcua.tiengiang.gov.vn).
c) Phí, lệ phí, giá:
- Lệ phí cấp lại giấy đăng ký kèm
theo biển số: 200.000 đồng/lần/phương
tiện;
- Lệ phí cấp lại giấy đăng ký không
kèm theo biển số: 50.000 đồng/ lần/phương tiện;
d) Căn cứ pháp lý:
- Thông tư số 22/2019/TT-BGTVT ngày
12 tháng 6 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đăng ký xe
máy chuyên dùng;
- Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 08 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế
độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ hoạt động trên các phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên
dùng.
6. Sang tên chủ sở
hữu xe máy chuyên dùng trong cùng một tỉnh, thành phố - BGTVT-TGG-285279
a) Thời
hạn giải quyết:
03 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc kiểm tra.
b) Địa điểm thực hiện:
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải
quyết thủ tục hành chính của Sở Giao thông vận tải (Số
19A, đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 4, TP Mỹ Tho, Tiền Giang);
- Thủ tục hành chính
thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công
trực tuyến mức độ 3 (motcua.tiengiang.gov.vn).
c) Phí, lệ phí, giá:
Lệ phí cấp giấy đăng ký không kèm
theo biển số: 50.000 đồng/ lần/phương tiện;
d) Căn cứ pháp lý:
- Thông tư số 22/2019/TT-BGTVT ngày
12 tháng 6 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đăng ký xe máy chuyên dùng;
- Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 08
tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng,
chứng chỉ hoạt động trên các phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng.
7. Di chuyển đăng
ký xe máy chuyên dùng ở khác tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương - BGTVT-TGG-285277
a) Thời
hạn giải quyết:
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được
hồ sơ đầy đủ theo quy định.
b) Địa điểm thực hiện:
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải
quyết thủ tục hành chính của Sở Giao thông vận tải (Số 19A, đường Nam Kỳ Khởi
Nghĩa, Phường 4, TP Mỹ Tho, Tiền Giang);
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp
nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính thực hiện qua dịch
vụ công trực tuyến mức độ 3 (motcua.tiengiang.gov.vn).
c) Phí, lệ phí, giá: Không có.
d) Căn cứ pháp lý:
- Thông tư số 22/2019/TT-BGTVT ngày
12 tháng 6 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đăng ký xe máy chuyên dùng;
- Thông tư số
188/2016/TT-BTC ngày 08 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức
thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sát hạch lái
xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ hoạt động trên các phương tiện và lệ phí đăng
ký, cấp biển xe máy chuyên dùng.
8. Đăng ký xe máy
chuyên dùng từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác chuyển đến -
BGTVT-TGG-285278
a) Thời
hạn giải quyết:
03 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc kiểm tra hoặc nhận được kết quả kiểm tra đối với trường hợp xe máy chuyên dùng đang hoạt động, tập kết ngoài địa phương cấp đăng ký.
b) Địa điểm thực hiện:
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải
quyết thủ tục hành chính của Sở Giao thông vận tải (Số 19A, đường Nam Kỳ Khởi
Nghĩa, Phường 4, TP Mỹ Tho, Tiền Giang);
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp
nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính thực hiện qua dịch
vụ công trực tuyến mức độ 3 (motcua.tiengiang.gov.vn).
c) Phí, lệ phí, giá:
Lệ phí cấp giấy đăng ký kèm theo biển số: 200.000 đồng/lần/phương tiện;
d) Căn cứ pháp lý:
- Thông tư số 22/2019/TT-BGTVT ngày
12 tháng 6 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đăng ký xe máy chuyên dùng;
- Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 08
tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ hoạt động trên
các phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng.
9. Thu hồi Giấy
chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng - BGTVT-TGG-285288
a) Thời
hạn giải quyết:
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được
hồ sơ.
b) Địa điểm thực hiện:
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải
quyết thủ tục hành chính của Sở Giao thông vận tải (Số 19A, đường Nam Kỳ Khởi
Nghĩa, Phường 4, TP Mỹ Tho, Tiền Giang);
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp
nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính thực hiện qua dịch
vụ công trực tuyến mức độ 3 (motcua.tiengiang.gov.vn).
c) Phí, lệ phí, giá: Không có.
d) Căn cứ pháp lý:
Thông tư số 22/2019/TT-BGTVT ngày 12
tháng 6 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đăng ký xe máy
chuyên dùng.
Thủ tục hành chính theo Quyết định
số 3333/QĐ-BGTVT ngày 29 tháng 8 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
10. Phê duyệt
quy trình vận hành, khai thác bến phà, bến khách ngang sông sử dụng phà một lưỡi
chở hành khách và xe ô tô - BGTVT-TGG-264877
a) Thời
hạn giải quyết:
- Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc
kể từ ngày được nhận hồ sơ, nếu kiểm tra hồ sơ không đủ, Sở
Giao thông vận tải trả lời bằng văn bản và yêu cầu bổ sung
hồ sơ theo quy định.
- Sở Giao thông vận tải thẩm định và
ra quyết định phê duyệt sau 20 (hai mươi) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ.
b) Địa điểm thực hiện:
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Sở Giao thông vận tải (Số
19A, đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 4, TP Mỹ Tho, Tiền Giang);
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp
nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính thực hiện qua dịch
vụ công trực tuyến mức độ 3 (motcua.tiengiang.gov.vn).
c) Phí, lệ phí, giá: Không có
d) Căn cứ pháp lý:
- Luật Giao thông đường bộ năm 2008;
- Thông tư số 22/2014/TT-BGTVT ngày
06/6/2014 của Bộ trưởng Bộ GTVT hướng dẫn xây dựng quy trình vận hành khai thác
bến phà, bến khách ngang sông sử dụng phà một lưỡi chở hành khách và xe ô tô.
11. Phê duyệt điều
chỉnh quy trình vận hành, khai thác bến phà, bến khách ngang sông sử dụng phà một
lưỡi chở hành khách và xe ô tô - BGTVT-TGG-264878
a) Thời
hạn giải quyết:
- Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc
kể từ ngày được nhận hồ sơ, nếu kiểm tra hồ sơ không đủ, Sở Giao thông vận tải
trả lời bằng văn bản và yêu cầu bổ sung hồ sơ theo quy định.
- Sở Giao thông vận tải thẩm định và
ra quyết định phê duyệt sau 20 (hai mươi) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ.
b) Địa điểm thực hiện:
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải
quyết thủ tục hành chính của Sở Giao thông vận tải (Số 19A,
đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 4, TP Mỹ Tho, Tiền Giang);
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp
nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính thực hiện qua dịch
vụ công trực tuyến mức độ 3 (motcua.tiengiang.gov.vn).
c) Phí, lệ phí, giá: Không có
d) Căn cứ pháp lý:
- Luật Giao thông đường bộ năm 2008;
- Thông tư số 22/2014/TT-BGTVT ngày
06/6/2014 của Bộ trưởng Bộ GTVT hướng dẫn xây dựng quy
trình vận hành khai thác bến phà, bến khách ngang sông sử dụng phà một lưỡi chở
hành khách và xe ô tô.